intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Quang Trung, Hải Dương

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với “Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Quang Trung, Hải Dương” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Quang Trung, Hải Dương

  1. SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG ĐỀ KTĐG GIỮA HK I NĂM HỌC 2021 - 2022 TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG Môn: VẬT LÍ – Khối 12 (Đề gồm 28 câu trắc nghiệm, 04 Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề câu tự luận, 04 trang) Mã đề thi 112 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... I. TRẮC NGHIỆM Câu 1: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp theo phương truyền sóng bằng A. một phần tư bước sóng. B. một bước sóng. C. nửa bước sóng. D. hai bước sóng. Câu 2: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có phương trình x1 = A1cos(ωt + φ1) cm, x2 = A2cos(ωt + φ2) cm thì pha ban đầu của dao động tổng hợp xác định bởi: A1 sin 1  A2 sin  2 A1 sin 1  A2 sin  2 A. tan   B. tan  A1 cos 1  A2 cos  2 A1 cos 1  A2 cos  2 A cos 1  A2 cos  2 A cos 1  A2 cos  2 C. tan  1 D. tan  1 A1 sin 1  A2 sin  2 A1 sin 1  A2 sin  2 Câu 3: Dao động điều hoà là A. chuyển động có quỹ đạo là hình sin. B. hình chiếu của chuyển động tròn đều lên một đường thẳng nằm trong mặt phẳng quỹ đạo. C. chuyển động của một vật dưới tác dụng của một lực không đổi. D. chuyển động mà trạng thái của vật được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau. Câu 4: Một hệ dao động diều hòa với tần số dao động riêng 4 Hz. Tác dụng vào hệ dao động đó một ngoại lực có biểu thức f = Focos(8πt + π/3) N thì A. hệ sẽ dao động cưỡng bức với tần số dao động là 8 Hz. B. hệ sẽ dao động với biên độ cực đại vì khi đó xảy ra hiện tượng cộng hưởng. C. hệ sẽ ngừng dao động vì do hiệu tần số của ngoại lực cưỡng bức và tần số dao động riêng bằng 0. D. hệ sẽ dao động với biên độ giảm dần rất nhanh do ngoại lực tác dụng cản trở dao động. Câu 5: Tần số của dao động điều hoà có ý nghĩa nào sau đây? A. Là số dao động toàn phần vật thực hiện được trong một đơn vị thời gian. B. Là thời gian vật thực hiện được một dao động toàn phần. C. Giúp ta xác định được trạng thái ban đầu của vật tại thời điểm t = 0. D. Là số lần vật đi qua vị trí cân bằng trong 1 giây. Câu 6: Con lắc đơn có chiều dài dây treo l = 0,25m, dao động điều hoà tại nơi có gia tốc rơi tự do g =  2 (m/s2). Số dao động mà con lắc thực hiện được trong 1s là A. 1 B. 0,25 C. 2 D. 0,5 Trang 1/4 - Mã đề thi 112
  2. Câu 7: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình lần lượt là x1 = 3cos(20t + π/3) cm và x2 = 4cos(20t – π/6) cm. Biên độ dao động tổng hợp của vật là A. 6,2cm B. 5 cm C. 1 cm D. 7 cm Câu 8: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có phương trình x1 = A1cos(ωt + φ1) cm, x2 = A2cos(ωt + φ2) cm thì biên độ của dao động tổng hợp xác định bởi A. A  A12  A2  2 A1 A2 cos(1  2 ) 2 B. A=A1+A2 C. A  A12  A2 2 D. A  A12  A2  2 A1 A2 cos(1  2 ) 2 Câu 9: Con lắc đơn có chiều dài dây treo bằng l, dao động điều hoà tại nơi có gia tốc rơi tự do g. Công thức tính chu kì dao động của con con lắc đơn là: 2l 1 g g l A. T   B. T  C. T  2 D. T  2 g 2 l l g Câu 10: Điều kiện có sóng dừng trên dây chiều dài ℓ khi một đầu dây cố định và đầu còn lại tự do là A. ℓ = (2k + 1)λ/4. B. ℓ = kλ/2. C. ℓ = kλ. D. ℓ = (2k + 1)λ/2. Câu 11: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, các điểm không dao động tạo thành các vân cực tiểu. B. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, tồn tại các điểm không dao động. C. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, các điểm dao động mạnh tạo thành các đường thẳng cực đại. D. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, tồn tại các điểm dao động với biên độ cực đại. Câu 12: Trong hiện tượng giao thoa sóng của hai nguồn kết hợp cùng pha, điều kiện để tại điểm M cách các nguồn d1, d2 dao động với biên độ cực tiểu là: A. d2 – d1 = kλ. B. d2 – d1 = kλ/2. C. d2 – d1 = (k + 1/2)λ. D. d2 – d1 = (2k + 1)λ/4. Câu 13: Điều kiện có sóng dừng trên dây chiều dài ℓ khi cả hai đầu dây cố định là A. ℓ = (2k + 1)λ/2. B. ℓ = kλ/2. C. ℓ = (2k + 1)λ/4. D. ℓ = kλ. Câu 14: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ? A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao độngcùng pha. B. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc. C. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. D. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang. Câu 15: Một dây đàn dài 40 cm, căng ở hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số ƒ ta quan sát trên dây có sóng dừng với hai bụng sóng. Bước sóng trên dây là: A. λ= 20 cm. B. λ= 80 cm. C. λ= 40 cm. D. λ= 13,3 cm. Câu 16: Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau với biên độ a, bước sóng là 10 cm. Điểm M cách A một khoảng 25 cm, cách B một khoảng 5 cm sẽ dao động với biên độ là A. –2a. B. 0. C. 2a. D. a. Trang 2/4 - Mã đề thi 112
