
Y BAN NHÂN DÂNỦ
T NH S N LAỈ Ơ
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ Ệ
Đc l p - T do - H nh phúc ộ ậ ự ạ
---------------
S : ố1426/QĐ-UBND S n Laơ, ngày 20 tháng 06 năm 2019
QUY T ĐNHẾ Ị
V VI C QUY ĐNH C C U T CH C C A CHI C C KI M LÂM THU C S NÔNGỀ Ệ Ị Ơ Ấ Ổ Ứ Ủ Ụ Ể Ộ Ở
NGHI P VÀ PHÁT TRI N NÔNG THÔN T NH S N LAỆ Ể Ỉ Ơ
Y BAN NHÂN DÂN T NH S N LAỦ Ỉ Ơ
Căn c Lu t T ch c chính quy n đa ph ng năm 2015;ứ ậ ổ ứ ề ị ươ
Căn c Ngh đnh s 24/2014/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2014 c a Chính ph quy đnh t ch c ứ ị ị ố ủ ủ ị ổ ứ
các c quan chuyên môn thu c y ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c Trung ng;ơ ộ Ủ ỉ ố ự ộ ươ
Căn c Ngh đnh s 158/2018/NĐ-CP ngày 22 tháng 11 năm 2018 c a Chính ph quy đnh v ứ ị ị ố ủ ủ ị ề
thành l p, t ch c l i, gi i th t ch c hành chính;ậ ổ ứ ạ ả ể ổ ứ
Căn c Quy t đnh s 1920/QĐ-TTg ngày 24 tháng 10 năm 2014 c a Th t ng Chính ph v ứ ế ị ố ủ ủ ướ ủ ề
vi c phê duy t đ án ki n toàn t ch c, nâng cao hi u l c, hi u qu ho t đng c a Ki m lâm ệ ệ ề ệ ổ ứ ệ ự ệ ả ạ ộ ủ ể
giai đo n 2014-2020;ạ
Căn c Thông t Liên t ch s 14/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV ngày 25 tháng 3 năm 2015 c a Liên ứ ư ị ố ủ
B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn - B N i v H ng d n ch c năng, nhi m v , quy n ộ ệ ể ộ ộ ụ ướ ẫ ứ ệ ụ ề
h n và c c u t ch c c a c quan chuyên môn v nông nghi p và phát tri n nông thôn thu c ạ ơ ấ ổ ứ ủ ơ ề ệ ể ộ
y ban nhân dân c p t nh, c p huy n;Ủ ấ ỉ ấ ệ
Căn c Quy t đnh s 23/2018/QĐ-UBND ngày 17 tháng 7 năm 2018 c a UBND t nh phân c p ứ ế ị ố ủ ỉ ấ
qu n lí t ch c b máy các c quan, t ch c hành chính, đn v s nghi p công l p trên đa bàn ả ổ ứ ộ ơ ổ ứ ơ ị ự ệ ậ ị
t nh S n La;ỉ ơ
Căn c Quy t đnh s 15/2019/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2019 c a y ban nhân dân t nh ứ ế ị ố ủ Ủ ỉ
S n La v vi c Quy đnh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c S Nông nghi p vàơ ề ệ ị ứ ệ ụ ề ạ ơ ấ ổ ứ ở ệ
Phát tri n nông thôn S n La;ể ơ
Theo đ ngh c a Giám đc S N i v t i T trình s 416/TTr-SNV ngày 21 tháng 5 năm 2019,ề ị ủ ố ở ộ ụ ạ ờ ố
QUY T ĐNH:Ế Ị
Đi u 1. C c u t ch c c a Chi c c Ki m lâmề ơ ấ ổ ứ ủ ụ ể
1. Lãnh đo Chi c c:ạ ụ
a) Lãnh đo Chi c c Ki m lâm g m: Chi c c tr ng và không quá 03 Phó Chi c c tr ng.ạ ụ ể ồ ụ ưở ụ ưở

b) Chi c c tr ng là ng i đng đu Chi c c Ki m lâm, ch u trách nhi m tr c Giám đc S ụ ưở ườ ứ ầ ụ ể ị ệ ướ ố ở
Nông nghi p và Phát tri n nông thôn và tr c pháp lu t v toàn b ho t đng c a Chi c c.ệ ể ướ ậ ề ộ ạ ộ ủ ụ
c) Các Phó Chi c c tr ng giúp Chi c c tr ng ph trách m t ho c m t s m t công tác, ch u ụ ưở ụ ưở ụ ộ ặ ộ ố ặ ị
trách nhi m tr c Chi c c tr ng và tr c pháp lu t v các nhi m v đc phân công. Khi Chi ệ ướ ụ ưở ướ ậ ề ệ ụ ượ
c c tr ng v ng m t, m t Phó Chi c c tr ng đc Chi c c tr ng y nhi m đi u hành các ụ ưở ắ ặ ộ ụ ưở ượ ụ ưở ủ ệ ề
ho t đng c a Chi c c.ạ ộ ủ ụ
d) Vi c b nhi m, mi n nhi m, khen th ng, k lu t và th c hi n các ch đ, chính sách khác ệ ổ ệ ễ ệ ưở ỷ ậ ự ệ ế ộ
có liên quan đn Chi c c tr ng, các Phó Chi c c tr ng th c hi n theo quy đnh c a pháp lu t ế ụ ưở ụ ưở ự ệ ị ủ ậ
và theo phân c p qu n lý c a y ban nhân dân t nh.ấ ả ủ Ủ ỉ
đ) Giao Giám đc S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn quy đnh c th ch c năng, nhi m v ố ở ệ ể ị ụ ể ứ ệ ụ
và quy n h n c a Chi c c Ki m lâm theo các quy đnh hi n hành và phân c p qu n lý c a y ề ạ ủ ụ ể ị ệ ấ ả ủ Ủ
ban nhân dân t nh.ỉ
2. C c u t ch c g m:ơ ấ ổ ứ ồ
a) Các phòng thu c Chi c cộ ụ
- Phòng Hành chính, t ng h p;ổ ợ
- Phòng Thanh tra, pháp ch ;ế
- Phòng Qu n lý, b o v r ng và B o t n thiên nhiên;ả ả ệ ừ ả ồ
- Phòng S d ng và Phát tri n r ng;ử ụ ể ừ
- Phòng T ch c, tuyên truy n và Xây d ng l c l ng.ổ ứ ề ự ự ượ
b) Các Đi thu c Chi c cộ ộ ụ
- Đi Ki m lâm c đng và Phòng cháy, ch a cháy r ng s 1;ộ ể ơ ộ ữ ừ ố
- Đi Ki m lâm c đng và Phòng cháy, ch a cháy r ng s 2.ộ ể ơ ộ ữ ừ ố
c) Các H t tr c thu c Chi c cạ ự ộ ụ
- H t Ki m lâm thành ph S n La;ạ ể ố ơ
- H t Ki m lâm huy n Vân H ;ạ ể ệ ồ
- H t Ki m lâm huy n M c Châu;ạ ể ệ ộ
- H t Ki m lâm huy n Yên Châu;ạ ể ệ
- H t Ki m lâm huy n Phù Yên;ạ ể ệ
- H t Ki m lâm huy n B c Yên;ạ ể ệ ắ
- H t Ki m lâm huy n Mai S n;ạ ể ệ ơ

