
Y BAN NHÂN DÂNỦ
T NH AN GIANGỈ
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ Ệ
Đc l p - T do - H nh phúc ộ ậ ự ạ
---------------
S : 22/2019/QĐ-UBNDốAn Giang, ngày 11 tháng 7 năm 2019
QUY T ĐNHẾ Ị
BAN HÀNH DANH M C, TH I GIAN S D NG VÀ T L HAO MÒN TÀI S N C ĐNHỤ Ờ Ử Ụ Ỷ Ệ Ả Ố Ị
THU C PH M VI QU N LÝ C A T NH AN GIANGỘ Ạ Ả Ủ Ỉ
Y BAN NHÂN DÂN T NH AN GIANGỦ Ỉ
Căn c Lu t T ch c chính quy n đa ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;ứ ậ ổ ứ ề ị ươ
Căn c Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;ứ ậ ả ạ ậ
Căn c Lu t Qu n ly, s dung tài s n công ngày 21 tháng 6 năm 2017;ứ ậ ả ư ả
Căn c Ngh đnh s 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 c a Chính ph quy đnh chi ứ ị ị ố ủ ủ ị
ti t m t s đi u c a Lu t Qu n lý, s dung tài s n công;ế ộ ố ề ủ ậ ả ư ả
Căn c Thông t s 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 c a B tr ng B Tài chính ứ ư ố ủ ộ ưở ộ
h ng d n ch đ qu n lý, tính hao mòn, kh u hao tài s n c đnh t i c quan, t ch c, đn v ướ ẫ ế ộ ả ấ ả ố ị ạ ơ ổ ứ ơ ị
và tài s n c đnh do Nhà n c giao cho ả ố ị ướ doanh nghi p qu n lý không tính thành ph n v n ệ ả ầ ố
nhà n c t i doanh nghi p;ướ ạ ệ
Theo đ ngh c a Giám đc S Tài chính t i T trình s 891/TTr-STC ngày 24 tháng 6 năm 2019.ề ị ủ ố ở ạ ờ ố
QUY T ĐNH:Ế Ị
Đi u 1. Ph m vi đi u ch nhề ạ ề ỉ
1. Quy t đnh này quy đnh danh m c, th i gian s d ng và t l hao mòn tài s n ch a đ tiêu ế ị ị ụ ờ ử ụ ỷ ệ ả ư ủ
chu n nh n bi t là tài s n c đnh h u hình (sau đây g i là tài s n c đnh h u hình) và danh ẩ ậ ế ả ố ị ữ ọ ả ố ị ữ
m c, th i gian s d ng và t l hao mòn tài s n c đnh vô hình t i c quan nhà n c, đn v s ụ ờ ử ụ ỷ ệ ả ố ị ạ ơ ướ ơ ị ự
nghi p công l p, c quan Đng C ng s n Vi t Nam, các t ch c có s d ng ngân sách nhà n cệ ậ ơ ả ộ ả ệ ổ ứ ử ụ ướ
và tài s n c đnh do Nhà n c giao cho doanh nghi p qu n lý không tính thành ph n v n nhà ả ố ị ướ ệ ả ầ ố
n c t i doanh nghi p.ướ ạ ệ
2. Các quy đnh khác v ch đ qu n lý, tính hao mòn tài s n c đnh th c hi n theo quy đnh t iị ề ế ộ ả ả ố ị ự ệ ị ạ
Thông t s 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 c a B tr ng B Tài chính h ng d nư ố ủ ộ ưở ộ ướ ẫ
ch đ qu n lý, tính hao mòn, kh u hao tài s n c đnh t i c quan, t ch c, đn v và tài s n cế ộ ả ấ ả ố ị ạ ơ ổ ứ ơ ị ả ố
đnh do Nhà n c giao cho doanh nghi p qu n lý không tính thành ph n v n nhà n c t i doanh ị ướ ệ ả ầ ố ướ ạ
nghi p (sau đây g i là Thông t s 45/2018/TT-BTC) và các văn b n pháp lu t khác có liên quan.ệ ọ ư ố ả ậ
Đi u 2. Đi t ng áp d ngề ố ượ ụ

