intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 1653/2019/QĐ-UBND tỉnh Quảng Ninh

Chia sẻ: An Lac Thuy | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:55

10
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 1653/2019/QĐ-UBND về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội. Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 1653/2019/QĐ-UBND tỉnh Quảng Ninh

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH QUẢNG NINH Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 1653/QĐ­UBND Quảng Ninh, ngày 23 tháng 4 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH V/V CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG  QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XàHỘI CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ­CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành  chính; Nghị định số 48/2013/NĐ­CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số  điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ­ CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến   kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT­VPCP ngày 31/10/2017 của bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng  Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; Xét đề nghị của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 802/TTr­LĐTBXH ngày 18  tháng 4 năm 2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức  năng quản lý của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội (có danh mục thủ tục hành chính kèm  theo). Giao giám đốc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị  xã, thành phố căn cứ danh mục, nội dung thủ tục hành chính đã được công bố, chỉ đạo xây dựng  và phê duyệt trình tự giải quyết thủ tục hành chính chi tiết đáp ứng yêu cầu tiêu chuẩn hệ thống  quản lý chất lượng ISO 9001:2015 để tin học hóa việc giải quyết thủ tục hành chính. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định công bố  thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động, Thương binh  và Xã hội tại Quyết định số 4027/QĐ­UBND ngày 27/10/2017 và Quyết định số 793/QĐ­UBND  ngày 14/3/2018. Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh, giám đốc Sở Lao  động, Thương binh và Xã hội, giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch  UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành  Quyết định này./.
  2.     CHỦ TỊCH Nguyễn Đức Long   PHỤ LỤC DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ  LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XàHỘI (Kèm theo Quyết định số: 1653/QĐ­UBND ngày 23/4/2019 của UBND tỉnh)
