Y BAN NHÂN DÂN
TNH SÓC TRĂNG
-------
CNG HÒA XÃ HI CH NGHĨA VIT
NAM
Độc lp - T do - Hnh phúc
---------
S: 49/2009/QĐ-UBND Sóc Trăng, ngày 25 tháng 12 năm 2009
QUYT ĐỊNH
V VIC BAN HÀNH QUY ĐỊNH V MT ĐỘĐƠN GIÁ BI THƯỜNG
CÂY TRNG, HOA MÀU TRÊN ĐỊA BÀN TNH SÓC TRĂNG.
Y BAN NHÂN DÂN TNH SÓC TRĂNG
Căn c Lut T chc HĐND và UBND, ngày 26/11/2003;
Căn c Ngh định s 197/2004/NĐ-CP, ngày 03/12/2004 ca Chính ph v vic
bi thường, h tr và tái định cư khi Nhà nước thu hi đất;
Căn c Thông tư s 116/2004/TT-BTC, ngày 07/12/2004 ca B Tài chính hướng
dn thc hin Ngh định s 197/2004NĐ-CP, ngày 03/12/2004 ca Chính ph v
vic bi thường, h tr và tái định cư khi Nhà nước thu hi đất;
Căn c Thông tư s 14/2009/TT-BTNMT, ngày 01/10/2009 ca B Tài nguyên và
Môi trường quy định chi tiết v bi thường, h tr, tái định cư và trình t, th tc
thu hi đất, giao đất, cho thuê đất;
Theo đề ngh ca Giám đốc S Nông nghip và Phát trin nông thôn tnh Sóc
Trăng,
QUYT ĐỊNH:
Điu 1. Ban hành theo Quyết định này Quy định v mt độđơn giá bi thường
cây trng, hoa màu trên địa bàn tnh Sóc Trăng.
Điu 2. Quyết định này có hiu lc thi hành sau 10 ngày k t ngày ký và thay thế
các quy định trước đây có ni dung trái vi quyết định này.
Điu 3. Chánh Văn phòng y ban nhân dân tnh, Th trưởng các S Ban tnh, Ch
tch UBND các huyn, thành ph thuc tnh Sóc Trăng căn c Quyết định thi hành
k t ngày ký.
Nơi nhn:
- Như Điu 3;
- TT. Tnh y, TT. HĐND tnh;
- CT, các PCT UBND tnh;
- TT. Công báo tnh;
- Lưu: NC, VT.
TM. Y BAN NHÂN DÂN
KT. CH TCH
PHÓ CH TCH
Trn Thành Nghip
QUY ĐỊNH
V MT ĐỘĐƠN GIÁ BI THƯỜNG CÂY TRNG, HOA MÀU TRÊN
ĐỊA BÀN TNH SÓC TRĂNG
(Ban hành theo Quyết định s: 49 /2009/QĐ-UBND, ngày 25 /12 /2009 ca y
ban nhân dân tnh Sóc Trăng)
Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điu 1. Phm vi áp dng
Quy định v mt độ, đơn giá bi thường v cây trng, hoa màu trên địa bàn tnh áp
dng đối vi các trường hp b thit hi khi Nhà nước thu hi đất theo quy định ti
Ngh định s 197/2004/NĐ-CP, ngày 03/12/2004 ca Chính ph v bi thường, h
tr và tái định cư khi Nhà nước thu hi đất (sau đây gi chung là Ngh định s
197/2004/NĐ-CP).
Điu 2. Đối tượng áp dng
T chc, cng đồng dân cư, cơ s tôn giáo; h gia đình, cá nhân trong nước, người
Vit Nam định cư nước ngoài, t chc, cá nhân nước ngoài đang canh tác đất b
Nhà nước thu hi và có đủ điu kin để bi thường cây trng, hoa màu theo quy
định ca pháp lut.
Chương II
QUY ĐỊNH C TH
Điu 3. Nguyên tc bi thường
1. Cây ăn trái, hoa màu, cây ly g (sau đây gi chung là cây trng) được xác định
theo nhóm và phân loi A, B, C hin có trên mt đất ti thi đim trin khai thng
để lp d toán bi thường.
2. Cây trng được phân nhóm, phân loi để bi thường như sau:
a) Nhóm cây ăn trái:
- Loi A: Là nhng cây xanh tt, gc to, cho nhiu trái, cht lượng cao và n định;
hoc là nhng cây cnh không th di di đưc.
- Loi B: Là nhng cây đang vào thi k sinh trưởng chun b thu hoch, xanh tt,
gc nh, năng sut và cht lượng trung bình; hoc là nhng cây cnh không th di
di được.
- Loi C: Là nhng cây nh mi trng đang trong thi k phát trin tt hoc cây
chưa cho trái; hoc là nhng cây lão, nhng cây cnh mi trng.
b) Nhóm cây lương thc, hoa màu:
- Cây lương thc hoc hoa màu khác trng trên đất trng lúa mà khó xác định
được năng sut, sn lượng thì được quy v cây trng chính là cây lúa vi năng sut
05 tn/ha/v và giá lúa trung bình ti đim để bi thường.
- Hoa màu ti thi đim thu hi đất đang trng loi cây nào thì xác định giá tr sn
lượng trong mt v để bi thường cho cây trng đó. Trường hp trng xen hoa
màu, xác định din tích và giá tr sn lượng cho tng loi, cng li để bi thường.
c) Nhóm cây ly g:
- Đối vi loi cây ly g t nhóm 5 tr lên (như cây gõ, thao lao, sao, du, bng
lăng, còng, đip, mù u, b đề, gòn, trng cá, bình bát....):
+ Loi A: Có đường kính gc t 30cm - 40cm;
+ Loi B: Có đường kính gc t 15cm đến dưới 30cm;
+ Loi C: Có đường kính gc t 05cm đến dưới 15cm.
Trong đó đường kính gc đưc xác định như sau: Tính t mt đất đến v trí 1,3m
là gc chun để đo.
Trường hp g chun ln hơn chun loi A thì tùy theo đặc đim cây mà Hi đồng
bi thường thit hi, gii phóng mt bng các cp xem xét đề xut, thông qua
d) Các loi cây khác:
- So đũa, bch đàn:
+ Loi A: Có đường kính gc trên 15cm;
+ Loi B: Có đường kính gc t 10cm đến dưới 15cm;
+ Loi C: Có đường kính gc t 05 cm đến dưới 10cm.
- Tràm, đước:
+ Loi A: Có đường kính gc trên 07cm;
+ Loi B: Có đường kính gc t 05cm đến dưới 07cm;
+ Loi C: Có đường kính gc t 02 cm đến dưới 05cm.
- Tre các loi:
+ Loi A: Có chiu cao trên 07m;
+ Loi B: Có chiu cao t 05m đến dưới 07m;
+ Loi C: Có chiu cao dưới 05m.
- Trúc, na, lc bình, tm vông:
+ Loi A: Có chiu cao trên 05m;
+ Loi B: Có chiu cao t 02m đến dưới 05m;