
Y BAN NHÂN DÂNỦ
T NH BÀ R A – VŨNGỈ Ị
TÀU
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ Ệ
Đc l p - T do - H nh phúc ộ ậ ự ạ
---------------
S : ố1577/QĐ-UBND Bà R a-Vũng Tàu, ngày 2ị5 tháng 6 năm 2019
QUY T ĐNHẾ Ị
V VI C PHÊ DUY T K HO CH THU GOM, V N CHUY N VÀ X LÝ CH T TH I YỀ Ệ Ệ Ế Ạ Ậ Ể Ử Ấ Ả
T NGUY H I TRÊN ĐA BÀN T NH BÀ R A - VŨNG TÀUẾ Ạ Ị Ỉ Ị
CH T CH Y BAN NHÂN DÂN T NH BÀ R A - VŨNG TÀUỦ Ị Ủ Ỉ Ị
Căn c Lu t T ch c chính quy n đa ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;ứ ậ ổ ứ ề ị ươ
Căn c Lu t B o v môi tr ng ngày 23 tháng 6 năm 2014;ứ ậ ả ệ ườ
Căn c Ngh đnh s 38/2015/NĐ-CP ngày 24 tháng 4 năm 2015 c a Chính ph v qu n lý ch t ứ ị ị ố ủ ủ ề ả ấ
th i và phả ếli u;ệ
Căn c Thông t s 36/2015/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2015 c a B tr ng B Tài ứ ư ố ủ ộ ưở ộ
nguyên và Môi tr ng v qu n lý ch t th i nguy h i;ườ ề ả ấ ả ạ
Căn c Thông t liên t ch s 58/2015/TTLT-BYT-BTNMT ngày 31 tháng 12 năm 2015 c a B ứ ư ị ố ủ ộ
tr ng B Y t và B tr ng B Tài nguyên và Môi tr ng quy đnh v qu n lý ch t th i y t ;ưở ộ ế ộ ưở ộ ườ ị ề ả ấ ả ế
Căn c Ch th sứ ỉ ị ố 27-CT/TU ngày 23 tháng 3 năm 2018 c a Ban Th ng v T nh y v công tác ủ ườ ụ ỉ ủ ề
qu n lý, b o v môi tr ng;ả ả ệ ườ
Căn c Thông báo s 1150-TB/TU ngày 02 tháng 4 năm 2018 v K t lu n c a Th ng tr c T nh ứ ố ề ế ậ ủ ườ ự ỉ
y v k ho ch x lý ch t th i trên đa bàn t nh năm 2018;ủ ề ế ạ ử ấ ả ị ỉ
Xét đ ngh c a Giám đc S Tài nguyên và Môi tr ng t i T trình s 33ề ị ủ ố ở ườ ạ ờ ố 29/TTr-STNMT ngày
11 tháng 6 năm 2019,
QUY T ĐNH:Ế Ị
Đi u 1.ề Phê duy t kèm theo Quy t đnh này K ho ch thu gom, v n chuy n và x lý ch t th i y ệ ế ị ế ạ ậ ể ử ấ ả
t nguy h i trên đa bàn t nh Bà R a - Vũng Tàu.ế ạ ị ỉ ị
Đi u 2.ề Quy t đnh có hi u l c k t ngày ký.ế ị ệ ự ể ừ
Đi u 3. ềGiao S Tài nguyên và Môi tr ng ch trì, ph i h p v i các c quan, đn v liên quan tở ườ ủ ố ợ ớ ơ ơ ị ổ
ch c tri n khai th c hi n K ho ch này theo đúng m c tiêu và có hi u qu ; Giao S Y t ch trìứ ể ự ệ ế ạ ụ ệ ả ở ế ủ
tri n khai K ho ch này đn các c s y t trên đa bàn t nh, h ng d n th c hi n các quy đnh ể ế ạ ế ơ ở ế ị ỉ ướ ẫ ự ệ ị
v qu n lý ch t th i y t .ề ả ấ ả ế

Đi u 4.ề .Chánh Văn phòng UBND t nh; Giám đc các S : Y t , Tài nguyên và Môi tr ng, Tài ỉ ố ở ế ườ
