YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 470/2019/QĐ-UBND tỉnh Đắk Nông
11
lượt xem 2
download
lượt xem 2
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 470/2019/QĐ-UBND phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện tại Một cửa điện tử. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 470/2019/QĐ-UBND tỉnh Đắk Nông
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH ĐẮK NÔNG Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 470/QĐUBND Đắk Nông,ngày 08 tháng 04 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THỰC HIỆN TẠI MỘT CỬA ĐIỆN TỬ CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐCP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐCP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐCP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 01/2018/TTVPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐCP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại trình số 58/TTrSNN ngày 29 tháng 3 năm 2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện tại Một cửa điện tử. Điều 2. Trách nhiệm thực hiện 1. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Văn phòng UBND tỉnh phối hợp Viễn thông Đắk Nông cập nhật Quy trình nội bộ lên Một cửa điện tử, bổ sung cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận, xử lý và trả kết quả (phần Người thực hiện) trên Một cửa điện tử theo đúng quy định. Trường hợp có sự thay đổi về cán bộ, công chức, viên chức xử lý hồ sơ TTHC (do luân chuyển, điều động, nghỉ việc...); thay đổi về thời gian thực hiện hồ sơ TTHC (TTHC công bố sửa đổi, bổ sung); thủ tục hành chính bị bãi bỏ Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Văn phòng
- UBND tỉnh phối hợp Viễn thông Đắk Nông chủ động cập nhật hoặc xóa bỏ trên Một cửa điện tử theo đúng quy định. Trường hợp Chủ tịch UBND tỉnh công bố thủ tục hành chính mới ban hành Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tham mưu xây dựng, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt bổ sung Quy trình nội bộ thủ tục hành chính, để bổ sung thực hiện tại Một cửa điện tử theo đúng quy định. 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh theo dõi, đôn đốc các cơ quan, đơn vị triển khai thực hiện và báo cáo UBND tỉnh theo định kỳ. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. KT. CHỦ TỊCH Nơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH Như điều 3; Cục KSTTHC VPCP; CT và các PCT UBND Tỉnh; Các PCVP UBND Tỉnh; Cổng thông tin điện tử tỉnh; Viễn thông Đắk Nông; Lưu: VT, TTHCC, KSTT. Trương Thanh Tùng PHỤ LỤC 1 QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH THỰC HIỆN TẠI MỘT CỬA ĐIỆN TỬ (Ban hành kèm theo Quyết định số 470/QĐUBND ngày 08 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh) I. LĨNH VỰC QUỸ BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG 1. Thủ tục miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ môi trường rừng nằm trong phạm vi 01 Tổng thời gian thực hiện TTHC: 17,5 (ngày làm việc) x 08 giờ = 140 giờ. Bước Đơn vị Người TG Trước Đúng Quá CQ thực thực thực Kết quả thực hiện quy hạn hạn hạn hiện hiện hiện định (2đ) (1đ) (0đ) B1 Trung VC 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo 04 tâm HCC quy định thì tiếp nhận và giờ viết Phiếu biên nhận hồ
- sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. LĐ Duyệt hồ sơ, chuyển 02 phòng cho chuyên viên xử lý. giờ Phòng K ế Xử lý, thẩm định hồ sơ B2 hoạch Xác minh. 06 Kỹ thuật CV giờ Trình lãnh đạo phòng phê duyệt. Tham mưu soạn thảo Quỹ văn bản Bảo vệ và Phát Phòng Chuyên 12 triển K ế viên Trình lãnh đạo phòng giờ rừng hoạch phê duyệt Kỹ thuật B3 Lãnh Xem xét, trình lãnh đạo 04 đạo Quỹ BVPTR phê duyệt giờ phòng Lãnh Ban Phê duyệt HS, văn bản (Ký nháy) 04 đạo cơ Giám giờ quan đốc Trình Lãnh đạo Sở Sở B4 Phòng Chánh 0,5 Nông ban trực Văn duyệt trình ký giờ nghiệp thuộc Sở phòng và Lãnh PTNT đạo Sở 01 Nông Phê duyệt HS, văn bản. giờ nghiệp và PTNT Văn Đóng dấu. 2,5
- phòng Chuyển HS, văn bản giờ Sở UBND tỉnh Chuyển hồ sơ cho 0,5 Văn thư VV phòng, ban chuyên môn. giờ 01 TP, PTP Duyệt, chuyển CV xử lý. giờ Phòng chuyên Thẩm tra hồ sơ môn 10 CV Soạn thảo văn bản giờ UBND Trình lãnh đạo B5 tỉnh VP CVP, Duyệt trình LĐ UBND 04 UBND PCVP tỉnh giờ tỉnh UBND 04 CT, PCT Duyệt tỉnh giờ Đóng dấu 0,5 Văn thư CC Chuyển TTHCC giờ Xác minh tại hiện Đoàn 20 trường, làm việc nội kiểm tra giờ nghiệp. Phòng Tham mưu văn bản chuyên K ế 28 Quỹ viên xử Trình lãnh đạo phòng hoạch giờ Bảo vệ lý phê duyệt. Kỹ thuật và Phát B6 triển Lãnh Xem xét, trình lãnh đạo 04 rừng đạo Quỹ phê duyệt giờ phòng Lãnh Ban Phê duyệt HS, văn bản 04 đạo cơ Giám (Ký nháy) giờ quan đốc Trình Lãnh đạo Sở Chánh 01 Văn duyệt trình ký Phòng giờ Sở phòng ban trực Nông thuộc Sở Lãnh Phê duyệt HS, văn bản. 04 nghiệp B7 Nông đạo Sở giờ và nghiệp Đóng dấu. PTNT Văn và PTNT 03 phòng Chuyển HS, văn bản giờ Sở UBND tỉnh UBND B8 Chuyển hồ sơ cho 0,5 Văn thư CC tỉnh phòng, ban chuyên môn. giờ Phòng TP, PTP Duyệt, chuyển CV xử lý. 01
- giờ chuyên Thẩm tra hồ sơ môn 10 CV Soạn thảo văn bản giờ Trình lãnh đạo VP CVP, Duyệt trình LĐ UBND 04 UBND PCVP tỉnh giờ tỉnh UBND 04 CT, PCT Duyệt tỉnh giờ 0,5 Đóng dấu Văn thư CC giờ Chuyển TTHCC B9: Thông báo cho tổ chức, Trả cá nhân. kết Trả kết quả cho tổ quả TTHCC VC chức, cá nhân. 2. Thủ tục chấp thuận phương án nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh Tổng thời gian thực hiện TTHC: 12 (ngày làm việc) x 08 giờ = 96 giờ. Đơn vị Người TG Trướ Đúng Quá CQ Bước thực thực Kết quả thực hiện quy c hạn hạn hạn hiện hiện định (2đ) (1đ) (0đ) 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn Trung người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn B1 tâm VC thiện hồ sơ theo đúng quy định 04 giờ HCC (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. Quỹ B2 Phòng LĐ Duyệt hồ sơ, chuyển cho 02 giờ Bảo Kế phòng công chức xử lý.
