
Y BAN NHÂN DÂNỦ
T NH THANH HÓA Ỉ
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ Ệ
Đc l p - T do - H nh phúc ộ ậ ự ạ
---------------
S : ố1615/QĐ-UBND Thanh Hóa, ngày 03 tháng 5 năm 2019
QUY T ĐNHẾ Ị
V VI C THÔNG QUA PH NG ÁN ĐN GI N HÓA TH T C HÀNH CHÍNH LĨNHỀ Ệ ƯƠ Ơ Ả Ủ Ụ
V C NUÔI CON NUÔI; TR NG TÀI TH NG M I THU C TH M QUY N GI I QUY TỰ Ọ ƯƠ Ạ Ộ Ẩ Ề Ả Ế
C A UBND C P XÃ VÀ S T PHÁP, T NH THANH HÓAỦ Ấ Ở Ư Ỉ
CH T CH Y BAN NHÂN DÂN T NH THANH HÓAỦ Ị Ủ Ỉ
Căn c Lu t T ch c chính quy n đa ph ng ngày 19/6/2015;ứ ậ ổ ứ ề ị ươ
Căn c Ngh đnh s 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 c a Chính ph v ki m soát th t c hành ứ ị ị ố ủ ủ ề ể ủ ụ
chính; Ngh đnh s 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 c a Chính ph v s a đi, b sung m t s ị ị ố ủ ủ ề ử ổ ổ ộ ố
đi u c a các ngh đnh liên quan đn ki m soát TTHC;ề ủ ị ị ế ể
Căn c Thông t s 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 c a B tr ng, Ch nhi m ứ ư ố ủ ộ ưở ủ ệ
Văn phòng Chính ph h ng d n v nghi p v ki m soát th t c hành chính;ủ ướ ẫ ề ệ ụ ể ủ ụ
Căn c K ho ch s 222/KH-UBND ngày 28/12/2018 c a Ch t ch UBND t nh ban hành K ứ ế ạ ố ủ ủ ị ỉ ế
ho ch ki m soát th t c hành chính năm 2019;ạ ể ủ ụ
Xét đ ngh c a Giám đc S T pháp t i T trình s 181/TT-STP ngày 11 tháng 4 năm 2019,ề ị ủ ố ở ư ạ ờ ố
QUY T ĐNH:Ế Ị
Đi u 1.ề Thông qua ph ng án đn gi n hóa 02 th t c hành chính, bao g m 01 th t c hành ươ ơ ả ủ ụ ồ ủ ụ
chính lĩnh v c nuôi con nuôi thu c th m quy n gi i quy t c a UBND c p xã và 01 th t c hành ự ộ ẩ ề ả ế ủ ấ ủ ụ
chính lĩnh v c Tr ng tài th ng m i thu c th m quy n gi i quy t c a S T pháp ự ọ ươ ạ ộ ẩ ề ả ế ủ ở ư (có Ph l c ụ ụ
kèm theo).
Đi u 2.ề Giao S T pháp d th o Báo cáo k t qu rà soát, đánh giá th t c hành chính c a ở ư ự ả ế ả ủ ụ ủ
UBND t nh kèm theo ph ng án đn gi n hóa đã đc thông qua t i Quy t đnh này, trình Ch ỉ ươ ơ ả ượ ạ ế ị ủ
t ch UBND t nh xem xét, phê duy t g i B T pháp.ị ỉ ệ ử ộ ư
Đi u 3.ề Quy t đnh này có hi u l c k t ngày ký,ế ị ệ ự ể ừ
Chánh Văn phòng UBND t nh; Giám đc S T pháp,Th tr ng các đn v có liên quan ch u ỉ ố ở ư ủ ưở ơ ị ị
trách nhi m thi hành Quy t đnh này./.ệ ế ị
N i nh n:ơ ậ
- Nh Đi u 3 Quy t đnh;ư ề ế ị
KT. CH T CHỦ Ị
PHÓ CH T CHỦ Ị

- B T pháp (đ báo cáo);ộ ư ể
- C c Ki m soát TTHC - VPCP (đ báo cáo);ụ ể ể
- Ch t ch UBND t nh (đ báo cáo);ủ ị ỉ ể
- L u: VT, KSTTHC-NC.ư
Lê Th Thìnị
PH L CỤ Ụ
PH NG ÁN ĐN GI N HÓA TH T C HÀNH CHÍNH LĨNH V C NUÔI CON NUÔI;ƯƠ Ơ Ả Ủ Ụ Ự
TR NG TÀI TH NG M IỌ ƯƠ Ạ
(Ban hành kèm theo Quy t đnh s : 1615/QĐ-UBND ngày 03 tháng 5 năm 2019 c a Ch t ch yế ị ố ủ ủ ị Ủ
ban nhân dân t nh Thanh Hóa)ỉ
1. Th t c: Đăng ký nuôi con nuôi trong n củ ụ ướ
1.1 N i dung đn gi n hóa:ộ ơ ả B thành ph n h s , c th :ỏ ầ ồ ơ ụ ể
- H s c a ng i nh n con nuôi: B “Văn b n xác nh n tình tr ng hôn nhân”ồ ơ ủ ườ ậ ỏ ả ậ ạ
