TH TƯỚNG CHÍNH PH
------- CNG HÒA XÃ HI CH NGHĨA VIỆT NAM
Độc lp - T do - Hnh phúc
---------------
S: 2060/QĐ-TTg Hà Nội, ngày 16 tháng 11 năm 2011
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYT NHIM VỤ ĐIỀU CHNH QUY HOCH CHUNG THÀNH PHỐ ĐÀ
LẠT ĐẾN NĂM 2030 VÀ TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050
THỦ TƯỚNG CHÍNH PH
Căn cứ Lut T chc Chính phngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Lut Quy hoạch đô th số 30/2009/QH12 ngày 17 tháng 6 năm 2009;
Căn cứ Nghị định s 37/2010/NĐ-CP ngày 07 tháng 4 năm 2010 của Chính ph v lp,
thẩm định, phê duyt và qun lý quy hoạch đô thị;
Xét đ ngh ca Bộ trưởng B Xây dng,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. P duyt nhim v điều chnh Quy hoch chung thành phĐà Lạt đến năm
2030 và tm nhìn đến năm 2050 vi nhng ni dung ch yếu sau:
1. Phm vi nghiên cu:
Phm vi nghiên cu bao gm: Toàn b ranh gii hành chính thành ph Đà Lạt hin hu
các huyn Lạc Dương, Đơn Dương, Đức Trng và mt phn huyn Lâm (gm th
trn Nam Ban, các xã: Mê Linh, Đông Thanh, Gia Lâm, Nam Hà), với cao độ t nhiên t
850m tr lên.
Tng din tích đất t nhiên là 3.308,28 km2.
2. Quan đim:
a) Quy hoch phát trin không gian thành phĐà Lạt được đặt trong mi quan h không
gian vùng kinh tế trng đim phía Nam, vùng Duyên hi Nam Trung B và vùng Tây
Nguyên.
b) Phát trin bn vng, ng cao cht lượng đô thị và bo vệ môi trường sinh thái t
nhiên, bo tn các di sn kiến trúc và cảnh quan đặc thù.
c) Kế thừa các đồ án quy hoạch đã phê duyt.
3. Mc tiêu:
Xây dng thành ph Đà Lạt tr thành đô th hin đại, thân thin vi i trường, đáp ứng
vai trò, chc năng của đô thị có tính đc thù v sinh thái, cnh quan thiên nhiên ca quc
gia và có ý nghĩa quốc tế.
4. Tính cht:
a) Trung tâm chính tr - hành chính, kinh tế văn hóa, dịch vụ và đầu mi giao lưu kinh tế
quan, là tnh l ca tỉnh Lâm Đồng.
b) Trung tâm du lch, ngh ng quc gia và quc tế.
c) Trung tâm nghiên cu khoa hc, đào tạo và chuyn giao công ngh cp quc gia.
d) Trung tâm giao thương quốc gia và quc tế.
đ) Trung tâm nghiên cứu, sn xut nông nghip và bo v sự đa dạng sinh hc.
e) Có v trí quan trng v an ninh quc phòng.
5. D báo quy mô dân svà đất đai:
a) Quy mô dân s:
- Quy mô dân s hin trng (2011): 515.789 dân, t lệ đô thị hóa 52%.
- Quy mô dân s d báo:
+ Đến năm 2020, khoảng 620.000 - 650.000 người, t lđô th hóa: 55 - 60%.
+ Đến năm 2030, khoảng 700.000 - 750.000 người, t lđô thị hóa: 60 - 70%.
- D báo khách du lch:
+ Đến năm 2020, khoảng 5 - 6 triu người.
+ Đến năm 2030, khoảng 9 - 10 triu người.
b) Quy mô đất xây dựng đô thị:
- Đến năm 2020, khoảng 8.500 - 9.000 ha, trong đó đt dân dng khong 2.800 - 3.000 ha.
- Đến năm 2030, khoảng 11.000 - 12.000 ha, trong đó đất dân dng khong 3.600 - 4.000
ha.
c) Quy mô đất xây dng khu dân cư nông thôn:
Đến năm 2030, khoảng 3.000 - 4.000 ha.
