ươCh ươ Ch
ng VI ng VI LOGO T17
Ch
ng VI
ươ
Nhóm 3. Sinh lý Ng i và Đ ng v t_02
Sinh lí hô h pấ ộ
ườ ậ
Hô hâp
đông vât
́ ở
̣ ̣
6.1 Ý nghĩa c a Hô h p và s ti n hóa hô h p ấ
ự ế
ủ
ấ
6.2 S l
c v c u t o c a h hô h p
ơ ượ ề ấ ạ ủ ệ
ấ
6.3 Ch c năng sinh lý c a h hô h p
ủ ệ
ứ
ấ
6.4 s đi u hòa ho t đ ng hô h p
ạ ộ
ự ề
ấ
6.5 V sinh hô h p
ệ
ấ
ườ
ệ
ấ
6.6 Các b nh đ và tác h i c a thu c lá.
ng hô h p, biên pháp v sinh ố
ệ ạ ủ
6.1 Ý nghĩa c a sinh lí hô h p. S ti n hóa c a
ự ế
ủ
ủ
ấ
h hô h p
ệ
ấ
ấ
ng
ữ
ườ
ế
ấ
ả ứ ng cung c p cho m i ho t đ ng s ng c a t ủ ế
bào,tham gia vào ph n ng ọ
ạ ộ
ượ
ơ ể ồ
ng trình t ng quát sau:
- Hô h p đ
6.1.1 Ý nghĩa c a sinh lí hô h p: ủ -Hô h p là quá trình trao đ i khí liên t c gi a môi tr ụ ổ ấ và c th . ơ ể -Hô h p cung c p oxi cho t ấ t o năng l ố ạ bào và c th , đ ng th i th i khí CO2 ra kh i c th . ỏ ơ ể ả ổ
ấ ờ c đ c tr ng ph ư
ấ ượ ặ
ươ C6H12O6 + 6O2 -> 6CO2 + 6H2O + Q -Ho t đ ng hô h p góp ph n đi u hòa ho t đ ng c a c ủ ơ
ạ ộ
ạ ộ
ề
ầ
ấ
th .ể
-Có m i liên h ch t ch v i h tu n hoàn.
ẽ ớ ệ ầ
ệ ặ
ố
6.1.2 S ti n hóa c a h hô h p
ủ ệ
ự ế
ấ
Ở
̀ ́ ̀
̀
Reality
ề ặ ấ
ĐVNS nh ư trung biên hinh va thuy t c.., hô ̉ ứ h p qua b m t c th . ơ ể
O2
CO2
Creativity
Identity
ậ ộ
đ ng v t đa bào b c th p ( ru t khoang, giun tròn, giun ậ c khu ch tán hô h p qua b m t c th (khí O2 và CO2 đ ế ấ ề ặ ơ ể ượ
Ở ộ d p): ẹ ấ qua b m t c th ). ề ặ ơ ể
và các loài chân kh p (tôm,
ớ
Cá, thân m mề (trai, c...)ố cua...) s ng d
i n
c
ố
ướ ướ hô h p b ng mang. ấ
ằ
́
́
̀
̀
H H ô ô h h â â p p b b ă ă n n g g m m a a n n g g
Ở
côn trùng hô h p b ng h th ng ng khí. ằ
ệ ố ố
ấ
ệ ố ỏ ầ ự ế ế ớ ế
- H th ng ng khí phân nhánh nh d n và ti p xúc tr c ti p v i t ố bào; thông ra ngoài nh các l th . ỗ ở ờ
c trao đ i qua h th ng ng khí. ượ ệ ố ố ổ - Khí O2 và CO2 đ
ng
L Ở ưỡ cư
ổ ưỡ
ệ
ở
ng c nh , ít ph Ph i l ế ư ỏ nang nên hi u qu trao đ i ổ ả ph i th p → trao đ i khí ổ ấ ổ khí qua c ph i và da ổ ả
- Da ch ph i luôn m ả
ẩ ch luôn s ng
Ế
ế
ố
ở ơ
n i có đ m cao. ộ ẩ
ờ ự
ổ
- Khi TĐK qua ph i: không khí đi vào và đi ra nh s nâng lên và h xu ng c a th m mi ng. ủ
ệ
ề
ạ
ố
đ ng v t b c cao( Bò sát, c
him, thú, ng
ậ ậ
iườ ): hô h p b ng
ấ
ằ
Ở ộ ph i. ổ
ươ ấ ng th c hô h p ấ i đ ng ớ ộ
ở ấ ề
ạ ạ
ề ở
ạ ộ
ế ỏ
Đây là ph ứ ti n hóa nh t trong gi ế v t. ậ Ph i chim c u t o b i nhi u ổ ngố khí có mao m ch bao quanh khi th ra, hít vào đ u có không khí giàu O2 vào ph i ổ chim là đ ng v t trên c n TĐK ậ nh t. qu hi u ấ ả ệ i có nhi u ph Ph i ổ thú và ng ế ề ườ nang, ph nang có b m t m ng ề ặ . và ch a nhi u m ch máu ạ ề ứ
C u t o ph i c a L
ng c , Bò Sát, Chim, Thú
ấ ạ
ổ ủ
ưỡ
ư
Chi u ti n hóa ế ề
6.2 S l
c v c u t o c a h hô h p
ơ ượ ề ấ ạ ủ ệ
ấ
O2
Mũi
H ngọ
CO2 O2
O2
CO2
CO2
Thanh qu nả
Ph iổ
S l
c v c u t o c a h hô h p
ơ ượ ề ấ ạ ủ ệ
ấ ở
ng
Đ c đi m c u t o
iườ ặ
ấ ạ
ể
Các c quan ơ
Mũi
ạ
ớ
ế
t ch t nh y, có l p ầ
ấ
ớ
Có nhi u lông mũi, có l p niêm m c ti mao m ch dày đ c.
ề ạ
ặ
Có tuy n amidan và tuy n VA ch a nhi u t
bào limpho
H ng ọ
ề ế
ứ
ế
ế
ng hô
Thanh qu nả
ắ
ể ử ộ
ể ậ
ả
ườ
Có n p thanh qu n có th c đ ng đ đ y kín đ h pấ
Đ ng ườ d n khí ẫ
Khí qu nả
ồ
ế ố t ch t nh y v i nhi u lông rung ớ
ụ ấ
ề
ầ
ạ
C u t o b i 15-20 vòng s n khuy t x p ch ng lên nhau. ở Có l p niêm m c ti ế chuy n đ ng liên t c ụ ộ
ấ ạ ớ ể
Ph qu n ả
ế
ụ Ở ế
ả
ở
C u t o b i các vòng s n. ơ ế ph nang thì không có vòng s n mà là các th c . ớ ơ
Ph qu n n i ti p xúc các ụ
ấ ạ ế
ớ
ổ
ự ớ
ữ
ấ
ổ
ớ
Hai lá Ph iổ
ậ
ổ
ợ
Lá ph i ổ ph i có 3 ả thùy. Lá ph i trái ổ có hai thùy.
ế ạ
ạ
Bao ngoài hai la ph i có hai l p màng, l p ngoài dính vào ớ l ng ng c, l p trong dính vào ph i, gi a hai l p có ch t ồ d ch. ị Đ n v c u t o c a ph i là các ph nang t p h p thành ơ ị ấ ạ ủ c bao b c b i m ng mao m ch dày đăc. t ng c m và đ ọ ở ụ ượ ừ i 700-800 tri u ph nang . Có t ế ệ
ớ
ứ
ủ
6.3 Ch c năng sinh lý c a hô h p ấ 6.3.1 Hô h p ph i (Hay hô h p ngoài)
ổ
ấ
ấ
ặ
Theo đ
ệ qua mũi ho c mi ng ng d n khí ẫ
ườ
Không khí ph i.ổ
ổ
ự ễ ạ ư ổ ẩ ổ
ệ ạ
ờ
ng xuyên đ T i ph i x y ra s trao đ i khí. S trao đ i khí di n ra liên t c ụ và có hi u qu khi máu trong ả mao m ch (nh ho t đ ng c a ủ ờ ạ ộ h tu n hoàn) và không khí ệ ầ trong các ph nang( nh các c ử ế đ ng hít vào và th ra) mà ở ộ c đ i m i th ớ ượ ổ ườ
O2
S ù thë (s ù th«ng khÝ ë phæ i)
PhÕ nang tro ng phæ i
S Đ Ơ Ồ S Đ Ơ Ồ
TÕ bµo biÓu m« ë phæ i
CÁC GIAI CÁC GIAI
CO2CO2 O2
Trao ®æ i khÝ ë phæ i
ĐO NẠĐO NẠ
CHỦCHỦ
Mao m¹c h phÕ nang ë phæ i
Y UẾY UẾ
O2
TRONG TRONG
CO2
QUÁQUÁ
Tim Tim Tim
TRÌNH TRÌNH
HÔHÔ
Mao m¹c h ë c ¸c m«
H PẤH PẤ
Trao ®æ i khÝ ë tÕ bµo
TÕ bµo ë c ¸c m«
CO2
6.3.1.1 Các c tham gia vào ho t đ ng hô h p:
ạ ộ
ơ
ấ
@1. C hoành: ơ
ọ
ỉ
c c u t o b i c và mô ự
ở ơ ữ ồ
2 .
Là thành ph n quan tr ng nh t ấ ầ c a các c hô h p. ấ ơ ủ - Đó là m t c m ng hình vòm, đ nh ộ ơ ỏ quay lên phía trên. - C đ ơ ượ ấ ạ liên k t ngăn cách gi a l ng ng c ế và khoang b ngụ - N a bên ph i cao h n n a bên trái. ơ ử ả - Di n tích b m t: 250 cm ề ặ
ử ệ
n trong.
ườ
n
ẽ ữ
ươ
ng s
n trên, m t đ u bám vào ph n tr
c
ườ
ộ ầ
ầ
ướ
n ra phía ngoài. ng s
n xu ng phía d
i.
n -@2. C liên s ườ ơ n ngoài và c liên s G m:ồ c liên s ơ ườ ơ ng s N m xen k gi a các x ằ ườ M t đ u bám vào ph n sau c a x ầ ủ ươ ộ ầ i. n d c a x ườ ướ ủ ươ n ngoài: Kéo khung s C liên s ơ ườ n trong: Có nhi m v kéo các x C liên s ụ ệ ơ
ng s ườ ườ
ươ
ườ
ố
ướ
ườ
ơ
ơ
n tham gia vào quá c ấ ượ
Ngoài c hoành, c liên s ơ
trình hít vào và th ra các c tham gia hô h p đ bi
ệ
ự
x
n tr
n.
ườ
ng s ườ ươ n trên cùng.
c: Nâng các x ng s ườ
ươ
ồ
ng
ứ
ở t đ n nh sau: ư ế ế Các c hítơ vào g m có: ồ C c đòn chũm: C này th c hi n nâng ơ ơ ứ ng c lên phía trên. ươ ứ C gian s ướ ơ C thang: Nâng hai x ơ ơ ở g m có: Các c th ra C th ng b ng: Có ch c năng kéo các x ụ ơ ẳ n phía d ờ ướ ồ
ủ ạ
s ườ khoang b ng đ đ y c hoành lên.
ươ i đ ng th i ép các ph t ng trong ể ẩ ơ
ụ
n
ơ n ngoài co, x
S ph i h p các c trong ho t đ ng hô h p. - C liên s
ườ
ươ ứ
ự ố ợ ườ
ộ
ớ ộ ố
ấ ng s ộ
ạ ộ ng c và x ươ ể ồ
ượ
ự ướ ở ộ - C hoành co
ơ có đi m t a linh đ ng v i c t s ng, chuy n đ ng ể l ng ng c ng: lên trên và ra hai bên theo hai h ự c m r ng (m r ng sang hai bên là ch y u). đ ủ ế ở ộ l ng ng c m r ng v phía ề ồ
ở ộ
ơ
d
ướ
ụ
ự i, ép xu ng khoang b ng. n ngoài và c hoành dãn ơ
l ng ồ
ườ c thu nh . ỏ
ố - C liên s ơ ng c đ ự ượ - Ngoài ra còn có s tham gia c a m t s c quan
ự
ủ
t là
ộ ố ơ n trong, …), đ c bi ệ ặ
ườ
khác (c b ng, c liên s ơ ơ ụ khi th g ng s c. ở ắ
ứ
ấ
ộ
6.3.1.2 Các đ ng tác hô h p: ộ a)Đ ng tác hít vào: * Hít vào bình th
i làm tăng kích th
ngườ : Các c hít vào co l ơ
ự
ướ
c c a ướ ủ c - sau, trái – ph i (ngang) và th ng đ ng. ứ
ạ ả
ẳ
ả ẳ
Tăng chi u th ng đ ng Bình th
ồ
ự
l ng ng c theo c 3 chi u: tr ề ồ ứ : ề ng vòm c hoành l ườ ơ ạ ấ
ẳ
ẳ
ồ ề
ơ ủ ồ
ự
ơ
ự
ồ
ố ứ ạ ố ườ
ể ạ ấ
có th h t
ng, c hoành h th p kho ng 1,5 cm, hít vào c g ng ố ắ ả t c hoành, hô h p s b r i lo n nghiêm tr ng. ọ
ấ ẽ ị ố
ơ ệ ơ
ạ
:
t
i.
ế
ơ
c và xu ng d th ch ch xu ng
n ch ch ra tr n chuy n t
i lên phía l ng ng c, khi c hoành co nó ph ng ra, h th p xu ng do đó làm tăng chi u th ng đ ng c a l ng ng c. ứ - C hoành c h xu ng 1cm thì th tích l ng ng c tăng 250cm3. Khi hít vào bình th i 7- 8cm. Khi li ể ạ ớ Tăng chi u tr ướ ề - ỉ Ở ư ế - Khi các c hít vào co l ơ
ướ ố ng kính ngang
ườ ườ ng kính tr
c - sau và chi u ngang ề ng s th ngh ng i, các x ươ ng s i, x ạ ươ th ngang h n, do đó tăng đ ườ ơ
ố ướ t ể ừ ư ế ế c sau và đ ướ
ườ
ườ
ủ ơ ậ
ự
ơ
sang t ư ế c a l ng ng c. ự ủ ồ ơ
thang, c răng c a l n ... cũng làm tăng thêm th tích l ng ng c.
n ngoài, còn có s tham gia c a c b c ồ
ự
ể
ơ
- Ngoài c hoành và c liên s ư ớ ồ
ỏ ơ
ự
ự
ả
ổ
ể khí tr i, làm không khí t
Khi th tích l ng ng c tăng, áp l c khí trong ph i gi m, nh h n áp l c ờ
ngoài tràn vào ph i (kho ng 500ml) ổ
ự ừ
ả
:
ứ (hô h p sâu)
ấ
Hít vào g ng s c ắ -Khi hít vào g ng s c thì có thêm m t s c khác tham gia n a, nh c c
ộ ố ơ
ư ơ ứ
ữ
ứ
ắ đòn chũm, c ng c l n và c b ng. ơ ự ớ ờ ơ
ơ ụ ố ạ
ồ
ể
ự
ự
ừ
ớ ộ
ng.
-- Đ ng th i c hoành h xu ng thêm n a (kho ng 7 - 8cm), th tích l ng ữ ồ c tăng thêm, áp l c khí trong ph i th p h n nhi u so v i áp l c khí ng c đ ổ ự ượ tr i, làm không khí t ờ là đ ng tác tích c c, ch đ ng, có ý th c và tiêu t n năng l
ự
ủ ộ
ổ ứ
ề ư ậ ượ
ả ấ ơ ngoài tràn vào ph i nhi u h n. Nh v y đ ng tác hít vào ề ơ ố
n
ơ
ộ ở ở
ườ c nâng lên, th tích l ng ng c gi m. Khi th tích
ả
ả
ự
ữ ự ự
ờ
ng là đ ng tác th đ ng, không tiêu t n ụ ộ
ố
ộ
ộ
năng l
ư ậ ượ
ộ b/. Đ ng tác th ra ở ườ ng: + Th ra bình th ng, các c hít vào không co n a mà giãn ra, các s Khi th ra bình th ườ h xu ng, vòm hoành đ ồ ể ượ ể ạ ố l ng ng c gi m thì áp l c khí trong ph i cao h n áp l c khí tr i, làm không khí ơ ổ ự ồ ph i đi ra ngoài (kho ng 500ml) t ả ừ ổ Nh v y đ ng tác th ra bình th ườ ở ng co c nh đ ng tác hít vào. ơ ư ộ ắ ở ở ở
ộ ố ơ
ữ n h th p h n, đ ng
ứ ụ
ơ
ộ n trong) làm các s ườ ồ ơ
ồ
ứ ơ ể ơ ủ ụ ạ ứ
ự ở
ự
ộ
ộ ng.
+ Th th ra g ng s c: Khi th ra g ng s c, c th huy đ ng thêm m t s c khác co n a (ch ủ ắ y u là các c thành b ng, c liên s ườ ạ ấ ơ ồ ế i thêm lên (kho ng 1000ml), th i ép thêm các t ng c a b ng, d n c hoành l ả ồ ờ ạ th tích l ng ng c gi m m nh, ép không khí t ph i ra càng nhi u h n. Nh ư ề ơ ừ ổ ả ể v y, đ ng tác th ra g ng s c cũng là đ ng tác tích c c, đòi h i tiêu t n năng ố ỏ ắ ậ l ượ
HÌNH 1
HÌNH 3
HÌNH 2
Th ra ở Hít vào Bình th ngườ
L ng ng c h xu ng ự ạ ồ ố L ng ng c nâng lên ự ồ
n co và dãn. Nh c liên s ờ ơ ườ
ị
ở
Nh p th (nh p hô h p):
ấ là s l n hít vào và th ra trong
ở
ị
ị
6.3.1.3 Nh p th ố ầ
ờ
ườ
ậ
ở th i gian m t phút. ộ ở ủ ộ ớ
Nh p th c a đ ng v t và con ng i thay đ i theo tr ng i tính, đi u ki n lao đ ng, trình đ luy n t p, ộ
ạ ệ ậ
ổ ộ
ề
ạ
16 - 20 l n/ phút, m t
Ng
ị thái tu i, gi ổ tr ng thái tâm lí, s tăng gi m c a nhi ự ườ
ệ ủ ả ng, nh p th t ở ừ ị
t đ .. ệ ộ ầ
ườ
ộ
ngày kho ng 23 - 36 nghìn l n.
i bình th ả
ơ
i.
ấ ở ẻ ấ
i l n. ườ ớ ng nhanh h n nam gi ơ
ớ
ặ
ầ
ở
ấ
ị
ầ tr em cao h n ng Nh p hô h p ị Ph n nh p hô h p th ườ ụ ữ ị Khi lao đ ng n ng, nh p th tăng 35 - 40 l n/phút. ị ộ các v n đ ng viên đ ng c p cao, nh p th ch ở ỉ ẳ ậ Ở kho ng 12 - 15 l n/phút. ả
ộ ầ
ả
ị
B ng nh p th c a m t s loài ộ ố ở ủ đ ng v t (nh p/phút)
ộ
ậ
ị
Loài
Nh p th ị
ở
S ố TT
Gà
1
22 – 30
2
15 - 18
V tị
3
12 - 20
C uừ
Trâu
4
18 – 21
5
20 – 30
L nợ
6
8 - 16
Ng aự
7
10 - 15
Thỏ
8
50 - 70
B câuồ
Dê
9
10 - 18
10
100 - 150
Chu t b ch ộ ạ
11
5 - 12
L c đàạ
12
10 - 30
Bò, Chó, Mèo
6.3.1.4 Cac hinh th c hô hâp
ứ
́ ̀ ́
ng c
giun đât, l
̣ Ở
́ ưỡ
́
ơ
́ ́ ̀ ́ ́
́ ̉ Qua bê ̀ măt c ơ thể
Vi du : ư Khi ́ O2 khuyêch tan qua da vao mau. Khi CO2 khuyêch tan t bên trong c thê ́ ừ qua da ra ngoaì
côn trung
̣ Ở
ừ
2 t
Khi Ó ́ ớ
̃ ở
́ ̀ ̀ ̀
̀ ừ
̀ ́ ́ ̣ ́ ́ ̉ ́ ̀ ́
Băng hê thông ông khi
́ ́
bên ngoai Vi du : đi qua lô th vao ông khi l n, đi theo ông khi nho vao t ng tê bao con, khi CO 2 do tê ́ bao thai ra thi đi ng
c lai
ượ
̀ ̉ ̀ ̣
Hô hâṕ
ca
̣ Ở
́ ̣ ̣ ̣ ̀
́ Nh s hoat đông nhip nhang c
̣ ̀ ́ ̀
Băng mang
̉ ừ
2chay t
̀ ́ ́ ̣
Vi du : ờ ự cua c a miêng va năp mang nên dong n ̉ ử 2 va CÒ ch a cac khi O ứ mang theo môt chiêu va gân nh liên tuc
ướ miêng qua ư
̣ ̀ ̀ ̀ ̣
Vi du :
Bò sát, Chim, Thú, Ng
̣ ở
i ườ
́
B ng ph i ổ
ằ
ng ấ ở ườ
ớ
ạ
i khá đa d ng, thay ạ th c ư ế ơ
Các hình th c hô h p ứ đ i theo tu i, gi th , hình th c lao đ ng, và t p luy n.
ộ
ổ ứ
i tính, tr ng thái sinh lý, t ậ
ệ
ấ ụ
ấ
ộ
ổ ể Ví d :ụ Lúc nh : Hô h p b ng: hô h p ch y u nh ờ ho t đ ng c a c hoành đ y n i quan xu ng b ng. ụ ẩ ạ ộ Nam gi i và c i ch y u th b ng ng c d ơ ở ằ
ủ ế ố ự ướ
ỏ ủ ơ ớ
ủ ế
hoành.
i th ch y u b ng ng c trên.
ở ủ ế
ự
ằ
khoang
ữ ớ ở ộ
ệ ở
ự
ng c, do c u t o l ng ng c h p sang hai bên.
N gi Còn ự
Đ ng v t ch y u th c hi n ủ ế ậ ấ ạ ồ
ự ẹ
ố
ỗ ầ
ượ
ặ
ổ
6.3.1.5 Dung tích s ng (VC) a)Khí l u thông (TV- Tidal volume) ư Là l ng không khí vào ho c ra kh i ph i sau m i l n hít vào ỏ th ra.ở
ng
ng:
ng thành trong tr ng thái sinh lý bình th
ạ
ườ
ượ
ộ ầ
ườ
ở
ậ ự
ả
ỗ
ở
ể
ả
ườ
ng nh ng ch a th ở
i còn có kh năng hít vào t n l c thêm v i th tích
i tr Ở ườ ưở TV = 0,5 lit Khí d tr th ra (ERV-Expiratory reserve volume): ự ữ ở ng nh ng ng khí sau khí sau m t l n th ra bình th Là l ư ch a hít vào mà m i ng i còn có kh năng th ra t n l c thêm ườ ư v i th tích kho ng 1,5 lit. ớ ự ữ ng khí sau m i l n hít vào bình th ậ ự ườ
ỗ ầ ả
ư ớ
Khí d tr hít vào (IRV- Inspiratory reserve volume): Là l ư ượ ra m i ng ể ỗ 1,5 lit.
ặ
i trong ph i sau khi đã th ra t n l c có ng khí còn t n t ậ ự ổ ượ ồ ạ
ư ổ
ố ự ữ ở Dung tích s ng ố
b) Khí c n (RV – Resudual volume) Là l ở kho ng 1lit. ả * T ng s khí l u thông: Khí d tr th ra và khí d tr hít vào đ . Đó là th tích t
c g i là i đa c a m t l n hít vào và th ra ự ữ ố ượ ể ượ ọ ộ ầ ủ ở
VC = TV + ERV + IRV
(hay Sinh l ng) t n l c. ậ ự ố ư (Dung tích s ng = Khí l u thông + Khí d tr th ra + Khí d tr ự ữ ự ữ ở
T ng dung l : Là t ng dung tích ph i và khí c n. hít vào) ổ ượ ổ ặ ổ
ng ph i (TLC) ổ TLC = VC + RV
Dung tích c n ch c năng (FRC): Là s khí có trong ph i cu i thì ổ ố
ỉ ở ấ ở ơ ị
ặ ố ng, T c là v trí ngh th , lúc anyf các c hô h p th th ra bình th ư ườ giãn hoàn toàn. ứ ứ FRC = ERV + RV
i đa k t v trí ạ ố ể ừ ị
ngh th th giãn. I C = TV + IRV Dung tích khí hít vào (IC): Là khí hít vào đ t t ỉ ở ư
S THÔNG KHÍ
Ự
PH I Ở Ổ
ắ
Hít vào g ng s c ứ (2100-3100ml)
Khí b ổ sung
Dungtích s ng(3400- ố 4800ml)
Th ra bình th
ng(500ml)
ở ườ
Khí l u ư thông
T ng ổ th tích ể c a ủ ph iổ (4400- 6000 ml)
ở
Th ra g ng s c ứ ắ (800-1200ml)
Khí d trự ữ
i ạ l
Khí c nặ
Khí còn trong ph iổ (1000-1200ml)
ả
ế
ầ
B ng: K t qu đo m t s thành ph n không ộ ố ả khí hít vào và th raở
O2 CO2 N2
H i ơ cướ n
Khí hít vào
20,96%
0,02%
79,02%
Ít
16,40%
4,10%
79,50%
Bão hòa
Khí th raở
ph i và ở ổ ph nang vào máu; khí CO
máu vào
ừ
mô: ở 2 khu ch tán t ế
máu vào t
bào; Khí CO
bào vào
ừ
ế
ế
t ừ ế
: Khí O2 khu ch tán t
2 khu ch tán t ế
6.3.2 S trao đ i khí ổ ự Ở ổ : Khí O2 khu ch tán t ph i - ế ừ ế ph nang. ế bào t - Ở ế máu.
CO2
CO2
CO2
CO2
O2 O2
O2
O2
A. S trao đ i khí
ph i B. S trao đ i khí
ự
ổ
ở ổ
ự
ổ
t ở ế
bào
S TRAO ĐÔI KHI PHÊ NANG - PHÔI Ự ̉ ́ ́ ̉
6.3.3 S k t h p và v n chuy n khí oxy và khí
ự ế ợ
ể
ậ
cacbonic trong máu:
ớ
ự ậ ừ
ổ
ớ
ph i đ n mô và khí cacbonic ừ ổ ế i d ng k t h p v i Hb ủ ế ướ ạ ế ợ i d ng hoà tan (2 - 3%).
S v n chuy n Ôxi (O2) t ể i ph i ch y u d ộ
ng CO2 v n chuy n trong máu d
i d ng k t
ể
ướ ạ
ế
(CO2) t mô t (97 – 98%) và m t ít d ướ ạ ậ ượ h p v i Hb kho ng 23%.
Riêng l ớ
ả
ợ
ng)
ỏ ươ
Hb + O2 HbO2. (Oxi hemoglobin, có màu đ t Hb + CO2 HbCO2 (Cacbo hemoglobin, có màu đ ỏ
th m)ẫ
ể ự ậ
ướ ạ i hai d ng: d ng hoà tan ạ
(t ự ế ợ
ạ nhi ớ
ng ươ c 0,31ml 1). S v n chuy n Oxy c v n chuy n theo máu d Oxy đ ể ượ ậ do) và d ng k t h p. ạ a) D ng hòa tan t đ c th và v i áp su t trong máu (170mmHg, t ấ Ở ệ ộ ơ ể ng áp su t trong ph bào) 100ml máu ch hòa tan đ ấ ượ ế ỉ
đ ươ O2(0,3%) và 2,5-3ml CO2 (2,5-3%).
Kh năng hoà tan c a O2 trong máu r t th p và ph thu c vào ụ ủ ả ộ
ấ máu đ ng m ch Po2 là ạ ấ ộ ấ ế ở
tĩnh ở
ạ ạ ỉ
ế ng O2 đ a đ n mô, trong lúc đó d ượ ỉ ư ế
áp su t riêng ph n c a nó. N u ầ ủ ng O2 hoà tan là 0,3ml/100ml máu. Khi Po2 104mmHg thì l ượ i 40mmHg thì ch có 0,12ml/100ml máu. Nh v y c m ch còn l ư ậ ứ 100ml máu v n chuy n đ n mô ch còn 0,3ml – 0,12ml = 0,18ml ể ậ i O2, ch chi m 2 – 3% l ướ ế ỉ d ng k t h p v i Hb đã cung c p cho mô 5ml/100ml máu, chi m ế ấ ế ợ ớ ạ 97 – 98%.
Kh năng c a O2 có th hoà tan m c 29ml/100ml máu khi ủ ể ở ứ
Po2 đ t 3000mmHg ả ạ
ạ
b) D ng k t h p: Quá trình v n chuy n này là k t qu m t lo t ph n ng thu n ế ế ợ ậ ả ộ ả ứ ể ạ ậ
ị
ậ ữ ự ế ợ
ngh ch gi a oxy và hemoglobin (Hb). l S k t h p gi a oxy và Hb t ỷ ệ ữ ở ạ
thu n v i áp su t riêng ph n c a ấ ổ ổ ầ ở ộ
ầ ủ HbO2 t o ra đ t đ n ạ ế ph i g n nh toàn b Hb k t h p v i ớ ị ế ợ ề
bào. ớ O2. Khi Po2 tăng lên 100mmHg ( ph i) thì t l ỉ ệ 97% ở ứ ả ư oxy. Ở x y ra, O2 đ ả ể ế
i phóng đ cung c p cho t S k t h p gi a Hb và O2 còn ph thu c vào pH và nhi ượ ự ế ợ ộ
m c b o hoà, cho nên mô Po2 gi m còn 40mmHg, ph n ng phân ly theo chi u ngh ch ả ứ ả c gi ấ ả ụ ữ ự ế ợ t đ c a ệ ộ ủ t đ tăng s ự ề ề ệ ộ
máu, khi pH nghiêng v ki m s k t h p tăng còn khi nhi k t h p đó b gi m. ế ợ ị ả
Phân t
ử
Hb g m 4 chu i polypeptide, 2 ỗ
ỗ
ộ
. M i chu i ch a m t nhóm ứ
đ c bi
ử
ậ
ượ
s t k t h p
O
ườ
Hb, m i nguyên t ỗ ử 2. Bình th i ch a 15g Hb nên chuyên ch đ
c g n
ứ
ườ
c g n
ế ớ
ử ắ ế ợ ng 100ml máu ở ượ ầ s t đ ử ắ ượ ắ ấ
ể ạ
ẻ
ỏ
ộ
i đa
ợ ả
ắ
ỗ
ố
ậ
2 theo ph n ng thu n ả ứ
ố ượ
2 và CO2 ng l n O ớ i đ m b o cho c l ả
ượ ạ ả
ồ và 2 chu i ỗ b chu i ỗ a ỗ t là nhóm hem. M i nhân hem có s c t ỗ ệ ắ ố ặ s t II (Fe++) trung tâm. M i ch a 1 nguyên t ử ắ ỗ ở ứ O2, nghĩa là Fe k t h p v i 1 phân t nguyên t ớ ế ợ ử 1 phân t c 4 phân Hb k t h p thu n ngh ch đ ị ế ợ ử oxy. t ử Trong phân t ử v i 4 nguyên t ớ ng 20ml O2 . Oxy khi liên k t v i nguyên t m t cách l ng l o đ t o thành h p ch t oxyhemoglobin. M i gam Hb có kh năng g n t là 1,34ml O2 Hb + O2 HbO2. Hb cũng k t h p v i CO ớ ế ợ ngh ch: ị Hb + CO2 HbCO2. Chính nh s k t h p này mà Hb đã giúp cho ờ ự ế ợ máu v n chuy n m t kh i l ậ ộ ể t ph i t bào và ng i các t ế ừ ổ ớ các ho t đ ng c a c th . ủ ơ ể
ạ ộ
ể
ấ ộ
2). S v n chuy n cacbonic ự ậ a) D ng hoà tan ạ Ở
c sinh ra trong quá trình trao đ i ch t m t ph n ầ i d ng hoà tan, chi m kho ng 4% toàn b ộ ướ ạ ổ ả mô, khí CO2 đ ế ế
ạ
ượ đã khu ch tán vào máu d khí CO2 v ph i. ề ổ b) D ng k t h p ế ợ ạ Trong máu CO2 có nh ng d ng k t h p sau: ữ CO2 k t h p v i H2O c a huy t t ạ ế ợ ớ
ủ i phân ly ngay cho H+ và HCO3-. D ng v n chuy n CO2 d ướ ạ ả ề
ể
CO2 k t h p v i H2O trong h ng c u, ả ầ ph n ng x y ra gi ng
ượ ậ ế ợ ớ ng ố i d ng ion huy t t ư ở ượ
ng CO2 đ ổ ứ
ế ươ , l ế ế ế ợ ờ ộ ả ứ ữ ầ
ế ợ ng t o H2CO3 và acid này ế ươ l i d ng ể ậ ạ ạ ion bicacbonat này không nhi u, trong 100ml máu ch có kho ng 0,1 – ỉ c v n chuy n, chi m kho ng 3 – 4%. 0,2mlCO2 đ ế ả ứ ồ ả c v n chuy n d nh ể ướ ạ ượ ậ bicacbonát chi m đ n 70% t ng s CO2, t c là kho ng 3ml trong 100ml ả ố máu. Ph n ng k t h p gi a CO2 v i H2O trong h ng c u nh m t ồ ớ enzyme carbonicanhydrase c a h ng c u xúc tác ủ ồ ầ
ế ợ ự ế ớ
ả ứ ả ị
ạ ả ở
CO2 k t h p tr c ti p v i Hb t o ra carbohemoglobin (HbCO2). ạ Đây cũng là ph n ng thu n ngh ch. Ph n ng x y ra cũng ph thu c ộ ụ ậ vào áp su t riêng ph n c a CO2. S k t h p x y ra máu mao m ch ấ c a mô và phân ly ủ ầ ủ mao m ch ph i. ạ ở ả ứ ự ế ợ ổ
T ng s khí CO2 v n chuy n theo d ng này chi m kho ng 23%, ổ ế ậ ạ
ả ể t c là kho ng 1,5mlCO2 trong 100ml máu. Ngoài ra còn m t l ộ ượ ứ CO2 đ i d ng k t h p v i protein c a huy t t ng nh ỏ ng ố ả c v n chuy n d ượ ậ ể ướ ạ ế ợ ớ ế ươ ủ
ề
ạ ộ
ấ
ể
ự
ủ
t ự ộ
ấ ý nh s đi u khi n ờ ự ề ầ
ấ ượ
ỷ ị
ờ
ỉ
ạ
ạ ế ầ S đi u hòa này t o nên s cân b ng hàm
l
6.4 Đi u hòa ho t đ ng hô h p Hô h p là m t quá trình không t ộ đ ng c a trung tâm hô h p hành tu và c u não. ấ ở Trung tâm hô h p đ c đi u ch nh k p th i tuỳ theo tình ề tr ng c a c th theo hai c ch : C ch th d ch và c ơ ơ ế ể ị ơ ế ủ ơ ể ch th n kinh. ự ề ằ ự ng khí oxy và ượ
ạ ộ
ợ
cacbonic sao cho phù h p v i ho t đ ng ớ c a c th . ủ ơ ể
H at đ ng hô h p đ
c đi u hoà b i y u t
ọ
ộ
ấ ượ bào đ c bi ặ
ằ ở ử
ế
ở ế ố ầ n a bên ph i và n a ả ấ
ủ
th n kinh. ề t, n m Đó là các nhóm t ử ệ bên trái c a hành tu , t o thành các trung khu hô h p, bao ỷ ạ g m trung khu hít vào và trung khu th ra. ồ
ở
ừ
ế
ề
ơ
ủ
ườ
ơ
ạ ộ ử ộ
ượ
ụ
ự
ệ
ng c đ ng hô h p đ ứ
ầ
ặ ơ
ươ
ầ
T trung khu hô h p này có các dây th n kinh đ n đi u ầ ấ khi n ho t đ ng c a c hoành và c liên s n. Lúc bình ể c th c hi n m t cách liên t c th ộ ấ ườ không c n ý th c. Nh ng khi trung tâm hô h p ho c các dây ặ ấ ư th n kinh đ n các c hoành ho c c liên s n b t n th ng ị ổ ườ ơ thì s hô h p s b ng ng l
i.
ế ấ ẽ ị ừ
ự
ạ
ấ
6.4.1. Các trung khu đi u hòa hô h p ề tu s ng: Các trung khu ở ỷ ố - S ng xám c a tu s ng ỷ ố ủ
ở ố ố
đ t s ng c III – IV, đi u khi n c ể ơ
ề
ổ
ừ hoành ừ
ự
ề
n ườ phía trên
đ t ng c, đi u khi n c liên s ở ố ấ
ể ơ ằ ở
ỷ ố ỉ m t l ng c a c u não
ứ
ế
ở
hành tu . ộ
ắ
ố
ứ
ế
ế
ộ
ị
- S ng xám c a tu s ng ủ - Trung khu đi u ch nh hô h p (pneumotaxic) n m ề ặ ư ủ ầ Tác d ngụ : kìm hãm trung khu hít vào ỷ N u có xung c trung khu này xu ng hành tu s làm cho đ ng tác hít vào ng n gây ch m nh t ế ạ ừ ỷ ẽ tăng nh p th , còn n u xung c ch đi xu ng y u thì đ ng tác hít vào dài, nh p hô ế ố ở ị i. h p ch m l ạ ậ
ấ
phía d
ở
ừ
ằ ở
i m t l ng ặ ư
ướ
ầ
ộ
ỉ
ở ắ
ừ
ể
tho ng có ph n ng th h t ra nhanh, và cũng có th gây ng ng th khi hít vào t
khi kích thích thì gây đ ng tác hít vào kéo dài, th nh ả ứ ố
- Trung khu “ng ng th ” (apneustic), n m c a não c u. ủ Ch c năng: ứ ả i đa. ở - Trung khu hít vào
ư
ủ
ấ
ố
ở IV. Trung khu này có các neuron phát nh p t
phía l ng c a hành tu g n cu i não th t ị ự ộ
- Trung khu th ra n m g n trung khu hít vào v phía tr
c hành
ằ
ầ
ở
ướ
ỷ ầ đ ng. ề
tu ỷ
ở
ằ
ướ
Tuy nhiên, trung khu hô h p ấ ở ấ ề ộ
hành t y v n b chi ph i ị ẫ ủ ố c c u ở ph n tr b i trung khu đi u hòa hô h p n m ầ ầ Varone c a não b . Trung khu này cùng v i trung khu hô h p ấ ớ t o nên m t c ch đi u hòa hô h p b ng th n kinh. ạ
ấ
ằ
Các xung th n kinh đi t
ủ ộ ơ ế ề ầ
ừ
ế
n. Các xung khác đi t
ườ
c u Varone cu i cùng đi t
ớ
ể
ế
ầ trung tâm hít vào đ n làm co c ơ i trung khu đi u ề ớ i trung tâm th ra ở n ườ ơ i trung
n xu ng. Các xung đ ng khác đi t
ng s
ườ
ộ
ớ
hoành và c liên s ơ hòa hô h p ở ố ấ ở ầ hành t y. Trung tâm th ra chuy n xung đ n c liên s ở ủ làm h x ố ạ ươ tâm hít vào kìm hãm trung tâm này trong ch c lát.
ố
ể ị
ự ề
ng th d ch ch y u d a
ủ ế ự
ể ị
ề
4.3.2. S đi u hoà th d ch Đi u hoà hô h p b ng con đ ấ
ườ
ấ
cung đ ng m ch ch và xoang đ ng m ch c nh có các
ằ vào áp su t riêng ph n c a O2 và CO2. ầ ủ ộ ạ
Ở
ủ
ộ
ả
ạ
ọ
ề
ụ
ụ ậ
ỷ
ằ
ừ ướ
ấ
bào th c m
4.3.2.1. Áp su t riêng ph n c a O2 Khi PO2 trong máu gi m s kích thích các t ả
ế
ụ ả
ừ
ả
ọ
xoang đ ng m ch c nh qua nhánh ừ
ạ
ố
th quan hoá h c, còn trong hành tu thì có trung khu ti p ế ỷ các th quan hoá h c đó v . Trung khu này nh n xung t ọ c hành tu , ngang v i trung khu hít vào. n m phía tr ớ ầ ủ ẽ ạ ộ i h u), t ưỡ ầ ế ố
ủ
hành tu ỷ
ng hô h p. Trong đó các xung t
ườ
ừ
ộ
hoá h c. Các xung t cung đ ng m ch Hering c a dây s IX (dây l ộ ủ ch qua nhánh Cyon c a dây s X đ n trung khu ở xoang đ ng đ tăng c m ch c nh quan tr ng h n. ả
ủ ể ạ
ấ ọ
ơ
ấ
ộ
ộ
ạ
ụ ả ộ
ộ
ồ ư
ỷ
i ta th y r ng ngay c khi n ng đ ion H+ ch h i tăng lên m t ít ấ ằ ả
ộ bào các t ỉ ơ ộ bào nh n c m hoá h c, ch ng t ứ ồ ậ ả ế ọ ỏ
ch y u đi u hoà s ự
ế ố ủ ế
ề
ấ
ố
i đa là 65%, còn khi ớ
ấ
ầ
ụ ả ấ ớ
4.3.2.2. Áp su t riêng ph n c a CO2 ầ ủ Khi CM CO2 trong máu tăng thì: CO2 + H2O H2CO3 H+ + HCO3- xoang bào th c m hoá h c -> H+ tăng s tác đ ng lên t ọ ở ế ẽ xoang đ ng m ch c nh đ t đ ng m ch ch và nh t là ể ừ ả ạ ở ấ ủ đó có xung lên trung khu hành tu làm tăng c ng hô h p. ấ ườ ỷ -> ion H+ cũng tác đ ng đ ng th i lên trung khu ti p nh n ậ ờ ế hành tu , gây h ng ph n trung khu hô h p c a hoá h c ấ ủ ấ ọ ở hành tu .ỷ Ng ườ cũng đã kích thích các t ế th c m này r t nh y c m v i ion H+. ạ ả Nên n ng khí CO2 trong máu là y u t ồ trao đ i khí. ổ S thi u O2 ch làm cho hô h p tăng t ế th a CO2 có th làm tăng hô h p lên 80 l n so v i bình th
ỉ ể ng (800%).
ự ừ ườ
ế ố ưở ế ấ
i. Vì khác nh h ả ế ng đ n hô h p ả ở ấ
4.3.2.3 Các y u t * Huy t ápế ạ ộ ộ ả ạ ủ c l ượ ạ ụ
ế ự
ề ề ả ặ hành ấ ở
ỷ : Khi huy t áp tăng thì hô h p gi m và ng cung đ ng m ch ch và xoang đ ng m ch c nh ngoài các th quan hoá h c còn có các th quan áp l c. Do đó khi huy t áp tăng ho c gi m làm ụ ọ kích thích các th quan, xung đ ng truy n v trung khu hô h p ụ ộ ng hay c ch ho t đ ng hô h p. tu làm tăng c ế ạ ộ ườ
ả ứ ể
ừ ậ ờ
ể ở
ạ
t đ l nh đ t ng t có th làm ng ng th , ở ệ ộ ạ ừ ể ộ ộ
ụ * Nhi đi u nhi ề nhi ệ sau đó l
ầ
ấ có th gây ra tr ng thái th nhanh, hay ch m ho c * C m giác đau ạ ặ ở ng đ , nguyên nhân, th i gian ng ng th ph thu c vào tính ch t, c ộ ấ ườ ộ ở ụ tác d ng c a c m giác đau. ủ ả t đ cao ệ ộ vùng d t ệ ở t trong đó có hô h p. Nhi ờ * Ph n x ho và h t h i ể ị ậ ư ả
cũng gây th nhanh, nguyên nhân có th do trung khu i đ i (hypothalamus) b kích thích gây h thân ướ ồ ị ấ i th nhanh m t th i gian. ộ ở ạ ắ ơ : khi màng nh y khoang mũi b kích thích s ả ạ ẽ ạ ộ ạ ắ ơ ế ả ọ
kích thích gây ra ph n x ho, t c ế ả ở ế ả ứ ả
ra. gây ph n x co ph qu n đ có đ ng tác hít vào sâu và ch m, nh ng ộ ti p đó là đ ng tác th ra nhanh, m nh g i là ph n x h t h i. ạ Khi khí qu n, ph qu n có v t l ạ ậ ạ là đ y m nh h i ra ngoài đ t ng v t l ẩ ậ ạ ả ơ ể ố ạ
ệ
ấ
6.5 V sinh hô h p 6.5.1. Luyên t p hô h p
ấ
ậ
ơ
ằ
ụ
Luy n t p c quan hô h p nh m m c đích ấ ng tính deo dai c a các c tham gia ủ
ơ ạ ủ
ấ
ầ
do c a l ng ng c
ệ ậ tăng c ườ và c đ ng hô h p, tính linh ho t c a th n kinh ử ộ hô h p…ấ ả
ự
ự
khi th c hi n các ho t đ ng hô h p.
c trang thái t ạ ộ
ủ ồ ấ ng xuyên và rèn luy n th l c
ể ự
ệ
ậ có ph
ườ ng pháp.
Ph i gi đ ữ ượ ệ ự t p th d c th ể ụ ươ
6.5.2. Phòng tránh các tác nhân có h i c a môi
ạ ủ
tr
ườ ầ
ng. ả
C n b o v h hô h p kh i các tác nhân có h i ạ
ệ ệ
ỏ
ấ
CO
Ch t ấ Nicôtin..
