YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 1665/QĐ-BCT
99
lượt xem 3
download
lượt xem 3
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH HỆ THỐNG CỬA HÀNG XĂNG DẦU DỌC TUYẾN QUỐC LỘ 1 ĐẾN NĂM 2020, CÓ XÉT ĐẾN NĂM 2025
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 1665/QĐ-BCT
- BỘ CÔNG THƯƠNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------- --------------- Số: 1665/QĐ-BCT Hà Nội, ngày 05 tháng 04 năm 2012 QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH HỆ THỐNG CỬA HÀNG XĂNG DẦU DỌC TUYẾN QUỐC LỘ 1 ĐẾN NĂM 2020, CÓ XÉT ĐẾN NĂM 2025 BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG Căn cứ Nghị định 189/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ và Nghị định số 44/2011/NĐ-CP ngày 14 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Điều 3 Nghị định số 189/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương; Căn cứ Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ và Nghị định số 04/2008/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 92/2006/NĐ-CP về việc lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội; Căn cứ Quyết định số 0632/QĐ-BCT ngày 11 tháng 02 năm 2011 của Bộ Công Thương về việc phê duyệt đề cương và dự toán kinh phí thực hiện lập Quy hoạch hệ thống cửa hàng xăng dầu dọc tuyến quốc lộ 1 đến năm 2020, có xét đến năm 2025; Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch hệ thống cửa hàng xăng dầu dọc tuyến quốc lộ 1 đến năm 2020, có xét đến năm 2025 với những nội dung chủ yếu sau: 1. Quan điểm phát triển - Đảm bảo cung cấp đầy đủ và an toàn xăng dầu cho các phương tiện giao thông trên tuyến Quốc lộ 1 đồng thời đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội của các địa phương dọc tuyến Quốc lộ 1, kết hợp mục tiêu phát triển kinh tế xã hội và an ninh quốc phòng. - Đảm bảo chất l ượng dịch vụ thương mại, nâng cao hiệu quả kinh doanh, đảm bảo lợi ích người tiêu dùng. Kết hợp kinh doanh xăng dầu với các dịch vụ thương mại khác để tạo các điểm giao thông tĩnh là một kết cấu hạ tầng của các đường quốc lộ. - Huy động mọi nguồn lực tài chính của xã hội, nhưng có xét ưu tiên cho các doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ cổ phần chi phối (Petrolimex, PV Oil, PETEC …) đầu tư để bảo đảm nguồn cung cấp xăng dầu trong mọi tình huống. 2. Mục tiêu phát triển - Xây dựng một hệ thống cửa hàng khang trang, hi ện đại, theo quy mô thống nhất nhằm đáp ứng nhu cầu tiêu thụ các loại nhiên liệu (xăng, xăng nhi ên liệu sinh học, LPG …), đảm bảo cung cấp nhiên liệu cho các phương tiện giao thông trên Quốc lộ 1. - Sắp xếp lại các cửa hàng hi ện có, kiên quyết loại bỏ các cửa hàng nhỏ lẻ, kém mỹ quan kiến trúc, không phù hợp về quy hoạch phát triển chung của địa phương hoặc có vi phạm tiêu chuẩn về an toàn. Khai thác hi ệu quả hơn cơ sở vật chất kỹ thuật của hệ thống cửa hàng hiện có, giảm thiểu những nguy cơ mất an toàn về phòng cháy, chữa cháy và vệ sinh môi trường. - Tiết kiệm quỹ đất, kết hợp dịch vụ cung cấp nhiên li ệu với các dịch vụ thương mại khác. 3. Định hướng phát triển - Các cửa hàng xây dựng mới cần có kết cấu cột bơm xăng hợp lý để có thể kết hợp (hoặc chuyển đổi) nguồn cung cấp nhi ên liệu từ xăng, dầu các loại sang LPG, và có quỹ đất dự trữ đảm bảo đáp ứng yêu cầu tiêu thụ các loại nhiên li ệu (kể cả nhiên li ệu sinh học) cho các phương tiện giao thông.
- - Hệ thống cửa hàng được xây dựng bảo đảm các tiêu chuẩn kỹ thuật, quy chuẩn xây dựng của các cấp có thẩm quyền về khoảng cách, bồn chứa … - Kết hợp xây dựng mới, cải tạo nâng cấp những cửa hàng có đi ều kiện và để đảm bảo phát triển hài hòa hiệu quả kinh tế. 4. Quy hoạch phát triển 4.1. Các tiêu chí xây dựng cửa hàng 4.1.1. Về diện tích, quy mô - Cửa hàng loại 1: tối thiểu phải có 6 cột bơm (loại 1-2 vòi) kèm theo nhà nghỉ, bãi đỗ xe qua đêm và các dịch vụ thương mại khác. Diện tích đất (không kể đất lưu không đến mép đường) tối thiểu phải đạt 5600 m2, có chiều rộng mặt tiền khoảng 70m trở l ên. - Cửa hàng loại 2: tối thiểu phải có 4 cột bơm (loại 1-2 vòi) kèm theo các dịch vụ thương mại 2 khác. Diện tích đất (không kể đất lưu không đến mép đường) tối thiểu phải đạt 3000 m , có chiều 2 rộng mặt tiền khoảng 60 m trở lên. Trong các đô thị có thể giảm diện tích còn 1000 m , mặt tiền khoảng 40m trở lên. - Cửa hàng loại 3: tối thiểu phải có 3 cột bơm (loại 1-2 vòi). Di ện tích đất (không kể đất l ưu không 2 đến mép đường) tối thiểu phải đạt 900 m , có chi ều rộng mặt tiền khoảng 30m trở lên. Trong các 2 đô thị có thể giảm diện tích còn 500 m , mặt tiền khoảng 20m trở lên. - Tại những vị trí cách xa nguồn cung cấp và khó khăn về vận tải xăng dầu có thể bố trí thêm sức 3 chứa dự trữ phòng chống thiên tai bão l ụt từ 50 đến 100 m . 4.1.2. Tiêu chí về khoảng cách - Khoảng cách giữa 2 cửa hàng loại 1 ≥ 40km. - Khoảng cách giữa 2 cửa hàng loại 2 ≥ 20km. - Cửa hàng xăng dầu loại 3 với nhau và với cửa hàng loại 1, 2: + Trong khu vực đô thị: ≥ 2km. + Ngoài khu vực đô thị: ≥ 12km. 4.1.3. Tiêu chí về địa điểm - Thuận lợi về mặt kết nối với các công trình hạ tầng: giao thông, cấp điện, cấp nước, thông tin liên l ạc để giảm thiểu chi phí đầu tư, bảo đảm hiệu quả kinh doanh. - Đảm bảo khoảng cách giữa các cửa hàng theo tiêu chí quy định ở điểm 4.1.2 khoản 4.1 Quyết định này. - Đảm bảo các yêu cầu về an toàn phòng cháy, chữa cháy và an toàn vệ sinh môi trường (theo các tiêu chuẩn Nhà nước về xây dựng nói chung và tiêu chuẩn thiết kế TCVN – 4530-2011: Cửa hàng xăng dầu – Yêu cầu thiết kế) và các tiêu chuẩn khác liên quan. - Ở các đoạn đường trùng với tuyến đường cao tốc, khi có dải phân cách ứng thì bố trí các cửa hàng so le về hai bên tuyến đường. 4.2. Quy hoạch các cửa hàng 4.2.1. Giai đoạn 2012 – 2015 - Xây dựng mới 79 cửa hàng, gồm 8 cửa hàng loại 1, 20 cửa hàng loại 2 và 51 cửa hàng loại 3 (Danh sách tại Phụ lục số 1). - Cải tạo, nâng cấp về kiến trúc xây dựng đạt tối thiểu chuẩn cửa hàng loại 3, bảo đảm khang trang, an toàn phòng cháy chữa cháy và môi trường 111 cửa hàng (Danh sách tại Phụ lục số 2). - Giải tỏa, di dời 68 cửa hàng hi ện có (Danh sách tại Phụ lục số 3). 4.2.2. Giai đoạn 2016 – 2020 - Xây dựng mới 25 cửa hàng, gồm 4 cửa hàng loại 1, 12 cửa hàng loại 2 và 9 cửa hàng loại 3 (Danh sách tại Phụ lục số 1).
- - Tiếp tục cải tạo, nâng cấp 33 cửa hàng không nằm trong diện giải tỏa, di dời để bảo đảm khang trang tương tự mẫu cửa hàng loại 3 (Danh sách tại Phụ lục số 2). - Giải tỏa, di dời 16 cửa hàng hi ện có (danh sách xem Phụ lục số 3). 4.2.3. Định hướng giai đoạn 2021 – 2025 Tiếp tục cải tạo, nâng cấp về kiến trúc xây dựng các cửa hàng không nằm trong diện giải tỏa, di dời để bảo đảm khang trang tương tự mẫu cửa hàng xăng dầu loại 1, 2 để tạo thành các tổ hợp dịch vụ thương mại. 5. Giải pháp và chính sách chủ yếu - Giải pháp về vốn: sử dụng 100% vốn tự cân đối hoặc vay tín dụng của các doanh nghiệp để xây dựng cửa hàng xăng dầu. - Giải pháp về đất đai: Có thể tổ chức đấu thầu quyền sử dụng đất cho các doanh nghiệp. - Giải pháp về quản lý: Bảo đảm tuân thủ quy định của Nhà nước về hoạt động kinh doanh xăng dầu tại Nghị định 84/2009/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu. Kiên quyết ngừng kinh doanh các cửa hàng không phù hợp với quy hoạch, không có Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu, vi phạm lộ giới, không bảo đảm các ti êu chuẩn xây dựng Việt Nam, không bảo đảm an toàn phòng cháy chữa cháy và môi trường, ảnh hưởng đến trật tự xã hội. Tăng cường kiểm tra, kiểm soát các chủ cây xăng, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm về kinh doanh xăng dầu, như kinh doanh không có Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu, không đảm bảo trật tự an toàn xã hội về quy hoạch, xây dựng, phòng cháy chữa cháy, môi trường, giao thông, vi phạm các yêu cầu về đo đếm, chất l ượng xăng dầu. - Giải pháp về bảo vệ môi trường: Cần tập trung thực hiện các nhiệm vụ chủ yếu như: Xác định vị trí, địa điểm, thiết kế các cửa hàng xăng dầu phù hợp với quy hoạch, tuân thủ các tiêu chuẩn kinh tế, kỹ thuật chuyên ngành và các tiêu chuẩn vệ sinh môi trường; thực hiện các bi ện pháp bảo vệ môi trường trong các công trình xăng dầu; thực hiện các quy chế kiểm tra và các chế tài nghiêm khắc đối với các vi phạm; quy định phân công trách nhiệm, phối hợp quản lý giữa các ban, ngành trong vi ệc chỉ đạo, giám sát các hoạt động bảo vệ môi trường trong ngành thương mại. - Chính sách hỗ trợ di dời, giải tỏa: Có chính sách hỗ trợ phù hợp và ưu tiên bố trí địa điểm mới theo quy hoạch cho các cửa hàng phải giải tỏa, di dời. 6. Tổ chức thực hiện 1. Bộ Công Thương có trách nhiệm công bố, chỉ đạo và ki ểm tra việc thực hiện Quy hoạch hệ thống cửa hàng xăng dầu dọc tuyến Quốc lộ 1 đến năm 2020 có xét đến năm 2025. 2. Ủy ban nhân dân các tỉnh có tuyến Quốc lộ 1 đi qua chỉ đạo Sở Công Thương phối hợp với các ban ngành địa phương nghiên cứu đề xuất các cơ chế, chính sách để thực hiện quy hoạch và theo dõi việc triển khai xây dựng các cửa hàng theo tiêu chí đã được quy định tại điểm 4.1.1 khoản 4.1 Điều 1 của Quyết định này. Trong quá trình triển khai nếu gặp vướng mắc kịp thời trao đổi với Bộ Công Thương để xử lý. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Điều 3. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có Quốc lộ 1 đi qua và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. BỘ TRƯỞNG Nơi nhận: - Văn phòng Chính phủ; - Các Bộ, cơ quan ngang B ộ; - UBND các tỉnh, thành phố: Lạng Sơn, Thái Nguyên, Bắc Giang, Bắc Ninh, Hà Nội, Hà Nam, Ninh Bình, Thanh Hóa, Vũ Huy Hoàng Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Thuận, Đồng Nai, Bình Dương, TP Hồ Chí Minh, Long An, Tiền Giang, Vĩ nh Long, Cần Thơ, Hậu Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau; - W ebsite B ộ Công Thương;
- - Các Vụ, Cục, Tổng cục thuộc Bộ; - Lưu: VT, KH (2b).
