B GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
********
CNG HOÀ XÃ HI CH NGHĨA VIT NAM
Độc lp - T do - Hnh phúc
********
S: 21/2001/QĐ-BGDĐT Hà Ni, ngày 06 tháng 6 năm 2001
QUYT ĐỊNH
CA B TRƯỞNG B GIÁO DC VÀ ĐÀO TO S 21/2001/QĐ-BGD&ĐT NGÀY
6 THÁNG 6 NĂM 2001 V VIC BAN HÀNH CHƯƠNG TRÌNH KHUNG GIÁO
DC TRUNG HC CHUYÊN NGHIP
B TRƯỞNG B GIÁO DC VÀ ĐÀO TO:
Căn c Ngh định 29/CP ngày 30/3/1994 ca Chính ph v nhim v, quyn hn và t
chc b máy ca B Giáo dc và Đào to;
Căn c Ngh định 15/CP ngày 2/3/1993 ca Chính ph v nhim v, quyn hn và trách
nhim qun lý nhà nước ca các B, cơ quan ngang B;
Căn c Ngh định s 43/2000/NĐ-CP ngày 30-8-2000 ca Chính ph qui định chi tiết và
hướng dn thi hành mt s điu ca Lut Giáo dc;
Căn c biên bn thm định ngày 07-02-2001 ca Hi đồng thm định Chương trình
khung giáo dc Trung hc chuyên nghip;
Theo đề ngh ca ông V trưởng V Trung hc chuyên nghip và Dy ngh,
QUYT ĐỊNH:
Điu 1: Ban hành kèm theo Quyết định này Chương trình khung giáo dc Trung hc
chuyên nghip.
Điu 2: Quyết định này có hiu lc sau 15 ngày k t ngày ký. Các qui định trước đây
trái vi quyết định này đều bãi b.
Ông V trưởng V Trung hc chuyên nghip và Dy ngh chu trách nhim hướng dn
thc hin chương trình khung này.
Điu 3: Các ông (bà) Chánh văn phòng, V trưởng V Trung hc chuyên nghip và Dy
ngh, Th trưởng các đơn v liên quan thuc B Giáo dc và Đào to, Th trưởng các cơ
quan qun lý trường, Hiu trưởng các trường Trung hc chuyên nghip, các cơ s đào to
Trung hc chuyên nghip chu trách nhim thi hành Quyết định này.
Nguyn Văn Trng
(Đã ký)
CHƯƠNG TRÌNH KHUNG GIÁO DC TRUNG HC CHUYÊN NGHIP
(Ban hành theo Quyết định s 21 /2001/QĐ-BGD&ĐT ngày 6 tháng 6 năm 2001 ca B
trưởng B Giáo dc và Đào to).
Chương 1
CÁC QUI ĐỊNH CHUNG
Điu 1. Chương trình Khung giáo dc Trung hc chuyên nghip ( gi tt là CTK -
THCN) qui định ni dung tng th các hot động giáo dc ca mt khoá hc thành mt
h thng hoàn chnh và phân b hp lý thi gian theo qui định ca Lut Giáo dc nhm
đáp ng yêu cu cht lượng và mc tiêu giáo dc.
Điu 2. Mc tiêu giáo dc trung hc chuyên nghip là đào to người lao động có kiến
thc và k năng thc hành ngh nghip trình độ trung cp, có đạo đức, lương tâm ngh
nghip, ý thc k lut, tác phong công nghip, có sc khe nhm to điu kin cho người
lao động có kh năng tìm vic làm, đáp ng yêu cu phát trin kinh tế - xã hi, cng c
quc phòng, an ninh.
Các B, ngành phi hp vi B Giáo dc và Đào to xác định mc tiêu và xây dng
Chương trình Khung giáo dc Trung hc chuyên nghip ngành ( CTK - THCN ngành).
Hiu trưởng các trường Trung hc chuyên nghip chu trách nhim xác định mc tiêu và
xây dng Chương trình giáo dc c th đối vi nhng ngành mà trường đào to trên cơ
s các qui định trong CTK - THCN này và các CTK - THCN ngành.
Điu 3. Thi gian đào to ca mt khoá hc là: 1 đến 2 năm đối vi h tuyn hc sinh tt
nghip t Trung hc Ph thông và 3 đến 4 năm đối vi h tuyn hc sinh tt nghip
Trung hc Cơ s. Các CTK - THCN tương ng vi hai h tuyn trên ca cùng mt ngành
đào to phi đảm bo có khi lượng kiến thc chuyên môn cơ bn tương đương để hai h
có cùng mt chun trình độ.
