
Y BAN NHÂN DÂNỦ
THÀNH PH C N THỐ Ầ Ơ
--------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ Ệ
Đc l p - T do - H nh phúc ộ ậ ự ạ
---------------
S : 2911/QĐ-UBNDốC n Th , ngày 06 tháng 11 năm 2017ầ ơ
QUY T ĐNHẾ Ị
V VI C PHÊ DUY T K HO CH XÂY D NG CÁNH ĐNG L N THÀNH PH C NỀ Ệ Ệ Ế Ạ Ự Ồ Ớ Ố Ầ
TH ĐN NĂM 2020, ĐNH H NG NĂM 2025Ơ Ế Ị ƯỚ
Y BAN NHÂN DÂN THÀNH PH C N THỦ Ố Ầ Ơ
Căn c Lu t T ch c chính quy n đa ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;ứ ậ ổ ứ ề ị ươ
Căn c Ngh quy t s 57/NQ-CP ngày 04 tháng 5 năm 2013 c a Chính ph v quy ho ch s ứ ị ế ố ủ ủ ề ạ ử
d ng đt đn năm 2020 và k ho ch s d ng đt 05 năm k đu (2011-2015) c a thành ph ụ ấ ế ế ạ ử ụ ấ ỳ ầ ủ ố
C n Th ;ầ ơ
Căn c Ngh đnh s 55/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2015 c a Chính ph v chính sách tín ứ ị ị ố ủ ủ ề
d ng ph c v phát tri n nông nghi p, nông thôn;ụ ụ ụ ể ệ
Căn c Quy t đnh s 62/2013/QĐ-TTg ngày 25 tháng 10 năm 2013 c a Th t ng Chính ph ứ ế ị ố ủ ủ ướ ủ
v chính sách khuy n khích phát tri n h p tác, liên k t s n xu t g n v i tiêu th nông s n, xây ề ế ể ợ ế ả ấ ắ ớ ụ ả
d ng cánh đng l n;ự ồ ớ
Căn c Quy t đnh s 68/2013/QĐ-TTg ngày 14 tháng 11 năm 2013 c a Th t ng Chính ph ứ ế ị ố ủ ủ ướ ủ
v chính sách h tr nh m gi m t n th t trong nông nghi p;ề ỗ ợ ằ ả ổ ấ ệ
Căn c Thông t s 15/2014/TT-BNNPTNT ngày 29 tháng 4 năm 2014 c a B tr ng B Nông ứ ư ố ủ ộ ưở ộ
nghi p và Phát tri n nông thôn h ng d n th c hi n m t s đi u t i Quy t đnh s ệ ể ướ ẫ ự ệ ộ ố ề ạ ế ị ố
62/2013/QĐ-TTg ngày 25 tháng 10 năm 2013 c a Th t ng Chính ph v chính sách khuy n ủ ủ ướ ủ ề ế
khích phát tri n h p tác, liên k t s n xu t g n v i tiêu th nông s n, xây d ng cánh đng l n;ể ợ ế ả ấ ắ ớ ụ ả ự ồ ớ
Căn c Quy t đnh s 606/QĐ-BCT ngày 21 tháng 01 năm 2015 c a B Công Th ng v vi c ứ ế ị ố ủ ộ ươ ề ệ
ban hành l trình xây d ng vùng nguyên li u ho c th c hi n liên k t s n xu t và tiêu th thóc, ộ ự ệ ặ ự ệ ế ả ấ ụ
g o c a th ng nhân kinh doanh xu t kh u g o giai đo n 2015-2020;ạ ủ ươ ấ ẩ ạ ạ
Xét đ ngh c a Giám đc S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn t i T trình s 2109/TTr-ề ị ủ ố ở ệ ể ạ ờ ố
SNN&PTNT ngày 08 tháng 9 năm 2017; Giám đc S Tài chính t i Công văn s 3591/STC-ố ở ạ ố
TCHCSN ngày 26 tháng 10 năm 2017,
