YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 348/2019/QĐ-UBND tỉnh Vĩnh Long
18
lượt xem 2
download
lượt xem 2
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 348/2019/QĐ-UBND về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long. Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân; Căn cứ Luật Đất đai, ngày 29 tháng 11 năm 2013;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 348/2019/QĐ-UBND tỉnh Vĩnh Long
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH VĨNH LONG Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 348/QĐUBND Vĩnh Long, ngày 12 tháng 02 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYÊT K ̣ Ế HOACH S ̣ Ử DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN TRÀ ÔN, TỈNH VĨNH LONG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân; Căn cứ Luật Đất đai, ngày 29 tháng 11 năm 2013; Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐCP, ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐCP, ngày 01 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TTBTNMT, ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Trà Ôn tại Tờ trình số 229/TTrUBND, ngày 27 tháng 12 năm 2018; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 50/TTrSTNMT, ngày 05 tháng 01 năm 2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Trà Ôn với các nội dung chủ yếu như sau: 1. Đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm trước Bảng 1: Kết quả thực hiện chỉ tiêu diện tích các loại đất năm 2018 Diện tích kế Tăng Chỉ tiêu sử hoạch được Diện tích (+), Tỷ lệ TT Mã dụng đất duyệt (ha) giảm () (%) (ha) (ha) (7)= (5)/ (1) (2) (3) (4) (5) (6)=(5)(4) (4)*100 Đất nông 1 NNP 21.975,35 22.006,88 31,53 100,14 nghiệp 1.1 Đất trồng lúa LUA 12.249,89 12.316,04 66,15 100,54 Trong đó: Đất chuyên LUC 12.249,89 12.316,04 66,15 100,54 trồng lúa nước Đất trồng cây 1.2 hàng năm HNK 352,03 354,27 2,24 100,64 khác
- Đất trồng cây 1.3 CLN 9.298,58 9.264,74 33,84 99,64 lâu năm Đất nuôi 1.4 trồng thuỷ NTS 74,85 71,83 3,02 95,97 sản Đất nông 1.5 NKH nghiệp khác Đất phi nông 2 PNN 4.736,18 4.704,65 31,53 99,33 nghiệp Đất quốc 2.1 CQP 31,48 31,48 100,00 phòng 2.2 Đất an ninh CAN 1,05 1,05 100,00 Đất khu công 2.3 SKK nghiệp Đất khu chế 2.4 SKT xuất Đất cụm công 2.5 SKN nghiệp Đất thương 2.6 TMD 8,80 4,31 4,49 48,98 mại, dịch vụ Đất cơ sở sản 2.7 xuất phi nông SKC 22,07 18,40 3,67 83,37 nghiệp Đất sử dụng cho hoạt 2.8 SKS động khoáng sản Đất phát triển hạ tầng cấp 2.9 quốc gia, cấp DHT 1.124,71 1.108,07 16,64 98,52 tỉnh, cấp huyện, cấp xã Đất có di tích 2.10 lịch sử văn DDT hóa Đất danh lam 2.11 DDL thắng cảnh Đất bãi thải, 2.12 xử lý chất DRA 2,77 2,77 100,00 thải Đất ở tại 2.13 ONT 776,55 770,96 5,59 99,28 nông thôn Đất ở tại đô 2.14 ODT 33,00 31,84 1,16 96,48 thị Đất xây dựng 2.15 trụ sở cơ TSC 17,10 16,94 0,16 99,06 quan 2.16 Đất xây dựng DTS 0,16 0,67 0,51 418,75