1. Vi c qu n lý, tính hao mòn tài s n c đnh quy đnh t i Quy t đnh này áp d ng đi v i tài ệ ả ả ố ị ị ạ ế ị ụ ố ớ
s n c đnh t i c quan nhà n c, đn v s nghi p công l p, c quan Đng c ng s n Vi t ả ố ị ạ ơ ướ ơ ị ự ệ ậ ơ ả ộ ả ệ
Nam, t ch c chính tr - xã h i (sau đây g i là c quan, t ch c, đn v ); tài s n c đnh do Nhà ổ ứ ị ộ ọ ơ ổ ứ ơ ị ả ố ị
n c giao cho doanh nghi p qu n lý không tính thành ph n v n nhà n c t i doanh nghi p ướ ệ ả ầ ố ướ ạ ệ
thu c ph m vi qu n lý c a t nh An Giang.ộ ạ ả ủ ỉ
2. Khuy n khích các t ch c chính tr xã h i - ngh nghi p, t ch c xã h i, t ch c xã h i - ế ổ ứ ị ộ ề ệ ổ ứ ộ ổ ứ ộ
ngh nghi p, t ch c khác đc thành l p theo quy đnh c a pháp lu t v h i áp d ng các quy ề ệ ổ ứ ượ ậ ị ủ ậ ề ộ ụ
đnh t i Quy t đnh này đ qu n lý, tính hao mòn tài s n c đnh.ị ạ ế ị ể ả ả ố ị
Đi u 3. Danh m c, th i gian s d ng, t l hao mòn tài s n c đnhề ụ ờ ử ụ ỷ ệ ả ố ị
1. Danh m c, th i gian s d ng, t l hao mòn tài s n c đnh h u hình:ụ ờ ử ụ ỷ ệ ả ố ị ữ
a) Tiêu chu n nh n bi t tài s n c đnh h u hình đc quy đnh t i kho n 3 Đi u 3 Thông t s ẩ ậ ế ả ố ị ữ ượ ị ạ ả ề ư ố
45/2018/TT-BTC.
b) Danh m c, th i gian s d ng và t l hao mòn tài s n c đnh h u hình: Chi ti t theo Ph l c ụ ờ ử ụ ỷ ệ ả ố ị ữ ế ụ ụ
s 1 kèm theo.ố
2. Danh m c, th i gian s d ng, t l hao mòn tài s n c đnh vô hình:ụ ờ ử ụ ỷ ệ ả ố ị
a) Tiêu chu n nh n bi t tài s n c đnh vô hình đc quy đnh t i kho n 2, kho n 3 Đi u 3 ẩ ậ ế ả ố ị ượ ị ạ ả ả ề
Thông t s 45/2018/TT-BTC.ư ố
b) Danh m c, th i gian s d ng và t l hao mòn tài s n c đnh vô hình: Chi ti t theo Ph l c ụ ờ ử ụ ỷ ệ ả ố ị ế ụ ụ
s 2 kèm theo.ố
Đi u 4. T ch c th c hi nề ổ ứ ự ệ
1. Giao S Tài chính ch trì, ph i h p v i S , Ban, Ngành c p t nh; y ban nhân dân các huy n, ở ủ ố ợ ớ ở ấ ỉ Ủ ệ
th xã, thành ph h ng d n, tri n khai và theo dõi th c hi n Quy t đnh này.ị ố ướ ẫ ể ự ệ ế ị
2. Các c quan, t ch c, đn v tr c ti p qu n lý, s d ng tài s n c đnh căn c các n i dung ơ ổ ứ ơ ị ự ế ả ử ụ ả ố ị ứ ộ
quy đnh t i Quy t đnh này, th c hi n vi c ghi s k toán, theo dõi và qu n lý tài s n c đnh ị ạ ế ị ự ệ ệ ổ ế ả ả ố ị
theo đúng quy đnh.ị
3. Trong quá trình th c hi n n u có phát sinh v ng m c, các c quan, t ch c, đn v ph n ánh ự ệ ế ướ ắ ơ ổ ứ ơ ị ả
k p th i v S Tài chính đ t ng h p, báo cáo y ban nhân dân t nh xem xét, s a đi, b sung ị ờ ề ở ể ổ ợ Ủ ỉ ử ổ ổ
cho phù h p.ợ
Đi u 5. ềQuy t đnh này có hi u l c thi hành k t ngày 17 tháng 7 năm 2019 và thay th Quy t ế ị ệ ự ể ư ế ế
đnh s 29/2017/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2017 c a y ban nhân dân t nh ban hành danh ị ố ủ Ủ ỉ