QUY T ĐNH:Ế Ị
Đi u 1. ềBan hành kèm theo Quy t đnh này K ho ch xây d ng cánh đng l n thành ph C n ế ị ế ạ ự ồ ớ ố ầ
Th đn năm 2020, đnh h ng năm 2025.ơ ế ị ướ
Đi u 2.ề Quy t đnh này có hi u l c k t ngày ký.ế ị ệ ự ể ừ
1. Giao S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn ch trì, ph i h p v i các c quan, đn v và đa ở ệ ể ủ ố ợ ớ ơ ơ ị ị
ph ng có liên quan t ch c tri n khai th c hi n các n i dung K ho ch đã đc phê duy t.ươ ổ ứ ể ự ệ ộ ế ạ ượ ệ
2. Các s , ban ngành thành ph có trách nhi m ph i h p, h tr S Nông nghi p và Phát tri n ở ố ệ ố ợ ỗ ợ ở ệ ể
nông thôn th c hi n K ho ch đ đt đc m c tiêu đ ra. Trong quá trình th c hi n, S Nông ự ệ ế ạ ể ạ ượ ụ ề ự ệ ở
nghi p và Phát tri n nông thôn có trách nhi m ki m tra, theo dõi đ báo cáo và đ xu t gi i phápệ ể ệ ể ể ề ấ ả
đi u ch nh, b sung k p th i, phù h p v i đi u ki n th c t trình y ban nhân dân thành ph xemề ỉ ổ ị ờ ợ ớ ề ệ ự ế Ủ ố
xét, quy t đnh.ế ị

Đi u 3.ề Chánh Văn phòng y ban nhân dân thành ph , Giám đc S Nông nghi p và Phát tri n Ủ ố ố ở ệ ể
nông thôn, Giám đc S , Th tr ng c quan, ban ngành thành ph , Ch t ch y ban nhân dân ố ở ủ ưở ơ ố ủ ị Ủ
qu n, huy n và các c quan, đn v có liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đnh này./.ậ ệ ơ ơ ị ị ệ ế ị
TM. Y BAN NHÂN DÂNỦ
KT. CH T CHỦ Ị
PHÓ CH T CHỦ Ị
Đào Anh Dũng
K HO CHẾ Ạ
XÂY D NG CÁNH ĐNG L N THÀNH PH C N TH ĐN NĂM 2020, ĐNH H NGỰ Ồ Ớ Ố Ầ Ơ Ế Ị ƯỚ
NĂM 2025
(Kèm theo Quy t đnh s 2911/QĐ-UBND ngày 06 tháng 11 năm 2017 c a y ban nhân dânế ị ố ủ Ủ
thành ph C n Th )ố ầ ơ
I. S c n thi t l p K ho chự ầ ế ậ ế ạ
1. Trong nh ng năm qua, mô hình cánh đng l n đã góp ph n phát tri n s n xu t nông nghi p ữ ồ ớ ầ ể ả ấ ệ
theo h ng b n v ng, giúp nông dân ng d ng t t và đng b các gi i pháp k thu t, phát tri n ướ ề ữ ứ ụ ố ồ ộ ả ỹ ậ ể
c gi i hóa, gi m chi phí s n xu t, hi n đi hóa s n xu t và hi n th c hóa ch tr ng, chính ơ ớ ả ả ấ ệ ạ ả ấ ệ ự ủ ươ
sách c a Nhà n c, nâng cao chu i giá tr lúa g o Vi t Nam.ủ ướ ỗ ị ạ ệ
2. Ph ng th c t ch c liên k t đa d ng, nhi u hình th c, b c đu hình thành các mô hình t ươ ứ ổ ứ ế ạ ề ứ ướ ầ ừ
s n xu t đn thu mua ho c liên k t nhi u đn v t ch c s n xu t và tiêu th theo hình th c ả ấ ế ặ ế ề ơ ị ổ ứ ả ấ ụ ứ
khép kín.
