intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 3 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH Xã Noong Hẹt

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:7

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 3 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH Xã Noong Hẹt" dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải bài tập trước kì thi nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 3 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH Xã Noong Hẹt

  1. UBND HUYỆN ĐIỆN BIÊN BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG TH XÃ NOONG HẸT NĂM HỌC 2024 - 2025 (Đề chính thức có 02 trang) Môn: Tin học và công nghệ (Tin học) – Lớp 3 MÃ ĐỀ 01 Thời gian: 40 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh: …………….……...………… Họ, tên, chữ kí người coi kiểm tra: Lớp:……………………….……………..….……. 1. ………………….………..……. Điểm: Bằng số:…….Bằng chữ….…………….…. 2. ………………….………..……. Họ, tên, chữ kí người chấm kiểm tra: Lời nhận xét của thầy (cô) giáo:…...………..….... 1. ………………….………..……. ……………………….……………. 2. ………………….………..……. ……………... BÀI LÀM I. Lý thuyết (thời gian 20 phút) 6 điểm: Khoanh vào phương án trả lời đúng nhất Câu 1: (0,5 điểm) Khi xem ca nhạc trên sân khấu có màn hình, em nhận được thông tin dạng gì? A. Dạng âm thanh. B. Dạng chữ. C. Dạng hình ảnh. D. Cả ba phương án trên. Câu 2: (0,5 điểm) Chuẩn bị đi học, em thấy trời âm u, có nhiều mây đen. Thông tin em tiếp nhận được là gì? A. Em mang theo áo mưa. B. Trời sẽ mưa. C. Trời âm u, nhiều mây đen. D. Em sẽ nghỉ học. Câu 3: (0,5 điểm) Máy tính để bàn gồm những thành phần cơ bản nào sau đây? A. Thân máy, màn hình. B. Thân máy, màn hình, bàn phím, chuột. C. Thân máy, loa, bàn phím. D. Thân máy, màn hình, chuột. Câu 4: (0,5 điểm) Trong các thiết bị dưới đây thiết bị nào là hiển thị kết quả làm việc của máy tính. A. Màn hình B. chuột D. Bàn phím mC. Loa Câu 5: (0,5 điểm) Ngồi không đúng tư thế sẽ gây ra những tác hại nào sau đây?: A. Cong vẹo cột sống. B. Bị các tật về mắt.
  2. C. Nhanh mệt mỏi; làm việc học tập không hiệu quả. D. Cả 3 đáp án trên. Câu 6: (0,5 điểm) Hai phím nào dưới đây là hai phím có gai? A. F và J. B. L và K. C. H và G. D. S và D. Câu 7: (0,5 điểm) Các phím Q, W, E, R, T thuộc hàng phím nào? A. Hàng phím số. B. Hàng phím cơ sở. C. Hàng phím trên. D. Hàng phím dưới. Câu 8: (0,5 điểm) Những chương trình trên Internet nào dưới đây em không nên xem là: A. Chuyện cổ tích Việt Nam. B. Thông tin thời tiết. C. Các trò chơi bạo lực, không lành mạnh. D. Chương trình dành cho thiếu nhi. Câu 9: (2 điểm) Em hãy nêu tối thiểu 2 cách để khởi động phần mềm? Em di chuyển con trỏ chuột đến biểu tượng của phần mềm đó và Cách 1 : …………………………………………………………................................. Cách 2 : …………………………………………………………................................. II. Thực hành (Thời gian 20 phút) 4 điểm: HS thực hành trên máy tính. a) Khởi động phần mềm soạn thảo văn bản Word b) Đặt tay đúng vị trí trên bàn phím c) Gõ đoạn văn sau : Ngôi trường em yêu Rời mái trường thân yêu Bao năm rồi cô nhỉ Trong em luôn đọng lại Lời dạy bảo của cô Ngày ấy vào mùa thu ===============Hết ==================
  3. UBND HUYỆN ĐIỆN BIÊN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM CUỐI TRƯỜNG TH XÃ NOONG HẸT HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2024- 2025 HDC MÃ ĐỀ 1 MÔN TIN HỌC- LỚP 3 - Bài kiểm tra cho theo thang điểm 10. Điểm của bài kiểm tra nếu là điểm thập phân thì được làm tròn. Điểm kiểm tra môn Tin học là điểm trung bình cộng của bài kiểm tra lý thuyết và bài kiểm tra thực hành. VD: 9,5 được làm tròn thành 10; 9,25 làm tròn thành 9. - Bài kiểm tra định kỳ được giáo viên sửa lỗi, nhận xét những ưu điểm và góp ý những hạn chế. I. Lý thuyết (Thời gian 20 phút) Mỗi câu đúng được (0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp D C B A D A C C án Câu 9 (2 điểm). HS nêu được 2 trong 3 cách khởi động phần mềm được 2 điểm, nếu nêu được 1 cách được 1 điểm: Cách 1: Nháy đúp chuột (hoặc nháy 2 lần chuột trái liên tiếp) Cách 2: Nháy chuột phải chọn open Cách 3: Chọn biểu tượng sau đó ấn phím Enter Phần B. Thực hành (4 điểm) a) Khởi động được phần mềm soạn thảo văn bản (1 điểm) b) Đặt tay đúng vị trí trên hàng phím cơ sở (1 điểm) c) Soạn thảo đúng đủ đoạn văn bản (2 điểm) - Không yêu cầu học sinh cách trình bày văn bản, không cần gõ chữ có dấu - Tùy thuộc vào đoạn văn mà học sinh hoàn thiện được để cho điểm tương ứng.
  4. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TIN HỌC LỚP 3 I. MA TRẬN CHUẨN KIẾN THỨC, KỸ NĂNG C N Mức 3 hủ ội dung Mức 1 Mức 2 (Vận đề/Mạch kiến (Nhận biết) (Kết nối) dụng) nội dung thức C - Nhận biết được - Chỉ ra được hủ đề A: trong ví dụ cụ thể, đâu là trong ví dụ vai trò quan Máy tính thông tin và đâu là quyết trọng của thông tinthu và em định. nhận hằng ngày đối với - Nhận biết được việc ra quyết định của ba dạng thông tin thường con người. gặp: Chữ, âm thanh, hình - Nêu được ví dụ T ảnh. minh họa cho nhận xét: hông tin - Nhận ra được Bộ não của con người là và xử lý trong ví dụ cụ thể, máy xử một bộ phận xử lý thông thông tin lý thông tin nào và kết quả tin xử lý ra sao. - Nhận ra được - Nêu được ví dụ trong một tình huống cụ minh họa cho nhận xét: thể, thông tin thu nhận và Cuộc sống quanh ta có được xử lý là gì, kết quả những máy móc tiếp nhận xử lý là hành động hay ý thông tin để quyết định nghĩ gì. hành động M - Nhận diện, phân - Nêu được sơ - Nêu áy tính biệt được hình dạng lược về chức năng của được ví dụ cụ thể và làm thường gặp của những bàn phím và chuột, màn về những thao tác việc với máy tính thông dụng và hình và loa; không đúng cách máy tinh các thành phần cơ bản của - Nhận biết được sẽ gây tổn hại cho các loại máy tính; màn hình cảm ứng của thiết bị khi sử - Biết và ngồi đúng máy tính bảng và điện dụng. tư thế khi làm việc với thoại thông minh cũng là máy tính, biết vị trí phù bộ phận tiếp nhận thông hợp của màn hình với mắt, tin vào. với nguồn sáng trong - Thực hiện được phòng,... các thao tác cơ bản: di - Biết thực chuyển chuột, nháy hiện quy tắc an toàn về chuột, nháy đúp chuột, kéo thả chuột.
  5. điện, Có ý thức đề phòng - Nêu được tác tai nạn về điện khi sử dụng hại của việc ngồi sai tư máy tính. thế hoặc sử dụng máy tính quá thời gian quy định cho lứa tuổi. - Nhận ra được tư thế ngồi sai khi làm việc với máy tính. - Khởi động được máy tính. Kích hoạt và thoát được phần mềm ứng dụng. Tắt máy tính đúng cách. - Chỉ ra được -Thực hiện đúng - Thực khu vực chính của bàn quy định cách gõ bàn hành thao tác với T phím và nêu được tên các phím ở hàng phím cơ sở; bàn phím, gõ hao tác hàng phím; hàng phím trên, hàng không dấu đoạn với bàn - Biết vị trí phím dưới. văn, đoạn thơ… phím đặt các ngón tay trên hàng máy tính phím cơ sở; C - Nêu được - Tìm kiểm các - Thực hủ đề B: ví dụ về tin tức và chương trang web hữu ích và hiện tìm kiếm Mạng trình giải trí có thể xem thực hiện truy cập để thông tin trên máy tính X được khi truy cập Internet; xem thông tin. mạng internet và em tin - Nêu được theo yêu cầu Internet tức và ví dụ thông tin không có chương sẵn trong máy tính đang sử trình giải dụng nhưng có thể tìm trí trên thấy trên Internet. Internet - Biết được không phải thông tin nào trên Internet cũng phù hợp với lứa tuổi. C - Biết sắp xếp đồ -Giải thích được - Nêu hủ đề C: vật gọn gàng, ngăn nắp nếu sắp xếp những gì ta được cách tìm Tổ chức có một cách hợp lí thì khi đúng và nhanh đồ L lưu trữ, cần sẽ tìm được nhanh vật cần tìm dựa ưu trữ và tìm kiếm hơn; trên sự sắp xếp. tìm kiếm và trao -Sắp xếp được đồ thông tin đổi thông vật hợp lí theo một số yêu tin cầu cụ thể;
  6. II. MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 – TIN HỌC LỚP 3 M M M M ạch ức 1 ức 2 ức 3 Tổng điểm và tỉ lệ % kiến thức, S kỹ ố câu T T T T T T T T năng N L/TH N L/TH N L/TH ổng ỉ lệ và số 1 điểm S . Thông ố câu 2 2 tin và xử S 1 lý thông ố điểm 1 1 tin 0% 2 S . Máy ố câu 2 1 1 4 tính và làm việc S 0 3 3 với máy ố điểm 1 2 ,5 ,5 5% tinh 3 S . Thao ố câu 1 1 1 3 tác với bàn S 0 0 5 phím ố điểm 4 5 ,5 ,5 0% máy tính 4 S . Xem ố câu 1 1 tin tức và chương S 0 0 5 trình giải ố điểm ,5 ,5 % trí trên Internet S 1 ố câu 6 1 2 1 0 T S 1 ố điểm 3 2 1 4 ổng 0 T 3 2 1 4 1 ỉ lệ % 0% 0% 0% 0% 00%
  7. Thời gian làm bài Nội dung Số câu Điểm Tỷ lệ Lí thuyết 8 4 40% 20 phút Tự luận 1 2 20% 20 phút Thực hành 1 4 40%
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
16=>1