m c, th i gian s d ng và t l hao mòn tài s n c đnh vô hình; danh m c, th i gian s d ng vàụ ờ ử ụ ỷ ệ ả ố ị ụ ờ ử ụ
t l hao mòn tài s n c đnh đt thù thu c ph m vi qu n lý c a t nh An Giang.ỷ ệ ả ố ị ặ ộ ạ ả ủ ỉ
Đi u 6. ềChánh Văn phòng y ban nhân dân t nh; Giám đc S Tài chính; Th tr ng các S , Ủ ỉ ố ở ủ ưở ở
Ban, Ngành c p t nh; Th tr ng các đn v s nghi p công l p; Ch t ch y ban nhân dân các ấ ỉ ủ ưở ơ ị ự ệ ậ ủ ị Ủ
huy n, th xã, thành ph ; các doanh nghi p nhà n c thu c t nh và các t ch c, cá nhân có liên ệ ị ố ệ ướ ộ ỉ ổ ứ
quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đnh này./.ị ệ ế ị

N i nh n:ơ ậ
- C ng thông tin đi n t Chính ph ;ổ ệ ử ủ
- B Tài chính;ộ
- C c Ki m tra văn b n - B T pháp;ụ ể ả ộ ư
- TT TU, HĐND, UBMTTQVN t nh;ỉ
- Ch t ch & các PCT UBND t nh;ủ ị ỉ
- Các S , Ban, Ngành t nh;ở ỉ
- UBND các huy n, th xã và thành ph ;ệ ị ố
- Các doanh nghi p nhà n c thu c t nh;ệ ướ ộ ỉ
- Báo & Đài PTTH An Giang;
- C ng thông tin đi n t An Giang;ổ ệ ử
- VP UBND t nh: LĐVP; các phòng, ban & trung tâm;ỉ
- L u: HCTC, Phòng KTTH.ư
TM. Y BAN NHÂN DÂNỦ
KT. CH T CHỦ Ị
PHÓ CH T CHỦ Ị
Lê Văn N ngư
PH L C 1Ụ Ụ
DANH M C, TH I GIAN S D NG VA TY L TINH HAO MÒN TAI SAN CÔ ĐNH H U Ụ Ơ Ư/ Ụ / Ệ / Ị Ữ
HÌNH
(Ban hành kem theo Quy t đnh s : 22/2019/QĐ-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2019 c a y banế ị ố ủ Ủ
nhân dân t nh An Giang)ỉ
STT Danh m c các nhóm tài s nụ ả Th i gianờ
s d ngử ụ
(năm)
T l haoỷ ệ
mòn (%
năm)
(1) (2) (3) (4)
Lo i 1ạPh ng ti n v n t iươ ệ ậ ả
1 Xe mô tô, g n máyắ10 10
2 Ca nô, xuông máy, ghe các lo iạ10 10
3 Ph ng ti n v n t i khácươ ệ ậ ả 10 10
Lo i 2ạMáy móc, thi t bế ị
1 Máy móc, thi t b văn phòng ph bi nế ị ổ ế
1.1 Máy vi tính đ bànể5 20
1.2 Máy vi tính xách tay (hoăc thi t b đi n t t ng 1 ế ị ệ ử ươ
đng)ươ 5 20
1.3 Máy in 5 20
1.4 Máy fax 5 20
1.5 T đng tài li uủ ự ệ 5 20
1.6 Máy scan 5 20
1.7 Máy h y tài li uủ ệ 5 20
1.8 Máy photocopy 8 12,5

1.9 B bàn gh ngôi làm vi c trang b cho các ch c danhộ ế ệ ị ứ 8 12,5
1.10 B bàn gh h pộ ế ọ 8 12,5
1.11 B bàn gh ti p kháchộ ế ế 8 12,5
1.12 Máy đi u hòa không khíề8 12,5
1.13 Qu tạ5 20
1.14 Máy s iưở 5 20
1.15 Máy móc, thi t b văn phòng ph bi n khácế ị ổ ế 5 20
2Máy móc, thi t b ph c v ho t đng chung c a c ế ị ụ ụ ạ ộ ủ ơ
quan, t ch c, đn vổ ứ ơ ị
2.1
Máy móc, thi t b ph c v ho t đng chung c a c ế ị ụ ụ ạ ộ ủ ơ
quan, t ch c, đn v cung lo i v i máy móc, thi t b ổ ứ ơ ị ạ ớ ế ị
văn phòng ph bi n thì quy đnh th i gian s d ng, t ổ ế ị ờ ử ụ ỷ