chính, K ho ch và Đu t , Khoa h c và Công ngh ; Giám đc Công an t nh; Ch t ch UBND ế ạ ầ ư ọ ệ ố ỉ ủ ị
các huy n, th xã, thành ph và các t ch c, cá nhân có liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy tệ ị ố ổ ứ ị ệ ế
đnh này./.ị
N i nh n:ơ ậ
- Nh đi u 4;ư ề
- Các B : Y t , TN&MT (b/c);ộ ế
- TTr T nh y; Đoàn ĐBQH tỉ ủ ỉnh;
- TTr HĐND t nh;ỉ
- Ch t ch, Các Phó Ch t ch UBND t nh;ủ ị ủ ị ỉ
- Báo BR-VT, Đài PTTH tỉnh;
- L u: VT.ư
KT. CH T CHỦ Ị
PHÓ CH T CHỦ Ị
Tr n Văn Tu nầ ấ
K HO CHẾ Ạ
THU GOM, V N CHUY N VÀ X LÝ CH T TH I Y T NGUY H I TRÊN ĐA BÀN T NHẬ Ể Ử Ấ Ả Ế Ạ Ị Ỉ
BÀ R A - VŨNG TÀUỊ
(Ban hành kèm theo Quy t đnh sế ị 1577/ốQĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2019 c a Ch t chủ ủ ị
UBND t nh Bà R a - Vũng Tàu)ỉ ị
I. T ng quan v các c s y t , ch t th i y t và công tác qu n lý, x lý ch t th i t i các ổ ề ơ ở ế ấ ả ế ả ử ấ ả ạ
c s y t trên đa bàn t nhơ ở ế ị ỉ
1. T ng quan v các c s y t trên đa bàn t nhổ ề ơ ở ế ị ỉ
Trên đa bàn t nh hi n có 979 c s y t , bao g m: B nh vi n, Trung tâm y t , Phòng khám đa ị ỉ ệ ơ ở ế ồ ệ ệ ế
khoa, Trung tâm Giám đnh y khoa, Phòng khám chuyên Khoa, Phòng chu n tr y h c c truy n, ị ẩ ị ọ ổ ề
Nhà h sinh và c s y t khác. Trong đó, có 109 c s y t công l p và 870 c s y t ngoài ộ ơ ở ế ơ ở ế ậ ơ ở ế
công l p.ậ
Trong 109 c s y t công l p có 12 c s l u trú b nh nhân (B nh vi n Bà R a, B nh vi n Lê ơ ở ế ậ ơ ở ư ệ ệ ệ ị ệ ệ
L i, B nh vi n M t, B nh vi n Tâm Th n và 08 Trung tâm y t c a các huy n, th xã, thành ợ ệ ệ ắ ệ ệ ầ ế ủ ệ ị
ph ); 84 tr m y t xã, ph ng và t ng đng (không l u trú b nh nhân); 06 Phòng khám Đa ố ạ ế ườ ươ ươ ư ệ
khoa và 03 c s y t khác.ơ ở ế
Trong 870 c s y t ngoài công l p có 01 B nh vi n; 02 Nhà h sinh; 14 Phòng khám Đa khoa; ơ ở ế ậ ệ ệ ộ
389 Phòng khám Chuyên khoa, còn l i các c s y t khác.ạ ơ ở ế
2. S l ng, lo i ch t th i y t nguy h i phát sinh t i các c s y t trên đa bàn t nhố ượ ạ ấ ả ế ạ ạ ơ ở ế ị ỉ
Theo k t qu th ng kê t i các B nh vi n, Trung tâm y t , Phòng Y t các huy n, th xã, thành ế ả ố ạ ệ ệ ế ế ệ ị
ph thì kh i l ng ch t th i y t nguy h i phát sinh trên đa bàn t nh đc thu gom, x lý tiêu ố ố ượ ấ ả ế ạ ị ỉ ượ ử
h y kho ng 400 - 430 t n/năm (trung bình kho ng 1.102 kg/ngày), ch t th i y t phát sinh ch ủ ả ấ ả ấ ả ế ủ
