NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
******
CNG HOÀ XÃ HI CH NGHĨA VIT NAM
Độc lp - T do - Hnh phúc
********
S: 1913/2005/QĐ-NHNN Hà Ni, ngày 30 tháng 12 năm 2005
QUYT ĐỊNH
V VIC BAN HÀNH CH ĐỘ LƯU TR TÀI LIU K TOÁN TRONG NGÀNH
NGÂN HÀNG
THNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
Căn c Lut Ngân hàng Nhà nước Vit Nam s 01/1997/QH10 ngày 12/12/1997 và Lut
sa đổi, b sung mt s điu ca Lut Ngân hàng Nhà nước Vit Nam s 10/2003/QH11
ngày 17/6/2003;
Căn c Lut Các T chc tín dng s 02/1997/QH10 ngày 12/12/1997 và Lut sa đổi,
b sung mt s điu ca Lut Các T chc tín dng s 20/2004/QH11 ngày 15/6/2003;
Căn c Lut Kế toán s 03/2003/QH11 ngày 17/6/2003.
Căn c Pháp lnh lưu tr quc gia s 34/2001/PL-UBTVQH10 ngày 04/4/2001 ca U
ban thường v Quc hi nước Cng hoà xã hi ch nghĩa Vit Nam;
Căn c Ngh định s 52/2003/NĐ-CP ngày 19/5/2003 ca Chính ph quy định chc
năng, nhim v, quyn hn và cơ cu t chc ca Ngân hàng Nhà nước;
Căn c Ngh định s 128/2004/NĐ-CP ngày 31/5/2004 ca Chính ph quy định chi tiết
và hướng dn thi hành mt s điu ca Lut Kế toán áp dng trong lĩnh vc kế toán nhà
nước;
Căn c Ngh định s 129/2004/NĐ-CP ngày 31/5/2004 ca Chính ph quy định chi tiết
và hướng dn thi hành mt s điu ca Lut Kế toán áp dng trong hot động kinh
doanh;
Xét đề ngh ca V trưởng V Kế toán - Tài chính,
QUYT ĐỊNH:
Điu 1. Ban hành kèm theo Quyết định này "Chế độ lưu tr tài liu kế toán trong ngành
Ngân hàng".
Điu 2. Quyết định này có hiu lc sau 15 ngày k t ngày đăng Công báo và thay thế
Quyết định s 63/QĐ-NH2 ngày 22/3/1997 ca Thng đốc Ngân hàng Nhà nước quy
định v bo qun chng t kế toán Ngân hàng Nhà nước.
Điu 3. Chánh Văn phòng, V trưởng V Kế toán - Tài chính, Th trưởng đơn v thuc
Ngân hàng Nhà nước, Giám đốc Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tnh, thành ph trc
thuc Trung ương, Ch tch Hi đồng qun tr, Tng Giám đốc (Giám đốc) T chc tín
dng, Văn phòng đại din ca t chc tín dng nước ngoài, t chc không phi là t chc
tín dng có hot động ngân hàng chu trách nhim thi hành Quyết định này.
Nơi nhn:
- Như Điu 3;
- Ban Lãnh đạo NHNN;
- VPCP (2 bn);
- B Tư pháp (để kim tra);
- B Tài chính;
- Lưu VP, V Pháp chế, V KT-TC
KT.THNG ĐỐC
PHO THNG ĐỐC
Vũ Th Liên
CH ĐỘ
LƯU TR TÀI LIU K TOÁN TRONG NGÀNH NGÂN HÀNG
(Ban hành kèm theo Quyết định s 1913/2005/QĐ-NHNN ngày 30 tháng12 năm
2005 ca Thng đốc Ngân hàng Nhà nước)
Chương 1:
QUY ĐỊNH CHUNG
Điu 1. Phm vi điu chnh
Chế độ này quy định vic lưu tr tài liu kế toán trong ngành Ngân hàng. Tài liu kế toán
theo Chế độ này là các tài liu phn ánh tình hình tài sn và các mt hot động kinh tế, tài
chính ca mi Ngân hàng t Hi s chính đến các chi nhánh và là công c để kim tra,
giám sát và phân tích hot động kinh tế, tài chính ca mi ngân hàng, tng h thng ngân
hàng, bao gm:
1. Chng t kế toán
2. S kế toán chi tiết, s kế toán tng hp
3. Báo cáo tài chính, báo cáo kế toán qun tr
4. Tài liu kế toán khác có liên quan đến kế toán ngoài các tài liu quy định khon 1, 2,
3 Điu này, bao gm: các loi hp đồng, các tài liu liên quan đến kinh phí, vn, qu; tài
liu liên quan đến nghĩa v thuế đối vi Nhà nước; tài liu liên quan đến kim kê và đánh
giá tài sn; các tài liu liên quan đến kim tra, thanh tra, kim toán; các tài liu liên quan
đến gii th, phá sn, chia, tách, sáp nhp, chm dt hot động, chuyn đổi hình thc s
hu; biên bn tiêu hu tài liu kế toán và các tài liu khác có liên quan đến kế toán.
