<bat_dau>
<cau>Sóng ngang là sóng có ph ng dao đ ngươ
<da>trùng v i ph ng truy n sóng ươ
<da>@Vuông góc v i ph ng truy n sóng ươ
<da>N m ngang
<da>Th ng đ ng
<cau>M t sóng có t c đ lan truy n 240m/s và có b c sóng 3,2m. H i t n s , chu kì c a sóng là bao ướ
nhiêu
<da>f=130Hz, T=0,01s
<da>@f=75Hz, T=0,013s
<da>f=130Hz, T=0,0077s
<da>f=75Hz, T=0,15s
<cau> M t sóng c h c ngang truy n trong m t môi tr ng v t ch t. T i m t th i đi m b t kì sóng có ơ ườ
d ng nh hình v . Trong đó v là v n t c dao đ ng c a ph n t v t ch t t i O. ư
<da>@Sóng truy n theo h ng t x sang x’ ướ
<da> Sóng truy n theo h ng t x’ sang x ướ
<da>MN=3λ
<da> Sóng truy n theo h ng t y’ sang y ướ
<cau>Đ u A c a m t s i dây đàn h i r t dài n m ngang dao đ ng theo ph ng trình ươ
)
6
5cos(4
π
π
+= tuA
cm. Bi t v n t c truy n sóng trên dây là 1,5m/s. Kho ng cách gi a hai đi m g nế
nhau nh t trên dây luôn chuy n đ ng ng c chi u nhau b ng: ượ
<da>@0,3m
<da>30m
<da>0,15m
<da>0,6m
<cau>M t sóng âm có t n s 510Hz lan truy n trong không khí v i v n t c 340m/s. Xét hai đi m M, N
trên ph ng truy n sóng cách nhau 50m, M g n ngu n h n N. T i m t th i đi m xác đ nh tươ ơ 0, pha c a
sóng t i M b ng
6
π
. Pha c a sóng t i N th i đi m đó là:
<da>@
3
4
π
<da>
3
4
π
<da>
3
2
π
<da>
3
π
x’
NM
v
x
y
y’
<cau>M t sóng c h c lan truy n trong môi tr ng A v i v n t c v ơ ườ A và khi truy n vào môi tr ng B thì ườ
có t c đ v B=0,5vA. T n s sóng trong môi tr ng B s là: ườ
<da>@B ng t n s trong môi tr ng A ườ
<da>G p đôi t n s trong môi tr ng A ườ
<da>B ng m t n a t n s trong môi tr ng A ườ
<da>B ng
4
1
t n s trong môi tr ng A ườ
<cau>M t sóng c lan truy n trong m t môi tr ng v t ch t t i m t đi m cách ngu n x (m) có ph ng ơ ườ ươ
trình sóng
)
25
cos(5 xtu
ππ
=
cm. V n t c truy n sóng trong môi tr ng đó có giá tr ườ
<da>@0,4m/s
<da>0,4cm/s
<da>0,8cm/s
<da>0,16m/s
<cau>M t sóng c h c lan truy n trên m t ph ng truy n sóng v i v n t c 2m/s. Ph ng trình sóng c a ơ ươ ươ
m t đi m O trên ph ng truy n là: ươ
)
3
2cos(10
0
π
π
+= tu
cm
Ph ng trình sóng t i m t đi m M n m sau O và cách O m t kho ng 40 cm là:ươ
<da>@
)
15
2cos(10
0
π
π
= tu
cm
<da>
)
15
2cos(10
0
π
π
+= tu
<da>
)
3
2cos(10
0
π
π
+= tu
<da>
<cau>Âm than
<da>@Ch truy n đ c trong ch t r n, ch t l ng và ch t khí ượ
<da> Ch truy n đ c trong ch t r n, ch t l ng và ch t khí và chân không ượ
<da> Ch truy n đ c trong ch t r n ượ
<da> Ch truy n đ c trong ch t r n, ch t l ng ượ
<cau>Đ cao c a âm ph thu c vào y u t nào c a ngu n âm ế
<da>@T n s c a ngu n âm
<da>Biên đ dao đ ng c a ngu n âm
<da>Đ th dao đ ng c a ngu n âm
<da>Đ đàn h i c a ngu n âm
<cau>M t s i dây đàn h i L có hai đ u c đ nh. Sóng d ng trên dây có b c sóng dài nh t là ướ
<da>@2L
<da>L
<da>
2
L
<da>
4
L
<cau>Quan sát m t sóng d ng trên dây AB dài l=2,5m th y có 6 đi m đ ng yên, k c A,B. Kho ng cách
gi a m t nút sóng v i m t b ng sóng liên ti p là: ế
<da>@0,25m
<da>0,5m
<da>1m
<da>2m
<cau>Quan sát sóng d ng trên dây AB dài l=1,2m ta th y ngoài hai đ u dây c đ nh còn có hai đi m khác
trên dây không dao đ ng. Bi t kho ng th i gian gi a hai l n liên ti p đ m t đi m trên dây n m v trí ế ế
cân b ng là 0,05s. V n t c truy n sóng trên dây là:
<da>@8m/s
<da>4m/s
<da>16m/s
<da>12m/s
<cau>Đi u ki n đ có giao thoa sóng là gì?
<da>@Có hai sóng cùng t n s và có đ l ch pha không đ i giao nhau
<da>Có hai sóng cùng t n s giao nhau
<da>Có hai sóng cùng b c sóng giao nhauướ
<da>Có hai sóng chuy n đ ng ng c chi u nhau giao nhau ượ
<cau>B c sóng đ c đ nh nghĩa:ướ ượ
<da>Là kho ng cách gi a hai đi m g n nhau nh t trên ph ng truy n sóng dao đ ng ng c pha ươ ượ
<da>@Là quãng đ ng sóng truy n đi đ c trong m t chu kìườ ượ
<da>Là kho ng cách gi a hai nút sóng g n nhau nh t trong hi n t ng sóng d ng ượ
<da>Là kho ng cách gi a hai c c đ i g n nhau nh t trong hi n t ng giao thoa ượ
<cau>Trong hi n t ng giao thoa sóng c a hai ngu n k t h p. Hai đi m liên ti p n m trên đo n th ng ượ ế ế
n i hai ngu n trong môi tr ng truy n sóng m t là c c ti u giao thoa và m t là c c đ i giao thoa thì cách ườ
nhau m t kho ng:
<da>@
4
λ
<da>
2
λ
<da>
8
λ
<da>
λ
<cau>Trong m t thí nghi m v giao thoa sóng trên m t n c, hai ngu n k t h p A và B dao đ ng v i ướ ế
cùng t n s f=20Hz, cùng biên đ và cùng pha ban đ u. T i m t đi m M cách hai ngu n sóng đó nh ng
kho ng l n l t là 32cm và 40cm, sóng có biên đ c c đ i. Bi t t c đ truy n sóng trên m t n c là 40 ượ ế ướ
cm/s. S đ ng c c đ i giao thoa n m trong kho ng M và đ ng trung tr c c a hai ngu n (không tính ườ ườ
đ ng qua M) là:ườ
<da>@3
<da>2
<da>4
<da>5
<cau>Hai ngu n sóng k t h p S ế 1, S2 cách nhau 10cm, có chu kì sóng là 0,2s. T c đ truy n sóng trong
môi tr ng là là 25 cm/s. S c c ti u giao thoa trong kho ng Sườ 1S2
<da>@4
<da>5
<da>3
<da>6
<cau>C ng đ âm t i m t đi m trong môi tr ng là 10ườ ườ -5W/m2. Bi t c ng đ âm chu n là Iế ườ o=10-
12W/m2. M c c ng đ âm t i đi m đó b ng: ườ
<da>@70dB
<da>7dB
<da>60dB
<da>50dB
<cau>Hai âm có m c c ng đ âm chênh l ch nhau 30dB. T s c ng đ âm gi a chúng là: ườ ườ
<da>@103
<da>3
<da>30
<da>102
<cau>Các đ c tr ng sinh lý c a âm g m ư
<da> cao, âm s c, đ to
<da>Đ cao, đ to, năng l ng ượ
<da>Âm s c, năng l ng, đ to ượ
<da>Đ cao, âm s c, biên đ
<cau>M t lá thép m ng, đ u c đ nh, đ u còn l i đ c kích thích đ dao đ ng v i chu kì không đ i và ượ
b ng 0,08s. Âm do thép phát ra:
<da>@H âm
<da>Siêu âm
<da>nh c âm
<da>âm mà tai ng i nghe đ cườ ượ
<cau>Hai đi m AB cách nhau 2m trên m t n c, ng i ra gây ra dao đ ng t i A và B. Ph ng trình dao ướ ườ ươ
đ ng t i A và B là
)100cos(2 tuu BA
π
==
cm. V n t c truy n dao đ ng trên m t n c là v=20m/s. Tìm ướ
s đi m dao đ ng v i biên đ c c đ i và các đi m không dao đ ng trên AB (không k A, B)
<da>@9 và 10
<da>9 và 8
<da>10 và 9
<da>8 và 9
<cau>T i hai đi m A và B trong m t môi tr ng truy n sóng có hai ngu n sóng k t h p, dao đ ng cùng ườ ế
ph ng v i ph ng trình l n l tươ ươ ượ
tauA
ω
cos=
)cos(
πω
+= tauB
. H i ph n t v t ch t t i trung
đi m c a đo n AB dao đ ng v i biên đ b ng
<da>@2a
<da>
2
a
<da>0
<da>a
<ket_thuc>