intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 470/2019/QĐ-UBND tỉnh Đắk Nông

Chia sẻ: An Lac Thuy | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:44

11
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 470/2019/QĐ-UBND phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện tại Một cửa điện tử. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 470/2019/QĐ-UBND tỉnh Đắk Nông

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH ĐẮK NÔNG Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 470/QĐ­UBND Đắk Nông,ngày 08 tháng 04 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI  QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THỰC HIỆN TẠI MỘT  CỬA ĐIỆN TỬ CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ­CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ   tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ­CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung  một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ­CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ  chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT­VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ  hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ­CP ngày 23 tháng 4 năm 2018   của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành  chính; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại trình số 58/TTr­SNN ngày   29 tháng 3 năm 2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm  quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện tại Một cửa điện tử. Điều 2. Trách nhiệm thực hiện 1. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Văn phòng UBND tỉnh phối hợp Viễn thông  Đắk Nông cập nhật Quy trình nội bộ lên Một cửa điện tử, bổ sung cán bộ, công chức, viên chức  tiếp nhận, xử lý và trả kết quả (phần Người thực hiện) trên Một cửa điện tử theo đúng quy  định. Trường hợp có sự thay đổi về cán bộ, công chức, viên chức xử lý hồ sơ TTHC (do luân chuyển,  điều động, nghỉ việc...); thay đổi về thời gian thực hiện hồ sơ TTHC (TTHC công bố sửa đổi,  bổ sung); thủ tục hành chính bị bãi bỏ Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Văn phòng 
  2. UBND tỉnh phối hợp Viễn thông Đắk Nông chủ động cập nhật hoặc xóa bỏ trên Một cửa điện  tử theo đúng quy định. Trường hợp Chủ tịch UBND tỉnh công bố thủ tục hành chính mới ban hành Sở Nông nghiệp và  Phát triển nông thôn tham mưu xây dựng, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt bổ sung Quy trình  nội bộ thủ tục hành chính, để bổ sung thực hiện tại Một cửa điện tử theo đúng quy định. 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh theo dõi, đôn đốc các cơ quan, đơn vị triển khai thực hiện và báo  cáo UBND tỉnh theo định kỳ. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch  UBND các huyện, thị xã và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi  hành Quyết định này./.   KT. CHỦ TỊCH Nơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH ­ Như điều 3; ­ Cục KSTTHC ­ VPCP; ­ CT và các PCT UBND Tỉnh; ­ Các PCVP UBND Tỉnh; ­ Cổng thông tin điện tử tỉnh; ­ Viễn thông Đắk Nông; ­ Lưu: VT, TTHCC, KSTT. Trương Thanh Tùng   PHỤ LỤC 1 QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA  UBND TỈNH THỰC HIỆN TẠI MỘT CỬA ĐIỆN TỬ (Ban hành kèm theo Quyết định số 470/QĐ­UBND ngày 08 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch   UBND tỉnh) I. LĨNH VỰC QUỸ BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG 1. Thủ tục miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử  dụng dịch vụ môi trường rừng nằm trong phạm vi 01 Tổng thời gian thực hiện TTHC: 17,5 (ngày làm việc) x 08 giờ = 140 giờ. Bước  Đơn vị  Người  TG  Trước  Đúng  Quá  CQ thực  thực  thực  Kết quả thực hiện quy  hạn  hạn  hạn  hiện hiện hiện định (2đ) (1đ) (0đ)   B1 Trung  VC 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo  04        tâm HCC quy định thì tiếp nhận và  giờ viết Phiếu biên nhận hồ 
  3. sơ và hẹn trả kết quả  (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu,  chưa đúng quy định thì  hướng dẫn người nộp hồ  sơ bổ sung, hoàn thiện hồ  sơ theo đúng quy định  (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc  thẩm quyền giải quyết thì  hướng dẫn người nộp hồ  sơ đến cơ quan có thẩm  quyền theo quy định (theo  Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. LĐ  ­ Duyệt hồ sơ, chuyển  02        phòng cho chuyên viên xử lý. giờ Phòng  K ế  ­ Xử lý, thẩm định hồ sơ       B2 hoạch ­  ­ Xác minh. 06  Kỹ thuật CV giờ ­ Trình lãnh đạo phòng  phê duyệt. ­ Tham mưu soạn thảo        Quỹ    văn bản Bảo vệ  và Phát  Phòng  Chuyên  12  triển  K ế  viên ­ Trình lãnh đạo phòng  giờ rừng hoạch ­  phê duyệt Kỹ thuật B3 Lãnh        Xem xét, trình lãnh đạo  04    đạo  Quỹ BVPTR phê duyệt giờ phòng Lãnh  Ban  ­ Phê duyệt HS, văn bản        (Ký nháy) 04  đạo cơ  Giám  giờ quan đốc ­ Trình Lãnh đạo Sở Sở  B4 Phòng  Chánh        0,5  Nông  ban trực  Văn  duyệt trình ký giờ nghiệp  thuộc Sở phòng và  Lãnh        PTNT đạo Sở  01  Nông  ­ Phê duyệt HS, văn bản. giờ nghiệp  và PTNT Văn  ­ Đóng dấu. 2,5       
  4. phòng  ­ Chuyển HS, văn bản  giờ Sở UBND tỉnh ­ Chuyển hồ sơ cho  0,5        Văn thư VV phòng, ban chuyên môn. giờ 01        TP, PTP Duyệt, chuyển CV xử lý. giờ Phòng  chuyên  ­ Thẩm tra hồ sơ       môn 10  CV ­ Soạn thảo văn bản giờ UBND  ­ Trình lãnh đạo B5 tỉnh VP        CVP,  ­ Duyệt trình LĐ UBND  04  UBND  PCVP tỉnh giờ tỉnh UBND  04        CT, PCT ­ Duyệt tỉnh giờ ­ Đóng dấu 0,5        Văn thư CC Chuyển TTHCC giờ ­ Xác minh tại hiện        Đoàn  20  trường, làm việc nội  kiểm tra giờ nghiệp. ­ Phòng  ­ Tham mưu văn bản       chuyên  K ế  28  Quỹ  viên xử  ­ Trình lãnh đạo phòng  hoạch ­  giờ Bảo vệ  lý phê duyệt. Kỹ thuật và Phát  B6 triển  Lãnh        ­ Xem xét, trình lãnh đạo  04  rừng đạo  Quỹ phê duyệt giờ phòng Lãnh  Ban  ­ Phê duyệt HS, văn bản  04        đạo cơ  Giám  (Ký nháy) giờ quan đốc ­ Trình Lãnh đạo Sở         Chánh        01  Văn  ­ duyệt trình ký Phòng  giờ Sở  phòng ban trực  Nông  thuộc Sở Lãnh  ­ Phê duyệt HS, văn bản. 04        nghiệp  B7 Nông  đạo Sở giờ và  nghiệp  ­ Đóng dấu.       PTNT Văn  và PTNT 03  phòng  ­ Chuyển HS, văn bản  giờ Sở UBND tỉnh UBND  B8 ­ Chuyển hồ sơ cho  0,5        Văn thư CC tỉnh phòng, ban chuyên môn. giờ Phòng  TP, PTP Duyệt, chuyển CV xử lý. 01       
  5. giờ chuyên  ­ Thẩm tra hồ sơ       môn 10  CV ­ Soạn thảo văn bản giờ ­ Trình lãnh đạo VP        CVP,  ­ Duyệt trình LĐ UBND  04  UBND  PCVP tỉnh giờ tỉnh UBND  04        CT, PCT ­ Duyệt tỉnh giờ 0,5        ­ Đóng dấu Văn thư CC giờ Chuyển TTHCC         B9:    ­ Thông báo cho tổ chức,          Trả  cá nhân.     kết  ­ Trả kết quả cho tổ  quả TTHCC VC chức, cá nhân. 2. Thủ tục chấp thuận phương án nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát  triển rừng của tỉnh Tổng thời gian thực hiện TTHC: 12 (ngày làm việc) x 08 giờ = 96 giờ. Đơn vị  Người  TG  Trướ Đúng  Quá  CQ Bước thực  thực  Kết quả thực hiện quy  c hạn  hạn  hạn  hiện hiện định (2đ) (1đ) (0đ) 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy        định thì tiếp nhận và viết  Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn  trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa  đúng quy định thì hướng dẫn  Trung  người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn    B1 tâm  VC thiện hồ sơ theo đúng quy định  04 giờ HCC (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc  thẩm quyền giải quyết thì  hướng dẫn người nộp hồ sơ  đến cơ quan có thẩm quyền  theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. Quỹ  B2 Phòng  LĐ  ­ Duyệt hồ sơ, chuyển cho  02 giờ       Bảo  Kế  phòng công chức xử lý.
  6. Công  ­ Xem xét, thẩm định hồ sơ       vệ và  hoạch ­  chức,  Phát  Kỹ  viên  ­ Trình lãnh đạo phòng phê  06 giờ triển  thuật chức  duyệt. rừng xử lý ­ Phòng        ­ Quỹ  Kế  Bảo  hoạch ­  vệ và  Kỹ  ­ Tham mưu, xem xét trình  Phát  thuật  Chuyên Lãnh đạo ra Quyết định triển  phối  viên 52 giờ rừng hợp  B3 cùng ­ Trình lãnh đạo phòng phê  ­ Chi  duyệt Chi cục  cục  Kiểm  Lãnh        Kiểm  ­ Xem xét, trình lãnh đạo Quỹ  Lâm đạo  08 giờ lâm phê duyệt phòng Phòng  Chánh        ban  Văn  ­ duyệt trình ký 01 giờ Sở  trực  phòng Nông  thuộc  Lãnh        nghiệp    Sở  đạo Sở ­ Phê duyệt HS, văn bản. 04 giờ và  Nông  PTNT nghiệp  ­ Đóng dấu.       Văn  và  03 giờ thư Sở ­ Chuyển HS, văn bản UBND  PTNT tỉnh ­ Chuyển hồ sơ cho phòng, ban        Văn thư CC 0,5 giờ chuyên môn. TP,        Duyệt, chuyển CV xử lý.   PTP Phòng  chuyên  ­ Thẩm tra hồ sơ       môn CV ­ Soạn thảo văn bản 10 giờ UBND  ­ Trình lãnh đạo B4 tỉnh VP        CVP,  UBND  ­ Duyệt trình LĐ UBND tỉnh 02 giờ PCVP tỉnh UBND  CT,        ­ Duyệt 03 giờ tỉnh PCT ­ Đóng dấu       Văn thư CC 0,5 giờ Chuyển TTHCC
  7. B4:  ­ Thông báo cho tổ chức, cá        Trả  nhân.   TTHCC VC   kết  ­ Trả kết quả cho tổ chức, cá  quả nhân. II. LĨNH VỰC: NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN 1. Thủ tục hỗ trợ dự án liên kết Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25 (ngày làm việc) x 08 giờ = 200 giờ. Bước Đơn vị  Người  TG  Trướ Đúng  Quá  CQ thực  thực  thực  Kết quả thực hiện quy  c hạn  hạn  hạn  hiện hiện hiện định (2đ) (1đ) (0đ) Chủ đầu tư dự án liên kết nộp        hồ sơ tại Trung tâm Hành  chính công (TTHCC), theo  đường bưu điện hoặc trực  tiếp. 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy  định thì tiếp nhận và viết  Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn  trả kết quả (theo mẫu). Trung  2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa    B1 tâm  VC 04 giờ đúng quy định thì hướng dẫn  HCC người nộp hồ sơ bổ sung,  hoàn thiện hồ sơ theo đúng  quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc  thẩm quyền giải quyết thì  hướng dẫn người nộp hồ sơ  đến cơ quan có thẩm quyền  theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. Chi cục  B2 Chi cục  Lãnh        PTNT Phát  đạo  ­ Duyệt hồ sơ, chuyển cho  triển  Chi  04 giờ công chức xử lý. nông  cục  thôn PTNT Chuyên Chi cục Phát triển nông thôn  16 giờ       viên  có trách nhiệm kiểm tra thành  phòng  phần hồ sơ, các nội dung chủ  KTHT yếu trong hồ sơ: và TT + Trường hợp hồ sơ đáp ứng  đủ các điều kiện theo quy định 
