
B CÔNG TH NGỘ ƯƠ
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ Ệ
Đc l p - T do - H nh phúc ộ ậ ự ạ
---------------
S : ố3598/QĐ-BCT Hà N i, ngày 31 tháng 12 năm 2020 ộ
QUY T ĐNH Ế Ị
V VI C PHÊ DUY T K HO CH CUNG C P ĐI N VÀ V N HÀNH H TH NG ĐI NỀ Ệ Ệ Ế Ạ Ấ Ệ Ậ Ệ Ố Ệ
QU C GIA NĂM 2021Ố
B TR NG B CÔNG TH NGỘ ƯỞ Ộ ƯƠ
Căn c Ngh đnh s 98/2017/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 ứ ị ị ố năm 2017 c a ủChính ph quy đnh ch c ủ ị ứ
năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a ệ ụ ề ạ ơ ấ ổ ứ ủ Bộ Công Th ng;ươ
Căn c Lu t Đi n l c ngày 03 tháng 12 năm 2004 và Lu t s a đi, ứ ậ ệ ự ậ ử ổ b sung ổm t s đi u c a ộ ố ề ủ
Lu t Đi n l c ngày 20 tháng 11 năm 2012;ậ ệ ự
Căn c Ngh đnh s 137/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 ứ ị ị ố năm 2013 c a ủChính ph quy đnh chi ủ ị
ti t thi hành m t s đi u c a Lu t Đi n l c và Lu t sế ộ ố ề ủ ậ ệ ự ậ ửa đi, b sung m t s đi u c a Lu t ổ ổ ộ ố ề ủ ậ
Đi n l c;ệ ự
Căn c Thông t s 40/2014/TT-BCT ngày 05 tháng 11 năm 2014 c a ứ ư ố ủ B ộtr ng B Công ưở ộ
Th ng ban hành Quy trình Đi u đ h th ng đi n qu c gia;ươ ề ộ ệ ố ệ ố
Căn c Thông t s 31/2019/TT-BCT ngày 18 tháng 11 năm 2019 c a Bứ ư ố ủ ộtr ng B Công ưở ộ
Th ng s a đi, b sung m t s đi u c a ươ ử ổ ổ ộ ố ề ủ Thông t s ư ố 40/2014/TT-BCT quy đnh quy trình đi u ị ề
đ h th ng đi n qu c gia;ộ ệ ố ệ ố
Căn c Thông t s 25/2016/TT-BCT ngày 30 tháng 11 năm 2016 c a ứ ư ố ủ B ộtr ng B Công ưở ộ
Th ng quy đnh h th ng đi n truy n t i;ươ ị ệ ố ệ ề ả
Căn c Thông t s 30/2019/TT-BCT ngày 18 tháng 11 ứ ư ố năm 2019 c a ủB ộtr ng B Công ưở ộ
Th ng s a đi, b sung m t s đi u c a Thông t ươ ử ổ ổ ộ ố ề ủ ư s ố25/2016/TT-BCT quy đnh h th ng đi n ị ệ ố ệ
truy n t i;ề ả
Xét đ ngh c a T p đoàn Đi n l c Vi t Nam t i Văn b n s 8488/EVN-ề ị ủ ậ ệ ự ệ ạ ả ố KH ngày 28 tháng 12
năm 2020 v k ho ch cung c p đi n và v n hành ề ế ạ ấ ệ ậ h ệth ng ốđi n ệqu c gia năm 2021;ố
Theo đ ngh c a C c tr ng C c Đi u ti t ề ị ủ ụ ưở ụ ề ế đi n ệl c,ự
QUY T ĐNH:Ế Ị
Đi u 1.ề Phê duy t K ho ch cung c p đi n và v n hành h th ng đi n qu c gia năm 2021 do ệ ế ạ ấ ệ ậ ệ ố ệ ố
T p đoàn Đi n l c Vi t Nam l p v i các n i dung chính nh sau:ậ ệ ự ệ ậ ớ ộ ư

1. T ng đi n năng s n xu t c a các nhà máy đi n (t i ổ ệ ả ấ ủ ệ ạ đu c c máy ầ ự phát) và nh p ậkh u ẩc a toànủ
