ươCh ươ Ch

ng VI ng VI LOGO T17

Ch

ng VI

ươ

Nhóm 3. Sinh lý Ng i và Đ ng v t_02

Sinh lí hô h pấ ộ

ườ ậ

Hô hâp

đông vât

́ ở

̣ ̣

6.1 Ý nghĩa c a Hô h p và s ti n hóa hô h p ấ

ự ế

6.2 S l

c v c u t o c a h hô h p

ơ ượ ề ấ ạ ủ ệ

6.3 Ch c năng sinh lý c a h hô h p

ủ ệ

6.4 s đi u hòa ho t đ ng hô h p

ạ ộ

ự ề

6.5 V sinh hô h p

ườ

6.6 Các b nh đ và tác h i c a thu c lá.

ng hô h p, biên pháp v sinh ố

ệ ạ ủ

6.1 Ý nghĩa c a sinh lí hô h p. S ti n hóa c a

ự ế

h hô h p

ng

ườ

ế

ả ứ ng cung c p cho m i ho t đ ng s ng c a t ủ ế

bào,tham gia vào ph n ng ọ

ạ ộ

ượ

ơ ể ồ

ng trình t ng quát sau:

- Hô h p đ

6.1.1 Ý nghĩa c a sinh lí hô h p: ủ -Hô h p là quá trình trao đ i khí liên t c gi a môi tr ụ ổ ấ và c th . ơ ể -Hô h p cung c p oxi cho t ấ t o năng l ố ạ bào và c th , đ ng th i th i khí CO2 ra kh i c th . ỏ ơ ể ả ổ

ấ ờ c đ c tr ng ph ư

ấ ượ ặ

ươ C6H12O6 + 6O2 -> 6CO2 + 6H2O + Q -Ho t đ ng hô h p góp ph n đi u hòa ho t đ ng c a c ủ ơ

ạ ộ

ạ ộ

th .ể

-Có m i liên h ch t ch v i h tu n hoàn.

ẽ ớ ệ ầ

ệ ặ

6.1.2 S ti n hóa c a h hô h p

ủ ệ

ự ế

̀ ́ ̀

̀

Reality

ề ặ ấ

ĐVNS nh ư trung biên hinh va thuy t c.., hô ̉ ứ h p qua b m t c th . ơ ể

O2

CO2

Creativity

Identity

ậ ộ

đ ng v t đa bào b c th p ( ru t khoang, giun tròn, giun ậ c khu ch tán hô h p qua b m t c th (khí O2 và CO2 đ ế ấ ề ặ ơ ể ượ

Ở ộ d p): ẹ ấ qua b m t c th ). ề ặ ơ ể

và các loài chân kh p (tôm,

Cá, thân m mề (trai, c...)ố cua...) s ng d

i n

c

ướ ướ hô h p b ng mang. ấ

́

́

̀

̀

H H ô ô h h â â p p b b ă ă n n g g m m a a n n g g

côn trùng hô h p b ng h th ng ng khí. ằ

ệ ố ố

ệ ố ỏ ầ ự ế ế ớ ế

- H th ng ng khí phân nhánh nh d n và ti p xúc tr c ti p v i t ố bào; thông ra ngoài nh các l th . ỗ ở ờ

c trao đ i qua h th ng ng khí. ượ ệ ố ố ổ - Khí O2 và CO2 đ

ng

L Ở ưỡ cư

ổ ưỡ

ng c nh , ít ph Ph i l ế ư ỏ nang nên hi u qu trao đ i ổ ả ph i th p → trao đ i khí ổ ấ ổ khí qua c ph i và da ổ ả

- Da ch ph i luôn m ả

ẩ  ch luôn s ng

ế

ở ơ

n i có đ m cao. ộ ẩ

ờ ự

- Khi TĐK qua ph i: không khí đi vào và đi ra nh s nâng lên và h xu ng c a th m mi ng. ủ

đ ng v t b c cao( Bò sát, c

him, thú, ng

ậ ậ

iườ ): hô h p b ng

Ở ộ ph i. ổ

ươ ấ ng th c hô h p ấ i đ ng ớ ộ

ở ấ ề

ạ ạ

ề ở

ạ ộ

ế ỏ

Đây là ph ứ ti n hóa nh t trong gi ế v t. ậ Ph i chim c u t o b i nhi u ổ ngố khí có mao m ch bao quanh  khi th ra, hít vào đ u có không khí giàu O2 vào ph i ổ  chim là đ ng v t trên c n TĐK ậ nh t. qu hi u ấ ả ệ i có nhi u ph Ph i ổ thú và ng ế ề ườ nang, ph nang có b m t m ng ề ặ . và ch a nhi u m ch máu ạ ề ứ

C u t o ph i c a L

ng c , Bò Sát, Chim, Thú

ấ ạ

ổ ủ

ưỡ

ư

Chi u ti n hóa ế ề

6.2 S l

c v c u t o c a h hô h p

ơ ượ ề ấ ạ ủ ệ

O2

Mũi

H ngọ

CO2 O2

O2

CO2

CO2

Thanh qu nả

Ph iổ

S l

c v c u t o c a h hô h p

ơ ượ ề ấ ạ ủ ệ

ấ ở

ng

Đ c đi m c u t o

iườ ặ

ấ ạ

Các c quan ơ

Mũi

ế

t ch t nh y, có l p ầ

Có nhi u lông mũi, có l p niêm m c ti mao m ch dày đ c.

ề ạ

Có tuy n amidan và tuy n VA ch a nhi u t

bào limpho

H ng ọ

ề ế

ế

ế

ng hô

Thanh qu nả

ể ử ộ

ể ậ

ườ

Có n p thanh qu n có th c đ ng đ đ y kín đ h pấ

Đ ng ườ d n khí ẫ

Khí qu nả

ế ố t ch t nh y v i nhi u lông rung ớ

ụ ấ

C u t o b i 15-20 vòng s n khuy t x p ch ng lên nhau. ở Có l p niêm m c ti ế chuy n đ ng liên t c ụ ộ

ấ ạ ớ ể

Ph qu n ả

ế

ụ Ở ế

C u t o b i các vòng s n. ơ ế ph nang thì không có vòng s n mà là các th c . ớ ơ

Ph qu n n i ti p xúc các ụ

ấ ạ ế

ự ớ

Hai lá Ph iổ

Lá ph i ổ ph i có 3 ả thùy. Lá ph i trái ổ có hai thùy.