- trụ sở của tổ chức sự nghiệp Đất xây dựng 2.17 cơ sở ngoại DNG giao Đất cơ sở tôn 2.18 TON 38,00 36,50 1,50 96,05 giáo Đất làm nghĩa trang, nghĩa 2.19 địa, nhà tang NTD 61,87 61,93 0,06 100,10 lễ, nhà hỏa táng Đất sản xuất vật liệu xây 2.20 SKX 0,31 0,31 100,00 dựng, làm đồ gốm Đất sinh hoạt 2.21 DSH 2,00 0,72 1,28 36,00 cộng đồng Đất khu vui 2.22 chơi, giải trí DKV công cộng Đất cơ sở tín 2.23 TIN 3,12 3,07 0,05 98,40 ngưỡng Đất sông, 2.24 ngòi, kênh, SON 2.612,75 2.615,25 2,50 100,10 rạch, suối Đất có mặt 2.25 nước chuyên MNC 0,01 0,01 dùng Đất phi nông 2.26 PNK 0,44 0,37 0,07 84,09 nghiệp khác Đất chưa sử 3 CSD 2,89 2,89 100,00 dụng 2. Nội dung kế hoạch sử dụng đất năm 2019 2.1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2019 Bảng 2a: Chỉ tiêu sử dụng đất năm 2019 phân theo đơn vị hành chính cấp xã Đơn vị tính: ha
- Chỉ tiêu Tổng diện Hòa Hựu Lục Sĩ STT sử dụng Mã Nhơn Bình Phú Thành Tân Mỹ tích Bình Thành Thành đất Thiện Mỹ (4)= (1) (2) (3) (5)+(6)+... (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) Đất nông 1 NNP 21.966,27 2.419,43 1.574,19 1.409,67 1.539,51 1.239,98 1.713,63 1.897,35 nghiệp Đất trồng 1.1 LUA 12.255,65 1.758,08 1.134,48 44,73 1.012,40 39,86 1.115,29 1.287,22 lúa Trong đó: Đất chuyên LUC 12.255,65 1.758,08 1.134,48 44,73 1.012,40 39,86 1.115,29 1.287,22 trồng lúa nước Đất trồng 1.2 cây hàng HNK 354,19 4,66 4,82 124,09 4,69 104,40 2,22 3,37 năm khác Đất trồng 1.3 cây lâu CLN 9.284,60 656,19 433,55 1.201,25 522,08 1.074,75 596,10 606,64 năm Đất nuôi 1.4 trồng thuỷ NTS 71,83 0,50 1,34 39,60 0,34 20,97 0,02 0,12 sản Đất nông 1.5 nghiệp NKH khác Đất phi 2 nông PNN 4.745,26 357,87 213,40 921,01 229,27 778,03 240,81 330,65 nghiệp Đất quốc 2.1 CQP 31,48 29,69 1,79 phòng Đất an 2.2 CAN 0,99 ninh Đất khu 2.3 công SKK nghiệp Đất khu 2.4 SKT chế xuất Đất cụm 2.5 công SKN nghiệp Đất thương 2.6 TMD 14,96 0,48 0,69 4,03 0,30 0,30 0,30 1,17 mại, dịch vụ Đất cơ sở sản xuất 2.7 SKC 23,30 1,18 0,60 0,30 0,50 0,30 0,30 3,30 phi nông nghiệp Đất sử dụng cho 2.8 hoạt động SKS khoáng sản Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, 2.9 DHT 1.121,10 132,73 80,04 42,74 123,93 35,74 70,99 89,17 cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã Trong đó: Đất xây dựng cơ DVH 3,58 0,41 0,25 0,20 sở văn hóa Đất xây dựng cơ DYT 3,98 0,40 0,25 0,12 0,24 0,24 0,06 sở y tế Đất xây DGD 41,40 3,73 3,18 1,95 2,91 1,85 1,28 4,96 dựng cơ sở giáo
