Ệ
H C VI N QUÂN Y B MÔN TIM M CH - TH N - KH P - N I TI T Ớ Ọ Ạ
Ộ
Ộ
Ậ
Ế
S d ng corticoid
ử ụ
trong lâm sàng
BS Nguy n Ng c Châu ễ ọ
1. Đ I CẠ ƯƠNG
ấ đ quan tr ng và còn nhi u tranh ề ề ọ
- S d ng corticosteroid là v n lu n trong lâm sàng nói chung và trong chuyên khoa kh p. ử ụ ậ ớ
ăn c cho vi c ụ ữ ạ ố ứ ệ
đi u tr các b nh kh p. - Tác d ng ch ng viêm nhanh và m nh là nh ng c ch ỉ đ nh thu c trong ề ệ ố ớ ị ị
ấ ự ế
ợ ế ề ọ ề
ề ữ ệ ể
- Th c t cho th y, khi dùng thu c kéo dài, li u cao v ư t quá li u ố ẫ đ n nh ng sinh lí đã gây nhi u tác d ng ph nghiêm tr ng d n ụ ụ quan đi m khác nhau v vai trò c a corticosteroid trong sinh lí b nh ủ và đi u tr các b nh kh p. ề ớ ề ệ ị
ọ
ệ ạ ẫ ụ ớ
- Tuy v y vi c s d ng corticosteroid v n là bi n pháp quan tr ng ậ ệ ử ụ trong đi u tr m t s b nh kh p, vì tác d ng m nh c a thu c trong ề ị ộ ố ệ ư ng h p mà ch nhi u trề ố ợ ố ủ ư t ợ đư c. ợ ưa có thu c ch ng viêm nào v ố ờ
2. TÁC D NG SINH LÍ C A CORTICOSTEROID
Ụ
Ủ
2.1.Gi i thi u ớ ệ
ể đư c s n xu t b i l p t ấ ở ớ ế ợ ả
- Trong cơ th corticosteroid là hormon vùng v c a tuy n th bào bó ậ ư ng th n. ỏ ủ ế ở ợ
t cho s phát tri n bình th ự ể ư ng c a c ủ ơ th , ể ờ
- Đây y u t ế ố ầ giúp cơ th duy trì h ng ể c n thi ế ằ đ nh c a n i môi. ủ ộ ị
ề
đi u hoà ch c n ệ ầ ứ ề
- Các corticosteroid còn có vai trò đi u hoà quá trình chuy n hoá các ể ương. Bên ch t, và ủ ấ đó chúng còn có tác d ng ch ng viêm nhanh và m nh. c nh ạ ăng c a h th n kinh trung ạ ụ ố
t c a tr c ị ự đi u ti ề ế ủ ụ đ i th - tuy n ị ế ồ ự ả
- S s n xu t hormon này ch u s ấ yên - tuy n thế ư ng th n. ậ ợ
ệ ề đ corticosteroid trong huy t ộ ế
ư ng n ng ồ đêm. - Đi u ki n sinh lí bình th ờ tương thay đ i theo nh p ngày ổ ị
Đi u hòa bài ti Đi u hòa bài ti
t Corticosteroid t Corticosteroid
ề ề
ế ế
Vùng đ i thồ ịị Vùng đ i thồ Vùng đ i thồ ịị Vùng đ i thồ
CRHCRH: Corticotropic Releasing Hormone
CRHCRH
ACTH: Adreno ACTH: Corticotropic Hormone
ếTuy n yên ế ếTuy n yên ếTuy n yên Tuy n yên
Corticosteroids: Corticosteroids: Mineralocorticoid, Glucocorticoid
ACTHACTH
V th V th V th V th
ng th n ng th n ng th n ng th n
ỏ ượ ỏ ượ ỏ ượ ỏ ượ
ậ ậ ậ ậ
Steroid sinh d cụ Steroid sinh d cụ
Corticosteroids Corticosteroids
1. TÁC D NG SINH LÍ C A CORTICOSTEROID
Ụ
Ủ
ờ ớ
ả
i phóng các cytokin nh ế ư ng th n t ế ồ
ư: IL1, IL6), TNFa ợ ư c quá trình gi ứ ế ả ả ợ
- Trong quá trình viêm, các kích thích gây viêm thư ng kèm v i ... Các cytokin này vi c gi ệ ậ ăng t ng ổ kích thích tr c ụ đ i th - tuy n yên - tuy n th ị i h p corticosteroid k t qu là gây c ch ng ế ợ phóng cytokin do đó gi m quá trình viêm. ả
ổ ế
đ corticosteroid s d n ủ ứ ổ
ẽ ẫ đ n không ki m soát - Khi t ng h p không ể ợ ch c lan r ng - ti p t c ương t đư c ph n ng viêm gây t n th ế ụ ộ ổ ả ứ ợ i phóng nhi u ch t trung gian hoá h c có tác d ng gây viêm. gây gi ụ ọ ề ả ấ
ấ ữ ợ
- M t kh n trung ương và các cơ ch gây viêm quan tr ng trong c ủ ả ăng thông tin ngư c (feed back) gi a h th n kinh ế ố ở ơ ch b nh sinh c a m t s b nh kh p. ngo i vi có th là y u t ạ ộ ố ệ ệ ầ ể ớ ế ế ệ ọ
2. TÁC D NG SINH LÍ C A CORTICOSTEROID
Ụ
Ủ
ộ ố
ụ ủ ế
ả ứ ỉ
gan. ở
t hormon. ứ ứ ế
ị
i ả đ c.ộ
ậ
ương. ấ
bào và c ế đáp ng mi n d ch qua trung gian t ị ễ ế ả đáp ng ứ
2.2. M t s tác d ng sinh lí chung ụ Corticosteroid có m t s tác d ng ch y u: ộ ố - Làm tăng kh nả ăng th c t nh và s ng khoái. - Làm tăng glucose máu, và tăng glycogen - Làm tăng kh nả ăng kháng insulin, ế ứ ăng tuy n giáp. - c ch ch c n ế ế ứ ăng tái t ng h p và bài ti - c ch ch c n ợ ổ - Làm tăng quá trình d hoá ở ơ. c - Làm tăng ho t tính các men gi ạ - Làm ch m li n v t th ề ế - Ki m ch ph n ng viêm c p tính. ế ả ứ ề - c ch ứ ứ mi n d ch d ch th . ể ễ ị ị
2. TÁC D NG SINH LÍ C A CORTICOSTEROID
Ụ
Ủ
2.2. Các tác d ng trên c ụ ơ quan và các t bàoế
ứ ế ả
i phóng các hormon kích thích ợ ư ng th n và tuy n sinh d c (corticotropin, ợ ụ ế
- c ch s t ng h p và c ch gi ế ự ổ ứ t tuy n th bài ti ế ế gonadotropin) t vùng d ậ ư i ớ đ i th . ị ồ ừ
ứ ứ ế ế ế
ế t các hormon kích thích tuy n ăng trư ng c a vùng ủ ở
- c ch s t ng h p và c ch bài ti ế ự ổ ợ thư ng th n, kích thích tuy n giáp và hormon t ậ ợ tuy n yên. ế
t các hormon cortisol và ứ ế ế
- c ch s t ng h p và c ch bài ti ợ ế ự ổ androgen c a tuy n th ủ ứ ư ng th n. ế ậ ợ
bu ng tr ng, testosteron c a tinh ứ ở ồ ủ
ứ i c - c ch s t ng h p estrogen ợ ế ự ổ hoàn, gi m ho t tính c a các hormon này t ạ ả ủ ạ ơ quan đích.
a c ch các ch t TGHH kích thích ph n ng viêm:TNF , ế ứ ấ
- ả ứ interleukin I, interferon, prostaglandin, leucotrien)...