3. Mô hình t o môi tr ng nâng cao trình đ s n xu t c a nông dân v t ch c, qu n lý, n m ạ ườ ộ ả ấ ủ ề ổ ứ ả ắ
b t th tr ng, áp d ng khoa h c công ngh .ắ ị ườ ụ ọ ệ
4. Mô hình cánh đng l n góp ph n c i thi n cu c s ng nông dân tr ng lúa trong đi u ki n quy ồ ớ ầ ả ệ ộ ố ồ ề ệ
mô s n xu t còn nh l , manh mún, liên k t s n xu t và tiêu th là ti n đ giúp doanh nghi p ả ấ ỏ ẻ ế ả ấ ụ ề ề ệ
xây d ng vùng nguyên li u t o s n ph m đng nh t, xây d ng th ng hi u lúa g o Vi t Nam, ự ệ ạ ả ẩ ồ ấ ự ươ ệ ạ ệ
kh ng đnh v th xu t kh u và gia tăng giá tr trong chu i lúa g o.ẳ ị ị ế ấ ẩ ị ỗ ạ
5. Xây d ng cánh đng l n là đòi h i t t y u c a phát tri n nông nghi p theo h ng hàng hóa. ự ồ ớ ỏ ấ ế ủ ể ệ ướ
Đ phát tri n nông nghi p hàng hóa c n thi t ph i có s n xu t nông nghi p t p trung, quy mô ể ể ệ ầ ế ả ả ấ ệ ậ
l n. Vì v y, vi c xây d ng cánh đng l n là t t y u và là c th hóa ch tr ng xây d ng vùng ớ ậ ệ ự ồ ớ ấ ế ụ ể ủ ươ ự
s n xu t nông nghi p hàng hóa t p trung g n v i ch bi n và tiêu th s n ph m thông qua hình ả ấ ệ ậ ắ ớ ế ế ụ ả ẩ
th c h p đng v i quy mô s n xu t l n.ứ ợ ồ ớ ả ấ ớ
6. Xây d ng và tri n khai th c hi n cánh đng l n nh m th c hi n hóa ch tr ng c a Đng, ự ể ự ệ ồ ớ ằ ự ệ ủ ươ ủ ả
chính sách c a Nhà n c v phát tri n nông nghi p vào th c ti n cu c s ng.ủ ướ ề ể ệ ự ễ ộ ố
7. Xây d ng cánh đng l n là th c hi n n i dung c b n c a xây d ng nông thôn m i, là đi ự ồ ớ ự ệ ộ ơ ả ủ ự ớ ổ
m i t ch c s n xu t, phát tri n kinh t góp ph n th c hi n thành công Ngh quy t s 26-ớ ổ ứ ả ấ ể ế ầ ự ệ ị ế ố
NQ/TW ngày 05 tháng 8 năm 2008 c a Ban Ch p hành Trung ng khóa X v phát tri n nông ủ ấ ươ ề ể
nghi p, nông dân và nông thôn.ệ

8. K ho ch cánh đng l n góp ph n xây d ng vùng nguyên li u lúa g o s ch, t o uy tín và th ế ạ ồ ớ ầ ự ệ ạ ạ ạ ị
tr ng xu t kh u n đnh, nâng cao giá tr lúa g o Vi t Nam.ườ ấ ẩ ổ ị ị ạ ệ
II. Căn c xây d ng K ho chứ ự ế ạ
- Căn c Ngh quy t s 57/NQ-CP ngày 04 tháng 5 năm 2013 c a Chính ph v quy ho ch s ứ ị ế ố ủ ủ ề ạ ử
d ng đt đn năm 2020 và k ho ch s d ng đt 05 năm k đu (2011-2015) c a thành ph ụ ấ ế ế ạ ử ụ ấ ỳ ầ ủ ố
C n Th ;ầ ơ
- Căn c Quy t đnh s 62/2013/QĐ-TTg ngày 25 tháng 10 năm 2013 c a Th t ng Chính ph ứ ế ị ố ủ ủ ướ ủ
v chính sách khuy n khích phát tri n h p tác, liên k t s n xu t g n v i tiêu th nông s n, xây ề ế ể ợ ế ả ấ ắ ớ ụ ả
d ng cánh đng l n;ự ồ ớ
