
B CÔNG TH NGỘ ƯƠ
------- C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ Ệ
Đc l p - T do - H nh phúc ộ ậ ự ạ
---------------
S : ố478/QĐ-BCT Hà N iộ, ngày 09 tháng 02 năm 2021
QUY T ĐNHẾ Ị
V VI C D CH CHUY N GI PHÁT ĐI N CAO ĐI M CÁC NHÀ MÁY TH Y ĐI N NHỀ Ệ Ị Ể Ờ Ệ Ể Ủ Ệ Ỏ
B TR NG B CÔNG TH NGỘ ƯỞ Ộ ƯƠ
Căn c Ngh đnh s 98/2017/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2017 c a Chính ph quy đnh ch c ứ ị ị ố ủ ủ ị ứ
năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a B Công Th ng;ệ ụ ề ạ ơ ấ ổ ứ ủ ộ ươ
Căn c Lu t Đi n l c ngày 03 tháng 12 năm 2004 và Lu t s a đi, b sung m t s đi u c a ứ ậ ệ ự ậ ử ổ ổ ộ ố ề ủ
Lu t Đi n l c ngày 20 tháng 11 năm 2012;ậ ệ ự
Căn c Ngh đnh s 137/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 c a Chính ph quy đnh chi ứ ị ị ố ủ ủ ị
ti t thi hành m t s đi u c a Lu t Đi n l c và Lu t s a đi, b sung m t s đi u c a Lu t ế ộ ố ề ủ ậ ệ ự ậ ử ổ ổ ộ ố ề ủ ậ
Đi n l c;ệ ự
Căn c Thông t s 32/2014/TT-BCT ngày 09 tháng 10 năm 2014 c a B tr ng B Công ứ ư ố ủ ộ ưở ộ
Th ng quy đnh v trình t xây d ng, áp d ng bi u giá chi phí tránh đc và ban hành Hươ ị ề ự ự ụ ể ượ ợp
đng mua bán đi n m u cho các nhà máy th y đi n nh , Thông t s 29/2019/TT-BCT ngày 15 ồ ệ ẫ ủ ệ ỏ ư ố
tháng 11 năm 2019 c a B tr ng B Công Th ng s a đi, b sung m t s đi u c a Thông tủ ộ ưở ộ ươ ử ổ ổ ộ ố ề ủ ư
s 32/2014/TT-BCT và bãi b Thông t s 06/2016/TT-BCT ngày 14 tháng 6 năm 2019 c a B ố ỏ ư ố ủ ộ
tr ng B Công Th ng s a đi, b sung m t s đi u c a Thông t s 32/2014/TT-BCT.ưở ộ ươ ử ổ ổ ộ ố ề ủ ư ố
Xét đ ngh c a C c tr ng C c Đi u ti t đi n l c và T p đoàn Đi n l c Vi t Nam t i Văn ề ị ủ ụ ưở ụ ề ế ệ ự ậ ệ ự ệ ạ
b n s 8608/EVN-TTĐ ngày 30 tháng 12 năm 2020 v đi u ch nh gi phát đi n cao đi m nhà ả ố ề ề ỉ ờ ệ ể
máy th y đi n nh .ủ ệ ỏ
QUY T ĐNH:Ế Ị
Đi u 1.ề Quy t đnh này quy đnh v vi c d ch chuy n gi phát đi n cao đi m nhà máy th y đi nế ị ị ề ệ ị ể ờ ệ ể ủ ệ
nh t khung th i gian 09gi 30 đn 1ỏ ừ ờ ờ ế 1gi 30 sang khung th i gian ờ ờ 06giờ00 đn 08gi 00 trong ế ờ
các ngày t th 2 đn th 7. Quy t đnh này áp d ng đi v i các đi t ng sau đây:ừ ứ ế ứ ế ị ụ ố ớ ố ượ
1. T p đoàn Đi n l c Vi t Nam, T ng công ty Đi n l c mi n B c, T ng công ty Đi n l c mi n ậ ệ ự ệ ổ ệ ự ề ắ ổ ệ ự ề
Trung, T ng công ty Đi n l c mi n Nam.ổ ệ ự ề
2. Các t ch c, cá nhân bán đi n t các nhà máy th y đi n nh .ổ ứ ệ ừ ủ ệ ỏ
3. Đn v v n hành h th ng đi n và th tr ng đi n, các t ch c, cá nhân khác có liên quan.ơ ị ậ ệ ố ệ ị ườ ệ ổ ứ
Đi u 2.ề Nguyên t c vi c d ch chuy n gi phát đi n cao đi m c a nhà máy th y đi n nhắ ệ ị ể ờ ệ ể ủ ủ ệ ỏ

1. Căn c nhu c u ph t i c a h th ng đi n t i t ng khu v c, có xét đn các ph t i đã t dùngứ ầ ụ ả ủ ệ ố ệ ạ ừ ự ế ụ ả ự
đi n m t tr i áp mái đ tính toán, xác đnh các nhà máy th y đi n nh c n thi t ph i d ch ệ ặ ờ ể ị ủ ệ ỏ ầ ế ả ị
chuy n gi phát đi n cao đi m (không d ch chuy n gi phát đi n cao đi m đi v i t ng t ể ờ ệ ể ị ể ờ ệ ể ố ớ ừ ổ
máy).
2. Vi c d ch chuy n gi phát đi n cao đi m các nhà máy th y đi n nh ph i đm b o an ninh ệ ị ể ờ ệ ể ủ ệ ỏ ả ả ả
h th ng đi n qu c gia, đm b o v n hành h th ng đi n qu c gia an toàn, n đnh, tin c y và ệ ố ệ ố ả ả ậ ệ ố ệ ố ổ ị ậ
hi u qu .ệ ả
3. Vi c d ch chuy n gi phát đi n cao đi m c a các nhà máy th y đi n nh không làm phát sinh ệ ị ể ờ ệ ể ủ ủ ệ ỏ
tăng chi phí khi mua đi n t các nhà máy th y đi n nh so v i tr c thệ ừ ủ ệ ỏ ớ ướ ời đi m d ch chuy n gi ể ị ể ờ
phát đi n cao đi m, gây áp l c đn vi c đi u ch nh giá bán l đi n.ệ ể ự ế ệ ề ỉ ẻ ệ
Đi u 3. Trách nhiề ệm thực hiện
1. Trách nhi m c a T p đoàn Đi n l c Vi t Namệ ủ ậ ệ ự ệ
a. Th c hi n các n i dung t i Đi u 2 Quy t đnh này.ự ệ ộ ạ ề ế ị
b. Th a thu n, th ng nh t hỏ ậ ố ấ ợp đng s a đi b sung h p đng mua bán đi n vi c d ch chuy n ồ ử ổ ổ ợ ồ ệ ệ ị ể
gi phát đi n cao đi m v i các nhà máy th y đi n nh .ờ ệ ể ớ ủ ệ ỏ
c. Tr c ngày 01 tháng 12 năm 2021, T p đoàn Đi n l c Vi t Nam báo cáo B Công Th ng ướ ậ ệ ự ệ ộ ươ
vi c d ch chuy n gi phát đi n cao đi m các nhà máy th y đi n nh , nh : đánh giá k t qu th cệ ị ể ờ ệ ể ủ ệ ỏ ư ế ả ự
t th c hi n, tình hình v n hành h th ng đi n và chi phí phát sinh khi th c hi n d ch chuy n ế ự ệ ậ ệ ố ệ ự ệ ị ể
gi phát đi n cao đi m các nhà máy th y đi n nh .ờ ệ ể ủ ệ ỏ
2. Trách nhi m c a các nhà máy th y đi n nh : ph i h p v i T p đoàn Đi n l c Vi t Nam ệ ủ ủ ệ ỏ ố ợ ớ ậ ệ ự ệ
trong vi c th a thu n, th ng nh t hệ ỏ ậ ố ấ ợp đng s a đi b sung h p đng mua bán đi n vi c d ch ồ ử ổ ổ ợ ồ ệ ệ ị
chuy n gi phát đi n cao đi m.ể ờ ệ ể
Đi u 4. Hiề ệu lực thi hành
1. Quy t đnh này có hi u l c thi hành t ngày ký.ế ị ệ ự ừ
2. Chánh Văn phòng B , C c tr ng C c Đi u ti t đi n l c, C c tr ng C c Đi n l c và Năng ộ ụ ưở ụ ề ế ệ ự ụ ưở ụ ệ ự
l ng tái t o, T ng giám đc T p đoàn Đi n l c Vi t Nam, các t ch c, cá nhân có liên quan ượ ạ ổ ố ậ ệ ự ệ ổ ứ
ch u trách nhi m thi hành Quy t đnh này./.ị ệ ế ị
N i nh n:ơ ậ
- Th t ng Chính ph , các Phó Th t ng;ủ ướ ủ ủ ướ
- VP. T ng Bí th ;ổ ư
- B trộ ưởng (đ b/c);ể
- Các B , c quan ngang B , c quan thu c Chính ph ;ộ ơ ộ ơ ộ ủ
- UBND các tỉnh, thành ph tr c thu c Trung ng;ố ự ộ ươ
- Website Chính ph ;ủ
- Website B Công Th ng;ộ ươ
- B T pháp (C c ki m tra VBQPPL);ộ ư ụ ể
- Sở Công Th ng các tươ ỉnh, thành ph tr c thu c Trungố ự ộ ng;ươ
- Các T ng công ty Đi n l c;ổ ệ ự
- L u: ưVT, ĐTĐL.
KT. B TR NGỘ ƯỞ
TH TR NGỨ ƯỞ
Đng Hoàng Anặ