- Công Xem xét, thẩm định hồ sơ vệ và hoạch chức, Phát Kỹ viên Trình lãnh đạo phòng phê 06 giờ triển thuật chức duyệt. rừng xử lý Phòng Quỹ Kế Bảo hoạch vệ và Kỹ Tham mưu, xem xét trình Phát thuật Chuyên Lãnh đạo ra Quyết định triển phối viên 52 giờ rừng hợp B3 cùng Trình lãnh đạo phòng phê Chi duyệt Chi cục cục Kiểm Lãnh Kiểm Xem xét, trình lãnh đạo Quỹ Lâm đạo 08 giờ lâm phê duyệt phòng Phòng Chánh ban Văn duyệt trình ký 01 giờ Sở trực phòng Nông thuộc Lãnh nghiệp Sở đạo Sở Phê duyệt HS, văn bản. 04 giờ và Nông PTNT nghiệp Đóng dấu. Văn và 03 giờ thư Sở Chuyển HS, văn bản UBND PTNT tỉnh Chuyển hồ sơ cho phòng, ban Văn thư CC 0,5 giờ chuyên môn. TP, Duyệt, chuyển CV xử lý. PTP Phòng chuyên Thẩm tra hồ sơ môn CV Soạn thảo văn bản 10 giờ UBND Trình lãnh đạo B4 tỉnh VP CVP, UBND Duyệt trình LĐ UBND tỉnh 02 giờ PCVP tỉnh UBND CT, Duyệt 03 giờ tỉnh PCT Đóng dấu Văn thư CC 0,5 giờ Chuyển TTHCC
- B4: Thông báo cho tổ chức, cá Trả nhân. TTHCC VC kết Trả kết quả cho tổ chức, cá quả nhân. II. LĨNH VỰC: NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN 1. Thủ tục hỗ trợ dự án liên kết Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25 (ngày làm việc) x 08 giờ = 200 giờ. Bước Đơn vị Người TG Trướ Đúng Quá CQ thực thực thực Kết quả thực hiện quy c hạn hạn hạn hiện hiện hiện định (2đ) (1đ) (0đ) Chủ đầu tư dự án liên kết nộp hồ sơ tại Trung tâm Hành chính công (TTHCC), theo đường bưu điện hoặc trực tiếp. 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). Trung 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa B1 tâm VC 04 giờ đúng quy định thì hướng dẫn HCC người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. Chi cục B2 Chi cục Lãnh PTNT Phát đạo Duyệt hồ sơ, chuyển cho triển Chi 04 giờ công chức xử lý. nông cục thôn PTNT Chuyên Chi cục Phát triển nông thôn 16 giờ viên có trách nhiệm kiểm tra thành phòng phần hồ sơ, các nội dung chủ KTHT yếu trong hồ sơ: và TT + Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ các điều kiện theo quy định
- thì thực hiện B3. + Trường hợp hồ sơ không đáp ứng được các điều kiện theo quy định, Chi cục PTNT có thông báo bằng văn bản cho TTHCC. Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc TTHCC thông báo cho Chủ đầu tư dự án liên kết bổ sung các giấy tờ có liên quan trong hồ sơ theo quy định. Niêm yết, công khai (nếu có) Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). Trình lãnh đạo phê duyệt. Sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ Cơ theo quy định, Chi cục PTNT quan Chủ tham mưu thành lập hội đồng được tịch thẩm định hồ sơ. gửi lấy Hội + Trong thời hạn 12 ngày làm B3 ý kiến: 80 giờ đồng việc sau khi nhận được hồ sơ, (Hội thẩm Hội đồng tổ chức thẩm định, đồng định nếu hồ sơ đủ điều kiện thì Sở thẩm định) Nông nghiệp và PTNT trình UBND tỉnh phê duyệt. + Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì trong vòng 2 ngày làm việc kể từ khi thẩm định, Chi cục PTNT thông báo và nêu rõ lý do cho chủ đầu tư dự án liên kết được biết. Lãnh Chủ đạo Sở tịch B3 Nông Hội (tt) Phê duyệt HS, văn bản. 08 giờ nghiệp đồng và thẩm PTNT định Sở Đóng dấu Nông nghiệp VC Chuyển HS, văn bản UBND 08 giờ và tỉnh PTNT UBND B4 Văn thư CC Chuyển hồ sơ cho phòng, ban 01 giờ tỉnh chuyên môn.
