Ths. Phan H u Ngh
ữ
ị
Phó Tr ng Khoa Ngân hàng Tài chính ưở
ạ ọ
Đ i H c KTQD Email: nghiph@neu.edu.vn
1
N I DUNG MÔN H C
Ộ
Ọ
ề ổ
Tài chính công là gì?
ủ ủ ơ ở
ổ
ệ ố
ộ
ả
Bài 1: T ng quan chung v Tài chính công - - Vai trò chính ph và chi tiêu công ủ - C s cho ho t đ ng c a chính ph ạ ộ Phân tích khuôn kh chi tiêu công - c Bài 2: H th ng ngân sách nhà n ướ - N i dung thu chi Phân c p qu n lý ấ - - Quy trình NSNN - Cân đ i ngân sách ố c Bài 3: H th ng thu nhà n ướ ệ ố - Khái quát chung h th ng thu ế - Qu n lý các lo i thu (10) ế ệ ố ế ả ạ
2
TÀI CHÍNH CÔNG LÀ GÌ?
ị
ệ
ơ ơ
ệ ộ
i nhu n)
i nhu n, phi l ậ
ướ
ậ
ợ
ợ
ệ ể ế
ổ ứ
ự ậ
ủ
ề
ti n t
ề ệ ậ
. ế
, Tài chính h gia đình
ộ ủ ề ộ
ố ế
Khu v c công? ự - C quan hành chính + D ch v hành chính công + L phí ụ - Đ n v s nghi p (có thu, ko thu) + hàng hoá công c ng + Phí ị ự - Doanh nghi p nhà n c (l - T ch c, th ch khác… Tài chính: M i quan h b ng ti n, ph n ánh s v n đ ng c a các qu ả ệ ằ ỹ ố t p trung g n v i các ch th khác nhau c a n n kinh t ủ ể ớ ắ Tài chính doanh nghi p, Tài chính qu c t ệ Tài chính công?
3
PH
NG PHÁP NGHIÊN C U
ƯƠ
Ứ
ứ
ng pháp phân tích th c ch ng: Phân tích ự ng
ứ
Ph ươ ự
ộ
ọ
ằ ế ố
ả ữ
. ế
th c ch ng (positive analysis) là m t ph ươ pháp phân tích khoa h c nh m tìm ra m i quan ố h nhân qu gi a các bi n s kinh t ệ Ph
ng pháp phân tích chu n t c: Phân tích
ẩ ắ
ươ ẩ ắ
ữ
ị
ự ề ề
ả
chu n t c (normative analysis) là ph ng pháp ươ phân tích d a trên nh ng nh n đ nh ch quan c ơ ủ b n v đi u gì đáng có ho c c n ph i làm đ ể ả đ t đ ạ ượ ế
ậ ặ ầ c k t qu mong mu n. ố
ả
4
KHÓ KHĂN KHI PHÂN TÍCH CHÍNH SÁCH TÀI CHÍNH CÔNG
Không th y h t tác đ ng c a chính sách tài ộ
ủ
ế
ấ chính công
ể
t v hành vi kinh t
và mô hình
ệ ề
ế
B t đ ng quan đi m giá tr ị ấ ồ S khác bi ự kinh t
.ế
5
VAI TRÒ CHÍNH PH - VAI TRÒ CHI TIÊU CÔNG
Ủ
ệ ố
ế
ề ự ố
ệ ổ
ế
Chính ph - Quy n l c tuy t đ i - Thu ủ Vai trò truy n th ng ề Vai trò m r ng (p/di n kinh t ) ế ở ộ : Thay đ i theo mô hình kinh t – Vai trò kinh t ế t- n đ nh-Phát tri n nh m Đi u ti ế Ổ ị
ể
ề
ằ
S c n thi ự ầ
t t n t ế ồ ạ i khu v c công ự
6
Chính ph ?ủ
c thi
T ch c mang tính giai c p đ
ấ
ứ
ữ
ổ ự
ố i ích chung c a xã
ộ
ủ ữ
ợ
ộ
ụ
ộ
ị
t l p đ ượ ể ế ậ th c thi nh ng quy n l c nh t đ nh, đi u ti t ế ề ấ ị ề ự hành vi c a các t ch c cá nhân s ng trong ổ ủ ứ xã h i, nh m ph c v l ụ ụ ợ ằ h i đó và tài tr cho vi c cung cáp nh ng ệ hàng hoá d ch v thi t y u mà xã h i có nhu ế ế c u.ầ
7
Chính ph trong vòng tu n hoàn kinh t
ủ
ầ
ế
Cá nhân Th Tr
ng ị ườ đ u raầ
Thu T.Thu
ế
Chính phủ
Thu G.Thu
ế
ng D/nghi pệ Th tr ị ườ Đ u vào ầ
8
ơ ở
ệ ủ
C s khách quan cho s can thi p c a ự chính phủ
ế
ế
i:
ợ là m t nhánh c a lý thuy t kinh t ủ
ố
ộ ố ớ
ạ
h c phúc l ế ọ ự ế khác nhau
ế
ồ ự
ượ
Kinh t
ộ quan tâm đ n s mong mu n c a xã h i đ i v i các tr ng thái ủ kinh t ệ ạ
M t s phân b ngu n l c đ ổ ế
ệ
c g i là ọ i ổ ạ i h n mà
i đ
ể
ấ
ộ ự đ t hi u qu pareto n u nh không có cách nào phân b l ả ư các ngu n l c đ làm cho ít nh t m t ng ồ ự không làm thi
ộ t hai đ n b t kỳ ai khác. (Hoàn thi n Pareto)
c l ườ ượ ợ ơ ệ
ệ
(hình 1.A.1 trang 44)
ấ ệ
ề
ệ
ả
ế Đi u ki n biên đ t hi u qu Pareto ạ MB = MC ho c MSB = MSC ặ
Hi u qu Pareto: ả
9
ề
ệ
ạ
ả
Đi u ki n đ t hi u qu Pareto S n xu t – Phân ph i - H n h p ợ ả
ệ ấ
ố
ỗ
S n xu t: MRTS(klX) = MRTS(klY) =Pl/Pk
ả
ấ
Tiêu dùng: MRS(xyA) = MRS(xyB) =Px/Py
H n h p (S n xu t-tiêu dùng)
ả
ấ
ỗ
ợ
MRTxy = MRS(xyA) = MRS(xyB) = Px/Py
10
ấ ạ ủ
và s can Các th t b i c a n n kinh t ự ế ề thi p c a chính ph ủ
ủ
ệ
ộ
ạ ứ
ố ứ
ế i thu nh p…Các nguyên nhân làm th t b i chính
Đ c quy n ề Ngo i ng Hàng hoá công c ngộ Thông tin không đ i x ng B t n kinh t ấ ổ Phân ph i l ố ạ
ấ ạ
ậ
ế
ộ
sách công (Thi u thông tin, b máy quan liêu, không ki m soát đ
c ph n ng c a cá nhân, do y u t
ể chính tr gây ra) ị
ế ố
ả ứ
ượ
ủ
11
c-Đ nh giá hai ph n
Đ c quy n-Đ c quy n nhà n ộ
ộ
ề
ề
ướ
ầ
ị
Nguyên nhân
ề ượ
ặ
ổ
ở ữ ả t ệ ấ ớ ả
ng quy n - Chính ph nh ủ - Ch đ b n quy n ề ế ộ ả - S h u ngu n l c đ c bi ồ ự - Gi m chi phí khi s n xu t l n T n th t ấ - L i nhu n đ c quy n ề ậ ộ
Gi
ả
ợ i pháp
ậ ề
- Lu t ch ng đ c quy n ố - Đánh thu , ph t… ế - Đ c quy n nhà n ề
ộ ạ
c ướ ộ
12
Đ c quy n t
ề ự
ộ
nhiên – Ngành d ch v công c ng ị
ụ
ộ
ạ
Khái ni mệ : là tình tr ng trong đó các y u t
ế ố
ứ
ấ
ụ
ổ
ế
ả ấ ả
ộ
ệ
hàm ch a trong quá trình s n xu t cho phép doanh nghi p có th gi m liên t c chi phí ể ả ệ s n xu t khi quy mô s n xu t m r ng, do đó d n đ n cách t ẫ ở ộ ả ch c s n xu t hi u qu nh t là thông qua m t hãng duy nh t ấ t
ế (hình v 2.2 trang 54) ẽ t đ c quy n c a chính ph
ủ
ả ả ị ề ế ộ
ề ế ượ
ủ
ề
ư c đi u ti ề ằ
ấ ứ ấ ấ Đ c quy n ch a b đi u ti ộ Chi n l ị ị
ố ị
- Đ nh giá b ng chi phí trung bình - Đ nh giá hai ph n ầ ầ ầ Liên h th c t
c, b u chính
+ Ph n 1 = Chi phí c đ nh bình quân + Ph n 2 = MC : Đi n, n ệ
ệ ự ế
ướ
ư
13
Ngo i ng ạ ứ
ự
ự
Khái ni mệ Phân lo i (tích c c, tiêu c c) ạ Đ c đi m ể ả
ấ
ị
ươ
ự
ng đ i ươ ố ng đ i ố
ặ - Do s n xu t và tiêu dùng gây ra - Ai gây ra tác h i hay ch u tác h i mang tính t ạ ạ - Ngo i ng tích c c, tiêu c c mang tính t - T t c đ u phi hi u qu
ạ ứ ấ ả ề
ự ệ
ả
14
Ngo i ng tiêu c c
ạ ứ
ự
ợ
i ích c a ngo i ng tích c c ạ ứ
ự
Hình v ẽ (2.3 trang 59) Chi phí l ủ
ả
- MSB=MB - MSC>MC (MSC=MC+MEC) - Qo>Q* i pháp - H p nh t (sáp nh p): Đinh lý Coase ấ ợ ậ - Dùng d lu n xã h i ộ ư ậ - Đánh thu (Thu Pigou) ế - H n m c x th i (H/m c gây ngo i ng) ứ
ế ả ả
ạ ứ
ứ
ạ
Gi
15
Ngo i ng tích c c
ạ ứ
ự
ợ
i ích c a ngo i ng tích c c ạ ứ
ự
Hình v ẽ (2.4 trang 63) Chi phí l ủ
ả
ậ
- MSC=MC
- MSB>MB (MSB=MB+MEB)
- Qo ế Gi 16 ữ Nh ng lo i hàng hoá không có tính c nh tranh
i ích ụ ợ i khác cùng ạ
ng th l
ườ ả ữ ạ
trong tiêu dùng, vi c m t cá nhân này đang h
ưở
ộ
do hàng hoá đó t o ra không ngăn c n nh ng ng
đ ng th i h ồ ờ ưở i ích c a nó.
ủ
ầ ầ ệ
ạ
ng th l
ụ ợ
Hàng hoá công c ng thu n tuý
ộ
- Không có tính c nh tranh: Non rivalisme
ạ
- Không có tính lo i tr : Non exclusisme
ạ ừ
Hàng hoá công c ng ko thu n tuý
ộ
+ HHCC có tính gi
i h n
ớ ạ
+ HHCC có th đ nh giá
ể ị Khái ni m: ệ Hàng hoá cá nhân? 17 HHCC thu n tuý HHCC có th đ nh giá ầ ể ị (trong gi i h n) ớ ạ ố ị MSC = ∑MCi
MSB = ∑(MBi+MEBi) MSC c đ nh
MSB = ∑MBi
MC = 0 18 -Chi phí l i ích MSB= ∑MBi MSB=∑MBi ợ MSC c đ nh MSC tăng ố ị MC =0 MC>0 Qo - Đ thồ ị 19 Qtt - Thu phí không x y ra t c ngh n t
ả
- Thu phí đ t hi u qu t
ạ ắ
i u: l
ả ố ư i P* (Qtt=Q*)
ẽ ạ
i cíh ròng =Max thu
ợ ệ tai Po =MB=MC Qtt>Q* Không thu phí- Gây t n th t =Tam ấ ổ i Vi t nam giác EoAQm
Liên h thu phí t
ệ ạ ệ 20 ế ệ i mua ho c ng Khái ni m: Là tình tr ng thi u thông tin c a
ạ
i bán v đ c tính c a
ườ ề ặ ủ
ủ ặ ườ ng thi u thông tin: là l a ệ ượ ự ế c ng
s n ph m.
ả
ẩ
K t qu c a hi n t
ả ủ
ế
ch n ng
ọ ượ (Trang 99 giáo trình) 21 Công b ng(b t bình đ ng) – là c s phân ơ ở ẳ ố ạ ọ ấ
ằ
ph i l
i thu nh p
ậ
-Công b ng d c:
ằ
-Công b ng ngang:
ằ Th ấ c đo b t bình đ ng v thu nh p
ẳ ề ậ ướ
- Đ ng cong Lorenz
ườ
- H s Gini
ệ ố 22 1 2 3 4 5 ∑ 5 10 15 20 50 100 5 15 30 50 100 23 ể ộ c ngộ ạ ụ h c đ đánh giá hai lo i chi
ng xuyên và chi đ u ầ ế ọ ể
ườ M c tiêu:
ụ
- Tìm hi u n i dung c b n c a đánh giá chi tiêu công
ơ ả ủ i h n đánh giá các kho n chi ụ
ơ ả ủ
phát tri n
ể
ng xuyên: ch gi
ườ ả chuy n giao hay chi tr c p c a Chính ph ủ phát tri n: áp d ng ph ể ỉ ớ ạ
ợ ấ ủ
ụ
i ích đ đánh giá các d án c a Chính ph - Áp d ng các công c kinh t
ủ tiêu c b n c a Chính ph : chi th
t
ư
- Chi th
ể
ầ ư
ợ ự ể ng pháp phân tích chi
ươ
ủ
ủ - Chi đ u t
phí - l 24 24 - S c n thi
ế
ự ầ
trình tr c p
ợ ấ
- Phân lo i các ch
ạ
ươ
ng c a ch
nh h
ủ
ưở
Ả
-
i ích c a ng
l
ườ
ủ
ợ 25 25 Đ m b o các m c tiêu xã h i, chính
ụ Đánh giá và đi u ch nh m c đ công 26 26 ợ ấ ệ ng
t
i tàn t
ậ
i th t nghi p
ấ
i nghèo ạ
ợ ấ
ợ ấ
Phân lo i theo đ i t
ạ
- Chi tr c p cho ng
ợ ấ
- Chi tr c p cho ng
ợ ấ
- Chi tr c p cho ng
ợ ấ
- … Phân lo i theo hình th c tr c p
ứ
- Chi tr c p b ng hi n v t
ằ
ệ ậ
- Chi tr c p b ng ti n
ề
ằ
ố ượ
ườ
ườ
ườ 27 27 ườ ứ i hình th c:
v i m c giá u đãi. So sánh v i hình th c tr
ợ
ứ i nghèo d
ướ
ớ ư ườ ậ ươ
bán nhà
ở ớ
c p b ng ti n
ằ
ề
ấ
ng trình tr c p th c ph m cho ng
- Ch
ươ
th p. So sánh v i hình th c tr c p b ng ti n.
ấ i có thu nh p
ề ợ ấ
ớ ầ
ợ ấ ự
ứ ằ Phân tích tình hu ng ố
ng trình tr c p cho ng
- Ch
ợ ấ
ứ 28 28 29 Slide 29 Copyright © 2003 by McGraw-Hill Ryerson Limited. All rights reserved. Phân tích chi phí – l ợ ng đ i c a các d án có t nh ằ ự ậ ượ
ố ủ c áp d ng trong
ớ ụ
ự ủ ệ ự ọ ợ i ích là m t k thu t đ
ộ ỹ
th c ti n nh m xác đ nh giá tr t
ị ươ
ị
thay th cho nhau c a Chính ph
ủ
i ích bao g m 3 b
V c b n, vi c phân tích chi phí l
ợ
- B c 1: Xác đ nh m i lo i chi phí – l
ị
- B c 2: Đánh giá hay l ướ
ồ
i ích c a d án đ
ủ
i ích đó d
ng hoá các chi phí l
ợ ễ
ể
ề ơ ả
ướ
ướ ạ
ượ c:
c đ xu t
ượ
ấ
ề
i d ng giá
ướ ạ trị - B c 3: Chi
ướ t kh u các kho n l ế ả ợ ấ i nhu n ròng
ậ 30 30 ợ ế ự ự ớ ủ
ng hóa ượ ị L i ích và Chi phí tr c ti p
- G n li n v i m c tiêu c a d án
ụ
ề
- D xác đ nh và l
- D th ng nh t
ấ ợ ắ
ễ
ễ ố
L i ích và Chi phí gián ti p
ế
ng ừ ượ ng hóa - Mang tính tr u t
- Khó l
ượ
- Tính chính xác th pấ 31 31 ả ằ ứ ị t Khó xác đ nh m c giá c b ng c ch th
ế ị
ng (do đ c quy n, do tính ch t đ c bi
ệ
ề ơ
ấ ặ ộ
M c đ sai s cao do s d ng các bi n pháp ộ ệ
ng hóa tr
ộ
ườ
c a hàng hóa công c ng,…)
ủ
ử ụ
ố
ứ
t
ố ể ượ
ượ
ứ M c đ đi u ch nh l n và khó l
ế ườ ệ ng đ i đ l
ng do th i
ớ
ờ
ườ
ng dài (bi n đ ng giá c ,
ả
ộ giá, chính tr …) ng tr ng và t
ươ
ư
ộ ề
ỉ
gian th c hi n th
ự
t
ỷ ị 32 32 t kh u h p lý ấ ợ ự ộ ỷ ệ chi
l
ế
i
ị ệ ạ PV = X/ (1+r)n
l Xác đ nh các ch tiêu tài chính ị l L a ch n m t t
ọ
l Xác đ nh giá tr hi n t
ị
ỉ
NPV = S Xi / (1+r)i ệ ố Bi/ (1+r)i / S Ci / (1+r)i S H s BCR:
IRR: NPV = 0 = S Xi / (1+irr)i ế ạ ự l X p h ng d án 33 33 0% 90$ 100/(1+0)2 = 100$ 5% 90$ 100/ (1+0,05)2 = 90,9
$ 10% 90$ 100/ (1+ 0,1)2 = 82,6$ 34 34 Year 1 2 3 4 5 6 50 - Nghiên c u k thu t và l p k ho ch
ậ ứ ỹ ế ậ ạ E - - - - - - Thi công (NVL, thi t b , nhân công...) ế ị F1 F2 F3 F4 F5 - - - B o d ng ả ưỡ - - - - - M6 M50 ng nông nghi p ệ ở khu v c xây
ự ả ượ A1 A2 A3 A4 A5 A6 A50 - Gi m s n l
ả
d ngự C1 C2 C3 C4 C5 C6 C50 T ng Chi phí ổ - S n l ng nông nghi p trong vùng tăng ả ượ ệ - - - - - A6 A50 - Du l ch tawng ị - - - - - R6 R50 - - - - - B6 B50 35 35 ậ ế Phân ngân sách cho
các d án đ n khi
ự
MB b ng nhau
ằ Chon t p h p các d
ợ
ự
i
i t ng l
án mang l
ợ
ạ ổ
ích ròng là l n nh t
ấ
ớ ự t c các d
ự
i ích ròng ấ ả
ợ M r ng các d án
ở ộ
đ n khi MB = 1 hay
ế
i ích ròng biên = 0
l
ợ Chon t
án có l
ngươ
d 36 Các ch tiêu c b n ph n ánh giá tr c a kho n
ả ơ ả ị ủ ả ỉ đ u tầ ư i ròng (NPV)
ộ ộ
ố i ích – chi phí (BCR) u nh - Ch tiêu giá tr hi n t
ị ệ ạ
- Ch tiêu t su t hoàn v n n i b (IRR)
ỉ ấ
- Ch tiêu t s l
ỉ ố ợ
ể c đi m c a t ng ch tiêu
ủ ừ ỉ
ỉ
ỉ
ượ ỉ Ư 37 37 38 ắ Các kho n đ u t
ả c a doanh nghi p ả ầ ư ủ c a Chính ph v m t nguyên t c nó
ủ ề ặ
ệ ơ ả ợ ổ ả ầ ư ủ
đ
c v n hành nh các kho n đ u t
ượ ậ
ư
nh ng nó m t s đi m khác c b n:
ư
ộ ố ể
i nhu n không ph i là m c tiêu theo đu i hàng
- M c tiêu l
ụ
ụ
ả
ậ
c a Chính ph
đ u trong các kho n đ u t
ủ
ầ ư ủ
ầ
ng không ph i đ i m t v i s c nh tranh
ặ ớ ự ạ
ả ố
ng ủ ườ ủ ủ ườ
ng trình c a Chính ph th
ươ
ụ ế ng ch u nh h
ị ả
ộ
ẳ ị ở
ề ự ự - Chính ph th
- Các ch
ưở
các m c tiêu chính tr b i vì chúng tác đ ng đ n thu
t
ừ
nh p c a các nhóm quy n l c ch không h n là s phân
ứ
ậ ủ
b có hi u qu c a các ngu n l c
ồ ự
ả ủ
ệ
ố 39 39 M c đ nghèo đói ứ ộ 40 MC+MEC MB+MEB MC MC MB MB Q0 Q1 Q Q1 Q0 Q Ngo i ng tích c c
ự ạ ứ 41 Ngo i ng tiêu c c
ự ạ ứ P1 F1 P2 Po Q1 Q2 Qo 42 43 ng cung, ậ ả ấ ườ đ Quy lu t cung c u: B n ch t đ
ầ
ng c u, đi m cân b ng
ể ằ
ặ
ng gi
ườ ầ
ườ
Th ng d tiêu dùng, th ng d s n xu t
ư ả
ấ
ư
ặ
i h n ngân sách
Đ ng bàng quan, đ
ớ ạ
ườ
Đ th a d ng
ộ ỏ ụ 44 44 45 45 46 ả ầ ừ i ích c n biên gi m d n
ậ
i ích c n biên
ậ ậ ầ 47 47 48 49 50 51 Q*: D X S = MB X MC
Q* là m c s n l ng ứ ả ượ ệ ả ủ ị ườ c nh tranh hoàn h o
ạ ng hi u qu c a th tr
ả ng là Q*: MB X MC: L i ích ròng c a th tr
ợ ị ườ ủ l n nh t _(TB – TC ) max
ớ ấ 52 52 53 53 54 55 56 56 57 58 59 60 60 61 62 63 63 64 65 66 67 68 Slide 69 Copyright © 2003 by McGrawHill Ryerson Limited. All rights reserved. Slide 70 Copyright © 2003 by McGrawHill Ryerson Limited. All rights reserved. Slide 71 Copyright © 2003 by McGrawHill Ryerson Limited. All rights reserved. 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 Bài 1. 83 83 84 84
Hàng hoá công c ngộ
Chí phí l
i ích
ợ
HHCC thu n tuý – HHCC có th đ nh giá
ể ị
ầ
HHCC có tính gi
i h n
ớ ạ
Thu phí HHCC
Q* thu phí
Thông tin không đ i x ng
ố ứ
Phân ph i l
i thu nh p
ố ạ
ậ
Đ ng cong Lorenz
ườ
Nhóm
Thu nh pậ
%∑T.nh pậ
(Lu k )
ỹ ế
Ths. Phan H u Ngh
ị
ữ
t ph i xây d ng các ch
ng
ự
ươ
ả
ế
ng trình tr c p
ợ ấ
ng trình tr c p đ n
ợ ấ
ươ
i nh n
ậ
Ths. Phan H u Ngh
ị
ữ
ả
ả
ộ
trị
ứ ộ
ề
ỉ
b ng xã h i
ộ
ằ
Ths. Phan H u Ngh
ị
ữ
- Đ ng cong Lorenz
ườ
- H s Gini
ệ ố
Ths. Phan H u Ngh
ị
ữ
Ths. Phan H u Ngh
ị
ữ
Ths. Phan H u Ngh
ị
ữ
Ths. Phan H u Ngh
ị
ữ
Ths. Phan H u Ngh
ị
ữ
Ths. Phan H u Ngh
ị
ữ
t kh u
ỷ ệ
T l
chi
ế
ấ
NPV
c a d án I
ự
ủ
NPV
c a d án II
ự
ủ
Ths. Phan H u Ngh
ị
ữ
Chi phí
L i íchợ
i ích
T ng l
ổ
ợ
Ths. Phan H u Ngh
ị
ữ
ắ ự
ầ ư
ự
ọ
Các quy t c l a ch n d án đ u t
công c ngộ
ự
ể
ự
D án có th chia
nhỏ
D án không th
ể
chia nhỏ
Quy mô NSNN c ố
đ nhị
Quy mô NSNN
không c đ nh
ố ị
Ths. Phan H u Ngh
ị
ữ
Ths. Phan H u Ngh
ị
ữ
ị
ừ
ợ
Ngân sách c ố đ nh 700t
ỷ
- Chon các d án có BCR t
cao đ n th p
ấ
ế
ự
- Chon các d án có l
i ích ròng l n nh t
ấ
ớ
ự
- Chon d án sao cho min NS còn d
ự
ư
Chi phí C L i ích B
B-C
BCR
D ánự
ợ
X p h ng BCR
ạ
ế
1
2
3
4
5
6
7
200
145
80
50
300
305
125
400
175
104
125
420
330
100
200
30
24
75
120
25
-25
2.0
1.2
1.3
2.5
1.4
1.1
0.8
2
5
4
1
3
6
7
Ths. Phan H u Ngh
ị
ữ
Ths. Phan H u Ngh
ị
ữ
Công b ng-Hi u qu -Xoá đói nghèo
ệ
ằ
ả
• Đ ng cong Kuznet
ườ
• Xoá đói nghèo
Đ c quy n t
nhiên
ề ự
ộ
PH L C
Ụ Ụ
Ế
Ế Ọ Ầ
Ứ
KI N TH C KINH T H C C N THI T DÙNG
Ế
TRONG TAI CHÍNH CÔNG
ầ
ườ
Đ ng c u:
lý thuy t l
Xu t phát t
ấ
ế ợ
Đ ng c u = Đ ng l
ợ
ườ
ầ
ườ
( D = MB )
Đ ng cung:
ườ
L i ích c n biên tăng d n
ợ
S = MC
Th ng d tiêu dùng
ư
ặ
Th ng d s n xu t
ấ
ư ả
ặ
ộ
ộ
ầ
Hàng hóa công c ng thu n túy_Hàng hóa công c ng
có tính gi
i h n
ớ ạ
Hàng hóa công c ng thu n túy
ộ
ầ