- Căn c Quy t đnh s 68/2013/QĐ-TTg ngày 14 tháng 11 năm 2013 c a Th t ng Chính ph ứ ế ị ố ủ ủ ướ ủ
v chính sách h tr nh m gi m t n th t trong nông nghi p;ề ỗ ợ ằ ả ổ ấ ệ
- Căn c Thông t s 15/2014/TT-BNNPTNT ngày 29 tháng 4 năm 2014 c a B tr ng B Nôngứ ư ố ủ ộ ưở ộ
nghi p và Phát tri n nông thôn v h ng d n th c hi n m t s đi u t i Quy t đnh s ệ ể ề ướ ẫ ự ệ ộ ố ề ạ ế ị ố
62/2013/QĐ-TTg ngày 25 tháng 10 năm 2013 c a Th t ng Chính ph v chính sách khuy n ủ ủ ướ ủ ề ế
khích phát tri n h p tác, liên k t s n xu t g n v i tiêu th nông s n, xây d ng cánh đng l n;ể ợ ế ả ấ ắ ớ ụ ả ự ồ ớ
- Căn cứQuy t đnh s 606/QĐ-BCT ngày 21 tháng 01 năm 2015 c aế ị ố ủ B Công ộTh ng v vi c ươ ề ệ
ban hành l trình xây d ng vùng nguyên li u ho cộ ự ệ ặ th c hi n liên k t s n xu t và tiêu th thóc, ự ệ ế ả ấ ụ
g o c a th ng nhân kinh doanhạ ủ ươ xu t kh u g o giai đo n 2015 - 2020;ấ ẩ ạ ạ
- Căn c Ngh đnh s 55/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2015 c a Chính ph v chính sách ứ ị ị ố ủ ủ ề
tín d ng ph c v phát tri n nông nghi p, nông thôn;ụ ụ ụ ể ệ
- Căn c Quy t đnh s 2020/QĐ-UBND ngày 15 tháng 7 năm 2015 c a y ban nhân dân thành ứ ế ị ố ủ Ủ
ph C n Th v vi c ban hành Tiêu chí xây d ng Cánh đng l n trên đa bàn thành ph C n ố ầ ơ ề ệ ự ồ ớ ị ố ầ
Th ;ơ
- Căn c Quy t đnh s 37/2016/QĐ-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2016 c a y ban nhân dân ứ ế ị ố ủ Ủ
thành ph C n Th quy đnh v n i dung chi và m c h tr ho t đng khuy n nông;ố ầ ơ ị ề ộ ứ ỗ ợ ạ ộ ế
- Căn c Quy t đnh s 4158/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2016 c a y ban nhân dân thành ứ ế ị ố ủ Ủ
ph C n Th v ban hành B tiêu chí thành ph C n Th v xã nông thôn m i giai đo n 2016 - ố ầ ơ ề ộ ố ầ ơ ề ớ ạ
2020;
- Căn c Quy t đnh s 61/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2017 c a y ban nhân dân thành ứ ế ị ố ủ Ủ
ph C n Th v vi c phê duy t Đ án tái c c u nông nghi p thành ph C n Th theo h ng ố ầ ơ ề ệ ệ ề ơ ấ ệ ố ầ ơ ướ
nâng cao giá tr gia tăng và phát tri n b n v ng đn năm 2020 và t m nhìn đn năm 2030.ị ể ề ữ ế ầ ế
III. Hi n tr ng mô hình cánh đng l n trên đa bàn thành phệ ạ ồ ớ ị ố
1. S mô hình cánh đng l n trên đa bàn thành ph :ố ồ ớ ị ố Ngành nông nghi p tri n khai xây d ngệ ể ự
mô hình cánh đng l n t v Hè Thu 2011 (quy mô 400 ha t i huy n Vĩnh Th nh) và đn năm ồ ớ ừ ụ ạ ệ ạ ế
2015 thành ph m r ng mô hình thành phong trào “cánh đng l n”, v i di n tích h n 17.630 ố ở ộ ồ ớ ớ ệ ơ