2. TÁC D NG SINH LÍ C A CORTICOSTEROID
Ụ
Ủ
- c ch s phát tri n c a các t o c t bào. ể ủ ạ ố ế ự ứ
- Làm tăng lo n dạ ư ng c ỡ ơ c a kh i c ố ơ vân. ủ
- Làm thay đ i ho t tính c a t ủ ế ạ ổ bào m . ỡ
bào s i x ả ế ợ ơ, gi m t ng h p ả ợ ổ
- Làm gi m quá trình t ADN, và gi m t ng h p các s i collagen. ợ ả ăng sinh các t ợ ổ
- c ch ch c n ế ứ ăng t ứ ế bào n i m c m ch máu. ạ ạ ộ
c ch t bào s i non s n xu t ra phospholipase A2, COX, ứ ế ế ả ợ ấ
- prostaglandin và metalloproteinase...
- c ch quá trình hoá ng ứ đ ng c a các t ủ ứ ế ộ ế bào b ch c u. ạ ầ
- c ch s trình di n kháng nguyên c a APC. ế ự ủ ứ ệ
bào viêm và các t bào khác ( ế ế ế đ i th c bào, ự ạ
- c ch ho t hoá các t ạ ứ t bào lympho T, lympho B, mastocyte. ế
Cân bằng H2O – Na+ và các điện giải khác
Cân bằng Chuyển hóa ĐườngĐạmMỡ
Corticoid Corticoid
Hệ tim mạch, miễn dịch, hệ máu, hệ thống cơ xương, nội tiết, thần kinh,…
3. S D NG CÁC CORTICOSTEROID
Ử Ụ
3.1. Gi i thi u chung v các thu c corticosteroid ớ ố ề ệ
ợ ử ấ ầ
17 đ u tiên c a các ầ ẩ
- Corticosteroid là h p ch t trong thành ph n c u trúc có phân t ấ hydroxy- 21carbon steroid. D ng s n ph m ủ ả ạ corticosteroid là cortisol (hydrocortison).
ệ ợ đư c s d ng trong ợ ử ụ ề ẩ ổ
đi u tr . ị đư c dùng nh t là prednisolone, prednisone và methyl ấ
- Hi n nay có nhi u s n ph m t ng h p ề ả Các thu c hay ợ ố prednisolon.
nh ố ụ ọ ủ ế ố ụ ộ
ợ ờ
đo n b nh, nh ng thay ư: li u ề ề ố đư ng dùng (u ng, tiêm, dùng ngoài...) ổ đ i c a các t ổ ủ ờ ệ ố ữ ờ ạ ệ
- Tác d ng sinh h c c a thu c ph thu c nhi u y u t lư ng, th i gian dùng thu c, ngư i b nh, b nh chính, giai ệ ứ ủ ơ th .ể ch c c a c
Tác dụng chủ yêú của corticosteroid Tác dụng chủ yêú của corticosteroid trong điều trị trong điều trị
Kháng Kháng Viêm Viêm
Kháng Kháng Dị Ứng Dị Ứng
Corticoid Corticoid
Ức chế Ức chế Miễn Dịch Miễn Dịch
3. S D NG CÁC CORTICOSTEROID
Ử Ụ
ề ể đ nh li u chu n m t ị ề ẩ ộ
- Đi u tr b ng corticosteroid không th xác ị ằ cách ch t ch ặ ẽ đư c.ợ
ờ
i ị ư ng tùy thu c b nh nhân, giai ệ ộ ị ố đa, h n ch ụ đi u tr t ề đo n b nh, ch ủ ệ ế đ n m c th p ấ ứ ạ ế ạ
- Li u ề đi u tr th ề ả đ t ạ đư c tác d ng y u ph i ợ ế nh t các tác d ng ph . ụ ấ ụ
ề ệ đư c áp d ng ụ ợ đ ể đ t ạ đư c các m c tiêu k ể ụ ợ
- Có nhi u bi n pháp trên.