  8. thì thực hiện B3. + Trường hợp hồ sơ không  đáp ứng được các điều kiện  theo quy định, Chi cục PTNT  có thông báo bằng văn bản cho  TTHCC. Trong thời hạn 0,5 ngày làm  việc TTHCC thông báo cho  Chủ đầu tư dự án liên kết bổ  sung các giấy tờ có liên quan  trong hồ sơ theo quy định. ­ Niêm yết, công khai (nếu có) ­ Lấy ý kiến các cơ quan, đơn  vị (nếu có). ­ Trình lãnh đạo phê duyệt. Sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ        Cơ  theo quy định, Chi cục PTNT  quan  Chủ  tham mưu thành lập hội đồng  được  tịch  thẩm định hồ sơ. gửi lấy  Hội  + Trong thời hạn 12 ngày làm    B3 ý kiến:  80 giờ đồng  việc sau khi nhận được hồ sơ,  (Hội  thẩm  Hội đồng tổ chức thẩm định,  đồng  định nếu hồ sơ đủ điều kiện thì Sở  thẩm  định) Nông nghiệp và PTNT trình  UBND tỉnh phê duyệt. + Nếu hồ sơ không đủ điều        kiện thì trong vòng 2 ngày làm  việc kể từ khi thẩm định, Chi        cục PTNT thông báo và nêu rõ  lý do cho chủ đầu tư dự án  liên kết được biết. Lãnh  Chủ        đạo Sở  tịch  B3     Nông  Hội  (tt) ­ Phê duyệt HS, văn bản. 08 giờ nghiệp  đồng  và  thẩm  PTNT định Sở  Đóng dấu       Nông  nghiệp  VC ­ Chuyển HS, văn bản UBND  08 giờ và  tỉnh PTNT UBND  B4 Văn thư CC ­ Chuyển hồ sơ cho phòng, ban 01 giờ       tỉnh chuyên môn.
  9. TP,  duyệt, Chuyển chuyên viên xử        01 giờ PTP lý. Phòng  chuyên  ­ Thẩm tra hồ sơ       môn CV ­ Soạn thảo văn bản 59 giờ ­ Trình lãnh đạo VP        CPV,  UBND  ­ Duyệt trình LĐ UBND tỉnh 08 giờ PCVP tỉnh UBND  CT,        ­ Duyệt 08 giờ tỉnh PCT ­ Đóng dấu       Văn thư CC 03 giờ ­ Chuyển TTHCC ­ Thông báo kết quả cho tổ        chức, cá nhân. TTHCC B5 TTHCC VC   ­ Trả kết quả cho tổ chức, cá  nhân. III. LĨNH VỰC THỦY LỢI 1. Thủ tục phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và  công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý. Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ. Đơn  Bước  Người  TG  vị  Trướ Đúng  Quá  CQ thực  thực  Kết quả thực hiện quy  thực  c hạn  hạn  hạn  hiện hiện định hiện (2đ) (1đ) (0đ)   B1 Trung  VC 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy  04 giờ       tâm  định thì tiếp nhận và viết Phiếu  HCC biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết  quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa  đúng quy định thì hướng dẫn  người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn  thiện hồ sơ theo đúng quy định  (theo mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm  quyền giải quyết thì hướng dẫn  người nộp hồ sơ đến cơ quan có  thẩm quyền theo quy định (theo 
  10. mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. LĐ        phòng  Quản  lý công ­ Duyệt hồ sơ, chuyển cho  04 giờ trình  chuyên viên xử lý Thủy  lợi và  NSNT ­ Xử lý, thẩm định hồ sơ       Chi  cục  ­ Xác minh. Thủy  CV,  152  lợi CC ­ Lấy ý kiến các cơ quan, đơn  giờ vị. Sở  Nông   ­ Trình lãnh đạo phê duyệt nghiệ B2 p và   Lãnh        đạo  PTNT Chi  ­ Xem xét tham mưu Sở trình  16 giờ cục  UBND tỉnh phê duyệt Thủy  lợi Chánh        văn  ­ Duyệt trình ký 04 giờ phòng Sở  Nông  Lãnh        ­ Phê duyệt hồ sơ, văn bản 16 giờ nghiệp đạo Sở và  ­ Đóng dấu (nếu có)       PTNT Văn  04 giờ thư Sở ­ Chuyển hồ sơ, văn bản UBND  tỉnh. UBND  B3 Văn  ­ Chuyển hồ sơ cho phòng, ban        … 01 giờ tỉnh thư chuyên môn TP,        Duyệt, chuyển CV xử lý 01 giờ PTP Phòng  ­ Thẩm tra hồ sơ       chuyên  môn CV ­ Soạn thảo văn bản 19 giờ ­ Trình lãnh đạo. VP  CVP,  ­ Duyệt trình LĐ UBND tỉnh 08 giờ       UBND  PCVP