- TP, duyệt, Chuyển chuyên viên xử 01 giờ PTP lý. Phòng chuyên Thẩm tra hồ sơ môn CV Soạn thảo văn bản 59 giờ Trình lãnh đạo VP CPV, UBND Duyệt trình LĐ UBND tỉnh 08 giờ PCVP tỉnh UBND CT, Duyệt 08 giờ tỉnh PCT Đóng dấu Văn thư CC 03 giờ Chuyển TTHCC Thông báo kết quả cho tổ chức, cá nhân. TTHCC B5 TTHCC VC Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. III. LĨNH VỰC THỦY LỢI 1. Thủ tục phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý. Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ. Đơn Bước Người TG vị Trướ Đúng Quá CQ thực thực Kết quả thực hiện quy thực c hạn hạn hạn hiện hiện định hiện (2đ) (1đ) (0đ) B1 Trung VC 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy 04 giờ tâm định thì tiếp nhận và viết Phiếu HCC biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo
- mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. LĐ phòng Quản lý công Duyệt hồ sơ, chuyển cho 04 giờ trình chuyên viên xử lý Thủy lợi và NSNT Xử lý, thẩm định hồ sơ Chi cục Xác minh. Thủy CV, 152 lợi CC Lấy ý kiến các cơ quan, đơn giờ vị. Sở Nông Trình lãnh đạo phê duyệt nghiệ B2 p và Lãnh đạo PTNT Chi Xem xét tham mưu Sở trình 16 giờ cục UBND tỉnh phê duyệt Thủy lợi Chánh văn Duyệt trình ký 04 giờ phòng Sở Nông Lãnh Phê duyệt hồ sơ, văn bản 16 giờ nghiệp đạo Sở và Đóng dấu (nếu có) PTNT Văn 04 giờ thư Sở Chuyển hồ sơ, văn bản UBND tỉnh. UBND B3 Văn Chuyển hồ sơ cho phòng, ban … 01 giờ tỉnh thư chuyên môn TP, Duyệt, chuyển CV xử lý 01 giờ PTP Phòng Thẩm tra hồ sơ chuyên môn CV Soạn thảo văn bản 19 giờ Trình lãnh đạo. VP CVP, Duyệt trình LĐ UBND tỉnh 08 giờ UBND PCVP
- tỉnh UBND CT, Duyệt 08 giờ tỉnh PCT Đóng dấu Văn CC 03 giờ thư Chuyển TTHCC Thông báo cho tổ chức, cá nhân. TT B4 VC HCC Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân 2. Thủ tục phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ. Bước Đơn vị Người TG Trướ Đúng Quá CQ thực thực thực Kết quả thực hiện quy c hạn hạn hạn hiện hiện hiện định (2đ) (1đ) (0đ) 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn Trung thiện hồ sơ theo đúng quy định B1 tâm VC 04 giờ (theo mẫu). HCC 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. Sở B2 Chi cục LĐ Duyệt hồ sơ, chuyển cho 04 giờ Nông Thủy phòng chuyên viên xử lý nghiệ lợi Quản p và lý công PTNT trình Thủy lợi và NSNT
- Xử lý, thẩm định hồ sơ Xác minh. 152 CC,VC Lấy ý kiến các cơ quan, đơn giờ vị. Trình lãnh đạo phê duyệt Xem xét tham mưu Sở trình 16 giờ UBND tỉnh phê duyệt Sở Chánh Nông văn Duyệt trình ký 04 giờ nghiệp phòng và Lãnh PTNT đạo Sở Phê duyệt hồ sơ, văn bản 16 giờ Đóng dấu (nếu có) Văn 04 giờ thư Sở Chuyển hồ sơ, văn bản UBND tỉnh. Chuyển hồ sơ cho phòng, ban Văn thư CC 01 giờ chuyên môn TP, Duyệt, chuyển CV xử lý 01 giờ PTP Phòng Thẩm tra hồ sơ chuyên môn CV Soạn thảo văn bản 19 giờ UBND Trình lãnh đạo. B3 tỉnh VP CVP, UBND Duyệt trình LĐ UBND tỉnh 08 giờ PCVP tỉnh UBND CT, Duyệt 08 giờ tỉnh PCT Đóng dấu Văn thư CC 03 giờ Chuyển TTHCC Thông báo cho tổ chức, cá nhân. B4 TTHCC VC Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân 3. Thủ tục cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện;
- Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25 (ngày làm việc) x 08 giờ = 200 giờ. Bước Đơn vị Người Trước Đúng Quá TG quy CQ thực thực thực Kết quả thực hiện hạn hạn hạn định hiện hiện hiện (2đ) (1đ) (0đ) 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ Trung sơ bổ sung, hoàn thiện hồ B1 tâm VC sơ theo đúng quy định 04 giờ HCC (theo mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. Sở B2 LĐ Duyệt hồ sơ, chuyển cho 04 giờ Nông phòng chuyên viên xử lý nghiệ Xử lý, thẩm định hồ sơ p và PTNT Xác minh. Chi cục Thủy 152 giờ Lấy ý kiến các cơ quan, lợi CV,CC đơn vị. Trình lãnh đạo phê duyệt Xem xét tham mưu Sở 16 giờ trình UBND tỉnh phê duyệt Sở Chánh Nông văn Duyệt trình ký 04 giờ nghiệp phòng và Lãnh Phê duyệt hồ sơ, văn 16 giờ PTNT đạo Sở bản
- Đóng dấu (nếu có) Văn thư 04 giờ Sở Chuyển hồ sơ, văn bản UBND tỉnh. Chuyển hồ sơ cho Văn thư CC 01 giờ phòng, ban chuyên môn TP, PTPDuyệt, chuyển CV xử lý 01 giờ Phòng Thẩm tra hồ sơ chuyên môn CV Soạn thảo văn bản 19 giờ UBND B3 tỉnh Trình lãnh đạo. VP CVP, Duyệt trình LĐ UBND UBND 08 giờ PCVP tỉnh tỉnh UBND CT, Duyệt 08 giờ tỉnh PCT Đóng dấu Văn thư CC 03 giờ Chuyển TTHCC Thông báo cho tổ chức, cá nhân. B4 TTHCC VC Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân 4. Thủ tục hành chính cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ. Trư ớc Bước Đơn vị Người TG Trướ hạn Quá Người thực hiệnKết quả CQ thực thực thực quy c hạn (2đ) hạn thực hiện hiện hiện hiện định (2đ) Đúng (0đ) hạn (1đ) B1 Trung VC VC1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo 4 giờ tâm quy định thì tiếp nhận và viết HCC Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa
- đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. LĐ phòng Quản LĐ phòng Quản lý công trình lý công Thủy lợi và NSNT Duyệt hồ 4 giờ trình sơ, chuyển cho chuyên viên xử Thủy lý lợi và NSNT Chi cục CC,VC Xử lý, thẩm định hồ sơ Thủy Sở lợi Nông Xác minh. 160 nghiệ B2 CC,VC Lấy ý kiến các cơ quan, đơn giờ p và vị. PTNT Trình lãnh đạo phê duyệt Xem xét tham mưu Sở trình 16 giờ UBND tỉnh phê duyệt Sở Chánh Chánh văn phòng Duyệt trình Nông văn ký 4 giờ nghiệp phòng và Lãnh Lãnh đạo Sở Phê duyệt hồ sơ, PTNT đạo Sở 8 giờ văn bản Văn thư Sở Đóng dấu (nếu có) Văn 4 giờ thư Sở Chuyển hồ sơ, văn bản UBND tỉnh. CC Chuyển hồ sơ cho phòng, Văn thư CC 01 giờ UBND ban chuyên môn B3 tỉnh TP, TP, PTPDuyệt, chuyển CV xử 01 giờ PTP lý UBND B3 Phòng CV Thẩm tra hồ sơ 19 giờ chuyên Thẩm
- tra hồ sơ Soạn Soạn thảo văn bản thảo môn văn Trình lãnh đạo. bản Trình lãnh đạo. Duyệt VP trình CVP, UBND Duyệt trình LĐ UBND tỉnh LĐ tỉnh (tt) PCVP tỉnh UBND tỉnh08 giờ UBND CT, Duyệt Duyệt tỉnh PCT 08 giờ 03 giờ Đóng dấu Đóng dấu Văn thư CC Chuyển TTHCC Chuyể n TTHC C Thông báo cho tổ chức, Thông báo cho tổ chức, cá cá nhân. nhân. B4 TTHCC VC Trả kết quả cho tổ chức, cá Trả nhân kết quả cho tổ chức, cá nhân 5. Thủ tục cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ. Đơn Bước Người TG Trướ Đúng Quá vị CQ thực thực Kết quả thực hiện quy c hạn hạn hạn thực hiện