intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 585/2019/QĐ-UBND tỉnh An Giang

Chia sẻ: An Lac Thuy | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

27
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 585/2019/QĐ-UBND công bố quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh An Giang. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 585/2019/QĐ-UBND tỉnh An Giang

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH AN GIANG Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 585/QĐ­UBND An Giang, ngày 20 tháng 3 năm 2019    QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH  THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NGOẠI VỤ TỈNH AN GIANG CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ­CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ  chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT­VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm  Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT­VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm  Văn phòng Chính phủ hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ­CP về thực hiện cơ chế một cửa, một  cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 3586/QĐ­UBND ngày 29 tháng 11 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân  dân tỉnh về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh  An Giang; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Ngoại vụ tại Tờ trình số: 206/TTr­SNgV ngày 05 tháng 03 năm  2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1: Công bố kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính  thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh An Giang. Điều 2: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan trên cơ sở quy  trình được ban hành kèm theo Quyết định này cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành  chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. Điều 3: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Ngoại vụ, Thủ trưởng các Sở,  Ban, Ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách  nhiệm thi hành Quyết định này./.  
  2. CHỦ TỊCH Nơi nhận: ­ Cục kiểm soát TTHC­VP Chính phủ; ­ TT. Tỉnh ủy, HĐND tỉnh; ­ UBMTTQ tỉnh; ­ Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh; ­ Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh; ­ Sở, Ban, Ngành tỉnh; Vương Bình Thạnh ­ UBND các huyện, thị xã, thành phố; ­ Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh; ­ Trung tâm Hành chính công; ­ Website tỉnh; ­ Lưu: VT, KSTT.   QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CÔNG TÁC LÃNH SỰ THUỘC THẨM QUYỀN  QUYẾT ĐỊNH CỦA SỞ NGOẠI VỤ THỰC HIỆN TẠI MỘT CỬA ĐIỆN TỬ (Kèm theo Quyết định số 585/QĐ­UBND ngày 20 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh An   Giang) 1. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục xin phép xuất cảnh (3 ngày ­ Không sử dụng ngân sách nhà  nước, được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ủy quyền) Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ. Bước  Đơn vị  TG  Trước Đúng  Quá  Người thực  thực  thực  Kết quả thực hiện quy  hạn  hạn  hạn  hiện hiện hiện định (2đ) (1đ) (0đ) ­ Viết phiếu biên nhận  Trung  Bước 1 Chuyên viên và hẹn trả kết quả. ­  4 giờ       tâm HCC Chuyển hồ sơ. Phòng  ­ Duyệt hồ sơ, chuyển  Lãnh đạo 4 giờ       Lãnh sự ­  cho chuyên viên xử lý. Người  Bước 2 ­ Xử lý, thẩm định hồ  Việt Nam  ở nước  Chuyên viên sơ. ­ Trình lãnh đạo phê  8 giờ       ngoài duyệt. Lãnh đạo  Bước 3 Ban Giám đốc ­ Phê duyệt kết quả. 4 giờ       cơ quan Văn  ­ Đóng dấu. ­ Gửi kết  Bước 4 Văn thư 4 giờ       phòng quả TTHCC. Trung  ­ Trả kết quả cho tổ  Bước 5 Chuyên viên         tâm HCC chức, cá nhân. 2. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục xin phép xuất cảnh (Sử dụng ­ Không sử dụng ngân sách  nhà nước, không được Chủ tịch UBND tỉnh ủy quyền) Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
  3. Bước  TG  Trước  Đúng  Quá  Đơn vị  Người thực  Kết quả thực  CQ thực  quy  hạn  hạn  hạn  thực hiện hiện hiện hiện định (2đ) (1đ) (0đ) ­ Viết phiếu biên  Trung tâm  nhận và hẹn trả kết    B1 Chuyên viên 2 giờ       HCC quả. ­ Chuyển hồ  sơ. ­ Duyệt hồ sơ,  Phòng Lãnh  Lãnh đạo chuyển cho chuyên  4 giờ       sự ­ Người  viên xử lý. Việt Nam ở  ­ Xử lý, thẩm định  nước ngoài Chuyên viên hồ sơ ­ Trình lãnh  4 giờ       Sở  đạo phê duyệt. Ngoại   B2 vụ Lãnh đạo  Ban Giám  ­ Phê duyệt hồ sơ,  4 giờ       cơ quan đốc văn bản. ­ Đóng dấu. ­  Chuyển HS, văn  Văn phòng Văn thư 2 giờ       bản cho VPUBND  tỉnh ­ Chuyển hồ sơ cho  Văn phòng  Văn Thư phòng, ban chuyên  4 giờ       UBND tỉnh môn. Duyệt, chuyển  Lãnh đạo 4 giờ       chuyên viên xử lý. Phòng, ban  chuyên môn ­ Thẩm tra hồ sơ ­  UBND  Chuyên viên Soạn thảo văn bản  4 giờ       B3 tỉnh ­ Trình lãnh đạo Văn phòng  ­ Duyệt trình lãnh  Lãnh đạo 4 giờ       UBND tỉnh đạo UBND tỉnh UBND tỉnh Lãnh đạo ­ Duyệt 4 giờ       Văn phòng  ­ Đóng dấu ­  Văn thư 4 giờ       UBND tỉnh Chuyển TTHCC Trả kết quả cho tổ    B4 TTHCC Chuyên viên         chức, cá nhân 3. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục xin phép tiếp khách nước ngoài Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ. Bước  TG  Trướ Đúng  Quá  Đơn vị  Người thực  CQ thực  Kết quả thực hiện quy  c hạn  hạn  hạn  thực hiện hiện hiện định (2đ) (1đ) (0đ)   B1 Trung tâm  Chuyên viên ­ Viết phiếu biên  2 giờ      
  4. nhận và hẹn trả kết  HCC quả. ­ Chuyển hồ  sơ. ­ Duyệt hồ sơ,  Lãnh đạo chuyển cho chuyên  4 giờ       viên xử lý. Phòng Lãnh  ­ Xử lý, thẩm định  sự ­ Người  hồ sơ ­ Xác minh  Việt Nam ở  (nếu có). ­ Lấy ý  nước ngoài Chuyên viên kiến các cơ quan,  16 giờ      Sở  đơn vị (nếu có). ­  Ngoại   B2 Trình lãnh đạo phê  vụ duyệt. Lãnh đạo  Ban Giám  ­ Phê duyệt HS, văn  4 giờ       cơ quan đốc bản. ­ Đóng dấu ­  Chuyển hồ sơ, văn  Văn phòng Văn thư 2 giờ       bản cho VPUBND  tỉnh ­ Chuyển hồ sơ cho  Văn phòng  Văn thư phòng, ban chuyên  4 giờ       UBND tỉnh môn. Duyệt, chuyển  Lãnh đạo 4 giờ       chuyên viên xử lý. Phòng, ban  chuyên môn ­ Thẩm tra hồ sơ ­  UBND  Chuyên viên Soạn thảo văn bản ­ 8 giờ       B3 tỉnh Trình lãnh đạo Văn phòng  ­ Duyệt trình lãnh  Lãnh đạo 4 giờ       UBND tỉnh đạo UBND tỉnh UBND tỉnh Lãnh đạo ­ Duyệt 4 giờ       Văn phòng  ­ Đóng dấu ­  Văn thư 4 giờ       UBND tỉnh Chuyển TTHCC Trả kết quả cho tổ    B4 TTHCC Chuyên viên         chức, cá nhân   QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LỄ TÂN NHÀ NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT  ĐỊNH CỦA UBND TỈNH THỰC HIỆN TẠI MỘT CỬA ĐIỆN TỬ (Kèm theo Quyết định số 585/QĐ­UBND ngày 20 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh An   Giang)
  5. 1. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC (ABTC) Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ. Bước  TG  Trướ Đúng  Quá  Đơn vị  Người thực  CQ thực  Kết quả thực hiện quy  c hạn  hạn  hạn  thực hiện hiện hiện định (2đ) (1đ) (0đ) ­ Viết phiếu biên  Trung tâm  nhận và hẹn trả kết    B1 Chuyên viên 4 giờ       HCC quả. ­ Chuyển hồ  sơ. ­ Duyệt hồ sơ,  Lãnh đạo chuyển cho chuyên  4 giờ       Phòng Lãnh  viên xử lý. sự ­ Người  Việt Nam ở  ­ Xử lý, thẩm định  nước ngoài Chuyên viên hồ sơ ­ Xác minh  24 giờ      Sở  (nếu có). ­ Trình  Ngoại   B2 lãnh đạo phê duyệt. vụ Lãnh đạo  Ban Giám  ­ Phê duyệt hồ sơ,  4 giờ       cơ quan đốc văn bản. ­ Đóng dấu. ­  Văn phòng Văn thư Chuyển HS, văn bản 4 giờ       UBND tỉnh ­ Chuyển hồ sơ cho  Văn phòng  Văn thư phòng, ban chuyên  4 giờ       UBND tỉnh môn. Duyệt, chuyển  Lãnh đạo 4 giờ       chuyên viên xử lý. Phòng, ban  chuyên môn ­ Thẩm tra hồ sơ ­  UBND  Chuyên viên Soạn thảo văn bản ­ 20 giờ      B3 tỉnh Trình lãnh đạo Văn phòng  ­ Duyệt trình lãnh  Lãnh đạo 4 giờ       UBND tỉnh đạo UBND tỉnh UBND tỉnh Lãnh đạo ­ Duyệt 4 giờ       Văn phòng  ­ Đóng dấu ­  Văn thư 4 giờ       UBND tỉnh Chuyển TTHCC Trả kết quả cho tổ    B4 TTHCC Chuyên viên         chức, cá nhân  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2