Lý do: Vi c quy đnh thành ph n h s c a ng i nh n con nuôi ph i n p “Văn b n xác nh n ệ ị ầ ồ ơ ủ ườ ậ ả ộ ả ậ
tình tr ng hôn nhân” là không c n thi t, vì trong Văn b n xác nh n hoàn c nh gia đình đã th ạ ầ ế ả ậ ả ể
hi n đc tình tr ng hôn nhân c a ng i nh n con nuôi.ệ ượ ạ ủ ườ ậ
- H s c a ng i đc nh n làm con nuôi: b “Gi y khám s c kh e do c quan y t c p ồ ơ ủ ườ ượ ậ ỏ ấ ứ ỏ ơ ế ấ
huy n tr lên c p”:ệ ở ấ
Lý do: Vi c quy đnh thành ph n h s c a ng i đc nh n làm con nuôi ph i n p Gi y khám ệ ị ầ ồ ơ ủ ườ ượ ậ ả ộ ấ
s c kh e do c quan y t c p huy n tr lên c p là không c n thi t, vì vi c nh n con nuôi không ứ ỏ ơ ế ấ ệ ở ấ ầ ế ệ ậ
ph thu c vào tình tr ng s c kh e c a ng i đc nh n làm con nuôi. Trong tr ng h p tr b ụ ộ ạ ứ ỏ ủ ườ ượ ậ ườ ợ ẻ ị
khuy t t t, m y u r t c n đc chăm sóc, nuôi d ng đ b o đm quy n cho tr em.ế ậ ố ế ấ ầ ượ ưỡ ể ả ả ề ẻ
1.2. Ki n ngh th c thiế ị ự
- S a đi Đi u 17 Lu t Nuôi con nuôi, c th : B thành ph n h s c a ng i xin nh n con ử ổ ề ậ ụ ể ỏ ầ ồ ơ ủ ườ ậ
nuôi: Văn b n xác nh n tình tr ng hôn nhân.ả ậ ạ
- S a đi Đi u 18 Lu t Nuôi con nuôi, c th : B thành ph n h s c a ng i đc nh n làm ử ổ ề ậ ụ ể ỏ ầ ồ ơ ủ ườ ượ ậ
con nuôi: Gi y khám s c kh e do c quan y t c p huy n tr lên c p.ấ ứ ỏ ơ ế ấ ệ ở ấ
1.3. L i ích ph ng án đn gi n hóaợ ươ ơ ả
+ Chi phí tuân th TTHC tr c khi đn gi n hóa: 102.253.300 đng/năm.ủ ướ ơ ả ồ
+ Chi phí tuân th TTHC sau khi đn gi n hóa: 69.514.520 đng/năm.ủ ơ ả ồ
+ T ng chi phí ti t ki m: 32.738.780 đng/năm.ổ ế ệ ồ
+ T l c t gi m sau đn gi n hóa: 32,02%ỷ ệ ắ ả ơ ả

2. Th t c: c p l i Gi y đăng ký ho t đng c a Trung tâm tr ng tài, Chi nhánh Trung ủ ụ ấ ạ ấ ạ ộ ủ ọ
tâm tr ng tài, Chi nhánh c a T ch c tr ng tài n c ngoài t i Vi t Namọ ủ ổ ứ ọ ướ ạ ệ
2.1 N i dung đn gi n hóa:ộ ơ ả
a) V thành ph n h s :ề ầ ồ ơ B thành ph n h s , c th :ỏ ầ ồ ơ ụ ể
- B “Gi y xác nh n v vi c b m t Gi y đăng ký ho t đng c a công an c p xã n i m t gi y ỏ ấ ậ ề ệ ị ấ ấ ạ ộ ủ ấ ơ ấ ấ
t (trong tr ng h p b m t)”.ờ ườ ợ ị ấ
Lý do: Vi c quy đnh ph i n p Gi y xác nh n v vi c b m t Gi y đăng ký ho t đng c a công ệ ị ả ộ ấ ậ ề ệ ị ấ ấ ạ ộ ủ
an c p xã n i m t gi y t (trong tr ng h p b m t) là không c n thi t, gây phi n hà cho t ấ ơ ấ ấ ờ ườ ợ ị ấ ầ ế ề ổ
ch c, cá nhân khi ph i đi xin thêm gi y xác nh n c a công an. Ch c n ghi rõ lý do m t gi y ứ ả ấ ậ ủ ỉ ầ ấ ấ
trong T khai. B sung thêm thông tin trong k t qu c a Gi y đăng ký ho t đng đc c p l i ờ ổ ế ả ủ ấ ạ ộ ượ ấ ạ
có n i dung thông báo nh sau: ộ ư “C p l i l n ... do Gi y đăng ký ho t đng s ... ngày... tháng... ắ ạ ầ ấ ạ ộ ố
năm... đã m t)ấ là b o đm thông tin thông báo gi y Đăng ký ho t đng cũ không còn giá tr .ả ả ấ ạ ộ ị
b) V m u t khai và m u k t quề ẫ ờ ẫ ế ả
- B sung thêm n i dung “ lý do c p l i” trong m u T khai s 12/TP-TTTM ban hành kèm theo ổ ộ ấ ạ ẫ ờ ố
Thông t s 12/TT-BTP ngày 7/11/2012 c a B T pháp ban hành m t s bi u m u v t ch c ư ố ủ ộ ư ộ ố ể ẫ ề ổ ứ
và ho t đng Tr ng tài th ng m i.ạ ộ ọ ươ ạ
Lý do: Nói rõ nguyên nhân c p l i Gi y đăng ký ho t đng cho c quan qu n lý bi t, ph c v ấ ạ ấ ạ ộ ơ ả ế ụ ụ
cho công tác theo dõi, qu n lý.ả
- B sung thêm n i dung “C p l i l n ...do Gi y đăng ký ho t đng s ... ngày... tháng... năm... đãổ ộ ấ ạ ầ ấ ạ ộ ố
m t/h h ng/rách nát” trong bi u m u k t qu s 06, 07, 08 c a Gi y đăng ký ho t đng ban ấ ư ỏ ể ẫ ế ả ố ủ ấ ạ ộ
hành kèm theo Thông t 12/2012/TT-BTP ngày 7/11/2012 c a B T pháp ban hành m t s bi u ư ủ ộ ư ộ ố ể
m u v t ch c và ho t đng Tr ng tài th ng m i.ẫ ề ổ ứ ạ ộ ọ ươ ạ
Lý do: Thông tin s l n c p l i và thông báo gi y Đăng ký ho t đng cũ không còn giá tr .ố ầ ấ ạ ấ ạ ộ ị
c) V cách th c th c hi nề ứ ự ệ : B sung cách th c n p h s tr c tuy n.ổ ứ ộ ồ ơ ự ế
Lý do: Hi n t i th t c quy đnh cách th c n p h s là tr c ti p và qua b u chính. Tuy nhiên ệ ạ ủ ụ ị ứ ộ ồ ơ ự ế ư
n u ph ng án đn gi n hóa đc thông qua thì thành ph n h s c a th t c này ch còn T ế ươ ơ ả ượ ầ ồ ơ ủ ủ ụ ỉ ờ
khai. Do thành ph n h s đn gi n, trình t th c hi n không ph c t p do đó có th th c hi n ầ ồ ơ ơ ả ự ự ệ ứ ạ ể ự ệ
đc tr c tuy n nh m t o đi u ki n cho cá nhân, t ch c.ượ ự ế ằ ạ ề ệ ổ ứ
2.2. Ki n ngh th c thiế ị ự
- S a đi Đi u 12 Ngh đnh s 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 c a Chính ph quy đnh chi ti t ử ổ ề ị ị ố ủ ủ ị ế
và h ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t Tr ng tài th ng m i. C th : B “Gi y xác nh nướ ẫ ộ ố ề ủ ậ ọ ươ ạ ụ ể ỏ ấ ậ
v vi c b m t Gi y đăng ký ho t đng c a công an c p xã n i m t gi y t (trong tr ng h p bề ệ ị ấ ấ ạ ộ ủ ấ ơ ấ ấ ờ ườ ợ ị
m t)”.ấ
- S a đi Đi u 5 Ngh đnh s 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011: b sung cách th c th c hi n tr cử ổ ề ị ị ố ổ ứ ự ệ ự
tuy n.ế

- S a m u T khai s 12/TP-TTTM ban hành kèm theo Thông t s 12/TT-BTP ngày 7/11/2012 ử ẫ ờ ố ư ố
c a B T pháp ban hành m t s bi u m u v t ch c và ho t đng Tr ng tài th ng m i: b ủ ộ ư ộ ố ể ẫ ề ổ ứ ạ ộ ọ ươ ạ ổ
sung thêm n i dung “ lý do c p l i”ộ ấ ạ
- S a bi u m u k t qu s 06, 07, 08 c a Gi y đăng ký ho t đng ban hành kèm theo Thông t ử ể ẫ ế ả ố ủ ấ ạ ộ ư
12/2012/TT-BTP ngày 7/11/2012 c a B T pháp ban hành m t s bi u m u v t ch c và ho t ủ ộ ư ộ ố ể ẫ ề ổ ứ ạ
đng Tr ng tài th ng m i: b sung thêm n i dung ộ ọ ươ ạ ổ ộ “C p l i l n ... do Gi y đăng ký ho t đng ấ ạ ầ ấ ạ ộ
s ... ngày... tháng... năm... đã m t/h h ng/rách nát”.ố ấ ư ỏ
2.3. L i ích ph ng án đn gi n hóaợ ươ ơ ả
+ Chi phí tuân th TTHC tr c khi đn gi n hóa: 204.788 đng/năm.ủ ướ ơ ả ồ
+ Chi phí tuân th TTHC sau khi đn gi n hóa: 42.526 đng/năm.ủ ơ ả ồ
+ T ng chi phí ti t ki m: 162.562 đng/năm.ổ ế ệ ồ
- T l c t gi m sau đn gi n hóa: 79,23%./.ỷ ệ ắ ả ơ ả