  3. Câu 17: Cơ năng của dao động điều hoà tính bởi công thức: m 2 A2 m 2 A m A2 m A0 A. W  B. W  C. W  D. W  2 2 2 2 Câu 18: Sóng truyền từ O đến M trên một phương truyền sóng. Phương trình dao động tại điểm O là uO = 2cos(πt ) cm. Vận tốc truyền sóng là 40cm/s. Phương trình sóng tại điểm M cách O một đoạn 10 cm là: 3 A. uM = 2cos(π t – π ) cm. B. u M  2cos( t  ) cm. 4  C. uM = 2cosπt cm. D. u M  2cos( t  ) cm. 4 Câu 19: Con lắc đơn có chiều dài dây treo bằng l, dao động tại nơi có gia tốc rơi tự do g. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Tại li độ góc α , thế năng của con lắc là mgl mgl 2 A. (1   ) B. mgl cos  C. 0 D. mgl (1  cos  ) 2 4 Câu 20: Sóng ngang là sóng: A. Trong đó các phần tử môi trường dao động theo cùng một phương với phương truyền sóng. B. Trong đó các phần tử môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng. C. Lan truyền theo phương nằm ngang. D. Trong đó các phần tử môi trường dao động theo phương nằm ngang. Câu 21: Con lắc lò xo treo thẳng đứng có độ cứng k, khối lượng m, ℓ là độ giãn của lò xo khi ở vị trí cân bằng, g là gia tốc trọng trường. Hệ thức tính chu kì của con lắc lò xo là: m 1 m g k A. T  2 B. T  C. T  2 D. T  2 k 2 k l m Câu 22: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Vectơ gia tốc của chất điểm có A. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng. B. độ lớn cực tiểu khi qua VTCB, luôn cùng chiều với vectơ vận tốc. C. độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng. D. độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên. 2 Câu 23: Phương trình dao động cơ điều hoà của một chất điểm là x = Acos( t  ). 3 Gia tốc của nó sẽ biến thiên điều hoà với phương trình: A. a = A  2 sin( t - 5  /6). B. a = A  2 cos( t + 5  /3). C. a = A  2 sin( t +  /3). D. a = A  2 cos( t -  /3). Câu 24: Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên. B. Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng. C. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng. D. Thế năng và động năng của vật biến thiên tuần hoàn cùng tần số với li độ. Câu 25: Một sóng cơ học phát ra từ một nguồn O lan truyền trên mặt chất lỏng với vận tốc 2m/s. Người ta thấy hai điểm M, N gần nhau nhất trên mặt chất lỏng nằm trên cùng Trang 3/4 - Mã đề thi 112
  4. đường thẳng qua O và cách nhau 40cm luôn dao động cùng pha nhau. Tần số sóng đó là: A. 2,5Hz. B. 1,5Hz. C. 5Hz. D. 0,4Hz. Câu 26: Dao động duy trì là dao động có đặc điểm: A. Kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt dần. B. Làm mất lực cản của môi trường đối với vật chuyển động. C. Tác dụng ngoại lực biến đổi điều hoà theo thời gian vào dao động. D. Được cung cấp năng lượng đủ để bù lại phần năng lượng đã mất trong từng chu kì. Câu 27: Nguồn sóng kết hợp là các nguồn sóng có A. cùng tần số. B. cùng biên độ. C. Độ lệch pha không đổi theo thời gian. D. Cùng phương, cùng tần số và độ lệch pha không đổi theo thời gian. Câu 28: Biên độ dao động cưỡng không thay đổi khi thay đổi A. lực cản môi trường. B. biên độ ngoại lực tuần hoàn. C. tần số ngoại lực tuần hoàn. D. pha ban đầu ngoại lực tuần hoàn. II. TỰ LUẬN Câu 1. Một con lắc lò xo có vật nặng m =100g, độ cứng lò xo k = 50N/m đặt trên mặt phẳng ngang không ma sát. Một đầu của lò xo gắn cố định vào giá đỡ. Ban đầu người ta kéo vật nặng dọc theo trục của lò xo đến vị trí lò xo dãn 5cm rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hoà. a) Tính chu kì dao động của vật. b) Tính tốc độ của vật nặng khi đi qua vị trí cân bằng. Câu 2. Cho x1 = A1cos(πt + π/6) cm và x2 = 6cos(πt – π/2) cm là phương trình của hai dao động cùng phương. Dao động tổng hợp của hai dao động này có phương trình x = Acos(πt + φ) cm. Thay đổi A1 cho đến khi biên độ A đạt giá trị cực tiểu. Hãy lập phương trình dao động tổng hợp khi đó. Câu 3. Một sợi dây AB dài l = 120cm, đầu A được mắc vào một nhánh âm thoa dao động với tần số f = 40 Hz, đầu B cố định. Cho âm thoa dao động thì trên đây có sóng dừng với 4 bụng sóng. Tính tốc độ truyền sóng trên dây. Câu 4. Hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 16 cm dao động cùng pha. C là điểm nằm trên đường dao động cực tiểu, giữa đường cực tiểu qua C và trung trực của AB còn có một đường dao động cực đại. Biết rằng AC = 17,2 cm; BC = 13,6 cm. Tìm số đường dao động cực đại trên AC? ----------- HẾT ---------- Trang 4/4 - Mã đề thi 112
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2