Y BAN NHÂN DÂN
T NH L NG S N Ơ
--------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 13/2019/QĐ-UBNDL ng S n, ngày 17 tháng 5 năm 2019 ơ
QUY T ĐNH
BÃI B TI T F ĐI M 1.1 KHO N 1 ĐI U 4 QUY ĐNH M C T L PH N TRĂM (%) Đ TÍNH ĐN GIÁ Ơ
THUÊ ĐT; M T S N I DUNG C TH V THU TI N THUÊ ĐT TRÊN ĐA BÀN T NH L NG S N BAN Ơ
HÀNH KÈM THEO QUY T ĐNH S 28/2018/QĐ-UBND NGÀY 28/02/2018 C A UBND T NH
Y BAN NHÂN DÂN T NH L NG S N Ơ
Căn c Lu t T ch c chính quy n đa ph ng ngày 19/6/2015; ươ
Căn c Ngh đnh s 35/2017/NĐ-CP ngày 03/4/2017 c a Chính ph Quy đnh v thu ti n s d ng đt, thu ti n thuê
đt, thuê m t n c trong khu kinh t , khu công ngh cao; ướ ế
Căn c Quy t đnh s 01/2018/QĐ-TTg ngày 16/01/2018 c a Th t ng Chính ph v vi c bãi b Quy t đnh s ế ướ ế
72/2013/QĐ-TTg ngày 26/11/2013 c a Th t ng Chính ph quy đnh c ch , chính sách tài chính đi v i khu kinh ướ ơ ế
t c a kh u;ế
Theo đ ngh c a Giám đc S Tài chính t i T trình sô 90/TTr-STC ngày 10/4/2019 và Công văn s 852/STC-
QLG&CS ngày 09/5/2019.
QUY T ĐNH:
Đi u 1. Bãi b ti t f Đi m 1.1 Kho n 1 Đi u 4 Quy đnh m c t l ph n trăm (%) đ tính đn giá thuê đt; m t s ế ơ
n i dung c th v thu ti n thuê đt trên đa bàn t nh L ng S n ban hành kèm theo Quy t đnh s 28/2018/QĐ- ơ ế
UBND ngày 28/02/2018 c a UBND t nh.
Đi u 2. T ch c th c hi n
1. Quy t đnh này có hi u l c k t ngày 01 tháng 6 năm 2019.ế
2. Đi u kho n chuy n ti p: ế Các d án đu t đang đc h ng chính sách u đãi ghi trong Gi y phép đu t , Gi y ư ượ ưở ư ư
ch ng nh n đu t , Gi y ch ng nh n đăng ký đu t , văn b n quy t đnh ch tr ng đu t đã đc c p ho c ư ư ế ươ ư ượ
đang đc h ng m c u đãi theo quy đnh t i ượ ưở ư ti t f Đi m 1.1 Kho n 1 Đi u 4 Quy đnh m c t l ph n trăm (%) ế
đ tính đn giá thuê đt; m t s n i dung c th v thu ti n thuê đt trên đa bàn t nh L ng S n ban hành kèm theo ơ ơ
Quy t đnh s 28/2018/QĐ-UBND ngày 28ế /02/2018 c a UBND t nh đc ượ ti p t c ế h ngưở các u đãi đó cho th i ư
gian còn l i c a d án. Tr ng h p ườ có văn b n quy ph m pháp lu t m i quy đnh m c u đãi cao h n thì đc ư ơ ượ
h ng chính sách u đãi cao h n cho th i gian còn l i c a d án.ưở ư ơ
Đi u 3. Chánh Văn phòng UBND t nh, Giám đc các s , th tr ng các ban, ngành, ưở Ch t ch y ban nhân dân các
huy n, thành ph và các t ch c, cá nhân có liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đnh này./. ế
N i nh n:ơ
- Nh đi u 3;ư
- Chính ph ;
- C c ki m tra VBQPPL (B T pháp); ư
- B Tài chính, B TN& MT;
- Th ng tr c T nh y;ườ
- Th ng tr c HĐND t nh;ườ
- Đoàn đi bi u QH t nh;
- Ch t ch, các Phó Ch t ch UBND t nh;
- UBMTTQVN t nh;
- Công báo t nh; Báo L ng S n; ơ
- Các PVP, các phòng CV;
- L u: VTư, KTTH.
TM. Y BAN NHÂN DÂN
CH T CH
Ph m Ng c Th ng ưở