- PHỤ LỤC SỐ 1 DANH MỤC CÁC CỬA HÀNG XÂY MỚI TRÊN TUYẾN QUỐC LỘ 1 (Kèm theo Quyết định số 1665/QĐ-BCT ngày 05 tháng 04 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương) Lý trình, P/T tuyến Giai đoạn xây dựng 2012-2015 2016-2020 Địa điểm TT Ghi chú P/T Lý trình (km) Loại Loại Loại Loại Loại Loại tuyến I II III I II III TỈNH LẠNG SƠN - 05 cửa hàng Quốc lộ 1A - 03 cửa hàng Thị trấn Đồng Đăng 3 đến 4 1 x Khu vực Lạng Giai, huyện Chi Lăng 39 đến 41 2 T x Xã Cai Kinh, huyện Hữu Lũng 71 đến 74 3 T x Quốc lộ 1B Xã Lương Năng, huyện Văn Quan 4 x Chưa xác định lý trình Xã Đồng Ý, huyện Bắc Sơn 5 x Cộng 0 1 4 0 0 0 TỈNH THÁI NGUYÊN - 02 cửa hàng Quốc lộ 1B Thị trấn Võ Nhai 1 x Chưa xác định lý trình Thị trấn Sông Cầu, huyện Đồng Hỷ Là cửa hàng trong nội ô 2 x Cộng 0 1 0 1 0 0 TỈNH BẮC GIANG - 01 cửa hàng Cách CH Vi ệt Yên (cùng Xã Quang Châu, huyện Việt Yên Chưa xác định lý trình 1 P x phía) khoảng 10km Cộng 0 0 1 0 0 0 TỈNH BẮC NINH - 02 cửa hàng
- Quốc lộ 1A Phường Vũ Ninh, TP Bắc Ninh 1 P x Chưa xác định lý trình Là cửa hàng trong nội ô Phường Đình Bảng, TP Bắc Ninh 2 P x Cộng 0 0 0 0 1 1 TP. HÀ NỘI - 06 cửa hàng Xã Ninh Hi ệp, huyện Gia Lâm Giáp ranh Từ Sơn 1 P x Xã Ninh Hi ệp, huyện Gia Lâm 2 T x Chưa xác định l ý trình Xã Ninh Hi ệp, huyện Gia Lâm 3 P x Bến xe tải Thanh Trì, quận Hoàng Mai 4 T x Xã Đại Xuyên, huyện Phú Xuyên 5 211+100 T x Xã Đại Xuyên, huyện Phú Xuyên 6 211+100 P x Cộng 0 3 0 2 1 TỈNH HÀ NAM - Không quy hoạch bổ sung cửa hàng xây mới TỈNH NINH BÌNH - 03 cửa hàng Thị trấn Thi ên Tôn, huyện Hoa Lư Nội ô TT 1 T x Là cửa hàng trong nội ô Phường Ninh Khánh, TP Ninh Bình 2 P x Nội ô TT Phường Ninh Khánh, TP Ninh Bình 3 T x Cộng 0 0 3 0 0 0 TỈNH THANH HÓA - 04 cửa hàng Xã Bắc Sơn, thị xã Bỉm Sơn Đang làm thủ tục đầu tư 1 286+500 T x Xã Quảng Trung, huyện Quảng Xương 347 đến 348+500 Đang làm thủ tục đầu tư 2 P x Thị trấn Còng, huyện Tĩnh Gia 364 đến 366 Đang làm thủ tục đầu tư 3 x Xã Xuân Lâm, huyện Tĩnh Gia 4 370+120 T x Cộng 0 2 2 0 0 0 TỈNH NGHỆ AN - 11 cửa hàng
- Quốc lộ 1A - 02 cửa hàng Thị trấn Diễn Châu, huyện Diễn Châu Nội ô TT 1 T x Đang xây dựng theo quy Xã Diễn An, huyện Diễn Châu 2 434+934 x hoạch của tỉnh Đường vòng tránh TP Vinh - 07 cửa hàng Xã Nghi Vạn, huyện Nghi Lộc (bên phải 3 P x dải phân cách) Đường có dải phân cách Xã Nghi Vạn, huyện Nghi Lộc (bên trái 4 T x dải phân cách) Xã Hưng Tây, huyện Hưng Nguyên 5 P x Chưa xác định lý trình Phường Vinh Tân, TP Vinh 6 T x Xã Hưng Lợi, TP Vinh 7 P x Thị trấn Hưng Nguyên, huyện Hưng 8 T x Nguyên Xã Hưng Mỹ, huyện Hưng Nguyên 9 T x Đường vòng tránh TP Vinh kéo dài đến xã Nghi Yên - 03 cửa hàng Đường có dải phân cách Xã Nghi Hưng, huyện Nghi Lộc 10 T x Chưa xác định Xã Nghi Yên, huyện Nghi Lộc 11 P x Xã Nghi Yên, huyện Nghi Lộc Xóm Mỏ Cày 12 T x Cộng 0 2 7 0 3 0 TỈNH HÀ TĨNH - 11 cửa hàng Quốc lộ 1A (cũ) - 01 cửa hàng Bến xe Hồng Lĩnh, phường Đậu Liêu, TX Là cửa hàng trong bến xe 1 486+270 T x Hồng Lĩnh Xã Tiến Lộc, huyện Can Lộc Cty CP cung ứng lao 2 497+350 P x
