61
SAI KHP CN LOẠI II DO QUÁ PHÁT XƢƠNG HÀM TRÊN
I. ĐỊNH NGHĨA
tình trng sai khp cn thế cn trung tâm, múi ngoài gn của răng
hàm lớn vĩnh viễn th nht hàm trên khp v phía gn so vi rãnh ngoài gn ca
răng hàm lớn vĩnh vin th nhất hàm i, nhƣng tƣơng quan xƣơng hàm trên nhô
ra trƣc so vi cu trúc nn sọ, xƣơng hàm dƣi v trí bình thƣờng.
II. NGUYÊN NHÂN
- Di truyn
- Thói quen xu: th miệng, bú bình kéo dài không đƣc điều tr sm.
- Không rõ nguyên nhân.
III. CHẨN ĐOÁN
1. Chẩn đoán xác đnh:
1.1. Lâm sàng
a. Ngoài mt
- Kiu mt li khi nhìn nghiêng.
- Góc mũi môi nhọn.
b. Trong ming
- tƣ thế cn trung tâm
+ Tƣơng quan răng hàm lớn th nht hai hàm: múi ngoài gn của răng hàm
lớn vĩnh viễn th nht hàm trên khp v phía gn so vi rãnh ngoài gn ca răng
hàm lớn vĩnh viễn th nhất hàm dƣới.
+ Tƣơng quan răng nanh loại II mt bên hoc hai bên theo phân loi Angle.
- Độ cn chìa có th tăng.
- Trc các răng cửa hàm dƣới thƣng ng trƣc nhiu và tri cao đ bù tr s
mt cân xứng xƣơng hai hàm.
- Thƣng có khp cn sâu.
- Cung hàm trên có th bình thƣờng hoc hp.
- Đƣng cong Spee sâu.
- Có th có các triu chng ca thói quen xu gây ra sai khp cn loi II.
1.2. Cn lâm sàng
a. Trên mu hàm thch cao
62
- Tƣơng quan răng hàm lớn th nht loi II.
- Tƣơng quan răng nanh loại II.
- Độ cắn chìa tăng.
b. X quang phim s nghiêng (Cephalometrics)
- Tƣơng quan xƣơng hai hàm loại II
+ S đo góc ANB tăng.
+ Ch s Wits tăng.
- Xƣơng hàm trên nhô ra trƣc so vi nn s
+ S đo góc SNA tăng.
+ Ch s A-N Perp tăng.
- Xƣơng hàm dƣới bình thƣng
+ S đo góc SNB nm trong giá tr bình thƣờng.
+ Ch s Pog-NPerp bình thƣờng.
+ Góc trc mt bình thƣng.
2. Chẩn đoán phân bit
- Sai khp cn loại II do răng: Phân biệt da vào phim X quang s nghiêng vi
đặc đim tƣơng quan xƣơng hai hàm là loại I.
- Sai khp cn loại II do xƣơng hàm dƣới: Phân bit da vào phim X quang s
nghiêng Cephalometrics vi các đặc đim:
+ S đo góc SNA bình thƣờng,
+ Ch s A-Nper bình thƣng.
+ S đo góc SNB gim.
+ Ch s Pog-Nper tăng.
- Sai khp cn loại II do xƣơng hai hàm: Phân biệt da vào phim X quang s
nghiêng vi các đặc điểm:
+ S đo góc SNA tăng.
+ S đo góc SNB gim.
+ Ch s A-Nperp tăng.
+ Ch s Pog-Nper tăng.
IV. ĐIU TR
1.Nguyên tc
63
- To lp lại tƣơng quan hai hàm lý tƣng nhất là lý tƣng nhất là tƣơng quan
xƣơng loại I, khp cn loi I c răng hàm lớn và răng nanh, nếu không thì ít nht
phi đt đƣợc tƣơng quan răng nanh loại I.
- Ci thin v thm m.
- Đảm bảo độ ổn định.
2. Điu tr c th
a. Bnh nhân còn trong thi k tăng trƣởng
- Ngăn chn s phát trin của xƣơng hàm trên bằng khí c Headgear tùy theo
các trƣng hp :
+ S dng Headgear kéo cao nếu bnh nhân có khp cn h, kiu mt dài.
+ S dng Headgear kéo thp nếu bnh nhân có khp cn sâu.
+ S dng Headgear kéo phi hp nếu độ cn ph bình thƣờng.
+ Lc kéo Headgear mi bên: 350- 450gram.
+ Thời gian đeo Headgear trong ngày: ít nhất 14 h/ngày.
+ Thời gian điều tr vi Headgear: thƣờng khoảng 6 tháng đến 12 tháng.
- Đánh giá lại tƣơng quan xƣơng hai hàm trên phim X quang.
- To lp lại tƣơng quan răng hai hàm:
+ Gn mc cài hai hàm.
+ Sp xếp và làm thng các răng theo chiều ngang và chiều đứng.
+ Hoàn thin.
+ Điu tr duy trì.
b. Bệnh nhân đã hết thi k tăng trƣởng
- Điu tr bù tr (ngy trang)
+ Nh răng to khong
+ Sp xếp kéo lùi các răng trƣớc.
+ Điu chỉnh tƣơng quan răng hai hàm cho tới khi đạt khp cn loi I, ít nht
phi đt đƣợc tƣơng quan răng nanh loại I.
+ Hoàn thin.
+ Điu tr duy trì.
- Phu thut chỉnh hình xƣơng hàm trên: áp dụng trong các trƣờng hp nng
không th điều tr bù tr bng nn chỉnh răng đơn thuần.
64
V. TIÊN LƢỢNG VÀ BIN CHNG
1. Tiên ng
- Tình trng khp cn loi II do quá phát xƣơng hàm trên thƣng gây sang
chn các răng trƣớc hai hàm, viêm quanh răng và có thểy mất răng sớm, nh
hƣởng đến chức năng và thẩm m.
- Nếu điều tr đúng phác đồ nói trên thì tiên lƣợng tt.
2. Biến chng
- Sang chn các răng trƣc hai hàm.
- Đau khớp thái dƣơng hàm.
- Ri lon khp thái dƣơng m.
VI. PHÒNG BNH
- Cn khám, phát hiện và điều tr sm loi b các thói quen xu.
- Điu tr sm khi bnh nhân còn trong thi k tăng trƣng.