TÀI LIỆU ÔN TẬP
MÔN: KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 1
Hình thc thi: T lun, thi gian thi: 90 phút
(SV ñược s dng bng HTTK)
NI DUNG ðỀ THI LÀ CÁC BÀI TP LIÊN QUAN CÁC NGHIP V
CA CÁC CHƯƠNG
Phn chung cho các chương
- Khái nim, nguyên tc
- Chng t
- S sách
Nghip v cho mi chương
Chương 1- K TOÁN TIN VÀ CÁC KHON PHI THU
1. Kế toán tin
1.1 Kế toán tin mt, TGNH : tp trung các nghip v hch toán tăng gim tin
mt, TGNH
- Tăng do rút tin, thu n, thu bán hàng, thu do nhn vn góp, nhà nước cp
- Tăng do vay mượn
- Thu t hot ñộng tài chính (lãi TGNH, lãi mua bán chng khoán, lãi góp
vn, chiết khu thanh toán ñược hưng) và hot ñộng khác (thu thanh lý,
thu bi thường …)
- Gim cho thanh toán n, mua vt tư hàng hóa, dch v
- Gim do ñem ñầu tư góp vn, ñem ký qu, ký cược
1.2 Kế toán phi thu khách hàng
- Phi thu v bán SP, HH chưa thu tin
- Hoàn tin cho khách hàng do thanh toán tha
- Nhn ng trước, thu tin khách hàng
- Tr n phi thu cho khách hàng do K.H ñưc hưng chiết khu thanh toán,
chiết khu thương mi, gim giá cho khách hàng hoc khách hàng tr li
hàng
1.3 Kế toán phi thu khác
Tp trung nghip v x lý hàng thiếu do li DN, do người bán giao thiếu
1.4 Kế toán d phòng phi thu kñòi
- Nghip v lp d phòng
- Xóa s khon phi thu khó ñòi
- Hoàn nhp d phòng
Chương II- K TOÁN TIN LƯƠNG VÀ KHON TRÍCH THEO LƯƠNG
1. Kế toán tin lương
- Phi thanh toán cho ngưi lao ñộng v lương, thưng, phúc li, BHXH tr
thay lương
- Khon khu tr vào thu nhp (BHXH, YT, BHTN, thuế TNCN, bi
thường, tm ng, tin ñin nưc…)
- Thanh toán cho CNV bng tin
2. Kế toán khon trích theo lương
- Khon trích theo lương theo qui ñnh
- BHXH tr thay lương cho người lao ñộng
- Nhn BHXH t cơ quan BHXH, nhn KPCð ñưc cp bù
- Thanh toán BHXH, YT, TN, KPCð cho các ñơn v
- Chi KPCð ti ñơn v
- Thanh toán BHXH cho người lao ñng
Chương III- K TOÁN NVL và CCDC
1. Kế toán NVL
Các nghip v tăng gim NVL
- Mua và nhp kho NVL trong nước(có CP vn chuyn, bc d)
- Nhn vn góp, Nhà nưc cp
- Nhp kho do thuê ngoài gia công chế biến, nhp t hàng ñi trên ñường
- X lý nghip v kim kê tha, thiếu
- Xut NVL dùng cho các b phn (PP tính tr giá xut: bình quân, nhp
trước xut trước)
- Xut góp vn
- NVL gim do mua hàng ñưc gim giá, chiết khu, do hao ht tromg ñịnh
mc
2 Kế toán công c dng c
- Nghip v tăng tương t NVL
- Gim công c do xut s dng loi phân b 1 ln, nhiu ln
- Xut công c ñem cho thuê
Chương IV- K TOÁN TÀI SN C ðỊNH
1. Kế toán TSCð: Hch toán các nghip v tăng gim TSCð
- Mua sm trong nước v s dng ngay
- Mua qua quá trình lp ñặt, chy th
- Nhn GVLD, do NSNN cp, do xây dng cơ bn hoàn thành
- Mua tr chm, tr góp, ñưc biếu tng
- Tăng/gim do trao ñổi không tương t
- Gim do thanh lý, bán TSCð
- Kim kê TSCð
2. Kế toán khu hao TSCð
- Xác ñịnh mc trích khu hao k này
- Hch toán trích khu hao TSCð ti các b phn
Chương V- K TOÁN TP HP CHI PHÍ VÀ TÍNH GIÁ THÀNH HOT ðỘNG
SN XUT
1. Kế toán tp hp chi phí SX
1.1 Kế toán chi phí NVL trc tiếp
+ NVL xut dùng cho SX (theo các PP tính tr giá xut)
+ NVL mua v không qua kho xut thng cho SX
+ NVL tha t quá trình SX
1.2 Kế toán chi phí nhân công
+ Tin lương và các khon ca CNSXSP
+ Khon trích theo lương tính vào CP nhân công
1.3 Kế toán chi phí SX chung
+ Chi phí nhân viên qun lý, VL,CC xut dùng, khu hao, dch v mua
ngoài ….
+ Phân b chi phí SX chung cho các SP theo t l tin lương CNSX, theo
khi lượng
1.4 Kết chuyn chi phí SX
+ Phế liu thu hi t quá trình SX
+ Kết chuyn chi phí trc tiếp
+ Sn phm hoàn thành (nhp kho, xut bán ngay, gi bán,)
2. Tính giá thành SX
- Theo phương pháp gin ñơn
Bng tính giá thành gin ñơn
3. Hot ñộng xây lp (ch tham kho)
- Hch toán chi phí máy thi công
- Tính giá thành xây lp
BÀI TP
K TOÁN VN BNG TIN VÀ CÁC KHON PHI THU
Bài 1:
Trích tài liu v kế toán tin mt ca DN A tháng 4 năm N như sau (ðvt: 1.000ñ):
I. S dư ñầu tháng 4/200N :
TK 1111: 80.000
II. Trong tháng có các nghip v kinh tế phát sinh như sau:
1. Rút tin gi ngân hàng v nhp qu tin mt: 70.000 (Phiếu thu s 01/PT ngày
2/4)
2. Khách hàng tr n tháng trước bng tin mt : 24.400 (Phiếu thu s 02/PT ngày
3/4)
3. Bán thành phm thu bng tin mt 27.500 (Phiếu thu s 03/PT ny 4/4)
4. Chi lương k I cho công nhân viên bng tin mt: 45.000 (Phiếu chi s 01/PC
ngày 5/4)
5. Mua nguyên vt liu v nhp kho thanh toán bng tin mt: 15.000 (Phiếu chi s
02/PC ngày 5/4)
6. Công ty Y ng trưc tin mua hàng cho doanh nghip s tin: 25.000 (Phiếu thu
s 04/PT ngày 6/4)
7. Chi tin mua 10 c phiếu ngn hn, giá mua mi c phiếu 1.000 (Phiếu chi s
03/PC ngày 10/4)
8. Tr tin mua chu nguyên vt liu tháng trước ca Công ty A s tin 40.000
(Phiếu chi s 04/PC ngày 11/4)
9. Thu lãi c phiếu dài hn khác 20.000 (Phiếu thu s 05/PT ngày 15/4)
10. Chi tin mt mua công c nhp kho, giá mua theo hoá ñơn 10.000 (Phiếu chi s
05/PC ngày 16/4)
11. Tr tin ñin, nước bng tin mt dùng cho phân xưởng sn xut 4.000, dùng cho
qun lý doanh nghip 1.000. (Phiếu chi s 06/PC ngày 20/4)
12. Chi tin mt np thuế thu nhp doanh nghip 8.500. (Phiếu chi s 07/PC ngày
22/4)
13. Tr n vay ngn hn 30.000. (Phiếu chi s 08/PC ngày 24/4)
14. Thu tin nhượng bán tài sn c ñịnh 16.000 bng tin mt. (Phiếu thu s 06/PT
ngày 25/4)
15. Chi tin mt tr n ñơn v ph thuc 25.000. (Phiếu chi s 09/PC ngày 26/4)
16. Thanh toán tin mua bo him y tế cho công nhân viên 12.000. (Phiếu chi s
10/PC ngày 27/4)
17. Thu hi khon ký qu ngn hn tin mt 40.000. (Phiếu thu s 07/PT ngày 28/4)
18. Kim kê qu phát hin thiếu 1.000 chưanguyên nhân, ch x lý. Kế toán ñã lp
phiếu chi s 11/PC ngày 29/4
Yêu cu:
ðịnh khon các nghip v kinh tế phát sinh.
Bài 2
Có tài liu ti mt DN như sau (ñơn v 1.000 ñ):