THỦ TƯỚNG CHÍNH
PH
CNG HÒA XÃ HI CH NGHĨA VIỆT
NAM
Độc lp - T do - Hnh phúc
----------------
Số: 471/QĐ-TTg Hà Nội, ngày 30 tháng 3 năm 2011
QUYẾT ĐỊNH
V TR CP KHÓ KHĂN ĐỐI VI CÁN B, CÔNG CHC, VIÊN CHC,
LỰC LƯỢNG VŨ TRANG, NGƯỜI HƯỞNG LƯƠNG HƯU CÓ MC
LƯƠNG THP, NGƯỜI HƯỞNG TR CP ƯU ĐÃI NGƯỜI CÓ CÔNG
HỘ NGHÈO ĐỜI SỐNG KHÓ KHĂN.
THỦ TƯỚNG CHÍNH PH
Căn cứ Lut T chc Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Để h trợ cho người có thu nhp thấp, đời sống khó khăn;
Xét đề ngh ca Btrưởng B Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thc hin tr cấp khó khăn đột xuất cho các đối tượng thu nhp thấp, đời
sống khó khăn, gm:
1. Đối tượng mức lương thấp, đời sống khó khăn được hưởng tr cấp khó khăn
ti khoản 1 Điều này những người h slương (lương chức v hoặc lương
theo ngch, bc hiện hưởng) t 3,00 tr xung, gm:
a) Cán b, công chc (bao gm c công chc trong thi gian tp s) thuc biên
chế hưởng lương tngân ch nhà nước làm việc trong các quan nhà nước, t
chc chính tr, t chc chính tr - hi Trung ương; tnh, thành ph trc
thuộc Trung ương; ở huyn, qun, th, thành ph thuc tnh;
b) Viên chc thuc biên chế hưởng lương từ ngân sách nhà nước và các ngun thu
s nghiệp theo quy định ca pháp lut làm vic trong các đơn vị s nghip ca
Nhà nước, t chc chính tr, t chc chính tr - xã hi;
c) Cán b, công chc, viên chc thuc biên chế nhà nước hưởng lương theo
bảng lương do Nhà nước quy định được cp có thm quyn cử đến làm vic ti các
hi, c t chc phi Chính ph, các dán các quan, tổ chc quc tế đặt ti
Vit Nam;
d) Cán b công chc xã, phường, th trn quy đnh ti khon 1 khoản 2 Điu
2 Nghđịnh s 92/2009/NĐ-CP ngày 22 tháng 10 m 2009 ca Chính ph v
chc danh, s lượng, mt s chế độ, chính ch đối vi cán b, công chc xã,
phường, th trn và những người hot động không chuyên trách cp xã;
đ) Giáo viên mầm non trong biên chế và giáo viên mm non hp đồng quy định ti
Quyết định s 161/2002/QĐ-TTg ngày 15 tháng 11 năm 2002 ca Th tướng
Chính ph;
e) Cán b y tế xã, phường, th trấn hưởng lương theo Quyết định s 58/TTg ngày
03 tháng 02 m 1994 Quyết định s131/TTg ngày 04 tháng 3 m 1995 ca
Thủ tướng Chính ph;
g) c đối tượng kết hợp đồng lao động theo quy định ti Ngh định s
68/2000/NĐ-CP ngày 17 tháng 11 năm 2000 ca Chính ph v thc hin chế độ
hợp đồng mt s loi công việc trong quan hành chính nhà ớc, đơn vị s
nghiệp, đã được xếp lương theo quy định ti Nghđịnh s204/2004/-CP ngày
14 tháng 12 năm 2004 của Chính ph v chế độ tiền lương đối vi cán b, công
chc, viên chc và lực lượng vũ trang, đang làm việc trong các quan, đơn vị s
nghip của Nhà nước, t chc chính tr, t chc chính tr - xã hi;
h) Người làm công tác cơ yếu trong t chcyếu;
i) Quân nhân chuyên nghip, công nhân viên chức hưởng lương từ ngân sách nhà
nước thuộc Quân đội nhân dân Vit Nam;
k) H sĩ quan, công nhân, nhân viên công an hưởng lương tngân sách nhà nước
thuc Công an nhân dân Vit Nam.
2. Người hưởng lương hưu, tr cp bo him hi mc thấp, đời sống khó khăn
được hưởng tr cp kkhăn ti khoản 1 Điều y những người mức lương
hưu, trợ cp bo him xã hi t 2,2 triệu đồng/tháng tr xung, gm:
a) Cán b, công chc, công nhân, viên chức người lao động; quân nhân, công
an nhân dân và người làm công tác cơ yếu đang hưởng lương hưu hàng tháng.
b) Cán b xã, phường, th trấn quy định ti Nghđịnh s92/2009/NĐ-CP ngày 22
tháng 10 năm 2009, Nghị định s121/2003/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2003
Nghđịnh s09/1998/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm 1998 của Chính phđang
hưởng lương hưu và trợ cp hàng tháng.
c) Người đang hưởng tr cp mt sức lao động hàng tháng; người đang hưởng tr
cp ng tháng theo Quyết định s 91/2000/QĐ-TTg ngày 04 tháng 8 năm 2000
ca Thtướng Chính phủ; công nhân cao su đang hưởng tr cp hàng tháng.
d) Cán b xã, phường, th trấn đang hưởng tr cp hàng tháng theo Quyết định s
130-CP ngày 20 tháng 6 năm 1975 ca Hội đồng Chính ph và Quyết định s 111-
HĐBT ngày 13 tháng 10 năm 1981 ca Hội đồng Btrưởng.
đ) Quân nhân đang hưởng chế độ tr cp hàng tháng quy định ti Quyết định s
142/2008/QĐ-TTg ngày 27 tháng 10 năm 2008 của Thủ tướng Chính ph.
3. Người công vi cách mạng hưởng tr cp thường xuyên (không bao gồm đối
tượng hưởng tr cp tut).
4. Người hưởng tr cp tut (bao gm cả đối tượng hưởng tr cp tut bo him
hi và tr cp tuất đối với người có công).
5. H nghèo theo chun nghèo mi theo Quyết định s 09/2011/QĐ-TTg ngày
30/01/2011 ca Thủ tướng Chính ph.
Điều 2. Mc h tr:
1. Mức 250.000 đồng/người với đối tượng qui định ti khoản 1, 2 3 Điều 1 ca
Quyết định này;
2. Mức 100.000 đồng/người với đối tượng qui định ti khoản 4 Điều 1 ca Quyết
định này;
3. Mc 250.000 đng/h với đối tượng qui định ti khoản 5 Điều 1 ca Quyết định
này.
Vic h trợ này được thc hin làm hai lần trong quý II năm 2011.
Điều 3. Ngun kinh phí thc hin tr cấp khó khăn đối với các đối tượng hưởng
lương, trợ cp tngân sách nhà nước, hnghèo quy định ti Quyết định này được
bảo đảm từ ngân sách nhà nước và ngun thu hp pháp của cơ quan, đơn vị.
Điều 4.
1. BLao động, Thương binh xã hi ch trì, phi hp vi B Tài chính và các
Bộ liên quan hướng dn vic thc hin tr cp khó khăn theo Quyết định này.
2. BTài chính hướng dn ngun kinh phí thanh, quyết toán khon tr cp khó
khăn tại Quyết định này; b sung kinh phí thc hin tr cấp khó khăn cho các B,
quan Trung ương, các tỉnh, thành ph trc thuộc Trung ương tổng hp, báo
cáo Thtướng Chính ph kết qu thc hin.
3. Ch tch UBND các tnh, thành ph trc thuộc trung ương, Thủ trưởng các B,
quan trung ương chu trách nhim t chc và thc hin h tr kp thi, đúng
tiêu chuẩn, đúng đối tượng theo đúng qui định ca Quyết định này.
Điều 5.
1. Các doanh nghiệp nhà nước thc hin tr cp khó khăn cho các lao động t các
Qu tài chính hp pháp ca doanh nghip.
2. Khuyến khích các doanh nghip ngoài khu vực nhà nước được s dng các qu
tài chính hp pháp h trđể cho người lao động thêm điu kin ci thin cuc
sng.
3. Các doanh nghip h trcho người lao động ngun t các qu hp pháp
không đủ chi thì được hch toán vào chi phí sn xut kinh doanh ca doanh nghip.
Giao BTài chính hướng dn c th.
Điều 6. Quyết định này có hiu lc thi hành k t ngày ký.
Điều 7. B trưởng, Th trưởng quan ngang Bộ, Th trưởng quan thuc
Chính phủ, quan khác Trung ương, Chủ tch y ban nhân dân các tnh, thành
ph trc thuộc Trung ương, Chủ tch Hội đồng qun tr và Tổng gm đc c
doanh nghiệp nhà nước chu trách nhim thi hành Quyết định này./.