Điu 2. Đối tượng áp dng
Đối tượng áp dng Chế độ này bao gm:
1. Ngân hàng Nhà nước Vit Nam;
2. Các T chc tín dng được phép hot động ti Vit nam;
3. Văn phòng đại din ca t chc tín dng nước ngoài;
4. Các t chc không phi là T chc tín dng có hot động ngân hàng;
(sau đây gi tt là Ngân hàng).
Điu 3. Tài liu kế toán được th hin dưới dng d liu đin t
Các tài liu kế toán quy định ti Điu 2 nếu được th hin dưới dng d liu đin t được
ghi chép trên vt mang tin như băng t, đĩa t, các loi th thanh toán phi được phân loi
và sp xếp theo quy định ti Điu 6 ca Quy định này. Vic bo qun, lưu tr tài liu kế
toán th hin dưới dng d liu đin t phi thc hin đúng các quy định hin hành ca
nhà nước và ca ngành v bo qun, lưu tr d liu đin t.
Điu 4. T chc lưu tr tài liu kế toán
Tài liu kế toán được lưu tr phi là bn chính hoc bn sao chp theo quy định ti Điu
16 Chế độ này và phi được bo qun đầy đủ, an toàn trong quá trình s dng và lưu tr.
Người đại din theo pháp lut ca Ngân hàng phi chu trách nhim t chc bo qun,
lưu tr tài liu kế toán đảm bo s an toàn, đầy đủ và hp pháp ca tài liu kế toán.
Chương 2:
QUY ĐỊNH C TH
Điu 5: Thi hn lưu tr tài liu kế toán
1. Loi lưu tr ti thiu 5 năm.
2. Loi lưu tr ti thiu 10 năm.
3. Loi lưu tr vĩnh vin.
Điu 6. Phân loi tài liu kế toán
Tài liu kế toán sau khi s dng phi được chuyn giao toàn b cho người làm kế toán
ph trách làm th tc bo qun tài liu kế toán. Khi nhn tài liu, người ph trách làm th
tc bo qun tài liu kế toán phi kim soát li các tài liu kế toán và đảm bo tp hp
đầy đủ tài liu kế toán và tiến hành phân loi tài liu kế toán theo thi hn lưu tr:
1. Loi lưu tr ti thiu 5 năm, bao gm:
a) Tài liu kế toán dùng cho qun lý, điu hành thường xuyên ca Ngân hàng không s
dng trc tiếp để ghi s kế toán và lp báo cáo tài chính được lưu tr ti thiu 5 năm tính
t khi kết thúc k kế toán năm như phiếu thu, phiếu chi, phiếu nhp kho, phiếu xut kho
không lưu trong tp tài liu kế toán ca phòng kế toán.
b) Tài liu kế toán khác dùng cho qun lý, điu hành và chng t kế toán khác không trc
tiếp ghi s kế toán và lp báo cáo tài chính.
2. Loi lưu tr ti thiu 10 năm, bao gm:
a) Chng t kế toán s dng trc tiếp để ghi s kế toán và lp báo cáo tài chính, các bng
kê, bng tng hp chi tiết, các s kế toán chi tiết, các s kế toán tng hp, các báo cáo tài
chính tháng, quý, năm ca Ngân hàng, báo cáo quyết toán, biên bn tiêu hu tài liu kế
toán lưu tr và tài liu khác có liên quan đến ghi s kế toán và lp báo cáo tài chính,
trong đó có báo cáo kim toán và báo cáo kim tra kế toán.
b) Tài liu kế toán liên quan đến thanh lý tài sn c định.
c) Tài liu kế toán ca các k kế toán năm và tài liu kế toán v Báo cáo quyết toán vn
đầu tư d án hoàn thành ca Ban qun lý d án, đơn v ch đầu tư (không thuc d án
nhóm A).
d) Tài liu kế toán liên quan đến thành lp, chia, tách, hp nht, sáp nhp, chuyn đổi
hình thc s hu, gii th, chm dt hot động, phá sn Ngân hàng.
đ) Tài liu kế toán khác ca Ngân hàng s dng trong mt s trường hp mà pháp lut
quy định phi lưu tr trên 10 năm thì thc hin lưu tr theo quy định đó.
e) Tài liu, h sơ kim toán báo cáo tài chính ca cơ quan Kim toán Nhà nước, các t
chc kim toán độc lp.
3. Loi lưu tr vĩnh vin bao gm:
a) H sơ, báo cáo quyết toán vn đầu tư xây dng cơ bn d án thuc nhóm A.
b) Tài liu kế toán có tính s liu, có ý nghĩa quan trng v kinh tế, chính tr và lch s
liên quan lâu dài đến hot động ca Ngân hàng.
Vic xác định tài liu kế toán phi lưu tr vĩnh vin do Người đại din theo pháp lut ca
Ngân hàng quyết định căn c vào tính s liu và ý nghĩa quan trng ca tài liu, thông tin
để quyết định cho tng trường hp c th và giao cho b phn kế toán hoc b phn khác
lưu tr dưới hình thc bn gc. Thi hn lưu tr vĩnh vin phi là thi hn lưu tr trên 10
năm cho đến khi tài liu kế toán b hu hoi t nhiên hoc được tiêu hu theo quyết định
ca người đại din theo pháp lut ca Ngân hàng.
4. Tài liu kế toán hết thi hn lưu tr nhưng có liên quan đến các v kin, tranh chp,
các v án đã, đang hoc chưa xét x thì không áp dng thi hn lưu tr theo Chế độ này
mà áp dng theo thi hn quy định ca pháp lut hin hành có liên quan hoc theo quyết
định ca người có thm quyn.
Điu 7. Sp xếp tài liu kế toán
1. Các tài liu kế toán trước khi đóng thành tp phi được sp xếp theo tng loi tài liu
(chng t kế toán, s kế toán, báo cáo tài chính,…), theo th t thi gian phát sinh theo
mi niên độ kế toán, bo đảm hp lý, d tra cu, s dng khi cn thiết.
2. Riêng đối vi chng t kế toán phi được tp hp đầy đủ, kp thi toàn b chng t
phát sinh (bao gm chng t ghi s và chng t gc và các ph kin kèm theo) và đóng
thành tp riêng "Nht ký chng t" theo tng ngày phát sinh.
Các chng t trước khi đóng thành tp nht ký phi được sp xếp theo loi giao dch (các
chng t v tin mt, các chng t thanh toán đin t, các chng t ni b, các chng t
điu chnh, các chng t ngoi bng,v.v...). Vi mi loi phi lp "Bng kê các chng t
phát sinh ...." đóng kèm theo các chng t được sp xếp theo s th t giao dch trong
ngày. Các chng t gc phi được đóng kèm theo chng t ghi s.
Tp nht ký chng t được sp xếp theo trt t:
a. Bng kê tng hp chng t các loi
b. Nht ký qu (đóng ngay trên chng t tin mt)
c. Bng kê chng t phát sinh (loi giao dch) kèm các chng t loi đó phát sinh trong
ngày.
3. Đối vi các loi tài liu kế toán quan trng có thi hn lưu tr vĩnh vin có liên quan
đến vic ghi s kế toán được photocopy thêm mt bn (k c tài liu đi kèm). Bn
photocopy được đóng vào tp nht ký chng t để đảm bo tính liên tc theo quy định ti
Điu 7 Chế độ này. Trên bn photocopy phi có ch ký xác nhn sao y bn chính ca kế
toán trưởng hoc người ph trách kế toán (sau đây gi tt là kế toán trưởng) và người ph
trách làm th tc bo qun tài liu kế toán.
Điu 8. Đóng gói tài liu kế toán
1. Các tài liu kế toán sau khi đã sp xếp theo trt t trên, người ph trách làm th tc
bo qun tài liu kế toán chu trách nhim đóng tài liu kế toán thành tng tp chc chn,
gn gàng. Ngoài cùng ca tp tài liu kế toán phi có bìa ghi rõ các ni dung ch yếu: tên
đơn v, tên tài liu kế toán, ngày phát sinh, người đóng và đánh s.
2. Chng t kế toán được đóng thành tp chng t theo tng ngày phát sinh. Tt c
chng t trong tp (bao gm c Bng kê tng hp chng t các loi, Bng kê chng t