ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
--------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hnh phúc
----------------
Số: 2215/QĐ-UBND Thanh Hóa, ngày 17 tháng 07 năm 2012
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SA ĐỔI, BỔ SUNG; BÃI BỎ THUỘC LĨNH
VC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN THI ĐUA - KHEN
TNG, S NỘI VỤ TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂNN TỈNH THANH HOÁ
Căn c Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn c Ngh định số 63/2010/-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn c Ngh định số 42/2010/-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng và Lut sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Thi
đua, khen thưởng;
Căn c Ngh định số 39/2012/-CP ngày 27/4/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 42/2010/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Thi đua, khen thưởng Luật sửa đổi bổ sung một số điều ca Luật Thi đua, khen thưởng;
Xét đề nghị của Ban Thi đua - Khen thưởng, S Nội vụ tỉnh Thanh Hóa; Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc
thẩm quyền giải quyết của Ban Thi đua - Khen thưởng, Sở Nội vụ tỉnh Thanh Hóa.
Điều 2. Quyết đnh này có hiệu lực thi hành ktừ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Trưởng ban Ban Thi đua - Khen thưởng
tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Nđiều 3 QĐ;
- Văn phòng Chính ph(B/c);
- Cục KSTTHC (B/c);
- Thường trực Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh (B/c);
- Chủ tịch, các Phó chủ tịch UBND tỉnh (B/c);
- Chi cục TCĐLCL tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, Phòng KSTTHC (02).
KT. CHỦ TCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Đình Th
PHN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SA ĐỔI, BỔ SUNG; BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GII
QUYẾT CỦA BAN THI ĐUA - KHEN THƯỞNG TỈNH, SỞ NỘI VỤ TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2215/QĐ-UBND ngày 17 tháng 7 năm 2012 của Chủ tch Ủy ban
nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
STT TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Lĩnh vực: Thi đua khen thưởng.
THTỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG.
1 Thủ tục khen thưởng đối ngoại (T-THA-206876-TT).
2 Giải quyết đơn thư khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền cấp tỉnh về thi đua, khen thưởng
ã đưc sửa đổi, bổ sung tại Điều 82, Điều 83 của Ngh định số 42/2010/NĐ-CP của
Chính phủ) (T-THA-206878-TT).
3 Thủ tục khen thưởng phong trào thi đua (theo đợt hoặc chuyên đề) (T-THA-206879-TT).
4 Thủ tục khen thưởng thành tích đột xuất (T-THA-206880-TT).
5 Thủ tục khen thưởng cho cán bộ có quá trình cống hiến (T-THA-206881-TT).
6 Thủ tục khen thưởng thực hiện nhiệm vụ chính tr (T-THA-206883-TT).
TH TỤC HÀNH CHÍNH ĐỀ NGHỊ BÃI B
7 Cp giấy chứng nhận Huân, Huy chương kháng chiến (T-THA-032142-TT).
PHN II
NI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THTỤC HÀNH CHÍNH SA ĐỔI, BỔ SUNG; BÃI BỎ THUỘC
THM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN THI ĐUA - KHEN THƯỞNG, SỞ NỘI VỤ TỈNH THANH HÓA
(có nội dung cụ thể của 06 thủ tục hành chính đính kèm)
Tên thtc hành chính: Thủ tục khen thưởng đối ngoại.
Số seri trên cơ s dữ liệu quốc gia về TTHC: (T-THA-206876-TT).
Lĩnh vực: Thi đua Khen thưởng.
NI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Trình t thực hiện:
Bước 1. Chun bị hồ sơ: Tổ chức, cá nhân phải chuẩn b hồ sơ theo quy định của pháp luật.
Bước 2. Tiếp nhận h sơ của cá nhân, tổ chức:
a) Địa điểm tiếp nhận: Ban Thi đua - Khen thưởng tỉnh (số 42 Lê Quý Đôn, phưng Ba Đình,
thành phố Thanh Hoá, tỉnh Thanh Hóa).
b) Thời gian tiếp nhận: Trong giờ hành chính các ngày làm việc từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tun
(trừ ngày lễ, tết và ngày nghỉ theo quy định).
c) Những đim cần lưu ý khi tiếp nhận và nộp hồ sơ:
- Đối với cá nhân, tổ chức: Bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy đnh.
- Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ:
+ Hướng dẫn để tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn chnh hồ sơ theo quy đnh;
+ H sơ đầy đủ, hợp l thì viết giấy biên nhận hồ sơ, tài liệu cho tổ chức, cá nhân.
Bước 3. Xử lý hồ sơ
* Đối với trường hợp khen thưởng thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND tỉnh quyết định.
- Thẩm định hồ sơ, trường hp hồ sơ có yêu cầu bổ sung, thì trong thời hạn 03 ngày làm việc (k
từ ngày nhận hồ sơ), thông báo cho các đơn vị nộp hồ sơ được biết để bổ sung.
- Nếu hồ sơ đầy đủ hợp lệ, hoàn chnh thủ tục trình Chủ tịch UBND tỉnh ký Quyết đnh khen
thưởng.
* Đối với nhng trường hợp khen thưởng thuộc thẩm quyền quyết định của Thủ tướng Chính
phủ và Chủ tịch nước (Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Huân chương, Huy chương của
Ch tịch nước):
+ Xin ý kiến của các thành viên Hội đồng Thi đua - Khen thưởng tỉnh;
+ Xin ý kiến của Ban Thường vụ Tỉnh uỷ;
- Ban Thi đua - Khen thưng tỉnh tổng hp trình Chủ tịch UBND tỉnh ký Tờ trình, danh sách đề
nghị khen thưng và hoàn tất hồ trình Ban Thi đua - Khen thưởng Trung ương.
Bước 4. Trả kết quả:
- Địa điểm: Ban Thi đua Khen thưởng tỉnh (số 42 Lê QĐôn, phường Ba Đình, thành ph
Thanh Hoá, tỉnh Thanh a).
- Thời gian: Trong giờ hành chính các ngày làm việc từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tun (trừ ngày l,
tết và ngày nghỉ theo quy định).
2. Cách thức thực hiện: Trc tiếp hoặc qua đưng bưu điện.
3. Thành phn, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
* Đối với trường hợp khen thưởng thuộc thẩm quyền quyết đnh của Chủ tịch UBND tỉnh
Thanh Hóa:
- Tờ trình của Sở, ngành, UBND huyện, thị xã, thành phố, các Hội, Hiệp hội, doanh nghiệp… (gọi
tắt là các đơn vị) và danh sách kèm theo: (01 bản chính).
- Biên bản và kết quả bỏ phiếu kín của Hội đồng Thi đua khen thưởng của đơn vị (01 bản chính).
- Báo cáo thành tích của tập thể, cá nhân (01 bản chính) có xác nhận của cấp trình khen, được
quy định như sau:
Về khen ngoại giao: Đối với các tập thể, cá nhân ở tỉnh ngoài phải có đề nghị của đơn vị đó và
các đơn vị có liên quan trong tỉnh trình khen (01 bản chính)
Đối với đề nghị tặng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh cho tổ chức, cá nhân người nước ngoài
phải có ý kiến hiệp y bằng văn bản của Sở Ngoi v (01 bản chính)
(Được sửa đổi, bổ sung tại Điều 26 Quyết đnh số 4479/2011/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 của
Ch tịch UBND tỉnh về việc ban hành Quy đnh về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa)
* Đối với những trường hợp khen thưởng thuộc thẩm quyền quyết định ca Thủ tướng
Chính phủ và Chủ tịch nước (Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Huân chương, Huy
chương của Chủ tịch nưc):
- Tờ trình của y ban nhân dân tỉnh và danh sách kèm theo (01 bản chính).
- Báo cáo thành tích của các trường hợp đề ngh khen thưởng (có mẫu): 01 bản chính.
(Được sửa đổi, bổ sung ti Khoản 12, Khoản 15, Điu 1 của Nghị đnh số 39/2012/NĐ-CP ngày
27 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ).
b) Số lượng h sơ:
- 01 bộ đối với trường hp khen thưởng do Chủ tịch UBND tỉnh quyết định.
- 04 bộ đối với trường hp khen thưởng do thẩm quyền quyết đnh của Thủ tướng Chính phủ và
Ch tịch nước.
(Được sửa đổi bổ sung ti Khoản 15, Điều 1 của Nghị định số 39/2012/NĐ-CP ngày 27/4/2012
của Chính phủ).