B i do cháy r ng
ừ
ụ
Nit
oxít( O
ơ
x)
SOx, CO
Vi khu n ẩ
Ch t đ c hóa h c
ấ ộ
ọ
L c b i
ụ
ố
Nit
oxít( NO
ơ
x)
ạ ớ ạ ộ ụ
ấ - Các tác nhân gây h i t ộ ấ ộ ấ i ho t đ ng hô h p : b i, các x, Sox, CO ), các ch t đ c ( nicôtin,
ọ ệ ậ
ch t khí đ c ( NO nitrôzamin, thu c hóa h c..) và các vi sinh v t gây b nh ố - Bi n pháp b o v h hô h p : ấ ả ẩ ữ ồ
nh ng n i có b i ụ ơ ể ố ơ ổ
nh : ăn kem, u ng n ệ ệ ệ + Tr ng cây xanh, đeo kh u trang ở + Tránh nh ng thay đ i đ t ng t cho c th s ng ộ ộ c quá l nh… ạ ữ ố ướ ư
t b th i khí đ c. + H n ch s d ng các thi ế ử ụ ạ ế ị ả ộ
Xe đ p đi n ạ
ệ
Xe đ p ạ
+ Không hút thu c lá và v n đ ng m i ng i b thu c lá. ố ộ ậ ườ ỏ ố
Tàu đi nệ ọ
+ Không x rác và kh c nh b a bãi.
ổ ừ
ạ
ả
ng xuyên
ể ụ
+ Tích c c luy n t p th d c th thao th + Ph i h p th sâu, gi m nh p th ngay t
bé
ệ ậ ở
ự ố ợ
ể ở
ả
ị
ườ ừ
ng hô h p.
Các b nh đ ệ
ườ
ấ
6.6
Bi n pháp v sinh.
ệ
ệ
Tác h i c a thu c lá.
ạ ủ
ố
ng hô t có s thay ự ườ ờ ế ị ệ
ng hô h p ệ ấ ườ ng x y ra khi th i ti ng hô h p th ẩ ườ ng b ô nhi m, s lây lan b nh d ch qua đ ự ị ễ ng m c các b nh sau: i và đ ng v t b c cao th ườ ậ ậ
ệ
6.6.1 Các b nh đ Các b nh v đ ấ ề ườ ệ đ i đ t ng t, môi tr ườ ộ ổ ộ ng h p… ộ ấ Ở ườ ệ
ắ ấ ấ ệ
a/ B nh SARS (b nh viêm đ ườ SARS (Severe acute respiratory syndrome) là “H i ch ng hô h p ng hô h p c p): ộ ứ
ấ hay còn g i là m t căn b nh hô h p, r t gi ng v i ớ ệ ố ặ
ấ c ghi nh n l n đ u tháng 11 năm ầ ấ ậ ầ ọ ể
c p tính n ng” ộ ấ b nh viêm ph i không đi n hình, đ ổ ệ 2002 t ả ạ ỉ ượ ố
ể ẫ
ng hô h p và th i gian i t nh Qu ng Đông, Trung Qu c. ệ ổ ấ ề Nguyên nhân lây b nh là do ơ ể B nh SARS lây truy n qua đ ệ ườ ấ ờ
ổ
virus SARS, gây nên. Chúng xâm nh p ậ vong. 3 b nh t ừ c ướ 2 – 4 ể ố ị
vào c th gây viêm ph i c p và có th nhanh chóng d n đ n t ế ử ủ ệ -10 ngày, trung bình là 7 ngày. Virut SARS có trong ph i, trong n c t m t, d ch mũi. Khi ra ngoài không khí chúng có th s ng đ ượ ừ gi ắ .ờ
ứ ố
ủ ệ ề ư ố ế ư ệ ứ ệ ứ ệ ầ
Các tri u ch ng c a b nh SARS g n gi ng nh b nh cúm, nh s t ầ cao, đau nh c mình, ho nhi u … Khi có các tr u ch ng trên c n đ n bác sĩ khám b nh, làm các xét nghi m đ s m xác đ nh nguyên nhân. ệ ể ớ ẹ ị
ệ ổ
b/. B nh lao ph i ổ Lao ph i là tình tr ng ph i b nhi m tr c khu n ổ ị
ễ
ọ
ổ ỷ
ẩ Mycobacterium ự ạ Robert Koch tìm ra năm tuberculosis. Hay còn g i là vi trùng lao, do 1882. Chúng xâm nh p vào ph i, phá hu các mô và m ch máu, gây ạ ậ ch y máu và ch t nh y ầ ả
ấ Lao lan truy n qua các gi ề
t n ọ ướ ạ c trong không khí t ườ ổ ủ ch t ti ừ ấ ế i nhi m vi khu n ho t ẩ t khi ho, ạ ễ ệ
nh y mũi, nói chuy n hay kh c nh c a ng ả đ ng.ộ
Trên toàn th gi ế ớ ệ
7.250.000 m i b và 7.250.000 m i m c và 2.910.000 ng
ớ ị ứ ế ặ ệ ể
i, năm 1997 có 16.300.00 b nh nhân b lao trong đó ị i ch t vì lao. ườ ng có các bi u hi n đ c tr ng ệ nh ho kh c kéo dài trên 2 tu n, t c ng c, khó th , ho ra máu, có đ m. ắ Tri u ch ng c a b nh lao ph i th ườ ủ ệ ự ớ ổ ầ ứ ư ờ ư ạ ở
ệ
ụ
ư ấ ạ
ố ầ ả ệ ữ ụ
ư ổ c/ B nh ung th ph i Nguyên nhân chính là do hút thu c lá.Ngoài ra còn có các b i hoá ố ch t trong không khí nh ch t khí phóng x Radon, Amiăng, các s n ấ ph m ph sinh ra trong quá trình đ t d u diesel và nh ng nhiên li u ẩ hoá th ch khác nh than bùn…
ư ạ
ệ
ng hô h p, viêm ph i ổ ườ ẫ
ấ ườ
ế ớ
ấ
ề ệ
ế ả
d/. B nh viêm đ ng xuyên ti p xúc v i các khói, Nguyên nhân: Đ ng d n khí th ườ b i hoá ch t, các lo i virut, vi khu n, n m có trong không khí, trong đó ấ ẩ ạ ụ có nhi u hoá ch t đ c h i và vi khu n gây b nh. Chính nguyên nhân ấ ộ ạ ẩ này đã t o ra s viêm nhi m nh viêm mũi, viêm ph qu n, thanh ư ễ ạ qu n, viêm ph i.
ự ổ
t là siêu vi khu n là Rotavirus. Đây là m t lo i virus r t ệ ạ ấ ẩ ộ ả Đ c bi ặ
ế ả ấ ả ặ ỏ
ể vong. nguy hi m có kh năng bít ch t các ph qu n nh gây suy hô h p và t ử
ổ
e/. B nh lao ph i: Lao ph i là tình tr ng ph i
ổ
ạ
ẩ
ễ
ọ
ầ
t n ọ ướ
ệ ổ b nhi m tr c khu n ự ị Mycobacterium tuberculosis. Hay còn g i là vi trùng lao Chúng xâm nh p vào ph i, phá ổ ậ hu các mô và m ch máu, gây ạ ỷ ch y máu và ch t nh y. ấ ả Lao lan truy n qua các gi ề ệ
c trong không khí t ườ ổ ủ ạ
ch t ti t ừ ấ ế i nhi m vi ễ
khi ho, nh y mũi, nói chuy n hay kh c nh c a ng khu n ho t đ ng.
ệ
ả ạ ộ ứ
ầ ứ
ự
ạ
ể ng là s t nh v ẹ ề
ườ
ệ
ố
ề
ầ
ẩ Tri u ch ng: ho kh c kéo dài trên 2 tu n, t c ng c, khó th , ở ho ra máu, có đ m. Ngoài ra, đ c t c a vi trùng lao có th gây ờ ộ ố ủ nên các tri u ch ng toàn thân nh : s t (th ư ố ứ chi u ho c đêm), kèm theo là m t m i, kém ăn, g y sút cân, da ỏ ệ ặ xanh, thi u máu… ế
ế
ườ
ề bên trong ng th gây ra khó
ng ch t nhày ở ấ ở ẹ ườ
ấ ở
ớ t đàm nh t: f/. B nh tăng ti ệ Là m t b nh lý có liên quan đ n di truy n gây ế ộ ệ ra tình tr ng b t th ạ ng th , gây h p đ lòng đ ườ th & ph i d b nhi m trùng h n. ổ ễ ị ở
ễ
ơ
ệ
ỏ
ả ẫ
g/. B nh hen (saying) Hen là m t b nh d ng, ị ứ ộ ệ làm cho các ph qu n s n ả ả ế xu t ra histamin, gây co c ơ ấ các ph qu n nh , tr n ế ơ ở ng d n khí gây làm h p đ ẹ ườ khó th , th khò khè, th ở ở ở g p, th ra nhi u, có khi b ị ở ấ t c d n đ n t ắ ẫ
ề vong. ế ử
Ngoài ra, m t s b nh khác nh cúm, ho gà và m t s ộ ố ng hô h p khác, h u h t đ u do
ệ
ư ấ
ườ
ề
ầ
ế ề ng hô h p nh ư ấ
ườ
ễ
ạ
ộ ố ệ b nh truy n nhi m qua đ ễ các lo i vi rut gây b nh lây nhi m qua đ ệ virut cúm A, B, C …
ố
6.6.2 Tác h i c a thu c lá: ạ ủ Hút thu c là s thiêu đ t không hoàn toàn các s i thu c lá tr i qua ự
ả ố ố ợ
Giai đo n hút thu c lá ch đ ng, x y ra khi ng ố hai giai đo n:ạ ạ ủ ộ ả ườ i nghi n hít ệ
khói thu c lá vào c th mình. ố
Giai đo n hút thu c lá th đ ng. Nh ng ng ố ơ ể ố ạ i có m t xung ặ
ữ ườ ườ i hút th i ra. ả
quanh s hít ph i l ẽ ữ
ố :có ch a kho ng 1 –3mg Nicotine ứ ả
là m t ch t gây nghi n và r t đ c. ấ ế ấ ộ
ế ố
ộ là m t ch t ngăn c n s v n chuy n Oxy trong máu. ả ự ậ ấ
ấ
ể ạ ả ấ ấ ố
ạ ấ ư ư
ứ ợ
ụ ộ ng khói th a mà ng ả ượ ừ Nh ng ch t đ c h i trong thu c lá ấ ộ ạ ố - Nicotine, trong m t đi u thu c ộ ộ ệ - Carbon monoxide (C0), có kho ng 20ml CO/m t đi u thu c, đây ả ộ ể - Các ch t gây kích thích (aldehyd, acid, phenol…) gây viêm ph ế qu n m n, gây r i lo n thông khí và nguy hi m nh t là các ch t gây ung th , đó là các ch t nh : Benzopyrens, Dibenzoanthracene, Benzofluenthene, Dibenzopyrene, cancerogenes, các ph c h p Nitrite đa vòng…
ố
Tác h i c a thu c lá: * Hút thu c lá là nguyên nhân chính gây nên các
ạ ủ ố b nh lý nh : ư
ệ
: nh viêm mũi m n tính, viêm
Tác h i c a thu c lá ạ ủ ố
đ ở ườ
ệ ọ
ng hô h p trên ấ ả
ư ạ
ạ ư
B nh lý h ng m n tính, viêm thanh qu n m n tính, ung th xoang ạ hàm, ung th vòm h ng, ung th thanh qu n.
ư
ư
ả
ọ
B nh lý hô h p
ệ
ấ
i:
ệ
ấ ướ viêm ph qu n m n tính, ế
ả
ng hô h p d ổ ắ
đ ở ườ ệ
ẽ
ạ
B nh lý ạ hen suy n, b nh ph i t c ngh n m n tính, ung th ph ư ế ễ qu n.ả
ph i:
ở ổ viêm ph i, dãn ph nang, ung th ư
ế
ổ
B nh lý ệ ph i.ổ
B nh lý h ệ m ch máu
ệ ạ
ệ
ệ
ạ
ạ
B nh x v a đ ng m ch,b nh đ ng m ch vành, b nh ệ thuyên t c đ ng m ch, tai bi n m ch máu não.
ơ ữ ộ ắ ộ
ộ ạ
ế
ạ
ư
ư ự
ả
Ung th ư các c quan khác ơ
Ung th môi, ung th thanh qu n, ung th th c qu n, ung th bàng quang và th n, ung th c t
cung.
ả ư ổ ử
ư ậ
ư
ng các t
ố
ả
ố ượ
ế
bào th n kinh ầ
ng
Ả
ưở
Hút thu c lá làm gi m s l trong não.
nh h lên h th n kinh: ệ ầ
ả
ọ
ượ
ễ ẩ
ả ầ
ấ
ẩ
nh h
ng lên
ng b m sinh.
ế ị ấ ườ
ẩ
Ả ứ
ưở ả ch c năng sinh s n
ng đ n tr s sinh.
ẻ ơ
ượ
Thai nghén: gi m tr ng l ng thai nhi trung bình kho ng 200g, sinh non, băng huy t sau sinh, d s y thai ng u nhiên, gia tăng t n su t sinh ra thai nhi b b t th Th i kỳ cho con bú: nicotine đ ờ Nam gi
ả i hút thu c lá có th b suy nh
c th i qua s a nh h ữ ả c sinh d c, li
ưở ế ệ ươ ng t d
ể ị
ượ
ụ
ớ
ố
* Tác h i c a vi c hút thu c lá th đ ng:
ạ ủ
ụ ộ
ố
ệ
ố i không ạ
ả
ườ ặ
ố
ả
- Nh ng ng ườ ữ hút thu c nh ng l i ư ph i chung s ng hay ố cùng làm vi c v i ệ ớ i nghi n nh ng ng ệ ữ t là thu c lá, đ c bi ệ ố ng tr con v n đ i t ẻ ẫ ố ượ có nguy c b b nh r t ơ ị ệ ấ cao do hít ph i khói ả thu c th đ ng. ụ ộ - Công nhân làm cho các nhà máy s n xu t ấ thu c lá cũng b nh ng ị ữ ố nguy c t ự
ng t ơ ươ
ạ ố ữ
ế
ưở ưở
i, ươ
ấ
ph c v ồ ụ ụ ố ế
ố
ả ng s ng. ố
ườ . ế
ố
Ngoài ra hút thu c lá còn có nh ng tác h i khác nh : ư nh h gia đình. ng kinh t Ả nh h qu c gia: ng đ n kinh t ế ố ế Ả - Đ t canh tác dùng cho s n xu t các ấ ả ấ ng th c b thu h p l lo i cây l ẹ ạ ự ị ạ ng ch đ tr ng cây thu c lá vì nh ổ ể ồ ố ườ i nhu n cao h n. có l ơ ậ ợ - M t l ng gi y kh ng l ổ ộ ượ cho vi c v n các đi u thu c lá, và ệ ấ các lo i bao bì. ạ - Rác r i do thu c lá cũng nh ưở h ng x u đ n môi tr ế ấ ưở - Chi phí chăm sóc y t - Ngoài ra thu c lá còn có nguy c ơ gây ra nh ng v ho ho n d d i và ụ ả ữ ạ ữ ộ nh ng v cháy r ng. ừ ụ ữ
Khói thu cố
ạ
ườ
ữ i Vi ố
ả
ượ
-Toàn b s ti n mà nh ng ộ ố ề t i hút thu c lá t ng ệ ố Nam dùng đ mua thu c lá ể năm 1998 kho ng 6000 t ỷ đ ng. S ti n này có th ể ố ề ồ c 1.5 tri u t n g o mua đ ạ ệ ấ ho c 300.000 chi c xe máy ế ặ Super Dream.