B XÂY DNG
------- CNG HOÀ XÃ HI CH NGHĨA VIT NAM
Độc lp - T do - Hnh phúc
---------
S: 812/QĐ-BXD Hà Ni, ngày 06 tháng 8 năm 2009
QUYT ĐỊNH
V VIC PHÊ DUYT NHIM V ĐO ĐẠC BN ĐỒ VÀ QUY HOCH CHUNG XÂY DNG DC
TUYN CAO TC HÀ NI – VINH (THUC TUYN CAO TC QL 1 MI) ĐẾN NĂM 2025, TM
NHÌN ĐẾN NĂM 2035
B TRƯỞNG B XÂY DNG
Căn c Ngh định s 17/2008/NĐ-CP ngày 4/2/2008 ca Chính ph quy định chc năng nhim v, quyn
hn và cơ cu t chc ca B Xây dng;
Theo đề ngh ca V trưởng V Kiến trúc Quy hoch xây dng và V trưởng V Kế hoch Tài Chính,
QUYT ĐỊNH
Điu 1. Phê duyt Nhim v đo đạc bn đồ và quy hoch chung xây dng dc tuyến cao tc Hà Ni – Vinh
đến năm 2025 vi nhng ni dung ch yếu sau:
1. Mc tiêu nghiên cu:
- Kết ni không gian kinh tế ca Th đô Hà Ni vi không gian phát trin kinh tế ca các tnh dc tuyến
cao tc và các động lc phát trin kinh tế ln ca vùng Bc Trung B như Khu kinh tế Nghi Sơn, Khu kinh
tế Đông Nam Ngh An.
- Định hướng phát trin, kết ni các không gian đô th, cnh quan và h tng k thut cho các đô th và khu
chc năng ngoài đô th dc tuyến cao tc Hà Ni – Vinh.
- To cơ s khai thác ti đa và qun lý s dng mt cách hiu qu qu đất phát trin đô th dc tuyến. Xác
định gii hn phát trin đô th và các khu chc năng ngoài đô th phù hp vi định hướng v phát trin kinh
tế xã hi ca các tnh đồng thi đảm bo s hot động an toàn và hiu qu ca tuyến đường.
2. Phm vi nghiên cu:
- Không gian phát trin đô th và khu chc năng ngoài đô th tiếp cn vi trc đường cao tc Hà Ni- Vinh
vi đim đầu ca tuyến nm trên đường vành đai 3 ca thành ph Hà Ni và đim cui tuyến là đim giao
vi quc l 8 ti Hà Tĩnh.
- Khu vc quy hoch thuc phm vi các tnh Hà Ni, Hà Nam, Nam Định, Ninh Bình, Thanh Hóa, Ngh
An và Hà Tĩnh vi tng din tích khong 4000km2.
- Ranh gii quy hoch c th s đưc xác định trong ni dung đề xut ca đồ án quy hoch.
3. Quy mô dân sđất đai:
3.1. D báo quy mô dân s:
- Hin trng năm 2008 dân s trong khu vc nghiên cu quy hoch khong 5,6 triu người.
- D báo đến năm 2025 dân s trong khu vc nghiên cu quy hoch s đạt khong 6 triu người, trong đó
dân s đô th trong phm vi lp quy hoch s đạt khong 3 triu người.
3.2. D báo quy mô đất xây dng:
- Quy mô đất xây dng đô th khong 60.000 ha.
- Quy mô đất xây dng các khu công nghip khong 25.000ha.
4. Các ch tiêu kinh tế k thut áp dng trong đồ án:
Áp dng các quy chun tiêu chun hin hành v quy hoch xây dng đô th, có th áp dng mt s tiêu
chun nước ngoài ti nhng khu vc có yêu cu đặc bit. Các tiêu chun tính toán v s dng đất và h
tng k thut áp dng theo các tiêu chí đô th t loi III đến loi I (tùy khu vc) đã được quy định ti Ngh
định 72/2001/NĐ-CP ngày 05/10/2001 ca Chính ph v vic phân loi đô th và cp qun lý đô th.
5. Ni dung nghiên cu quy hoch:
5.1. Xác định động lc hình thành và phát trin hành lang kinh tế cũng như bi cnh phát trin ca khu vc:
- Nêu các đặc đim phát trin ca hành lang kinh tế nm trong phm vi nghiên cu, các tác động trc tiếp
và gián tiếp ca các định hướng phát trin kinh tế – xã hi và h tng giao thông đến s phát trin các
không gian đô th lin k và kh năng khai thác qu đất hai bên trc đường.
- Đánh giá kh năng thông thương và kết ni gia các cc phát trin trong vùng thông qua s hình thành
ca trc đường cao tc.
- Phân tích đánh giá các điu kin t nhiên, hin trng v kinh tế xã hi (dân s lao động, s dng đất đai,
cơ s h tng xã hi và k thut, v sinh môi trường...) và thc trng phát trin đô th ti các đơn vnh
chính trong khu vc nghiên cu quy hoch.
5.2. Đánh giá tng hp khu vc nghiên cu:
- Xác định các tim năng phát trin và các hn chế trong phát trin kinh tế cũng như đô th và h tng k
thut ca toàn vùng và ca tng khu vc.
- Làm rõ các cơ hi và thách thc gn lin vi vic hình thành trc đường cao tc trong bi cnh phát trin
mi ca quc gia và quc tế.
5.3. Xác định quy mô phát trin:
- Xác định tính cht các khu vc động lc phát trin chính trong phm vi quy hoch, d báo quy mô dân s,
quy mô đất đai xây dng đô th, tính toán các ch tiêu kinh tế k thut ch yếu cho các giai đon.
- Xác định nhu cu và kh năng kết ni phát trin không gian vi trc đường cao tc ca các đô th và khu
chc năng. Xác định v trí, các điu kin khng chếđịnh hướng t chc không gian cho các đim kết
ni.
5.4. Định hướng phát trin không gian dc trc đường cao tc:
- Nghiên cu và đề xut phương án kết ni và gii hn phát trin ca các đô th, các khu chc năng và đim
dân cư. Đề xut phương án khai thác qu đất hai bên trc đường theo tng giai đon.
- Quy hoch h thng các trung tâm công cng dc tuyến, các khu chc năng mi. Nghiên cu và đề xut
các điu chnh v định hướng phát trin ca các không gian đô th do nh hưởng bi s hình thành ca trc
đường cao tc.
- Xác định các hành lang và không gian cn nghiêm cm hoc gii hn phát trin đô th cũng như xây dng
công trình.
5.5. T chc không gian kiến trúc
- Xác định các vùng kiến trúc cnh quan đô th, đề xut t chc không gian cho các khu trung tâm, ca ngõ
đô th, các trc kết ni chính, các đim nhn trong các khu chc năng dc 2 bên trc đường cao tc.
- Nghiên cu đề xut phương án tôn to bo tn h thng các di tích lch s văn hóa và danh lam thng
cnh dc trc đường và trong phm vi khu vc quy hoch.
- Đề xut phương án t chc không gian các đim dân cư nông thôn vi mc tiêu đáp ng yêu cu v nâng
cao điu kin sng và gi được bn sc riêng.
5.6. Định hướng phát trin h tng k thut:
- Chun b k thut và la chn đất xây dng: tn dng điu kin địa hình t nhiên để xác định cao độ nn
khng chế ti tng khu vc đô th và khu chc năng, các trc giao thông kết ni chính. Đánh giá các qu
đất phù hp để phát trin đô th, hn chế vic ly đất nông nghip để phát trin đô th và công nghip.
- Giao thông: Xác định mng lưới giao thông liên kết gia trc đường cao tc vi h thng đô th và các
khu chc năng, v trí và quy mô các công trình đầu mi giao thông dc tuyến, h thng đường gom... các
phương án kết ni bng phương tin giao thông công cng dc tuyến.
- Các công trình h tng k thut khác: La chn ngun, xác định quy mô công sut và gii pháp quy hoch
mng lưới truyn ti cp đin, cp nước, thoát nước, công trình x cht thi, nghĩa trang... cho các khu
chc năng và khu vc phát trin đô th, đim dân cư dc tuyến.
- Đánh giá tác động môi trường: nghiên cu đánh giá tác động môi trường chiến lược và đề xut các gii
pháp bo v và hn chế các tác động ca quy hoch đến môi trường.
5.7. Các chương trình d án ưu tiên đầu tư:
- Xác định các chương trình d án ưu tiên đầu tư nhm to động lc phát trin và cơ s để qun lý không
gian dc trc đường cao tc.
- D tho Điu l qun lý xây dng theo quy hoch.
6. Thành phn h sơ quy hoch:
- H sơ đồ án quy hoch thc hin theo Ngh định s 08/2005/NĐ-CP ngày 24/01/2005 ca Chính ph v
quy hoch xây dng và các quy định hin hành v hướng dn lp thm định phê duyt và qun lý quy
hoch xây dng.
7. Công tác đo đạc bn đồ
- Chiu dài toàn tuyến t Hà Ni đến Vinh khong 315 km, trong đó đon qua Hà Ni khong 40km đã có
bn đồ 1:25.000 thuc d án Quy hoch chung Th đô Hà Ni đến 2030. Cn kho sát thành lp bn đồ
cho khu vc còn li d kiến dài 275 km, phm vi kho sát mi bên trung bình khong 10km, d kiến din
tích kho sát khong 5500 km2.
- Các công vic c th bao gm: thành lp bình đồ nh v tinh, lp bn gc chnh sa, điu v ni nghip,
điu v ngoi nghip, đo đạc b sung thc địa, thành lp bn đồ chun.
- H sơ sn phm bn đồ đo đạc phi đáp ng yêu cu theo quy định ca Quyết định s 15/2005/QĐ-
BTNMT ngày 13/12/2005 ca B trưởng B Tài nguyên và Môi trường v vic ban hành Quy định k
thut thành lp bn đồ địa hình t l 1/10.000, 1/25.000, 1/50.000 bng công ngh nh s.
8. T chc thc hin:
- Cơ quan t chc lp quy hoch: B Xây dng.
- Cơ quan nghiên cu đề xut quy hoch: Vin quy hoch xây dng Thanh Hóa.
- Cơ quan thm định và trình duyt: B Xây dng.
- Cp phê duyt: Th tướng Chính ph.
- Thi gian lp đồ án: 12 tháng sau khi Nhim v được phê duyt.
Điu 2. Chánh văn phòng B, V trưởng các V Kiến trúc Quy hoch xây dng, Kế hoch Tài Chính, Cc
trưởng Cc Phát trin đô th và các đơn v có liên quan chu trách nhim thi hành quyết định này.
Nơi nhn:
- Như điu 2;
- Các B KH&ĐT, TC;
- UBND các tnh, thành ph: Hà Ni, Hà Nam, Nam Định, Ninh
Bình, Thanh Hóa, Ngh An, Hà Tĩnh;
- Lưu VP, V KTQH.
KT.B TRƯỞNG
TH TRƯỞNG
Cao Li Quang