- Hồ sơ gửi kèm các file đin tử của hồ sơ trình (ở định dạng .doc đối với tờ trình, danh sách,
báo cáo thành tích của các tập thể, cá nhân được đề ngh, định dạng .pdf đối vi hồ sơ khác
có liên quan) (được bổ sung tại Khoản 5, Điều 1 của Nghị định số 39/2012/NĐ-CP ngày 27 tháng
4 năm 2012 của Chính phủ)
4. Thời hạn thực hiện: Ban Thi đua - Khen thưởng tỉnh thẩm đnh hồ sơ khen thưng và trình
cấp có thẩm quyền: trong thời hạn 15 ngày làm việc (và 20 ngày làm việc nếu hồ sơ đề ngh
khen cao và hồ sơ phải xin ý kiến hiệp y) từ ngày nhn đủ hồ sơ hp lệ theo quy định.
(Được sửa đổi, bổ sung tại Khoản 3, Điều 1 của Ngh định số 39/2012/NĐ-CP ngày 27/4/2012
của Chính phủ).
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, Cá nhân.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
- Chủ tch UBND tỉnh tặng Bng khen của Chủ tịch UBND tỉnh;
- Thủ tướng Chính phủ tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ;
- Chủ tch nưc tặng Huân chương; Huy chương;
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hin (nếu có):
Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ban thi đua - Khen thưởng tỉnh.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Ban thi đua - Khen thưởng Trung ương.
7. Phí, lphí (nếu có): Không.
8. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Báo cáo thành tích đề nghị khen thưởng Huân chương Hữu
nghị, Huy chương Hữu nghị, Huân chương, Bằng khen ca Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen
cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương; tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và Giấy khen
(cho tập thể, cá nhân nước ngoài) (mẫu số 8) (Được sa đổi, bổ sung theo Ngh định số
39/2012/NĐ-CP ngày 27 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ).
9. Kết quả của việc thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định hành chính, Huân chương, Huy
chương, Bằng khen.
10. Yêu cầu hoặc điều kiện thực hin thủ tục hành chính: Không.
11. Căn cứ pháp lý ca th tục hành chính:
- Luật thi đua khen thưởng số 15/2003/QH11 ngày 26/11/2003 ca Quốc hội;
- Luật số 47/2005/QH11 ngày 14/6/2005 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung mt số điều Luật Thi đua
Khen thưởng;
- Nghị định số 42/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ quy đnh chi tiết và hướng dẫn thi
hành mt số điều của Luật Thi đua, khen thưởng và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật
Thi đua, khen thưởng.
- Nghị định số 39/2012/NĐ-CP ngày 27 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
s điu của Nghị định số 42/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng và luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật thi
đua, khen thưởng.
- Thông tư số 02/2011/TT-BNV ngày 24/11/2011 của Bộ Nội vụ Hướng dẫn thực hiện Nghị định
s 42/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một s
điều của Luật Thi đua, Khen thưởng và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua,
Khen thưởng.
- Quyết định 4479/2011/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 ca Chủ tịch UBND tỉnh về việc ban hành
Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên đa bàn tỉnh Thanh Hóa.
MU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Có
Mẫu số 08: Báo cáo thành tích đề nghị khen thưởng Huân chương Hữu nghị, Huy chương Hu nghị,
Huân chương, Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung
ương; tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và Giy khen (cho tập thể, cá nhân nước ngoài)
Mẫu số 08
ĐƠN VỊ CẤP TRÊN
------- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIT NAM
Độc lập - Tự do - Hnh phúc
---------------
Tỉnh (thành phố), ngày …. tháng … năm …..
BÁO CÁO THÀNH TÍCH
ĐỀ NGH TẶNG THƯỞNG (TRUY TẶNG) ………1
Tên đơn vị hoc cá nhân và chức v, đơn vị đ nghị khen thưởng
(Ghi đầy đủ bằng chữ in thường, không viết tắt)
I. LƯỢC ĐC ĐIỂM, TÌNH HÌNH
- Đối với đơn vị: Địa điểm trụ schính, điện thoại, fax; địa chỉ trang tin đin tử; cơ cấu tổ chức, tổng
s cán bộ, công chức và viên chức; chức năng, nhiệm vụ được giao.
- Đối với cá nhân ghi rõ h và tên, năm sinh, giới tính, đơn vị, chức vụ, trình độ chuyên môn …
II. THÀNH TÍCH ĐẠT ĐƯỢC
- Báo cáo nêu rõ kết quả đã đạt được trong sản xuất, công tác; những đóng góp của tập thể (cá nhân)
đối với sự nghiệp phát triển kinh tế, xã hội của Bộ, ngành, địa phương hoặc đối với đất nước Việt
Nam.
- Việc chấp hành chính sách, pháp lut Việt Nam (nghĩa vụ nộp ngân sách, bảo đảm quyền lợi người
lao động, bảo vệ i trường, tôn trọng phong tục tập quán …) và các hoạt động từ thiện, nhân đạo
2.
- Những đóng góp trong việc xây dng, củng cố tình đoàn kết, hữu nghị, hợp tác với Việt Nam3.
III. CÁC HÌNH THỨC KHEN THƯỞNG ĐÃ ĐƯỢC NHÀ NƯỚC VIỆT NAM TẶNG THƯNG
1. Danh hiu thi đua:
Năm
Danh hiệu thi
đua Số, ngày, tháng, năm của quyết định công nhận danh hiệu thi
đua; cơ quan ban hành quyết định
2. Hình thc khen thưởng:
Năm
Hình thc khen
thưởng Số, ngày, tháng, năm ca quyết định khen thưởng; cơ quan ban
hành quyết định
THTRƯỞNG ĐƠN VỊ CẤP TRÊN TRỰC
TIẾP XÁC NHẬN
(Ký tên, đóng dấu)
THTRƯỞNG ĐƠN VỊ ĐỀ NGHỊ KHEN
THƯỞNG XÁC NHẬN
(Ký tên, đóng dấu)
____________
1 Ghi hình thc đề nghị khen thưởng.
2 Nếu là tập thể hoặc người đứng đầu đơn vị sản xuất, kinh doanh phải nêu việc thực hiện nghĩa vụ
nộp ngân sách nhà nước; đảm bảo môi trường, an toàn vệ sinh lao động, an toàn vệ sinh thực phẩm
(có trích lục và nội dung xác nhận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền).
3 Đối với cá nhân người nước ngoài chỉ xét, đề nghị khen thưởng khi kết thúc nhiệm kỳ hoặc kết thúc
giai đoạn công tác tại Việt Nam.
Tên thtc hành chính: Giải quyết đơn thư khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền cấp tỉnh về thi
đua, khen thưởng (đã được sửa đổi, bổ sung tại Điều 82, Điều 83 của Ngh đnh số 42/2010/NĐ-
CP của Chính phủ).
Số seri trên cơ s dữ liệu quốc gia về TTHC: (T-THA-206878-TT).
Lĩnh vực: Thi đua Khen thưởng.
NI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Trình t thực hiện:
Bước 1. Chun bị hồ sơ: Công dân có đơn, thư khiếu nại và các tài liệu, căn cứ liên quan phải
chun bị hồ sơ theo quy định của pháp luật.
Bước 2. Tiếp nhận h sơ:
a) Địa điểm: Ban Thi đua - Khen thưởng tỉnh (số 42 Lê Quí Đôn, phường Ba Đình thành ph
Thanh Hóa, tỉnh Thanh a).
b) Thời gian: Trong giờ hành chính các ngày làm việc từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày lễ,
tết và ngày nghỉ theo quy định).
c) Những đim cần lưu ý khi tiếp nhận và nộp hồ sơ:
- Đối với cá nhân, tổ chức: Bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy đnh.
- Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ:
+ Hướng dẫn để tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn chnh hồ sơ theo quy đnh;
+ H sơ đầy đủ, hợp l thì viết giấy biên nhận hồ sơ, tài liệu cho tổ chức, cá nhân.
Bước 3. Xử lý hồ sơ:
Sau khi xem xét, nghiên cứu đơn, thư, hồ sơ đề nghị (hoặc khiếu nại) của công dân, cán bộ công
chức tiếp công dân căn cứ hồ sơ lưu trtại Ban Thi đua - Khen thưởng tỉnh tiến hành làm công
n trả li.
Bước 4. Trả kết quả:
- Địa điểm: Ban Thi đua - Khen thưng tỉnh Thanh Hóa (số 42 Lê Quý Đôn, phường Ba Đình,
thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
- Thời gian: Trong giờ hành chính các ngày làm vic từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày lễ,
tết và ngày nghỉ theo quy định).
2. Cách thc thực hiện: Trc tiếp hoặc qua đưng bưu điện
3. Thành phn, số lượng hồ sơ:
a) Tnh phần hồ sơ bao gồm:
- Đơn Khiếu nại (có mẫu) hoặc Đơn Tố cáo (có mẫu); 01 bản chính.