B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O
––––
S : 40/2007/QĐ-BGD&ĐT
C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đ c l p - T do - H nh phúc
–––––––––––––––––––––––
Hà N i, ngày 28 tháng 6 năm 2007
QUY T Đ NH
V vi c ban hành “Quy ch đào t o trung c p chuyên nghi p h chính ế
quy”
B TR NG B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O ƯỞ
Căn c Ngh đ nh s 86/2002/NĐ-CP ngày 05 tháng 11 năm 2002 c a
Chính ph quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n c c u t ch c c a ơ
B , c quan ngang B ; ơ
Căn c Ngh đ nh s 85/2003/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2003 c a
Chính ph quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n c c u t ch c c a ơ
B Giáo d c và Đào t o;
Căn c Ngh đ nh s 75/2006/NĐ-CP ngày 02 tháng 8 năm 2006 c a
Chính ph quy đ nh chi ti t và h ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t Giáo ế ướ
d c;
Theo đ ngh c a V tr ng V Giáo d c chuyên nghi p, ưở
QUY T Đ NH:
Đi u 1. Ban hành kèm theo Quy t đ nh này Quy ch đào t o trung c pế ế
chuyên nghi p h chính quy.
Đi u 2. Quy t đ nh này có hi u l c thi hành sau 15 ngày, k t ngày đăngế
Công báo. Quy t đ nh này thay th Quy t đ nh s 29/2002/QĐ-BGD&ĐT ngàyế ế ế
14/5/2002 c a B tr ng B Giáo d c Đào t o v vi c ban hành Quy ch ưở ế
ki m tra, thi, xét lên l p công nh n t t nghi p THCN h chính quy
Quy t đ nh s 21/2003/QĐ-BGD&ĐT ngày 28/5/2003 c a B tr ng B Giáoế ưở
d c Đào t o v vi c s a đ i, b sung Quy ch ki m tra, thi, xét lên l p ế
công nh n t t nghi p THCN h chính quy.
Đi u 3. Các Ông (Bà) Chánh Văn phòng, Chánh Thanh tra, V tr ng V ưở
Giáo d c Chuyên nghi p, Th tr ng các đ n v liên quan thu c B Giáo d c ưở ơ
Đào t o, Th tr ng các c quan qu n tr ng đào t o trung c p ưở ơ ườ
chuyên nghi p, Giám đ c các s giáo d c đào t o, Hi u tr ng các tr ng ưở ườ
trung c p chuyên nghi p, Th tr ng các đ n v đào t o trung c p chuyên ưở ơ
nghi p ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này./. ế
KT. B TR NG ƯỞ
TH TR NG ƯỞ
Bành Ti n Long – Đã kýế
2
B GIÁO D C ĐÀO T O
––––
C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đ c l p - T do - H nh phúc
–––––––––––––––––––––––––
QUY CH
Đào t o trung c p chuyên nghi p h chính quy
(Ban hành kèm theo Quy t đ nh s 40/2007/QĐ-BGDĐTế
ngày 01 tháng 8 năm 2007 c a B tr ng B Giáo d c và Đào t o ưở
–––––
Ch ng Iươ
QUY Đ NH CHUNG
Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh và đ i t ng áp d ng ượ
1. Quy ch này quy đ nh đào t o trung c p chuyên nghi p h chínhế
quy bao g m: t ch c đào t o; đánh giá h c ph n, thi k t thúc h c ph n và thi ế
t t nghi p; đi u ki n công nh n, x p lo i và c p b ng t t nghi p. ế
2. Quy ch này áp d ng cho c tr ng ế ườ trung c p chuyên nghi p, c
tr ng đ i h c, cao đ ngườ và các c s giáo d c có đào ơ t o trung c p chun
nghi p (sau đây g i t t là các tr ng) ườ th c hi n ch ng trình giáo d c trung ươ
c p chuyên nghi p theo niên ch k t h p v i h c ph n. ế ế
3. Đào t o trung c p chuyên nghi p theo hình th c tích lu n ch th c
hi n theo quy đ nh c a Quy ch đào t o theo tín ch do B Giáo d c và Đào ế
t o ban hành.
Đi u 2. Ch ng trình giáo d c trung c p chuyên nghi p ươ
1. Ch ng trình giáo d c trung c p chuyên nghi p (sau đây g i t t làươ
ch ng trình) th hi n m c tiêu giáo d c trung c p chuyên nghi p; quy đ nhươ
chu n ki n th c, k năng, ph m vi c u trúc n i dung giáo d c trung c p ế
chuyên nghi p, ph ng pháp nh th c đào t o, cách th c đánh giá k t qu ươ ế
đào t o đ i v i m i môn h c, ngành h c, trình đ đào t o c a giáo d c trung
c p chuyên nghi p trong toàn khoá h c; b o đ m yêu c u liên thông v i các
ch ng trình giáo d c khác.ươ
2. Ch ng trình đ c các tr ng xây d ng trên cươ ượ ườ ơ s ch ng trình khung ươ
trung c p chuyên nghi p do B tr ng B Giáo d c và Đào t o ban hành. M i ưở
ch ng trình khung t ng ng v i m t ngành đào t o c th . ươ ươ
3. Ch ng trình đ c c u trúc t các h c ph n thu c các kh i ki n ươ ượ ế th c,
k năng: kh i ki n th c các môn văn hóa i v i đ i t ng t t nghi p trung ế ượ
h c c s ); kh i ki n th c các môn chung; kh i ki n th c, k năng các môn ơ ế ế
c s và chuyên môn. ơ
Đi u 3. Đ n v h c trình và h c ph n ơ
1. Đ n v h c trình đ n v đ c dùng đ tính kh i l ng h c t p c aơ ơ ượ ượ
h c sinh. M t đ n v h c trình đ c quy đ nh b ng 15 ti t h c lý thuy t; b ng ơ ượ ế ế
3
30 - 45 ti t th c hành, th o lu n, thí nghi m; b ng 45 - 60 gi th c t p, th cế
t p t t nghi p. M t ti t h c lý thuy t, th c hành có th i l ng 45 phút. ế ế ượ
2. H c ph n kh i l ng ki n th c, k năng t ng đ i tr n v n, thu n ượ ế ươ
ti n cho ng i h c tích lu ki n th c trong quá trình h c t p. H c ph n ư ế
kh i l ng t 2 đ n 5 đ n v h c trình, đ c b trí gi ng d y tr n v n ượ ế ơ ượ
phân b đ u trong m t h c kỳ. Ki n th c trong m i h c ph n t ng ng v i ế ươ
m t m c trình đ đ c k t c u riêng nh m t ph n c a môn h c ho c các ượ ế ư
ph n trong t h p c a nhi u môn h c.
3. Có hai lo i h c ph n: h c ph n b t bu c và h c ph n t ch n.
a) H c ph n b t bu c nh ng h c ph n ch a đ ng n i dung ki n th c ế
ch y u c a m i ch ng trình, b t bu c h c sinh ph i tích lũy; ế ươ
b) H c ph n t ch n nh ng h c ph n ch a đ ng n i dung ki n th c ế
c n thi t, h c sinh đ c t ch n theo h ng d n c a tr ng nh m đa d ng ế ượ ướ ườ
hoá h ng chuyên môn k năng ngh nghi p đ ch lũy đ s h c ph nướ
quy đ nh cho m i ch ng trình; ươ
Hi u tr ng các tr ng ho c Th tr ng các c s giáo d c đào t o ưở ườ ưở ơ
trung c p chuyên nghi p (sau đây g i chung Hi u tr ng) quy đ nh c th ưở
s ti t, s gi đ i v i t ng h c ph n phù h p v i đ c đi m c a tr ng. ế ườ
Ch ng IIươ
T CH C ĐÀO T O
Đi u 4. Kh i l ng ki n th c, k năng và th i gian đào t o ượ ế
1. Kh i l ng ki n th c, k năng th i gian ượ ế đào t o trung c p chuyên
nghi p tuỳ thu c vào đ i t ng tuy n sinh và ngành đào t o, c th : ư
a) Th c hi n t ba đ n b n m h c đ i v i ng i có b ng t t nghi p ế ườ
trung h c c s , v i kh i l ng ki n th c, k năng đào t o t 160 đ n 190 ơ ượ ế ế
đ n v h c tnh, trong đó ph n ơ n i dung giáo d c chuyên nghi p có t l th i
l ng dành cho d y th c hành, th c t p chi m t 50 % đ n 75 %; ượ ế ế
b) Th c hi n trong hai m h c đ i v i ng i b ng t t nghi p trung ư
h c ph thông ho c t ng đ ng, v i kh i l ng ki n th c, k năng đào ươ ươ ượ ế
t o t 95 đ n 105 đ n v h c trình, trong đó ph n ế ơ n i dung giáo d c chuyên
nghi p t l th i l ng dành cho d y th c hành, th c t p chi m t 50 % ượ ế
đ n 75 %;ế
c) Th c hi n t m t đ n m t m r i đ i v i ng i có b ng t t ế ưỡ ườ
nghi p trung h c ph thông (ho c t ng đ ng) đ ng th i có b ng t t ươ ươ
nghi p ngành khác, tnh đ trung c p chun nghi p tr lên, ho c có ch ng
ch t t nghi p s c p tr n c a giáo d c ngh nghi p (có th i gian đào t o ơ
t m t m tr lên và cùng nhóm nnh h c), v i kh i l ng ki n th c, k ư ế
ng đào t o t 50 đ n 75 đ n v h c tnh, trong đó ph n ế ơ n i dung giáo d c
chuyên nghi p t l th i l ng dành cho d y th c hành, th c t p chi m t ượ ế
50 % đ n 75 %. ế
4
d) Th i gian t i đa hoàn thành ch ng trình bao g m th i gian quy đ nh ươ
cho ch ng trình giáo d c quy đ nh t i m c a, b, c đi u này c ng v i th i gianươ
t i đa h c sinh đ c phép t m ng ng h c quy đ nh t i kho n 3 Đi u 5 ượ
kho n 2 Đi u 6 c a quy ch này. ế
2. T ch c đào t o
Các tr ng t ch c đào t o theo khóa h c, năm h c và h c kỳ.ườ
a) Th i gian c a m t khoá h c đ c tính t khi nh p h c đ n khi hoàn ượ ế
thành ch ng trình đào t o. Kươ hóa h c đ c thi t k theo quy đ nh hi n hành ượ ế ế
c a B Giáo d c và Đào t o.
b) M t năm h c hai h c kỳ chính, m i h c kỳ chính ít nh t 15
tu n th c h c t 2 đ n 3 tu n thi ế . M i tu n không b trí quá 30 ti t ế
thuy tế. Th i gian th c hành, th c t p, th c t p t t nghi p đ c tính theo gi , ượ
m i ngày không b trí quá 8 gi . Ngoài hai h c kỳ chính, Hi u tr ng th ưở
t ch c thêm m t h c kỳ ph đ h c sinh các h c ph n b đánh giá không
đ t trong năm h c đ c h c l i và thi l i. ượ
c) Căn c các ch ng trình đào t o, hi u tr ng l p k ho ch phân b s ươ ưở ế
h c ph n cho t ng năm h c, t ng h c kỳ.
Đ u khoá h c, nhà tr ng ph i thông báo cho h c sinh v quy ch đào ườ ế
t o; n i dung k ho ch h c t p c a các ch ng trình đào t o; n i dung ế ươ
ch ng trình đào t o cho t ng h c kỳ; danh sách các h c ph n b t bu c ươ
h c ph n t ch n, l ch thi, hình th c thi các h c ph n; quy n l i nghĩa v
c a h c sinh;
Tr c khi b t đ u m t kỳ h c, h c sinh ph i đăng v i nhà tr ng cácướ ư
h c ph n t ch n trong h c kỳ này. Nh ng h c sinh không đăng h c các
h c ph n t ch n thì ph i h c theo các h c ph n do nhà tr ng b trí. ườ
Đi u 5. Đi u ki n đ h c sinh đ c h c ti p, đ c ngh h c t m ượ ế ượ
th i, đ c t m ng ng ti n đ h c t p ho c b bu c thôi h c. ượ ế
Cu i m i năm h c, nhà tr ng căn c vào s h c ph n đã h c, đi m ườ
trung bình chung h c t p c a h c sinh trong năm h c đó, đi m c a t t c các
h c ph n đã h c tính t đ u khóa h ck t qu rèn luy n c a h c sinh trong ế
năm h c đó đ xét vi c cho h c sinh đ c h c ti p, ượ ế đ c ngh h c t m th i,ượ
t m ng ng ti n đ h c ho c b bu c thôi h c. ế
1. H c sinh đ c h c ti p lên năm h c sau n u có đ các đi u ki n d i ượ ế ế ư
đây:
a) Có đi m trung bình chung h c t p c a năm h c đ t t 5,0 tr lên;
b) kh i l ng các h c ph n b đi m d i 5 tính t đ u khoá h c đ n ượ ướ ế
th i đi m xét không quá 20 đ n v h c trình;ơ
c) Không b k lu t m c đình ch h c t p có th i h n ho c b bu c thôi
h c.
5