Đối vi các ngành đặc thù thuc lĩnh vc văn hoá ngh thut và th dc th thao đòi hi
thi gian đào to dài hơn qui định trên và có h đào to tuyn t bc tiu hc thì các B
chuyên ngành và B Giáo dc và Đào to phi hp nghiên cu và xây dng CTK -
THCN theo qui định riêng trên cơ s Ngh định s 43/2000/NĐ - CP ngày 30-08-2000
ca Chính ph qui định chi tiết và hướng dn thi hành mt s điu ca Lut Giáo dc.
Điu 4. Các yêu cu cơ bn ca CTK - THCN bao gm:
1. CTK - THCN phi phn nh đúng mc tiêu giáo dc. Cu trúc ca h thng kiến thc
trong CTK - THCN phi phù hp vi định hướng ca mc tiêu giáo dc.
2. CTK - THCN phi th hin được:
a. S hp lý v qui trình đào to.
b. S cân đối v khi lượng ni dung đào to gia các năm hc, gia các hc k ca mt
năm hc, gia lý thuyết và thc hành.
c. S phân b hp lý các môn thi và các môn kim tra theo các hc k và các năm hc
phù hp vi qui trình kim tra, thi, thi tt nghip.
3. CTK - THCN phi có tính kh thi, có kh năng phòng nga trước các biến động để
đảm bo được thc hin đúng tiến độ và có th điu chnh được khi có biến động.
4. CTK - THCN phi có tính liên thông, phân lung, n định trong nhiu năm và tr
thành mt trong nhng nhân t đầu tiên quyết định cht lượng và hiu qu đào to.
Điu 5. Các mc đích cơ bn ca CTK - THCN bao gm:
1. Đối vi các B ngành, CTK - THCN là cơ s để xây dng các chương trình Khung
giáo dc Trung hc chuyên nghip ngành.
2. Đối vi Nhà trường, CTK - THCN và CTK - THCN ngành là cơ s để:
a. Xây dng chương trình giáo dc ca trường và kế hoch dy hc.
b. Trin khai ni dung đào to, xây dng qui trình và phương pháp đào to.
c. Xây dng kế hoch công tác giáo viên.
d. Chun b phương tin, cơ s vt cht và t chc các hot động khác phc v cho quá
trình ging dy và hc tp.
3. Đối vi cơ quan qun lý trường, CTK - THCN là mt trong các căn c để qun lý các
hot động giáo dc, tiến hành kim tra, thanh tra và đánh giá kết qu đào to ca nhà
trường.
Chương 2
NI DUNG VÀ ĐỊNH MC THI GIAN CÁC HOT ĐỘNG TRONG KHÓA
HC
Điu 6. Các hot động giáo dc và đào to trong khóa hc bao gm:
1. Ging dy các môn văn hoá ph thông ( ch áp dng cho h tuyn Trung hc Cơ s).
2. Ging dy các môn chung.
3. Ging dy các môn cơ s và các môn chuyên môn.
4. Thc tp trong các năm hc và thc tp tt nghip.
5. Hot động giáo dc ngoi khoá.
Điu 7. Các hot động giáo dc ngoi khoá bao gm: tham quan, báo cáo chuyên đề, hot
động xã hi, tham gia thc nghim, nghiên cu khoa hc và các hot động khác. Các hot
động này phi phc v cho mc tiêu giáo dc và do Hiu trưởng quyết định.
Điu 8. Thi gian đào to ca mt khóa hc được tính theo năm và tháng. Tr các ngành
đặc thù, các khoá hc được qui định như sau:
1. H tuyn hc sinh tt nghip trung hc cơ s gm các khóa hc: 3 năm; 3 năm 6 tháng;
4 năm.
2. H tuyn hc sinh tt nghip trung hc ph thông gm các khoá hc: 1 năm; 1 năm 6
tháng; 2 năm.
Thi gian đào to c th ca các khoá hc đối vi hai h tuyn trên ca cùng mt ngành
đào to do B, ngành quyết định sau khi có s tho thun bng văn bn vi B Giáo dc
Đào to. Các trường trung hc chuyên nghip địa phương có trách nhim thc hin
đúng qui định v thi gian đào to ca B, ngành.
Điu 9. Khoá đào to 1 năm ch áp dng đối vi:
1. Hc sinh đã tt nghip các khoá đào to ngh dài hn hoc sơ cp nghip v vi thi
gian đào to trên 1 năm ( cùng ngành hc) có bng tt nghip Trung hc Ph thông,
Trung hc Ngh ( trước đây) hoc bng B túc văn hoá tương đương.