hiện định (2đ) (1đ) (0đ) hiện 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn Trung thiện hồ sơ theo đúng quy định B1 tâm VC 4 giờ (theo mẫu). HCC 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. Sở Chi Nông cục LĐ Duyệt hồ Sơ, chuyển cho nghiệ B2 4 giờ Thủy phòng chuyên viên xử lý p và lợi PTNT Xử lý, thẩm định hồ sơ Xác minh. Sở Chi 64 giờ Nông Lấy ý kiến các cơ quan, đơn cục nghiệ B2 CC,VC vị. Thủy p và lợi PTNT Trình lãnh đạo phê duyệt Xem xét tham mưu Sở trình 8 giờ UBND tỉnh phê duyệt Sở Chánh Nông văn Duyệt trình ký 4 giờ nghiệp phòng và Lãnh PTNT Phê duyệt hồ sơ, văn bản 8 giờ đạo Sở Văn Đóng dấu (nếu có) 4 giờ phòng
- Chuyển hồ sơ, văn bản UBND Sở tỉnh. Văn Chuyển hồ sơ cho phòng, ban CC 0,5 giờ thư chuyên môn Duyệt, chuyển CV xử lý 01 giờ Phòng Thẩm tra hồ sơ chuyên CV môn Soạn thảo văn bản 14 giờ UBND Trình lãnh đạo. B3 tỉnh VP CVP, UBND Duyệt trình LĐ UBND tỉnh 04 giờ PCVP tỉnh UBND CT, Duyệt 04 giờ tỉnh PCT Đóng dấu Văn CC 0,5 giờ thư Chuyển TTHCC Thông báo cho tổ chức, cá nhân. TT B4 VC HCC Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân 6. Thủ tục Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi công trình thủy lợi Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ. Đơn Bước Người TG Trướ Đúng vị CQ thực thực Kết quả thực hiện quy c hạn hạn thực hiện hiện định (2đ) (1đ) hiện Quá hạn B1 Trung VC 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy 4 giờ (0đ) tâm định thì tiếp nhận và viết HCC Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn
- trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. LĐ Duyệt hồ sơ, chuyển cho 4 giờ phòng chuyên viên xử lý Xử lý, thẩm định hồ sơ Chi Xác minh. cục 64 giờ Thủy Lấy ý kiến các cơ quan, đơn lợi CC,VC vị. Sở Trình lãnh đạo phê duyệt Nông nghiệ B2 Xem xét tham mưu Sở trình 8 giờ p và UBND tỉnh phê duyệt PTNT Chánh văn Duyệt trình ký 4 giờ phòng Sở Nông Lãnh Phê duyệt hồ sơ, văn bản 8 giờ nghiệp đạo Sở và Đóng dấu (nếu có) PTNT Văn 4 giờ thư Sở Chuyển hồ sơ, văn bản UBND tỉnh. UBND B3 Văn Chuyển hồ sơ cho phòng, CC 0,5 giờ tỉnh thư ban chuyên môn Phòng TP, Duyệt, chuyển CV xử lý 1 giờ chuyên PTP môn CV Thẩm tra hồ sơ 14 giờ Soạn thảo văn bản Trình lãnh đạo.
- VP CVP, UBND Duyệt trình LĐ UBND tỉnh 4 giờ PCVP tỉnh UBND CT, Duyệt 4 giờ tỉnh PCT Đóng dấu Văn CC 0,5 giờ thư Chuyển Sở Nông nghiệp và PTNT Thông báo cho tổ chức, cá nhân. TT B4 VC HCC Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân 7. Thủ tục cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi Tổng thời gian thực hiện TTHC: 5 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ. Bước Đơn vị Người TG Trướ Đúng Quá CQ thực thực thực Kết quả thực hiện quy c hạn hạn hạn hiện hiện hiện định (2đ) (1đ) (0đ) 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn Trung thiện hồ sơ theo đúng quy định B1 tâm VC 4 giờ (theo mẫu). HCC 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. Sở B2 Chi cục LĐ Duyệt hồ sơ, chuyển cho 2 giờ Nông Thủy phòng chuyên viên xử lý nghiệ lợi Quản p và lý công trình
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn