TR Ạ Ọ
R LE TRUNG GIAN
Ơ
ng d n : Ninh Văn Ti n
ẫ
ướ
ế
Gv h L p HP : 211401703 ớ Nhóm th c hi n : 4 ệ ự
ƯỜ KHOA CÔNG NGH K THU T ĐI N NG Đ I H C CÔNG NGHI P TP. HCM Ệ Ỹ Ệ Ậ Ệ
Danh sách nhóm Danh sách nhóm
Bùi Hải Đăng 11059271 Bùi Hải Đăng 11059271 Từ Công Thứ 11058381 Từ Công Thứ 11058381 Đậu Tuấn Anh 11076541 Đậu Tuấn Anh 11076541 Cao Trọng Vương 11042061 Cao Trọng Vương 11042061 Hồ Ngọc Linh Sơn 11225861 Hồ Ngọc Linh Sơn 11225861 Nguyễn Văn Thân 11061381 Nguyễn Văn Thân 11061381
Nội dung chính Nội dung chính
I.I.
Tổng quan về role Tổng quan về role Khái niệm và công dụng Khái niệm và công dụng 1.1. Các bộ phận chính của role 2.2. Các bộ phận chính của role Các thông số cơ bản của role 3.3. Các thông số cơ bản của role . Role trung gian IIII. Role trung gian Cấu tạo và nguyên lý hoạt động Cấu tạo và nguyên lý hoạt động 1.1. Một số đại lượng, ký hiệu 2.2. Một số đại lượng, ký hiệu Cơ cấu role trung gian 3.3. Cơ cấu role trung gian ứng dụng, ưu và nhược điểm ứng dụng, ưu và nhược điểm 4.4. . So sánh giữa role và contactor IIIIII. So sánh giữa role và contactor
I. T ng quan v role ệ ộ
ạ
ể ệ
ề ổ 1.Khái ni m và công d ng ụ Role là m t lo i khí c đi n, role dùng đ ụ ệ ể ặ ề ả
ậ
t b đi n m ch th nh t ạ ệ ạ ộ ủ ứ
đi u khi n đóng , c t ho c báo tín hi u, ắ b o v an toàn trong quy trình v n hành, ho t đ ng c a thi ấ ế ị ệ trong h th ng đi n ệ ệ ố
Ạ Ơ CÁC LO I R LE
NHIET
SPDT
SPST
SPST
OFF RELAY
SPDT
ơ ấ
ơ ấ ố
ậ
ậ
ế
ự ố
C c u nh n tín hi u ệ ậ ( Kh i ti p nh n ậ ố ế tín hi u vào). ệ nó có nhi m vệ ụ ti p nh n ệ tín hi u làm vi c ệ ệ ngườ không bình th ho c s c ặ trong
C c u ơ ấ ch p hành ấ ( kh i ch p hành ) ấ ố làm nhi m v ụ ệ phát tín hi u ệ cho m ch ạ đi u khi n
ể
ề
ng c n
C c u trung gian ( Kh i trung gian) làm nhi m v ụ ệ ti p nh n tín hi u đ n ế ệ kh i ti p t ố ế ừ nh n tín hi u ệ ậ đ bi n nó thành ể ế ng đ i l ạ ượ c n thi t cho ế ầ role tác đ ngộ
h th ng đi n t , ệ ừ ệ ố các b c m bi n ế ộ ả đi n đ bi n thành ệ ể ế đ i l ầ ạ ượ t cung thi ế c p tín hi u ệ ấ cho kh i trung gian
ố
2. Các b ph n chính c a role ủ ộ ậ
II. ROLE TRUNG GIAN
ạ ộ
1. C u t o và nguyên lý ho t đ ng ấ ạ a. C u t o ấ ạ
ế ế
1: Nam châm đi nệ 2 : N pắ 3 : Lò xo 4 : H th ng các ti p ệ ố đi m 9 g m các ti p ồ ể ng đóng và đi m th ườ ể ng m ) th ở ườ
ạ ộ
ộ
ệ
ệ
ộ ệ
ạ ị ố ớ
ơ
ự
ắ
ộ ự ượ ự
ề ủ
ng h p này kéo n p 2
ườ
ắ
ế ng đóng đ ng m đ ườ
ượ ở ượ
ể
b. nguyên lý ho t đ ng: Khi cu n dây s 1 ( nam châm ố đi n) có m t dòng đi n ch y qua và dòng đi n này có tr s l n h n dòng tác đ ng thì nam châm ộ sinh ra m t l c F, l c F này chi n ế c l c kéo v c a lò xo th ng đ 3 . l c F do nam châm 1 sinh ra ự trong tr ắ ợ i. N p này tác xu ng phía d ướ ố đ ng lên h th ng các ti p đi m, ể ệ ố ộ c m Ti p đi m th ở ườ ể ế c ra, ti p đi m th ế đóng.
