TÀI KHO N 141
T M NG
Tài kho n này dùng đ ph n ánh các kho n t m ng c a doanh nghi p cho
ng i lao đ ng trong đ n v và tình hình thanh toán các kho n t m ng đó.ườ ơ
H CH TOÁN TÀI KHO N NÀY C N TÔN TR NG M T S QUY Đ NH
SAU
1. Kho n t m ng m t kho n ti n ho c v t t do doanh nghi p giao cho ư
ng i nh n t m ng đ th c nhi m v s n xu t, kinh doanh ho c gi i quy t m tườ ế
công vi c nào đó đ c phê duy t. Ng i nh n t m ng ph i ng i lao đ ng làm ượ ườ ườ
vi c t i doanh nghi p. Đ i v i ng i nh n t m ng th ng xuyên (thu c các b ườ ườ
ph n cung ng v t t , qu n tr hành) ph i đ c giám đ c ch đ nh b ng văn b n. ư ượ
2. Ng i nh n t m ng ph i ch u trách nhi m v i doanh nghi p v s đã nh nườ
t m ngch đ c s d ng t m ng theo đúng m c đích n i dung công vi c đã ượ
đ c phê duy t. N u s ti n t m ng không s d ng ho c s d ng không h t tượ ế ế
ph i n p l i qu . Ng i nh n t m ng không đ c chuy n s ti n t m ng cho ườ ượ
ng i khác s d ng.ườ
Khi hoàn thành, k t thúc công vi c đ c giao, ng i nh n t m ng ph i l pế ượ ườ
b ng thanh toán t m ng (kèm theo ch ng t g c) đ thanh toán toàn b , d t đi m
(theo t ng l n t ng kho n) s t m ng đã nh n, s t m ng đã s d ng kho n
chênh l ch gi a s đã nh n t m ng v i s đã s d ng (n u có). Kho n t m ng s ế
d ng không h t n u không n p l i qu thì ph i tính tr vào l ng ng i nh n t m ế ế ươ ườ
ng. Tr ng h p ng i nh n t m ng chi quá s nh n t m ng thì doanh nghi p s ườ ườ
chi b sung còn thi u. ế
3. Ph i thanh toán d t đi m kho n t m ng kỳ tr c m i đ c nh n t m ng ướ ượ
kỳ sau.
4. K toán ph i m s k toán chi ti t theo dõi cho t ng ng i nh n t m ngế ế ế ườ
vàghi chép đ y đ tình hình nh n, thanh toán t m ng theo t ng l n t m ng.
K T C U VÀ N I DUNG PH N ÁNH
C A TÀI KHO N 141- T M NG
Bên N :
Các kho n ti n, v t t đã t m ng cho ng i lao đ ng c a doanh nghi p. ư ườ
Bên Có:
- Các kho n t m ng đã đ c thanh toán; ượ
- S ti n t m ng dùng không h t nh p l i qu ho c tính tr vào l ng; ế ươ
- Các kho n v t t s dung không h t nh p l i kho. ư ế
S d bên N : ư
S t m ng ch a thanh toán. ư
PH NG PHÁP H CH TOÁN K TOÁNƯƠ
M T S NGHI P V KINH T CH Y U
1. Khi t m ng ti n ho c v t t cho ng i lao đ ng trong đ n v , ghi: ư ườ ơ
N TK 141- T m ng
Có các TK 111, 112, 152,...
2. Khi th c hi n xong công vi c đ c giao, ng i nh n t m ng l p B ng ượ ườ
thanh toán t m ng kèm theo các ch ng t g c đã đ c duy t đ quy t toán ượ ế
kho n t m ng, ghi:ảạứ
N các TK 152, 153, 154, 156, 241, 331, 631, 642,...
Có TK 141- T m ng.
3. Các kho n t m ng chi (ho c s d ng) không h t ph i nh p l i qu , nh p ế
và kho ho c tr vào l ng c a ng i nh n t m mg, ghi: ươ ườ
N TK 111- Ti n m t.
N TK 152- Nguyên li u, v t li u.
N TK 334- Ph i tr ng i lao đ ng ườ
Có TK 141- T m ng.
4. Tr ng h p s th c chi đã đ c duy t l n h n s đã t m ng, k toán l pườ ượ ơ ế
phi u chi đ thanh toán thêm cho ng i nh n t m ng, ghi:ế ườ
N các TK 152, 153, 156, 241, 621, 622, 627,...
Có TK 111- Ti n m t.