ố ẽ ề
- Khi tăng li u, kéo dài th i gian dùng thu c s làm t ờ đi u tr ch ng viêm, ị ố ăng hi u qu ả ệ ăng nguy cơ tác d ng ph . ụ ụ đ ng th i cũng t ờ ồ ề
3. S D NG CÁC CORTICOSTEROID
Ử Ụ
3.2. Các phương pháp dùng corticosteroid trong lâm sàng
* Tùy thu c m c ụ đích s d ng, có th dùng theo các cách sau: ể ử ụ ộ
ề ề ầ ể ờ
ộ ặ ạ ư viêm m ch h th ng, viêm kh p m c ư ng dùng khi có các bi u hi n ệ ứ đ ộ ớ
- Li u cao, dùng nhi u l n/ngày: th viêm m c ứ đ n ng nh n ng, ặ đ t bùng phát lupus ban ợ ệ ố đ h th ng... ỏ ệ ố
ề
ặ
ộ ầ ả ứ ề ế ồ ị ị
- Li u cao dùng m t l n vào bu i sáng: cách này hay áp d ng cho ụ ổ đ t hi u b nh nhân n ng, ph i dùng thu c kéo dài. Cách này giúp ệ ạ ố ệ qu ả đi u tr và tránh c ch tr c ư ng ợ ế ụ đ i th - tuy n yên - tuy n th ế th n.ậ
ợ ư ng dùng là prednisolon ( ờ
ỏ đ t ng n: thu c th ắ ờ ề
≤ 10 ị đ ki m ể ể b nh nhân viêm kh p d ng th p, lupus ban ở ệ ư ng dùng trong ạ đi u tr ấ ứ ệ ớ
- Dùng li u nh , ố ề mg/ngày). Đây là m c sinh lí th ứ soát tri u ch ng viêm đ ...ỏ
3. S D NG CÁC CORTICOSTEROID
Ử Ụ
ề
ổ ộ ầ ả ể ụ ề ờ
ệ ạ ẩ
tr em. - Li u trung bình, cách ngày: li u dùng có th dùng m t l n vào ề ư ng áp d ng khi gi m li u bu i sáng, cách dùng này th corticosteroid ho c chu n b ng ng thu c, khi b nh nhân m n tính ừ ặ c n ầ đư c ki m soát các tri u ch ng và ứ ố ở ẻ ị ệ ể ợ
ờ ề
ỗ ạ ế ề ị
ương pháp này áp d ng cho các tr ụ ợ
ờ ệ ố ạ ỏ
ậ ấ ể ể ặ
- Li u cao, ng n ngày: th ư ng dùng methylprednisolon 500 -1000 ắ mg truy n tĩnh m ch m i ngày, đ t ợ đi u tr 3 ngày liên ti p, hay 3 ề ngày ng t quãng. Ph ư ng h p có ắ ư do lupus ban đ , viêm m ch h th ng do viêm h i ch ng th n h ứ ộ kh p d ng th p, các th lâm sàng n ng khác. Cách này có th duy ạ ớ trì trong nhi u tháng. ề
ỗ ụ ể ạ
ố đ n ho c bôi: có th áp d ng cho nh ng ở ữ ương ặ ệ ữ ề ổ
t. i ch , thu c - Tiêm t ạ ợ ụ ể ế đi u ki n cho phép vì nh ng t n th trư ng h p c th , n u ờ đ c bi các v trí ặ ị ệ
3. S D NG CÁC CORTICOSTEROID
Ử Ụ
lâm sàng c n chú ý: ầ ự ế
ố ấ ấ i ạ ổ
ớ ủ
gan và ợ đào th i qua ả đư ng n ờ ở ư c ti u ể ớ
ớ ạ ờ ạ
ộ ừ ể ủ ụ ậ ả ưng thu c ố đào ố đư c duy ợ
+ D ng viên u ng th đư c dùng trong ư ng ờ ạ ợ ố đi u tr ị ề
* Th c t - Corticosteroid h p thu nhanh qua ng tiêu hoá, h p thu kém t kh p, c ng m c, da... ạ - Thu c ố đư c chuy n hoá ể ế đ i.ổ dư i d ng bi n - Th i gian bán h y thu c tuỳ thu c t ng lo i, nh ố ủ th i khá nhanh; tuy v y tác d ng chuy n hoá c a thu c trì lâu hơn. - Do v y: ậ b nh m n tính, kéo dài. ệ ạ
ạ ố ắ
ạ ể ư thu c tiêm b p, tiêm tĩnh ơn. Thư ng dùng ờ
m ch thu c trong đi u tr c p c u, ho c + D ng thu c khác nh ố ợ ị ấ ứ ả ừ ắ ề
ặ đ t ng n. + Khi dùng đư ng tiêm c n ph i t ầ ả ăng li u lên g p 2 ấ
- 4 l n so v i ố đư c chuy n hoá và th i tr nhanh h ợ ờ đ có tác d ng t ể ớ đư ng u ng, ụ ầ ờ ố ề ương đương.