- H t Ki m lâm huy n ạ ể ệ S p C p;ố ộ
- H t Ki m lâm huy n Sông Mã;ạ ể ệ
- H t Ki m lâm huy n Qu nh Nhai;ạ ể ệ ỳ
- H t Ki m lâm huy n Thu n Châu;ạ ể ệ ậ
- H t Ki m lâm huy n M ng La;ạ ể ệ ườ
- H t Ki m lâm r ng Đc d ng - Phòng h ạ ể ừ ặ ụ ộ S p C p;ố ộ
- H t Ki m lâm R ng đc d ng Xuân Nha;ạ ể ừ ặ ụ
- H t Ki m lạ ể âm R ng đc d ng Tà Xùa.ừ ặ ụ
d) Các đn v tr c thu c Chi c cơ ị ự ộ ụ
- Ban Qu n lý r ng đc d ng Tà Sùa;ả ừ ặ ụ
- Ban Qu n lý r ng đc d ng Xuân Nha;ả ừ ặ ụ
- Ban Qu n lý khu b o t n thiên nhiên M ng La;ả ả ồ ườ
- Ban Qu n lý r ng Đc d ng - Phòng h ả ừ ặ ụ ộ S p C p;ố ộ
- Ban Qu n lý r ng Đc d ng - Phòng h Thu n Châu.ả ừ ặ ụ ộ ậ
3. Biên ch các Phòng, Đi, H t Ki m lâm thu c Chi c c là biên ch hành chính đc giao trên ế ộ ạ ể ộ ụ ế ượ
c s đ án xác đnh v trí vi c làm, c c u công ch c đc c p có th m quy n giao.ơ ở ề ị ị ệ ơ ấ ứ ượ ấ ẩ ề
S l ng ng i làm vi c c a các đn v tr c thu c Chi c c Ki m lâm đc giao trên c s đ ố ượ ườ ệ ủ ơ ị ự ộ ụ ể ượ ơ ở ề
án xác đnh v trí vi c làm g n v i ch c năng, nhi m v , ph m vi ho t đng c a các đn v tr c ị ị ệ ắ ớ ứ ệ ụ ạ ạ ộ ủ ơ ị ự
thu c Chi c c trong t ng s l ng ng i làm vi c c a t nh đc c p có th m quy n phê duy t.ộ ụ ổ ố ượ ườ ệ ủ ỉ ượ ấ ẩ ề ệ
Đi u 2.ề Chánh Văn phòng y ban nhân dân t nh, Giám đc các S : N i v , Nông nghi p và Phát Ủ ỉ ố ở ộ ụ ệ
tri n nông thôn, Tài chính; Ch t ch y ban nhân dân các huy n, thành ph ; Th tr ng các c ể ủ ị Ủ ệ ố ủ ưở ơ
quan, đn v có liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đnh này.ơ ị ị ệ ế ị
Quy t đnh này có hi u l c k t ngày 01/7/2019, thay th Quy t đnh s 3426/QĐ-UBND ngày ế ị ệ ự ể ừ ế ế ị ố
31/12/2015 c a Ch t ch y ban nhân dân t nh v vi c quy đnh c c u t ch c c a Chi c c ủ ủ ị Ủ ỉ ề ệ ị ơ ấ ổ ứ ủ ụ
Ki m lâm thu c S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn t nh S n Laể ộ ở ệ ể ỉ ơ ./.
N i nh n:ơ ậ
- Th ng tr c T nh yườ ự ỉ ủ ;
- Th ng tr c HĐND t nh;ườ ự ỉ
- Ch t ch UBND t nh;ủ ị ỉ
- Nh Đi u 2;ư ề
- Trung tâm ph c v Hành chính công t nh;ụ ụ ỉ
TM. Y BAN NHÂN DÂNỦ
KT. CH T CHỦ Ị
PHÓ CH T CHỦ Ị

- L u: VT, NC (Hiư ệp 20b).
Lò Minh Hùng

