LU T PHÁ S N
I. NH NG KHÁI QT CHUNG V PHÁ S N
1. Phá s n m t hi n t ng t t y u trong th tr ng ượ ế ườ
Trong n n kinh t th tr ng, phá s n doanh nghi p hi n t ng kinh t ế ườ ượ ế
h i t n t i khách quan. Đi u đó đ c lí gi i b ng các lí do c b n sau đây: ượ ơ
+Th nh t, doanh nghi p cũng gi ng nh m t th c th h i, cũng quá ư
trình sinh ra, phát tri n di t vong. Đi u đó phù h p v i quy lu t sinh t n c a c
s v t hi n t ng. ượ
+Th hai, n n kinh t th tr ng v i đa nh th c s h u t li u s n xu t, đa ế ườ ư
lo i nh kinh t nhi u lo i hình doanh nghi p song song t n t i. Trong n n kinh t ế ế
đó thì l i nhu n luôn v n đ t i cao đ doanh nghi p h ng t i đ ng th i đó ướ
cũng là nguyên nhân khi n h lao vào quá trình c nh tranh gây g t.ế
+Th ba, đi kèm v i l i nhu n thì doanh nghi p ph i ch u không ít nh ng r i ro.
Đi u này chính là nguyên nhân d n đ n s phá s n c a doanh nghi p. Doanh nghi p ế
r i o tình tr ng phá s n có th là do nh ng nguyên nhân c b n sau đây: do s y uơ ơ ế
m v năng l c t ch c, không thích ng v i nh ng bi n đ ng trên th tr ng ế ườ
r i vào tình tr ng m t kh ng thanh kho n.ơ
M t kh năng thanh toán không nghĩa là doanh nghi p hoàn tn c n ki t tài
s n.
M t kh năng thanh toán không ch hi n t ng không thanh toán đ c n , ượ ượ
n doanh nghi p r i o tình tr ng i chính tuy t v ng, nghĩa doanh ơ
nghi p không tr h t đ c n , không có l i thoát. ế ượ
Đ i v i doanh nghi p t nhân, n u trong ho t đ ng s n xu t kinh doanh ư ế
giao k t b t ho t đ ng nào sao đó phát sinh ra các kho n n thì các kho n nế
y đ c coi là c s đ đánh giá tình tr ng phá s n c a doanh nghi p.ượ ơ
Pháp lu t không quy đ nh c th doanh nghi p m t kh năng thanh kho n
bao nhiêu thì coi là lâmo tình tr ng phá s n, b i vì tình hình tài chính c a các doanh
nghi p khác nhau nên không th quy đ nh m c tài kho n bao nhiêu lâm vào tình
tr ng phá s n.
B n ch t c a vi c m t kh năng thanh toán th không trùng v i bên ngoài
là doanh nghi p tr đ c n hay không. ượ
m l i: phá s n luôn m t hi n t ng t t y u trong n n kinh t th tr ng, nó ượ ế ế ườ
hi n h u nh m t s n ph m c a quá trình c nh tranh, ch n l c đào th i t ư
nhiên trong b t kì n n kinh t th tr ng trên th gi i. ế ườ ế
2. Khái ni m
Phá s n hi n t ng khách quan c a n n kinh t th tr ng, h u qu t t ượ ế ườ
y u c a quy lu t c nh tranh.ế
Phá s n đ c hi u d i góc đ sau: ượ ướ
D i góc đ i chính:ướ
Lu t P S n s a đ i năm 2004 qui đ nh:
+Doanh nghi p, H p Tác không kh năng thanh toán các kho n n đ n ế
h n khi ch n yêu c u thì lâm vào tình tr ng phá s n (Đi u 3). Bi u hi n c a
vi c không có kh năng thanh toán các kho n n đ n h n là vi c ng ng tr n . Vi c ế ư
tr n do nguyên nhân không có ti n m t tr ngay cho ch n m c tài s n c a
doanh nghi p l n h n hay th p h n s n đ n h n. ơ ơ ế
+Lu t phá s n Vi t Nam không dùng khái ni m phá s n tr c ti p mà dùng khái ế
ni m “lâm o tình tr ng phá s n”.
D i góc đ pháp lý:ướ
Phá s n th t c thanh toán n đ c bi t đ i v i doanh nghi p lâm vào tình
tr ng phá s n.
Phá s n khác v i vi c đòi n theo th t c t t ng dân s .
Phá s n, d i góc đ tài chính góc đ pháp 2 khái ni m không th ch r i; ướ
không th gi i quy t doanh nghi p khi doanh nghi p không r i vào tình tr ng p ế ơ
s n, vi c r i vào tình tr ng phá s n là căn c đ m th t c gi i quy t ps n. ơ ế
3. Phân lo i phá s n
a. Căn c vào nguyên nhân y ra phá s n, phá s n đ c chia ra: P s n trung ượ
th c và ps n gian trá.
Phá s n trung th c hi n t ng phá s n do nh ng nguyên nhân khách quan ượ
hay nh ng r i ro trong kinh doanh gây ra.