qu c, bao g m c s n l ng đi n m t tr i mái ố ồ ả ả ượ ệ ặ ờ nhà năm 2021 là 262,410 t kWh, trong đó mùa ỷ
khô là 126,896 t kWh và mùa ỷm a ưlà 135,515 t kWh.ỷ
2. Công su t c c đi (Pấ ự ạ max) toàn qu c năm 2021 là 41.795 MW.ố
3. Thông s đu vào c b n đ l p K ho ch cung c p đi n và v n hành h th ng đi n năm ố ầ ơ ả ể ậ ế ạ ấ ệ ậ ệ ố ệ
2021 bao g m: t c đ tăng tr ng GDP, t n su t n c v các h th y đi n, m c n c đu ồ ố ộ ưở ầ ấ ướ ề ồ ủ ệ ự ướ ầ
tháng c a các h th y đi n ủ ồ ủ ệ trong năm 2021 đc xác đnh t i Ph l c 1 và Ph l c 2 ban hành ượ ị ạ ụ ụ ụ ụ
kèm theo Quy t đnh này.ế ị
4. C c u s n xu t đi n theo các lo i ngu n đi n, d ki n đi n năng s n xu t c a các nhà máy ơ ấ ả ấ ệ ạ ồ ệ ự ế ệ ả ấ ủ
đi n và đi n nh p kh u các tháng năm 2021 c th nh sau:ệ ệ ậ ẩ ụ ể ư
a) Đi n năng s n xu t d ki n theo lo i ngu n đi n và nh p kh u c a toàn h th ng đi n qu c ệ ả ấ ự ế ạ ồ ệ ậ ẩ ủ ệ ố ệ ố
gia năm 2021 (chi ti t t i Ph l c 3 ban hành kèm theo Quy t đnh này);ế ạ ụ ụ ế ị
b) Đi n năng s n xu t d ki n c a m i nhà máy đi n hàng tháng trong năm 2021 (chi ti t t i ệ ả ấ ự ế ủ ỗ ệ ế ạ
Ph l c 4 ban hành kèm theo Quy t đnh này). Trong đó:ụ ụ ế ị
- Các đn v phát đi n có trách nhi m ch đng th c hi n công tác chu n b phát đi n, bao g m ơ ị ệ ệ ủ ộ ự ệ ẩ ị ệ ồ
đm b o công su t s n sàng c a các t máy và thu x p ngu n nhiên li u s c p (than, khí, d u) ả ả ấ ẵ ủ ổ ế ồ ệ ơ ấ ầ
cho phát đi n hàng tháng trong năm 2021;ệ
- S n l ng mua bán đi n c a các nhà máy đi n (theo h p đng mua bán đi n, ph ng án giá ả ượ ệ ủ ệ ợ ồ ệ ươ
đi n) s đc xác đnh theo các quy đnh liên quan v giá đi n và th tr ng đi n.ệ ẽ ượ ị ị ề ệ ị ườ ệ
4. T ng công su t l p đt c a các nhà máy đi n m i (không bao g m ngu n đi n m t ổ ấ ắ ặ ủ ệ ớ ồ ồ ệ ặ tr iờ mái
nhà) d ki n đc đa vào v n hành năm 2021 d ki n là 6438 MW. Danh m c và quy mô các ự ế ượ ư ậ ự ế ụ
d án nhà máy đi n m i d ki n đc đa vào v n hành năm 2021 ự ệ ớ ự ế ượ ư ậ trong Ph l c 5 ban hành ụ ụ
kèm theo Quy t đnh này.ế ị
Đi u 2. T ch c th c hi nề ổ ứ ự ệ
1. T p đoàn Đi n l c Vi t Nam (EVN) có ậ ệ ự ệ trách nhi m:ệ
a) Bám sát và c p nh t liên t c di n bi n th c t c a ph t i đi n, các đi u ki n v n hành h ậ ậ ụ ễ ế ự ế ủ ụ ả ệ ề ệ ậ ệ
th ng đi n và th tr ng đi n, đm b o v n hành và cung c p đi n an toàn, n đnh và tin c y ố ệ ị ườ ệ ả ả ậ ấ ệ ổ ị ậ
