
Y BAN NHÂN DÂNỦ
T NH AN GIANGỈ
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ Ệ
Đc l p - T do - H nh phúc ộ ậ ự ạ
---------------
S : 85/QĐ-UBNDốAn Giang, ngày 14 tháng 01 năm 2019
QUY T ĐNHẾ Ị
PHÊ DUY T K HO CH TRI N KHAI TH C HI N Đ ÁN LIÊN K T S N XU T GI NGỆ Ế Ạ Ể Ự Ệ Ề Ế Ả Ấ Ố
CÁ TRA 03 C P CH T L NG CAO VÙNG ĐNG B NG SÔNG C U LONG T I ANẤ Ấ ƯỢ Ồ Ằ Ử Ạ
GIANG GIAI ĐO N 2018 - 2025.Ạ
CH T CH Y BAN NHÂN DÂN T NH AN GIANGỦ Ị Ủ Ỉ
Căn c Lu t T ch c chính quy n đa ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;ứ ậ ổ ứ ề ị ươ
Căn c Quy t đnh s 987/QĐ-BNN-TCTS ngày 20 tháng 3 năm 2018 c a B Nông nghi p và ứ ế ị ố ủ ộ ệ
Phát tri n nông thôn v vi c phê duy t “Đ án liên k t s n xu t gi ng cá tra 03 c p ch t l ngể ề ệ ệ ề ế ả ấ ố ấ ấ ượ
cao vùng Đng b ng sông C u Long”;ồ ằ ử
Theo đ ngh c a Giám đc S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn t i T trình s 296/TTr-ề ị ủ ố ở ệ ể ạ ờ ố
SNN&PTNT ngày 28 tháng 12 năm 2018,
QUY T ĐNH:Ế Ị
Đi u 1. ềPhê duy t K ho ch tri n khai th c hi n Đ án liên k t s n xu t gi ng cá tra 03 c p ệ ế ạ ể ự ệ ề ế ả ấ ố ấ
ch t l ng cao vùng Đng b ng sông C u Long t i An Giang giai đo n 2018 - 2025, v i các n i ấ ượ ồ ằ ử ạ ạ ớ ộ
dung c th nh sau:ụ ể ư
I. M C TIÊU:Ụ
1. M c tiêu t ng quát:ụ ổ
Tri n khai th c hi n đy đ và có hi u qu các n i dung trong Quy t đnh s 987/QĐ-BNN-ể ự ệ ầ ủ ệ ả ộ ế ị ố
TCTS ngày 20/3/2018 c a B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn t i An Giang.ủ ộ ệ ể ạ
2. M c tiêu c th :ụ ụ ể
a) Đn năm 2020:ế
- Xây d ng thành công vùng ng gi ng cá tra t p trung v i quy mô 350 ha.ự ươ ố ậ ớ
- Nâng c p Trung tâm gi ng hi n có thành Trung tâm s n xu t gi ng cá tra ch t l ng cao t nh ấ ố ệ ả ấ ố ấ ượ ỉ
An Giang (t a l c t i xã Vĩnh Tr ch - huy n Tho i S n)ọ ạ ạ ạ ệ ạ ơ
- Xây d ng các chu i liên k t s n xu t gi ng cá tra 03 c p có ch t l ng cao và truy xu t đc ự ỗ ế ả ấ ố ấ ấ ượ ấ ượ
ngu n g c.ồ ố

- Cung c p đàn cá tra b m sinh s n 10.000 con và h u b 15.000 con;ấ ố ẹ ả ậ ị
- S n xu t 10 t cá tra b t ch t l ng cao và cung c p 01 t con cá tra gi ng ch t l ng cao cho ả ấ ỷ ộ ấ ượ ấ ỷ ố ấ ượ
t nh An Giang và vùng Đng b ng sông C u Long.ỉ ồ ằ ử
b) Đn năm 2025:ế
- Các vùng ng gi ng cá tra t p trung và các chu i liên k t s n xu t gi ng cá tra 03 c p ch t ươ ố ậ ỗ ế ả ấ ố ấ ấ
l ng cao ho t đng n đnh, cung c p 100% gi ng cá tra ch t l ng cao, đáp ng nhu c u nuôi ượ ạ ộ ổ ị ấ ố ấ ượ ứ ầ
trong t nh và m t ph n nhu c u con gi ng c a vùng Đng b ng sông C u Long.ỉ ộ ầ ầ ố ủ ồ ằ ử
- Ph n đu nâng c p Trung tâm gi ng th y s n t nh An Giang đt các tiêu chí tham gia đn v ấ ấ ấ ố ủ ả ỉ ạ ơ ị
c p 1 chuyên v s n xu t gi ng cá tra 3 c p.ấ ề ả ấ ố ấ
II. N I DUNG TH C HI N:Ộ Ự Ệ
1. D án đu t nâng c p trung tâm gi ng (t i xã Vĩnh Tr ch - Tho i S n) thành trung ự ầ ư ấ ố ạ ạ ạ ơ
tâm s n xu t gi ng cá tra ch t l ng cao t nh An Giang:ả ấ ố ấ ượ ỉ
Quy mô di n tích 80 ha (kho ng 48 ha di n tích m t n c) tham gia vùng liên k t s n xu t ệ ả ệ ặ ướ ế ả ấ
gi ng cá tra 3 c p ch t l ng cao. C th nâng c p Trung tâm Gi ng th y s n t di n tích hi n ố ấ ấ ượ ụ ể ấ ố ủ ả ừ ệ ệ
tr ng là 10 ha lên 80 ha (kho ng 48 ha di n tích m t n c), thu c xã Vĩnh Tr ch, huy n Tho i ạ ả ệ ặ ướ ộ ạ ệ ạ
S n.ơ
a) Giai đo n th c hi nạ ự ệ : Năm 2018 - 2025.
b) D ki n k t qu đt đcự ế ế ả ạ ượ : Là đn v c p 2 tr ng đi m cung c p ngu n cá tra b t cho t nh ơ ị ấ ọ ể ấ ồ ộ ỉ
An Giang và vùng Đng b ng sông C u Long; tham gia đào t o ngu n l c, chuy n giao khoa ồ ằ ử ạ ồ ự ể
h c công ngh cho các đn v s n xu t gi ng cá tra trong vùng; l u gi ngu n gi ng b m ọ ệ ơ ị ả ấ ố ư ữ ồ ố ố ẹ
cung c p cho các đn v c p 1.ấ ơ ị ấ
- Đm b o cung c p đàn cá tra b m sinh s n 10.000 con và h u b 15.000 con; s n xu t cá b t ả ả ấ ố ẹ ả ậ ị ả ấ ộ
ch t l ng cao đn năm 2020 đt 10 t cá b t cho toàn vùng Đng b ng sông C u Long.ấ ượ ế ạ ỷ ộ ồ ằ ử
- Đn năm 2025, Trung tâm gi ng đt các tiêu chí đ tham gia đn v c p 1.ế ố ạ ể ơ ị ấ
c) Kinh phí th c hi nự ệ : D ki n th c hi n t ngu n v n c a Ch ng trình phát tri n th y s n ự ế ự ệ ừ ồ ố ủ ươ ể ủ ả
b n v ng và v n ngành nông nghi p 270 t ; t ngu n v n đu t liên doanh gi a T p đoàn Sao ề ữ ố ệ ỷ ừ ồ ố ầ ư ữ ậ
Mai (ho c doanh nghi p th y s n khác có ti m năng) và Trung tâm gi ng th y s n t nh (Tr i ặ ệ ủ ả ề ố ủ ả ỉ ạ
gi ng Bình Th nh c s 2).ố ạ ơ ở
2. Đu t xây d ng phòng thí nghi m di truy n ch n gi ng cá tra t i t nh An Giang.ầ ư ự ệ ề ọ ố ạ ỉ
a) Giai đo n th c hi n: ạ ự ệ Năm 2018 - 2025.
b) D ki n k t qu đt đcự ế ế ả ạ ượ : Xây d ng phòng thí nghi m di truy n ch n gi ng v i các trang ự ệ ề ọ ố ớ
thi t b và nhân l c đt tiêu chu n vùng và qu c t v i các h ng nghiên c u nh :ế ị ự ạ ẩ ố ế ớ ướ ứ ư
- Nghiên c u v đa d ng di truy n c a gi ng th y s n (tôm, cá...) ti n t i b o t n ngu n gene ứ ề ạ ề ủ ố ủ ả ế ớ ả ồ ồ
c a th y s n.ủ ủ ả

- Phát tri n các s n ph m sàng l c di truy n (gene kháng b nh, ch u nhi t, m n...v....v...)ể ả ẩ ọ ề ệ ị ệ ặ
- Nghiên c u xây d ng ph h gia hóa m t s đi t ng th y s n nuôi quan tr ng c a t nh và ứ ự ả ệ ộ ố ố ượ ủ ả ọ ủ ỉ
vùng Đng b ng sông C u Long.ồ ằ ử
c) Kinh phí th c hi nự ệ : D ki n th c hi n t ngu n s nghi p khoa h c và Ch ng trình ng ự ế ự ệ ừ ồ ự ệ ọ ươ ứ
d ng sinh h c gi ng th y s n 30 t ; t ngu n v n đu t liên doanh gi a T p đoàn Sao Mai ụ ọ ố ủ ả ỷ ừ ồ ố ầ ư ữ ậ
(ho c các doanh nghi p th y s n khác có ti m năng) và Trung tâm gi ng th y s n t nh (Tr i ặ ệ ủ ả ề ố ủ ả ỉ ạ
gi ng Bình Th nh c s 2).ố ạ ơ ở
3. D án đu t xây d ng c s h t ng vùng s n xu t gi ng cá tra t p trung đa bàn ự ầ ư ự ơ ở ạ ầ ả ấ ố ậ ị
thành ph Long Xuyên.ố
a) Giai đo n th c hi nạ ự ệ : Năm 2018- 2025.
b) D ki n k t qu đt đcự ế ế ả ạ ượ : Xây d ng, hình thành 01 vùng ng cá tra gi ng t p trung v i ự ươ ố ậ ớ
c s v t ch t, h t ng đáp ng đy đ quy chu n k thu t cho vùng ng gi ng cá tra ch t ơ ở ậ ấ ạ ầ ứ ầ ủ ẩ ỹ ậ ươ ố ấ
l ng cao, quy mô di n tích vùng ng 100 ha di n tích m t n c (ti p giáp kênh Chín xe, kênh ượ ệ ươ ệ ặ ướ ế
Lung C u, kênh Cái Sao nh , kênh B ng Tăng) t a l c t i ph ng M Th i, T.p Long Xuyên.ầ ỏ ằ ọ ạ ạ ườ ỹ ớ
Năng l c s n xu t: 100 tri u con gi ng/năm, gi ng cá tra ch t l ng cao cung c p cho nuôi ự ả ấ ệ ố ố ấ ượ ấ
th ng ph m An Giang và vùng Đng b ng sông C u Long.ươ ẩ ở ồ ằ ử
c) Kinh phí th c hi nự ệ : D ki n th c hi n t ngu n v n Ch ng trình phát tri n th y s n b n ự ế ự ệ ừ ồ ố ươ ể ủ ả ề
v ng,v n ngành nông nghi p và ngu n v n c a T p đoàn Sao Mai (ho c các doanh nghi p th y ữ ố ệ ồ ố ủ ậ ặ ệ ủ
s n khác có ti m năng).ả ề
4. D án đu t xây d ng c s h t ng vùng s n xu t gi ng t p trung đa bàn huy n ự ầ ư ự ơ ở ạ ầ ả ấ ố ậ ị ệ
Châu Phú.
a) Giai đo n th c hi nạ ự ệ : năm 2018- 2025.
b) D ki n k t qu đt đcự ế ế ả ạ ượ : Xây d ng, hình thành 01 vùng ng cá tra gi ng t p trung v i ự ươ ố ậ ớ
c s v t ch t, h t ng đáp ng đy đ quy chu n k thu t cho vùng ng gi ng cá tra ch t ơ ở ậ ấ ạ ầ ứ ầ ủ ẩ ỹ ậ ươ ố ấ
l ng cao, quy mô di n tích vùng ng 245 ha di n tích m t n c (kênh Hào Đ L n - kênh ượ ệ ươ ệ ặ ướ ề ớ
Hào Đ Nh , kênh Xáng V nh Tre - kênh C n Th o) t a l c t i xã M Phú, huy n Châu phú.ề ỏ ị ầ ả ọ ạ ạ ỹ ệ
Năng l c s n xu t: 245 tri u con gi ng/năm, gi ng cá tra ch t l ng cao cung c p cho nuôi ự ả ấ ệ ố ố ấ ượ ấ
th ng ph m An Giang và vùng Đng b ng sông C u Long.ươ ẩ ở ồ ằ ử
c) Kinh phí th c hi nự ệ : D ki n th c hi n t ngu n v n c a Ch ng trình phát tri n th y s n ự ế ự ệ ừ ồ ố ủ ươ ể ủ ả
b n v ng, v n ngành nông nghi p và v n đu t c a Công ty TNHH L c Kim Chi (ho c các ề ữ ố ệ ố ầ ư ủ ộ ặ
doanh nghi p th y s n khác có ti m năng).ệ ủ ả ề
5. D án đu t xây d ng c s h t ng vùng s n xu t gi ng t p trung đa bàn th xã Tân ự ầ ư ự ơ ở ạ ầ ả ấ ố ậ ị ị
Châu.
a) Giai đo n th c hi nạ ự ệ : Năm 2018- 2025.

b) D ki n k t qu đt đcự ế ế ả ạ ượ : Xây d ng, hình thành 01 vùng ng cá tra gi ng t p trung v i ự ươ ố ậ ớ
c s v t ch t, h t ng đáp ng đy đ quy chu n k thu t cho vùng ng gi ng cá tra ch t ơ ở ậ ấ ạ ầ ứ ầ ủ ẩ ỹ ậ ươ ố ấ
l ng cao, quy mô di n tích vùng ng 160,8 ha di n tích m t n c t a l c t i c n Vĩnh Hòa, ượ ệ ươ ệ ặ ướ ọ ạ ạ ồ
th xã Tân Châu.ị
Năng l c s n xu t: 160 tri u con gi ng/năm, gi ng cá tra ch t l ng cao cung c p cho nuôi ự ả ấ ệ ố ố ấ ượ ấ
th ng ph m An Giang và vùng Đng b ng sông C u Long.ươ ẩ ở ồ ằ ử
c) Kinh phí th c hi nự ệ : D ki n th c hi n t ngu n v n c a Ch ng trình phát tri n th y s n ự ế ự ệ ừ ồ ố ủ ươ ể ủ ả
b n v ng, v n ngành nông nghi p và v n đu t c a Công ty cá Tra Vi t-Úc (ho c các doanh ề ữ ố ệ ố ầ ư ủ ệ ặ
nghi p th y s n khác có ti m năng).ệ ủ ả ề
III. GI I PHÁP TH C HI N:Ả Ự Ệ
1. Gi i pháp v ngu n v n:ả ề ồ ố
a) Ngu n v n đu t :ồ ố ầ ư
- Ti p nh n ngu n v n c a Trung ng, và t ngu n ngân sách h tr đu t h t ng các vùng ế ậ ồ ố ủ ươ ừ ồ ỗ ợ ầ ư ạ ầ
s n xu t gi ng t p trung c a đa ph ng.ả ấ ố ậ ủ ị ươ
- T ngu n v n c a Ch ng trình phát tri n th y s n b n v ng và v n ngành nông nghi p 270 ừ ồ ố ủ ươ ể ủ ả ề ữ ố ệ
t .ỷ
- T ngu n v n s nghi p khoa h c và Ch ng trình ng d ng sinh h c gi ng th y s n 121 t .ừ ồ ố ự ệ ọ ươ ứ ụ ọ ố ủ ả ỷ
b) Ngu n v n đu t c a doanh nghi p:ồ ố ầ ư ủ ệ
T ngu n v n c a các doanh nghi p đu t vùng s n xu t gi ng cá tra tham gia trong chu i liên ừ ồ ố ủ ệ ầ ư ả ấ ố ỗ
k t s n xu t gi ng cá tra 03 c p An Giang (m i g i đu t ): công ty C ph n cá tra Vi t-Úc, ế ả ấ ố ấ ở ờ ọ ầ ư ổ ầ ệ
T p đoàn Sao Mai, công ty TNHH L c Kim Chi..v..v.ậ ộ
c) Ngu n v n tín d ng:ồ ố ụ
T n d ng ngu n v n h tr tín d ng theo Ngh đnh s 55/2015/NĐ-CP ngày 09/6/2015, Ngh ậ ụ ồ ố ỗ ợ ụ ị ị ố ị
đnh s 116/2018/NĐ-CP ngày 07/9/2018 c a Chính ph v chính sách tín d ng ph c v phát ị ố ủ ủ ề ụ ụ ụ
tri n nông nghi p nông thôn và các chính sách h tr tín d ng khác có liên quan.ể ệ ỗ ợ ụ
d) Ngu n v n h tr đào t o, t p hu n, chuy n giao khoa h c công ngh :ồ ố ỗ ợ ạ ậ ấ ể ọ ệ
S d ng ngu n kinh phí theo quy đnh t i Ngh đnh s 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018 c a ử ụ ồ ị ạ ị ị ố ủ
Chính ph v Khuy n nông và Ngh đnh s 57/2018/NĐ-ngày 17/4/2018 c a Chính ph v c ủ ề ế ị ị ố ủ ủ ề ơ
ch , chính sách khuy n khích doanh nghi p đu t vào nông nghi p nông thôn đ đào t o, t p ế ế ệ ầ ư ệ ể ạ ậ
hu n, chuy n giao ng d ng ti n b k thu t, b n quy n, công ngh s n xu t gi ng cá tra ch t ấ ể ứ ụ ế ộ ỹ ậ ả ề ệ ả ấ ố ấ
l ng cao đ ph c v chu i liên k t s n xu t gi ng cá tra 3 c p t i An Giang.ượ ể ụ ụ ỗ ế ả ấ ố ấ ạ
2. Gi i pháp th tr ng:ả ị ườ

- Khuy n khích các c s s n xu t gi ng cá tra, phát tri n xây d ng th ng hi u trên n n t ng ế ơ ở ả ấ ố ể ự ươ ệ ề ả
th c hi n chu i liên k t s n xu t gi ng cá tra 3 c p ch t l ng cao, g n v i truy xu t ngu n ự ệ ỗ ế ả ấ ố ấ ấ ượ ắ ớ ấ ồ
g c.ố
- M i g i các doanh nghi p trong và ngoài t nh tham gia chu i liên k t gi ng cá tra 3 c p và đánhờ ọ ệ ỉ ỗ ế ố ấ
giá nhu c u h p tác c a doanh nghi p trên c s đó xây d ng k ho ch liên k t, xác đnh đn v ầ ợ ủ ệ ơ ở ự ế ạ ế ị ơ ị
tham gia chu i là c p 1, 2, 3 đ ch đng s n xu t và cung ng gi ng cho th tr ng.ỗ ấ ể ủ ộ ả ấ ứ ố ị ườ
- Vùng s n xu t gi ng cá tra t p trung ph i có s liên k t v i các vùng quy ho ch nuôi cá tra ả ấ ố ậ ả ự ế ớ ạ
th ng ph m tr ng đi m c a đa ph ng.ươ ẩ ọ ể ủ ị ươ
3. Gi i pháp môi tr ng:ả ườ
Các c s s n xu t gi ng cá tra ph i tuân th các quy đnh c a nhà n c đm b o theo QCVN ơ ở ả ấ ố ả ủ ị ủ ướ ả ả
01-81:2011/BNNPTNT: Quy chu n k thu t qu c gia v c s s n xu t, kinh doanh th y s n ẩ ỹ ậ ố ề ơ ở ả ấ ủ ả
gi ng - đi u ki n v sinh thú y. Ngu n n c th i khi th i ra môi tr ng bên ngoài có các thông ố ề ệ ệ ồ ướ ả ả ườ
s môi tr ng tuân th theo QCVN 62-MT:2016/BTNMT: Quy chu n k thu t qu c gia v n cố ườ ủ ẩ ỹ ậ ố ề ướ
th i chăn nuôi; Có k ho ch quan tr c, giám sát ch t l ng n c đnh k và đt xu t.ả ế ạ ắ ấ ượ ướ ị ỳ ộ ấ
Ngoài ra, đi v i các đn v c p 3 thì các thông s môi tr ng n c trong ao nuôi ph i tuân th ố ớ ơ ị ấ ố ườ ướ ả ủ
QCVN 02-20:2014/BNNPTNT: Quy chu n k thu t qu c gia v c s nuôi cá tra trong ao - đi u ẩ ỹ ậ ố ề ơ ở ề
ki n đm b o v sinh thú y, b o v môi tr ng và an toàn th c ph mệ ả ả ệ ả ệ ườ ự ẩ
4. Gi i pháp qu n lý, t ch c th c hi n:ả ả ổ ứ ự ệ
- Đn v tham gia liên k t s n xu t gi ng cá tra 3 c p ch t l ng cao ph i đáp ng quy đnh theoơ ị ế ả ấ ố ấ ấ ượ ả ứ ị
B tiêu chí t i Quy t đnh s 987/QĐ-BNN-TCTS và các quy đnh hi n hành khác.ộ ạ ế ị ố ị ệ
- Th c hi n chu i liên k t 03 c p l y doanh nghi p làm h t nhân, t đó có c ch h p tác và xâyự ệ ỗ ế ấ ấ ệ ạ ừ ơ ế ợ
d ng m t s mô hình liên k t b n v ng gi a c s cung c p gi ng c p 2, c p 3 và doanh ự ộ ố ế ề ữ ữ ơ ở ấ ố ấ ấ
nghi p.ệ
- Các c quan qu n lý nhà n c tăng c ng công tác rà soát quy ho ch, đu t nâng c p h t ng ơ ả ướ ườ ạ ầ ư ấ ạ ầ
thu l i và giao thông, ngu n đi n 03 pha t i các vùng s n xu t gi ng t p trung.ỷ ợ ồ ệ ạ ả ấ ố ậ
- H tr , chuy n giao ng d ng các đ tài nghiên c u v công ngh s n xu t nhân t o gi ng cá ỗ ợ ể ứ ụ ề ứ ề ệ ả ấ ạ ố
Tra, quy trình k thu t sinh s n nhân t o cá Tra vào s n xu t nh m nâng cao ch t l ng gi ng ỹ ậ ả ạ ả ấ ằ ấ ượ ố
khi tham gia vào chu i liên k t.ỗ ế
IV. T CH C TH C HI N:Ổ Ứ Ự Ệ
1. S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn:ở ệ ể
- Ch trì, ph i h p v i các đn v liên quan và đa ph ng tri n khai th c hi n n i dung K ủ ố ợ ớ ơ ị ị ươ ể ự ệ ộ ế
ho ch; đnh k hàng năm tham m u UBND t nh t ch c h i ngh t ng k t, đánh giá tình tình ạ ị ỳ ư ỉ ổ ứ ộ ị ổ ế
th c hi n các ch tiêu k ho ch, k p th i x lý v n đ th c t phát sinh liên quan trong chu i liênự ệ ỉ ế ạ ị ờ ử ấ ề ự ế ỗ
k t s n xu t gi ng cá tra 03 c p c a t nh.ế ả ấ ố ấ ủ ỉ
- Ch trì, ph i h p v i các đn v liên quan tri n khai l p các d án u tiên đu t trong chu i ủ ố ợ ớ ơ ị ể ậ ự ư ầ ư ỗ
liên k t s n xu t gi ng cá tra 3 c p đc phân b cho An Giang giai đo n 2018 - 2025, trình y ế ả ấ ố ấ ượ ổ ạ Ủ