ế ạ

Bao ngoài hai la ph i có hai l p màng, l p ngoài dính vào ớ l ng ng c, l p trong dính vào ph i, gi a hai l p có ch t ồ d ch. ị Đ n v c u t o c a ph i là các ph nang t p h p thành ơ ị ấ ạ ủ c bao b c b i m ng mao m ch dày đăc. t ng c m và đ ọ ở ụ ượ ừ i 700-800 tri u ph nang . Có t ế ệ

6.3 Ch c năng sinh lý c a hô h p ấ 6.3.1 Hô h p ph i (Hay hô h p ngoài)

Theo đ

ệ qua mũi ho c mi ng ng d n khí ẫ

ườ

Không khí ph i.ổ

ự ễ ạ ư ổ ẩ ổ

ệ ạ

ng xuyên đ T i ph i x y ra s trao đ i khí. S trao đ i khí di n ra liên t c ụ và có hi u qu khi máu trong ả mao m ch (nh ho t đ ng c a ủ ờ ạ ộ h tu n hoàn) và không khí ệ ầ trong các ph nang( nh các c ử ế đ ng hít vào và th ra) mà ở ộ c đ i m i th ớ ượ ổ ườ

O2

S ù thë (s ù th«ng khÝ ë phæ i)

PhÕ nang tro ng phæ i

S Đ Ơ Ồ S Đ Ơ Ồ

TÕ bµo biÓu m« ë phæ i

CÁC GIAI CÁC GIAI

CO2CO2 O2

Trao ®æ i khÝ ë phæ i

ĐO NẠĐO NẠ

CHỦCHỦ

Mao m¹c h phÕ nang ë phæ i

Y UẾY UẾ

O2

TRONG TRONG

CO2

QUÁQUÁ

Tim Tim Tim

TRÌNH TRÌNH

HÔHÔ

Mao m¹c h ë c ¸c m«

H PẤH PẤ

Trao ®æ i khÝ ë tÕ bµo

TÕ bµo ë c ¸c m«

CO2

6.3.1.1 Các c tham gia vào ho t đ ng hô h p:

ạ ộ

ơ

@1. C hoành: ơ

c c u t o b i c và mô ự

ở ơ ữ ồ

2 .

Là thành ph n quan tr ng nh t ấ ầ c a các c hô h p. ấ ơ ủ - Đó là m t c m ng hình vòm, đ nh ộ ơ ỏ quay lên phía trên. - C đ ơ ượ ấ ạ liên k t ngăn cách gi a l ng ng c ế và khoang b ngụ - N a bên ph i cao h n n a bên trái. ơ ử ả - Di n tích b m t: 250 cm ề ặ

ử ệ

n trong.

ườ

n

ẽ ữ

ươ

ng s

n trên, m t đ u bám vào ph n tr

c

ườ

ộ ầ

ướ

n ra phía ngoài. ng s

n xu ng phía d

i.

n -@2. C liên s ườ ơ n ngoài và c liên s G m:ồ c liên s ơ ườ ơ ng s N m xen k gi a các x ằ ườ M t đ u bám vào ph n sau c a x ầ ủ ươ ộ ầ i. n d c a x ườ ướ ủ ươ n ngoài: Kéo khung s C liên s ơ ườ n trong: Có nhi m v kéo các x C liên s ụ ệ ơ

ng s ườ ườ

ươ

ườ

ướ

ườ

ơ

ơ

n tham gia vào quá c ấ ượ

Ngoài c hoành, c liên s ơ

trình hít vào và th ra các c tham gia hô h p đ bi

x

n tr

n.

ườ

ng s ườ ươ n trên cùng.

c: Nâng các x ng s ườ

ươ

ng

ở t đ n nh sau: ư ế ế Các c hítơ vào g m có: ồ C c đòn chũm: C này th c hi n nâng ơ ơ ứ ng c lên phía trên. ươ ứ C gian s ướ ơ C thang: Nâng hai x ơ ơ ở g m có: Các c th ra C th ng b ng: Có ch c năng kéo các x ụ ơ ẳ n phía d ờ ướ ồ

ủ ạ

s ườ khoang b ng đ đ y c hoành lên.

ươ i đ ng th i ép các ph t ng trong ể ẩ ơ

n

ơ n ngoài co, x

S ph i h p các c trong ho t đ ng hô h p. - C liên s

ườ

ươ ứ

ự ố ợ ườ

ớ ộ ố

ấ ng s ộ

ạ ộ ng c và x ươ ể ồ

ượ

ự ướ ở ộ - C hoành co

ơ có đi m t a linh đ ng v i c t s ng, chuy n đ ng ể  l ng ng c ng: lên trên và ra hai bên theo hai h ự c m r ng (m r ng sang hai bên là ch y u). đ ủ ế ở ộ  l ng ng c m r ng v phía ề ồ

ở ộ

ơ

d

ướ

ự i, ép xu ng khoang b ng. n ngoài và c hoành dãn ơ

 l ng ồ

ườ c thu nh . ỏ

ố - C liên s ơ ng c đ ự ượ - Ngoài ra còn có s tham gia c a m t s c quan

t là

ộ ố ơ n trong, …), đ c bi ệ ặ

ườ

khác (c b ng, c liên s ơ ơ ụ khi th g ng s c. ở ắ

6.3.1.2 Các đ ng tác hô h p: ộ a)Đ ng tác hít vào: * Hít vào bình th

i làm tăng kích th

ngườ : Các c hít vào co l ơ

ướ

c c a ướ ủ c - sau, trái – ph i (ngang) và th ng đ ng. ứ

ạ ả

ả ẳ

Tăng chi u th ng đ ng Bình th

l ng ng c theo c 3 chi u: tr ề ồ ứ : ề ng vòm c hoành l ườ ơ ạ ấ

ồ ề

ơ ủ ồ

ơ

ố ứ ạ ố ườ

ể ạ ấ

có th h t

ng, c hoành h th p kho ng 1,5 cm, hít vào c g ng ố ắ ả t c hoành, hô h p s b r i lo n nghiêm tr ng. ọ

ấ ẽ ị ố

ơ ệ ơ

:

t

i.

ế

ơ

c và xu ng d th ch ch xu ng

n ch ch ra tr n chuy n t

i lên phía l ng ng c, khi c hoành co nó ph ng ra, h th p xu ng do đó làm tăng chi u th ng đ ng c a l ng ng c. ứ - C hoành c h xu ng 1cm thì th tích l ng ng c tăng 250cm3. Khi hít vào bình th i 7- 8cm. Khi li ể ạ ớ Tăng chi u tr ướ ề - ỉ Ở ư ế - Khi các c hít vào co l ơ

ướ ố ng kính ngang

ườ ườ ng kính tr

c - sau và chi u ngang ề ng s th ngh ng i, các x ươ ng s i, x ạ ươ th ngang h n, do đó tăng đ ườ ơ

ố ướ t ể ừ ư ế ế c sau và đ ướ

ườ

ườ

ủ ơ ậ

ơ

sang t ư ế c a l ng ng c. ự ủ ồ ơ

thang, c răng c a l n ... cũng làm tăng thêm th tích l ng ng c.

n ngoài, còn có s tham gia c a c b c ồ

ơ

- Ngoài c hoành và c liên s ư ớ ồ

ỏ ơ

ể khí tr i, làm không khí t

Khi th tích l ng ng c tăng, áp l c khí trong ph i gi m, nh h n áp l c ờ

ngoài tràn vào ph i (kho ng 500ml) ổ

ự ừ

:

ứ (hô h p sâu)

Hít vào g ng s c ắ -Khi hít vào g ng s c thì có thêm m t s c khác tham gia n a, nh c c

ộ ố ơ

ư ơ ứ

ắ đòn chũm, c ng c l n và c b ng. ơ ự ớ ờ ơ

ơ ụ ố ạ

ớ ộ

ng.