cho h th ng đi n qu c gia;ệ ố ệ ố
b) Ch đo các đn v tr c thu c chu n b các ph ng án đm b o cung c p đi n cho các s ỉ ạ ơ ị ự ộ ẩ ị ươ ả ả ấ ệ ự
ki n chính tr , văn hóa l n, các d p ngh L , T t trong năm 2021. Ch đo T ng công ty Truy n ệ ị ớ ị ỉ ễ ế ỉ ạ ổ ề
t i đi n qu c gia, Trung tâm Đi u đ h th ng đi n qu c gia, các T ng công ty Đi n l c, Công ả ệ ố ề ộ ệ ố ệ ố ổ ệ ự
ty Đi n l c t nh, thành ph tr c thu c trung ng ch đng xây d ng và th c hi n nghiêm k ệ ự ỉ ố ự ộ ươ ủ ộ ự ự ệ ế
ho ch đm b o cung c p đi n c a t ng đa ph ng, đc bi t là Thành ph Hà N i ạ ả ả ấ ệ ủ ừ ị ươ ặ ệ ố ộ trong th i ờ
gian di n ra Đi h i Đng toàn qu c l n th XIII, nh ng khó khăn, v ng m c và ki n ngh các ễ ạ ộ ả ố ầ ứ ữ ướ ắ ế ị
gi i pháp đ th c hi n;ả ể ự ệ

c) Th ng xuyên theo dõi, c p nh t thông s đu vào c b n t i Ph l c 1 ban hành kèm theo ườ ậ ậ ố ầ ơ ả ạ ụ ụ
Quy t đnh này. Tr ng h p có nh h ng đn an ninh cung c p đi n, k p th i báo cáo B Côngế ị ườ ợ ả ưở ế ấ ệ ị ờ ộ
Th ng (thông qua C c Đi u ti t ươ ụ ề ế đi n l c) đ xem xét, ch đo;ệ ự ể ỉ ạ
d) Ch đng báo cáo và ph i h p v i B Tài nguyên và Môi tr ng, B Nông nghi p và Phát ủ ộ ố ợ ớ ộ ườ ộ ệ
tri n nông thôn, Trung tâm Khí t ng Th y ể ượ ủ văn qu c gia, y ban nhân dân các ố Ủ t nh ỉcó h th y ồ ủ
đi n, đc bi t là các h th y đi n t i mi n B c, mi n Trung, Tây Nguyên và Đông Nam B đ ệ ặ ệ ồ ủ ệ ạ ề ắ ề ộ ể
xây d ng và th c hi n k ho ch đi u ti t ự ự ệ ế ạ ề ế n c ướ các h th y đi n theo quy đnh t i các Quy ồ ủ ệ ị ạ trình
v n hành liên h ch a đã đc Th t ng Chính ph phê duy t và Quy trình v n hành ậ ồ ứ ượ ủ ướ ủ ệ ậ đn ơh ồ
ch a đã đc B Công Th ng phê duy t; đm b o s d ng n c ti t ki m và hi u qu ;ứ ượ ộ ươ ệ ả ả ử ụ ướ ế ệ ệ ả
đ) Nâng cao công su t kh d ng các nhà máy đi n do T p đoàn đu t , qu n lý v n hành; Ch ấ ả ụ ệ ậ ầ ư ả ậ ỉ
đo các T ng công ty Phát đi n th ng xuyên ki m tra, c ng c các thi t b c a các nhà máy ạ ổ ệ ườ ể ủ ố ế ị ủ
đi n đm b o nâng cao đ ệ ả ả ộ tin c y v n hành, nâng cao kh năng phát đi n c a các nhà máy đi n;ậ ậ ả ệ ủ ệ
d) Ch đo các T ng công ty Phát đi n và các Đn v phát đi n ỉ ạ ổ ệ ơ ị ệ tr c ựthu c:ộ
- Kh n tr ng ph i h p v i T p đoàn Công nghi p Than - ẩ ươ ố ợ ớ ậ ệ Khoáng s n Vi t Nam, T ng công ty ả ệ ổ
Đông B c, các doanh nghi p có ngu n than h p pháp khác đ đàm phán, ký h p đng mua bán ắ ệ ồ ợ ể ợ ồ
than năm 2021 và th c hi n nghiêm theo các h p đng cung c p than đã ký, đm b o cung c p ự ệ ợ ồ ấ ả ả ấ
đ, n đnh ủ ổ ị than cho ho t đng c a nhà máy đi n;ạ ộ ủ ệ
- T ng k t, đánh giá vi c s d ng than pha tr n cho s n xu t ổ ế ệ ử ụ ộ ả ấ đi n ệc a nhà máy đi n; Ph i h p ủ ệ ố ợ
v i T p đoàn Công nghi p Than - Khoáng s n Vi t Nam, T ng công ty Đông B c, các doanh ớ ậ ệ ả ệ ổ ắ
nghi p có ngu n than h p pháp ệ ồ ợ khác nghiên c u, s d ng than pha tr n, than nh p kh u cho s n ứ ử ụ ộ ậ ẩ ả
xu t đi n đm b o v n hành nhà máy an toàn, hi u qu và đm b o các y u t v môi tr ng ấ ệ ả ả ậ ệ ả ả ả ế ố ề ườ
theo quy đnh.ị
- Xây d ng các ph ng án đ chu n b đy đ c s h t ng ự ươ ể ẩ ị ầ ủ ơ ở ạ ầ ti p ếnh n than (c u c ng, n o vét ậ ầ ả ạ
lu ng, thi t b b c d , kho bãi ti p nh n than, ....) và duy ồ ế ị ố ỡ ế ậ trì đ s n sàng, đy đ l ng than d ộ ẵ ầ ủ ượ ự
tr đnh m c phù h p trong kho đm b o đáp ng nhu c u c p than cho s n xu t đi n năm ữ ị ứ ợ ả ả ứ ầ ấ ả ấ ệ
2021;
- Ti p t c th c hi n nghiêm và đy đ các nhi m v liên ế ụ ự ệ ầ ủ ệ ụ quan đn vi c cung c p than cho s n ế ệ ấ ả
xu t đi n đã đc Th t ng Chính ph giao t i Ch ấ ệ ượ ủ ướ ủ ạ ỉ th ịs 29/CT-TTg ngày 02 tháng 12 năm ố
2019;
g) Ch đo các Đn v phát đi n qu n lý, v n hành các nhà máy đi n cung c p d ch v ph tr ỉ ạ ơ ị ệ ả ậ ệ ấ ị ụ ụ ợ
đm b o kh năng s n sàng huy đng và đáp ả ả ả ẵ ộ ng ứyêu c u v n hành c a h ầ ậ ủ ệ th ng ốđi n;ệ
h) Ch đo Trung tâm Đi u đ h th ng đi n qu c gia (EVNNLDC):ỉ ạ ề ộ ệ ố ệ ố
- L p ph ng th c huy đng h p lý các ngu n ậ ươ ứ ộ ợ ồ đi nệ, ch đng có ủ ộ ph ng án đi uươ ề hành phù h p ợ
các ngu n đi n năng l ng tái t o và các ngu n đi n ồ ệ ượ ạ ồ ệ khác trong h ệth ng, ốđm b o ả ả v n hành ậ
h th ng đi n an toàn, n đnh và tin c y trong ệ ố ệ ổ ị ậ năm 2021;
- Ph i h p v i T ng công ty Truy n t i ố ợ ớ ổ ề ả đi n ệqu c gia và các Tố ổng công ty Đi n l c rà soát ệ ự
ph ng án v n hành l i đi n 500-220-1ươ ậ ướ ệ 10kV; ki m tra, rà soáểt l i ch nh đnh sa th i t máy ạ ỉ ị ả ổ
phát đi nệ, các h th ng sa th i đc bi t trên toàn ệ ố ả ặ ệ h ệth ng đi n, h th ng r le sa th i ph t i ố ệ ệ ố ơ ả ụ ả

theo t n s th p (F81) nh m ầ ố ấ ằ ng ứphó với nh ng s ữ ự c ốnghiêm tr ng trên l i đi n truy n t i ọ ướ ệ ề ả
500 kV B c - ắNam khi đang truy n t i cao, lo i tr nguy c tan rã các h th ng đi n mi n;ề ả ạ ừ ơ ệ ố ệ ề