- dục, đào tạo Đất xây dựng cơ sở thể DTT 3,19 3,19 dục, thể thao Đất có di 2.10 tích lịch sử DDT văn hóa Đất danh 2.11 lam thắng DDL cảnh Đất bãi 2.12 thải, xử lý DRA 2,77 2,77 chất thải Đất ở tại 2.13 ONT 782,40 70,26 63,13 55,31 58,32 44,63 62,98 68,18 nông thôn Đất ở tại 2.14 ODT 34,51 đô thị Đất xây 2.15 dựng trụ TSC 17,65 1,29 0,43 0,67 1,19 0,48 0,63 1,14 sở cơ quan Đất xây dựng trụ 2.16 sở của tổ DTS 0,67 chức sự nghiệp Đất xây dựng cơ 2.17 DNG sở ngoại giao Đất cơ sở 2.18 TON 37,05 1,67 5,20 2,17 0,21 1,22 9,56 6,38 tôn giáo Đất làm nghĩa trang, 2.19 nghĩa địa, NTD 61,43 4,80 4,20 4,97 3,11 1,12 1,57 7,22 nhà tang lễ, nhà hỏa táng Đất sản xuất vật 2.20 liệu xây SKX 0,31 dựng, làm đồ gốm Đất sinh 2.21 hoạt cộng DSH 1,23 0,07 0,01 0,51 đồng Đất khu vui chơi, 2.22 DKV giải trí công cộng Đất cơ sở 2.23 tín TIN 3,17 0,24 0,14 0,93 0,16 0,29 0,33 ngưỡng Đất sông, 2.24 ngòi, kênh, SON 2.611,86 115,53 58,59 809,88 41,71 694,08 93,68 149,20 rạch, suối Đất có mặt nước 2.25 MNC 0,01 chuyên dùng Đất phi nông 2.26 PNK 0,37 0,31 nghiệp khác Đất chưa 3 CSD 2,89 1,50 1,39 sử dụng Đất khu 4 công nghệ KCN cao*
- Đất khu 5 KKT kinh tế* Đất đô 6 KDT 218,44 thị* Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên Bảng 2b: Chỉ tiêu sử dụng đất năm 2019 phân theo đơn vị hành chính cấp xã Đơn vị tính: ha Chỉ tiêu Tổng diện Thới Thuận Thị trấn STT sử dụng Mã Tích Thiện Trà Côn Vĩnh Xuân Xuân Hiệp tích Hòa Thới Trà Ôn đất
- (4)= (1) (2) (3) (5)+(6)+... (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) Đất nông 1 NNP 21.966,27 1.660,42 1.279,98 1.497,81 1.757,48 2.293,29 1.597,72 85,81 nghiệp Đất trồng 1.1 LUA 12.255,65 1.194,01 610,92 659,82 987,70 1.320,77 1.083,15 7,22 lúa Trong đó: Đất chuyên LUC 12.255,65 1.194,01 610,92 659,82 987,70 1.320,77 1.083,15 7,22 trồng lúa nước Đất trồng 1.2 cây hàng HNK 354,19 1,57 6,37 48,24 2,67 42,00 4,58 0,51 năm khác Đất trồng 1.3 cây lâu CLN 9.284,60 464,68 662,65 788,94 767,11 924,45 509,64 76,57 năm Đất nuôi 1.4 trồng thuỷ NTS 71,83 0,16 0,04 0,81 6,07 0,35 1,51 sản Đất nông 1.5 nghiệp NKH khác Đất phi 2 nông PNN 4.745,26 187,57 146,00 368,24 229,47 272,82 337,49 132,63 nghiệp Đất quốc 2.1 CQP 31,48 phòng Đất an 2.2 CAN 0,99 0,99 ninh Đất khu 2.3 công SKK nghiệp Đất khu 2.4 SKT chế xuất Đất cụm 2.5 công SKN nghiệp Đất thương 2.6 TMD 14,96 0,87 0,30 0,30 0,57 0,45 2,69 2,51 mại, dịch vụ Đất cơ sở sản xuất 2.7 SKC 23,30 0,35 0,33 5,33 0,30 0,65 7,86 2,00 phi nông nghiệp Đất sử dụng cho 2.8 hoạt động SKS khoáng sản Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, 2.9 DHT 1.121,10 106,14 48,73 106,86 75,82 94,25 75,82 38,14 cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã Trong đó: Đất xây dựng cơ DVH 3,58 0,02 0,01 0,17 0,37 0,03 2,12 sở văn hóa Đất xây dựng cơ DYT 3,98 0,18 0,17 0,20 0,12 0,17 0,16 1,67 sở y tế Đất xây dựng cơ sở giáo DGD 41,40 3,22 2,16 3,14 1,79 3,58 3,25 4,40 dục, đào tạo
- Đất xây dựng cơ sở thể DTT 3,19 dục, thể thao Đất có di 2.10 tích lịch sử DDT văn hóa Đất danh 2.11 lam thắng DDL cảnh Đất bãi 2.12 thải, xử lý DRA 2,77 chất thải Đất ở tại 2.13 ONT 782,40 53,92 44,90 54,79 67,65 81,94 56,37 0,02 nông thôn Đất ở tại 2.14 ODT 34,51 34,51 đô thị Đất xây 2.15 dựng trụ TSC 17,65 0,47 0,43 0,65 1,14 1,69 1,03 6,41 sở cơ quan Đất xây dựng trụ 2.16 sở của tổ DTS 0,67 0,05 0,62 chức sự nghiệp Đất xây dựng cơ 2.17 DNG sở ngoại giao Đất cơ sở 2.18 TON 37,05 1,07 0,39 0,64 2,05 3,01 1,19 2,29 tôn giáo Đất làm nghĩa trang, 2.19 nghĩa địa, NTD 61,43 4,22 2,29 2,28 4,20 10,59 8,87 1,99 nhà tang lễ, nhà hỏa táng Đất sản xuất vật 2.20 liệu xây SKX 0,31 0,31 dựng, làm đồ gốm Đất sinh 2.21 hoạt cộng DSH 1,23 0,60 0,04 đồng Đất khu vui chơi, 2.22 DKV giải trí công cộng Đất cơ sở 2.23 tín TIN 3,17 0,15 0,43 0,25 0,25 ngưỡng Đất sông, 2.24 ngòi, kênh, SON 2.611,86 20,53 47,88 196,65 77,43 80,20 183,66 42,84 rạch, suối Đất có mặt nước 2.25 MNC 0,01 0,01 chuyên dùng Đất phi nông 2.26 PNK 0,37 0,01 0,05 nghiệp khác Đất chưa 3 CSD 2,89 sử dụng Đất khu 4 công nghệ KCN cao* Đất khu 5 KKT kinh tế*
- Đất đô 6 KDT 218,44 218,44 thị* Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên 2.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019 Bảng 3a: Kế hoạch thu hồi đất phân theo đơn vị hành chính cấp xã Đơn vị tính: ha Chỉ tiêu sử Tổng diện Hòa Hựu Lục Sĩ Nhơn Phú Tân Thiện TT Mã dụng đất tích Bình Thành Thành Bình Thành Mỹ Mỹ (4)= (1) (2) (3) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (5)+(6)+... Đất nông 1 NNP 9,55 0,55 0,17 0,94 0,25 1,35 nghiệp 1.1 Đất trồng lúa LUA 1,94 0,35 0,05 Trong đó: Đất chuyên trồng LUC 1,94 0,35 0,05 lúa nước Đất trồng cây 1.2 HNK 0,04 0,04 hàng năm khác Đất trồng cây 1.3 CLN 7,57 0,55 0,17 0,59 0,25 1,26 lâu năm Đất phi nông 2 PNN 4,67 0,27 0,79 0,06 0,39 0,51 nghiệp Đất phát triển hạ tầng cấp 2.1 quốc gia, cấp DHT 1,95 0,05 0,41 0,15 0,09 tỉnh, cấp huyện, cấp xã Đất ở tại nông 2.2 ONT 0,60 0,05 0,07 0,06 0,02 0,14 thôn 2.3 Đất ở tại đô thị ODT 0,04 Đất sông, ngòi, 2.4 SON 2,08 0,17 0,31 0,22 0,28 kênh, rạch, suối Bảng 3b: Kế hoạch thu hồi đất phân theo đơn vị hành chính cấp xã Đơn vị tính: ha Chỉ tiêu sử dụng Tổng diện Thới Thuận Tích Vĩnh Xuân TT Trà TT Mã Trà Côn đất tích Hòa Thới Thiện Xuân Hiệp Ôn (4)= (1) (2) (3) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (5)+(6)+... 1 Đất nông nghiệp NNP 9,55 0,42 0,23 2,71 0,96 0,30 1,67 1.1 Đất trồng lúa LUA 1,94 0,02 1,52 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa LUC 1,94 0,02 1,52 nước Đất trồng cây hàng 1.2 HNK 0,04 năm khác Đất trồng cây lâu 1.3 CLN 7,57 0,42 0,21 2,71 0,96 0,30 0,15 năm Đất phi nông 2 PNN 4,67 0,41 1,00 1,20 0,04 nghiệp Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, 2.1 DHT 1,95 0,25 0,37 0,63 cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã 2.2 Đất ở tại nông thôn ONT 0,60 0,04 0,14 0,08 2.3 Đất ở tại đô thị ODT 0,04 0,04 Đất sông, ngòi, kênh, 2.4 SON 2,08 0,12 0,49 0,49 rạch, suối 2.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 Bảng 4a: Kế hoạch chuyển mục đích đất phân theo đơn vị hành chính cấp xã
- Đơn vị tính: ha Chỉ tiêu sử Tổng diện Hòa Hựu Lục Sĩ Nhơn Phú TT Mã Tân MỹThiện Mỹ dụng đất tích Bình Thành Thành Bình Thành (1) (2) (3) (4)= (5)+(6)+... (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) Đất nông nghiệp chuyển 1 NNP/PNN 40,77 1,73 2,61 4,47 2,99 2,40 1,62 3,23 sang phi nông nghiệp 1.1 Đất trồng lúa LUA/PNN 2,75 0,06 0,04 0,44 0,06 0,11 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa LUC/PNN 2,75 0,06 0,04 0,44 0,06 0,11 nước Đất trồng cây 1.2 HNK/PNN 0,08 0,01 0,03 0,04 hàng năm khác Đất trồng cây lâu 1.3 CLN/PNN 37,94 1,67 2,57 4,47 2,54 2,37 1,56 3,08 năm Chuyển đổi cơ cấu sử dụng 2 đất trong nội 57,70 8,86 9,14 1,68 3,70 7,57 bộ đất nông nghiệp Trong đó: Đất trồng lúa chuyển sang đất 2.1 LUA/CLN 57,70 8,86 9,14 1,68 3,70 7,57 trồng cây lâu năm Đất phi nông nghiệp không 3 phải là đất ở PKO/OCT 0,64 0,07 0,36 chuyển sang đất ở Bảng 4b: Kế hoạch chuyển mục đích đất phân theo đơn vị hành chính cấp xã Đơn vị tính: ha Chỉ tiêu sử dụng Tổng diện Thới Thuận Tích Vĩnh Xuân TT Trà TT Mã Trà Côn đất tích Hòa Thới Thiện Xuân Hiệp Ôn (1) (2) (3) (4)= (5)+(6)+... (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) Đất nông nghiệp 1 chuyển sang phi NNP/PNN 40,77 1,74 3,26 4,16 2,96 2,45 1,69 5,46 nông nghiệp 1.1 Đất trồng lúa LUA/PNN 2,75 0,05 0,07 0,05 0,06 0,07 0,05 1,69 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa LUC/PNN 2,75 0,05 0,07 0,05 0,06 0,07 0,05 1,69 nước Đất trồng cây 1.2 HNK/PNN 0,08 hàng năm khác Đất trồng cây lâu 1.3 CLN/PNN 37,94 1,69 3,19 4,11 2,90 2,38 1,64 3,77 năm Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất 2 57,70 3,77 3,45 4,75 1,47 7,48 1,80 4,03 trong nội bộ đất nông nghiệp Trong đó: Đất trồng lúa 2.1 chuyển sang đất LUA/CLN 57,70 3,77 3,45 4,75 1,47 7,48 1,80 4,03 trồng cây lâu năm Đất phi nông nghiệp không 3 phải là đất ở PKO/OCT 0,64 0,01 0,12 0,08 chuyển sang đất ở 2.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2019 Trong năm 2019, diện tích đất chưa sử dụng trên địa bàn huyện không đưa vào sử dụng. Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Trà Ôn có trách nhiệm:
- 1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai. 2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt. 3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Điều 3. Quyêt đ ́ ịnh có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và ban hành. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Trà Ôn, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Trà Ôn, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: CHU TICH ̉ ̣ Như điêu 3; ̀ ̣ ổng hợp); Phòng: KTN, TTTin hoc (t Lưu: VT, 4.08.05. Nguyễn Văn Quang
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn