B TÀI CHÍNH
------- CNG HOÀ XÃ HI CH NGHĨA VIT NAM
Độc lp - T do - Hnh phúc
---------
S: 3595/QĐ-BTC Hà Ni, ngày 04 tháng 11 năm 2004
QUYT ĐỊNH
QUY ĐỊNH NHIM V, QUYN HN VÀ CƠ CU T CHC CA CÁC BAN, VĂN PHÒNG VÀ
THANH TRA THUC U BAN CHNG KHOÁN NHÀ NƯỚC
B TRƯỞNG B TÀI CHÍNH
Căn c Ngh định s 86/2002/NĐ-CP ngày 05 tháng 11 năm 2002 ca Chính ph quy định chc năng,
nhim v, quyn hn và cơ cu t chc ca b, cơ quan ngang b;
Căn c Ngh định s 77/2003/NĐ-CP ngày 01 tháng 07 năm 2003 ca Chính ph quy định chc năng,
nhim v, quyn hn và cơ cu t chc ca B Tài chính;
Căn c Quyết định s 161/2004/QĐ-TTg ngày 07 tháng 9 năm 2004 ca Th tướng Chính ph quy định
chc năng, nhim v, quyn hn và cơ cu t chc ca U ban Chng khoán Nhà nước;
Xét đề ngh ca Ch tch U ban Chng khoán Nhà nước, V trưởng V T chc cán b,
QUYT ĐỊNH:
Điu 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định nhim v, quyn hn và cơ cu t chc ca các Ban,
Văn phòng và Thanh tra thuc U ban Chng khoán Nhà nước.
Điu 2. Quyết định này có hiu lc thi hành k t ngày ký. Bãi b các văn bn trước đây do Ch tch U
ban Chng khoán Nhà nước quy định v chc năng, nhim v, quyn hn và cơ cu t chc ca các V,
Văn phòng, Thanh tra thuc U ban Chng khoán Nhà nước.
Ch tch U ban Chng khoán Nhà nước, V trưởng V T chc cán b, V trưởng V Tài v qun tr
Chánh Văn phòng B Tài chính chu trách nhim thi hành Quyết định này./.
Nơi nhn:
Lãnh đạo B;
Như Điu 2;
VP Đảng u, Công đoàn;
Lưu VP, TCCB.
B TRƯỞNG B TÀI CHÍNH
Nguyn Sinh Hùng
QUY ĐỊNH
NHIM V, QUYN HN VÀ CƠ CU T CHC CA CÁC BAN, VĂN PHÒNG VÀ THANH TRA
THUC U BAN CHNG KHOÁN NHÀ NƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định s 3595/QĐ-BTC ngày 04 tháng 11 năm 2004 ca B trưởng B Tài
chính)
Các Ban, Văn phòng và Thanh tra là b máy giúp vic Ch tch U ban Chng khoán nhà nước, t chc
thc hin các nhim v, quyn hn đã được Th tướng Chính ph quy định ti Quyết định s
161/2004/QĐ-TTg ngày 07/09/2004 và các nhim v, quyn hn được B trưởng B Tài chính giao, c
th:
I. NHIM V:
1. Ban Phát trin th trường chng khoán
1.2. Ch trì hoc tham gia xây dng và trin khai vic thc hin các văn bn quy phm pháp lut và các văn
bn hướng dn v giao dch chng khoán trên th trường chng khoán (TTCK) có t chc;
1.2. Ch trì xây dng và phi hp t chc thc hin chiến lược, quy hoch, chương trình, kế hoch dài hn,
năm năm và hàng năm v phát trin TTCK, các đề án v t chc, hot động ca các th trường giao dch
chng khoán có t chc;
1.3. Tham gia xây dng các chính sách, chế độ v thuế, phí, l phí, qun lý ngoi hi và các chính sách, gii
pháp khác liên quan đến TTCK theo phân công ca Ch tch U ban Chng khoán Nhà nước (sau đây viết
tt là Ch tch U ban);
1.4. Ch trì phi hp vi các đơn v thuc U ban Chng khoán Nhà nước (sau đây gi chung là U ban)
trin khai thc hin, giám sát, kim tra vic tuân th các quy định pháp lut trong hot động t chc và
qun lý giao dch chng khoán ti các Trung tâm Giao dch Chng khoán, S Giao dch Chng khoán;
1.5. Đề xut các gii pháp phát trin TTCK, đảm bo cho th trường hot động công khai, công bng và
đúng pháp lut;
1.6. Ch trì phi hp vi các đơn v thuc U ban xây dng h thng thông tin TTCK phc v cho vic xây
dng chính sách phát trin và qun lý TTCK; lp các báo cáo định k, đột xut v hot động ca TTCK
theo phân công ca Ch tch U ban và yêu cu ca B trưởng B Tài chính;
1.7. Ch trì son tho các báo cáo thường niên ca U ban;
1.8. Thc hin các nhim v khác do Ch tch U ban giao.
2. Ban Qun lý phát hành chng khoán
2.1. Ch trì xây dng và t chc thc hin các văn bn quy phm pháp lut, các văn bn hướng dn v phát
hành và niêm yết c phiếu, trái phiếu ;
2.2. Ch trì xây dng và t chc thc hin chiến lược, kế hoch dài hn, hàng năm v phát trin hàng hoá
cho th trường;
2.3. Xây dng và hướng dn, t chc thc hin các tiêu chun, quy trình, quy phm chuyên môn nghip v
liên quan đến phát hành và niêm yết c phiếu, trái phiếu;
2.4. Ch trì phi hp vi các đơn v thuc U ban giám sát, kim tra vic thc hin các văn bn quy phm
pháp lut liên quan đến hot động phát hành ca các t chc phát hành c phiếu, trái phiếu ra công chúng,
t chc niêm yết c phiếu, trái phiếu;
2.5. Phi hp vi các đơn v thuc U ban theo dõi, giám sát các t chc phát hành và niêm yết c phiếu,
trái phiếu trong vic duy trì điu kin niêm yết, công b thông tin và qun tr công ty;
2.6. Tiếp nhn, thm định h sơ đăng ký phát hành c phiếu, trái phiếu, h sơ xin phép niêm yết c phiếu,
trái phiếu, trình Ch tch U ban cp, đình ch hoc thu hi giy chng nhn đăng ký phát hành đối vi các
t chc đăng ký phát hành, cp hoc hu b giy phép niêm yết đối vi các t chc niêm yết c phiếu, trái
phiếu; theo dõi, tng hp, đánh giá tình hình hot động ca các t chc phát hành, t chc niêm yết chng
khoán;
2.7. Ch trì tiếp nhn, thm định h sơ, trình Ch tch U ban chp thun các t chc kim toán đủ điu
kin tham gia kim toán các t chc phát hành, t chc niêm yết và kinh doanh chng khoán;
2.8. Phi hp vi các đơn v thuc U ban và các đơn v, t chc có liên quan thuc B xây dng các chính
sách, gii pháp phát trin và khuyến khích các t chc phát hành chng khoán ra công chúng, niêm yết
chng khoán trên Trung tâm Giao dch Chng khoán, S Giao dch Chng khoán;
2.9. Thc hin các nhim v khác do Ch tch U ban giao.
3. Ban Qun lý kinh doanh chng khoán
3.1. Ch trì xây dng và t chc thc hin các văn bn quy phm pháp lut, các văn bn hướng dn v t
chc và hot động ca các t chc kinh doanh, dch v chng khoán;
3.2. Ch trì xây dng và t chc thc hin chính sách, chiến lược, kế hoch dài hn, hàng năm, đề án v t
chc và hot động ca các t chc kinh doanh, dch v chng khoán;
3.3. Ch trì phi hp giám sát vic thc hin các văn bn quy phm pháp lut, các quy định v kinh doanh,
dch v chng khoán; theo dõi, tng hp, đánh giá tình hình hot động ca các t chc kinh doanh, dch v
chng khoán;
3.4. Thm định h sơ, trình Ch tch U ban cp hoc thu hi giy phép hot động đối vi các t chc kinh
doanh, dch v chng khoán, giy phép thành lp qu đầu tư và phát hành chng ch qu đầu tư, chng ch
hành ngh đối vi các t chc, cá nhân hành ngh ca các t chc kinh doanh, dch v chng khoán;
3.5. Thm định h sơ, trình Ch tch U ban cp hoc thu hi giy phép đặt Văn phòng đại din các t chc
kinh doanh, dch v chng khoán nước ngoài ti Vit Nam; giám sát hot động ca Văn phòng đại din
theo quy định ca pháp lut;
3.6. Phi hp t chc các k thi sát hch cp li chng ch hành ngh kinh doanh và dch v chng khoán;
3.7. Phi hp vi các đơn v thuc U ban la chn công ty kim toán thc hin kim toán các t chc kinh
doanh, dch v chng khoán;
3.8. Tham mưu giúp Ch tch U ban hướng dn, h tr các t chc hip hi chng khoán thc hin mc
đích, tôn chĐiu l hot động ca hip hi; kim tra vic thc hin các quy định pháp lut ca các hip
hi;
3.9. Phi hp vi các t chc trong và ngoài nước h tr phát trin các t chc kinh doanh, dch v chng
khoán theo quy định ca B trưởng B Tài chính và quyết định ca Ch tch U ban;
3.10. Thc hin các nhim v khác do Ch tch U ban giao.
4. Ban Hp tác quc tế
4.1. Ch trì xây dng và t chc thc hin chiến lược, kế hoch dài hn, hàng năm, chương trình, đề án, d
án v hp tác quc tế ca U ban;
4.2. Ch trì phi hp vi các đơn v thuc U ban và các đơn v, t chc thuc B tham gia các chương
trình hp tác quc tế ca B Tài chính trong lĩnh vc chng khoán và th trường chng khoán theo phân
công ca Ch tch U ban và quy định ca B trưởng B Tài chính;
4.3. Ch trì phi hp vi các đơn v thuc U ban xây dng, hướng dn, đôn đốc, kim tra vic thc hin
Quy chế qun lý hot động đối ngoi ca U ban theo quy định ca B trưởng B Tài chính;
4.4. Ch trì phi hp vi các t chc quc tế, các cơ quan qun lý chng khoán và th trường chng khoán
nước ngoài, các t chc thuc U ban thc hin các chương trình, d án tr giúp k thut theo phân công,
phân cp ca B trưởng B Tài chính; tng hp, báo cáo vic thc hin các chương trình, d án theo quy
định;
4.5. Chun b ni dung và tiến hành các th tc để U ban trc tiếp thc hin hoc tham gia vi các đơn v,
t chc thuc B đàm phán, ký kết các tho thun, ghi nh hp tác vi các đối tác nước ngoài trong lĩnh
vc chng khoán và th trường chng khoán; đàm phán, ký kết gia nhp các t chc quc tế v chng
khoán và th trường chng khoán theo quy định ca B trưởng B Tài chính;
4.6. Ch trì, phi hp chun b ni dung, chương trình, kế hoch, kinh phí và th tc đối ngoi cho các
đoàn ca U ban tham d các hi ngh, hi tho, kho sát quc tế và chương trình ca các đoàn khách quc
tế vào làm vic vi U ban theo quy định;
4.7. Ch trì phi hp vi các đơn v thuc U ban t chc, qun lý các hi ngh, hi tho quc tế theo kế
hoch được duyt và báo cáo kết qu thc hin theo quy định ca B trưởng B Tài chính;
4.8. Thc hin công tác phiên dch theo Quy chế qun lý hot động đối ngoi ca U ban; nghiên cu, tng
hp thông tin quc tế v th trường chng khoán và công tác qun lý ngành chng khoán phc v lãnh đạo
U ban theo quy định ca B trưởng B Tài chính;
4.9. Thc hin các nhim v khác do Ch tch U ban giao.
5. Ban T chc cán b
5.1. Xây dng chiến lược v t chc b máy và phát trin đội ngũ cán b, công chc, viên chc ngành
chng khoán;
5.2. Nghiên cu, đề xut v chc năng, nhim v, quyn hn, cơ cu t chc ca U ban và các đơn v
thuc U ban;
5.3. Qun lý, phân b ch tiêu biên chế, lao động; thc hin công tác tuyn dng, b nhim vào ngch, nâng
ngch, nâng lương cho công chc, viên chc ca các đơn v thuc U ban theo phân cp ca B trưởng B
Tài chính;
5.4. Thc hin công tác quy hoch, luân chuyn, b nhim, b nhim li, min nhim, k lut, điu động,
ngh hưu, thôi vic và gii quyết các chế độ, chính sách đối vi công chc, viên chc, lao động hp đồng
do U ban qun lý theo phân cp ca B trưởng B Tài chính;
5.5. Qun lý h sơ cán b, công chc, viên chc, lao động hp đồng thuc din U ban qun lý theo phân
cp; hướng dn các đơn v s nghip thuc U ban qun lý, lưu tr h sơ viên chc, lao động hp đồng
theo quy định;
5.6. Xây dng, phi hp vi các đơn v liên quan thc hin các chương trình, kế hoch, đề án, d án đào
to, bi dưỡng công chc, viên chc ca U ban; qun lý, theo dõi, đôn đốc, kim tra vic thc hin các
quy định v c công chc, viên chc ca U ban đi đào to, bi dưỡng trong và ngoài nước bng ngun
vn ngân sách và các ngun tài tr khác;
5.7. Thc hin nhim v bo v chính tr ni b theo quy định ca B trưởng B Tài chính;
5.8. Ch trì hoc phi hp, tham gia gii quyết các kiến ngh, khiếu ni, to liên quan đến công tác t
chc cán b theo quy định;
5.9. Thc hin các nhim v khác do Ch tch U ban giao.
6. Ban Kế hoch - Tài chính
Thc hin các quy định ca Nhà nước và phân cp ca B trưởng B Tài chính v qun lý tài chính, qun
lý kinh phí hành chính, s nghip, qun lý vn đầu tư xây dng cơ bn và tài sn đối vi các đơn v thuc
U ban:
6.1. Xây dng d toán thu chi ngân sách hàng năm, lp kế hoch s dng các ngun tài chính tp trung
hàng năm ca U ban và các đơn v thuc U ban;
6.2. Trình và phân b kinh phí hành chính, s nghip, vn đầu tư xây dng cơ bn cho các đơn v thuc U
ban theo d toán ngân sách và d án được duyt;
6.3. Tng hp báo cáo quyết toán thu chi ngân sách hành chính, s nghip theo quy định; báo cáo Ch tch
U ban, trình B duyt và thông báo quyết toán hàng năm kinh phí hành chính, s nghip đối vi các đơn
v thuc U ban;
6.4. Hướng dn, kim tra vic chp hành chế độ tài chính, kế toán và vic thc hin các quy định ca Nhà
nước, ca B Tài chính v mua sm, qun lý, s dng tài sn công ca các đơn v thuc U ban;
6.5. Tham gia xây dng, b sung, sa đổi các văn bn quy phm pháp lut v tài chính, kế toán trong lĩnh
vc chng khoán và TTCK;
6.6. Qun lý vn đầu tư xây dng cơ bn theo quy định và hướng dn ca B Tài chính;
6.7. Phi hp t chc bi dưỡng chuyên môn, nghip v cho công chc, viên chc làm công tác tài chính,
kế toán, đầu tư xây dng cơ bn ca các đơn v thuc U ban;
6.8. Thc hin các nhim v khác do Ch tch U ban giao.
7. Ban Pháp chế:
7.1. Ch trì hoc tham gia son tho các văn bn quy phm pháp lut trong lĩnh vc chng khoán và
TTCK; làm đầu mi ly ý kiến tham gia ca các cơ quan trung ương và địa phương đối vi các d tho văn
bn quy phm pháp lut do U ban son tho;
7.2. Xây dng và kim tra, đôn đốc các đơn v thuc U ban trin khai thc hin chương trình, kế hoch
xây dng các văn bn quy phm pháp lut hàng năm, dài hn ca U ban ;
7.3. Tham gia ý kiến và thm định v mt pháp lý đối vi các d tho văn bn quy phm pháp lut và các
văn bn hướng dn do các đơn v thuc U ban son tho trước khi trình B;