6. Các ch tiêu kinh tế k thut
a) Ch tiêu s dng đất:
- Ch tiêu đt xây dng đô thị 200 - 300 m2/người.
- Ch tiêu đt dân dng 75 - 80 m2/người.
- Ch tiêu đt xây dng nông thôn: 500 m2/h (100 - 125 m2/người).
- Ch tiêu đt xây dng du lch: 90 - 120 m2/phòng khách sn tiêu chun 300 - 500
m2/phòng khách sn cao cp du lch sinh thái.
b) Các ch tiêu h tng k thuật đô th:
- Giao thông: Ch tiêu s dụng đất giao thông (bao gm c giao thông tnh) khong 18 -
20 m2/người, mt độ đường chính đạt 3 - 4,5 km/km2.
- Cấp nước: Ch tiêu cấp nước sinh hoạt đô thị khong 120 - 150 lít/người/ngày đêm. Ch
tiêu cấp nước kch du lịch 300 lít/người/ngày. Ch tiêu cấp nước công nghip 25 m3/ha.
- Cấp điện: Ch tiêu cấp điện sinh hot khoảng 2100 KWh/người/năm; chỉ tiêu cấp đin
công nghip 100 KW/ha; ch tiêu cấp điện cho hoạt động dch vụ, thương mi khong 40
- 50% tiêu chun cp điện sinh hot.
- Thoát nước thi, qun lý cht thi rn và nghĩa trang: Tiêu chun thải nước ly theo tiêu
chun cấp nước tương ứng vi từng đối tượng. Nước thải được thu gom và xử lý đạt tiêu
chun trước khi xả ra môi trường đạt t l > 80%. Rác thi sinh hot và du lch: 1,5 - 2
kg/người/ngày đêm.
7. Các ni dung và yêu cu nghiên cu ch yếu
a) Ni dung nghiên cu thc hin theo quy đnh ti Lut Quy hoạch đô thị, Nghị định s
37/2010/NĐ-CP ngày 07 tháng 4 năm 2010 ca Chính ph v lp, thẩm đnh, phê duyt
qun quy hoạch đô thị.
b) Yêu cu nghiên cu:
- Vđánh giá hiện trạng: Đánh g điu kin t nhiên về đa hình, cnh quan, tài nguyên;
phân tích đánh giá toàn dinng tác trin khai thc hiện theo đồ án Quy hoch chung
tnh phĐà Lạt và vùng ph cn đến năm 2020 đã được duyt; đặc bit là các d án
đầu tư xây dựng đã, đang và chuẩn b thc hiện đối với các khu dân cư đô thị, khu du lch
d án bo tn di sn kiến trúc, cảnh quan đô thị.
- Vđịnh hướng t chc không gian kiến trúc, cảnh quan đô thị: Đề xuất định hướng phát
trin không gian đô thị và ranh gii mi cho thành phố Đà Lạt trên cơ sở thành phố Đà
Lt hin hu và vùng ph cận có đặc đim thi tiết, khí hậu tương đồng:
+ Đề xut mô hình phát trin và cu trúc không gian đô th, đảm bo phù hp vi quan
điểm, mc tiêu phát trin, đặc thù sinh thái tnhiên và đặc trưng kiến trúc cnh quan ca
đô thị du lch trên cao nguyên.
+ Xác định ngưỡng phát trin v quy mô dân sđối vi khu vc ni thành phĐà Lạt để
gim sức ép dân cư, nâng cao chất lượng và điu kin sng, bo tn được không gian,
kiến trúc, cảnh quan đặc thù của đô thị.
+ Hn chế m rng khu vc ni thành hin hu, phát trin các khu vực đô thị, khu đô thị
mi gn vi các khu vc động lc phát trin kinh tế như khu làng đại hc, khu du lch;
khu công nghip công ngh cao, khu th dc th thao, sân bay … tic khu vc ngoi
tnh và các huyn: Lạc Dương, Đơn Dương, Đức Trng, Lâm Hà.