l hao mòn nh quy đnh t i đi m 1 Lo i 2 Ph l c nàyệ ư ị ạ ể ạ ụ ụ
2.2 Máy móc, thi t b khác ph c v ho t đng chung c a ế ị ụ ụ ạ ộ ủ
c quan, t ch c, đn vơ ổ ứ ơ ị
2.2.1 Máy chi uế5 20
2.2.2 Thi t b l c n cế ị ọ ướ 5 20
2.2.3 Máy hút m, hút b iẩ ụ 5 20
2.2.4 Ti vi, đu Video, các lo i đu thu phát tín hi u k thu tầ ạ ầ ệ ỹ ậ
s khácố5 20
2.2.5 Máy ghi âm 5 20
2.2.6 Máy nhả5 20
2.2.7 Thi t b âm thanhế ị 5 20
2.2.8 T ng đài đi n tho i, máy b đàmổ ệ ạ ộ 5 20
2.2.9 Thi t b thông tin liên l c khácế ị ạ 5 20
2.2.10 T l nh, máy làm mátủ ạ 5 20
2.2.11 Máy giăt15 20
2.2.12 Thi t b m ng, truy n thôngế ị ạ ề 5 20
2.2.13 Thi t b đi n văn phòngế ị ệ 5 20
2.2.14 Thi t b đi n t ph c v qu n lý, l u tr d li uế ị ệ ử ụ ụ ả ư ữ ữ ệ 5 20
2.2.15 Thi t b truy n d nế ị ề ẫ 5 20
2.2.16 Camera giám sát 8 12,5
2.2.17 Thang máy 8 12,5
2.2.18 Máy b m n cơ ướ 8 12,5
2.2.19 Két s tắ8 12,5

2.2.20 Bàn gh h i tr ngế ộ ườ 8 12,5
2.2.21 T , giá k đng tài li u hoăc tr ng bày hi n v tủ ệ ự ệ 1 ư ệ ậ 8 12,5
2.2.22 Máy móc, thi t b ph c v ho t đng chung khácế ị ụ ụ ạ ộ 8 12,5
3 Máy móc, thi t b chuyên dungế ị
3.1
Máy móc, thi t b chuyên dung là máy móc, thi t b ế ị ế ị
cung lo i v i máy móc, thi t b văn phòng ph bi n có ạ ớ ế ị ổ ế
yêu c u v tính năng, dung l ng, c u hình cao h n ầ ề ượ ấ ơ
máy móc, thi t b văn phòng ph bi n thì quy đnh th i ế ị ổ ế ị ờ
gian s d ng, t l hao mòn nh quy đnh t i đi m 1 ử ụ ỷ ệ ư ị ạ ể
Lo i 2 Ph l c nàyạ ụ ụ
3.2
Máy móc, thi t b chuyên dung ph c v ho t đng cungế ị ụ ụ ạ ộ
c p d ch v công thu c lĩnh v c y t , giáo d c và đào ấ ị ụ ộ ự ế ụ
t oạ10 10
3.3 Máy móc, thi t b khác ph c v nhi m v đăc thu c a ế ị ụ ụ ệ ụ 1 ủ
c quan, t ch c, đn vơ ổ ứ ơ ị 10 10
4 Máy móc, thi t b khácế ị 8 12,5
Lo i 3ạCây lâu năm, súc v t làm vi c và/ho c cho s n ậ ệ ặ ả
ph mẩ
1 Các lo i súc v tạ ậ 8 12,5
2Cây lâu năm, v n cây công nghi p, v n cây ăn qu , ườ ệ ườ ả
v n cây lâu nămườ 25 4
3 Th m c , th m cây xanh, cây c nh, v n cây c nhả ỏ ả ả ườ ả 8 12,5
Lo i 4ạTrang thi t b dê hong, dê v có nguyên giá t ế ị ỡ ừ
10.000.000 đng (m i tri u đng) tr lênồ ườ ệ ồ ở 5 20
Lo i 5ạTài s n c đnh h u hình khácả ố ị ữ 8 12,5
PH L C 2Ụ Ụ
DANH M C, TH I GIAN S D NG VA TY L TINH HAO MÒN TAI SAN CÔ ĐNH VÔ Ụ Ơ Ư/ Ụ / Ệ / Ị
HINH
(Ban hành kem theo Quy t đnh s 22/2019/QĐ-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2019 c a y banế ị ố ủ Ủ
nhân dân t nh An Giang)ỉ
STT Danh m cụTh i gianờ
s d ngử ụ
(năm)
T l haoỷ ệ
mòn (%
năm)
(1) (2) (3) (4)
Lo i 1ạQuy n tác giề ả
1 Tác ph m văn h c, ngh thu t và khoa h cẩ ọ ệ ậ ọ 25 4