  3. Thời  hạn giải  Tiếp  Trả  Tên thủ tục  Địa điểm  TT quyết  Phí, lệ phí Căn cứ pháp lý nhận  kết  hành chính* thực hiện (ngày  hồ sơ quả làm việc) A DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO  ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XàHỘI (77 thủ tục hành chính) I 1 Thủ tục cấp  12,5 ngày  Trung tâm  1.200.000 ­ Luật an toàn, vệ  Có Có mới giấy chứng  làm việc phục vụ  sinh lao động ngày  nhận đủ điều  hành chính  25/6/2015; kiện hoạt động  công tỉnh  đối với tổ chức  (Tầng 1  ­ Nghị định số  huấn luyện  tòa nhà  44/2016/NĐ­CP  hạng B (theo  Liên cơ  ngày 15/5/2016 của  quy định tại  quan số 2,  Chính phủ quy định  Nghị định số  phường  chi tiết một số điều  140/2018/NCC­ hồng hà,  của Luật an toàn,  CP ngày  thành phố  vệ sinh lao động về  LĨNH V Ự C AN TOÀN LAO Đ 08/10/2018 của  Ộ hạ Long).NG (04 TTHC) hoạt động kiểm  Chính phủ sửa  định kỹ thuật an  đổi, bổ sung  toàn lao động, huấn  các Nghị định  luyện an toàn, vệ  liên quan đến  sinh lao động và  điều kiện đầu  quan trắc môi  tư kinh doanh  trường lao động;
  4. và các thủ tục  ­ Nghị định số  hành chính  140/2018/NĐ­CP  thuộc phạm vi  ngày 08/10/2018  quản lý của bộ  của Chính phủ sửa  Lao động ­  đổi, bổ sung các  TB&XH) Nghị định liên quan  đến điều kiện đầu  tư kinh doanh và các  thủ tục hành chính  thuộc phạm vi quản  Thủ tục gia  lý của bộ Lao động  hạn, sửa đổi,  ­ Trường  ­ TB&XH; bổ sung, cấp  hợp gia  ­ Đối với  lại, đổi tên giấy  hạn GCN: ­ Thông tư số  trường  chứng nhận đủ  1.200.000  110/2017/TT­BTC  hợp gia  điều kiện hoạt  đ. ngày 20/10/2017  hạn, sửa  động huấn  của Bộ Tài chính  đổi, bổ  luyện an toàn,  ­ Trường  sửa đổi, bổ sung  sung  vệ sinh lao  hợp sửa  biểu mức thu phí  phạm vi  động hạng B  đổi, bổ  thẩm định điều kiện  GCN:  (theo quy định  sung phạm kinh doanh trong  12,5 ngày  tại Nghị định  vi hoạt  hoạt động kiểm  làm việc. số  động:  định kỹ thuật an  140/2018/NCC­ 500.000 đ. toàn lao động; huấn  2 ­ Đối với  Có Có CP ngày  luyện an toàn, vệ  trường  08/10/2018 của  ­ Trường  sinh lao động ban  hợp cấp  Chính phủ sửa  hợp cấp  hành kèm theo  lại GCN  đổi, bổ sung  lại GCN:  Thông tư số  trong  các Nghị định  Không. 245/2016/TT­BTC  trường  liên quan đến  ngày 11/11/2016  hợp bị  điều kiện đầu  ­ Trường  của Bộ Tài chính  hỏng,  tư kinh doanh  hợp cấp  quy định mức thu,  mất, cấp  và các thủ tục  đổi tên tổ  chế độ thu, nộp,  đổi tên:  hành chính  chức huấn quản lý và sử dụng  05 ngày  thuộc phạm vi  luyện trong phí thẩm định điều  làm việc. quản lý của bộ  GCN:  kiện kinh doanh  Lao động ­  Không. trong hoạt động  TB&XH kiểm định kỹ thuật  an toàn lao động;  huấn luyện an toàn,  vệ sinh lao động. 3 Thủ tục đăng  2,5 ngày  Trung tâm  Không ­ Luật chất lượng  Có Có ký công bố hợp  làm việc phục vụ  sản phẩm hàng hóa; quy đối với sản  hành chính  phẩm, hàng hóa  công tỉnh  ­ Nghị định  (nhóm 2 thuộc  (Tầng 1  132/2008/NĐ­CP  trách nhiệm  tòa nhà  quy định chi tiết  quản lý của bộ  Liên cơ  Luật Chất lượng  Lao động ­  quan số 2,  sản phẩm, hàng 
  5. hóa; ­ Nghị định số  74/2018/NĐ­CP  ngày 15/5/2018 của  Chính phủ sửa đổi  Nghị định  132/2008/NĐ­CP  quy định chi tiết  Luật Chất lượng  sản phẩm, hàng  hóa; TB&XH) ­ Thông tư số  35/2012/TT­ BLĐTBXH ngày  27/12/2012 của bộ  phường  Lao động ­ TB&XH  hồng hà,  quy định thủ tục chỉ  thành phố  định tổ chức chứng  hạ Long).  nhận hợp quy, công  TTPVHCC  bố hợp quy sản  tỉnh phẩm, hàng hóa  thuộc trách nhiệm  quản lý của bộ Lao  động ­ Thương binh  và Xã hội. ­ Bộ luật Lao động  ngày 18 tháng 6 năm  2012; Thủ tục khai  ­ Nghị định số  báo các máy,  44/2016/NĐ­CP  thiết bị có yêu  2,5 ngày  4 Không ngày 15/5/2016; Có Có cầu nghiêm  làm việc ngặt về an toàn  ­ Thông tư số  lao động 16/2017/TT­ BLĐTBXH ngày  08/6/2017 của bộ  LĐ­TB&XH . II
  6. Trung tâm  ­ Luật Người  phục vụ  khuyết tật ngày  hành chính  17/6/2010; công tỉnh  (Tầng 1  ­ Nghị định số  tòa nhà  28/2012/NĐ­CP  Liên cơ  ngày 10/4/2012 của  quan số 2,  Chính phủ Quy định  phường  chi tiết và hướng  hồng hà,  dẫn thi hành một số  thành phố  điều của Luật  hạ Long). Người khuyết tật; Thủ tục công  ­ Thông tư số  nhận cơ sở sản  26/2012/TT­ xuất, kinh  BLĐTBXH ngày  doanh sử dụng  7 ngày  12/11/2012 của bộ  1 Không Có Có từ 30% tổng số  làm việc Lao động ­  lao động trở lên  TB&XH; là người khuyết  tật ­ Thông tư số  18/2018/TT­ BLĐTBXH ngày  30/10/2018 của bộ  Lao động ­ TB&XH  về sửa đổi bổ sung  một số điều của các  Thông tư liên quan  đến thủ tục hành  chính thuộc phạm vi  chức năng quản lý  nhà nước của bộ  Lao động ­  TB&XH.  Đăng ký thành  Không ­ Nghị định số  lập cơ sở trợ  103/2017/NĐ­CP  giúp xã hội  ngày 12/9/2017 của  ngoài công lập  Chính phủ quy định  5 ngày  2 thuộc thẩm  về thành lập, tổ  Có Có làm việc quyền giải  chức, hoạt động,  quyết của Sở  giải thể và quản lý  Lao động ­  các cơ sở trợ giúp  TB&XH. xã hội. 3 Đăng ký thay  5 ngày  Có Có đổi nội dung  làm việc giấy chứng  nhận đăng ký  thành lập đối 
  7. với cơ sở trợ  giúp xã hội  ngoài công lập  thuộc thẩm  quyền thành  lập của Sở Lao  động ­ TB&XH. Giải thể cơ sở  trợ giúp xã hội  ngoài công lập  10 ngày  4 thuộc thẩm  Có Có làm việc quyền thành  lập của Sở Lao  động ­ TB&XH. Cấp giấy phép  hoạt động đối  với cơ sở trợ  giúp xã hội  10 ngày  5 Có Có thuộc thẩm  làm việc quyền cấp phép  của Sở Lao  động ­ TB&XH. Cấp lại, điều  chỉnh giấy phép  hoạt động đối  với cơ sở trợ  10 ngày  6 giúp xã hội có  Có Có làm việc giấy phép hoạt  động do Sở Lao  động ­ TB&XH  cấp. 7 Tiếp nhận đối  30 ngày  Bộ phận  ­ Nghị định số  Có Có tượng bảo trợ  làm việc  một cửa  136/2013/NĐ­CP  xã hội có hoàn  (Không  cấp xã;  ngày 21 tháng 10  cảnh đặc biệt  kể thời  TTPVHCC  năm 2013 của Chính  khó khăn vào cơ  gian di  cấp  phủ quy định chính  sở trợ giúp xã  chuyển  huyện; Cơ  sách trợ giúp xã hội  hội cấp tỉnh. hồ sơ) sở trợ giúp  đối với đối tượng  xã hội cấp  bảo trợ xã hội; tỉnh ­ Nghị định số  103/2017/NĐ­CP  ngày 12/9/2017 của  Chính phủ quy định  về thành lập, tổ  chức, hoạt động,  giải thể và quản lý 
  8. các cơ sở trợ giúp  xã hội. Tiếp  nhận  ngay các  đối  tượng  cần sự  bảo vệ  khẩn cấp  vào cơ  sở. Các  thủ tục,  hồ sơ cơ  quan  chức  ­ Nghị định số  năng có  136/2013/NĐ­CP  liên quan  ngày 21 tháng 10  Tiếp nhận đối  năm 2013 của Chính  phải hoàn  tượng cần bảo  phủ quy định chính  thiện  vệ khẩn cấp  sách trợ giúp xã hội  Không Không 8 trong 10  Không vào cơ sở trợ  đối với đối tượng  ngày làm  giúp xã hội cấp  bảo trợ xã hội; việc, kể  Cơ sở trợ  tỉnh. từ khi  giúp xã hội  tiếp nhận  cấp tỉnh ­ Nghị định số  đối  103/2017/NĐ­CP  tượng,  ngày 12/9/2017 của  trường  Chính phủ quy định  hợp kéo  về thành lập, tổ  dài quá  chức, hoạt động,  10 ngày  giải thể và quản lý  làm việc,  các cơ sở trợ giúp  phải do  xã hội. cơ quan  quản lý  cấp trên  xem xét  quyết  định. Theo  Tiếp nhận đối  thỏa  tượng tự  thuận  Theo quy  9 nguyện vào cơ  Có Có của đối  định sở trợ giúp xã  tượng và  hội cấp tỉnh. cơ sở 10 Dừng trợ giúp  05 ngày  Cơ sở trợ  Không ­ Nghị định số  Có Có xã hội tại cơ sở  làm việc giúp xã hội  136/2013/NĐ­CP  trợ giúp xã hội  kể từ  cấp tỉnh ngày 21 tháng 10 
  9. năm 2013 của Chính  phủ quy định chính  sách trợ giúp xã hội  đối với đối tượng  bảo trợ xã hội; ngày  ­ Nghị định số  nhận đủ  cấp tỉnh. 103/2017/NĐ­CP  hồ sơ  ngày 12/9/2017 của  hợp lệ Chính phủ quy định  về thành lập, tổ  chức, hoạt động,  giải thể và quản lý  các cơ sở trợ giúp  xã hội. LĨNH  VỰC  NGƯỜI  CÓ CÔNG  (28  LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG  III TTHC)LĨ       (28 TTHC) NH VỰC  NGƯỜI  CÓ CÔNG  (28  TTHC)  1 Thủ tục giải  10 ngày  Trung tâm  Không ­ Pháp lệnh ưu đãi  Có Có quyết chế độ  làm việc phục vụ  người có công với  đối với thương  hành chính  cách mạng; binh đồng thời  công tỉnh  là người hưởng  (Tầng 1  ­ Nghị định số  chế độ mất sức  tòa nhà  31/2013/NĐ­CP  lao động Liên cơ  ngày 09/4/2013 của  quan số 2,  Chính phủ quy định  phường  chi tiết, hướng dẫn  hồng hà,  thi hành một số  thành phố  điều của Pháp lệnh  hạ Long).  Ưu đãi người có  TTPVHCC  công với cách  tỉnh mạng; ­ Thông tư số  05/2013/TT­ BLĐTBXH ngày  15/5/2013 của bộ  Lao động ­ TB&XH  hướng dẫn về thủ  tục lập hồ sơ, quản 
  10. lý hồ sơ, thực hiện  chế độ ưu đãi  người có công với  cách mạng và thân  nhân. ­ Pháp lệnh ưu đãi  người có công với  cách mạng; ­ Nghị định số  31/2013/NĐ­CP  ngày 09/4/2013 của  Chính phủ quy định  chi tiết, hướng dẫn  thi hành một số  Bộ phận  17 ngày  điều của Pháp lệnh  Thủ tục hưởng  một cửa  làm việc  Ưu đãi người có  mai táng phí,  cấp xã;  (Không  công với cách  trợ cấp một lần  TTPVHCC  2 kể thời  mạng; Có Có khi người có  cấp  gian di  công với cách  huyện;  chuyển  ­ Thông tư số  mạng từ trần TTPVHCC  hồ sơ) 05/2013/TT­ tỉnh BLĐTBXH ngày  15/5/2013 của bộ  Lao động ­ TB&XH  hướng dẫn về thủ  tục lập hồ sơ, quản  lý hồ sơ, thực hiện  chế độ ưu đãi  người có công với  cách mạng và thân  nhân. 3 Thủ tục giải  17 ngày  Bộ phận  ­ Pháp lệnh ưu đãi  Có Có quyết trợ cấp  làm việc  một cửa  người có công với  tiền tuất hàng  (Không  cấp xã;  cách mạng; tháng khi người  kể thời  TTPVHCC  có công từ trần gian di  cấp  ­ Nghị định số  chuyển  huyện;  31/2013/NĐ­CP  hồ sơ) TTPVHCC  ngày 09/4/2013 của  tỉnh Chính phủ quy định  chi tiết, hướng dẫn  thi hành một số  điều của Pháp lệnh  Ưu đãi người có  công với cách  mạng; ­ Thông tư số  05/2013/TT­
  11. BLĐTBXH ngày  15/5/2013 của bộ  Lao động ­ TB&XH  hướng dẫn về thủ  tục lập hồ sơ, quản  lý hồ sơ, thực hiện  chế độ ưu đãi  người có công với  cách mạng và thân  nhân. Thủ tục hưởng  Không ­ Pháp lệnh ưu đãi  lại chế độ ưu  người có công với  đãi đối với  cách mạng; người có công  hoặc thân nhân  ­ Nghị định số  trong trường  31/2013/NĐ­CP  hợp: bị tạm  ngày 09/4/2013 của  đình chỉ chế độ  Trung tâm  Chính phủ quy định  do bị kết án tù  phục vụ  chi tiết, hướng dẫn  đã chấp hành  hành chính  thi hành một số  xong hình phạt  công tỉnh  điều của Pháp lệnh  tù; bị tạm đình  (Tầng 1  Ưu đãi người có  chỉ do xuất  tòa nhà  công với cách  cảnh trái phép  07 ngày  Liên cơ  mạng; 4 Có Có nay trở về  làm việc quan số 2,  nước cư trú; Đã  phường  ­ Thông tư số  đi khỏi địa  hồng hà,  05/2013/TT­ phương nhưng  thành phố  BLĐTBXH ngày  Không làm thủ  hạ Long).  15/5/2013 của bộ  tục di chuyển  TTPVHCC  Lao động ­ TB&XH  hồ sơ nay quay  tỉnh hướng dẫn về thủ  lại đề nghị tiếp  tục lập hồ sơ, quản  tục hưởng chế  lý hồ sơ, thực hiện  độ; bị tạm đình  chế độ ưu đãi  chỉ chế độ chờ  người có công với  xác minh của  cách mạng và thân  cơ quan điều  nhân. tra Bộ phận  12 ngày  một cửa  làm việc  Thủ tục giải  cấp xã;  (Không  quyết chế độ  TTPVHCC  5 kể thời  Có Có ưu đãi đối với  cấp  gian di  thân nhân liệt sĩ huyện;  chuyển  TTPVHCC  hồ sơ) tỉnh 6 Thủ tục giải  08 ngày  TTPVHCC  Có Có quyết chế độ  làm việc tỉnh
  12. trợ cấp đối với  vợ hoặc chồng  liệt sĩ đi lấy  chồng hoặc vợ  khác Thủ tục giải  Bộ phận  quyết chế độ  10 ngày  một cửa  đối với anh  làm việc  cấp xã;  hùng lực lượng  (Không  TTPVHCC  7 vũ trang nhân  kể thời  Có Có cấp  dân, anh hùng  gian di  huyện;  lao động trong  chuyển  TTPVHCC  thời kỳ kháng  hồ sơ) tỉnh chiến ­ Pháp lệnh ưu đãi  Thủ tục giải  người có công với  TTPVHCC  quyết chế độ  cách mạng; tỉnh; hội  đối với thương  Không  đồng giám  8 binh và người  ­ Nghị định số  Có Có quy định định y  hưởng chính  31/2013/NĐ­CP  khoa cấp  sách như  ngày 09/4/2013 của  tỉnh thương binh. Chính phủ quy định  chi tiết, TTPVHCC  hướng dẫn thi hành  tỉnh; hội  một số điều của  Thủ tục giám  Không  đồng giám  Pháp lệnh Ưu đãi  9 định vết thương    Có Có quy định định y  người có công với  còn sót khoa cấp  cách mạng; tỉnh ­ Thông tư số  Không 05/2013/TT­ BLĐTBXH ngày  15/5/2013 của bộ  Thủ tục giải  Lao động ­ TB&XH  quyết chế độ  hướng dẫn về thủ  10 ngày  TTPVHCC  10 đối với thương  tục lập hồ sơ, quản  Có Có làm việc tỉnh binh đồng thời  lý hồ sơ, thực hiện  là bệnh binh chế độ ưu đãi  người có công với  cách mạng và thân  nhân. 11 Thủ tục giải  85 ngày  Bộ phận  ­ Pháp lệnh ưu đãi  Có Có quyết hưởng  làm việc  một cửa  người có công với  chế độ ưu đãi  (Không  cấp xã;  cách mạng; người hoạt  kể thời  TTPVHCC  động kháng  gian di  cấp  ­ Nghị định số  chiến bị nhiễm  chuyển  huyện;  31/2013/NĐ­CP  ngày 09/4/2013 của 
  13. chất độc hóa  hồ sơ) TTPVHCC  Chính phủ quy định  học tỉnh; hội  chi tiết, hướng dẫn  đồng giám  thi hành một số  định y  điều của Pháp lệnh  khoa cấp  Ưu đãi người có  tỉnh; Sở y  công với cách  tế mạng; ­ Thông tư số  05/2013/TT­ BLĐTBXH ngày  15/5/2013 của bộ  Lao động ­ TB&XH  hướng dẫn về thủ  tục lập hồ sơ, quản  lý hồ sơ, thực hiện  chế độ ưu đãi  người có công với  cách mạng và thân  nhân; ­ Thông tư số  16/2014/TT­ BLĐTBXH hướng  dẫn một số nội  dung xác nhận và  thực hiện chế độ  ưu đãi người có  công với cách  mạng; ­ Thông tư liên lịch  số 45/2014/TTLT­ BYT­BLĐTBXH  ngày 25/11/2014  hướng dẫn khám  giám định thương  tật đối với thương  binh và người  hưởng chính sách  như thương binh; ­ Thông tư liên tịch  số 20/2016/TTLT­ BYT­BLĐTBXH  ngày 30/6/2016  hướng dẫn khám  giám định bệnh, dị  dạng dị tật có liên 
  14. quan đến phơi  nhiễm với chất độc  hóa học đối với  người hoạt động  kháng chiến và con  đẻ của họ. 12 Thủ tục giải  85 ngày  Bộ phận    ­ Pháp lệnh ưu đãi  Có Có quyết hưởng  làm việc  một cửa  người có công với  chế độ ưu đãi  (Không  cấp xã;  cách mạng; đối với con đẻ  kể thời  TTPVHCC  người hoạt  gian di  cấp  ­ Nghị định số  động kháng  chuyển  huyện;  31/2013/NĐ­CP  chiến bị nhiễm  hồ sơ) TTPVHCC  ngày 09/4/2013 của  chất độc hóa  tỉnh; hội  Chính phủ quy định  học đồng giám  chi tiết, hướng dẫn  định y  thi hành một số  khoa cấp  điều của Pháp lệnh  tỉnh; Sở y  Ưu đãi người có  tế công với cách  mạng; ­ Thông tư số  05/2013/TT­ BLĐTBXH ngày  15/5/2013 của bộ  Lao động ­ TB&XH  hướng dẫn về thủ  tục lập hồ sơ, quản  lý hồ sơ, thực hiện  chế độ ưu đãi  người có công với  cách mạng và thân  nhân; ­ Thông tư số  16/2014/TT­ BLĐTBXH hướng  dẫn một số nội  dung xác nhận và  thực hiện chế độ  ưu đãi người có  công với cách  mạng; ­ Thông tư liên tịch  số 45/2014/TTLT­ BYT­BLĐTBXH  ngày 25/11/2014  hướng dẫn khám 
  15. giám định thương  tật đối với thương  binh và người  hưởng chính sách  như thương binh; ­ Thông tư liên tịch  số 20/2016/TTLT­ BYT­BLĐTBXH  ngày 30/6/2016  hướng dẫn khám  giám định bệnh, dị  dạng dị tật có liên  quan đến phơi  nhiễm với chất độc  hóa học đối với  người hoạt động  kháng chiến và con  đẻ của họ. ­ Pháp lệnh ưu đãi  người có công với  cách mạng; Thủ tục giải  Bộ phận  15 ngày  quyết chế độ  một cửa  ­ Nghị định số  làm việc  người hoạt  cấp xã;  31/2013/NĐ­CP  (Không  động cách  TTPVHCC  ngày 09/4/2013 của  13 kể thời        mạng hoặc  cấp  Chính phủ quy định  gian di  hoạt động  huyện;  chi tiết, hướng dẫn  chuyển  kháng chiến bị  TTPVHCC  thi hành một số  hồ sơ) địch bắt tù, đày tỉnh điều của Pháp lệnh  Ưu đãi người có  công với cách  mạng; 14 Thủ tục giải  15 ngày  Bộ phận  Không ­ Thông tư số  Có Có quyết chế độ  làm việc  một cửa  05/2013/TT­ người hĐKC  (Không  cấp xã;  BLĐTBXH ngày  giải phóng dân  kể thời  TTPVHCC  15/5/2013 của bộ  tộc, bảo vệ Tổ  gian di  cấp  Lao động ­ TB&XH  quốc và làm  chuyển  huyện;  hướng dẫn về thủ  nghĩa vụ quốc  hồ sơ) TTPVHCC  tục lập hồ sơ, quản  tế tỉnh lý hồ sơ, thực hiện  chế độ ưu đãi  người có công với  cách mạng và thân  nhân; ­ Thông tư số  16/2014/TT­
  16. BLĐTBXH hướng  dẫn một số nội  dung xác nhận và  thực hiện chế độ  ưu đãi người có  công với cách  mạng. ­ Pháp lệnh ưu đãi  người có công với  cách mạng; ­ Nghị định số  31/2013/NĐ­CP  ngày 09/4/2013 của  Chính phủ quy định  chi tiết, hướng dẫn  thi hành một số  điều của Pháp lệnh  Ưu đãi người có  công với cách  mạng; Có Có ­ Thông tư số  05/2013/TT­ BLĐTBXH ngày  15/5/2013 của bộ  Lao động ­ TB&XH  hướng dẫn về thủ  tục lập hồ sơ, quản  lý hồ sơ, thực hiện  chế độ ưu đãi  người có công với  cách mạng và thân  nhân. Bộ phận  13 ngày  một cửa  Thủ tục giải  làm việc  cấp xã;  quyết chế độ  (Không  TTPVHCC  15 người có công  kể thời  Không   Có Có cấp  giúp đỡ cách  gian di  huyện;  mạng chuyển  TTPVHCC  hồ sơ) tỉnh 16 Thủ tục sửa  10 ngày  TTPVHCC    ­ Pháp lệnh ưu đãi  Có Không đổi thông tin cá  làm việc tỉnh người có công với  nhân trong hồ  cách mạng; sơ người có  công ­ Nghị định số 
  17. TTPVHCC  tỉnh (nơi  20 ngày  chuyển  làm việc  Thủ tục di  đi); Sở Lao  (Không  chuyển hồ sơ  động 17 kể thời  Có Không người có công  gian di  với cách mạng ­ TB&XH  chuyển  nơi  hồ sơ) chuyển  đến 31/2013/NĐ­CP  ngày 09/4/2013 của  Bộ phận  Chính phủ quy định  18 ngày  một cửa  chi tiết, hướng dẫn  làm việc  Thủ tục giải  cấp xã;  thi hành một số  (Không  quyết chế độ  TTPVHCC  điều của Pháp lệnh  Có 18 kể thời  Có trợ cấp thờ  cấp  Ưu đãi người có  gian di  cúng liệt sĩ. huyện;  công với cách  chuyển  TTPVHCC  mạng; hồ sơ) tỉnh 11 ngày  ­ Thông tư số  Thủ tục giải  làm việc  05/2013/TT­ quyết chế độ  (Không  BLĐTBXH ngày  19 ưu đãi đối với  kể thời    15/5/2013 của bộ      bà mẹ Việt  gian di  Lao động ­ TB&XH  Nam anh hùng chuyển  hướng dẫn về thủ  hồ sơ) tục lập hồ sơ, quản  lý hồ sơ, thực hiện  TTPVHCC  chế độ ưu đãi  tỉnh, bộ  người có công với  Lao động ­  cách mạng và thân  TB&XH,  nhân. Thủ tục giám  hội đồng  định lại thương  Không  giám định  tật do vết  20 quy định  y khoa cấp  Có Có thương cũ tái  cụ thể tỉnh trở  phát và điều  lên, các cơ  chỉnh chế độ. quan liên  quan theo  thẩm  quyền 21 Thủ tục thực  18 ngày  Bộ phận    ­ Pháp lệnh ưu đãi  Có Có hiện chế độ trợ  làm việc  một cửa  người có công với  cấp một lần  kể từ  cấp xã;  cách mạng; đối với thân  ngày  TTPVHCC  nhân người  nhận hồ  cấp  ­ Nghị định số  hoạt động  sơ hợp lệ  huyện;  31/2013/NĐ­CP  kháng chiến  (Không  TTPVHCC  ngày 09/4/2013 của  giải phóng dân  kể thời  tỉnh Chính phủ quy định  tộc, bảo vệ Tổ  gian di  chi tiết, hướng dẫn 
  18. thi hành một số  điều của Pháp lệnh  Ưu đãi người có  công với cách  mạng; ­ Thông tư số  05/2013/TT­ BLĐTBXH ngày  15/5/2013 của bộ  Lao động ­ TB&XH  quốc và làm  hướng dẫn về thủ  nghĩa vụ quốc  tục lập hồ sơ, quản  tế, người có  chuyển  lý hồ sơ, thực hiện  công giúp đỡ  hồ sơ) chế độ ưu đãi  cách mạng đã  người có công với  chết cách mạng và thân  nhân; ­ Thông tư số  16/2014/TT­ BLĐTBXH hướng  dẫn một số nội  dung xác nhận và  thực hiện chế độ  ưu đãi người có  công với cách  mạng. 22 Thủ tục xác  Không  Bộ phận  Không ­ Pháp lệnh ưu đãi  Có Không nhận thương  quy định một cửa  người có công với  binh, người  cấp xã;  cách mạng; hưởng chính  TTPVHCC  sách như  cấp  ­ Nghị định số  thương binh đối  huyện;  31/2013/NĐ­CP  với người bị  TTPVHCC  ngày 09/4/2013 của  thương Không  tỉnh; Sở  Chính phủ quy định  thuộc lực  Nội vụ,  chi tiết, hướng dẫn  lượng công an,  UBND  thi hành một số  quân đội trong  tỉnh, bộ  điều của Pháp lệnh  chiến tranh từ  gTVT, các  Ưu đãi người có  ngày  cơ quan có  công với cách  31/12/1991 trở  liên quan mạng; về trước Không  còn giấy tờ ­ Thông tư liên tịch  số 28/2013/TTLT­ BLĐTBXH­BQP  ngày 22/10/2013  của bộ Quốc phòng,  bộ Lao động ­ 
  19. TB&XH hướng dẫn  xác nhận liệt sĩ,  thương binh, người  hưởng chính sách  như thương binh  trong chiến tranh  Không còn giấy tờ. Không ­ Pháp lệnh ưu đãi  người có công với  cách mạng; ­ Nghị định số  31/2013/NĐ­CP  ngày 09/4/2013 của  Chính phủ quy định  chi tiết, hướng dẫn  thi hành một số  điều của Pháp lệnh  Ưu đãi người có  công với cách  18 ngày  mạng; làm việc  Bộ phận  kể từ  ­ Thông tư số  một cửa  ngày  05/2013/TT­ Thủ tục bổ  cấp xã;  nhận hồ  BLĐTBXH ngày  sung tình hình  TTPVHCC  23 sơ hợp lệ  15/5/2013 của bộ  Có Không thân nhân trong  cấp  (Không  Lao động ­ TB&XH  hồ sơ liệt sỹ huyện;  kể thời  hướng dẫn về thủ  TTPVHCC  gian di  tục lập hồ sơ, quản  tỉnh chuyển  lý hồ sơ, thực hiện  hồ sơ) chế độ ưu đãi  người có công với  cách mạng và thân  nhân; ­ Thông tư số  16/2014/TT­ BLĐTBXH hướng  dẫn một số nội  dung xác nhận và  thực hiện chế độ  ưu đãi người có  công với cách  mạng. 24 Thủ tục đính  27 ngày  TTPVHCC  ­ Pháp lệnh ưu đãi  Có Không chính thông tin  làm việc  tỉnh (nơi  người có công với  trên bia mộ liệt  kể từ  quản lý  cách mạng; sỹ ngày  mộ liệt 
  20. nhận đơn  ­ Nghị định số  (Không  31/2013/NĐ­CP  kể thời  ngày 09/4/2013 của  sỹ); Sở  gian  Chính phủ quy định  Lao động ­  chuyển  chi tiết, hướng dẫn  TB&XH  công văn,  thi hành một số  nơi lưu trữ  giấy tờ  điều của Pháp lệnh  hồ sơ gốc  qua  Ưu đãi người có  của liệt  đường  công với cách  sỹ. bưu điện  mạng; giữa hai  sở) ­ Thông tư số  13/2014/TTLT­ 15 ngày  BLĐTBXH­ BTC  làm việc  hướng dẫn chế độ  kể từ  điều dưỡng phục  Thủ tục lập sổ  ngày  TTPVHCC  hồi sức khỏe, cấp  theo dõi và cấp  nhận hồ  cấp  phương tiện trợ  25 phương tiện trợ sơ hợp lệ  huyện;  giúp, dụng cụ chỉnh  Có Có giúp, dụng cụ  (Không  TTPVHCC  hình đối với người  chỉnh hình. kể thời  tỉnh có công với cách  gian di  mạng và thân nhân;  chuyển  quản lý các công  hồ sơ) trình ghi công liệt sĩ. 26 Thủ tục thực  Trong 13  Bộ phận    ­ Pháp lệnh ưu đãi  Có Có hiện chế độ ưu  ngày làm  một cửa  người có công với  đãi trong giáo  việc kể  cấp xã;  cách mạng; dục đào tạo đối  từ ngày  TTPVHCC  với người có  nhận hồ  cấp  ­ Nghị định số  công với cách  sơ hợp lệ  huyện;  31/2013/NĐ­CP  mạng và con  (Không  TTPVHCC  ngày 09/4/2013 của  của họ kể thời  tỉnh Chính phủ quy định  gian di  chi tiết, hướng dẫn  chuyển  thi hành một số  hồ sơ) điều của Pháp lệnh  Ưu đãi người có  công với cách  mạng; ­ Thông tư số  36/2015/TTLT­ BLĐTBXH­ BTC  ngày 28/9/2015 của  liên bộ Lao động ­  TB&XH, Bộ Tài  chính hướng dẫn hồ  sơ, trình tự thủ tục  thực hiện chế độ  ưu đãi trong giáo 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0