- Ph i h p ch t ch v i các Đn v qu n lý v n hành h ch a th y đi n đ c p nh t, bám sát ố ợ ặ ẽ ớ ơ ị ả ậ ồ ứ ủ ệ ể ậ ậ
tình hình th y văn th c t , yêu c u c a các c quan có th m quy n v nhu c u s d ng n c ủ ự ế ầ ủ ơ ẩ ề ề ầ ử ụ ướ
vùng h du, trên c s đó th c hi n ch đ khai thác linh ho t các nhà máy th y đi n, s d ng ạ ơ ở ự ệ ế ộ ạ ủ ệ ử ụ
ti t ki m và hi u qu ngu n n c.ế ệ ệ ả ồ ướ
- Ph i h p ch t ch v i các ch đu t , đn v qu n lý v n hành các ngu n đi n năng l ng tái ố ợ ặ ẽ ớ ủ ầ ư ơ ị ả ậ ồ ệ ượ
t o (gió, m t tr i) đ đm b o công tác ch y th , nghi m thu theo đúng quy đnh hi n hành và ạ ặ ờ ể ả ả ạ ử ệ ị ệ
đu n i, v n hành an toàn, n đnh, tin c y trong h th ng đi n qu c gia. Th ng xuyên c p ấ ố ậ ổ ị ậ ệ ố ệ ố ườ ậ
nh t ti n đ các ngu n năng l ng tái t o d ki n vào v n hành trong năm 2021 đ c p nh t và ậ ế ộ ồ ượ ạ ự ế ậ ể ậ ậ
l p ph ng th c v n hành h p lý đm b o khai thác t i đa, hi u qu các ngu n năng l ng tái ậ ươ ứ ậ ợ ả ả ố ệ ả ồ ượ
t o theo đi u ki n k thu t c a h th ng đi n qu c gia;ạ ề ệ ỹ ậ ủ ệ ố ệ ố
- Ph i h p ch t ch v i T ng công ty Khí Vi t Nam, các đn v phát đi n s d ng khí Tây Nam ố ợ ặ ẽ ớ ổ ệ ơ ị ệ ử ụ
B , Đông Nam B đ th ng xuyên c p nh t kh năng c p khí, cung c p thông tin đnh k hàngộ ộ ể ườ ậ ậ ả ấ ấ ị ỳ
tháng v s n l ng đi n phát d ki n c a các nhà máy đi n đm b o khai thác h p lý, ngu n ề ả ượ ệ ự ế ủ ệ ả ả ợ ồ
khí Đông Nam B , Tây Nam B và v n hành phát đi n các nhà máy đi n bám sát t c đ tăng ộ ộ ậ ệ ệ ố ộ
tr ng nhu c u ph t i đi n;ưở ầ ụ ả ệ
- Đnh k hàng tháng cung c p s li u c p nh t v d ki n s n l ng đi n phát c a các ngu n ị ỳ ấ ố ệ ậ ậ ề ự ế ả ượ ệ ủ ồ
đi n cho các đn v cung c p nhiên li u (than, khí, d u), các đn v phát đi n đ có k ho ch ệ ơ ị ấ ệ ầ ơ ị ệ ể ế ạ
chu n b nhiên li u cho phát đi n phù h p, đm b o s n sàng khi đc huy đng.ẩ ị ệ ệ ợ ả ả ẵ ượ ộ
i) Ch đo T ng công ty Truy n t i đi n qu c gia (EVNNPT) và các T ng công ty Đi n l c:ỉ ạ ổ ề ả ệ ố ổ ệ ự
- Th ng xuyên t ch c ki m tra, rà soát tình tr ng thi t b trên l i đi n truy n t i, l i đi n ườ ổ ứ ể ạ ế ị ướ ệ ề ả ướ ệ
phân ph i, kh c ph c k p th i các t n t i c a thi t b đang v n hành trên l i đi n, đm b o ố ắ ụ ị ờ ồ ạ ủ ế ị ậ ướ ệ ả ả
v n hành an toàn h th ng đi n qu c gia;ậ ệ ố ệ ố
- L p k ho ch đm b o v n hành l i đi n an toàn, n đnh, tin c y và liên t c;ậ ế ạ ả ả ậ ướ ệ ổ ị ậ ụ
- Đy nhanh ti n đ đu t , xây d ng và đa vào v n hành các công trình l i đi n truy n t i ẩ ế ộ ầ ư ự ư ậ ướ ệ ề ả
tr ng đi m, đc bi t là các công trình truy n t i đi n, gi i t a công su t các ngu n đi n năng ọ ể ặ ệ ề ả ệ ả ỏ ấ ồ ệ
l ng tái t o (gió và m t ượ ạ ặ tr iờ) và các ngu n th y đi n nh khu v c Tây B c B c b , các công ồ ủ ệ ỏ ự ắ ắ ộ
trình đi u chuy n t bù đm b o đi n áp khu v c Tây B c B c b ;ề ể ụ ả ả ệ ự ắ ắ ộ
- Đy m nh công tác tuyên truy n v đm b o hành lang an toàn công trình l i đi n cao áp; ẩ ạ ề ề ả ả ướ ệ
th ng xuyên ki m tra hành lang l i đi n và ch đng ph i h p ch t ch v i y ban nhân dân ườ ể ướ ệ ủ ộ ố ợ ặ ẽ ớ Ủ
các t nh, thành ph tr c thu c Trung ng nh m tăng c ng công tác b o v hành lang an toàn ỉ ố ự ộ ươ ằ ườ ả ệ
l i đi n cao áp, ki n ngh c p có th m quy n x lý nghiêm theo quy đnh pháp lu t đi v i các ướ ệ ế ị ấ ẩ ề ử ị ậ ố ớ
hành vi vi ph m.ạ
k) Th c hi n và ch đo các T ng công ty Đi n l c và Công ty Đi n l c đy m nh th c hi n cácự ệ ỉ ạ ổ ệ ự ệ ự ẩ ạ ự ệ
ch ng trình qu n lý nhu c u đi n, đi u ch nh ph t i đi n góp ph n đm b o cung c p đi n ươ ả ầ ệ ề ỉ ụ ả ệ ầ ả ả ấ ệ
n đnh, tin c y. Ch đng đ xu t và th c hi n Ch ng trình DR theo c ch th ng m i t ổ ị ậ ủ ộ ề ấ ự ệ ươ ơ ế ươ ạ ừ
ngu n qu c a EVN và các ồ ỹ ủ T ng ổcông ty Đi n l c, Công ty Đi n l c phù h p v i quy đnh hi n ệ ự ệ ự ợ ớ ị ệ
hành.

2. Các T ng công ty Đi n l c, Công ty Đi n l c có ổ ệ ự ệ ự trách nhi m:ệ
a) Căn c k ho ch cung c p đi n năm 2021 và hàng tháng c a EVN, ứ ế ạ ấ ệ ủ xây d ng k ho ch cung ự ế ạ
c p đi n năm 2021 và hàng tháng cho đn v , k c ph nấ ệ ơ ị ể ả ươ g án đi phó v i tình hu ng x y ra s ố ớ ố ả ự
c ho c m t cân b ng cung c u;ố ặ ấ ằ ầ
b) Đy nhanh ti n đ đu t các công trình l i đi n phân ẩ ế ộ ầ ư ướ ệ ph i đ gi i t a ố ể ả ỏ công su t các công ấ
trình ngu n đi n, đc bi t là ngu n đi n năng l ng tái ồ ệ ặ ệ ồ ệ ượ t o, ạbao g m c h th ng đi n m t tr iồ ả ệ ố ệ ặ ờ
áp mái;
c) Đy m nh th c hi n các ch ng trình qu n lý nhu c u ẩ ạ ự ệ ươ ả ầ đi nệ, đi u ềch nh ỉph t i đi n góp ụ ả ệ
ph n đm b o cung c p đi n n đnh, tin c y cho h th ng ầ ả ả ấ ệ ổ ị ậ ệ ố đi n ệqu c gia và h th ng đi n khu ố ệ ố ệ
v c.ự
3. T p đoàn D u khí Vi t Nam có trách nhi m:ậ ầ ệ ệ
a) Ti p t c ph i h p v i các đi tác liên quan đ h n ch vi c ế ụ ố ợ ớ ố ể ạ ế ệ đi u ềch nh kỉ ếho ch s a ch a ạ ử ữ
các ngu n khí trong mùa khô;ồ
b) Ti p t c tìm ki m, th c hi n công tác đu n i b sung các ngu n ế ụ ế ự ệ ấ ố ổ ồ khí m i ớđ bù đp s thi u ể ắ ự ế
h t s n l ng c a các ngu n khí hi n h u do suy gi m ụ ả ượ ủ ồ ệ ữ ả trong các năm ti p theo;ế
c) Ph i h p ch t ch v i Ch m , Ch đu t các nhà máy ố ợ ặ ẽ ớ ủ ỏ ủ ầ ư đi nệ khí và T p ậđoàn Đi n l c Vi t ệ ự ệ
Nam nghiên c u và đ xu t các gi i pháp trong quá trình thứ ề ấ ả ực hi n ph ng án cung c p, huy ệ ươ ấ
đng khí cho s n xu t đi n b o đm hi u qu ộ ả ấ ệ ả ả ệ ả t i ốu c a chu i khíư ủ ỗ -đi n và l i ích qu c gia. ệ ợ ố
Tr ng h p nhu c u ườ ợ ầ tiêu th khí ục a ủcác nhà máy đi n ệth p ấh n ràng bu c cam k t khí ơ ộ ế t i ố
thi uể, ch đng làm vi c ủ ộ ệ v i ớv i các ch m khí ớ ủ ỏ đ ềxu t c ấ ơ ch ếth a thu n th ng m i trên ỏ ậ ươ ạ
nguyên t c đm ắ ả b o l i ích qu c gia, s d ng hi u qu tài nguyên đt n c và hài hòa l i ích ả ợ ố ử ụ ệ ả ấ ướ ợ
các Bên.
d) Ch đo T ng công ty khí Vi t Nam (PV Gas):ỉ ạ ổ ệ
- Duy trì khai thác các ngu n khí theo k ho ch huy đng đm b o đi u ồ ế ạ ộ ả ả ề ki n ệk thu t cho phép ỹ ậ
theo đúng ch đo c a B Công Th ng t i Ch ỉ ạ ủ ộ ươ ạ ỉ th ịs 05/CốT-BCT ngày 30 tháng 01 năm 2019 về
vi c đm b o cung c p khí cho ệ ả ả ấ phát đi n nămệ 2019 và các năm sau;
- Ph i h p v i EVNNLDC đ khai thác các ngu n khí m t cách h p lý ố ợ ớ ể ồ ộ ợ trong đi u ki n k thu t ề ệ ỹ ậ
cho phép c a h th ng cung c p khí, v n hành an toàn, kinh ủ ệ ố ấ ậ t ếh th ng đi n và và các ràng ệ ố ệ
bu c th ng m i liên quan, đm b o l i ích ộ ươ ạ ả ả ợ qu c ốgia, s d ng hi u qu tài nguyên đt n c và ử ụ ệ ả ấ ướ
hài hòa l i ích các Bên;ợ
- Đinh k hàng tháng c p nh t cho EVNNLDC và các đn v phát đi n cỳ ậ ậ ơ ị ệ ó liên quan v k ho ch ề ế ạ
khai thác khí c a các ngu n khí cho phát đi n (Nam ủ ồ ệ Côn S n - C u Long, PM3-CAA,...) đ có ơ ử ể
c s tính toán, l p ph ng th c huy ơ ở ậ ươ ứ đng ộh p lý các ngu n đi n.ợ ồ ệ
đ) Ch đo T ng công ty Đi n l c D u khí Vi t Nam (PV Power):ỉ ạ ổ ệ ự ầ ệ
- Kh n tr ng ph i h p v i T p đoàn Công nghi p Than - Khoáng s n Vi t Nam, T ng công ty ẩ ươ ố ợ ớ ậ ệ ả ệ ổ
Đông B c, các doanh nghi p có ngu n than h p pháp khác đ đàm phán, ký h p đng mua bán ắ ệ ồ ợ ể ợ ồ