- động đang xây dựng Cty XD Hà Tĩnh đang xây Xã Kỳ Giang, huyện Kỳ Anh 3 550+400 P x dựng Cty TNHH 1TV 474 đang Thị trấn Kỳ Anh 4 564+900 P x xây dựng Quốc lộ 1A tránh thị xã Xuân An (đi trùng với đường 8B và nối với cầu Bến Thủy) - 03 cửa hàng Tại đoạn nối QL1A và 8B; Thị trấn Xuân Chưa xác định l ý trình Là cửa hàng trong đô thị 5 P x An, huyện Nghi Xuân Thị trấn Xuân An 14 đến 15 đường 8B Là cửa hàng trong đô thị 6 P x Phường Đậu Liêu, thị xã Hồng Lĩnh 3+900 đường 8B Là cửa hàng trong đô thị 7 T x Đường vòng tránh TP Hà Tĩnh - 02 cửa hàng Xã Thạch Đài, huyện Thạch Hà (CH 8 10+150 T x Hồng Sơn) Đang xây dựng Xã Thạch Đài, huyện Thạch Hà (Cty Minh 9 9+900 P x Phương đang xây dựng) Đường vòng tránh khu KT Vũng Áng - 03 cửa hàng Xã Kỳ Tân, huyện Kỳ Anh 10 T x Chưa xác định lý trình Xã Kỳ Trinh, huyện Kỳ Anh 11 P x Cộng tỉnh Hà Tĩnh 2 1 3 0 1 4 TỈNH QUẢNG BÌNH - 03 cửa hàng Quốc lộ 1A - Không quy hoạch bổ sung cửa hàng xây mới Đường vòng tránh TP Đồng Hới - 03 cửa hàng Xã Lý Trạch, TP Đồng Hới 645 đến 655 1 P x Xã Bắc Nghĩa, TP Đồng Hới 611 đến 662 2 T x Khu vực Quán Hầu, TP Đồng Hới 3 670+065 P x Cộng 0 2 1 0 0 0 TỈNH QUẢNG TRỊ - 04 cửa hàng
- Quốc lộ 1A - 02 cửa hàng Xã Vĩnh Chấp, huyện Vĩnh Linh 1 718 T x Xã Triệu Thượng, huyện Triệu Phong 2 768+400 P x Tuyến đường tránh TP Đông Hà - 02 cửa hàng 3 x Quy hoạch 02 điểm (ở giữa tuyến đường, Chưa xác định lý trình mỗi bên 01 cửa hàng) 4 x Cộng 2 0 0 1 1 0 TỈNH THỪA THIÊN HUẾ - 02 cửa hàng Quốc lộ 1A - 01 cửa hàng Đảm bảo cự ly 12km với Xã Lộc Thủy, huyện Phú Lộc 1 874+500 P x cửa hàng cùng phía Đường vòng tránh TP Huế - 01 cửa hàng Xã Hương Xuân, huyện Hương Thủy Chưa xác định lý trình Đang đấu thầu thuê đất 2 x Cộng 0 1 1 0 0 0 TP Đà Nẵng - Không quy hoạch bổ sung cửa hàng xây mới TỈNH QUẢNG NAM - 02 cửa hàng Quốc lộ 1A - 01 cửa hàng Thôn Thanh Quýt, xã Điện Thắng, huyện Đảm bảo cự ly 12 km với 1 P x Điện Bàn cửa hàng cùng phía Đường vòng tránh TT Nam Phước - 01 cửa hàng Xã Duy Phước, huyện Duy Xuyên Theo QĐ cho thuê đất của tỉnh 2 x Cộng 0 0 2 0 0 0 TỈNH QUẢNG NGÃI - 09 cửa hàng Quốc lộ 1A - 07 cửa hàng Xã Bình Long, huyện Bình Sơn 1038 đến 1039 Đang làm thủ tục đầu tư 1 T x
- Xã Bình Hi ệp, huyện Bình Sơn Đang làm thủ tục đầu tư 2 1043+600 T x Đang làm thủ tục đầu tư Xã Tịnh Phong, huyện Sơn Tịnh 1048 đến 1050 3 T x Đã được QH đấu nối Huyện Sơn Tịnh Đang làm thủ tục đầu tư 4 1059+850 x Xã Phổ Cường, huyện Đức Phổ 1102 đến 1103 Đang làm thủ tục đầu tư 5 T x Đã được QH đấu nối Xã Phổ Thạnh, huyện Đức Phổ 1113 đến 1114 6 T x Đang làm thủ tục đầu tư Xã Phổ Ninh, huyện Đức Phổ Chưa xác định lý trình Đang đầu tư 7 x Đường vòng tránh TT Đức Phổ - 02 cửa hàng Thị trấn Đức Phổ, đầu đường tránh TT 8 T x Hiện chưa xây dựng Chưa xác định lý trình tuyến đường Xã Phổ Vinh, huyện Đức Phổ 9 Cộng 0 1 6 1 1 0 TỈNH BÌNH ĐỊNH - 01 cửa hàng Quốc lộ 1A - Không quy hoạch bổ sung cửa hàng xây mới Quốc lộ 1D - 01 cửa hàng Phường Gềnh Ráng, TP Quy Nhơn Chưa xác định lý trình Là cửa hàng trong nội ô 1 T x Cộng 0 0 1 0 0 0 TỈNH PHÚ YÊN - 05 cửa hàng Quốc lộ 1A - 04 cửa hàng Xã Xuân Lộc, thị xã Sông Cầu 1 1248+500 T x Thị xã Sông Cầu 2 1280+300 P x Thị xã Sông Cầu 1284 đến 1287 3 P x Phường Xuân Đài, thị xã Sông Cầu 4 1290+900 P x Quốc lộ 1D - 01 cửa hàng Thôn 4, xã Xuân Hải, thị xã Sông Cầu 5 27+960 T x
