TRƯỜNG ĐHBK-HN TÀI LIU HƯỚNG DN THC HÀNH
KHOA ĐIN – BM ĐKTĐ H THNG ĐIU KHIN S
1
NHIM V THC HÀNH
1 Mc đích
Giúp sinh viên làm quen vi công c và môi trường mô phng Matlab/Simulink trong
vic mô hình hóa, phân tích và thiết kế h thng điu khin s (tài liu [1], viết tt: ĐKS), qua
đó nm vng được các kiến thc cơ bn như:
Các phương pháp gián đon hóa h thng đối tượng điu khin (viết tt: ĐTĐK)
Phương pháp phân tích h thng ĐKS
Thiết kế th nghim thut toán ĐKS
2 Yêu cu thc hành
Sinh viên trước khi đến thc hành phi đọc và chun b trước theo tài liu hướng
dn thc hành để trình bày cho cán b hướng dn thc hành. Nếu không đạt s
không được vào thc hành.
Khi vào thc hành tuyt đối tuân th theo ni qui ca phòng và s hướng dn ca
cán b hướng dn.
Sinh viên phi np báo cáo thc hành cho cán b hướng dn chm nht là mt
tun k t khi kết thúc tt c các bài thc hành. Báo cáo có th viết bng tay hoc
in máy, trình bày rõ ràng sch s, th hin được ni dung chính như theo tài liu
hướng dn yêu cu. Bn photo s không được chp nhn.
Chú ý: C 4 bài thc hành mô phng có ni dung liên quan cht ch vi nhau.
Sinh viên có trách nhim lưu gi các kết qu ca bài trước nhm phc v bài kế
tiếp v sau.
3t các bài tp thc hành
Bài tp thc hành được thc hin da trên các kiến thc đã được hc trên lp áp dng cho
mc đích phát trin và thiết kế vòng điu chnh cho h thng điu khin động cơ đin mt
chiu kích thích độc lp (viết tt: ĐCMC). Theo [2], đối tượng điu khin ĐCMC được mô t
bi các phương trình dưới đây:
§iÖn ¸p phÇn øng:
A
AA AAA
di
ueRiL
dt
=+ +
Søc tõ ®éng c¶m øng: Ae
eknψ=
Tèc ®é quay:
()
1
2
M
T
dn mm
dt Jπ
=−
M«men quay:
M
MA
mkiψ=
H»ng sè ®éng c¬: 2
eM
kkπ=
H»ng sè thêi gian phÇn øng:
A
A
A
L
T
R
=
Sơ đồ cu trúc ca ĐCMC được minh ha hình v H.1 (tài liu [2], hình 9.1). Động cơ
có các tham s sau đây:
TRƯỜNG ĐHBK-HN TÀI LIU HƯỚNG DN THC HÀNH
KHOA ĐIN – BM ĐKTĐ H THNG ĐIU KHIN S
2
- Đin tr phn ng: RA = 250mΩ - Mô men quán tính: J = 0,012kgm2
- Đin cm phn ng: LA = 4mH - Hng s động cơ: ke = 236,8, kM = 38,2
- T thông danh định: ψR=0,04VS
H. 1: Sơ đồ cu trúc ca ĐCMC kích thích độc lp
Ni dung ca 4 bài thc hành nhm to cho sinh viên kh năng thiết kế h thng điu
khin ĐCMC theo cu trúc Cascade như hình (tài liu [2], hình 9.14) sau đây:
H. 2: Sơ đồ h thng điu khin ĐCMC theo cu trúc Cascade
Ngoài ra, sinh viên cn nm vng phương pháp tìm mô hình gián đon trên không gian
trng thái để sau này có th thiết kế h thng điu khin ĐCMC trên không gian trng thái
(viết tt: KGTT).
4 Bài tp thc hành s 1 – Tìm mô hình gián đon ca ĐCMC
(1) S dng phương pháp đã hc (mc 1.3.2b, tài liu [1]) để xác định hàm truyn đạt trên
min nh z thích hp để thiết kế vòng trong cùng ĐK dòng phn ng (tài liu [2], hình
9.10). Chu k trích mu được chn là TI = 0,1ms và 0,01ms.
(2) S dng lnh c2d ca MATLAB (tài liu [2], mc 3.2.8) để tìm hàm truyn đạt trên
min nh z theo các phương pháp ZOH, FOH và Tustin.
(3) Mô phng kho sát, so sánh kết qu mô phng vi 4 mô hình gián đon thu được câu
(1) và (2).
(4) Xây dng mô hình trng thái ca ĐCMC trên min thi gian liên tc. S dng phương
pháp đã hc (mc 1.3.2c, tài liu [1]) để gián đon hóa mô hình vi gi thiết chu k
trích mu T=0,01s và T=0,1s. Mô phng kho sát đáp ng bước nhy ca 2 mô hình thu
được.
TRƯỜNG ĐHBK-HN TÀI LIU HƯỚNG DN THC HÀNH
KHOA ĐIN – BM ĐKTĐ H THNG ĐIU KHIN S
3
5 Bài tp thc hành s 2 – Tng hp vòng điu chnh dòng phn
ng (điu khin mômen quay)
Gi thiết b qua sc t động cm ng eA, thc hin thiết kế vòng điu chnh (viết tt: ĐC)
dòng cho ĐCMC vi cu trúc được mô t như hình H. 3.
H. 3: Vòng điu chnh dòng phn ng ca ĐCMC
Vòng ĐC dòng phn ng iA vi độ chính xác cao và quán tính nh, to kh năng áp đặt
nhanh dòng phn ng iA (và do đó áp đặt không tr mômen quay mM) là điu kin tiên quyết,
bo đảm cht lượng ĐK cho ĐCMC. Vì vy, các phương pháp thiết kế b ĐK kiu bù
(Compensation Controller, còn gi là: phương pháp cân bng mô hình) hoc kiu Dead-Beat
(Dead-Beat Controller) hay được s dng.
Trong đó vòng ĐC, thiết b chnh lưu được mô t tương đương mt khâu quán tính bc
nht đứng lin sau khâu ĐC dòng trong hình H.3, vi gi thiết có hng s thi gian Tt=100μs.
Mô hình đối tượng ĐK dòng đã được xây dng bài tp thc hành s 1.
(1) Hãy thiết kế b ĐC dòng theo phương pháp Dead-Beat vi L(z-1) là mt đa thc bc 1
hoc 2. Mô phng kho sát đặc đim ca vòng ĐC đã thiết kế.
(2) Hãy thiết kế b ĐC dòng theo phương pháp cân bng mô hình sao cho tc độ đáp ng
ca giá tr thc là 2 và 3 chu k TI. Mô phng kho sát đặc đim ca vòng ĐC đã thiết
kế.
(3) Phân tích so sánh các kết qu mô phng đã thu được câu (1) và (2).
6 Bài tp thc hành s 3 - Tng hp vòng điu chnh tc độ quay
(1) Trên cơ s vòng ĐC dòng phn ng đã thiết kế bài thc hành s 2, hãy vn dng kiến
thc ca mc 1.3.2b để xác định hàm truyn đạt trên min nh z ca đối tượng, phc v
thiết kế khâu ĐC tc độ quay.
(2) S dng lnh c2d ca MATLAB (tài liu [2], mc 3.2.8) để tìm hàm truyn đạt trên
min nh z theo phương pháp ZOH. Mô phng so sánh 2 mô hình thu được câu (1) và
câu (2).
(3) Tng hp (thiết kế) b điu chnh PI cho tc độ động cơ theo 2 phương pháp:
a. Theo tiêu chun tích phân bình phương
b. Theo phương pháp gán đim cc
(4) Mô phng kho sát vòng ĐC tc độ quay cho 2 trường hp:
a. Giá tr đặt ca tc độ quay thay đổi dưới dng bước nhy
b. Ph ti thay đổi đột biến dưới dng bước nhy
TRƯỜNG ĐHBK-HN TÀI LIU HƯỚNG DN THC HÀNH
KHOA ĐIN – BM ĐKTĐ H THNG ĐIU KHIN S
4
7 Bài tp thc hành s 4 - Tng hp b ĐC tc độ quay trên KGTT
Mô hình ca đối tượng ĐK đã được xây dng ti câu (4) ca bài tp thc hành s 1.
(1) Tng hp b điu khin tc độ quay theo 2 phương pháp:
Phn hi trng thái sao cho đáp ng có dng PT1 (đim cc nhn giá tr thc
dương trên min z)
Đáp ng hu hn (Dead-Beat: gán đim cc ti gc ta độ trên min nh z)
(2) Mô phng kho sát so sánh hai phương pháp ĐK
8 Tài liu tham kho
[1] Nguyn Phùng Quang: Bài ging (Script) “Điu khin s” và các ví d minh ha. Phn
A dành cho đại hc, phiên bn tháng 11/2008
[2] Nguyn Phùng Quang: MATLAB & Simulink dành cho k sư điu khin t động,
chương 9. NXB Khoa hc & K thut, 2006, tái bn ln th 4
Tp th biên son:
TS. Lưu Hng Vit
PGS. TSKH. Nguyn Phùng Quang