+ Hn chế phát trin các khu n cư đô thị dc theo các tuyến giao thông hướng vào
trung tâm thành ph.
+ T chức các vùng đệm gia khu vc ni thành vi các khu vực đô thị bng các không
gian xanh như: Rừng thông, vùng trng hoa, các khu du lch sinh thái …; bo v din tích
rng thông và h trong thành ph.
+ Định hướng phát trin các khu vc dân cư nông thôn phải trên nguyên tc phù hp vi
mô hình sn xut (nông nghip, lâm nghip, trng hoa, rau …) và môi trường, cnh quan
thiên nhiên.
+ Xác đnh các khu vc cn ci to, chỉnh trang để đảm bo hài hòa với định hướng phát
trin không gian ca thành ph.
- V thiết kế đô thị:
+ Đề xut các vùng kiến trúc, cnh quan trên cơ sở phát huy các đặc trưng về đa nh,
bo v các rng đặc dng, rng thông t nhiên, mặt nước; bo tn di sn kiến trúc đô thị.
+ Đề xut các nguyên tc t chc, gii pháp không gian cho các khu trung tâm, qung
trường ln, ca ngõ đô thị, các trc không gian chính, không gian cây xanh, mặt nước và
các đim nhn trong đô thị.
- Vđịnh hướng phát trin h thng h tng k thuật đô th:
+ Đề xut các gii pháp chun b k thuật đất xây dựng trên quan điểm tôn trọng địa nh
t nhiên, bo v ngun nưc, bo v tài nguyên rng và sự đa dạng sinh hc.
+ Đề xut gii pháp thoát nước mưa phải đảm bo phòng, chng tai biến đa cht; gim
thiu nh hưởng ca biến đổi k hu.
+ T chc mạng lưi giao thông phù hp vi điều kin đa hình, hn chế san gạt địa hình
t nhiên và to taluy; kết ni vi các vùng kinh tế, kết ni các trc hành lang kinh tế đô
th quc gia, quc tế; đề xut h thng giao thông công cng phc v du lch, thân thin
môi trường, tiết kiệm năng lượng.
+ Gii pháp cấp nước v ngun và mạng lưi phải đảm bo s dng tiết kim tài nguyên
nước, tái s dng ngun nước và phc v phòng chng cháy rng.
+ Gii pháp cấp điện và chiếu sáng đô thị phải đảm bo tiết kim và s dng năng lượng
hiu qu; nghiên cứu đề xut các ngun cấp năng lượng tự nhiên khác (năng lưng mt
tri).
+ Các gii pháp thoát nước thi và thu gom x cht thi rn phi đảm bo áp dng k
thut hiện đại, không gây ảnh hưởng đến môi trường sinh thái t nhiên và cảnh quan đô
th.
+ V t và quy mô các nghĩa trang, phi phù hp vi đặc điểm đa hình t nhiên, không
làm nh hưởng đến cnh quan, hoạt động du lch.
+ Đánh giá môi trường chiến lược: Đề xut biện pháp để gim thiu ảnh hưởng xấu đến
môi trường trong ni dung đánh giá môi trường chiến lược phi bao gm gii pp phòng
nga, gim thiu, khc phục tác động và rủi ro đối với dân cư; hệ sinh thái t nhiên; các
khu vc sn xut nông, lâm nghip nuôi trng thy sản; không gian văn hóa di sản ca
đô th.
- Xác định các chương trình, d án ưu tiên đầu tư phải đảm bo phù hp vi d báo
ngun lc thc hin.
- D thảo Quy đnh qun lý theo đồ án quy hoch chung.
8. Thành phn h
a) Các bn v:
- Sơ đồ v trí và mi liên h vùng - t l 1/50.000.
- Các bản đồ hin trng gm: Hin trng s dụng đất, kiến trúc cnh quan, giao thông,
cấp đin và chiếu sáng đô th, cấp nước, cao độ nềnthoát nước mưa, thoát nước bn,