- Cộng 0 2 3 0 0 0 TỈNH KHÁNH HÓA Quốc lộ 1A - Không quy hoạch bổ sung cửa hàng xây mới Quốc lộ 1D - Không quy hoạch bổ sung cửa hàng xây mới TỈNH NINH THUẬN - 05 cửa hàng Quốc lộ 1A - 03 cửa hàng Thị trấn Lợi Hải, huyện Thuận Bắc 1 P x Chưa xác định lý trình Phường Phước Thuận, TP Phan Rang 2 T x Thị trấn Phước Dân, huyện Ninh Phước 3 T x Đường vòng tránh TP Phan Rang - 01 cửa hàng 4 Định hướng xây dựng 02 cửa hàng (01 Hiện chưa xây dựng loại II và 01 loại 3) tuyến đường Chưa xác định lý trình 5 x x Cộng 0 1 2 0 1 1 TỈNH BÌNH THU ẬN - 06 cửa hàng Quốc lộ 1A - 03 cửa hàng Phục vụ khu đô thị nhiệt Xã Vĩnh Tân, huyện Tuy Phong 1 1597+950 P x đi ện Vĩnh Tân Xã Vĩnh Hảo, huyện Tuy Phong Đường vào ga Vĩnh Hảo 2 1604+020 P x Xã Hồng Sơn, huyện Hàm Thuận Bắc Đã được QH đấu nối QL1 3 1680+500 T x Đường vòng tránh TP Phan Thiết - 03 cửa hàng 4 x Hiện chưa xây dựng Định hướng xây dựng 03 cửa hàng (01 loại II và 02 loại 3) 5 x tuyến đường 6 x Cộng 2 0 1 0 1 2 TỈNH ĐỒNG NAI - 02 cửa hàng
- Quốc lộ 1A - Do mật độ cửa hàng trên tuyến quốc lộ quá dày, nên không quy hoạch bổ sung cửa hàng xây mới Tuyến tránh TP Biên Hòa nối từ Trảng Bom sang quốc lộ 51 - 02 cửa hàng 1 Định hướng xây dựng 02 cửa hàng (01 loại II và 01 loại 2) Hiện chưa xây dựng 2 x x tuyến đường Cộng 0 0 0 1 1 0 TỈNH LONG AN - 02 cửa hàng Quốc lộ 1A - 01 cửa hàng Phường Khánh Hậu, TP Tân An Nội ô TP Là cửa hàng trong nội ô 1 T x Đường vòng tránh TP Tân An - 01 cửa hàng Gần giao điểm với QL Phường 4, TP Tân An Theo quy hoạch của tỉnh 1 x 62 Cộng 0 1 1 0 0 0 TỈNH TIỀN GIANG - 01 cửa hàng Quốc lộ 1A - 01 cửa hàng Theo đề nghị của Bộ chỉ Ấp Đông, xã Long Định, huyện Châu huy quân sự tỉnh, kết hợp 1 1973+750 P x Thành với dự trữ quân sự Cộng 0 0 1 0 0 0 TỈNH VĨNH LONG - 01 cửa hàng Quốc lộ 1A - Không quy hoạch bổ sung cửa hàng xây mới Đường vòng tránh TP Vĩnh Long - 01 cửa hàng Xã Tân Hạnh, huyện Long Hồ 4 đến 5 1 T x Cộng 1 0 0 0 0 0 TP CẦN THƠ - 02 cửa hàng Quốc lộ 1A - 01 cửa hàng Khu vực 1, phường Ba Lá, quận Cái Chưa xác định lý trình Là cửa hàng trong nội ô 1 P x
- Răng Đường dẫn cầu Cần Thơ - 01 cửa hàng Phường Ba Lá, quận Cái Răng Chưa xác định lý trình Là cửa hàng trong nội ô 2 T x Cộng 0 1 1 0 0 0 TỈNH HẬU GIANG - 02 cửa hàng Quốc lộ 1A - 02 cửa hàng KCN Tân Phú Thạnh Chưa xác định lý trình 1 P x Thay cho cửa hàng hiện Trên đường tránh TX Ngã Bảy Chưa xác định lý trình 2 x có phải di dời Cộng 0 2 0 0 0 0 TỈNH SÓC TRĂNG - 05 cửa hàng Quốc lộ 1A - 03 cửa hàng Phường 2, TP Sóc Trăng (đường có dải 1 P x phân cách) 2129+500 đến 2130+500 Phường 2, TP Sóc Trăng (đường có dải 2 T x phân cách) Đã có giấy phép xây Xã Đại Hải, huyện Châu Thành Chưa xác định l ý trình 3 T x dựng Đường vòng tránh TP Sóc Trăng (hiện chưa xây dựng) - 03 cửa hàng Xã An Ninh, huyện Châu Thành 4 P x Khoảng giữa đường Chưa xác định lý trình tránh có dải phân cách Xã An Ninh, huyện Châu Thành 5 T x Cộng 0 2 3 0 0 0 TỈNH BẠC LIÊU - 03 cửa hàng Quốc lộ 1A - 01 cửa hàng Thị trấn Hòa Bình, huyện Hòa Bình Chưa xác định lý trình 1 P x Đường vòng tránh TP Bạc Liêu - 02 cửa hàng
- Xã Long Thạnh, TP Bạc Liêu (đầu đường 2 P x tránh có dải phân cách) Chưa xác định lý trình Xã Long Thạnh, TP Bạc Liêu (Cuối 3 T x đường tránh có dải phân cách) Cộng 1 0 2 0 0 0 TỈNH CÀ MAU - 04 cửa hàng Quốc lộ 1A - 04 cửa hàng 989 Lý Thường Kiệt, phường 6, TP Cà Văn phòng Cty XD Cà 1 P x Mau Mau Vị trí di dời cửa hàng số Xã Lý Văn Lâm, TP Cà Mau Chưa xác định lý trình 2 x 8 - Cty XD Cà Mau Xã Hòa Mỹ, huyện Cái Nước Chưa xác định lý trình 3 x Theo quy hoạch CHXD đường Hồ Chí Minh Bến Phà Năm Căn 4 2306+300 x Cộng 0 1 3 0 0 0 Tổng cộng 02 giai đoạn - 104 cửa hàng 8 20 51 4 12 9 Cộng theo giai đoạn 79 25 Ghi chú: Các từ viết tắt: P/bên phải tuyến đường; T/bên trái tuyến đường, TP/thành phố; CH/cửa hàng; CHXD/cửa hàng xăng dầu; QH/Quy hoạch Vi ệc phân kỳ đầu tư là mở có thể thay đổi theo điều kiện cụ thể khi mở đường mới hoặc thu xếp vốn của các chủ đầu tư. PHỤ LỤC SỐ 2 DANH MỤC CỬA HÀNG DỌC TUYẾN QUỐC LỘ 1 PHẢI CẢI TẠO, NÂNG CẤP (Kèm theo Quyết định số 1665/QĐ-BCT ngày 05 tháng 04 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương) Lộ trình cải tạo Lý trình, P/T nâng cấp Tổng Tên cửa hàng Chủ doanh nghiệp Địa điểm cửa hàng Lý do phải cải tạo nâng cấp TT Đến số Lý trình 2016- năm P/T (km) 2020 2015
- Tỉnh Lạng Sơn - 08 cửa hàng 07 01 Tuyến quốc lộ 1A Không đạt chuẩn cửa hàng CHXD Đồng Bành Đồng Banh, Chi Lăng 1 1 Cty TNHH Hùng Anh 65 p x l oại 3 Không đạt chuẩn cửa hàng CHXD Tuấn Khanh DNTN Như Tuấn Sơn Hà, Hữu Lũng 2 2 86+500 T x l oại 3 Không đạt chuẩn cửa hàng CHXD Minh Sơn Cty CP TM Minh Sơn Minh Sơn, Hữu Lũng 3 3 89+500 T x l oại 3 CHXD Quảng Long Cty TNHH Quảng Long Không đạt chuẩn cửa hàng Minh Sơn, Hữu Lũng 4 4 93+000 T x Hưng Hưng l oại 3 Tuyến quốc lộ 1B Không đạt chuẩn cửa hàng CHXD Hồng Phúc DNTN Hồng Phúc X Tô Hiệu, H Bình Gia 5 5 59+300 P x l oại 3 Khu Trần Đăng Ninh, Không đạt chuẩn cửa hàng CHXD Đức Thành DNTN Đức Thành 6 6 P x TT Bắc Sơn l oại 3 Vĩnh Thuận, TT Bắc Không đạt chuẩn cửa hàng CHXD số 22 CN XD Lạng Sơn 7 7 71+800 P x Sơn l oại 3 Không đạt chuẩn cửa hàng CHXD Xuân Di ệm DNTN Xuân Diệm Vũ Sơn, Bắc Sơn 8 8 T x l oại 3 Tỉnh Bắc Giang - 04 cửa hàng 04 0 CHXD số 4 (Tuyết Cầu Đen, Quang Thịnh, Không đạt chuẩn cửa hàng Cty TNHH Tuyết Ly 9 1 95+200 T x Lạng Giang l oại 3 Ly) Thôn Sậm, Tân Thịnh, Không đạt chuẩn cửa hàng Cty XD Hà Bắc 10 2 CHXD Kép 99+100 T x Lạng Giang l oại 3 Không đạt chuẩn cửa hàng Tân Thành, Phi Mô, CHXD Lạng Giang Cty XD Hà Bắc 11 3 108.600 T x Lạng Giang l oại 3 Cty CP xe khách Bắc Thôn Ri ễu, Dĩnh Trì, Không đạt chuẩn cửa hàng CHXD số 2 12 4 114+02 P x Lạng Giang l oại 3 Giang Tỉnh Thái Nguyên - 06 cửa hàng 06 0
- Không đạt chuẩn cửa hàng Chi nhánh TM Võ Cty CP PTTM Thái TT Đình Cả 13 1 107+800 P x l oại 3 Nhai Nguyên Không đạt chuẩn cửa hàng CHXD Vân Hằng DNTN Vân Hằng Lâu Thượng 14 2 111+580 P x l oại 3 Không đạt chuẩn cửa hàng CHXD Hằng Thoa DNTN Hằng Thoa Lâu Thượng 15 3 116+450 P x l oại 3 Không đạt chuẩn cửa hàng CHXD Hữu Bẩy DNTN Hữu Bẩy 16 4 127+750 T La Hiên x l oại 3 Không đạt chuẩn cửa hàng CHXD số 2 Quang Sơn 17 5 Cty CP KK GSàng 131+050 P x l oại 3 Không đạt chuẩn cửa hàng Cty CP PTTM Thái Kiot XD số 13 18 6 137+650 T Hóa Trung x l oại 3 Nguyên TP Hà Nội - 01 cửa hàng 01 0 Cao tốc Không đạt chuẩn cửa hàng Xã Tô Hi ệu l oại 3 và không bảo đảm 19 1 CHXD Chung Chinh DNTN Chung Chinh Pháp Vân P x - Cầu Giẽ an toàn PCCC Tỉnh Hà Nam - 03 cửa hàng 03 0 Cty CP ĐTKS Bao bì Không đạt chuẩn cửa hàng 20 1 CHXD Tiên Tân 225+500 P Tiên Tân, Duy Tiên x l oại 3 Tiên Tân Không đạt chuẩn cửa hàng CHXD Thanh Cty CP VTXD Petech Thanh Phong, Thanh 21 2 239+195 T x l oại 3 Phong Hà Nam Liêm Thanh Hương, Thanh Không đạt chuẩn cửa hàng CHXD Hoàng Kỳ Cty CP TM Hoàng Kỳ 22 3 242+385 T x l oại 3 Liêm Tỉnh Ninh Bình 02 cửa hàng 02 0 Không đạt chuẩn cửa hàng P Ninh Khánh, TP Ninh CHXD Hợp Thịnh DNTN Hợp Thịnh 23 1 260 P x l oại 3 Bình P Nam Sơn, TX Tam Không đạt chuẩn cửa hàng CHXD Nam Sơn Hội CCB P. Nam Sơn 24 2 280 P x Đi ệp l oại 3 Tỉnh Thanh Hóa - 04 cửa hàng 04 0
- Phải cải tạo do không có CN Điện máy xăng dầu P. Ngọc Trạo, TX Bỉm nhà bán hàng, kết cấu tạm, CHXD Bỉm Sơn 25 1 290+800 T x Bỉm Sơn Sơn không đạt chuẩn cửa hàng l oại III Cty TNHH Xây dựng Không đạt chuẩn cửa hàng TT Hà Trung, H Hà CHXD Bắc Cầu Lèn 26 2 T x thương mại Thanh Hóa l oại 3 Trung TT Nghĩa Trang, Hoằng Không đạt chuẩn cửa hàng Cty CP TM&DV Thanh CHXD Nghĩa Trang 27 3 311+350 P x l oại 3 Hóa Hóa Quảng Ninh, Quảng Không đạt chuẩn cửa hàng Cty CP VT&KD TH 28 4 CHXD Xuân Hà 336+500 T x Xương l oại 3 Xuân Hà Tỉnh Nghệ An - 15 cửa hàng 10 05 Không đạt chuẩn cửa hàng CHXD Tuấn Lý DNTN Tuấn Lý 29 1 390+200 P TT Hoàng Mai x l oại 3 Không đạt chuẩn cửa hàng Cty XD Nghệ An Quỳnh Thiện 30 2 CHXD Hoàng Mai 391+100 T x l oại 3 Không đạt chuẩn cửa hàng CHXD Hồng Ngọc DNTN Hồng Ngọc Quỳnh Hậu 31 3 402+200 P x l oại 3 Cty CP TM Bắc Nghệ Không đạt chuẩn cửa hàng CHXD Cầu Giát TT Cầu Giat 32 4 404+400 P x l oại 3 An Không đạt chuẩn cửa hàng TT Cầu Giat 33 5 CHXD Long Loan DNTN Long Loan 405+300 P x l oại 3 Không đạt chuẩn cửa hàng CHXD số 5 Diễn Trường 34 6 DNTN Long Loan 409+100 T x l oại 3 Không đạt chuẩn cửa hàng CHXD Diễn Trường Cty TNHH Việt Hải Diễn Trường 35 7 409+500 T x l oại 3 Không đạt chuẩn cửa hàng CHXD Di ễn Hồng Cty XD Nghệ An Di ễn Hồng 36 8 415+750 T x l oại 3 Không đạt chuẩn cửa hàng CHXD Tám Hằng DNTN Tám Hằng Di ễn Ngọc 37 9 TL 423 T x l oại 3 CHXD Sáu Hằng DNTN Sáu Hằng Di ễn Ngọc Không đạt chuẩn cửa hàng 38 10 TL 423 T x
- l oại 3 Không đạt chuẩn cửa hàng CHXD Hoàng 39 11 DNTN Hoàng Quang 439+500 P Nghi Yên x l oại 3 Quang CHXD Ngọc Thủy Không đạt chuẩn cửa hàng DNTN Ngọc Thủy 40 12 443+100 P Nghi Quang x l oại 3 8A CHXD Lâm Đức Không đạt chuẩn cửa hàng DNTN Lâm Đức 41 13 445+300 P Nghi Long x l oại 3 555 Không đạt chuẩn cửa hàng CHXD Bích Cty TNHH Bích 42 14 455+450 P Nghi Liên x Phương Phương l oại 3 Không đạt chuẩn cửa hàng 43 15 CHXD Hà Anh DNTN Hà Anh 456+860 T Nghi Kim x l oại 3 Tỉnh Hà Tĩnh - 06 cửa hàng 05 01 P. Đậu Liêu, TX Hồng Không đạt chuẩn cửa hàng CHXD Hồng Lĩnh Cty XD Hà Tĩnh 44 1 481+300 T x Lĩnh l oại 3 Không đạt chuẩn cửa hàng CHXD Đậu Liêu Cty XD Hà Tĩnh Đậu Liêu, TX Hồng Lĩnh 45 2 482+580 P x l oại 3 Thạch Trung, TP Hà Không đạt chuẩn cửa hàng CHXD Thạch Trung Cty CP XNK Hà Tĩnh 46 3 508+760 T x Tĩnh l oại 3 Không đạt chuẩn cửa hàng CHXD Cẩm Sơn DNTN Bảo Sơn Cẩm Sơn, Cẩm Xuyên 47 4 534+950 T x l oại 3 Cty CP XD Dkhí Vũng Cẩm Trung, Cẩm Không đạt chuẩn cửa hàng CHXD Vinh Thăng 48 5 537+170 P x l oại 3 Áng Xuyên Không đạt chuẩn cửa hàng CHXD Quang Hải DNTN Quang Hải Kỳ Phong, Kỳ Anh 49 6 545+400 T x l oại 3 Tỉnh Quảng Bình – 02 cửa hàng 02 0 Không đạt chuẩn cửa hàng CHXD Đá nhảy Thanh Khê, Bố Trạch 50 1 DNTN Hùng Minh 634+080 T x l oại 3 Không đạt chuẩn cửa hàng CHXD Trung Thu DNTN Trung Thu (Cty Bắc Lý, TP Đồng Hới 51 2 659+350 T x l oại 3 (Toàn Tâm) TNHH Toàn Tâm) Tỉnh Quảng Trị - 04 cửa hàng 04 0
- CHXD Thăng Không đạt chuẩn cửa hàng DNTN Thăng Nguyện 52 1 745+00 P TT Gio Linh x Nguyện l oại 3 CHXD số 19B (tên Không đạt chuẩn cửa hàng Cty XD Quảng Trị Số 345 đường Lê Duẩn 53 2 758+570 T x cũ: số 4) l oại 3 Không đạt chuẩn cửa hàng CHXD số 9 Số 421 đường Lê Duẩn 54 3 DNTN Thái Hoàng 759+00 T x l oại 3 Không đạt chuẩn cửa hàng CHXD Hải Phú Hải Phú 55 4 DNTN 774+400 T x l oại 3 Tỉnh Thừa Thiên Huế - 14 cửa hàng 12 02 CHXD Thanh Phong Thu – Phong theo QĐ của tỉnh 56 1 DNTN 791+900 Trái x Hương Đi ền CHXD Hương An Phải Hương An – Hương Trà theo QĐ của tỉnh 57 2 DNTN 818+900 x Cty XD Thừa Thiên CHXD Số 5 Lý Thái Tổ theo QĐ của tỉnh 58 3 820+200 Trái x Huế CHXD Phú Thuận 520 Lê Duẩn theo QĐ của tỉnh 59 4 Cty TNHH Hoàng Vinh 821+700 Trái x Đại lý BLXD Thành Cty TNHH Thành Đô 333 An Dương Vương theo QĐ của tỉnh 60 5 828+300 Trái x Đô TT Phú Bài – Hương Cty CP Hương Thủy Phải theo QĐ của tỉnh 61 6 CHXD Trung Tâm 837+200 x Thủy Thủy Phủ – Hương Phải theo QĐ của tỉnh 62 7 CHXD Phúc Vinh DNTN 842+600 x Thủy Cty XD Thừa Thiên Thủy Phủ – Hương CHXD số 14 Phải theo QĐ của tỉnh 63 8 843+500 x Huế Thủy CHXD Quang Sơn DNTN Quốc trung Phải Phú Lộc theo QĐ của tỉnh 64 9 844+500 x CHXD Lộc Lợi DNTN Lộc Lợi Phải Lộc Sơn – Phú Lộc theo QĐ của tỉnh 65 10 849+000 x Cty XD Thừa Thiên CHXD Số 23 Lộc Sơn – Phú Lộc theo QĐ của tỉnh 66 11 849+100 Trái x Huế CHXD Thủy Tân 2 Phải Lộc An – Phú Lộc theo QĐ của tỉnh 67 12 DNTN 850+100 x Lộc Tiến – Phú Lộc theo QĐ của tỉnh 68 13 CHXD Nam Long DNTN Nam Long 878+500 Trái x
- CHXD Số 3 Thừa Công ty CP TM Phú Lộc Tiến – Phú Lộc theo QĐ của tỉnh 69 14 879+100 Trái x Lưu Lộc TP Đà Nẵng – 02 cửa hàng 02 0 104 Tôn Đức Thắng – Không đạt chuẩn cửa hàng CHXD Trung Nghĩa DNTN Trung Nghĩa 70 1 927+000 T x Q. Liên Chiểu l oại 3 97 Tôn Đức Thắng – Q. Không đạt chuẩn cửa hàng 71 2 CHXD Bà Tám DNTN Bà Tám 927+050 T x Liên Chiểu l oại 3 Tỉnh Quảng Nam – 05 cửa hàng 02 03 Đi ện Thắng Bắc – Điện Không đạt chuẩn cửa hàng CHXD Điện Thắng DNTN Diện Thắng 72 1 943+000 T x l oại 3 Bàn Không đạt chuẩn cửa hàng CHXD Hương An 2 Quế Phú – Quế Sơn 73 2 DNTN 964 T x l oại 3 Không đạt chuẩn cửa hàng 74 3 CHXD Tam Anh DNTN Xuân Lan 1009+100 T Tam Anh – Núi Thành x l oại 3 Không đạt chuẩn cửa hàng CHXD Nguyên DNTN Nguyên Khương Khối 2 – TT Núi Thành 75 4 1016+050 T x Khương l oại 3 Chi nhánh XD Quảng Không đạt chuẩn cửa hàng CHXD Dốc Sỏi Tam Nghĩa – Núi Thành 76 5 1025+600 P x l oại 3 Nam Tỉnh Quảng Ngãi – 05 cửa hàng 03 02 Không đạt chuẩn cửa hàng l oại 3, không đảm bảo an CHXD Bắc Châu Ổ TT Châu Ổ - Bình Sơn 77 1 DNTN 1034+000 T x toàn PCCC, không đảm bảo mỹ quan Không đạt chuẩn cửa hàng l oại 3, không đảm bảo an Công ty CPTMTH CHXD Tịnh Phong Tịnh Phong – Sơn Tịnh 78 2 1045+900 P x Quảng Ngãi toàn PCCC, mái che tạm, không đảm bảo mỹ quan Không đạt chuẩn cửa hàng, không có nhà bán CHXD Thạch Tịnh DNTN Thạch Tịnh Đức Lân – Mộ Đức 79 3 1084+600 T x hàng, không đảm bảo an toàn PCCC, mái che tạm,
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn