
CỤC HÀNG KHÔNG DÂN
DỤNG VIỆT NAM
********
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********
Số: 1385/CAAV Hà Nội, ngày 17 tháng 7 năm 1996
QUYẾT ĐNNH
VỀ VIỆC ĐỔI GIÁ CƯỚC BẰNG TIỀN USD THÀNH TIỀN ĐỒNG VIỆT NAM
ÁP DỤNG CHO HÀNH KHÁCH LÀ CÔNG DÂN NƯỚC NGOÀI TRÊN CÁC
CHẶNG BAY NỘI ĐNA
Căn cứ Luật Hàng không dân dụng Việt Nam năm 1991 và Luật sửa đổi bổ sung một
số điều của Luật Hàng không dân dụng Việt Nam năm 1995;
Căn cứ Nghị định số 68/CP ngày 25/10/1995 của Thủ tướng Chính phủ về chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Cục Hàng không dân dụng Việt
Nam;
Căn cứ Quyết định số 818/TTg ngày 13/12/1995 của Thủ tướng Chính phủ về quản lý
cước hàng không dân dụng Việt Nam;
Xét đề nghị của Hãng hàng không quốc gia Việt Nam tại Công văn số 929/HKVN
ngày 12/07/1996.
QUYẾT ĐNNH
Điều 1.- Phê duyệt Biểu giá chuyển đổi bằng tiền Đồng Việt Nam áp dụng cho hành
khách là công dân nước ngoài trên các chặng bay nội địa. Các điều kiện áp dụng của
các mức giá vẫn giữ nguyên theo công văn phê duyệt số 51/CAAV ngày 10/01/1995.
Biểu giá mới này có hiệu lực từ ngày 20/07/1996 (Xem phụ lục 1 đính kèm quyết
định này).
Điều 2.- Các Danh nghiệp vận tải Hàng không Việt Nam áp dụng thống nhất biểu giá
điều chỉnh.
Điều 3.- Các ông Tổng giám đốc Tổng công ty Hàng không Việt Nam - Vietnam
Airlines Corporation, Giám đốc Công ty Hàng không cổ phần - Pacific Airlines,
Trưởng Ban Không tải, Ban Tài chính và các đơn vị có liên quan chiểu theo Quyết
định này thi hành.
Đào Mạnh Nhương
(Đã ký)

PHỤ LỤC 1
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1385/CAAV ngày 17/07/1996)
BẢNG GIÁ CƯỚC BẰNG TIỀN ĐỒNG ÁP DỤNG CHO HÀNH KHÁCH LÀ
CÔNG DÂN NƯỚC NGOÀI TRÊN CÁC CHẶNG BAY NỘI ĐNA
Hành trình Loại giá Mức giá bằng đồng Việt Nam
(Đơn vị 1.000đ)
Một chiều Khứ hồi
HAN-SGN v.v C2 2450 4900
Y2 1900 3650
HPH-SGN v.v C2 2450 4900
Y2 1900 3650
HAN-DAD v.v C2 1200 2400
Y2 1000 2000
HPH-DAD v.v C2 1200 2400
Y2 1000 2000
HAN-HUI v.v C2 1200 2400
Y2 1000 2000
SGN-DAD v.v C2 1200 2400
Y2 1000 2000
SGN-HUI v.v C2 1200 2400
Y2 1000 2000
HAN-NHA v.v Y2 1450 2900
HAN-UIH v.v Y2 1450 2900
HAN-DIN v.v Y2 650 1300
HAN-VII v.v Y2 450 900
HAN-SQH v.v Y2 550 1100
SGN-BMV v.v Y2 650 1300
SGN-NHA v.v Y2 650 1300
SGN-PXU v.v Y2 700 1400
SGN-UIH v.v Y2 700 1400
SGN-VKG v.v Y2 700 1400

SGN-PQC v.v Y2 700 1400
SGN-DLI v.v Y2 450 900
SGN-VII v.v Y2 1450 2900
PQC-VKG v.v Y2 450 900
DAD-NHA v.v Y2 550 1100
DAD-BMV v.v Y2 550 1100
DAD-PXU v.v Y2 550 1100
DAD-UIH v.v Y2 550 1100
DAD-VII v.v Y2 700 1400
HUI-DLI v.v Y2 850 1700
BMV-VII v.v Y2 1000 2000
PXU-VII v.v Y2 1000 2000