y u t các b nh vi n (B nh vi n Bà R a 452 kg/ngày, B nh vi n Lê L i 82 kg/ngày, B nh vi n ế ừ ệ ệ ệ ệ ị ệ ệ ợ ệ ệ
Tâm Th n kho ng 05 kg/ngày, các Trung tâm y t (Long Đi n 11 kg/ngày; Châu Đc 45 kg/ngày,ầ ả ế ề ứ

Phú M 8 kg/ngày; Đt Đ 07 kg/ngày; Xuyên M c 71 kg/ngày); các Trung tâm y t d phòng; ỹ ấ ỏ ộ ế ự
Trung tâm chăm sóc s c kh e sinh s n, Trung tâm Giám đnh y khoa, Trung tâm Pháp y, các tr m ứ ỏ ả ị ạ
y t xã, ph ng, th tr n; các c s y t t nhân trên đa bàn t nh.ế ườ ị ấ ơ ở ế ư ị ỉ
3. Hi n tr ng công tác qu n lý và năng l c x lý ch t th i y t nguy h i t i các c s y t , ệ ạ ả ự ử ấ ả ế ạ ạ ơ ở ế
c s x lý ch t th i nguy h i trên đa bàn t nhơ ở ử ấ ả ạ ị ỉ
3.1. Công tác phân lo i, l u gi ch t th i y t nguy h iạ ư ữ ấ ả ế ạ
a) Th c tr ngự ạ
Hi n nay, t i các c s y t có phát sinh ch y u các lo i ch t th i y t nguy h i nh sau: Ch t ệ ạ ơ ở ế ủ ế ạ ấ ả ế ạ ư ấ
th i lây nhi m s c nh n; Ch t th i lây nhi m không s c nh n; Ch t th i có nguy c lây nhi m ả ễ ắ ọ ấ ả ễ ắ ọ ấ ả ơ ễ
cao; Ch t th i gi i ph u. Riêng đi v i các c s y t không l u trú b nh nhân, nh t i các tr mấ ả ả ẫ ố ớ ơ ở ế ư ệ ư ạ ạ
y t xã, ph ng, th tr n, ch t th i y t nguy h i đc phát sinh ch y u là trong các đt tiêm ế ườ ị ấ ấ ả ế ạ ượ ủ ế ợ
ch ng theo ch ng trình qu c gia, v i thành ph n là ch t th i lây nhi m s c nh n và ch t th i ủ ươ ố ớ ầ ấ ả ễ ắ ọ ấ ả
lây nhi m không s c nh n. Các c s y t đã b trí các thi t b , thùng chễ ắ ọ ơ ở ế ố ế ị ứa chuyên dùng đ l u ể ư
gi các ch t th i y t trong các khu v c l u giữ ấ ả ế ự ư ữriêng, c th :ụ ể
- Ch t th i lây nhi m s c nh n ấ ả ễ ắ ọ (g m kim tiêm; b m li n kim tiêm; đu các v t li u s c nh n ồ ơ ề ầ ậ ệ ắ ọ
khác,..), đc phân lo i, thu gom và gi trong h p c ng chuyên dùng màu vàng b ng nh a c ng, ượ ạ ữ ộ ứ ằ ự ứ
đc b trí t i các v trí an toàn trong các khu v c c a các c s . Trên thùng có ghi ch t th i lây ượ ố ạ ị ự ủ ơ ở ấ ả
nhi m s c nh n.ễ ắ ọ
- Ch t th i lây nhi m không s c nh n ấ ả ễ ắ ọ (g m ch t th i th m, dính, ch a máu ho c d ch sinh h c ồ ấ ả ấ ứ ặ ị ọ
c a c th , các ch t th i phát sinh t buủ ơ ể ấ ả ừ ồng b nh cách ly)ệ, đc phân lo i, thu gom, gi trong ượ ạ ữ
túi nylon màu vàng và đc đng trong các thùng chuyên dùng màu vàng b ng nh a c ng, đc ượ ự ằ ự ứ ượ
b ốtrí t i các v trí an toàn trong các khu v c c a các c s y t . Trên thùng có ghi ch t th i lây ạ ị ự ủ ơ ở ế ấ ả
nhi m không s c nh n.ễ ắ ọ
- Ch t th i gi i ph u ấ ả ả ẫ (g m mô, b ph n c th ng i th i b , xác đng v t thí nghi m)ồ ộ ậ ơ ể ườ ả ỏ ộ ậ ệ , đc ượ
phân lo i, thu gom, gi trong túi nylon màu vàng và đc đng trong thùng chuyên dùng màu ạ ữ ượ ự
vàng b ng nh a c ng, đc b trí t i các v trí an toàn trong các khu v c c a các c s y t . ằ ự ứ ượ ố ạ ị ự ủ ơ ở ế
Trên thùng có ghi ch t th i gi i ph u.ấ ả ả ẫ
- Ch t th i nguy h i không lây nhi m (g m hóa ch t th i b , bao bì ch a hóa ch t th i b ho c ấ ả ạ ễ ồ ấ ả ỏ ứ ấ ả ỏ ặ
bao ch a có các thành ph n nguy h i khác), đc phân lo i, thu gom, gi trong túi nylon ho c ứ ầ ạ ượ ạ ữ ặ
trong thùng có lót túi nylon và có màu đen. Hi n nay, l ng ch t th i phát sinh này có s l ng ệ ượ ấ ả ố ượ
t ng đi ít và th ng đc các c s y t chuy n giao l i cho nhà cung c p.ươ ố ườ ượ ơ ở ế ể ạ ấ
b) Nh n xét, đánh giậá
Theo quy đnh t i Đi u 5 c a Thông t liên t ch s 58/2015/TTLT-BYT-BTNMT ngày 31/12/215 ị ạ ề ủ ư ị ố
c a B Y t - B Tài nguyên và Môi tr ng quy đnh v qu n lý ch t th i y t thì công tác phân ủ ộ ế ộ ườ ị ề ả ấ ả ế
lo i ch t th i y t t i các c s y t hi n nay, c b n đáp ng đc theo quy đnh, các ch t th i ạ ấ ả ế ạ ơ ở ế ệ ơ ả ứ ượ ị ấ ả
y t ếnguy h i và ch t th i y t thông th ng đã đc phân lo i qu n lý ngay t i n i phát sinh và ạ ấ ả ế ườ ượ ạ ả ạ ơ
th i đi m phát sinh; t ng lo i ch t th i y t nguy h i đã đc l u gi , phân lo i trong bao bì, ờ ể ừ ạ ấ ả ế ạ ượ ư ữ ạ
d ng c thi t b l u ch a theo quy đnh.ụ ụ ế ị ư ứ ị
3.2. Công tác thu gom, v n chuy n ch t th i y t nguy h iậ ể ấ ả ế ạ

3.2.1. Th c tr ngự ạ
a) Đi v i các b nh vi n và trung tâm y tố ớ ệ ệ ế
- T i B nh vi n Bà R a và Lê L i: ch t th i y t đc phân lo i, thu gom và ch a trong các ạ ệ ệ ị ợ ấ ả ế ượ ạ ứ
thùng có n p đy, đc đt t i các khoa, phòng c a các b nh vi n; sau đó, đc chuyắ ậ ượ ặ ạ ủ ệ ệ ượ ển đn ế
khu v c lò đt trong khuôn viên các b nh vi n này đ đt x lý hàng ngày.ự ố ệ ệ ể ố ử
- T i Trung tâm Y t các huy n, th xã, thành ph (tr huy n Xuyên M c), g m Long Đi n, Đt ạ ế ệ ị ố ừ ệ ộ ồ ề ấ
