NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
********
CNG HOÀ XÃ HI CH NGHĨA VIT NAM
Độc lp - T do - Hnh phúc
********
S: 271/2002/QĐ-NHNN Hà Ni, ngày 01 tháng 4 năm 2002
QUYT ĐỊNH
CA THNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIT NAM S 271/2002/QĐ-NHNN
NGÀY 01 THÁNG 4 NĂM 2002 BAN HÀNH QUY ĐỊNH V VIC CUNG CP,
KHAI THÁC VÀ S DNG TÀI LIU, THÔNG TIN BÁO CÁO PHC V CÔNG
TÁC KIM SOÁT, KIM TOÁN NI B NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
THNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
Căn c Lut Ngân hàng Nhà nước Vit Nam s 01/1997/QH10 ngày 12/12/1997;
Căn c Ngh định s 15/CP ngày 02/3/1993 ca Chính ph v nhim v, quyn hn và
trách nhim qun lý Nhà nước ca B, cơ quan ngang B;
Theo đề ngh ca V trưởng V Tng kim soát Ngân hàng Nhà nước,
QUYT ĐỊNH
Điu 1. Ban hành kèm theo quyết đinh này "Quy định v vic cung cp, khai thác, s
dng tài liu thông tin, báo cáo phc v công tác kim soát, kim toán ni b Ngân hàng
Nhà nước".
Điu 2. Quyết định này có hiu lc thi hành sau 15 ngày k t ngày ký.
Điu 3. Chánh văn phòng, V trưởng V T chc cán bĐào to, V trưởng V Tng
kim soát, Th trưởng các đơn v thuc Ngân hàng Nhà nước, Giám đốc Chi nhánh Ngân
hàng Nhà nước tnh, thành ph trc thuc Trung ương chu trách nhim thi hành Quyết
định này.
Đức Thuý
(Đã ký)
QUY ĐỊNH
V VIC CUNG CP, KHAI THÁC VÀ S DNG TÀI LIU THÔNG TIN BÁO
CÁO PHC V CÔNG TÁC KIM SOÁT, KIM TOÁN NI B NHNN
(Ban hành kèm theo Quyết định s 271/QĐ-NHNN ngày 01 tháng 4 năm 2002 ca Thng
đốc Ngân hàng Nhà nước)
Điu 1. V Tng kim soát Ngân hàng Nhà nước (NHNN) được quyn khai thác và s
dng các tài liu, thông tin, báo cáo thng kê, nghip v thuc các lĩnh vc hot động ca
NHNN để phc v yêu cu kim toán ni b và giám sát, phân tích phòng nga ri ro.
B phn kim soát ni b ti các đơn v thuc h thng NHNN (V, Cc, S, Văn phòng
đại din NHNN ti thành ph H Chí Minh, Chi nhánh NHNN tnh, thành ph) được
quyn khai thác các s liu thông tin báo cáo trong phm vi hot động ca đơn v mình để
phc v cho yêu cu kim soát ni b do lãnh đạo đơn v giao.
Điu 2. Vic khai thác, s dng tài liu, thông tin, báo cáo cho hot động kim soát, kim
toán ni b NHNN được thc hin thông qua mng máy tính hoc bng văn bn.
Điu 3. Vic khai thác tài liu, thông tin báo cáo ca V Tng kim soát được thc hin
như sau:
1. Khai thác thông qua mng máy vi tính đối vi các loi thông tin, báo cáo thng kê, báo
cáo tài chính, báo cáo nghip v kế toán thanh toán, tin t, hot động qun lý và kinh
doanh ngoi hi, hot động tín dng, nghip v th trường m... theo quy định hin hành
ca Thng đốc NHNN, bao gm báo cáo ca tng đơn v và báo cáo tng hp toàn h
thng (nếu có).
2. Khai thác bng hình thc văn bn đối vi các loi thông tin, báo cáo nghip v, báo
cáo công tác định k không được truyn qua h thng mng máy tính.
3. Các đơn v thuc h thng NHNN cung cp cho V Tng kim soát các văn bn do các
đơn v tha lnh Thng đốc ký ban hành để trin khai, hướng dn quy trình nghip v
trong lĩnh vc hot động do đơn v mình ph trách.
Ni dung báo cáo, đơn v lp, thi hn gi, hình thc khai thác được quy định ti danh
mc tm thi ban hành kèm theo Quy định này.
Điu 4. Vic khai thác s dng các loi thông tin báo cáo ca B phn kim soát ni b
ti các đơn v thuc NHNN được thc hin như sau:
1. Khai thác qua mng máy tính ni b hoc bng văn bn các s liu, thông tin báo cáo
định k v thng kê, báo cáo tài chính, nghip v kế toán, thanh toán, tin t, tín dng,
ngoi hi... do đơn v mình lp để báo cáo NHNN theo quy định ca Thng đốc hoc
theo yêu cu ch đạo, qun lý ca lãnh đạo đơn v.
2. Khai thác biến động s liu hàng ngày thông qua mng máy tính các giao dch v tài
sn, qun lý tài chính, tin t, tín dng, thanh toán ti đơn v để thc hin công tác giám
sát ri ro.
Điu 5. Các đơn v thuc NHNN khi xây dng quy trình hot động nghip v trong đó có
chế độ thông tin báo cáo cn quy định để V Tng kim soát, b phn kim soát ti các
đơn v, Chi nhánh được quyn khai thác s dng phc v cho yêu cu kim soát, kim
toán ni b.
Đối vi các thông tin, báo cáo theo quy định phi có s liu tng hp toàn h thng, sau
khi tng hp các đơn v truyn báo cáo v Cc Công ngh tin hc Ngân hàng để Cc
Công ngh tin hc Ngân hàng truyn cho V Tng kim soát (trường hp truyn file d
liu) hoc gi bng văn bn trc tiếp cho V Tng kim soát.
Điu 6. Cc Công ngh tin hc Ngân hàng chu trách nhim phi hp vi V Tng kim
soát để xây dng, phát trin và cài đặt chương trình phn mm, kết ni mng, hướng dn
phân cp, phân quyn, s dng h thng máy tính và mng máy tính cho V Tng kim
soát và b phn kim soát ni b ti các đơn v, Chi nhánh để khai thác tài liu, s liu
thường xuyên phc v cho công tác kim soát, kim toán ni b trong h thng NHNN;
tiếp nhn, kim tra, tng hp s liu toàn h thng và truyn cho V Tng kim soát các
thông tin, báo cáo theo Quy định này.
Điu 7. Kim soát viên NHNN ti V Tng kim soát và b phn kim soát ni b ti các
đơn v thuc h thng NHNN có trách nhim khai thác, s dng các tài liu, s liu thông
tin báo cáo đúng mc đích, bo đảm nâng cao hiu qu ca công tác kim soát, kim toán
ni b. Vic cung cp, khai thác, s dng các tài liu mt phi chp hành nghiêm túc theo
quy định v bo v, qun lý và s dng tài liu mt ca Nhà nước và ca NHNN.
Điu 8. Vic sa đổi b sung Quy định này do Thng đốc NHNN quyết định