ố
ộ
ệ
ộ
ạ
ệ
ỏ ơ ự
ủ
ố
ộ
Khi cu n dây s 1 (nam châm đi n ) có m t dòng đi n ch y qua và dòng này có tr ị s nh h n dòng tr ở ố v thì l c kéo c a lò ề xo s 2 l n h n l c t ơ ự ừ ớ do cu n dây sinh ra . Do đó không có s ự thay đ i v v trí c a ủ ổ ề ị ể . các ti p đi m ế
ng. ộ ố ạ ượ
2. M t s ký hi u và đ i l a. Các đ i l • T s K ạ ượ ỉ ố tv nó đ ọ
c g i là h s tr v , h s ệ ố ở ề ệ ố ự ạ ự
ệ ng. ượ ạ ộ ụ ể
i N u K ượ ạ ế ể
tv < 1 thì là role dòng c c đ i. ạ c l ự ề
này cho bi t lo i role là dòng c c đ i hay c c ế ti u và m c đ chính xác c a role. C th nh ư ủ ứ ể sau: • N u Kế • Ng • Role càng chính xác khi Ktv g n v 1 ự tv > 1 thì là role c c ti u ầ
ể
• H s đi u khi n role : ệ ố ề • Kdk = Pdk/Ptd • V i :ớ
ề ể
ộ
ệ ố ộ
ạ
• Giá tr trung bình vào kho ng t Pdk là công su t đi u khi n ấ Ptd là công su t tác đ ng c a role ấ ủ • H s này cho ta bi t m c đ nh y c a role, ủ ạ ứ ế role càng nh y khi h s càng l n ớ ệ ố 5 đ n 20 ế ừ ả ị
ờ
ộ
khi i b t đ u
ờ
ơ td đ n lúc ch m d t ho t
ứ
ắ ầ ạ
td .
td là vào
ủ
• Th i gian tác đ ng: -Là kho ng th i gian t ừ ả l n h n I ớ ấ ế đ ng c a role. ủ ộ - Ký hi u là T ệ - Giá tr trung bình c a T ị kho ng 2 đ n 20 ms. ả
ế
1.Ký hi u SPDT: ệ
c
ệ
ượ ậ
Ký hi u này đ t t ế ắ ằ
t b ng thu t ng ữ
ộ ặ ế ồ
ể
vi SINGLE POTL DOUBLE THROW. Role mang ký hi u này có ệ m t c p ti p đi m , ể ế g m ti p đi m th ng ườ ể ng h . c p đóng và th ở ặ ườ ti p đi m này có m t ộ ế đ u chung. ầ
b. các ký hi u role trung gian ệ
Hình nh v r le trung gian SPDT
ề ơ ả
t c vi ế
ặ ế ể ể ồ
ỗ ặ ế ng đóng và ti p đi m ng h , c p ti p đi m ế ế
2. Ký hi u DPDT ệ Ký hi u này đ ượ ệ t b ng thu t ng t ữ ậ ắ ằ DOUBLE POLI DOUBLE THROW .Role mang ký hi u này g m có 2 c p ồ ệ ti p đi m ,m i c p ti p ế đi m g m có ti p đi m ể th ể ườ th ể ở ặ ườ này có m t đ u chung. ộ ầ
DPDT
3. Ký hi u SPST ệ
ệ t c a thu t
Ký hi u này là t t ậ ế ắ ủ ữ
vi ng SINGLE POLE SINGLE THROW role mang ký hi u ệ này g m có hai ồ ti p đi m h ể ế ở
4. Ký hi u DPST ệ
vi t c a thu t ng ữ ế ắ ủ Ký hi u này ệ ậ
t t DOUBLE POLE SINGLE THROW role mang ký hi uệ này g m có ồ hai ti p đi m h ể ế ở
ế
ộ ộ
ề
ấ ế
T m đấ ỡ Đ nh a ự ế Lò xo nhả Ti p đi m đ ng ể Giá ph n đ ng ầ ộ Ti p đi m tĩnh ể Tai nh a có rãnh ự ng Thanh d n h ướ ẫ n p( v h p) ỏ ộ ữ ắ
ừ
1. 2. 3. 4. 5. 6. M u truy n đ ng 7. 8. 9. 10. Móc gi 11. N p hút ắ 12. Mũ lõi 13. Móc chăn 14. Cu n dây ộ 15. Thân m ch t ạ v nh a 16. ự ỏ 17. Vít c đ nh ố ị 18. Tr c thép ụ
C u t o r le trung gian ấ ạ ơ
A R le trung gian tác đ ng ch m
ậ
ơ
ộ
ạ
ộ
ệ
ế ế
ể
ng
1. đ nh a ự ế 2. v h p nh a ự ỏ ộ 3. Thân m ch t ừ 4. Cu n dây nam châm đi n 5. Lò xo nhả 6. Thanh đ ngộ 7. Ti p đi m đ ng ộ ể Ti p đi m tĩnh 8. ể Lò xo ti p đi m 9. ể ế 10. Thân blôc ti p đi m ế 11. N p hút ắ 12. Giá đ n p ỡ ắ 13. T m d n h ẫ ấ ướ 14. 15 Các vít đi u ch nh hành trình ề
ỉ
ắ
c a n p ủ ồ
ờ
ạ
Ố
ễ
ế
16. ng đ ng t o th i gian tr 17. Mũ lõi nam châm đi nệ 18. Ti p đi m tĩnh ể blôc ti p đi m 19. Vít gi ế ữ
ể
ố ỹ
ấ
• Nhi
t đ môi tr
ng làm
110, 220V ệ ộ
ườ
20 đ n 40 C ế • Đi n áp tác đ ng không quá ộ
vi c t ệ ừ ệ
70% Udm
• Đi n áp nh không nh h n
ỏ ơ
ệ
ả
đi n
5% Udm • Công su t tiêu th ấ
ụ ở ệ
áp đ nh m c không qua 8W
ứ
ị
ậ Các thông s k thu t • Có 4 c p đi n áp 24, 48, ệ
R le trung gian xoay chi u ề
ơ
ạ
ộ
ố
1. Thân m ch t ừ 2. Cu n dây hút 3. Vòng ch ng rung 4. N p tắ ừ 5. Bulông c đ nh lõi
ố ị
thép 6. Lò xo lá 7. Giá đ nam châm
