t r ng thép chính là h p kim gi a s t và cacbon v i thành ph n cacbon ko ữ ắ ế ằ ợ ớ
ầ t quá 2,14 %,ngoài ra trong thành ph n c a thép còn có các kim lo i khác nh ầ ủ ư ạ ư ề ạ ạ c phân lo i theo nhi u kí hi u khác nhau,chúng ta cùng xem xét các cách phân lo i ệ
Chúng ta đã bi v ượ magan,k m,l u huỳnh,phôtpho,... ẽ Thép đ ượ thép nh sau : ư
ọ c phân lo i thành thép cacbon ( tiêu ọ ộ ạ ầ ượ ạ ự ụ ẩ ẩ
ổ ớ ả ấ ế ả ượ ố ng thép ( kho ng 80%-90 %Đ i có th phân thành : ế t quá 0,25 % ứ ượ ặ ủ ư ầ ộ ề ộ ứ ư ứ ầ t máy ch u t 0,25 % -0,6% ,Thép này ị ể ế ạ ộ ề ộ ứ ế
t quá 2,14 % ),thép ượ ườ ng ụ ụ ậ ề ể ế ạ ụ ộ ề ố ớ ẳ ấ ợ
h p kim trong thép ko v ạ ầ ượ ấ t quá 2,5 % ừ ế 2,5 đ n 10 % ế ố ợ ầ 1 ) Phân lo i theo thành ph n hóa h c : ầ Trong s ph thu c vào thành ph n hóa h c thì thép đ chu n Nga ГОСТ 380-71, ГОСТ 1050-75 ) và thép h p kim ( Tiêu chu n Nga ГОСТ 4543-71, ợ ГОСТ 5632-72, ГОСТ 14959-79 ) . * Thép cacbon : chi m t tr ng l n nh t trong t ng s n l ỉ ọ v i thép cacbon thì theo th t ứ ự ớ - Thép ch a ít cacbon ,đ i v i thép này thì thành ph n cacbon trong thép ko v ố ớ ,đ c tr ng c a thép này là d o dai cao, nh ng đ b n đ c ng th p ấ ẻ - Thép ch a cacbon trung bình ,thành ph n cacbon trong thép chi m t ế ừ ậ i tr ng tĩnh và ch u va đ p thì đ b n, đ c ng cao,dùng đ ch t o các chi ti ị ả ọ cao - Thép nhi u cacbon ,thành ph n cacbon trong thép cao h n 0,6% ( ko v ầ ơ này dùng đ ch t o d ng c c t,khuôn d p ,d ng c đo l ụ ắ * Thép h p kim có đ b n cao h n h n thép cacbon,nh t là sau khi tôi và ram,Đ i v i thép ơ h p kim thì có th phân lo i thành : ể ợ - H p kim th p ,thành ph n các nguyên t ố ợ - H p kim trung bình ,thành ph n các nguyên t - H p kim cao ,thành ph n các nguyên t h p kim trong thép chi m t h p kim trong thép cao h n 10 % ợ ợ ợ ố ợ ầ ơ
ụ
ng l n nh t, Dùng đ s n xu t ,ch t o các s n ph m dùng trong ấ ể ả c phân thành các nhóm sau : ấ ế ạ ả ẩ
ụ ể ả ụ ấ ụ ườ c a thép hay là ấ ừ ủ ẳ ặ ạ ớ ế ạ ố ậ ng ,ch t o khuôn d p t : ch ng h n nh t ư ừ ệ ệ ậ vi c xác đ nh tính ch t t ị ệ ề t : ch ng h n nh phân thành thép ch u nóng hay thép b n ọ ặ ư ệ ẳ ạ ị
ng thép : 2 ) Phân lo i theo m c đích: ạ Theo m c đích thì thép đ ượ ụ - Thép k t c u : Kh i l ố ượ ế ấ ngành xây d ng và c khí ch t o máy ơ ự - Thép d ng c : C ng và ch ng mài mòn ,vì v y dùng đ s n xu t các d ng c c t,g t,d ng ụ ắ ọ ụ ứ ậ c đo l ế ạ ụ - Theo tính ch t v t lý đ t bi ấ ậ h s n dài nh , mà ta phân thành : thép kĩ thu t đi n,.. ỏ ệ ố ở - Theo tính ch t hóa h c đ t bi ấ nóng ,thép ko g ..... ỉ 3 ) Phân lo i theo ch t l ạ ấ ượ
ạ ấ ạ ư ừ ự ầ ủ ỗ
ườ ứ ư ng : Thành ph n thép ch a kho ng 0,06 % l u huỳnh và 0,07 % ả ấ ẻ c luy n t ượ ầ ả ệ ở ồ ợ T s có m t c acác t p ch t có h i : l u huỳnh và phôtpho trong thành ph n c a h n h p ặ ủ thép ta có th chia nh thành các nhóm sau : ể ỏ ng bình th - Thép ch t l ầ ấ ượ lò L-D,năng su t thép cao và giá thành r photpho trong h n h p ,thép đ ợ ỗ ệ ừ t: Thành ph n thép ch a kho ng 0,035 % l u hùynh và 0,035 % photpho ng t - Thép ch t l ư ứ ố ấ ượ trong h n h p ,đ c luyên ượ ợ ỗ ng cao : Thành ph n thép ch a kho ng 0,025 % l u hùynh và 0,025 % photpho - Thép ch t l ấ ượ lò mactanh và lò đi n h quang ứ ư ầ ả
ng cao ấ ượ ệ ệ ồ ầ ứ lò đi n h quang ,sau đó đ c tinh lu ượ ỵệ ệ ỗ ở ồ trong h n h p ,đ ợ ỗ - Thép ch t l ấ ượ l u huỳnh trong h n h p ,đ ư b ng đúc chân không,b ng đi n x ằ c luy n lò đi n h quang dùng nguyên li u ch t l ệ ở ượ t : Thành ph n thép ch a kho ng 0,025 % phôtpho và 0,015 % ng cao đ t bi ệ ả ặ c luyên ế ụ n ti p t c ợ ượ ỉ ệ ằ
ạ ự ạ ứ ứ thép chúng ta phân lo i ra các nhóm sau : ừ ứ ị ỗ ậ ộ ớ ượ ẹ ắ ề ế ấ ấ c đ p l m,dùng cho các k t c u hàn,th m cacbon ễ ậ ẻ ộ ể ể ẽ ả ấ ạ ớ t th m cacbon vì b n ch t h t l n ế ấ ả ủ ế ạ ặ ặ ể ế ạ ế ố ặ t sau cùng c a mác thép : thép l ng i ta b qua kí hi u này,thép ng kí hi u b ng ch ( l ),tuy nhiên đ i v i thép l ng thì ng ố ớ ườ ố ớ ủ ỏ ườ ệ ệ t nam ) 4) Phân lo i theo m c oxi hóa : D a vào m c oxi t - Thép l ng : là thép oxi hóa hoàn toàn ,thép này c ng b n ,khó d p ngu i,ko b r khí khi ặ đúc,nh ng co lõm l n,ko đ ư - Thép sôi : là thép oxi hóa kém ,thép này m m,d o ,d d p ngu i,không dùng thép sôi đ đúc ề đ nh hình vì s sinh b t khí làm gi m ch t l ng,ngoài ra cũng ko đ oc dùng thép sôi đ làm ự ấ ượ ọ ị chi ti - Thép bán l ng : là thép chi m v trí trung gian c a 2 lo i thép trên ( thép l ng và thép ị sôi ),dùng đ thay th cho thép sôi Đ i v i thép phân lo i theo s oxi hóa thì kí hi u đ th ữ sôi kí hi u là ch cái : s ,còn thép bán l ng kí hi u b ng ch : n ( theo kí hi u Vi ặ c vi ệ ượ ặ ằ ằ ữ ữ ệ ệ ệ ệ
c chia ra thành 3 nhóm nh h n đó là : ng còn đ ỏ ơ ườ ấ ượ
ng bình th ự ự ả ấ ả ọ i h n b n σ,đ giãn t ự ẩ ớ ạ ươ tr ng thái l nh ) thép trong m i nhóm đ ớ i ố c chia thành ộ ố ng đ i δ%,gi ượ Thép ch t l ựơ - Thép nhóm A : D a theo tính ch t c h c ấ ơ ọ - Thép nhóm B : D a theo tính ch t hóa h c ọ ấ - Thép nhóm C : B o đ m c tính ch t hóa h c và tính ch t c h c ấ ơ ọ ả D a vào s phu thu c c a các ch tiêu tiêu chu n ( gi ề ỉ ự ộ ủ h n l u thông δт, S u n cong thành ạ ư ư ố ạ nhi u lo i ,và đ c kí hi u b ng các ch cái latinh. ạ ề ở ạ ữ ượ ệ ằ
t Nam c kí hi u b ng ch cái CT,g m 3 phân nhóm A,B,C trong đó ằ ệ ượ ữ ồ
ỏ ữ ở ầ ẳ ạ ử ứ ứ ặ ặ ứ ớ ầ ổ ị
ả ấ ầ ị Phân lo i mác thép theo TCVN và TC Nga: ạ Tiêu chu n Vi ệ ẩ Theo TCVN 1765 - 75: Thép đ A là ch y u ủ ế đ u mác thép ch ng h n CT38, CT38n, CT38s là 3 mác có -Phân nhóm A: CTxx, B ch A cùng σ > 38kG/mm2 hay 380MPa ,song ng v i 3 m c kh ôxi khác nhau: l ng,bán l ng và ớ sôi ng v i CT38, CT38n, CT38s -Phân nhóm B: Qui đ nh thành ph n ( tra s tay ) BCT380,14-0,22)C-(0,3- 0,65)Mn -Phân nhóm C: Qui đ nh c hai tính ch t : c tính và thành ph n hóa h c, ọ ơ Ví d : mác thép CCT38 có c tính c a mác CT38 ,và có thành ph n c a mác BCT38. ủ ầ ủ ụ ơ
ị ế ấ ấ ượ t đ ch t o máy :- ng P va S < ng t ụ ố ể ế ạ t,nên l ượ ng t ố
ụ ớ ố ng cacbon trung bình tính theo ph n v n - CDxx ho^c CDxxx. ụ ỉ ượ ạ ư ả ớ t và cao. Theo TCVN 1766-75: Qui đ nh các mác thép k t c u cacbon ch t l Cxx. Ví d : C40 là mác có kho ng 0,40%C (0,38 -0,45%), ch t l ấ ượ ả 0,040%, C40A, là mác có ch t l ng cao P, S < 0,030%. ấ ượ Theo TCVN 1822-76: Thép d ng c cacbon b ng CD (C là cacbon, D là d ng c ) v i s tiép ằ ụ ụ theo ch l ầ ấ Ví d : CD80 va CD80A là hai mác thép có kho ng 0,80%C (0,75-0,84%) nh ng v i ch t ụ l ng t ượ ố
ng : ườ ọ ấ ụ ừ ố ệ ng bình th ữ ỗ ợ ớ sau cùng mác thép các s ấ ộ ộ ề ủ ở ừ ng thì c p b c 1 chúng ta ko ghi,phía tr ậ ậ ấ ướ ủ ng ng ( A,B,C ),thép nhóm A s ko ghi ẽ ờ ệ ụ ấ ượ ậ ng bình thu ng ,thép sôi,s kí hi u mác thép là 1,b c ố
ng,kí hie e mác thép 5,thép l ng,thép nhóm B ườ ặ ng t ấ ượ t : mác thép đ ụ c chia ra thành các lo i nh sau : ố ng bình th ựợ ư c kí hi u b ng các ch s ch thành ph n c a cacbon tong ấ ượ ủ ạ ứ ố ỉ ẽ ượ ầ ủ ằ đ u tiên c a mác thép s đ ị ệ ủ ầ
ứ t,thép sôi,thành ph n cacbon là 0,05 % ầ ầ ụ t,thép l ng,ch a 0,6 % cacbon trong h n h p thép ng t ấ ượ ứ ụ ầ ụ ng ch a 0,7 % cacbon,thép l ng ( t ỗ ữ t c các thép d ng c ấ ả ụ ụ ặ ử ấ ố tham gia vào thành ph n c a mác thép ( vi c a Nga ) : t theo kí t ụ t oxi ) ố ầ ủ ự ủ ế К - Koban Т - Titan Б - Niobi Ф- vanadi
ồ Tiêu chu n c a Nga : ẩ ủ • Thép ch t l ấ ượ 0-6 ph thu c vào tính ch t hóa h c và tính Kí hi u b ng ch cái : CT và s hi u mác thép t ệ ằ ch t c h c ,Thành ph n caccon trong h n h p càng l n và đ b n c a thép càng cao thì s kí ố ầ ấ ơ ọ ố hi u mác thép s càng l n.Đ phân c p b c thép ng oi ta còn ghi ể ẽ ớ ệ ng ng v i b c c a thép,th t c c a mác thép ghi ớ ậ ủ ườ ươ ứ nhóm cúa thép t ươ ứ Ví d : + CT1n2 : Thép cacbon ch t l 2,thép thu c nhóm A ộ + BCT5 : Thép cacbon ch t l • Thép ch t l Ở ầ thép,đó là giá tr ph n trăm trung bình c a cacbon a) Ph n trăm thép tính theo hàng trăm : ch a không quá 0,65 % cacbon Ví d : - 0,5n : thép caccon ch t l ng t ấ ượ ố - 60 : thép cacbon ch t l ặ ố ợ b) Ph n trăm tính theo hàng ch c : đ i v i thép d ng c ,them vào ch cái Y ố ớ ụ Y7 : Thép d ng c ,thép ch t l ứ ấ ượ ụ đ u kh r t t ề M t s nguyên t ộ ố А - Nit ơ В - Vonfram Н - Niken Х - Crom Г - mangan П - Photpho Д -Đ ng Р - bor Ю - Nhôm Е -Selen С - k mẽ
ấ ượ t,nh ng k t thúc mác thép ch t l t : ệ ng t ố ng cao đ t bi ặ ấ ượ nh thép ch t l ấ ượ ư ng cao đ t bi ng cao ấ ượ t chúng tag hi ẹ ặ ữ
ng cao,ch a 0,8 % cacbon trong thành ph n ầ t,ch a 0,3% cacbon và t ng cao đ t bi 0,8%-1,5 % crom,k m và ứ ệ ứ ừ ặ ẽ
Thép ch t l ng cao và ch t l ng t Mác thép kí hi u t ế ự ư ệ ươ chúng tag gh them ch cái A n a .và sau cùng mác thép ch t l ấ ượ ữ ữ them ch cái "Ш". ( theo kí hi u Nga ) ệ Ví d :ụ У8А : Thép d ng c ch t l ụ ấ ượ ụ 30ХГС-III : Thép ch t l ấ ượ mangan m i lo i ạ ố [http://www.diendanxaydung.vn/archive/index.php?t-22077.html]
ổ ả ầ ệ ệ ư ậ ứ ạ
ả ể ả đi công vi c thì không c n ph i hi u bi ế ấ ệ t ph c t p nh v y.các mác hi n đang ph ng : SD 295 ( VSC, VKS s n xu t), SD390 ( Pomina, VSC, VKS s n xu t), ấ ị ườ ự ả ơ ữ ế ế ố t.( n u mu n t vui lòng mua cu n TCVLXD dành cho thi công c u, c ng, Nhà cao t ng...nói chung quy ố ầ ầ ầ ả
ủ ế ầ ọ c. ượ ủ ớ ứ ế ố ợ ề i các nhà máy thép i thi u v ệ ư t Nam s n xu t theo công th c đ c tr ng Vi ở ệ ệ ạ ấ ấ ng cũng khác nhau. ề ấ ầ ở ị ứ ả ng Hi u c a h nên v giá thành và ch t l ấ ượ ệ ườ ệ ủ ọ ồ ẩ ệ ệ ỗ ộ