  11. tỉnh UBND  CT,        ­ Duyệt 08 giờ tỉnh PCT Đóng dấu       Văn  CC 03 giờ thư ­ Chuyển TTHCC ­ Thông báo cho tổ chức, cá        nhân. TT    B4 VC   HCC ­ Trả kết quả cho tổ chức, cá  nhân 2. Thủ tục phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo  vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ. Bước Đơn vị Người  TG  Trướ Đúng  Quá  CQ thực  thực  thực  Kết quả thực hiện quy  c hạn  hạn  hạn  hiện hiện hiện định (2đ) (1đ) (0đ) 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy        định thì tiếp nhận và viết Phiếu  biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết  quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa  đúng quy định thì hướng dẫn  người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn  Trung  thiện hồ sơ theo đúng quy định    B1 tâm  VC 04 giờ (theo mẫu). HCC 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm  quyền giải quyết thì hướng  dẫn người nộp hồ sơ đến cơ  quan có thẩm quyền theo quy  định (theo mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. Sở  B2 Chi cục  LĐ  ­ Duyệt hồ sơ, chuyển cho  04 giờ       Nông   Thủy  phòng  chuyên viên xử lý nghiệ lợi Quản  p và   lý công  PTNT trình  Thủy  lợi và  NSNT
  12. ­ Xử lý, thẩm định hồ sơ       ­ Xác minh. 152  CC,VC ­ Lấy ý kiến các cơ quan, đơn  giờ vị. ­ Trình lãnh đạo phê duyệt ­ Xem xét tham mưu Sở trình            16 giờ UBND tỉnh phê duyệt Sở  Chánh        Nông  văn  ­ Duyệt trình ký 04 giờ nghiệp  phòng và  Lãnh        PTNT đạo Sở­ Phê duyệt hồ sơ, văn bản 16 giờ ­ Đóng dấu (nếu có)       Văn        04 giờ thư Sở ­ Chuyển hồ sơ, văn bản  UBND tỉnh. ­ Chuyển hồ sơ cho phòng, ban        Văn thư CC 01 giờ chuyên môn TP,        Duyệt, chuyển CV xử lý 01 giờ PTP Phòng  ­ Thẩm tra hồ sơ       chuyên  môn CV ­ Soạn thảo văn bản 19 giờ UBND   ­ Trình lãnh đạo. B3 tỉnh VP        CVP,  UBND  ­ Duyệt trình LĐ UBND tỉnh 08 giờ PCVP tỉnh UBND  CT,        ­ Duyệt 08 giờ tỉnh PCT ­ Đóng dấu       Văn thư CC 03 giờ ­ Chuyển TTHCC ­ Thông báo cho tổ chức, cá        nhân.   B4 TTHCC VC   ­ Trả kết quả cho tổ chức, cá  nhân 3. Thủ tục cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây  dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; 
  13. Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác  nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25 (ngày làm việc) x 08 giờ = 200 giờ. Bước  Đơn vị  Người  Trước Đúng  Quá  TG quy  CQ thực  thực  thực  Kết quả thực hiện hạn  hạn  hạn  định hiện hiện hiện (2đ) (1đ) (0đ) 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo        quy định thì tiếp nhận và  viết Phiếu biên nhận hồ  sơ và hẹn trả kết quả  (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu,  chưa đúng quy định thì  hướng dẫn người nộp hồ  Trung  sơ bổ sung, hoàn thiện hồ    B1 tâm  VC sơ theo đúng quy định  04 giờ HCC (theo mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc  thẩm quyền giải quyết thì  hướng dẫn người nộp hồ  sơ đến cơ quan có thẩm  quyền theo quy định (theo  mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. Sở  B2 LĐ  ­ Duyệt hồ sơ, chuyển cho        04 giờ Nông   phòng chuyên viên xử lý nghiệ ­ Xử lý, thẩm định hồ sơ       p và   PTNT ­ Xác minh. Chi cục  Thủy  152 giờ ­ Lấy ý kiến các cơ quan,  lợi CV,CC đơn vị. ­ Trình lãnh đạo phê duyệt ­ Xem xét tham mưu Sở        16 giờ trình UBND tỉnh phê duyệt Sở  Chánh        Nông  văn  ­ Duyệt trình ký 04 giờ nghiệp  phòng và  Lãnh  ­ Phê duyệt hồ sơ, văn  16 giờ       PTNT đạo Sở bản
  14. ­ Đóng dấu (nếu có)       Văn thư  04 giờ Sở ­ Chuyển hồ sơ, văn bản  UBND tỉnh. ­ Chuyển hồ sơ cho        Văn thư CC 01 giờ phòng, ban chuyên môn TP, PTPDuyệt, chuyển CV xử lý 01 giờ       Phòng  ­ Thẩm tra hồ sơ       chuyên  môn CV ­ Soạn thảo văn bản 19 giờ UBND   B3 tỉnh ­ Trình lãnh đạo. VP        CVP,  ­ Duyệt trình LĐ UBND  UBND  08 giờ PCVP tỉnh tỉnh UBND  CT,        ­ Duyệt 08 giờ tỉnh PCT ­ Đóng dấu           Văn thư CC 03 giờ ­ Chuyển TTHCC ­ Thông báo cho tổ chức,        cá nhân.   B4 TTHCC VC   ­ Trả kết quả cho tổ chức,  cá nhân 4. Thủ tục hành chính cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước  thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ trong phạm vi bảo vệ  công trình thủy lợi Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ. Trư ớc  Bước Đơn vị Người  TG  Trướ hạn  Quá  Người thực hiệnKết quả  CQ thực  thực  thực  quy  c hạn  (2đ) hạn  thực hiện hiện hiện hiện định (2đ) Đúng  (0đ) hạn  (1đ)   B1 Trung  VC VC1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo  4 giờ        tâm  quy định thì tiếp nhận và viết  HCC Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn  trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa 
  15. đúng quy định thì hướng dẫn  người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn  thiện hồ sơ theo đúng quy định  (theo mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm  quyền giải quyết thì hướng  dẫn người nộp hồ sơ đến cơ  quan có thẩm quyền theo quy  định (theo mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. LĐ         phòng  Quản  LĐ phòng Quản lý công trình  lý công  Thủy lợi và NSNT­ Duyệt hồ  4 giờ trình  sơ, chuyển cho chuyên viên xử  Thủy  lý lợi và  NSNT Chi cục  CC,VC­ Xử lý, thẩm định hồ sơ        Thủy  Sở  lợi Nông   ­ Xác minh. 160  nghiệ B2 CC,VC ­ Lấy ý kiến các cơ quan, đơn  giờ p và   vị. PTNT ­ Trình lãnh đạo phê duyệt ­ Xem xét tham mưu Sở trình         16 giờ UBND tỉnh phê duyệt Sở  Chánh  Chánh văn phòng­ Duyệt trình         Nông  văn  ký 4 giờ nghiệp  phòng và  Lãnh  Lãnh đạo Sở­ Phê duyệt hồ sơ,         PTNT đạo Sở 8 giờ văn bản Văn thư Sở­ Đóng dấu (nếu có)        Văn        4 giờ thư Sở ­ Chuyển hồ sơ, văn bản  UBND tỉnh. CC­ Chuyển hồ sơ cho phòng,         Văn thư CC 01 giờ UBND   ban chuyên môn B3 tỉnh TP,  TP, PTPDuyệt, chuyển CV xử           01 giờ PTP lý UBND   B3  Phòng  CV ­ Thẩm tra hồ sơ 19 giờ­        chuyên  Thẩm 
  16. tra hồ  sơ ­ Soạn  ­ Soạn thảo văn bản thảo  môn văn  ­ Trình lãnh đạo. bản ­ Trình  lãnh  đạo. ­         Duyệt  VP  trình  CVP,  UBND  ­ Duyệt trình LĐ UBND tỉnh LĐ  tỉnh (tt) PCVP tỉnh UBND  tỉnh08  giờ ­         UBND  CT,  ­ Duyệt Duyệt tỉnh PCT 08 giờ 03 giờ­       Đóng  dấu ­ Đóng dấu Văn thư CC ­    ­ Chuyển TTHCC Chuyể n  TTHC C  ­       Thông  báo  cho tổ  chức,  ­ Thông báo cho tổ chức, cá  cá  nhân. nhân.   B4 TTHCC VC   ­ Trả kết quả cho tổ chức, cá  ­ Trả  nhân kết  quả  cho tổ  chức,  cá  nhân 5. Thủ tục cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh,  dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh hại, chất phóng xạ thuộc thẩm  quyền cấp phép của UBND tỉnh
  17. Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ. Đơn  Bước  Người  TG  Trướ Đúng  Quá  vị  CQ thực  thực  Kết quả thực hiện quy  c hạn  hạn  hạn  thực  hiện hiện định (2đ) (1đ) (0đ) hiện 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy        định thì tiếp nhận và viết Phiếu  biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết  quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa  đúng quy định thì hướng dẫn  người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn  Trung  thiện hồ sơ theo đúng quy định    B1 tâm  VC 4 giờ (theo mẫu). HCC 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm  quyền giải quyết thì hướng dẫn  người nộp hồ sơ đến cơ quan  có thẩm quyền theo quy định  (theo mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. Sở        Chi  Nông   cục  LĐ  ­ Duyệt hồ Sơ, chuyển cho  nghiệ B2 4 giờ Thủy  phòng chuyên viên xử lý p và   lợi PTNT ­ Xử lý, thẩm định hồ sơ       ­ Xác minh. Sở  Chi  64 giờ Nông   ­ Lấy ý kiến các cơ quan, đơn  cục  nghiệ B2 CC,VC vị. Thủy  p và   lợi PTNT ­ Trình lãnh đạo phê duyệt ­ Xem xét tham mưu Sở trình        8 giờ UBND tỉnh phê duyệt     Sở  Chánh        Nông  văn  ­ Duyệt trình ký 4 giờ nghiệp  phòng và  Lãnh        PTNT ­ Phê duyệt hồ sơ, văn bản 8 giờ đạo Sở Văn  ­ Đóng dấu (nếu có) 4 giờ       phòng 
  18. ­ Chuyển hồ sơ, văn bản UBND  Sở tỉnh. Văn  ­ Chuyển hồ sơ cho phòng, ban        CC 0,5 giờ thư chuyên môn Duyệt, chuyển CV xử lý 01 giờ       Phòng  ­ Thẩm tra hồ sơ       chuyên  CV môn ­ Soạn thảo văn bản 14 giờ UBND   ­ Trình lãnh đạo. B3 tỉnh VP        CVP,  UBND  ­ Duyệt trình LĐ UBND tỉnh 04 giờ PCVP tỉnh UBND  CT,        ­ Duyệt 04 giờ tỉnh PCT ­ Đóng dấu       Văn  CC 0,5 giờ thư ­ Chuyển TTHCC ­ Thông báo cho tổ chức, cá        nhân. TT    B4 VC   HCC ­ Trả kết quả cho tổ chức, cá  nhân 6. Thủ tục Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi công trình  thủy lợi Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.  Đơn  Bước  Người  TG  Trướ Đúng  vị  CQ thực  thực  Kết quả thực hiện quy  c hạn  hạn  thực  hiện hiện định (2đ) (1đ) hiện Quá  hạn    B1 Trung  VC 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy  4 giờ       (0đ) tâm  định thì tiếp nhận và viết  HCC Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn 
  19. trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa  đúng quy định thì hướng dẫn  người nộp hồ sơ bổ sung,  hoàn thiện hồ sơ theo đúng  quy định (theo mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc  thẩm quyền giải quyết thì  hướng dẫn người nộp hồ sơ  đến cơ quan có thẩm quyền  theo quy định (theo mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. LĐ  ­ Duyệt hồ sơ, chuyển cho        4 giờ phòng chuyên viên xử lý ­ Xử lý, thẩm định hồ sơ     Chi  ­ Xác minh. cục    64 giờ   Thủy  ­ Lấy ý kiến các cơ quan, đơn  lợi CC,VC vị. Sở  ­ Trình lãnh đạo phê duyệt Nông   nghiệ B2 ­ Xem xét tham mưu Sở trình        8 giờ   p và   UBND tỉnh phê duyệt PTNT Chánh      văn  ­ Duyệt trình ký 4 giờ     phòng Sở  Nông  Lãnh        ­ Phê duyệt hồ sơ, văn bản 8 giờ   nghiệp đạo Sở và  ­ Đóng dấu (nếu có)     PTNT Văn    4 giờ   thư Sở ­ Chuyển hồ sơ, văn bản  UBND tỉnh. UBND   B3 Văn  ­ Chuyển hồ sơ cho phòng,        CC 0,5 giờ   tỉnh thư ban chuyên môn Phòng  TP,        Duyệt, chuyển CV xử lý 1 giờ   chuyên  PTP môn   CV ­ Thẩm tra hồ sơ 14 giờ       ­ Soạn thảo văn bản ­ Trình lãnh đạo.
  20. VP      CVP,    UBND  ­ Duyệt trình LĐ UBND tỉnh 4 giờ   PCVP tỉnh UBND  CT,        ­ Duyệt 4 giờ   tỉnh PCT ­ Đóng dấu     Văn        CC 0,5 giờ   thư ­ Chuyển Sở Nông nghiệp và  PTNT ­ Thông báo cho tổ chức, cá      nhân. TT      B4 VC     HCC ­ Trả kết quả cho tổ chức, cá  nhân 7. Thủ tục cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới,  trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công  trình thủy lợi Tổng thời gian thực hiện TTHC: 5 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ. Bước Đơn vị Người  TG  Trướ Đúng  Quá  CQ thực  thực  thực  Kết quả thực hiện quy  c hạn  hạn  hạn  hiện hiện hiện định (2đ) (1đ) (0đ) 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy        định thì tiếp nhận và viết Phiếu  biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết  quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa  đúng quy định thì hướng dẫn  người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn  Trung  thiện hồ sơ theo đúng quy định    B1 tâm  VC 4 giờ (theo mẫu). HCC 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm  quyền giải quyết thì hướng  dẫn người nộp hồ sơ đến cơ  quan có thẩm quyền theo quy  định (theo mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. Sở  B2 Chi cục  LĐ  ­ Duyệt hồ sơ, chuyển cho  2 giờ       Nông   Thủy  phòng chuyên viên xử lý nghiệ lợi Quản  p và   lý công  trình 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2