ỡ
đi nệ
ộ
ề
8. Đòn truy n đ ng 9. Ph n đ ng ầ
ộ
ề ứ
R le xoay chi u có đi n áp đ nh m c: Có ị lo i 100, 127, 220V ị t đ làm vi c ệ
ơ ệ ạ T n s ầ D i nhi ả
ố đ nh m c 50Hz ứ ệ
ộ
-20…+40o C
Đi n áp
tác đ ng
ệ
ớ
d
ệ ướ
ộ không l n h n 85% U ơ đm Đi n áp nh không nh ỏ ả đm Dòng đi n ti p đi m 6A ế
i 3% U ệ
ể
Thông s k thu t c a role xoay chi u ậ ủ ố ỹ ề
4. ng d ng , u và nh
Ứ
ư
ụ
ượ
c đi m ể
Ứ
ng d ng ụ
ơ
ượ trong các s đ b o v h th ng đi n c dùng r t nhi u ề ấ ệ ệ ệ ố
ể ự ộ ề ườ
R le trung gian đ ơ ồ ả và các s đ đi u khi n t ơ ồ ề th ể ộ ơ đ ng, ng dùng đ truy n tín hi u t ệ ừ ậ ề
ệ
gi a hai r le khác nhau ng n m Nó th m t r le chính đ n nhi u b ph n trong ộ ế s đ m ch đi n. ơ ồ ạ ơ ằ ở ữ ườ
Nh
ượ
c đi m ể
Ư
u Đi m ể
Đ nh y ạ ộ không cao do công su t l n ấ ớ
Công su tấ ho tạ đ ngộ l nớ
C u ấ t o ạ đ n ơ gi n,ả giá thành rẻ
Ho t ạ đ ng ộ nhanh g n,ọ chính xác
ụ ệ ể
Gi ngố
ụ ề ể
ượ ắ
ắ
ệ ừ
ạ ộ ụ
ế
ể
ế
ể
( ti p đi m th
Đ c l p đ t và ho t đ ng theo nguyên t c đi n t ặ đ tác d ng lên các ti p đi m , ể trong các khí c dùng chung là cu n dây, ộ ụ ng tr c lò xo và h th ng các ti p đi m th ự ườ ng h ) ng đóng và ti p đi m th ở ườ ể ế
ệ ố ườ
ế
ể
Đ u là các khí c đi n ề Đ c ng d ng đ ượ ứ đóng c t m ch đi u khi n , ạ ắ b o v và đi u ề ệ ả khi n s làm vi c c a m ch đi n ệ ự ạ ể ủ ệ
Khác nhau
ROLE
COTACTOR
th
c
các ti p đi m đ
ượ
Ti pế Đi mể t ả ỏ
ể
ử ụ
Bao g m các ồ ti p đi m chính ể ế và ti p đi m ph , ụ ể ế ti p đi m ế ể ng đóng, ườ ế ể phân ra kh năng ch u ị ả dòng đi n ệ đi qua là khác nhau, ti p đi m chính cho ế các dòng l n,ớ ti p đi m ph ụ ể ế cho các dòng nhỏ
Ch dùng duy nh t ấ ỉ M t lo i ti p đi m ể ạ ế ộ có kh năng ả i dòng đi n nh , ệ s d ng cho m ch đi u khi n ể ề ạ
ROLE
COTACTOR
ậ
ồ
Bu ngồ d p ậ h ồ quang
ạ ặ
ế
Dùng bu ngồ d p h quang ồ ậ đ b o v ệ ể ả các ti p đi m ể ế bu ng d p h ồ quang b ng các ằ t m kim lo i đ t ấ liên ti p vào nhau .
Không dùng bu ng d p ồ ậ h quang ồ cho các ti p đi m ế ể
COTACTOR
ROLE
ệ ng ng là
t
ươ
Có 4 lo i ký hi u ạ ứ SPDT, DPDT, SPST, DPST
ng
Ký Hi uệ
ặ
ữ
ế
Các ký hi u này th ườ ệ ch m i liên h ệ ỉ ố gi a các c p nh 1 c p ư ặ ng đóng th ườ ng h , và th ở ườ ho c 2 c p , ặ ặ m i c p ti p đi m ỗ ặ ể ng đóng th ườ ng h …. và th ở ườ
Phân theo tiêu chu nẩ c aủ Châu Âu, Mỹ ho c liên xô, ặ ng m i đ i l ỗ ạ ượ c a ủ 3 tiêu chu n này ẩ là khác nhau….