intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Sinh lý hô hấp

Chia sẻ: Nguyen Lan | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:23

201
lượt xem
29
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Lồng ngực đóng vai trò quan trọng trong quá trình thông khí, được cấu tạo như một khoang kín: - Phía trên là cổ, gồm các bó mạch thần kinh lớn, thực quản và khí quản. - Phía dưới là cơ hoành, một cơ hô hấp rất quan trọng, ngăn cách với ổ bụng. - Xung quanh là cột sống, 12 đôi xương sườn, xương ức, xương đòn và các cơ liên sườn bám vào, trong đó quan trọng là các cơ hô hấp. Khi các cơ hô hấp co giãn, xương sườn sẽ chuyển động làm kích thước của lồng ngực thay đổi...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Sinh lý hô hấp

  1. SINH LÝ HÔ HẤP PGS.TS.LÊ THỊ TUYẾT LAN
  2. ĐIỀU HÒA HÔ HẤP NGOẠI MÔI NỘI MÔI TRUNG TÂM ĐiỀU KHIỂN TT HÔ HẤP CƠ QUAN CƠ HÔ HẤP THỰC HiỆN V LỒNG NGỰC, PHỔI, KẾT QUẢ KHÍ MÁU CÁC RECEPTORS BỘ PHẬN CẢM NHẬN . CƠ HỌC . HÓA HỌC
  3. ĐIỀU HÒA HÔ HẤP 1. TRUNG TÂM HÔ HẤP • Trung tâm hít vào • Trung tâm thở ra • Trung tâm kích thích hô hấp • Trung tâm gây ngưng thở Trung tâm hít vào: nhận afférents từ: Dây X: Hering Breuer Spinal, descending pathway: reciprocal innervations Spinal, descending PONS pathway: reciprocal innervations Respiratory neurons in the brain stem. Dorsal view of brain stem; cerebellum removed.). DRG, dorsal group of MEDULLA respiratory neurons; VRG, ventral group of respiratory neurons; NPBL, nucleus parabrachialis (pneumotaxic center); 4th vent, fourth ventricle; IC, inferior colliculus; CP, middle cerebellar SPIRAL peduncle. The roman numerals identify CORD cranial nerves.
  4. CƠ HÔ HẤP -HÍT VÀO: + BÌNH THƯỜNG + GẮNG SỨC - THỞ RA + BÌNH THƯỜNG + GẮNG SỨC  PHỐI HỢP TỐT  SUDDEN INFANT DEATH SYNDROME
  5. 2. ĐIỀU HÒA TRUNG TÂM HÔ HẤP 2.1. CÁC YẾU TỐ HÓA HỌC 2.1.1. CÁC VÙNG CẢM ỨNG -Vùng cảm ứng hóa học ở cuống não Organization of the carotid Stimulation of the brain stem body. Type I (glomus) cells inspiratory area by signals from Rostral (R) and caudal contain catecholamines. the chemosensitive area located (C) chemosensitive areas When exposed to hypoxia, bilaterally in the medulla, lying on the ventral surface of they release their only a fraction of a millimeter the medulla catecholamines, which beneath the ventral medullary stimulate the cuplike endings surface. Hydrogen ions stimulate Location of carotid and aortic bodies. of the carotid sinus nerve the chemosensitive area, but Carotid bodies are positioned near a fibers in the glossopharyngeal carbon dioxide in the fluid gives major arterial baroreceptor, the carotid nerve. The glia-like type II rise to most of the hydrogen ions. sinus. Two aortic bodies are shown near cells surround the type I cells the aortic arch. and probably have a sustentacular function.
  6.  THỂ CẢNH  IX  THỂ ĐẠI ĐỘNG MẠCH  X  LƯU LƯỢNG MÁU CAO: 2000 ml/100gr MÔ/PHÚT NÃO 54 – THẬN : 420  CHỈ ĐÁP ỨNG VỚI:  PO2 HÒA TAN  HẠ HUYẾT ÁP  NGỘ ĐỘC MÔ
  7. •STASIS O2 – SENSITIVE K CHANNEL – L TYPE CA2+ CHANNEL •HYPOXIA •CYANIDE GLOMUS CELL (I)  DOPAMINE  D2 RECEPTOR OF NERVE ENDINGS  IX,X  IMPULSES  TTHH •NICOTINE •LOBELINE TYPE II •K+
  8. HÔ HẤP # CHUYỂN HÓA       O2 CO2 PaCO2: YẾU TỐ CHÍNH  BAN NGÀY – VẬN ĐỘNG: P CO ± 3 mmHg a 2  KHI TĂNG CẤP TÍNH TỪ 40 63 mmHg TKPN TĂNG 10 LẦN  GIẢM TÁC DỤNG SAU 1-2 NGÀY DO HCO3- ĐƯỢC BƠM VÀO CSF
  9. HÔ HẤP # CHUYỂN HÓA     O2 CO2  ĐÁP ỨNG CỦA TTHH/CO2 GIẢM DO: + NGỦ + GIÀ + CÁC YẾU TỐ DI TRUYỀN CHỦNG TỘC + THUỐC ỨC CHẾ TTHH + TĂNG CÔNG HÔ HẤP  DÃN PHẾ QUẢN: TĂNG HIỆU QUẢ
  10. KÍCH THÍCH CO2 TÙY NỒNG ĐỘ TRONG KHÍ 1-2% : KHÔNG ẢNH HƯỞNG 5% : TĂNG TKPN 9% : TĂNG TKPN TỐI ĐA 20-30% : HÔN MÊ ĐỘ 3 30-40% : HÔN MÊ ĐỘ 4 40-50% : CHẾT
  11. PaCO2 TĂNG  KÍCH THÍCH CHEMO R TRUNG TÂM  KÍCH THÍCH CHEMO R NGOẠI BIÊN QUA ↑PaCO2 , ↓pH  NẾU PO2 CŨNG GIẢM, ĐÁP ỨNG CÀNG MẠNH
  12. pH pH CÒN 7,1 : TKPN TĂNG 4 LẦN 7,6 : TKPN GIẢM 20% KÍCH THÍCH : CHEMO R NGOẠI BIÊN CHEMO R TRUNG TÂM NẾU ↑ ↓ NHIỀU  ĐIỀU CHỈNH THĂNG BẰNG KIỀM TOAN ẢNH HƯỞNG NGÀY CÀNG MẠNH LUTEAL PHASE ↑ PROGESTERONE  ↑ THÔNG KHÍ THAI KỲ
  13. PaO2  PaO2 < 60 mmHg  LÀM TĂNG THÔNG KHÍ PHẾ NANG LÊN 1,6 LẦN  KHÔNG QUAN TRỌNG LÚC BÌNH THƯỜNG (TRỪ KHI VÙNG NÚI CAO)  QUAN TRỌNG KHI: + BỆNH PHỔI NẶNG, MÃN MẤT KÍCH THÍCH PaCO2, pH + TRUNG TÂM HÔ HẤP BỊ ỨC CHẾ  PaO2 KHÔNG KÍCH THÍCH CHEMO R TRUNG TÂM  CHỈ KÍCH THÍCH THỂ CẢNH, THỂ ĐẠI ĐỘNG MẠCH
  14. DENERVATION CORTICOID CHEMORECEPTOR  MẤT PHẢN ỨNG VỚI GIẢM PaO2 CHỈ CÒN TÁC DỤNG ỨC CHẾ TRỰC TIẾP TTHH  MẤT PHẢN ỨNG VỚI pH: 7,3 - 7,5 CHỈ PHẢN ỨNG NGOÀI GIỚI HẠN TRÊN  GIẢM PHẢN ỨNG VỚI PaCO2 < 30 - 35%
  15. 2.1.2. ẢNH HƯỞNG CÁC YẾU TỐ HÓA HỌC - CO2 ↑ 1.000% TKP - pH ↑ 400% TKP - O2 ↑ 166% TKP SỰ TƯƠNG TÁC CỦA 3 YẾU TỐ Composite diagram showing the interrelated effects of PCO2, PO2, and pH on alveolar ventilation.
  16. 2.2. CÁC YẾU TỐ KHÔNG HÓA HỌC - LUỒNG THẦN KINH TỪ CÁC TRUNG TÂM CAO HƠN - LUỒNG THẦN KINH TỪ CÁC CẢM THỤ QUAN NGOẠI BIÊN - LUỒNG THẦN KINH TỪ CÁC CẢM THỤ QUAN CỦA PHỔI - TỪ TRUNG TÂM VẬN MẠCH - TỪ CÁC ÁP CẢM THỤ QUAN ÁP SUẤT - CÁC PHẢN XẠ NỘI TẠNG - NÓNG
  17. CÁC CẢM THỤ QUAN TỪ HỆ HÔ HẤP (1) 1. CẢM THỤ QUAN CĂNG DÃN – PX HERINGS BREUER  TRONG CƠ TRƠN ĐƯỜNG DẪN KHÍ  THEO X  ỨC CHẾ HÍT VÀO, TĂNG KHI THỞ RA 2. CẢM THỤ QUAN KÍCH THÍCH:  GIỮA CÁC TẾ BÀO BIỂU MÔ ĐƯỜNG DẪN KHÍ  DO KHÓI, KHÍ ĐỘC, BỤI, KHÍ LẠNH  GÂY CO ĐƯỜNG DẪN KHÍ, THỞ NHANH
  18. CÁC CẢM THỤ QUAN TỪ HỆ HÔ HẤP (2) 3. CẢM THỤ QUAN J:  THÀNH PHẾ NANG, CO THẮT THANH QUẢN  HOÁ CHẤT TRONG TUẦN HOÀN PHỔI, CĂNG PHỒNG MAO MẠCH PHỔI, PHÙ MÔ KẼ  THEO X  GÂY THỞ NHANH, CẠN  NGƯNG THỞ  SUY TIM, BỆNH PHỔI MÔ KẼ
  19. CÁC CẢM THỤ QUAN TỪ HỆ HÔ HẤP (2) 5. HỆ GAMMA:  THOI CƠ  LIÊN SƯỜN, HOÀNH  KHÓ THỞ KHI ↑ CÔNG HÔ HẤP
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2