
Y BAN NHÂN DÂNỦ
T NH QU NG TRỈ Ả Ị
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ Ệ
Đc l p - T do - H nh phúc ộ ậ ự ạ
---------------
S : 24/2019/QĐ-UBNDốQu ng Tr , ngày 08 tháng 4 năm 2019ả ị
QUY T ĐNHẾ Ị
PHÂN C P QU N LÝ NHÀ N C V AN TOÀN TH C PH M THU C TRÁCH NHI MẤ Ả ƯỚ Ề Ự Ẩ Ộ Ệ
QU N LÝ C A NGÀNH CÔNG TH NG TRÊN ĐA BÀN T NH QU NG TRẢ Ủ ƯƠ Ị Ỉ Ả Ị
Y BAN NHÂN DÂN T NH QU NG TRỦ Ỉ Ả Ị
Căn c Lu t T ch c chính quy n đa ph ng ngày 19 tháng 6 tháng 2015;ứ ậ ổ ứ ề ị ươ
Căn c Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;ứ ậ ả ạ ậ
Căn c Lu t An toàn th c ph m s 55/2010/QH12 ngày 17 tháng 6 năm 2010;ứ ậ ự ẩ ố
Căn c Ngh đnh s 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 c a Chính ph s a đi m t s ứ ị ị ố ủ ủ ử ổ ộ ố
Ngh đnh liên quan đn đi u ki n đu t kinh doanh thu c ph m vi qu n lý nhà n c c a B ị ị ế ề ệ ầ ư ộ ạ ả ướ ủ ộ
Công Th ng;ươ
Căn c Ngh đnh s 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 c a Chính ph quy đnh chi ti tứ ị ị ố ủ ủ ị ế
thi hành m t s đi u c a Lu t An toàn th c ph m;ộ ố ề ủ ậ ự ẩ
Căn c Thông t s 45/2012/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2012 c a B Công Th ng quy đnh ứ ư ố ủ ộ ươ ị
v ho t đng ki m tra ch t l ng, an toàn th c ph m trong quá trình s n xu t th c ph m thu cề ạ ộ ể ấ ượ ự ẩ ả ấ ự ẩ ộ
trách nhi m qu n lý nhà n c c a B Công th ng;ệ ả ướ ủ ộ ươ
Căn c Thông t liên t ch s 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày 09 tháng 4 năm 2014 c a ứ ư ị ố ủ
B Y t , B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn và B Công Th ng h ng d n vi c phân ộ ế ộ ệ ể ộ ươ ướ ẫ ệ
công, ph i h p trong qu n lý nhà n c v an toàn th c ph m;ố ợ ả ướ ề ự ẩ
Căn c Thông t s 43/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2018 c a B Công Th ng quy đnh ứ ư ố ủ ộ ươ ị
v qu n lý an toàn th c ph m thu c trách nhi m qu n lý c a B Công Th ng;ề ả ự ẩ ộ ệ ả ủ ộ ươ
Theo đ ngh c a Giám đc S Công Th ng.ề ị ủ ố ở ươ
QUY T ĐNH:Ế Ị
Đi u 1. Ph m vi đi u ch nhề ạ ề ỉ
Quy t đnh này quy đnh phân c p qu n lý nhà n c v an toàn th c ph m đi v i t ch c, cá ế ị ị ấ ả ướ ề ự ẩ ố ớ ổ ứ
nhân s n xu t, kinh doanh th c ph m thu c trách nhi m qu n lý c a ngành công th ng trên đa ả ấ ự ẩ ộ ệ ả ủ ươ ị
bàn t nh Qu ng Tr .ỉ ả ị
Các n i dung không quy đnh t i Quy t đnh này th c hi n theo quy đnh c a Lu t An toàn th c ộ ị ạ ế ị ự ệ ị ủ ậ ự