Ố Ủ
Ụ
4. TÁC D NG KHÔNG MONG MU N C A CORTICOSTEROID
- Tác d ng d ụ ư c lí c a các tác d ng ph (không mong mu n) c a ụ ủ ụ ủ ợ ố
corticosteroid khó phân bi t v i tác d ng sinh lí. Vì nó cùng b n ệ ớ ụ ả
ch t tác d ng sinh h c gi ng nhau. ụ ấ ọ ố
- Corticosteroid không nh ng có tác d ng ch ng viêm mà còn có tác ữ ụ ố
d ng hormon duy trì các ch c n ụ ứ ăng sinh lí c a củ ơ th . Do v y quá ể ậ
th a, ho c thi u corticosteroid trong huy t t ế ương đ u có th gây ra ừ ế ề ể ặ
các bi u hi n tác d ng ph . ụ ụ ể ệ
- Tác d ng ph c a thu c ph thu c li u l i ụ ủ ề ư ng, th i gian t n t ờ ồ ạ ụ ụ ợ ố ộ
khác. c a thu c, lo i thu c và nhi u y u t ủ ề ế ố ạ ố ố
Ụ
Ố Ủ
4.1. Tác d ng không mong mu n th
4. TÁC D NG KHÔNG MONG MU N C A CORTICOSTEROID ư ng g p ặ
ụ ờ ố
- Gi nữ ư c, tớ ăng huy t áp, phù. ế
- Cân b ng canxi âm d n ẫ đ n cế ư ng c n giáp tr ng th phát. ứ ằ ậ ạ ờ
- Cân b ng nit ằ ơ âm do tăng d hoá d n ẫ đ n tế ăng ure máu. ị
ố ạ ỡ ư i da b ng d y, l p m d ỡ ư i da ớ ụ ớ ớ
trên b vai, sau gáy, m t tròn... - R i lo n phân b m : l p m d ả ở chi teo m ng, tích m ỏ ố ỡ ớ ỡ ở ầ ặ
ế ầ đ tím, ỏ
- Ch m li n v t th ề ỏ có đ m ho c m ng xu t huy t d ả ặ ương, m t ặ đ , da m ng, v t r n da m u ế ạ ỏ ế ư i da, tr ng cá. ậ ố ứ ấ ớ
- Ch m phát tri n tr em. ể ở ẻ ậ
ứ ứ ợ ế ụ đ i th - tuy n ế ồ ị
ư ng th n th phát do c ch tr c - Suy tuy n thế yên- tuy n thế ợ ậ ư ng th n. ậ
Ụ
Ố Ủ
4.1. Tác d ng không mong mu n th
4. TÁC D NG KHÔNG MONG MU N C A CORTICOSTEROID ư ng g p (ti p) ặ
ụ ờ ố ế
- Tăng đư ng máu, ờ đái tháo đư ng.ờ
- Tăng lipoprotein máu, v a xữ ơ đ ng m ch. ạ ộ
- Gi mu i Na+, gi m K+ máu. ữ ả ố
ứ ầ ạ ẩ
- Tăng nguy cơ nhi m khu n, gi m b ch c u mono, lympho, c ả ch ế đáp ng quá m n c m mu n. ễ ẫ ả ứ ộ
- B nh cệ ơ (teo cơ, lo n dạ ư ng c ỡ ơ).