-- Đ ng th i c hoành h xu ng thêm n a (kho ng 7 - 8cm), th tích l ng ữ ồ c tăng thêm, áp l c khí trong ph i th p h n nhi u so v i áp l c khí ng c đ ổ ự ượ tr i, làm không khí t ờ là đ ng tác tích c c, ch đ ng, có ý th c và tiêu t n năng l

ủ ộ

ổ ứ

ề ư ậ ượ

ả ấ ơ ngoài tràn vào ph i nhi u h n. Nh v y đ ng tác hít vào ề ơ ố

n

ơ

ộ ở ở

ườ c nâng lên, th tích l ng ng c gi m. Khi th tích

ữ ự ự

ng là đ ng tác th đ ng, không tiêu t n ụ ộ

năng l

ư ậ ượ

ộ b/. Đ ng tác th ra ở ườ ng: + Th ra bình th ng, các c hít vào không co n a mà giãn ra, các s Khi th ra bình th ườ h xu ng, vòm hoành đ ồ ể ượ ể ạ ố l ng ng c gi m thì áp l c khí trong ph i cao h n áp l c khí tr i, làm không khí ơ ổ ự ồ ph i đi ra ngoài (kho ng 500ml) t ả ừ ổ Nh v y đ ng tác th ra bình th ườ ở ng co c nh đ ng tác hít vào. ơ ư ộ ắ ở ở ở

ộ ố ơ

ữ n h th p h n, đ ng

ứ ụ

ơ

ộ n trong) làm các s ườ ồ ơ

ứ ơ ể ơ ủ ụ ạ ứ

ự ở

ộ ng.

+ Th th ra g ng s c: Khi th ra g ng s c, c th huy đ ng thêm m t s c khác co n a (ch ủ ắ y u là các c thành b ng, c liên s ườ ạ ấ ơ ồ ế i thêm lên (kho ng 1000ml), th i ép thêm các t ng c a b ng, d n c hoành l ả ồ ờ ạ th tích l ng ng c gi m m nh, ép không khí t ph i ra càng nhi u h n. Nh ư ề ơ ừ ổ ả ể v y, đ ng tác th ra g ng s c cũng là đ ng tác tích c c, đòi h i tiêu t n năng ố ỏ ắ ậ l ượ

HÌNH 1

HÌNH 3

HÌNH 2

Th ra ở Hít vào Bình th ngườ

L ng ng c h xu ng ự ạ ồ ố L ng ng c nâng lên ự ồ

n co và dãn.  Nh c liên s ờ ơ ườ

Nh p th (nh p hô h p):

ấ là s l n hít vào và th ra trong

6.3.1.3 Nh p th ố ầ

ườ

ở th i gian m t phút. ộ ở ủ ộ ớ

Nh p th c a đ ng v t và con ng i thay đ i theo tr ng i tính, đi u ki n lao đ ng, trình đ luy n t p, ộ

ạ ệ ậ

ổ ộ

16 - 20 l n/ phút, m t

Ng

ị thái tu i, gi ổ tr ng thái tâm lí, s tăng gi m c a nhi ự ườ

ệ ủ ả ng, nh p th t ở ừ ị

t đ .. ệ ộ ầ

ườ

ngày kho ng 23 - 36 nghìn l n.

i bình th ả

ơ

i.

ấ ở ẻ ấ

i l n. ườ ớ ng nhanh h n nam gi ơ

ầ tr em cao h n ng Nh p hô h p ị Ph n nh p hô h p th ườ ụ ữ ị Khi lao đ ng n ng, nh p th tăng 35 - 40 l n/phút. ị ộ các v n đ ng viên đ ng c p cao, nh p th ch ở ỉ ẳ ậ Ở kho ng 12 - 15 l n/phút. ả

ộ ầ

B ng nh p th c a m t s loài ộ ố ở ủ đ ng v t (nh p/phút)

Loài

Nh p th ị

S ố TT

1

22 – 30

2

15 - 18

V tị

3

12 - 20

C uừ

Trâu

4

18 – 21

5

20 – 30

L nợ

6

8 - 16

Ng aự

7

10 - 15

Thỏ

8

50 - 70

B câuồ

9

10 - 18

10

100 - 150

Chu t b ch ộ ạ

11

5 - 12

L c đàạ

12

10 - 30

Bò, Chó, Mèo

6.3.1.4 Cac hinh th c hô hâp

ứ

́ ̀ ́

ng c

giun đât, l

̣ Ở

́ ưỡ

́

ơ

́ ́ ̀ ́ ́

́ ̉ Qua bê ̀ măt c ơ thể

Vi du : ư Khi ́ O2 khuyêch tan qua da vao mau. Khi CO2 khuyêch tan t bên trong c thê ́ ừ qua da ra ngoaì

côn trung

̣ Ở

ừ

2 t

Khi Ó ́ ớ

̃ ở

́ ̀ ̀ ̀

̀ ừ

̀ ́ ́ ̣ ́ ́ ̉ ́ ̀ ́

Băng hê thông ông khi

́ ́

bên ngoai Vi du : đi qua lô th vao ông khi l n, đi theo ông khi nho vao t ng tê bao con, khi CO 2 do tê ́ bao thai ra thi đi ng

c lai

ượ

̀ ̉ ̀ ̣

Hô hâṕ

ca

̣ Ở

́ ̣ ̣ ̣ ̀

́ Nh s hoat đông nhip nhang c

̣ ̀ ́ ̀

Băng mang

̉ ừ

2chay t

̀ ́ ́ ̣

Vi du : ờ ự cua c a miêng va năp mang nên dong n ̉ ử 2 va CÒ ch a cac khi O ứ mang theo môt chiêu va gân nh liên tuc

ướ miêng qua ư

̣ ̀ ̀ ̀ ̣

Vi du :

Bò sát, Chim, Thú, Ng

̣ ở

i ườ

́

B ng ph i ổ

ng ấ ở ườ

i khá đa d ng, thay ạ th c ư ế ơ

Các hình th c hô h p ứ đ i theo tu i, gi th , hình th c lao đ ng, và t p luy n.

ổ ứ

i tính, tr ng thái sinh lý, t ậ

ấ ụ

ổ ể Ví d :ụ Lúc nh : Hô h p b ng: hô h p ch y u nh ờ ho t đ ng c a c hoành đ y n i quan xu ng b ng. ụ ẩ ạ ộ Nam gi i và c i ch y u th b ng ng c d ơ ở ằ

ủ ế ố ự ướ

ỏ ủ ơ ớ

ủ ế

hoành.

i th ch y u b ng ng c trên.

ở ủ ế

khoang

ữ ớ ở ộ

ệ ở

ng c, do c u t o l ng ng c h p sang hai bên.

N gi Còn ự

Đ ng v t ch y u th c hi n ủ ế ậ ấ ạ ồ

ự ẹ

ỗ ầ

ượ

6.3.1.5 Dung tích s ng (VC) a)Khí l u thông (TV- Tidal volume) ư Là l ng không khí vào ho c ra kh i ph i sau m i l n hít vào ỏ th ra.ở

ng

ng:

ng thành trong tr ng thái sinh lý bình th

ườ

ượ

ộ ầ

ườ

ậ ự

ườ

ng nh ng ch a th ở

i còn có kh năng hít vào t n l c thêm v i th tích

i tr Ở ườ ưở TV = 0,5 lit Khí d tr th ra (ERV-Expiratory reserve volume): ự ữ ở ng nh ng ng khí sau khí sau m t l n th ra bình th Là l ư ch a hít vào mà m i ng i còn có kh năng th ra t n l c thêm ườ ư v i th tích kho ng 1,5 lit. ớ ự ữ ng khí sau m i l n hít vào bình th ậ ự ườ

ỗ ầ ả

ư ớ

Khí d tr hít vào (IRV- Inspiratory reserve volume): Là l ư ượ ra m i ng ể ỗ 1,5 lit.