ph m và các văn b n quy ph m pháp lu t có liên quan.ẩ ả ạ ậ

Đi u 2. Đi t ng áp d ngề ố ượ ụ
S Công Th ng; UBND các huy n, th xã, thành ph và các t ch c, cá nhân có liên quan trên ở ươ ệ ị ố ổ ứ
đa bàn t nh Qu ng Tr .ị ỉ ả ị
Đi u 3. N i dung phân c pề ộ ấ
Phân c p cho UBND huy n, th xã, thành ph th c hi n nhi m v qu n lý nhà n c v an toàn ấ ệ ị ố ự ệ ệ ụ ả ướ ề
th c ph m đi v i t ch c, cá nhân s n xu t, kinh doanh th c ph m thu c trách nhi m qu n lý ự ẩ ố ớ ổ ứ ả ấ ự ẩ ộ ệ ả
c a ngành công th ng trên đa bàn t nh Qu ng Tr , g m các đi t ng sau:ủ ươ ị ỉ ả ị ồ ố ượ
1. C s s n xu t th c ph m nh l đc c quan đăng ký kinh doanh thu c UBND huy n, th ơ ở ả ấ ự ẩ ỏ ẻ ượ ơ ộ ệ ị
xã, thành ph c p Gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh theo quy đnh (tr c s s n xu t th c ố ấ ấ ứ ậ ị ừ ơ ở ả ấ ự
ph m thu c mô hình H p tác xã).ẩ ộ ợ
2. C s kinh doanh th c ph m nh l bao g m c các c s kinh doanh th c ph m trong các ơ ở ự ẩ ỏ ẻ ồ ả ơ ở ự ẩ
ch (tr ch đu m i và ch đu giá nông s n) đc c quan đăng ký kinh doanh thu c UBND ợ ừ ợ ầ ố ợ ấ ả ượ ơ ộ
huy n, th xã, thành ph c p Gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh theo quy đnh.ệ ị ố ấ ấ ứ ậ ị
3. C s s n xu t, kinh doanh th c ph m nh l không thu c đi t ng ph i đăng ký kinh ơ ở ả ấ ự ẩ ỏ ẻ ộ ố ượ ả
doanh theo quy đnh.ị
Đi u 4. Trách nhi m c a UBND huy n, th xã, thành phề ệ ủ ệ ị ố
1. Th c hi n qu n lý nhà n c v an toàn th c ph m trên đa bàn đi v i các đi t ng đc ự ệ ả ướ ề ự ẩ ị ố ớ ố ượ ượ
phân c p qu n lý theo quy đnh t i Đi u 3 Quy t đnh nàyấ ả ị ạ ề ế ị .
2. Ph i h p v i S Công Th ng trong vi c qu n lý nhà n c lĩnh v c an toàn th c ph m thu cố ợ ớ ở ươ ệ ả ướ ự ự ẩ ộ
trách nhi m qu n lý c a ngành công th ng trên đa bàn qu n lý.ệ ả ủ ươ ị ả
3. T ch c ki m tra; th c hi n c p, thu h i Gi y xác nh n ki n th c v an toàn th c ph m đi ổ ứ ể ự ệ ấ ồ ấ ậ ế ứ ề ự ẩ ố
v i ch c s và ng i lao đng tr c ti p s n xu t, kinh doanh th c ph m thu c các đi t ng ớ ủ ơ ở ườ ộ ự ế ả ấ ự ẩ ộ ố ượ
quy đnh t i ị ạ Đi u 3 Quy t đnh nàyề ế ị .
4. T ch c ki m tra, giám sát vi c ch p hành các quy đnh c a pháp lu t v an toàn th c ph m ổ ứ ể ệ ấ ị ủ ậ ề ự ẩ
đi v i các c s s n xu t, kinh doanh th c ph m trên đa bàn theo phân c p qu n lý t i Quy t ố ớ ơ ở ả ấ ự ẩ ị ấ ả ạ ế
đnh nàyị.
5. Giao Phòng Kinh t , Phòng Kinh t và H t ng làm đu m i đ tham m u tri n khai th c ế ế ạ ầ ầ ố ể ư ể ự
hi n Quy t đnh này theo th m quy n; g i báo cáo v S Công Th ng; đng th i theo dõi, ệ ế ị ẩ ề ử ề ở ươ ồ ờ
t ng h p và th c hi n đy đ ch đ báo cáo theo quy đnh.ổ ợ ự ệ ầ ủ ế ộ ị
6. L p d toán kinh phí th c hi n ch c năng qu n lý nhà n c v an toàn th c ph m cùng v i ậ ự ự ệ ứ ả ướ ề ự ẩ ớ
d toán ngân sách hàng năm c a UBND huy n, th xã, thành ph trình HĐND cùng c p quy t ự ủ ệ ị ố ấ ế
đnh.ị
7. Vi c x lý vi ph m v an toàn th c ph m đi v i các c s s n xu t, kinh doanh th c ph m ệ ử ạ ề ự ẩ ố ớ ơ ở ả ấ ự ẩ
th c hi n theo quy đnh hi n hành v x lý vi ph m trong lĩnh v c an toàn th c ph m.ự ệ ị ệ ề ử ạ ự ự ẩ

8. Gi i quy t khi u n i, t cáo, ph n ánh, ki n ngh (n u có) c a các c s s n xu t, kinh doanhả ế ế ạ ố ả ế ị ế ủ ơ ở ả ấ
th c ph m thu c các đi t ng quy đnh t i Đi u 3 Quy t đnh này trên đa bàn qu n lý theo quyự ẩ ộ ố ượ ị ạ ề ế ị ị ả
đnh c a pháp lu t.ị ủ ậ
9. Th c hi n ch đ báo cáo đnh k 6 tháng (tr c ngày 25 tháng 6), hàng năm (tr c ngày 25 ự ệ ế ộ ị ỳ ướ ướ
tháng 12) và đt xu t theo yêu c u c a S Công Th ng v tình hình qu n lý nhà n c v an ộ ấ ầ ủ ở ươ ề ả ướ ề
toàn th c ph m đi v i c s s n xu t, kinh doanh th c ph m trên đa bàn theo phân c p qu n ự ẩ ố ớ ơ ở ả ấ ự ẩ ị ấ ả
lý t i Quy t đnh này v S Công Th ng đ theo dõi, t ng h p; báo cáo B Công Th ng và ạ ế ị ề ở ươ ể ổ ợ ộ ươ
UBND t nh.ỉ
Đi u 5. Quy đnh chuy n ti pề ị ể ế
Đi v i nh ng Gi y ch ng nh n c s đ đi u ki n an toàn th c ph m, Gi y xác nh n ki n ố ớ ữ ấ ứ ậ ơ ở ủ ề ệ ự ẩ ấ ậ ế
th c an toàn th c ph m đã đc S Công Th ng c p cho các t ch c, cá nhân s n xu t, kinh ứ ự ẩ ượ ở ươ ấ ổ ứ ả ấ
doanh th c ph m tr c đây đang còn hi u l c đc ti p t c s d ng cho đn h t th i h n ghi ự ẩ ướ ệ ự ượ ế ụ ử ụ ế ế ờ ạ
trong Gi y ch ng nh n, gi y xác nh n.ấ ứ ậ ấ ậ
Đi u 6. T ch c th c hi nề ổ ứ ự ệ
1. UBND huy n, th xã, thành ph ch u trách nhi m t ch c tri n khai th c hi n, tuyên truy n, ệ ị ố ị ệ ổ ứ ể ự ệ ề
ph bi n Quy t đnh này đn các t ch c, cá nhân s n xu t, kinh doanh th c ph m theo phân ổ ế ế ị ế ổ ứ ả ấ ự ẩ
c p qu n lý. Ch u trách nhi m tr c pháp lu t và UBND t nh v vi c th c hi n Quy t đnh này. ấ ả ị ệ ướ ậ ỉ ề ệ ự ệ ế ị
Trong quá trình th c hi n, n u có khó khăn, v ng m c báo cáo b ng văn b n v UBND t nh ự ệ ế ướ ắ ằ ả ề ỉ
(qua S Công Th ng) đ đc h ng d n và gi i quy t theo quy đnh.ở ươ ể ượ ướ ẫ ả ế ị
2. Giao S Công Th ng ch trì, ph i h p v i các S , ngành, đn v liên quan h ng d n, tri n ở ươ ủ ố ợ ớ ở ơ ị ướ ẫ ể
khai, đôn đc và giám sát tình hình th c hi n Quy t đnh này.ố ự ệ ế ị
Đi u 7. ềQuy t đnh này có hi u l c k t ngày 18/4/2019 và thay th Quy t đnh s ế ị ệ ự ể ừ ế ế ị ố
46/2016/QĐ-UBND ngày 30/11/2016 c a UBND t nh Qu ng Tr v vi c phân c p qu n lý nhà ủ ỉ ả ị ề ệ ấ ả
n c v an toàn th c ph m thu c trách nhi m qu n lý c a ngành công th ng trên đa bàn t nh ướ ề ự ẩ ộ ệ ả ủ ươ ị ỉ
Qu ng Tr .ả ị
Chánh Văn phòng UBND t nh; Giám đc S Công Th ng; Ch t ch UBND các huy n, th xã, ỉ ố ở ươ ủ ị ệ ị
thành ph và các t ch c, cá nhân có liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đnh này./.ố ổ ứ ị ệ ế ị
TM. Y BAN NHÂN DÂNỦ
CH T CHỦ Ị
Nguy n Đc Chínhễ ứ