Đ, Châu Đc, Phú M , Bà R a, Vũng Tàu và Trung tâm Y t d phòng: ch t th i r n y t đc ỏ ứ ỹ ị ế ự ấ ả ắ ế ượ
phân lo i, thu gom và ch a trong các thùng có nạ ứ ắp đy, đc đt t i các khoa, phòng c a các c ậ ượ ặ ạ ủ ơ
s y t này; sau đó, đc đa v t p k t t i khu v c l u gi t p trung trong khuôn viên c a ở ế ượ ư ề ậ ế ạ ự ư ữ ậ ủ
mình tr c khi chuy n giao cho các c s d ch v bên ngoài. Các c s d ch v bên ngoài, g m ướ ể ơ ở ị ụ ơ ở ị ụ ồ
Công ty TNHH D ch v c nh quan môi tr ng Kiên Minh, Công ty TNHH thu gom v n chuy n ị ụ ả ườ ậ ể
ch t th i Tr n Tu n Anh Ki t, Công tấ ả ầ ấ ệ y TNHH B o Vân th c hi n v n chuy n ch t th i đc ả ự ệ ậ ể ấ ả ượ
thu gom t các c s y t đem đn b nh vi n Bà R a đ đt x lý t i đây, t n su t thu gom, v nừ ơ ở ế ế ệ ệ ị ể ố ử ạ ầ ấ ậ
chuy n là 02 - 03 l n/tu n (do hi n nay các lò để ầ ầ ệ ốt ch t th i y t t i các Trung tâm y t này đã b ấ ả ế ạ ế ị
h h ng, không còn s d ng đc).ư ỏ ử ụ ượ
- Trung tâm Y t huy n Xuyên M c: ch t th i lây nhi m s c nh n đc phân lo i, thu gom và ế ệ ộ ấ ả ễ ắ ọ ượ ạ
ch a trong h p c ng chuyên dùng màu vàng b ng nh a c ng; sau đó, đc đem đi đt x lý ứ ộ ứ ằ ự ứ ượ ố ử
hàng ngày t i lò đạ ốt trong khuôn viên c a Trung tâm. Ngoài ra, Trung tâm còn ký h p đng v i ủ ợ ồ ớ
Công ty TNHH B o Vân v n chuy n ch t th i y t t các tr m y t trên đa bàn huy n đa v ả ậ ể ấ ả ế ừ ạ ế ị ệ ư ề
Trung tâm đ để ốt x lý.ử
b) Đi v i các tr m y tố ớ ạ ế
T i các tr m y t trên đa bàn t nh: Ch t th i y t phát sinh ch y u là ch t th i lây nhi m s c ạ ạ ế ị ỉ ấ ả ế ủ ế ấ ả ễ ắ
nh n và Ch t th i lây nhi m không s c nh n. L ng ch t th i này đc phát sinh t p trung chọ ấ ả ễ ắ ọ ượ ấ ả ượ ậ ủ
y u là trong các đt tiêm ch ng theo ch ng trình qu c gia.ế ợ ủ ươ ố
- Đi v i các tr m y t t i thành ph Vũng Tàu và thành ph Bà R a: ch t th i y t đc Công ố ớ ạ ế ạ ố ố ị ấ ả ế ượ
ty TNHH thu gom v n chuy n ch t th i Tr n Tu n Anh Ki t, Công ty TNHH D ch v c nh ậ ể ấ ả ầ ấ ệ ị ụ ả
quan môi tr ng Kiên Minh v n chuy n, đa v B nh vi n Bà R a đ đt x lý, v i t n su t 2 ườ ậ ể ư ề ệ ệ ị ể ố ử ớ ầ ấ
l n/tu n.ầ ầ
- Đi v i các tr m y t các huy n, th xã (tr huy n Xuyên M c): ch t th i lây nhi m s c nh n ố ớ ạ ế ệ ị ừ ệ ộ ấ ả ễ ắ ọ
đc thu gom và ch a trong h p c ng chuyên dùng màu vàng b ng nh a c ng; sau đó, đc ượ ứ ộ ứ ằ ự ứ ượ
Trung tâm y t t i đa ph ng h p đng v i Công ty TNHH B o Vân v n chuy n, đa v B nh ế ạ ị ươ ợ ồ ớ ả ậ ể ư ề ệ
vi n Bà R a đ đt x lý, v i t n su t 01 l n/tháng.ệ ị ể ố ử ớ ầ ấ ầ
- Đi v i các tr m y t trên đa bàn huy n Xuyên M c: ch t th i lây nhi m s c nh n đc thu ố ớ ạ ế ị ệ ộ ấ ả ễ ắ ọ ượ
gom và ch a trong h p c ng chuyên dùng màu vàng b ng nh a c ng; sau đó, đc Trung tâm Y ứ ộ ứ ằ ự ứ ượ
t huy n Xuyên M c ký h p đng v i Công ty TNHH B o Vân v n chuy n, đa v Trung tâm ế ệ ộ ợ ồ ớ ả ậ ể ư ề
đ đt x lý t i lò đt ch t th i y t c a Trung tâm v i t n su t 01 ể ố ử ạ ố ấ ả ế ủ ớ ầ ấ l n/tháng.ầ
c) Đi v i các c s y t ngoài công l pố ớ ơ ở ế ậ
Theo quy đnh c a ngành Y t , trong thành ph n h s đ ngh c p phép ho t đng c a các c ị ủ ế ầ ồ ơ ề ị ấ ạ ộ ủ ơ
s khám ch a b nh ngoài công l p cở ữ ệ ậ ó yêu c u đi v i các c s là ph i xu t trình đc h p ầ ố ớ ơ ở ả ấ ượ ợ

đng thu gom, v n chuy n ch t th i y t v i các c s d ch v có ch c năng và có ph ng ti n ồ ậ ể ấ ả ế ớ ơ ở ị ụ ứ ươ ệ
thu gom, v n chuy n ch t th i y t theo quy đnh. Theo đó, ch t th i y t c a các c s khám ậ ể ấ ả ế ị ấ ả ế ủ ơ ở
ch a b nh ngoài công l p trên đa bàn t nh đc các công ty d ch v bên ngoài thu gom, v n ữ ệ ậ ị ỉ ượ ị ụ ậ
chuy n (thông qua h p đng) đ đa đi x lý, g m Công ty D ch v c nh quan môi tr ng Kiên ể ợ ồ ể ư ử ồ ị ụ ả ườ
Minh, Công ty TNHH thu gom v n chuy n ch t th i Tr n Tu n Anh Ki t và Công ty TNHH ậ ể ấ ả ầ ấ ệ
B o Vân. Các công ty này sau khi thu gom ch t th i y t t các c s y t s v n chuy n đn ả ấ ả ế ừ ơ ở ế ẽ ậ ể ế
B nh vi n Bà R a đ đt x lý.ệ ệ ị ể ố ử
Thông tin v các c s d ch v v n chuy n ch t th i y t hi n nay, g m:ề ơ ở ị ụ ậ ể ấ ả ế ệ ồ
- Công ty TNHH D ch v c nh quan môi tr ng Kiên Minh: Đa ch s 32 đng Lê Th Riêng, ị ụ ả ườ ị ỉ ố ườ ị
Ph ng 9, thành ph Vũng Tàu, ho t đng t năm 2011. Công ty s d ng ph ng ti n 01 xe kéoườ ố ạ ộ ừ ử ụ ươ ệ
(có thùng kéo) trên xe có b trí 01 thùng ch a 02 ngăn; dung tích kho ng 0,6 m3 và 01 xe t i nh , ố ứ ả ả ỏ
có tr ng t i 750 kg, có bi n s xe 72C-014.36, có trang b thêm 03 thùng ch a b ng nh a dung ọ ả ể ố ị ứ ằ ự
tích 200 lít/thùng, có n p đy đ ch a các ch t th i y t ; xe không có bi n c nh báo.ắ ậ ể ứ ấ ả ế ể ả
- Công ty TNHH B o Vân: Đa ch t i H ng L 2, p Nam, xã Hòa Long, thành ph Bà R a, ả ị ỉ ạ ươ ộ ấ ố ị
ho t đng t năm 2009. Công ty s d ng 01 xe chuyên dùng có th tích thùng ch a 1,5 mạ ộ ừ ử ụ ể ứ 3 và 01
xe máy (xe không có biên c nh báo), trên xe có b trí 03 thùng ch a (t ng dung tích 3 thùng ch a ả ố ứ ổ ứ
kho ng 0,05 mả3) đ thu gom v n chuy n ch t th i y t .ể ậ ể ấ ả ế
- Công ty TNHH thu gom v n chuy n ch t th i Tr n Tu n Anh Ki t: Đa ch sậ ể ấ ả ầ ấ ệ ị ỉ ố875/7B, Ph ngườ
10, thành ph Vũng Tàu, ho t đng t năm 2010. Công ty s d ng 02 xe kéo (xe không có bi n ố ạ ộ ừ ử ụ ể
c nh báo), kéo theo thùng b nả ằ g s t có th tích kho ng ắ ể ả 1m3, ch a t i đa kho ng 150 kg (trong ứ ố ả
thùng không có bố trí các thi t b đ ch a các ch t th i; thay vào đó, s d ng các thùng, túi nylonế ị ể ứ ấ ả ử ụ
chuyên dùng l u gi ch t th i do các c s y t chuy n giao) đ thu gom v n chuy n ch t th i ư ữ ấ ả ơ ở ế ể ể ậ ể ấ ả
y t .ế
3.2.2. Nh n xét, đánh giáậ
Vi c các c s d ch v thu gom, v n chuy n ch t th i y t phát sinh t các c s y t đem đi đtệ ơ ở ị ụ ậ ể ấ ả ế ừ ơ ở ế ố
x lý t i các lò đt ch t th i y t trên đa bàn t nh đã góp ph n làm tăng t l ch t th i y t đcử ạ ố ấ ả ế ị ỉ ầ ỷ ệ ấ ả ế ượ
thu gom, x lý. Tuy nhiên, các ph ng ti n v n chuy n c a các c s d ch v tham gia thu gom, ử ươ ệ ậ ể ủ ơ ở ị ụ
v n chuy n ch t th i y t nguy h i ch a đc B Tài nguyên và môi tr ng ho c c quan có ậ ể ấ ả ế ạ ư ượ ộ ườ ặ ơ
th m quy n cho phép theo quy đnh.ẩ ề ị
3.3. Công trình x lý ch t th i y t nguy h iử ấ ả ế ạ
a) Th c tr ngự ạ
Các công trình x lý ch t th i y t nguy h i hi n có trên đa bàn t nh g m 14 lò đt ch t th i y ử ấ ả ế ạ ệ ị ỉ ồ ố ấ ả
t , lò x lý Viba (công ngh h p không khói), đc đu t l p đt t i các B nh vi n (Lê L i, ế ử ệ ấ ượ ầ ư ắ ặ ạ ệ ệ ợ
Bà R a, Tâm Th n); các Trung tâm y t (Tân Thành, Châu Đc, Long Đi n, Đt Đ, Xuyên M c,ị ầ ế ứ ề ấ ỏ ộ
Côn Đo, Vietsovpetro), Trung tâm chăm sóc s c kh e sinh s n (hi n lò đt này đã đc chuy nả ứ ỏ ả ệ ố ượ ể
v B nh vi n Ph m H u Chí) và t i Tr m y t xã Tóc Tiên, th xã Phú M , c th nh sau:ề ệ ệ ạ ữ ạ ạ ế ị ỹ ụ ể ư
TT Tên đn vơ ị Nhãn hi u thi t bệ ế ị Công su t đtấ ố
01 B nh vi n Bà R aệ ệ ị - 01 Lò đt Incinerố8 - 245 kg/ngày/08 gi (đang đc ờ ượ
v n hành ho t đng; t i th i đi m ậ ạ ộ ạ ờ ể
- 01 Lò x lý rác Viba ử

