SINH HỌC SINH THÁI BỌ PHẤN TRẮNG (Bemisia tabaci (Gennadius)) MỘT SỐ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VỀ HẠI CÂY CÀ CHUA VÀ CÂY DƯA CHUỘT
lượt xem 28
download
Bọ phấn trắng, Bemisia tabaci(Gennadius) là loài một trong các loài sâu hại chính gây hại trên nhiều loài trồng đặc biệt là cà chua và dưa chuột, chúng không chỉ chích hút các chất dinh dưỡng của cây mà còn là môi giới truyền bệnh virus (Lê Thị Liễu, Trần Đình Chiến, 2005; Green, 2005; Onuki, 2005; Cheng, 2005; Ko et al., 2005; Mohamad Roff, 2005; Lin et al., 2005; Tran Dinh Pha et al., 2002).
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: SINH HỌC SINH THÁI BỌ PHẤN TRẮNG (Bemisia tabaci (Gennadius)) MỘT SỐ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VỀ HẠI CÂY CÀ CHUA VÀ CÂY DƯA CHUỘT
- M T S K T QU NGHIÊN C U V SINH H C SINH THÁI B PH N TR NG (Bemisia tabaci (Gennadius)) H I CÂY CÀ CHUA VÀ CÂY DƯA CHU T Tr n ình Ph , Nguy n H ng Sơn, Ph m Văn Hoàn, Cù Th Thanh Phúc, ng Th Phương Lan, Lê Thanh Giang, Lê Xuân Cu c SumMary Study on ecology and biology of tobacco whitefly Bemisia tabaci (Gennadius) damaging tomato and cucumber Tobacco whitefly is one of the most predominant pest in many ornamental and vegetable crops over the world. The control of whitefly often causes difficulties due to its movement, so that no single measure can bring high effect. Successful management of whitefly requires integrated techniques on the base of thoroughly understanding on its biology and ecology. This research outlines major biological and ecological characteristics of whitefly aiming at improving its control techniques. The research findings indicated that whitefly can emergence and cause damage on tomato from planting to harvesting. Development of nymph on tobacco is 19,75 ± 1,34 days at the 0 temperature 27,8 C and humidity 83,8%. On tobacco host plant, whitefly can lay 89,7 ± 42,5 eggs and last for 6,7 ± 1,2 days on average; survival rate of pre - adult stage is 81,25 ± 12,8 (%). The dynamic of whitefly density depends on the tobacco variety. It causes more severely on Dong Anh variety and F1 Hybrid Tomato - Savior than that on VL - 2200F1 variety (F1 Hybrid Tomato). In the Red river Delta, the density of whitefly is often higher than that in the highland and mountainous areas. Keywords: Tobacco whitefly, tomato, cucumber, Bemisia tabaci. hi u qu cao, vi c nghiên c u sinh h c sinh I. TV N thái b ph n tr ng h i cà chua, dưa chu t là B ph n tr ng, Bemisia tabaci r t c n thi t. Các k t qu nghiên c u s làm (Gennadius) là loài m t trong các loài cơ s cho vi c xây d ng bi n pháp phòng sâu h i chính gây h i trên nhi u loài cây tr t ng h p b ph n tr ng trong s n xu t tr ng c bi t là cà chua và dưa chu t, chúng không ch chích hút các ch t dinh cà chua, dưa chu t an toàn, góp ph n nâng dư ng c a cây mà còn là môi gi i truy n cao năng su t ch t lư ng cà chua, dưa chu t b nh virus (Lê Th Li u, Tr n ình thương phNm ph c v tiêu dùng trong nư c Chi n, 2005; Green, 2005; Onuki, 2005; và xu t khNu. Cheng, 2005; Ko et al., 2005; Mohamad Roff, 2005; Lin et al., 2005; Tran Dinh II. V T LI U, PHƯƠN G PHÁP Pha et al., 2002). N GHIÊN C U Ngoài ra, b ph n tr ng có c tính kháng thu c tr sâu (Barro D., 2005), b i 1. V t li u v y phòng tr b ph n tr ng m t cách có
- Cây cà chua, cây dưa chu t, b ph n b ph n tr ng tr ng sang nhà lư i khác tr ng, kính lúp soi n i, nhà lư i, máy hút ã cách ly theo dõi. Hàng ngày theo dõi côn trùng, phân bón, thu c tr sâu... s phát d c c a b ph n tr ng, kh năng sinh s n và kh năng s ng sót khi nuôi b 2. Phương pháp nghiên c u ph n tr ng trên cây cà chua. Phương pháp i u tra qui lu t phát S li u ư c x lý theo phương pháp sinh phát tri n: i u tra nh kỳ 7 ngày 1 th ng kê sinh h c theo chương trình EXCEL. l n xác nh di n bi n s lư ng m t b ph n tr ng. Ch n 3 ru ng cho m i a III. K T QU VÀ TH O LU N i m nghiên c u. T i m i ru ng i u tra 5 i m chéo góc, m i i m i u tra 5 cây, 1. c tính sinh h c sinh thái c a b m i cây i u tra 5 lá cà chua t ng n tr ph n tr ng xu ng phía g c. m s lư ng trư ng Th i gian phát d c: Th i gian phát d c thành b ph n tr ng trên t ng lá i u tra. c a b ph n tr ng giai o n tr ng là 4,52 Phương pháp nghiên c u sinh h c: Thu ± 0,57 (ngày); giai o n u trùng là 14,12 ± th p b ph n tr ng giai o n nh ng gi t 1,54 (ngày); giai o n trư c trư ng thành là ngoài ng ru ng cho vũ hoá thành 19,75 ± 1,34 (ngày) (b ng 1). trư ng thành thì ghép c p cho tr ng trên cây ký ch cà chua s ch sâu. Sau ó lo i b trư ng thành và chuy n cây ký ch ã ư c B ng 1. Th i gian các pha phát d c c a b ph n tr ng Bemisia tabaci (Gennadius) thí nghi m trên cà chua trong nhà lư i (Vi n B o v th c v t, 2006) Ng n nh t Dài nh t Trung bình Đi u ki n TT Giai đo n phát d c 0 (ngày) (ngày) (ngày) Nhi t đ TB ( C) m đ TB (%) 1 Giai đo n tr ng 4 5 4,52 ± 0,57 28,5 85,2 2 Giai đo n sâu non 13 21 14,12 ± 1,54 27,6 82,7 3 Giai đo n trư c trư ng thành 17 27 19,75 ± 1,34 27,8 83,8 Kh năng tr ng: Theo dõi qua 3 t th t 62 n 115 tr ng/con cái, trung nuôi (m i t theo dõi 15 c p b ph n bình là 89,7 ± 42,5 (tr ng/con cái) v i th i tr ng) cho th y trong i u ki n nuôi nhân gian tr ng kéo dài 3 - 9 ngày, trung bình trong phòng thí nghi m, b ph n tr ng có 6,7 ± 1,2 (ngày) (b ng 2). B ng 2. Kh năng sinh s n và th i gian sinh s n c a b ph n tr ng Bemisia tabaci (Gennadius) thí nghi m trên cà chua trong nhà lư i Vi n B o v th c v t, 2006 S lư ng tr ng (qu /con cái) S ngày đ tr ng (ngày) Đ t nuôi Ít nh t Nhi u nh t Trung bình Ng n nh t Dài nh t Trung bình 1 62 115 105,8 ±72,5 5 9 6,5 ± 1,4 2 65 95 81,2 ± 15,6 3 8 6,2 ± 1,3