i trong ph i sau khi đã th ra t n l c có ng khí còn t n t ậ ự ổ ượ ồ ạ

ư ổ

ố ự ữ ở Dung tích s ng ố

b) Khí c n (RV – Resudual volume) Là l ở kho ng 1lit. ả * T ng s khí l u thông: Khí d tr th ra và khí d tr hít vào đ . Đó là th tích t

c g i là i đa c a m t l n hít vào và th ra ự ữ ố ượ ể ượ ọ ộ ầ ủ ở

VC = TV + ERV + IRV

(hay Sinh l ng) t n l c. ậ ự ố ư (Dung tích s ng = Khí l u thông + Khí d tr th ra + Khí d tr ự ữ ự ữ ở

T ng dung l : Là t ng dung tích ph i và khí c n. hít vào) ổ ượ ổ ặ ổ

ng ph i (TLC) ổ TLC = VC + RV

Dung tích c n ch c năng (FRC): Là s khí có trong ph i cu i thì ổ ố

ỉ ở ấ ở ơ ị

ặ ố ng, T c là v trí ngh th , lúc anyf các c hô h p th th ra bình th ư ườ giãn hoàn toàn. ứ ứ FRC = ERV + RV

i đa k t v trí ạ ố ể ừ ị

ngh th th giãn. I C = TV + IRV Dung tích khí hít vào (IC): Là khí hít vào đ t t ỉ ở ư

S THÔNG KHÍ

PH I Ở Ổ

Hít vào g ng s c ứ (2100-3100ml)

Khí b ổ sung

Dungtích s ng(3400- ố 4800ml)

Th ra bình th

ng(500ml)

ở ườ

Khí l u ư thông

T ng ổ th tích ể c a ủ ph iổ (4400- 6000 ml)

Th ra g ng s c ứ ắ (800-1200ml)

Khí d trự ữ

i ạ l

Khí c nặ

Khí còn trong ph iổ (1000-1200ml)

ế

B ng: K t qu đo m t s thành ph n không ộ ố ả khí hít vào và th raở

O2 CO2 N2

H i ơ cướ n

Khí hít vào

20,96%

0,02%

79,02%

Ít

16,40%

4,10%

79,50%

Bão hòa

Khí th raở

ph i và ở ổ ph nang vào máu; khí CO

máu vào

mô: ở 2 khu ch tán t ế

máu vào t

bào; Khí CO

bào vào

ế

ế

t ừ ế

: Khí O2 khu ch tán t

2 khu ch tán t ế

6.3.2 S trao đ i khí ổ ự Ở ổ : Khí O2 khu ch tán t ph i - ế ừ ế ph nang. ế bào t - Ở ế máu.

CO2

CO2

CO2

CO2

O2 O2

O2

O2

A. S trao đ i khí

ph i B. S trao đ i khí

ở ổ

t ở ế

bào

S TRAO ĐÔI KHI PHÊ NANG - PHÔI Ự ̉ ́ ́ ̉

6.3.3 S k t h p và v n chuy n khí oxy và khí

ự ế ợ

cacbonic trong máu:

ự ậ ừ

ph i đ n mô và khí cacbonic ừ ổ ế i d ng k t h p v i Hb ủ ế ướ ạ ế ợ i d ng hoà tan (2 - 3%).

S v n chuy n Ôxi (O2) t ể i ph i ch y u d ộ

ng CO2 v n chuy n trong máu d

i d ng k t

ướ ạ

ế

(CO2) t mô t (97 – 98%) và m t ít d ướ ạ ậ ượ h p v i Hb kho ng 23%.

Riêng l ớ

ng)

ỏ ươ

Hb + O2 HbO2. (Oxi hemoglobin, có màu đ t Hb + CO2 HbCO2 (Cacbo hemoglobin, có màu đ ỏ

th m)ẫ

ể ự ậ

ướ ạ i hai d ng: d ng hoà tan ạ

(t ự ế ợ

ạ nhi ớ

ng ươ c 0,31ml 1). S v n chuy n Oxy c v n chuy n theo máu d Oxy đ ể ượ ậ do) và d ng k t h p. ạ a) D ng hòa tan t đ c th và v i áp su t trong máu (170mmHg, t ấ Ở ệ ộ ơ ể ng áp su t trong ph bào) 100ml máu ch hòa tan đ ấ ượ ế ỉ

đ ươ O2(0,3%) và 2,5-3ml CO2 (2,5-3%).

Kh năng hoà tan c a O2 trong máu r t th p và ph thu c vào ụ ủ ả ộ

ấ máu đ ng m ch Po2 là ạ ấ ộ ấ ế ở

tĩnh ở

ạ ạ ỉ

ế ng O2 đ a đ n mô, trong lúc đó d ượ ỉ ư ế

áp su t riêng ph n c a nó. N u ầ ủ ng O2 hoà tan là 0,3ml/100ml máu. Khi Po2 104mmHg thì l ượ i 40mmHg thì ch có 0,12ml/100ml máu. Nh v y c m ch còn l ư ậ ứ 100ml máu v n chuy n đ n mô ch còn 0,3ml – 0,12ml = 0,18ml ể ậ i O2, ch chi m 2 – 3% l ướ ế ỉ d ng k t h p v i Hb đã cung c p cho mô 5ml/100ml máu, chi m ế ấ ế ợ ớ ạ 97 – 98%.

Kh năng c a O2 có th hoà tan m c 29ml/100ml máu khi ủ ể ở ứ

Po2 đ t 3000mmHg ả ạ

b) D ng k t h p: Quá trình v n chuy n này là k t qu m t lo t ph n ng thu n ế ế ợ ậ ả ộ ả ứ ể ạ ậ

ậ ữ ự ế ợ

ngh ch gi a oxy và hemoglobin (Hb). l S k t h p gi a oxy và Hb t ỷ ệ ữ ở ạ

thu n v i áp su t riêng ph n c a ấ ổ ổ ầ ở ộ

ầ ủ HbO2 t o ra đ t đ n ạ ế ph i g n nh toàn b Hb k t h p v i ớ ị ế ợ ề

bào. ớ O2. Khi Po2 tăng lên 100mmHg ( ph i) thì t l ỉ ệ 97% ở ứ ả ư oxy. Ở x y ra, O2 đ ả ể ế

i phóng đ cung c p cho t S k t h p gi a Hb và O2 còn ph thu c vào pH và nhi ượ ự ế ợ ộ

m c b o hoà, cho nên mô Po2 gi m còn 40mmHg, ph n ng phân ly theo chi u ngh ch ả ứ ả c gi ấ ả ụ ữ ự ế ợ t đ c a ệ ộ ủ t đ tăng s ự ề ề ệ ộ