2. Hc sinh đã tt nghip Trung hc chuyên nghip hoc bc cao hơn mt ngành khác.
Điu 10. Mi năm hc được chia thành 2 hc k. Hc k ngn nht trong khóa hc có
thi gian ti thiu là 17 tun. Trong mt hc k không b trí quá 8 môn hc.
Thi gian ca các hot động trong khóa hc được tính theo tun.
Thi gian ging dy lý thuyết và thc hành các môn hc được tính theo tiết. Mi tiết là
45 phút. Mi ngày b trí hc t 1 đến 2 bui. Trong nhng ngày hc 1 bui, mi bui
không b trí quá 6 tiết. Mi tun không b trí quá 32 tiết hc lý thuyết.
Thi gian thc tp, thc tp tt nghip và lao động sn xut ( nếu có) được tính theo gi,
mi ngày không b trí quá 8 gi.
Điu 11. Ni dung các hot động trong khoá hc và s phân b thi gian tương ng cho
hai h tuyn hc sinh đã tt nghip THPT và THCS được qui định trong bng 1 ca CTK
- THCN nhm bo đảm cho hc sinh ra trường mi ngành đều đạt các chun kiến thc
và k năng qui định. Hiu trưởng các trường được quyn la chn thi gian cho các hot
động trong khong đó căn c vào mc tiêu giáo dc và hoàn cnh c th ca tng trường.
Điu 12. Các môn văn hoá ph thông bao gm: Toán, Vt lý, Hoá hc, Sinh vt, Văn -
Tiếng Vit, Lch sĐịa lý được chia thành 3 nhóm chính. Nhóm I gm các môn:
Toán, Vt lý, Hoá hc,Văn - Tiếng Vit; nhóm II gm các môn: Toán, Vt lý, Hoá hc,
Sinh vt, Văn - Tiếng Vit; nhóm III gm các môn: Toán, Vt lý, Hoá hc, Văn - Tiếng
Vit, Lch s, Địa lý. Tu theo tính cht ngành ngh CTK - THCN ca mi ngành đào
to phi b trí ít nht 4 môn văn hoá, trong đó có 3 môn thi tt nghip theo qui định ti
Điu 13 ca CTK - THCN.
Sau khi kết thúc chương trình các môn văn hoá ph thông, các trường được quyn t
chc thi tt nghip riêng cho 3 môn văn hoá ph thông và bo lưu kết qu đến cui khoá
hc để xét tt nghip và xếp hng tt nghip.
Điu 13. Vic la chn các môn văn hoá ph thông phi phù hp vi mc tiêu giáo dc
ngành. Nhóm I áp dng cho các ngành thuc khi Công nghip, Kinh tế. Nhóm II áp
dng cho các ngành thuc khi Nông - Lâm - Ngư nghip, Y tế, Th dc Th thao. Nhóm
III áp dng cho các ngành thuc khi Văn hoá Ngh thut, Du lch, Hành chính Pháp lý.
Trong các môn thi tt nghip có 3 môn văn hoá ph thông được qui định như sau:
1. Môn Toán, môn Vt lý, môn Hoá hc nếu chương trình văn hóa ph thông áp dng
theo nhóm I.
2. Môn Toán, môn Hoá hc, môn Sinh vt nếu chương trình văn hoá ph thông áp dng
theo nhóm II.
3. Môn Văn - Tiếng Vit, môn Lch s, môn Địa lý nếu chương trình văn hoá ph thông
áp dng theo nhóm III.
Điu 14. Đối vi các ngành có tính cht đặc thù riêng, không phù hp vi các nhóm trên,
Hiu trưởng xem xét kết hp hai hay ba nhóm để la chn các môn hc đồng thi d
kiến 3 môn thi tt nghip và ch được thc hin sau khi được B Giáo dc và Đào to
chp thun bng văn bn.
Điu 15. Thi gian ging dy các môn văn hoá ph thông là 1200 - 1380 tiết. Mc ti
thiu ( 1200 tiết) áp dng cho khoá hc 3 năm. Các khoá hc 3 năm 6 tháng, 4 năm áp
dng t mc ti thiu đến mc ti đa tu theo tng ngành c th và do Hiu trưởng quyết
định.
Trong CTK - THCN, định mc thi gian các môn văn hoá ph thông cho các khoá hc
được qui định trong Bng 2.