Y BAN NHÂN DÂN
T NH LÀO CAI
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 1462/QĐ-UBND Lào Cai, ngày 27 tháng 5 năm 2019
QUY T ĐNH
BAN HÀNH QUY ĐNH V B TIÊU CHÍ VÀ PH NG PHÁP ĐÁNH GIÁ, X P H NG ƯƠ
M C Đ NG D NG CÔNG NGH THÔNG TIN TRONG CÁC C QUAN HÀNH CHÍNH Ơ
NHÀ N C T NH LÀO CAIƯỚ
Y BAN NHÂN DÂN T NH LÀO CAI
Căn c Lu t T ch c chính quy n đa ph ng ngày 19/6/2015; ươ
Căn c Lu t Công ngh thông tin ngày 29/6/2006;
Căn c Ngh đnh s 64/2007/NĐ-CP ngày 10/4/2007 c a Chính ph v vi c ng d ng Công
ngh thông tin trong ho t đng c a c quan nhà n c; ơ ướ
Căn c Thông t s 06/2013/TT-BTTTT ngày 07/3/2013 c a B Thông tin và Truy n thông Quy ư
đnh ch đ báo cáo đnh k v tình hình ế ng d ng công ngh thông tin c a c quan nhà n c; ơ ướ
Căn c Quy t đnh s 28/2018/QĐ-TTg ngày 12/7/2018 c a Th t ng Chính ph v vi c g i, ế ướ
nh n văn b n đi n t gi a các c quan trong h th ng hành chính nhà n c; ơ ướ
Theo đ ngh c a Giám đc S Thông tin và Truy n thông t i T trình s 63/TTr-STTTT ngày
23/5/2019,
QUY T ĐNH:
Đi u 1. Ban hành kèm theo Quy t đnh này Quy đnh v b tiêu chí và ph ng pháp đánh giá, ế ươ
x p h ng m c đ ng d ng công ngh thông tin trong các c quan hành chính nhà n c t nh Làoế ơ ướ
Cai.
Đi u 2. Quy t đnh này có hi u l c k t ngày ký ban hành và thay th Quy t đnh s 3299/QĐ-ế ế ế
UBND ngày 18/10/2018 c a UBND t nh Lào Cai v vi c ban hành B tiêu chí và ph ng pháp ươ
đánh giá, x p h ng m c đ ng d ng công ngh thông tin trong các c quan hành chính nhà t nh ế ơ
Lào Cai.
Đi u 3. Chánh Văn phòng UBND t nh, Giám đc S Thông tin và Truy n thông; Th tr ng các ưở
s , ban, ngành t nh; Ch t ch UBND các huy n, thành ph và các t ch c, cá nhân có liên quan
ch u trách nhi m thi hành Quy t đnh này./. ế
TM. Y BAN NHÂN DÂN
N i nh n:ơ
- TT: TU, HĐND, UBND t nh;
- Nh Điư u 3 (QĐ);
- Báo Lào Cai, Đài PTTH t nh;
- C ng TTĐT t nh;
- LĐ VPUBND t nh;
- L u: VT, TCHCư1, TH1, KSTT2, BBT1, VX1.
CH T CH
Đng Xuân Phong
QUY ĐNH
V B TIÊU CHÍ VÀ PH NG PHÁP ĐÁNH GIÁ, X P H NG M C Đ NG D NG ƯƠ
CNTT TRONG CÁC C QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ N C T NH LÀO CAIƠ ƯỚ
(Ban hành kèm theo Quy t đnh sế : 1462/QĐ- UBND ngày 27/5/2019 c a y ban nhân dân t nh
Lào Cai).
Ch ng Iươ
QUY ĐNH CHUNG
Đi u 1. Đi t ng đánh giá, x p h ng ượ ế
Văn phòng UBND t nh; Văn phòng HĐND t nh; các c quan chuyên môn, c quan qu n lý nhà ơ ơ
n c chuyên ngành thu c UBND t nh; UBND các huy n, thành ph trên đa bàn t nh Lào Cai (sauướ
đây g i t t là các c quan, đn v ), c th t i Ph l c 03 kèm theo. ơ ơ
Đi u 2. M c đích, yêu c u
1. M c đích:
a) Nâng cao ch t l ng và hi u qu ho t đng đu t ng d ng công ngh thông tin (CNTT), ượ ư
xây d ng chính quy n đi n t c a các c quan, đn v . ơ ơ
b) Giúp UBND t nh, Ban ch đo ng d ng CNTT t nh, lãnh đo các c quan, đn v theo dõi, ơ ơ
phát hi n và ch đo kh c ph c nh ng t n t i, h n ch trong vi c ng d ng CNTT trong công ế
tác qu n lý, đi u hành và ph c v nhân dân.
c) Nâng cao nh n th c, vai trò, trách nhi m c a lãnh đo các c quan, đn v và cán b , công ơ ơ
ch c, viên ch c, ng i lao đng v ng d ng CNTT, xây d ng chính quy n đi n t ườ ;
d) Xây d ng các c quan đi n hình, cá nhân tiêu bi u trong vi c ng d ng CNTT, xây d ng ơ
chính quy n đi n t ; duy trì, c i thi n và nâng cao ch s s n sàng cho phát tri n và ng d ng
CNTT-TT (ICT-Index) t nh Lào Cai, nâng cao hi u qu phát tri n chính quy n đi n t , thúc đy
c i cách hành chính trong các c quan, đn v ơ ơ trên đa bàn t nh Lào Cai.
2. Yêu c u:
a) Vi c đánh giá, x p h ng m c đ ng d ng CNTT ế trong các c quan hành chính nhà n c t nh ơ ướ
Lào Cai ph i đm b o tính công khai, khách quan, minh b ch, ph n ánh đúng th c tr ng, k t qu ế
ng d ng CNTT, xây d ng chính quy n đi n t c a t ng c quan, đn v t i th i đi m đánh giá; ơ ơ
b) Cho phép các c quan, đn v có th t đánh giá và đi chi u v i k t qu đánh giá c a UBNDơ ơ ế ế
t nh thông qua vi c công khai ph ng pháp đánh giá, cách tính đi m đi v i t ng n i dung đánh ươ
giá.
Ch ng IIươ
QUY ĐNH C TH
Đi u 3. N i dung b tiêu chí đánh giá
1. B tiêu chí đánh giá, x p h ng m c đ ng d ng CNTT đi v i các c quan, đn v c p t nh ế ơ ơ
đc quy đnh chi ti t t i Ph l c 01 kèm theo.ượ ế
2. B tiêu chí đánh giá, x p h ng m c đ ng d ng CNTT đi v i UBND c p huy n đc quy ế ượ
đnh chi ti t t i Ph l c 02 kèm theo. ế
Đi u 4. Trình t , th i gian th c hi n đánh giá, x p h ng ế
1. Tr c 30/10 h ng năm, S Thông tin và Truy n thông g i văn b n và phi u đánh giá đ các ướ ế
c quan, đn v cung c p s li u v k t qu ng d ng CNTT c a c quan, đn v mình.ơ ơ ế ơ ơ
2. Tr c 20/11 h ng năm, các c quan, đn v hoàn thi n vi c cung c p s li u, g i v S ướ ơ ơ
Thông tin và Truy n thông.
3. Tr c 15/12 h ng năm, S Thông tin và Truy n thông hoàn thành vi c t ng h p s li u, đánh ướ
giá, x p h ng m c đ ng d ng CNTT c a các c quan, đn v , trình UBND t nh phê duy t, ế ơ ơ
công b k t qu . ế
4. Th i hi u l y s li u th ng kê: t ngày 15/11 năm tr c đn ngày 15/11 c a năm báo cáo. ướ ế
Đi u 5. Thang đi m và x p h ng m c đ ng d ng CNTT ế
1. Thang đi m:
a) Thang đi m t i đa cho các c quan, đn v có TTHC: 100 đi m; ơ ơ
b) Thang đi m t i đa cho các c quan, đn v không có TTHC: 70 đi m. ơ ơ
2. X p h ng m c đ ng d ng CNTT:ế
a) M c t t: T ng đi m đt t 85 đi m tr lên đi v i c quan, đn v có TTHC và 65 đi m tr ơ ơ
lên đi v i các c quan, đn v không có TTHC; ơ ơ
b) M c khá: T ng đi m đt t 70 đi m đn d i 85 đi m đi v i c quan, đn v có TTHC và ế ướ ơ ơ
t 60 đi m đn d i 65 đi m đi v i các c quan, đn v không có TTHC; ế ướ ơ ơ
c) M c trung bình: T ng đi m đt t 50 đi m đn d i 70 đi m đi v i c quan, đn v có ế ướ ơ ơ
TTHC và t 50 đi m đn d i 60 đi m đi v i các c quan, đn v không có TTHC; ế ướ ơ ơ
d) M c y u: T ng đi m d i 50 đi m. ế ướ
3. L p báo cáo đánh giá, x p h ng: Đc phân thành ba nhóm (nhóm các c quan, đn v c p ế ượ ơ ơ
t nh có TTHC; nhóm các c quan, đn v c p t nh không có TTHC; nhóm UBND các huy n, thành ơ ơ
ph ); m i nhóm có đánh giá, x p h ng chung và đánh giá, x p h ng theo t ng tiêu chí thành ế ế
ph n.
Ch ng ươ III
T CH C TH C HI N
Đi u 6. Trách nhi m c a S Thông tin và Truy n thông
1. Tham m u cho UBND t nh thành l p, ki n toàn H i đng th m đnh, đánh giá m c đ ng ư
d ng CNTT trong các c quan hành chính nhà n c t nh Lào Cai. ơ ướ
2. Tham m u xây d ng các gi i pháp t i u, ph n m m ng d ng CNTT đ th c hi n vi c đánhư ư
giá, x p h ng m c đ ng d ng CNTT ế trong các c quan hành chính nhà n c t nh Lào Cai.ơ ướ
3. H ng d n các c quan, đn v trong vi c thu th p s li u, t đánh giá m c đ ng d ng ướ ơ ơ
CNTT.
4. T ng h p, ph i h p v i thành viên H i đng th m đnh ti n hành th m đnh, th m tra, xác ế
minh s li u, h s ki m ch ng c a các c quan, đn v . ơ ơ ơ
5. L p báo cáo đánh giá, x p h ng và đ xu t khen th ng, ế ưở trình UBND t nh phê duy t tr c ướ
ngày 25/12 h ng năm.
6. Ch đo các c quan truy n thông trên đa bàn t nh ph bi n, tuyên truy n k t qu đánh giá ơ ế ế
m c đ ng d ng CNTT h ng năm theo quy đnh.
Đi u 7. Trách nhi m c a các c quan, đn v ơ ơ
1. Th c hi n cung c p đy đ, chính xác, k p th i các s li u và tài li u ki m ch ng v m c đ
ng d ng CNTT c a c quan, đn v . ơ ơ
2. T o đi u ki n đ H i đng th m đnh, đánh giá, x p h ng và S Thông tin và Truy n thông ế
th c hi n vi c th m tra, xác minh s li u.
3. Ch u trách nhi m tr c UBND t nh v k t qu đánh giá, x p h ng m c đ ng d ng CNTT ướ ế ế
c a đn v mình. ơ
Đi u 8. Trong quá trình th c hi n, n u có v ng m c, phát sinh, các c quan, đn v ph n ánh ế ướ ơ ơ
v S Thông tin và Truy n thông t ng h p, báo cáo UBND t nh xem xét, quy t đnh./. ế
PH L C 01
B TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ, X P H NG M C Đ NG D NG CNTT ĐI V I CÁC C Ơ
QUAN, ĐN V C P T NHƠ
(Ban hành kèm theo Quy t đnh sế 1462/QĐ-UBND ngày 27/5/2019 c a UBND t nh Lào Cai)
Chú thích: + S li u cung c p tính đn 15/11 c a năm báo cáo.ế
+ Cán b công ch c, viên ch c (CBCCVC) trong c quan, đ ơ ơn v tr c
thu c không bao g m b o v , lái xe, t p v .
+ Các đn v tr c thu c không bao g m các b nh vi n, tr ng h c ơ ườ trên
đa bàn t nh.
+ Cách đi n s li u: Đi n s li u vào c t (3)-“S li u”, t ch m đi m
vào c t (5) -“Đn v t đánh giá ơ trong b ng d i đây. ướ
TT Tiêu chí chính/ Tiêu chí thành ph nS
li u
Đi
m
t i
đa
Đơn
v t
đánh
giá
K tế
qu
thm
đnh
Ghi
chú
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
I H T NG K THU T CÔNG NGH THÔNG
TIN
15,0
Ghi chú: K t ếqu đánh giá d a trên s li u cung cp
c a c ơ quan, s li u qu n lý c a S Thông tin và
Truy n thông và k t qu ki m tra th c t t i c quan, ế ế ơ
đn v tr c thu cơ
1
T l máy tính đc trang b cho cán b , công ượ
ch c, viên ch c
2,0
Đi m = t l % đt đc ượ x đi m t i đa (T i đa <=2
đi m).
Thông tin kim ch ng:
- S l ng máy đ bàn trong c quan, đn v tr c ượ ơ ơ
thu c (desktop);
- S l ng máy xách tay trong c quan, đn v tr c ượ ơ ơ
thu c (laptop);
- T ng s cán b công ch c viên ch c (CBCCVC)
trong c quan, đn v tr c thu c.ơ ơ
2 T l máy tính đc k t n i Internet ượ ế 2,0
Đi m = t l % đt đc ượ x đi m t i đa.
Thông tin ki m ch ng: T ng s máy tính trong c ơ
quan, đn v tr c thu c đc k t n i Internet băng ơ ượ ế
r ng.
3
T l máy tính đc trang b các ph n m m ượ
phòng chng virus, mã đc,...:
3,0