máu, khi pH nghiêng v ki m s k t h p tăng còn khi nhi k t h p đó b gi m. ế ợ ị ả

Phân t

Hb g m 4 chu i polypeptide, 2 ỗ

. M i chu i ch a m t nhóm ứ

đ c bi

ượ

s t k t h p

O

ườ

Hb, m i nguyên t ỗ ử 2. Bình th i ch a 15g Hb nên chuyên ch đ

c g n

ườ

c g n

ế ớ

ử ắ ế ợ ng 100ml máu ở ượ ầ s t đ ử ắ ượ ắ ấ

ể ạ

i đa

ợ ả

2 theo ph n ng thu n ả ứ

ố ượ

2 và CO2 ng l n O ớ i đ m b o cho c l ả

ượ ạ ả

ồ và 2 chu i ỗ b chu i ỗ a ỗ t là nhóm hem. M i nhân hem có s c t ỗ ệ ắ ố ặ s t II (Fe++) trung tâm. M i ch a 1 nguyên t ử ắ ỗ ở ứ O2, nghĩa là Fe k t h p v i 1 phân t nguyên t ớ ế ợ ử 1 phân t c 4 phân Hb k t h p thu n ngh ch đ ị ế ợ ử oxy. t ử Trong phân t ử v i 4 nguyên t ớ ng 20ml O2 . Oxy khi liên k t v i nguyên t m t cách l ng l o đ t o thành h p ch t oxyhemoglobin. M i gam Hb có kh năng g n t là 1,34ml O2 Hb + O2 HbO2. Hb cũng k t h p v i CO ớ ế ợ ngh ch: ị Hb + CO2 HbCO2. Chính nh s k t h p này mà Hb đã giúp cho ờ ự ế ợ máu v n chuy n m t kh i l ậ ộ ể t ph i t bào và ng i các t ế ừ ổ ớ các ho t đ ng c a c th . ủ ơ ể

ạ ộ

ấ ộ

2). S v n chuy n cacbonic ự ậ a) D ng hoà tan ạ Ở

c sinh ra trong quá trình trao đ i ch t m t ph n ầ i d ng hoà tan, chi m kho ng 4% toàn b ộ ướ ạ ổ ả mô, khí CO2 đ ế ế

ượ đã khu ch tán vào máu d khí CO2 v ph i. ề ổ b) D ng k t h p ế ợ ạ Trong máu CO2 có nh ng d ng k t h p sau: ữ CO2 k t h p v i H2O c a huy t t ạ ế ợ ớ

ủ i phân ly ngay cho H+ và HCO3-. D ng v n chuy n CO2 d ướ ạ ả ề

CO2 k t h p v i H2O trong h ng c u, ả ầ ph n ng x y ra gi ng

ượ ậ ế ợ ớ ng ố i d ng ion huy t t ư ở ượ

ng CO2 đ ổ ứ

ế ươ , l ế ế ế ợ ờ ộ ả ứ ữ ầ

ế ợ ng t o H2CO3 và acid này ế ươ l i d ng ể ậ ạ ạ ion bicacbonat này không nhi u, trong 100ml máu ch có kho ng 0,1 – ỉ c v n chuy n, chi m kho ng 3 – 4%. 0,2mlCO2 đ ế ả ứ ồ ả c v n chuy n d nh ể ướ ạ ượ ậ bicacbonát chi m đ n 70% t ng s CO2, t c là kho ng 3ml trong 100ml ả ố máu. Ph n ng k t h p gi a CO2 v i H2O trong h ng c u nh m t ồ ớ enzyme carbonicanhydrase c a h ng c u xúc tác ủ ồ ầ

ế ợ ự ế ớ

ả ứ ả ị

ạ ả ở

CO2 k t h p tr c ti p v i Hb t o ra carbohemoglobin (HbCO2). ạ Đây cũng là ph n ng thu n ngh ch. Ph n ng x y ra cũng ph thu c ộ ụ ậ vào áp su t riêng ph n c a CO2. S k t h p x y ra máu mao m ch ấ c a mô và phân ly ủ ầ ủ mao m ch ph i. ạ ở ả ứ ự ế ợ ổ

T ng s khí CO2 v n chuy n theo d ng này chi m kho ng 23%, ổ ế ậ ạ

ả ể t c là kho ng 1,5mlCO2 trong 100ml máu. Ngoài ra còn m t l ộ ượ ứ CO2 đ i d ng k t h p v i protein c a huy t t ng nh ỏ ng ố ả c v n chuy n d ượ ậ ể ướ ạ ế ợ ớ ế ươ ủ

ạ ộ

t ự ộ

ấ ý nh s đi u khi n ờ ự ề ầ

ấ ượ

ỷ ị

ạ ế ầ S đi u hòa này t o nên s cân b ng hàm

l

6.4 Đi u hòa ho t đ ng hô h p Hô h p là m t quá trình không t ộ đ ng c a trung tâm hô h p hành tu và c u não. ấ ở Trung tâm hô h p đ c đi u ch nh k p th i tuỳ theo tình ề tr ng c a c th theo hai c ch : C ch th d ch và c ơ ơ ế ể ị ơ ế ủ ơ ể ch th n kinh. ự ề ằ ự ng khí oxy và ượ

ạ ộ

cacbonic sao cho phù h p v i ho t đ ng ớ c a c th . ủ ơ ể

H at đ ng hô h p đ

c đi u hoà b i y u t

ấ ượ bào đ c bi ặ

ằ ở ử

ế

ở ế ố ầ n a bên ph i và n a ả ấ

th n kinh. ề t, n m Đó là các nhóm t ử ệ bên trái c a hành tu , t o thành các trung khu hô h p, bao ỷ ạ g m trung khu hít vào và trung khu th ra. ồ

ế

ơ

ườ

ơ

ạ ộ ử ộ

ượ

ng c đ ng hô h p đ ứ

ặ ơ

ươ

T trung khu hô h p này có các dây th n kinh đ n đi u ầ ấ khi n ho t đ ng c a c hoành và c liên s n. Lúc bình ể c th c hi n m t cách liên t c th ộ ấ ườ không c n ý th c. Nh ng khi trung tâm hô h p ho c các dây ặ ấ ư th n kinh đ n các c hoành ho c c liên s n b t n th ng ị ổ ườ ơ thì s hô h p s b ng ng l

i.

ế ấ ẽ ị ừ

6.4.1. Các trung khu đi u hòa hô h p ề tu s ng: Các trung khu ở ỷ ố - S ng xám c a tu s ng ỷ ố ủ

ở ố ố

đ t s ng c III – IV, đi u khi n c ể ơ

ừ hoành ừ

n ườ phía trên

đ t ng c, đi u khi n c liên s ở ố ấ

ể ơ ằ ở

ỷ ố ỉ m t l ng c a c u não

ế

hành tu . ộ

ế

ế

- S ng xám c a tu s ng ủ - Trung khu đi u ch nh hô h p (pneumotaxic) n m ề ặ ư ủ ầ Tác d ngụ : kìm hãm trung khu hít vào ỷ N u có xung c trung khu này xu ng hành tu s làm cho đ ng tác hít vào ng n gây ch m nh t ế ạ ừ ỷ ẽ tăng nh p th , còn n u xung c ch đi xu ng y u thì đ ng tác hít vào dài, nh p hô ế ố ở ị i. h p ch m l ạ ậ

phía d

ằ ở

i m t l ng ặ ư

ướ

ở ắ

tho ng có ph n ng th h t ra nhanh, và cũng có th gây ng ng th khi hít vào t

khi kích thích thì gây đ ng tác hít vào kéo dài, th nh ả ứ ố

- Trung khu “ng ng th ” (apneustic), n m c a não c u. ủ Ch c năng: ứ ả i đa. ở - Trung khu hít vào

ư

ở IV. Trung khu này có các neuron phát nh p t

phía l ng c a hành tu g n cu i não th t ị ự ộ

- Trung khu th ra n m g n trung khu hít vào v phía tr

c hành

ướ

ỷ ầ đ ng. ề

tu ỷ

ướ

Tuy nhiên, trung khu hô h p ấ ở ấ ề ộ

hành t y v n b chi ph i ị ẫ ủ ố c c u ở ph n tr b i trung khu đi u hòa hô h p n m ầ ầ Varone c a não b . Trung khu này cùng v i trung khu hô h p ấ ớ t o nên m t c ch đi u hòa hô h p b ng th n kinh. ạ

Các xung th n kinh đi t

ủ ộ ơ ế ề ầ

ế

n. Các xung khác đi t

ườ

c u Varone cu i cùng đi t

ế

ầ trung tâm hít vào đ n làm co c ơ i trung khu đi u ề ớ i trung tâm th ra ở n ườ ơ i trung

n xu ng. Các xung đ ng khác đi t

ng s

ườ

hoành và c liên s ơ hòa hô h p ở ố ấ ở ầ hành t y. Trung tâm th ra chuy n xung đ n c liên s ở ủ làm h x ố ạ ươ tâm hít vào kìm hãm trung tâm này trong ch c lát.

ể ị

ự ề

ng th d ch ch y u d a

ủ ế ự

ể ị

4.3.2. S đi u hoà th d ch Đi u hoà hô h p b ng con đ ấ

ườ

cung đ ng m ch ch và xoang đ ng m ch c nh có các

ằ vào áp su t riêng ph n c a O2 và CO2. ầ ủ ộ ạ

ụ ậ

ừ ướ

bào th c m

4.3.2.1. Áp su t riêng ph n c a O2 Khi PO2 trong máu gi m s kích thích các t ả

ế

ụ ả

xoang đ ng m ch c nh qua nhánh ừ

th quan hoá h c, còn trong hành tu thì có trung khu ti p ế ỷ các th quan hoá h c đó v . Trung khu này nh n xung t ọ c hành tu , ngang v i trung khu hít vào. n m phía tr ớ ầ ủ ẽ ạ ộ i h u), t ưỡ ầ ế ố

hành tu ỷ

ng hô h p. Trong đó các xung t

ườ

hoá h c. Các xung t cung đ ng m ch Hering c a dây s IX (dây l ộ ủ ch qua nhánh Cyon c a dây s X đ n trung khu ở xoang đ ng đ tăng c m ch c nh quan tr ng h n. ả

ủ ể ạ

ấ ọ

ơ

ụ ả ộ

ồ ư

i ta th y r ng ngay c khi n ng đ ion H+ ch h i tăng lên m t ít ấ ằ ả

ộ bào các t ỉ ơ ộ bào nh n c m hoá h c, ch ng t ứ ồ ậ ả ế ọ ỏ

ch y u đi u hoà s ự

ế ố ủ ế

i đa là 65%, còn khi ớ

ụ ả ấ ớ

4.3.2.2. Áp su t riêng ph n c a CO2 ầ ủ Khi CM CO2 trong máu tăng thì: CO2 + H2O H2CO3 H+ + HCO3- xoang bào th c m hoá h c -> H+ tăng s tác đ ng lên t ọ ở ế ẽ xoang đ ng m ch c nh đ t đ ng m ch ch và nh t là ể ừ ả ạ ở ấ ủ đó có xung lên trung khu hành tu làm tăng c ng hô h p. ấ ườ ỷ -> ion H+ cũng tác đ ng đ ng th i lên trung khu ti p nh n ậ ờ ế hành tu , gây h ng ph n trung khu hô h p c a hoá h c ấ ủ ấ ọ ở hành tu .ỷ Ng ườ cũng đã kích thích các t ế th c m này r t nh y c m v i ion H+. ạ ả Nên n ng khí CO2 trong máu là y u t ồ trao đ i khí. ổ S thi u O2 ch làm cho hô h p tăng t ế th a CO2 có th làm tăng hô h p lên 80 l n so v i bình th

ỉ ể ng (800%).

ự ừ ườ

ế ố ưở ế ấ

i. Vì khác nh h ả ế ng đ n hô h p ả ở ấ

4.3.2.3 Các y u t * Huy t ápế ạ ộ ộ ả ạ ủ c l ượ ạ ụ

ế ự

ề ề ả ặ hành ấ ở

ỷ : Khi huy t áp tăng thì hô h p gi m và ng cung đ ng m ch ch và xoang đ ng m ch c nh ngoài các th quan hoá h c còn có các th quan áp l c. Do đó khi huy t áp tăng ho c gi m làm ụ ọ kích thích các th quan, xung đ ng truy n v trung khu hô h p ụ ộ ng hay c ch ho t đ ng hô h p. tu làm tăng c ế ạ ộ ườ

ả ứ ể

ừ ậ ờ

ể ở

t đ l nh đ t ng t có th làm ng ng th , ở ệ ộ ạ ừ ể ộ ộ

ụ * Nhi đi u nhi ề nhi ệ sau đó l

ấ có th gây ra tr ng thái th nhanh, hay ch m ho c * C m giác đau ạ ặ ở ng đ , nguyên nhân, th i gian ng ng th ph thu c vào tính ch t, c ộ ấ ườ ộ ở ụ tác d ng c a c m giác đau. ủ ả t đ cao ệ ộ vùng d t ệ ở t trong đó có hô h p. Nhi ờ * Ph n x ho và h t h i ể ị ậ ư ả

cũng gây th nhanh, nguyên nhân có th do trung khu i đ i (hypothalamus) b kích thích gây h thân ướ ồ ị ấ i th nhanh m t th i gian. ộ ở ạ ắ ơ : khi màng nh y khoang mũi b kích thích s ả ạ ẽ ạ ộ ạ ắ ơ ế ả ọ

kích thích gây ra ph n x ho, t c ế ả ở ế ả ứ ả

ra. gây ph n x co ph qu n đ có đ ng tác hít vào sâu và ch m, nh ng ộ ti p đó là đ ng tác th ra nhanh, m nh g i là ph n x h t h i. ạ Khi khí qu n, ph qu n có v t l ạ ậ ạ là đ y m nh h i ra ngoài đ t ng v t l ẩ ậ ạ ả ơ ể ố ạ

6.5 V sinh hô h p 6.5.1. Luyên t p hô h p

ơ

 Luy n t p c quan hô h p nh m m c đích ấ ng tính deo dai c a các c tham gia ủ

ơ ạ ủ

do c a l ng ng c

ệ ậ tăng c ườ và c đ ng hô h p, tính linh ho t c a th n kinh ử ộ hô h p…ấ ả

khi th c hi n các ho t đ ng hô h p.

c trang thái t ạ ộ

ủ ồ ấ ng xuyên và rèn luy n th l c

ể ự

ậ có ph

ườ ng pháp.

 Ph i gi đ ữ ượ ệ ự  t p th d c th ể ụ ươ

6.5.2. Phòng tránh các tác nhân có h i c a môi

ạ ủ

tr

ườ ầ

ng. ả

 C n b o v h hô h p kh i các tác nhân có h i ạ

ệ ệ

CO

Ch t ấ Nicôtin..

B i do cháy r ng

Nit

oxít( O

ơ

x)

SOx, CO

Vi khu n ẩ

Ch t đ c hóa h c

ấ ộ

L c b i

Nit

oxít( NO

ơ

x)

ạ ớ ạ ộ ụ

ấ - Các tác nhân gây h i t ộ ấ ộ ấ i ho t đ ng hô h p : b i, các x, Sox, CO ), các ch t đ c ( nicôtin,

ọ ệ ậ

ch t khí đ c ( NO nitrôzamin, thu c hóa h c..) và các vi sinh v t gây b nh ố - Bi n pháp b o v h hô h p : ấ ả ẩ ữ ồ

nh ng n i có b i ụ ơ ể ố ơ ổ

nh : ăn kem, u ng n ệ ệ ệ + Tr ng cây xanh, đeo kh u trang ở + Tránh nh ng thay đ i đ t ng t cho c th s ng ộ ộ c quá l nh… ạ ữ ố ướ ư

t b th i khí đ c. + H n ch s d ng các thi ế ử ụ ạ ế ị ả ộ

Xe đ p đi n ạ

Xe đ p ạ

+ Không hút thu c lá và v n đ ng m i ng i b thu c lá. ố ộ ậ ườ ỏ ố

Tàu đi nệ ọ

+ Không x rác và kh c nh b a bãi.

ổ ừ

ng xuyên

ể ụ

+ Tích c c luy n t p th d c th thao th + Ph i h p th sâu, gi m nh p th ngay t

ệ ậ ở

ự ố ợ

ể ở

ườ ừ

ng hô h p.

Các b nh đ ệ

ườ

6.6

Bi n pháp v sinh.

Tác h i c a thu c lá.

ạ ủ

ng hô t có s thay ự ườ ờ ế ị ệ

ng hô h p ệ ấ ườ ng x y ra khi th i ti ng hô h p th ẩ ườ ng b ô nhi m, s lây lan b nh d ch qua đ ự ị ễ ng m c các b nh sau: i và đ ng v t b c cao th ườ ậ ậ

6.6.1 Các b nh đ Các b nh v đ ấ ề ườ ệ đ i đ t ng t, môi tr ườ ộ ổ ộ ng h p… ộ ấ Ở ườ ệ

ắ ấ ấ ệ

a/ B nh SARS (b nh viêm đ ườ SARS (Severe acute respiratory syndrome) là “H i ch ng hô h p ng hô h p c p): ộ ứ

ấ hay còn g i là m t căn b nh hô h p, r t gi ng v i ớ ệ ố ặ

ấ c ghi nh n l n đ u tháng 11 năm ầ ấ ậ ầ ọ ể

c p tính n ng” ộ ấ b nh viêm ph i không đi n hình, đ ổ ệ 2002 t ả ạ ỉ ượ ố

ể ẫ

ng hô h p và th i gian i t nh Qu ng Đông, Trung Qu c. ệ ổ ấ ề Nguyên nhân lây b nh là do ơ ể B nh SARS lây truy n qua đ ệ ườ ấ ờ

virus SARS, gây nên. Chúng xâm nh p ậ vong. 3 b nh t ừ c ướ 2 – 4 ể ố ị

vào c th gây viêm ph i c p và có th nhanh chóng d n đ n t ế ử ủ ệ -10 ngày, trung bình là 7 ngày. Virut SARS có trong ph i, trong n c t m t, d ch mũi. Khi ra ngoài không khí chúng có th s ng đ ượ ừ gi ắ .ờ

ứ ố

ủ ệ ề ư ố ế ư ệ ứ ệ ứ ệ ầ

Các tri u ch ng c a b nh SARS g n gi ng nh b nh cúm, nh s t ầ cao, đau nh c mình, ho nhi u … Khi có các tr u ch ng trên c n đ n bác sĩ khám b nh, làm các xét nghi m đ s m xác đ nh nguyên nhân. ệ ể ớ ẹ ị

ệ ổ

b/. B nh lao ph i ổ Lao ph i là tình tr ng ph i b nhi m tr c khu n ổ ị

ổ ỷ

ẩ Mycobacterium ự ạ Robert Koch tìm ra năm tuberculosis. Hay còn g i là vi trùng lao, do 1882. Chúng xâm nh p vào ph i, phá hu các mô và m ch máu, gây ạ ậ ch y máu và ch t nh y ầ ả

ấ Lao lan truy n qua các gi ề

t n ọ ướ ạ c trong không khí t ườ ổ ủ ch t ti ừ ấ ế i nhi m vi khu n ho t ẩ t khi ho, ạ ễ ệ

nh y mũi, nói chuy n hay kh c nh c a ng ả đ ng.ộ

Trên toàn th gi ế ớ ệ

7.250.000 m i b và 7.250.000 m i m c và 2.910.000 ng

ớ ị ứ ế ặ ệ ể

i, năm 1997 có 16.300.00 b nh nhân b lao trong đó ị i ch t vì lao. ườ ng có các bi u hi n đ c tr ng ệ nh ho kh c kéo dài trên 2 tu n, t c ng c, khó th , ho ra máu, có đ m. ắ Tri u ch ng c a b nh lao ph i th ườ ủ ệ ự ớ ổ ầ ứ ư ờ ư ạ ở

ư ấ ạ

ố ầ ả ệ ữ ụ

ư ổ c/ B nh ung th ph i Nguyên nhân chính là do hút thu c lá.Ngoài ra còn có các b i hoá ố ch t trong không khí nh ch t khí phóng x Radon, Amiăng, các s n ấ ph m ph sinh ra trong quá trình đ t d u diesel và nh ng nhiên li u ẩ hoá th ch khác nh than bùn…

ư ạ

ng hô h p, viêm ph i ổ ườ ẫ

ấ ườ

ế ớ

ề ệ

ế ả

d/. B nh viêm đ ng xuyên ti p xúc v i các khói, Nguyên nhân: Đ ng d n khí th ườ b i hoá ch t, các lo i virut, vi khu n, n m có trong không khí, trong đó ấ ẩ ạ ụ có nhi u hoá ch t đ c h i và vi khu n gây b nh. Chính nguyên nhân ấ ộ ạ ẩ này đã t o ra s viêm nhi m nh viêm mũi, viêm ph qu n, thanh ư ễ ạ qu n, viêm ph i.

ự ổ

t là siêu vi khu n là Rotavirus. Đây là m t lo i virus r t ệ ạ ấ ẩ ộ ả Đ c bi ặ

ế ả ấ ả ặ ỏ

ể vong. nguy hi m có kh năng bít ch t các ph qu n nh gây suy hô h p và t ử

e/. B nh lao ph i: Lao ph i là tình tr ng ph i

t n ọ ướ

ệ ổ b nhi m tr c khu n ự ị Mycobacterium tuberculosis. Hay còn g i là vi trùng lao Chúng xâm nh p vào ph i, phá ổ ậ hu các mô và m ch máu, gây ạ ỷ ch y máu và ch t nh y. ấ ả Lao lan truy n qua các gi ề ệ

c trong không khí t ườ ổ ủ ạ

ch t ti t ừ ấ ế i nhi m vi ễ

khi ho, nh y mũi, nói chuy n hay kh c nh c a ng khu n ho t đ ng.

ả ạ ộ ứ

ầ ứ

ể ng là s t nh v ẹ ề

ườ

ẩ Tri u ch ng: ho kh c kéo dài trên 2 tu n, t c ng c, khó th , ở ho ra máu, có đ m. Ngoài ra, đ c t c a vi trùng lao có th gây ờ ộ ố ủ nên các tri u ch ng toàn thân nh : s t (th ư ố ứ chi u ho c đêm), kèm theo là m t m i, kém ăn, g y sút cân, da ỏ ệ ặ xanh, thi u máu… ế

ế

ườ

ề bên trong ng th gây ra khó

ng ch t nhày ở ấ ở ẹ ườ

ấ ở

ớ t đàm nh t: f/. B nh tăng ti ệ Là m t b nh lý có liên quan đ n di truy n gây ế ộ ệ ra tình tr ng b t th ạ ng th , gây h p đ lòng đ ườ th & ph i d b nhi m trùng h n. ổ ễ ị ở

ơ

ả ẫ

g/. B nh hen (saying) Hen là m t b nh d ng, ị ứ ộ ệ làm cho các ph qu n s n ả ả ế xu t ra histamin, gây co c ơ ấ các ph qu n nh , tr n ế ơ ở ng d n khí gây làm h p đ ẹ ườ khó th , th khò khè, th ở ở ở g p, th ra nhi u, có khi b ị ở ấ t c d n đ n t ắ ẫ

ề vong. ế ử

Ngoài ra, m t s b nh khác nh cúm, ho gà và m t s ộ ố ng hô h p khác, h u h t đ u do

ư ấ

ườ

ế ề ng hô h p nh ư ấ

ườ

ộ ố ệ b nh truy n nhi m qua đ ễ các lo i vi rut gây b nh lây nhi m qua đ ệ virut cúm A, B, C …

6.6.2 Tác h i c a thu c lá: ạ ủ Hút thu c là s thiêu đ t không hoàn toàn các s i thu c lá tr i qua ự

ả ố ố ợ

Giai đo n hút thu c lá ch đ ng, x y ra khi ng ố hai giai đo n:ạ ạ ủ ộ ả ườ i nghi n hít ệ

khói thu c lá vào c th mình. ố

Giai đo n hút thu c lá th đ ng. Nh ng ng ố ơ ể ố ạ i có m t xung ặ

ữ ườ ườ i hút th i ra. ả

quanh s hít ph i l ẽ ữ

ố :có ch a kho ng 1 –3mg Nicotine ứ ả

là m t ch t gây nghi n và r t đ c. ấ ế ấ ộ

ế ố

ộ là m t ch t ngăn c n s v n chuy n Oxy trong máu. ả ự ậ ấ

ể ạ ả ấ ấ ố

ạ ấ ư ư

ứ ợ

ụ ộ ng khói th a mà ng ả ượ ừ Nh ng ch t đ c h i trong thu c lá ấ ộ ạ ố - Nicotine, trong m t đi u thu c ộ ộ ệ - Carbon monoxide (C0), có kho ng 20ml CO/m t đi u thu c, đây ả ộ ể - Các ch t gây kích thích (aldehyd, acid, phenol…) gây viêm ph ế qu n m n, gây r i lo n thông khí và nguy hi m nh t là các ch t gây ung th , đó là các ch t nh : Benzopyrens, Dibenzoanthracene, Benzofluenthene, Dibenzopyrene, cancerogenes, các ph c h p Nitrite đa vòng…

Tác h i c a thu c lá: * Hút thu c lá là nguyên nhân chính gây nên các

ạ ủ ố b nh lý nh : ư

: nh viêm mũi m n tính, viêm

Tác h i c a thu c lá ạ ủ ố

đ ở ườ

ệ ọ

ng hô h p trên ấ ả

ư ạ

ạ ư

B nh lý h ng m n tính, viêm thanh qu n m n tính, ung th xoang ạ hàm, ung th vòm h ng, ung th thanh qu n.

ư

ư

B nh lý hô h p

i:

ấ ướ viêm ph qu n m n tính, ế

ng hô h p d ổ ắ

đ ở ườ ệ

B nh lý ạ hen suy n, b nh ph i t c ngh n m n tính, ung th ph ư ế ễ qu n.ả

ph i:

ở ổ viêm ph i, dãn ph nang, ung th ư

ế

B nh lý ệ ph i.ổ

B nh lý h ệ m ch máu

ệ ạ

B nh x v a đ ng m ch,b nh đ ng m ch vành, b nh ệ thuyên t c đ ng m ch, tai bi n m ch máu não.

ơ ữ ộ ắ ộ

ộ ạ

ế

ư

ư ự

Ung th ư các c quan khác ơ

Ung th môi, ung th thanh qu n, ung th th c qu n, ung th bàng quang và th n, ung th c t

cung.

ả ư ổ ử

ư ậ

ư

ng các t

ố ượ

ế

bào th n kinh ầ

ng

ưở

Hút thu c lá làm gi m s l trong não.

nh h lên h th n kinh: ệ ầ

ượ

ễ ẩ

ả ầ

nh h

ng lên

ng b m sinh.

ế ị ấ ườ

Ả ứ

ưở ả ch c năng sinh s n

ng đ n tr s sinh.

ẻ ơ

ượ

Thai nghén: gi m tr ng l ng thai nhi trung bình kho ng 200g, sinh non, băng huy t sau sinh, d s y thai ng u nhiên, gia tăng t n su t sinh ra thai nhi b b t th Th i kỳ cho con bú: nicotine đ ờ Nam gi

ả i hút thu c lá có th b suy nh

c th i qua s a nh h ữ ả c sinh d c, li

ưở ế ệ ươ ng t d

ể ị

ượ

* Tác h i c a vi c hút thu c lá th đ ng:

ạ ủ

ụ ộ

ố i không ạ

ườ ặ

- Nh ng ng ườ ữ hút thu c nh ng l i ư ph i chung s ng hay ố cùng làm vi c v i ệ ớ i nghi n nh ng ng ệ ữ t là thu c lá, đ c bi ệ ố ng tr con v n đ i t ẻ ẫ ố ượ có nguy c b b nh r t ơ ị ệ ấ cao do hít ph i khói ả thu c th đ ng. ụ ộ - Công nhân làm cho các nhà máy s n xu t ấ thu c lá cũng b nh ng ị ữ ố nguy c t ự

ng t ơ ươ

ạ ố ữ

ế

ưở ưở

i, ươ

ph c v ồ ụ ụ ố ế

ả ng s ng. ố

ườ . ế

Ngoài ra hút thu c lá còn có nh ng tác h i khác nh : ư  nh h gia đình. ng kinh t Ả  nh h qu c gia: ng đ n kinh t ế ố ế Ả - Đ t canh tác dùng cho s n xu t các ấ ả ấ ng th c b thu h p l lo i cây l ẹ ạ ự ị ạ ng ch đ tr ng cây thu c lá vì nh ổ ể ồ ố ườ i nhu n cao h n. có l ơ ậ ợ - M t l ng gi y kh ng l ổ ộ ượ cho vi c v n các đi u thu c lá, và ệ ấ các lo i bao bì. ạ - Rác r i do thu c lá cũng nh ưở h ng x u đ n môi tr ế ấ ưở - Chi phí chăm sóc y t - Ngoài ra thu c lá còn có nguy c ơ gây ra nh ng v ho ho n d d i và ụ ả ữ ạ ữ ộ nh ng v cháy r ng. ừ ụ ữ

Khói thu cố

ườ

ữ i Vi ố

ượ

-Toàn b s ti n mà nh ng ộ ố ề t i hút thu c lá t ng ệ ố Nam dùng đ mua thu c lá ể năm 1998 kho ng 6000 t ỷ đ ng. S ti n này có th ể ố ề ồ c 1.5 tri u t n g o mua đ ạ ệ ấ ho c 300.000 chi c xe máy ế ặ Super Dream.