- 3 70 97 85,6 ± 11,5 4 9 6,9 ± 1,1 Trung bình 3 đ t 89,7 ± 42,5 Trung bình 3 đ t 6,7 ± 1,2 Kh năng s ng sót: Trong i u ki n 93,55 ± 14,7 (%); giai o n u trùng là nuôi nhân trong nhà lư i, kh năng s ng sót 83,42 ± 11,5 (%) (b ng 3). c a b ph n tr ng giai o n tr ng r t cao B ng 3. Kh năng s ng sót c a b ph n tr ng, Bemisia tabaci (Gennadius) thí nghi m trên cà chua trong nhà lư i Vi n B o v th c v t, 2006 T l s ng sót Đi u ki n TT Giai đo n phát d c 0 (%) Nhi t đ TB ( C) m đ TB (%) 1 Giai đo n tr ng 93,55 ± 14,7 26,66 84,95 2 Giai đo n u trùng 83,42 ± 11,5 27,51 86,82 3 Giai đo n trư c trư ng thành 81,25 ± 12,8 27,14 85,52 N i, ông Anh, Hà N i cho th y: Trên 2. nh hư ng c a i u ki n ngo i c nh gi ng cà chua ông Anh và và gi ng cà n bi n ng s lư ng b ph n tr ng chua Savior (F1 Hybrid Tomato) s lư ng 2.1. nh hư ng c a gi ng cây tr ng trư ng thành b ph n tr ng thư ng ít hơn n bi n ng s lư ng b ph n tr ng so v i gi ng cà chua VL - 2200F1 (F1 * Bi n ng s lư ng b ph n tr ng Hybrid Tomato); nguyên nhân có th do trên cây cà chua: gi ng cà chua VL - 2200F1 phân cành r ng, có tán lá r m r p thích h p cho b ph n K t qu theo dõi bi n ng s lư ng tr ng sinh trư ng và phát tri n (b ng 4 và trên các gi ng cây cà chua tr ng t i Vân hình 1). B ng 4. nh hư ng c a gi ng cà chua n bi n ng s lư ng b ph n tr ng i u tra t i Vân i, ông Anh, Hà i, 2007 M t đ b ph n trư ng thành/5 lá các gi ng cà chua Ngày đi u tra Gi ng Savior Đông Anh BM 199F1 VL 2200F1 20 - 7 - 2007 2,2 3,2 2,6 3,2 27 - 7 - 2007 6,8 6,6 7,6 10,4 3 - 8 - 2007 7,6 26,4 29,8 38 10 - 8 - 2007 7,12 30,6 35,6 37,8 17 - 8 - 2007 4,8 19,2 24,0 27,0 24 - 8 - 2007 5,16 20,2 22,4 26,0 31 - 8 - 2007 2,08 9,8 9,4 11,4 7 - 9 - 2007 1,64 9,2 8,2 8,2 15 - 9 - 2007 0,56 3,4 3,8 2,8 23 - 9 - 2007 1,52 6,4 6,6 7,6
- 1 - 10 - 2007 1,32 4,6 3,6 6,6 Savior §«ng Anh MËt ®é tr−ëng th nh bä phÊn tr¾ng (con/ 5 l¸ ®iÒu BM 199F1 40 VL 2200F1 35 30 25 tra) 20 15 10 5 0 20/7. 27/7. 3/8. 10/8. 17/8. 24/8. 31/8. 7/9. 15/9. 23/9. 1/10. Ng y ®iÒu tra Hình 1. nh hư ng c a gi ng cà chua n bi n ng s lư ng b ph n tr ng i u tra t i Vân N i, ông Anh, Hà N i, 2007 * Bi n ng s lư ng b ph n tr ng Ninja 179 cho th y: Trên gi ng sao xanh trên các gi ng dưa chu t: m t b ph n tr ng th p nh t, ti p n K t qu theo dõi bi n ng s lư ng gi ng dưa chu t Ninja 179 và cao nh t là b ph n tr ng trên 4 gi ng dưa chu t sao trên gi ng dưa chu t HN 980 và DV 027 xanh 1, HN 980, dưa chu t DV 027 và (b ng 5). B ng 5. Bi n ng m t b ph n tr ng trên các gi ng dưa i u tra t i Vân i, ông Anh, Hà i, 2007 M t đ b ph n trên các gi ng cây dưa chu t (con/5lá/cây) Ngày đi u tra HN980 DV 027 Sao xanh 1 Ninja 179 22-6-2007 20,67 23,33 13,33 19,67 29-6-2007 35,67 30,00 16,00 26,67 6-7-2007 107,00 100,67 37,33 47,33 13-7-2007 94,00 92,67 29,33 90,67 20-7-2007 89,00 84,00 34,00 77,33 27-7-2007 75,67 87,67 41,00 71,00 3-8-2007 95,00 110,00 53,33 70,00 7-8-2007 93,67 89,00 29,00 86,33
- 17-8-2007 47,33 40,00 43,33 47,00 24-8-2007 49,00 43,33 27,00 32,67 2.2. nh hư ng c a vi c xen canh cây - a i m II: Ru ng tr ng dưa chu t tr ng n bi n ng s lư ng b ph n c nh ru ng cà chua và bí xanh. tr ng - a i m III: Ru ng tr ng dưa chu t K t qu theo dõi bi n ng m t b c nh ru ng rau mu ng và c i xanh. ph n trên gi ng dưa chu t Ninja 179 khi Qua b ng 6 cho th y: M t b ph n tr ng 3 a i m khác nhau: tr ng t i a i m 1 và 3 th p hơn rõ r t - a i m I: Ru ng tr ng dưa chu t so v i a i m 2. Như v y khi tr ng xen ư c cách ly b i ru ng lúa và ru ng rau dưa chu t v i các cây khác h như rau mu ng. mu ng, lúa hay c i xanh s gi m áp l c b ph n tr ng. B ng 6. Bi n ng s lư ng b ph n tr ng trên dưa chu t v i ch xen canh khác nhau i u tra t i Vân i, ông Anh, Hà i, 2007 M t đ b ph n (con/5 lá cây) Ngày đi u tra Đ a đi m I Đ a đi m II Đ a đi m III 2 - 8 - 2007 12,33 30,00 19,33 9 - 8 - 2007 15,67 37,33 27,67 16 - 8 - 2007 26,00 110,67 32,33 23 - 8 - 2007 44,00 92,00 33,33 30 - 8 - 2007 35,67 74,00 32,67 6 - 9 - 2007 29,00 92,67 33,00 13 - 9 - 2007 28,33 140,00 40,67 20 - 9 - 2007 33,00 100,33 39,67 27 - 9 - 2007 34,00 57,00 40,33 4 - 10 - 2007 32,33 53,33 20,00 11 - 10 - 2007 33,33 96,00 39,00 ng b ng, trung du và mi n núi: ông 2.3. nh hư ng c a các vùng sinh Anh, Hà N i; Yên L c, Vĩnh Phúc và thái n bi n ng s lư ng trư ng thành M c Châu, Sơn La cho th y: Trư ng b ph n tr ng thành b ph n tr ng ông Anh, Hà N i K t qu i u tra di n bi n s lư ng thư ng cao hơn Yên L c, Vĩnh Phúc; trư ng thành b ph n tr ng các vùng còn M c Châu, Sơn La có s lư ng
- trư ng thành ít nh t trong 3 a i m i u tra (b ng 7). B ng 7. Bi n ng m t trư ng thành b ph n tr ng (con/5 lá cây) các vùng sinh thái khác nhau (2007) Ngày đi u tra Yên L c - Vĩnh Phúc Đông Anh - Hà N i M c Châu - Sơn La 2 - 8 - 2007 14,67 32,00 19,00 9 - 8 - 2007 26,67 37,33 28,33 16 - 8 - 2007 57,00 94,00 29,67 23 - 8 - 2007 70,00 87,33 42,33 30 - 8 - 2007 61,00 89,67 31,00 6 - 9 - 2007 66,67 96,00 18,67 13 - 9 - 2007 59,33 140,67 20,00 20 - 9 - 2007 71,33 103,67 40,33 27 - 9 - 2007 60,67 65,67 33,00 4 - 10 - 2007 66,67 60,00 33,67 11 - 10 - 2007 69,00 96,00 39,00 3. nh hư ng c a các lo i thu c tr sâu l i, do v y hi u l c c a thu c gi m i n trư ng thành b ph n tr ng nhanh chóng. N hìn chung, kh năng s ng sót c a trư ng thành b ph n khi phun K t qu theo dõi nh hư ng c a m t các thu c tr sâu sinh h c t 46,9 - s lo i thu c b o v th c v t cho th y: 89,6%. Trong các thu c có ngu n g c Hi u l c c a các thu c tr sâu sinh h c sinh h c thì thu c Proclaim 1.9EC ít nh th h m i v n còn th p và ch có th kéo hư ng nh t, sau ó n thu c Song Mã dài 5 ngày, sau phun 7 ngày hi u l c b t 24,5EC, Jasper 0.3EC và Vertimec u gi m. Nguyên nhân là do thu c ch 1.8EC, cu i cùng là thu c Sokupi phát huy tác d ng khi sâu h i ti p xúc 0.36AS. Thu c hóa h c Regent 800WG v i thu c. Do trư ng thành b ph n tr ng nh hư ng nhi u nh t n m t trư ng di chuy n nhanh và lNn tr n m t dư i thành b ph n tr ng, sau 7 ngày phun lá, chúng ít ti p xúc v i thu c và có th thu c m t trư ng thành s ng sót ch di chuy n sang khu v c lân c n, sau 5 - 7 còn 22,4% (b ng 8). ngày phun thu c, b ph n di chuy n tr B ng 8. nh hư ng c a m t s thu c tr sâu n m t trư ng thành b ph n tr ng (Thí nghi m ng ru ng t i Vân i, ông Anh, Hà i v ông xuân 2007 - 2008) T l s ng sót c a trư ng thành b ph n tr ng (%) Lo i thu c và lư ng s d ng Sau 3 ngày Sau 5 ngày Sau 7 ngày phun thu c phun thu c phun thu c Vertimec 1.8EC - 500 ml/ha 81,8 64,9 59,7 Song Mã 24,5EC - 800 ml/ha 84,7 74,6 71,9 Proclaim 1.9EC - 500 ml/ha 83,8 79,7 76,3 Sokupi 0.36AS - 400 ml/ha 63,6 51,8 46,9 Jasper 0.3EC - 300 ml/ha 87,8 75,5 69,9
- Regent 800WG - 30 g/ha 59,5 47,6 22,4
- IV. K T LU N 1. B ph n tr ng gây h i trên cà chua su t v t khi tr ng cho n khi thu ho ch. M t b ph n tr ng tăng d n t khi tr ng cà chua cho n cu i v tr ng. 2. Th i gian sinh trư ng c a b ph n tr ng giai o n trư c trư ng thành kéo dài 19,75 ± 1,34 (ngày). Kh năng sinh s n c a b ph n tr ng trung bình qua 3 t nuôi là: 89,7 ± 42,5 (qu ). Th i gian tr ng kéo dài trung bình 6,7 ± 1,2 (ngày). Kh năng s ng sót c a giai o n trư c trư ng thành là: 81,25 ± 12,8 (%). 3. Trên gi ng cà chua ông Anh và gi ng cà chua Savior (F1 Hybrid Tomato) có m t trư ng thành b ph n tr ng thư ng th p hơn so v i gi ng cà chua VL - 2200F1 (F1 Hybrid Tomato). Khi tr ng dưa chu t c nh ru ng rau mu ng và lúa nư c hay ru ng tr ng c nh rau mu ng và c i xanh có m t b ph n tr ng th p hơn so v i ru ng tr ng c nh ru ng cà chua và bí xanh. M t trư ng thành b ph n tr ng vùng ng b ng là cao nh t, th n vùng trung du và mi n núi là th p nh t. 4. Các thu c tr sâu có ngu n g c sinh h c ít nh hư ng hơn n m t trư ng thành b ph n tr ng so v i thu c hóa h c. TÀI LI U THAM KH O 1 Lê Th Li u, Tr n ình Chi n, 2005. Nghiên c u c i m sinh v t h c và bi n pháp hóa h c phòng tr b ph n Bemisia tabaci Genn (Homoptera: Aleurodidae) h i cà chua vùng Gia Lâm, Hà N i. T p chí BVTV s 3-2005 tr. 3 - 8. 2 Barro P. D., 2005. Bemisia tabaci, from molecular to landscape. Proceedings of the International Seminar on Whitefly Managenment and Control Strategy. Held at Agricultural Research Institute Taichung, Taiwan ROC. October 3 - 8, 2005. pp. 3 - 18. 