- Loãng xương, gãy lún c t s ng. ộ ố
- Ho i t x ạ ử ương: ho i t ạ ử vô khu n ch m x ẩ ỏ ương đùi...
ưng c m, tr m c m, m t ng , t ủ ăng c m giác ả ầ ả ấ ả
- Thay đ i thói quen, h ngon mi ng... ổ ệ
- Đ c nhân m t, glaucoma. ắ ụ
Ố Ủ
Ụ
4. TÁC D NG KHÔNG MONG MU N C A CORTICOSTEROID
4.2. Tác d ng không mong mu n ít g p ụ ố ặ
- Ki m hoá chuy n hoá. ề ể
ờ ể ăng axit xetonic; hôn mê tăng áp l c ự
- Hôn mê đái tháo đư ng th t th m th u. ấ ẩ
- Loét ng tiêu hoá, th ng d d y, ch y máu tiêu hoá. ạ ầ ủ ả ố
- Th ng ru t “im l ng”. ộ ủ ặ
- Tăng áp l c n i s , gi u não. ự ộ ọ ả
nhiên. - G y xẫ ương t ự
- Lo n th n. ầ ạ
Ố Ủ
Ụ
4. TÁC D NG KHÔNG MONG MU N C A CORTICOSTEROID 4.3. Tác d ng không mong mu n r t hi m g p ặ
ố ấ ế ụ
i - Ch t ế đ t ng t khi dùng li u t ộ ề ố đa (pulse therapy). ộ
- Suy tim máu b nh nhân có b nh van tim t tr ứ ở ệ ệ ừ ư c.ớ
- Viêm l p m d ớ ỡ ư i da (sau khi gi m li u). ề ả ớ
n , m t kinh nguy t th phát; li t ứ ở ữ ấ ứ ệ ệ
ậ nam gi i. - Ch ng r m lông, nam hoá dương ở ớ
- Viêm t y.ụ
- Co gi t.ậ
- Tích m ngoài màng c ng. ứ ỡ
- L i m t. ắ ồ
- D ng v i corticosteroid t ng h p gây m ị ứ ề đay, phù m ch.ạ ớ ổ ợ
- ...
Ụ
Ố Ủ
4. TÁC D NG KHÔNG MONG MU N C A CORTICOSTEROID 4.4. Nh ng tác d ng không mong mu n c n l
ố ầ ưu ý ữ ụ
4.4.1. Loãng xương
ứ ạ
ủ ằ
ặ
đ t s ng. Có th gây chèn ép dây th n kinh và t y s ng. T t c các lo i corticosteroid đ u gây c ch quá trình t o x ấ ả ế ạ ề ương và t o xạ d n ẫ đ n m t cân b ng gi a quá trình h y x ữ ấ ế gây m t ch t x ấ ương. Thư ng g p loãng x ộ ố ờ ấ x p, gãy ố ố ẹ ương ương - ương c t s ng gây lún, ầ ủ ố ể
- Loãng xương thư ng x y ra khi dùng li u cao, kéo dài. ề ả ờ
ự ố ợ ể
ạ
i. Biphosphonate cũng có th dùng đ ể đ phòng và ụ ữ ể ề
ương do corticosteroid có th cho canxi ph i h p - D phòng loãng x v i vitamin D. Dùng Estrogen cho ph n sau m n kinh, Androgen ớ đi u ề cho nam gi tr loãng x ớ ương do corticosteroid. ị
Ố Ủ
Ụ
4. TÁC D NG KHÔNG MONG MU N C A CORTICOSTEROID
4.4.2. Nhi m khu n ễ ẩ
ề ả
ế ứ và t ế đáp ng mi n d ch làm t ễ ỉ ệ ứ ị
ễ ẫ đ n c ch ph n - Khi dùng corticosteroid li u cao kéo dài d d n ế ăng m c ứ đ ộ ăng t l ng viêm, c ch ứ ứ n ng do nhi m khu n. ễ ặ ẩ
ễ ẩ đi u tr ph thu c li u l ụ ề ư ng, th i ề ờ ợ ộ ị
- Nhi m khu n trong quá trình gian dùng thu c.ố
+ Prednisolon v i li u 2-10 mg/ngày r t ít khi gây bi n ề ế ấ ớ
ch ng nhi m khu n. ễ ứ ẩ
ề
ẩ
ứ li u > 700 mg làm t ơ ch thích 20 - 60 mg làm gi m c + N u li u prednisolon t ả ế ế ừ ầ đi u tr ; t ng ệ ăng nguy cơ nhi m khu n sau 2 tu n ng b o v , t ị ổ ề ễ ả ăng nguy cơ nhi m khu n. ề ễ ẩ
Ụ
Ố Ủ
4. TÁC D NG KHÔNG MONG MU N C A CORTICOSTEROID ợ
ư ng th n ậ 4.4.3. Suy tuy n thế
ứ ề
ẽ ư ng th n và có th gây suy tuy n th ể ế ụ đ i th ị ồ ư ng ợ ế ế ế ậ ợ
- Khi dùng corticosteroid li u cao kéo dài s gây c ch tr c - tuy n yên - tuy n th th n th phát. ứ ậ
ư ng th n có th x y ra khi dùng prednisolon li u 20 ể ẩ ề ợ
- Suy tuy n thế ậ - 30 mg/ngày, ít nh t ph i kéo dài sau 5 ngày. ấ ả
ớ ề đ u có th ề ể
- V i li u > 20 mg prednisolon/ngày kéo dài trên 1 tháng ư ng th n v i các m c b suy tuy n th ớ ị ứ đ khác nhau. ế ậ ợ ộ
ồ ế ế ợ ị
ăng tr c ụ đ i th - tuy n yên - tuy n th ả
ư ng th n có th - Ch c nứ ể ậ ph c h i nhanh sau khi ng ng thu c; có khi ph i sau 12 tháng m i ớ ố ụ ồ h i ph c ch c n ế ụ ồ ừ ứ ăng c a h tr c tuy n trên. ủ ệ ụ
ứ ăng tuy n thế ư ng th n hay x y ra ả ậ ợ
- Th i ờ đi m xu t hi n suy ch c n ấ khi b t ắ đ u gi m li u thu c. ả ệ ề ể ầ ố
Ố Ủ
Ụ
4. TÁC D NG KHÔNG MONG MU N C A CORTICOSTEROID
4.4.4. H i ch ng cai thu c ố ứ ộ
đi n hình trong c ể ế ụ ủ ở
ụ ệ
ể ả ệ
ăn. ơn kh ng ho ng ki u - Thi u h t corticosteroid ả Addison, bi u hi n: s t cao, bu n nôn, nôn, t t huy t áp, gi m ế ồ ố ể glucoza máu, tăng K+, gi m Na+. Ngoài ra còn có th g p các tri u ể ặ ả ơ, kh p, ớ đau đ u, chán ch ng khác nh ư đau lan to các c ứ ầ ả
ộ ứ ố
ề ư ng x y ra khi b nh nhân ờ ế ộ ừ ả ố đ t ng t d n đang dùng ệ ộ ẫ đ n tình tr ng ạ
- H i ch ng cai thu c th corticosteroid li u cao và d ng thu c thi u corticosteroid. ế
ố ầ ả ăng li u thu c, sau ề ố đó gi m ả
t - Khi có h i ch ng cai thu c c n ph i t li u t ọ ứ ộ và th n tr ng. ậ ề ừ ừ
Tài li u tham kh o chính:
ệ
ả
1. B nh h c n i khoa, t p 2. NXB Quân ọ ộ ệ ậ đ i nhân dân – 2003. ộ
2. B nh th p kh p, Tr n Ng c Ân. NXB Y h c – 2002. ệ ấ ầ ọ ọ ớ
t Nam, B Y T – 2002. 3. Dư c thợ ư qu c gia Vi ố ệ ế ộ