ha/v , chi m trên 20% di n tích canh tác lúa; trong đó, có 63 ha s n xu t theo tiêu chu n ụ ế ệ ả ấ ẩ
VietGAP và 100 ha s n xu t theo tiêu chu n GlobalGAP,...Vi c áp d ng mô hình s n xu t t p ả ấ ẩ ệ ụ ả ấ ậ
trung đã t o đi u ki n phát huy hi u qu "liên k t b n nhà", thúc đy nâng cao chu i giá tr s n ạ ề ệ ệ ả ế ố ẩ ỗ ị ả
xu t kinh doanh lúa g o và tăng thu nh p cho nông dân. Năm 2016, ti p t c nhân r ng mô hình ấ ạ ậ ế ụ ộ
v i di n tích trên 18.300 ha/v , tăng 45,7 l n so v i đu k .ớ ệ ụ ầ ớ ầ ỳ
2. Tình hình liên k t tiêu thế ụ
a) T ch c liên k t ký h p đng gi a doanh nghi p và các t h p tác s n xu t trong cánh đng ổ ứ ế ợ ồ ữ ệ ổ ợ ả ấ ồ
l n v cung ng v t t đu vào và bao tiêu s n ph m đu ra.ớ ề ứ ậ ư ầ ả ẩ ầ

b) Nhi u doanh nghi p liên k t s n xu t và tiêu th ề ệ ế ả ấ ụ cho nông dân: Các công ty, doanh nghi p đã ệ
h p dân, th a thu n giá và tri n khai ọ ỏ ậ ể thu mua cho bà con nông dân trong mô hình v i giá b ng và ớ ằ
cao h n ngoài th tr ng kho ng 100-200 đng/kg.ơ ị ườ ả ồ
c) Các công ty, doanh nghi p ệthu mua đã liên k t v i các công ty cung ng đu vào (gi ng, phân, ế ớ ứ ầ ố
thu c b o v th c v t (BVTV)) cho bà con trong mô hình.ố ả ệ ự ậ
3. Đánh giá k t qu đt đcế ả ạ ượ
a) Hi u qu kinh t t các mô hình cánh đng l n:ệ ả ế ừ ồ ớ
Hi n nay, nông dân tham gia vào mô hình nh n th c đc t m quan tr ng c a vi c s d ng ệ ậ ứ ượ ầ ọ ủ ệ ử ụ
gi ng lúa đt ch t l ng, nên ngay t đu v , 100% nông dân s d ng gi ng xác nh n, cùng ố ạ ấ ượ ừ ầ ụ ử ụ ố ậ
m t lo i gi ng, gieo s cùng th i gian; gi a các khu v c trong cùng cánh đng chênh l ch t 05-ộ ạ ố ạ ờ ữ ự ồ ệ ừ
07 ngày đ gi m áp l c lúc ể ả ự thu ho ch; ng d ng s hàng, s th a, gi m l ng gi ng gieo s ạ ứ ụ ạ ạ ư ả ượ ố ạ
kho ng 60 - 100kg/ha. T đó, gi m giá thành s n xu t, tăng l i nhu n so v i ngoài mô hình, b o ả ừ ả ả ấ ợ ậ ớ ả
v môi tr ng sinh thái, t o ra nông s n có ch t l ng cao và an toàn giúp nông dân an tâm s n ệ ườ ạ ả ấ ượ ả
xu t.ấ
- V Đông Xuân 2015 - 2016:ụ
+ T ng chi phí s n xu t th p h n ngoài mô hình 7,6% (1.745.269 đng) ổ ả ấ ấ ơ ồ chi phí s n xu t th p ả ấ ấ
ch y u ủ ế ở chi phí gi ng, phân và thu c BVTV.ố ố
+ Năng su t: Mô hình th p h n 0,47 t n/ha so v i v Đông Xuân ấ ấ ơ ấ ớ ụ 2014 - 2015, cao h n ngoài mô ơ
hình 0,12% (12 kg/ha). Giá thành s n xu t th p h n ả ấ ấ ơ 9,1% (293 đng) so v i nông dân ngoài mô ồ ớ
hình.
+ L i nhu n: T l l i nhu n trong mô hình cao h n 16,3% (3.160.425 đng) so v i nông dân ợ ậ ỷ ệ ợ ậ ơ ồ ớ
ngoài mô hình và th p h n 12,1% (3.120.683 đng) so v i v Đông Xuân 2014 - 2015.ấ ơ ồ ớ ụ
- V Hè Thu 2016:ụ
+ T ng chi phí s n xu t th p h n ngoài mô hình 8,5% (1.827 nghìn đng) và th p h n v Hè ổ ả ấ ấ ơ ồ ấ ơ ụ
Thu 2015 2,7% (539 nghìn đng) do chi phí thu c BVTV và công lao đng tăng nên chi phí đu ồ ố ộ ầ
t tăng cao h n.ư ơ
+ Năng su t: Đt 6,177 t n/ha, cao h n 3% (181 kg/ha) so v i ngoài mô hình; th p h n so v i vấ ạ ấ ơ ớ ấ ơ ớ ụ
Hè Thu 2015 0,3% (17 kg/ha). Giá thành s n xu t th p h n 11,2% (400 đng) so v i nông dân ả ấ ấ ơ ồ ớ
ngoài mô hình, th p h n 2,4% (79 đng) so v i v Hè Thu 2015.ấ ơ ồ ớ ụ
+ L i nhu n: T l l i nhu n mô hình cao h n 29,3% (3.221 nghìn đng) so v i nông dân ngoài ợ ậ ỷ ệ ợ ậ ơ ồ ớ
mô hình và cao h n 10,5% (1.344 nghìn đng/ha) so v i v Hè Thu 2015.ơ ồ ớ ụ
- V Thu Đông 2016:ụ
+ T ng chi phí s n xu t th p h n ngoài mô hình 8,1% (1.438 nghìn đng) và th p h n v Thu ổ ả ấ ấ ơ ồ ấ ơ ụ
Đông 2015: 5,4% (964 nghìn đng) do chi phí giá phân, thu c và chi phí gi ng gi m so v i năm ồ ố ố ả ớ
tr c.ướ
+ Năng su t: Đt 5,2 t n/ha, cao h n 2,1% (108 kg/ha) so v i ngoài mô hình; th p h n 11,3% ấ ạ ấ ơ ớ ấ ơ
(590 kg/ha) so v i v Thu Đông 2015. Giá thành s n xu t cao h n 10,4% (354 đng) so v i nông ớ ụ ả ấ ơ ồ ớ
dân ngoài mô hình và cao h n 5,3% so v i v Thu Đông 2015.ơ ớ ụ
+ L i nhu n: T l l i nhu n mô hình cao h n 17,7% (2.130 nghìn đng) so v i nông dân ngoài ợ ậ ỷ ệ ợ ậ ơ ồ ớ
mô hình và th p h n 6,1% (739 nghìn đng/ha) so v i v Thu Đông 2015.ấ ơ ồ ớ ụ
b) M t s t n t i trong vi c m r ng mô hình Cánh đng l n:ộ ố ồ ạ ệ ở ộ ồ ớ

M c dù vi c xây d ng cánh đng l n mang l i nh ng l i ích r t đáng k cho nông dân, tuy nhiênặ ệ ự ồ ớ ạ ữ ợ ấ ể
vi c xây d ng và m r ng mô hình cánh đng l n v n còn t n t i m t s khó khăn nh t đnh ệ ự ở ộ ồ ớ ẫ ồ ạ ộ ố ấ ị
nh ưsau:
- Đu ra cho s n ph m c a nông dân ch a nh n đc s h ng ng cao c a doanh nghi p. T ầ ả ẩ ủ ư ậ ượ ự ưở ứ ủ ệ ỷ
l di n tích đc bao tiêu năm 2016 kho ng 40% do khó khăn l n hi n nay là các doanh nghi p ệ ệ ượ ả ớ ệ ệ
xu t kh u lúa g o ch a vào cu c m t cách tích c c trên các mô hình cánh đng l n. Nhi u ấ ẩ ạ ư ộ ộ ự ồ ớ ề
doanh nghi p v n mu n duy trì cách th c mua lúa g o thông qua đi ngũ th ng lái... cho nên ệ ẫ ố ứ ạ ộ ươ
không ký h p đng ràng bu c trách nhi m v i nông dân. Đi u này ch ng nh ng khi n nông dân ợ ồ ộ ệ ớ ề ẳ ữ ế
ch u thi t vì không có quy n quy t đnh giá, nguy c b gian l n; khó c i thi n nâng ch t l ng ị ệ ề ế ị ơ ị ậ ả ệ ấ ượ
h t g o do lúa gom t nhi u ngu n khác nhau v gi ng, đ m, đ chín; mà còn không th xây ạ ạ ừ ề ồ ề ố ộ ẩ ộ ể
d ng đc vùng nguyên li u lúa xu t kh u, th ng hi u g o xu t kh u, gi m kh năng c nh ự ượ ệ ấ ẩ ươ ệ ạ ấ ẩ ả ả ạ
tranh c a h t g o Vi t Nam trên th tr ng.ủ ạ ạ ệ ị ườ
- M t s doanh nghi p m c dù tích c c thu mua nh ng ngu n l c có h n, thi u v n thu mua s nộ ố ệ ặ ự ư ồ ự ạ ế ố ả
ph m, đu t cho lò s y, kho bãi, trong khi đó ti p c n các ngu n v n vay t ngân hàng r t khó ẩ ầ ư ấ ế ậ ồ ố ừ ấ
khăn. Giá lúa luôn bi n đng theo mùa v cho nên nh h ng đn vi c th c hi n h p đng liên ế ộ ụ ả ưở ế ệ ự ệ ợ ồ
k t tiêu th . Do đó, c n ph i k p th i tháo g khó khăn cho doanh nghi p trong quá trình xây ế ụ ầ ả ị ờ ỡ ệ
d ng các kho d tr lúa g o.ự ự ữ ạ
- M c dù r t nhi u nông h đã tham gia mô hình cánh đng l n tuy nhiên vi c liên k t gi a các ặ ấ ề ộ ồ ớ ệ ế ữ
nông h nh l v n ch a th c s ch t ch , nên gây khó khăn cho doanh nghi p trong vi c thu ộ ỏ ẻ ẫ ư ự ự ặ ẽ ệ ệ
mua nông s n, ph i t n nhi u lao đng đn t ng h đ thu mua; s n xu t phân tán d n đn kinhả ả ố ề ộ ế ừ ộ ể ả ấ ẫ ế
doanh phân tán.
Đ kh c ph c nh ng t n t i nêu trên, c n tăng c ng tuyên truy n, gi i thi u các mô hình cánh ể ắ ụ ữ ồ ạ ầ ườ ề ớ ệ
đng l n có hi u qu đn ng i dân; đào t o ngh cho lao đng đ ph c v s n xu t; t p ồ ớ ệ ả ế ườ ạ ề ộ ể ụ ụ ả ấ ậ
hu n, chuy n giao khoa h c k thu t cho các thành ph n tham gia xây d ng cánh đng l n, đào ấ ể ọ ỹ ậ ầ ự ồ ớ
t o đi ngũ ban qu n lý cách đng l n có năng l c đ v n hành, có kh năng đi di n cho các ạ ộ ả ồ ớ ự ể ậ ả ạ ệ
h trong mô hình và có kh năng đàm phán, m r ng h p tác, kêu g i thu hút đu t , liên k t s nộ ả ở ộ ợ ọ ầ ư ế ả
xu t gi a doanh nghi p trong và ngoài n c v i các h p tác xã, nông dân và doanh nghi p trên ấ ữ ệ ướ ớ ợ ệ
đa bàn; xây d ng th ng hi u và m r ng th tr ng tiêu th ; tìm ki m gi ng cây tr ng ch t ị ự ươ ệ ở ộ ị ườ ụ ế ố ồ ấ
l ng cao ph c v s n xu t; đu t xây d ng k t c u h t ng k thu t,...ượ ụ ụ ả ấ ầ ư ự ế ấ ạ ầ ỹ ậ
IV. M c tiêu c a K ho chụ ủ ế ạ
1. M c tiêu chungụ
a) Th c hi n m c tiêu tái c c u nông nghi p trong lĩnh v c s n xu t lúa (chi m h n 80% s n ự ệ ụ ơ ấ ệ ự ả ấ ế ơ ả
xu t nông nghi p thành ph ). Thúc đy th c hi n b c đt phá tái c c u b ng vi c phát huy tấ ệ ố ẩ ự ệ ướ ộ ơ ấ ằ ệ ổ
ch c l i s n xu t, phát tri n liên k t, xây d ng n n s n xu t g n li n v i xây d ng chu i giá trứ ạ ả ấ ể ế ự ề ả ấ ắ ề ớ ự ỗ ị
t o ra n n s n xu t có chi n l c, có k ho ch, đa canh hi u qu b n v ng.ạ ề ả ấ ế ượ ế ạ ệ ả ề ữ
b) Hình thành vùng nguyên li u lúa hàng hóa ch t l ng cao v i quy mô l n g n k t v i tiêu th .ệ ấ ượ ớ ớ ắ ế ớ ụ
Nâng cao ch t l ng lúa hàng hóa, gi m giá thành s n xu t thông qua t ch c liên k t s n xu t. ấ ượ ả ả ấ ổ ứ ế ả ấ
Xây d ng n n s n xu t nông nghi p hi n đi, tăng c ng áp d ng khoa h c, công ngh trong ự ề ả ấ ệ ệ ạ ườ ụ ọ ệ
s n ph m, đng b hóa quy trình t s n xu t đn thu ho ch và sau thu ho ch, phát tri n d ch v ả ẩ ồ ộ ừ ả ấ ế ạ ạ ể ị ụ
nông nghi p, nông thôn, đy m nh c gi i hóa trong s n xu t, phát tri n toàn di n theo h ng ệ ẩ ạ ơ ớ ả ấ ể ệ ướ
b n v ng và góp ph n nâng cao năng l c c nh tranh c a s n ph m; đm b o v ng ch c an ninh ề ữ ầ ự ạ ủ ả ẩ ả ả ữ ắ
l ng th c qu c gia, đáp ng t t nhu c u v tiêu dùng, nâng cao chu i giá tr s n xu t lúa g o ươ ự ố ứ ố ầ ề ỗ ị ả ấ ạ
ti n t i xây d ng th ng hi u lúa g o Vi t Nam.ế ớ ự ươ ệ ạ ệ
c) Hình thành vùng canh tác rau, màu t p trung g n k t v i tiêu th và đm b o an toàn v sinh ậ ắ ế ớ ụ ả ả ệ
th c ph m t o ti n đ đ xây d ng và phát tri n mô hình Cánh đng l n trên rau màu.ự ẩ ạ ề ề ể ự ể ồ ớ
2. M c tiêu c thụ ụ ể