3 Green S. K., 2005. Diversity of geminiviruses of tomato and weeds in Asia. Proceedings of the International Seminar on Whitefly Managenment and Control Strategy. Held at Agricultural Research Institute Taichung, Taiwan ROC. October 3 - 8, 2005.pp. 19 - 66. 4 Ko C. C., Chang S. C. and Hu C. C., 2005. Survey of the whitefly status and their transmission of plant viruses in Taiwan. Proceedings of the International Seminar on Whitefly Managenment and Control Strategy. Held at Agricultural Research Institute Taichung, Taiwan ROC. October 3 - 8, 2005. pp. 109 - 131. 5 Lin F.C., Hsieh T.T., and Wang C. L., 2005. Occurence of whiteflies and their integrated management in Taiwan. Proceedings of the International Seminar on Whitefly Managenment and Control Strategy. Held at Agricultural Research Institute Taichung, Taiwan ROC. October 3 - 8, 2005. pp. 245 - 257. 6 Mahamad Roff, M. . Kalid, S. A. ., Idris, A.B. Othman, R.Y., and Jamaludin, S., 2005. Status of whitefly as plant pest and virus vector o vegetables and prospects for control in Malaysia. Proceedings of the International Seminar on Whitefly Managenment and Control Strategy. Held at Agricultural Research Institute Taichung, Taiwan ROC. October 3 - 8, 2005. pp. 229 - 241. 7 Onuki M., 2005. Molecular characterization of tomato yellow leaf curl virus and related whitefly - transmitted begomoviruses in Japan. Proceedings of the
- International Seminar on Whitefly Managenment and Control Strategy. Held at Agricultural Research Institute Taichung, Taiwan ROC. October 3 - 8, 2005. pp. 69 - 91. gư i ph n bi n: guy n Văn V n
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Luận văn thạc sĩ nông nghiệp: Thành phần thiên địch của rệp muội hại ngô, đặc điểm sinh học, sinh thái của bọ rùa Scymnus hoffmanni Weise vụ Đông 2009 và Xuân 2010 tại Gia Lâm,Hà Nội
110 p | 388 | 105
-
Kết quả nghiên cứu bổ sung về rệp muội (Aphididae- Homoptera) ở miền Bắc Việt Nam
6 p | 148 | 14
-
Luận án Tiến sĩ: Nghiên cứu thành phần bọ đuôi kìm bắt mồi trên rau cải bắp vùng Hà Nội và Hưng Yên; đặc điểm sinh học, sinh thái học của loài Euborellia annulipes và nhân nuôi sử dụng chúng trên đồng ruộng
196 p | 80 | 12
-
Đề tài nghiên cứu khoa học: Đề xuất nghiên cứu đặc điểm sinh học, sinh thái của loài Khỉ mặt đỏ (MACACA ARCTOIDES) ở Khu bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên, Thanh Hóa, Việt Nam và đề xuất một số giải pháp bảo tồn loài Khỉ mặt đỏ
15 p | 23 | 12
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ: Nghiên cứu thành phần loài muỗi Anopheles, một số đặc điểm sinh học, sinh thái, vai trò truyền bệnh của vector sốt rét, tỉ lệ ký sinh trùng sốt rét và đề xuất biện pháp can thiệp phù hợp ở khu vực thủy điện, thủy lợi tỉnh Gia Lai