Phá s n gian trá hi n t ng phá s n do con n nh ng th đo n gian trá, ượ
s p đ t tr c nh m chi m đo t tài s n c a ng i khác. ướ ế ườ
b. Căn c vào c s phát sinh quan h phát lí, phá s n th chia ra thành: phá ơ
s n t nguy n và ps n b t bu c.
Phá s n t nguy n phá s n do chính con n yêu c u khi th y nh lâm vào
tình tr ng phá s n.
Phá s n b t bu c phá s n đ c th c hi n theo yêu c u c a ch n ho c ượ
c a đ i di n ch s h u m t s lo i nh doanh nghi p (doanh nghi p nhà n c, ướ
ng ty c ph n, công ty h p doanh).
c. D a vào đ i t ng ph m vi đi u ch nh c a pháp lu t phá s n , phá s n ượ
đ c chia tnh: phá s n doanh nghi p, h p tác xã và phá s n cá nhân.ượ
Phá s n nhân. nhân đó ph i ch u trách nhi m h n đ i v i các kho n
n .
Phá s n pháp nhân. t ch c có t cách pháp nhân, t ch c này ph i nh ch u ư
h u qu c a vi c phá s n, Vi c tr n cho ch n c a pháp nhân d a trên tài s n
cu pháp nhân.
4. Đ i t ng áp d ng c a lu t phá s n ượ
Lu t phá s n đ c áp d ng đ i v i doanh nghi p, h p tác xã, liên hi p h p ượ
c xã, đ c thành l p và ho t đ ng theo quy lu t c a pháp lu t.C th :ượ
+Công ty Nhà n c;ướ
+Công ty trách nhi m h u h n m t thành viên;
+Công ty trách nhi m h u h n hai thành viên;
+Công ty c ph n;
+Công ty h p doanh;
+Công ty liên doanh;
+Doanh nghi p c a các t ch c chính tr , t ch c chính tr h i;
+H p tác xã;
+Liên hi p h p tác xã;
+Doanh nghi p liên doanh;
+Doanh nghi p 100% v n n c ngoài; ướ
+c lo i nh doanh nghi p, h p tác xã khác theo quy đ nh c a pháp lu t Vi t
Nam.
5. Pn bi t ps n v i gi i th
Th t c gi i th th t c mang tính ch t hành chính nh m ch m d t ho t
đ ng (t ch pháp nhân) c a m t doanh nghi p. Gi i th tr c h t là công vi c n i ư ướ ế
b c a doanh nghi p, nh ng đ b o v quy n l i c a các ch n , các c đông ho c ư
thành viên c a công ty, nhà n c ph i quy đ nh can thi p vào các quy t đ nh ướ ế
gi i th c a doanh nghi p.
PHÁ S NGIAI TH
DO
m t do duy nh t doanh
nghi p, H p Tác m t kh
năng thanh toán n đ n h n khi ế
ch n có yêu c u.
nhi u lý do d n đ n gi i th : ế
K t thúc th i h n ho t đ ngế
Doanh nghi p không đ s
l ng thành viên t i thi u.ượ
B thu h i gi y ch ng nh n Đăng
Kinh Doanh
Doanh nghi p không mu n ho t
đ ng n a.
ĐI U KI N ÁP D NG
Khi doanh nghi p, H p c
r i o tình tr ng phá s n ơ
c ch th n p đ n yêu c u phá ơ
s n
Doanh Nghi p, H p Tác Xã ph i
thanh toán h t các kho n n ế
thanh h t h p đ ng khôngế
r i vào tình tr ng phá s n.ơ
TÍNH CH T C A TH T C th t c t pháp th t c ư
đòi n , thanh toán n đ c bi t. Mang tính ch t hành chính đ
thanh lý tài s n
TH M QUY N QUY T Đ NH Ch toà án ra quy t đ nh m ế Nhìn chung do ch s h u quy t ế
th t c phá s n ra quy t đ nh ế
thông báo phá s n doanh nghi p đ nh tr tr ng h p b thu h i ườ
gi y phép kinh doanh
THÁI Đ C A NHÀ N C ƯỚ
Đ I V I CH DOANH
NGHI P HO C NG I QU N ƯỜ
DOANH NGHI P
Doanh Nghi p ng i qu n ườ
Doanh Nghi p b h n ch quy n ế
thành l p Doanh Nghi p và qu n
Doanh Nghi p trong th i h n
t 1 đ n 3 năm k t ngày Doanh ế
Nghi p, H p Tác b Thông
Báo Phá S n tr 1 s tr ng h p ườ
nh t đ nh
Nhà N c không h n ch ướ ế
qu n Doanh Nghi p c a
nh ng ng i này ( vi c gi i ườ
th Doanh Nghi p không nh
h ng đ n ch th khác)ưở ế
II. KI QT V PP LU T P S N
1. Khái ni m pháp lu t phá s n
Pháp lu t phá s n th đ c hi u t ng th các quy ph m pháp lu t do ượ
Nhà n c ban hành, đi u ch nhc quan h h i phát sinh trong quá trình gi i quy tướ ế
yêu c u p s n doanh nghi p, h p tác xã.
Pháp lu t phá s n là m t b ph n c u trúc thành nhóm các ch đ nh pháp lu t ế
v gi i quy t h u qu c a khung pp lí kinh t trong n n kinh t th tr ng. ế ế ế ườ
Nh v y, pháp lu t phá s n đi u ch nh hai nhóm quan h h i: quan h tài s nư
gi a ch n và con n , quan h t t ng gi a c đ ng s v i c quan nhà n c ươ ơ ướ
th m quy n.
a. Quan h gi a ch n con n
Ch n nh ng ng i quy n yêu c u con n th c hi n m t s nghĩa v ườ
tài s n nh t đ nh. Theo quy đ nh c a lu t phá s n , ch n đ c chia ra ba lo i: CH ượ
n b o đ m, ch n b o đ m m t ph n ch n không b o đ m (xem
kho n 1, 2, 3 Đi u 6 Lu t phá s n).
Con n chính doanh nghi p, h p c không kh năng thanh toá c ượ
c kho n n đ n h n khi ch n yêu c u (xem Đi u 3 lu t phá s n). ế
b. Quan h t t ng
Quan h t t ng gi a các đ ng s c quan Nhà n c có th m quy n, phát ươ ơ ướ
sinh trong quá trình gi i quy t yêu c u phá s n doanh nghi p, h p tác xã. ế
Ch th c a các quan h này bao g m: c đ ng s các c quan nhà ươ ơ
n c có th m quy n trong gi i quy t yêu c u phá s n doanh nghi p, h p tác xã.ướ ế
2. N i dung c a pháp lu t phá s n
Nh ng y u t nh h ng đ n n i dung c a lu t ps n: ế ưở ế
+Th nh t, n i dung c a lu t phá s n b quy t đ nh b i tính ch t c a n n kinh ế
t .ế
+Th hai, n i dung c a lu t phá s n ch u nh h ng c a trình đ c a n n kinh ưở
t . ế
+Th ba, n i dung c a lu t phá s n ph thu c vào kh năng làm ch c a các
doanh nghi p trong vi c gi i quy t các công vi c c a mình. ế
+Th t , n i dung c a lu t phá s n ch u s tác đ ng c a xu th h i nh p kinh ư ế
t qu c t và khu v c.ế ế
3. Vai trò c a phá lu t phá s n
Pháp lu t phá s n b o v l i ích chung chính đáng c a các ch n , cung c p
cho các ch n m t công c đ th c hi n vi c đòi n .
Pháp lu t phá s n b o v l i ích c a con n , đem l i cho các doanh nghi p
đang trong tình tr ng phá s n m t c h i ph c h i ho c rút kh i th ng tr ng m t ơ ươ ườ
ch có tr t t .
Pháp lu t phá s n b o v l i ích c a ng i lao đ ng. ườ
Pháp lu t phá s n góp ph n t ch c và c c u l i n n kinh t . ơ ế
Pháp lu t phá s n góp ph n b o đ m tr t t , k c ng xã h i. ươ
III. CH TH TI N NH VÀ THAM GIA GI I QUY T QUÁ TRÌNH P
S N
Bao g m toà án, các ch n , doanh nghi p, H p c Xã, ng i lao đ ng… ườ
C quan ti n hành th t c ps n : là toà án (Đi u 7 & Đi u 8)ơ ế
1. Th m quy n c a toà án:
c đ nh th m quy n c a toà án theo c p Đăng Kí Kinh Doanh g m:
a Án Nhân Dân c p huy n: th m quy n ti n nh th t c phá s n đ i ế
v i H p Tác Xã đã đăng ký kinh doanh t i c quan Đăng Ký Kinh Doanh c p huy n ơ
đó.
a Án Nhân Dân c p t nh: th m quy n ti n hành th t c phá s n đ i v i ế
Doanh Nghi p, H p c Đăng Kinh Doanh t i c quan Đăng Ký Kinh Doanh ơ
c p t nh đó. Theo lu t t ch c toà án đó Tòa Án Nhân Dân c p t nh, tr ng h p ườ
c n thi t Tòa Án Nhân n c p t nh đ ti n hành th t c phá s n đ i v i H pc ế ế
thu c th m quy n c a Tòa Án Nhân Dân c p huy n. Đ i v i Doanh Nghi p
v n Đ u T N c Ngoài thì Tòa Án Nhân Dân n i đ t tr s chính c a Doanh ư ướ ơ
Nhi p có quy n gi i quy t. ế
2. T qu n lý, thanh lý tài s n (Đi u 9, Đi u 10)
Thành ph n t qu n lý thanh lý tài s n:
Ch p hành viên c quan thi hành án làm t tr ng ơ ưở
1 cán b toà án
1 đ i di n ch n
Đ i di n h p pháp c a doanh nghi p, H p Tác b m th t c phá s n.
Trong tr ng h p c n thi t đ i di n ng đoàn, đ i di n ng i lao đ ng, đ iườ ế ườ
di n c quan chuyên môn thì th m phán quy t đ nh. ơ ế
Nhi m v quy n h n c a t qu n lý thanh lý tài s n: (Đi u 10 Lu t Phá S n)