24 p | 78 | 8
-
Khóa luận tốt nghiệp: Nghiên cứu đặc điểm lâm học loài Nghiến (Excentrodendron tonkinensis) tại xã Yên Lạc, huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên
80 p | 27 | 8
-
Luận án Tiến sĩ: Thành phần ruồi đục lá họ Agromyzidae, đặc điểm sinh học, sinh thái học của loài ruồi đục lá lớn Chromatomyia horticola (Goureau) trên cây dưa chuột ở Hà Nội và biện pháp phòng chống
202 p | 101 | 7
-
Luận án Tiến sĩ: Nghiên cứu thành phần bọ xít bắt mồi và khả lợi dụng hai loài Coranus fuscipennis Reuter và Coranus spiniscutis Reuter trong quản lý tổng hợp sâu hại đậu rau tại vùng Hà Nội
203 p | 72 | 6
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ: Nghiên cứu đặc điểm sinh học, sinh thái của bọ xít xanh Nezara viridula (Linnaeus) ở vùng đồng bằng Nghệ An
27 p | 98 | 6
-
Luận văn Thạc sĩ Lâm nghiệp: Nghiên cứu đặc điểm sinh học, sinh thái học và nhân giống vô tính loài cây Đẳng sâm bắc (Codonopsis pilosula (Franch.) Nannf.) tại Viện nghiên cứu và phát triển lâm nghiệp, trường Đại học Nông Lâm
77 p | 32 | 6
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ: Thành phần ruồi đục lá họ Agromyzidae, đặc điểm sinh học, sinh thái học của loài ruồi đục lá lớn Chromatomyia horticola (Goureau) trên cây dưa chuột ở Hà Nội và biện pháp phòng chống
24 p | 89 | 4
-
Luận văn Thạc sĩ Khoa học lâm nghiệp: Nghiên cứu bảo tồn các loài cây thuộc ngành Thông (Pinophyta) tại Vườn quốc gia Hoàng Liên, Lào Cai
72 p | 20 | 4
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ: Nghiên cứu thành phần bọ đuôi kìm bắt mồi trên rau cải bắp vùng Hà Nội và Hưng Yên; đặc điểm sinh học, sinh thái học của loài Euborellia annulipes và nhân nuôi sử dụng chúng trên đồng ruộng
24 p | 70 | 3
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ: Nghiên cứu thành phần bọ xít bắt mồi và khả lợi dụng hai loài Coranus fuscipennis Reuter và Coranus spiniscutis Reuter trong quản lý tổng hợp sâu hại đậu rau tại vùng Hà Nội
27 p | 37 | 3
-
Luận văn Thạc sĩ Khoa học lâm nghiệp: Nghiên cứu đặc điểm sinh học, sinh thái và kỹ thuật nhân nuôi Đon (Atherurus macrourus Linnaeus,1758)
71 p | 18 | 1
-
Luận văn Thạc sĩ Khoa học lâm nghiệp: Nghiên cứu đa dạng côn trùng thuộc bộ cánh cứng vảy hoạt động vào ban ngày (Rhopalocera) và đề xuất quản lý tại Khu bảo tồn thiên nhiên Kẻ Gỗ, Hà Tĩnh
92 p | 16 | 1
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Khoa học cây trồng: Nghiên cứu đặc điểm sinh học, sinh thái và kỹ thuật trồng cây Sâm Lai Châu (Panax vietnamensis var. fuscidiscus K.Komatsu, S.Zhu & S.Q.Cai)
27 p | 10 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn