ƯỜ Ạ Ọ Ả

NG Đ I H C QU NG BÌNH TR Ỷ Ả KHOA NÔNG – LÂM – THU S N

ấ ấ

́ ̉ ́ ̉

thê gi thê gi

Tài nguyên Tài nguyên n m và c bi n ỏ ể n m và c bi n ỏ ể Môi quan tâm cua Môi quan tâm cua i ́ ớ i ́ ớ

A. TAI NGUYÊN N M

̀

B. TAI NGUYÊN C BIÊN

̀ ̉

Nâm va co biên la hai “thê gi i sinh vât” vô cung ki la, ́ ớ ́ ̀ ̉ ̉ ̀ ̣ ̀ ̀ ̣

chung mang trong minh nh ng bi ân cua thiên nhiên. ữ ́ ̀ ́ ̉ ̉

ướ ự ́ ́ ̀ ̣ ̀

c xêp vao gi ượ c nghiên c u sâu h n va đa đ i th c vât, ngay nay c tach ra thanh môt ớ ̃ ượ ơ ̀ ́ ̀ ̣

c đây đ ứ ữ ở ̣ ̉ ̉ ̀

Nâm, tr no đ ́ ượ i riêng b i nh ng đăc điêm riêng cua minh. gi ớ Co biên la nhom th c vât bâc cao duy nhât sông ự ̉ ̉ ̀ ́ ̣ ̣ ́ ́ ̉

biên. ở i nhâm lân v i tao ớ ườ ́ ́ ̉ ̉ ̃ ̀ ́ ̀ ̃ ̉

Khi nhăc đên co biên vân con co ng biên. ̉

ớ ự ́ ̀ ̉ ̉ ̀ ́ ̀ ́

ữ ̃ ́ ̉ ́

Nâm va co biên đêu co vai tro rât to l n trong t ườ i vê hai “thê gi ́ ớ ̉ ̀ ̀ ̀ ̣ ́ ̣

nhiên i. Tuy nhiên, nh ng hiêu biêt i” nay con han chê nên viêc ng x ng ứ ư ươ ́ ̀ ̀ ̀ ̀

cung nh đ i sông con ng ư ờ cua con ng ườ khai thac hai nguôn tai nguyên nay con ch a t v i gia tri ma chung đem lai. ớ ́ ̣ ̀ ́ ̣

́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ̉ ̉ ̣

̀ ́ ̉ ́ ̀ ̣ ̀

Do đo, cac vân đê nghiên c u vê nâm va co biên hiên ứ nay đang la môi quan tâm chung cua cac nha khoa hoc va cua toan thê gi i. ́ ớ ̉ ̀

Chinh vi vây, đê hiêu ro h n vê gia tri cung nh th c ̃ ơ ́ ̀ ̣ ̉ ̉ ̀ ́ ̣ ̃

ử ̣ ̣ ̀ ̀ ̀ ́ ̀

̉ ̣ ̀ ̉ ̀ ́ ̀ ̉ ̉ ́

ư ự trang s dung hai nguôn tai nguyên nay, chung ta cung thao luân vê chu đê: “ quan tâm cua thê gi ̀ Tai nguyên nâm va co biên – Môi ́ ớ ”. i ̉

I. Đ C ĐI M CHUNG C A N M

1. Đ c đi m

ế ữ ứ

̣

ứ ̉ ̀

̣

i và phát tri n nhi u ề ể ở

bào chính th c, N m là nh ng sinh v t có nhân t ậ ấ s ng d d ng hoai sinh. C th c a n m tr m t s ít là ừ ộ ố ơ ể ủ ấ ị ưỡ ố đ n bào (nh men bia) còn đa s la c thê đa bao ph c ơ ố ̀ ơ ư tap. N m phân b trên toàn th gi ế ớ ố ấ ng s ng khác nhau. d ng môi tr ạ ườ ố

d ể ự ưỡ

ấ ư ự ậ ấ ng nên không th t ng, bao g m: Nhóm ho i ạ ồ

N m không có di p l c t ệ ụ ố nh th c v t mà n m d d ị ưỡ sinh, Nhóm kí sinh, Nhóm c ng sinh ộ

ả ấ ề ả

ng , , Sinh s n h u tính ằ ằ ử ả ả

N m sinh s n b ng nhi u cách: Sinh s n sinh d ưỡ Sinh s n vô tính b ng các bào t ữ (đ ng giao, d giao, noãn giao). ị

ạ ọ ủ ệ ố ả

Phân lo i theo h th ng phân lo i h c c a tác gi Hoàng Th S n. ẳ 2. Phân lo iạ ạ ị ả

G m 2 ngành ồ

Ngành N m ấ th t ậ (Mycophyta)

Ngành N m nhày ấ (Myxophyta )

Lp Nm cớấổ

Lp Nm ớấ Bt toànấ

Ngành Nmấ

Lp Nm ớấ

Lp Nm Đmớấả

thtậ

trngứ

Lp Nm túiớấ

Lp Nmớấ tip hpếợ

II. GIÁ TR TÀI NGUYÊN N M

1. Nhóm các loài n m đ c dùng làm th c ph m ấ ượ ự ẩ

1.1. Đa d ng ạ loài

ạ ấ ữ

ấ c con ng ứ

ượ ả

i có kho ng 3000 loài đ c t Nam có kho ng h n 200 ả ơ

Nhóm n m làm th c ph m là nh ng lo i n m không ự ẩ i s dùng làm th c ăn. đ c h i, đ ườ ử ượ ộ ạ Hi n nay, trên th gi ế ớ ệ Vi dùng làm th c ph m. ẩ Ở ệ ự loài.

1.2. Giá tr s

ẩ ứ

ị ử d ngụ ữ

ề ấ ấ ấ

ế

ượ ́ ̀

ư ạ ạ

Đây là nh ng th c ph m giàu ch t dinh d ng, ch a ưỡ ự nhi u protein và các axit amin. N m r t giàu ch t khoáng, ấ 1, B2, C, D, các axit amin không thay th và các vitamin A, B . Nhóm E…co ham l ỡ ấ này đ c ượ ộ ượ s d ng r ng rãi trong các b a ăn c a con ng ử ụ ng m th p,… không có các đ c t ộ ố c xem nh là m t lo i "rau s ch, th t s ch" đ ị ạ i. ườ ộ ữ ủ

1.2.1. N m h ng ấ ươ (Lentinula edodes)

ấ ẩ

ả ặ ỏ ắ ấ

+ Mô t :ả Có d ng nh cái ạ ư 4 - 10cm, ô, đ ng kính t ừ ườ màu nâu nh t, khi chính ạ chuy n thành nâu s m. N m ể ng có m t chân dính vào h ươ gi a tai n m. M t trên tai ặ ấ ữ n m màu nâu, m t d i có ặ ướ ấ i. nhi u b n m ng x p l ạ ế ỏ Trên m t tai n m có nh ng ữ ấ v y nh màu tr ng. Th t n m ị ấ ắ ả màu tr ng, cu ng hình tr . ụ ố N m m c ký sinh trên ọ nh ng cây có lá to và thay lá m i mùa nh d , s i, phong. ư ẻ ồ

ữ ỗ

+ Thành ph n hoá h c ọ : Trong 100g n m đã s y khô ầ ấ ấ

có 12,5g ch t đ m, 1,6g ch t béo, 60g đ ng, 16 mg ấ ạ ấ ườ

Ca, 240 mg K và 3,9 g Fe và các vitamin khác.

ng ch a nhi u đ m và đ c bi t

++ Tác d ngụ : N m h

ấ ươ ứ ề ạ ặ ệ

giàu ch t khoáng, vitamin nh vitamin C, B ti n ư ề ấ

vitamin D, Ca, Al, Fe, Mg,… nó có kho ng 30 Enzym ả

và t t c các axit amin t i ấ ả ố ầ i c n cho c th (axit amin t ơ ể ố

c). N m t c là aa mà c th không th t ng h p đ ứ ơ ể ể ổ ợ ượ ấ

cũng có m t s Alcool h u c mà khi n u chính, các ộ ố ữ ấ ơ

alcool này bi n đ i t o thành mùi th m đ c bi ổ ạ ế ặ ơ ệ ủ t c a

ư

Volvariella volvacea) 1.2.2 N m r m ( ấ ơ

th

ạ ụ ơ

ng m c thành Mô t : N m có m th ấ ủ ườ :ả N m có m + Mô t ủ ấ c m trên r m r m c. Ngoài r m r ạ ụ ơ ụ ơ ạ ngày nay ng i ta còn có th tr ng trên ể ồ ườ các giá th khác n a nh mùn c a, ể ữ ư ng m c thành c m trên ụ ọ ườ gi yấ Mô tả: Nấm có mủ thường mọc  thành cụm trên rơm rạ mục. Ngoài  r m r m c. Ngoài r m r ạ ơ rơm rạ ngày nay người ta còn có thể  trồng trên các giá thể khác nữa như  i ta còn có ngày nay ng ườ mùn cưa, giấy vụ, thân các loại cây  gỗ, bã mía,… v , thân cá ụ Mô tả: Nấm  có mủ thường mọc thành cụm trên  th tr ng trên các giá th ể ể ồ rơm rạ mục. Ngoài rơm rạ ngày nay  người ta còn có thể trồng trên các giá  khác n a nh mùn c a, ư ư thể khác nữa như mùn cưa, giấy vụ,  thân các loại cây gỗ, bã mía,…c lo i ạ gi y v , thân các lo i cây ấ cây g , bã mía,…

ụ ạ

g , bã mía,… ỗ

N m r m có thành ph n dinh d

ng khá

ơ

ưỡ

phong phú, trong 100g n m r m khô dung chu n có ch a 21 –

ơ

37g ch t đ m, 2,1 – 4,6g ch t béo, 9,9g ch t b t đ

ng, 21g

ấ ộ ườ

ấ ạ

ch t x , r t nhi u các y u t

vi l

ng nh Ca, Fe, P, các

ơ ấ

ế

ượ

ư

t trong n m r m thành

ơ

vitamin A, B1, B-2, C, D… đ c bi

ph n đ m nhi u v a đ y đ các axit amin c n thi

ế ơ

t h n c ả

ng.

c

trong th t bò và trong đ u t ậ ươ V i thành ph n dinh d ưỡ

ng cao trong y h c, n m r m đ ọ

ơ

ượ

ch rõ là 1 th c ăn tuy t v i có th ch bi n nhi u th c ph m

ể ế ế

ệ ờ

ch c năm, mòn ăn “thu c” đ h tr ch a b nh nh béo phì,

ể ổ ợ ữ ệ

ư

ng, x v a đ ng m ch và tăng

r i lo n Lipit máu, đái tháo đ ố

ườ

ơ ữ ộ

huy t áp. ế

+ Tác d ng: ụ

ơ

ể ọ ồ

ạ ộ

ơ

Pleurotus ostreatus) 1.2.3 N m sò ( ấ

ấ ạ N m có th m c đ n + C u t o: ấ đ c, hay m c t ng l p, ch ng lên ọ ừ ộ thân cây nhau theo ki u l p mái t ừ ể ợ ng gỗ. M t mũ n m nh n, đ ườ ẵ ấ 4-12 cm. Th t kính có th l n t ị ể ớ ừ khá dày, màu tr ng đ c. Cu ng ắ ng n, nh có khi không có c 1-3 x 1-2 cm, m c r t g n nhau, t o ấ thành c m giác có chung m t cu ng. Cu ng ph lông m n, màu ố ủ nh t h n mũ. ạ ơ N m có mùi th m d ch u, v ị ấ ng t, dai, khá ngon.

+ Thành ph nầ : N m sò ch a 8 lo i acid amin, nhi u vitamin ứ

B1, B2 và P, trong khi đó ty-khu n (mycelium) l

i là ngu n cung ồ

c p B1, B2, B5 (Niacin), B6 và Biotin. Pro ấ

têin c a n m sò có ấ

ph m ch t cao

. Khi tr ng trong môi tr

ng làm b ng r m lúa

ườ

ơ

m ch, n m

P.ostreatus ch a đ n 7% khoáng ch t, 4.2% lipid,

ế

15.7% ch t đ m và 54.4% ch t b t (carbohydrates). Acid béo ấ

chính trong qu th n m là oleic acid, t ả ể ấ

l ỷ ệ

acid béo b o hòa v i ả

acid béo không b o hòa là 14/86. Trong qu th còn có m t lectin

ả ể

(Conrad & Rudinger. 1994). Ph n l n các acid h u c trong n m là ầ ớ

ữ ơ

các acid formic, malic, acetic (cao nh t=266mg/100g) và citric..

́ ̣

2. Nâm d c liêu ượ 2.1. Đa d ng loài ạ

ấ ượ ứ

c ph m do chúng có tác d ng d c ng d ng trong ụ ụ

ả ấ

Ganoderma applanatum)

ề g s t (

ỗ ỉ ắ Inonotus obliquus) , Trametes versicolor),

ế

Schizophyllum commune), Flammulina velutipes),

Auricularia), Đông trùng h th o ạ ả

N m d c li u là loài n m đ ượ ệ ấ công nghi p d c lý. ượ ẩ ượ ệ Hi n nay có kho ng h n 200 loài (Tr nh Tam Ki t, ị ệ ơ c li u quý nh : 2008) trong đó có r t nhi u loài là d ư ượ ệ ề Ganoderma lucidum complex) - Linh chi m t năm ( - Linh chi sò (Ganoderma capense); - Linh chi nhi u năm ( - N m l ấ - N m vân chi ( ấ - N m phi n chi ( ấ - N m kim châm ( ấ - M c nhĩ ( ộ (Cordycep sinensis)…

ạ ấ

ử ụ

ượ ữ

ạ ấ

ượ ậ

ư

c s d ng trong y h c Ngoài ra, nhi u lo i n m ăn đã đ ọ truy n th ng hàng ngàn năm nay. Nh ng lo i n m nh n m ư ấ múa, n m h ng (đông cô), n m chaga,... đã đ c t p trung ấ nghiên c u b i kh năng ch ng ung th , ch ng virus và tăng c ườ

ố ng h mi n d ch c a chúng ị

ươ ở ễ

ứ ệ

ướ

ượ

nh ư

Ung th gan

ư

ượ

ư

ụ ứ

ị ư

B nh tim m ch

c đ u Nh ng nghiên c u b ầ v các ch t có ho t tính sinh h c ọ ạ ấ ề c a m t s n m l n Vi t Nam cho ộ ố ấ ủ ớ th y chúng r t giàu các ch t nh : ư ấ ấ ng phân t Ch t có tr ng l ử ọ l n polysaccharide, ớ polysaccharide – peptide, lectine, … và các ch t có tr ng l ng ấ phân t nh nh các flavonoid, steroid, terpenoid, … Có tác d ng ch ng viêm, tăng ố ng đáp ng mi n d ch, h tr c ỗ ợ ễ ườ đi u tr các b nh hi m nghèo nh ư ể ề ung th , suy gi m mi n d ch, ti t ế ả ni u, tim m ch....

2.2. Giá tr s d ng ị ử ụ

ượ ứ

ể ề

c ng d ng trong công nghi p d ấ

ề ể

th cho quinine; n m

ế

c Do đó nó đ ệ ượ ụ ph m, dùng đ đi u ch các ho t ch t đi u tr b nh nh : ị ệ ư ế t agaricin Laricifomes officinalis là nguyên li u đ chi ế dùng ch a b nh lao ho c dùng làm thu c nhu n tràng và ậ ặ ệ ữ Penicillium thay làm ch t ấ chrysogenum chi

tế kháng sinh Penicillin,...

ổ ế ệ

M t s đ i di n ph bi n. 2.2.1. N m linh chi

(Ganoderma lucidum)

ọ ấ

ộ ố ạ ấ

Tên g i: ọ Linh chi còn có tên g i là N m lim. Thu c h N m lim (Ganodermataceae)

ệ ố

ơ

Mô t :ả N m m t năm ho c ộ nhi u năm có th có d ng mũ ề v i m t vài cu ng dài đính l ch ớ v phía bên. Các t ng ng ề tròn. L p v trên c a mũ và cu ng có màu s n bóng đ ỏ ố ho c vàng, xám đ hay đen. ỏ ặ hình tr ng, có hai l p Bào t ứ ử v (l p ngoài nh n, l p trong ớ ẵ ỏ ớ s n sùi) v i m t đ u tù. ộ ầ ầ

N m Linh Chi

r ng th

N m m c

ọ ở ừ ụ

ề ặ ấ

N i s ng: ng xanh, s ng ho i sinh trên ơ ố ườ thân g , trên thân cây m c ch t c a nhi u loài cây lá r ng và ế ủ ỗ trên g c cây và r cây phù n i trên m t đ t. N m linh chi phát ố tri n m nh vào mùa hè.

ơ

ợ ấ

acid

amin, ầ

ọ Thành ph n hoá h c: Trong n m có các thành ph n ầ tính theo %: N c 12-13; lignin ướ 1,6-2,1; 13-14, h p ch t có nit ấ h p ch t phenol 0,08-0,1; tro 0,022, cellulose 54-56; ch t ấ béo 1,9-2; ch t kh 4-5 h p ấ ch t steroid 0,14-0,16. Còn có ấ protein, các saponin, steroid d u béo và nhi u men.

bào h p th ô xy t

ế

ấ ấ

ơ

t các t

ư

ượ

ượ

c ch đ nh dùng tr : 1. Suy nh ủ

ầ ệ

ế

ế

N m linh chi giúp khí huy t l u thông, làm tăng Tác d ng:ụ ế ư ng polysacharit cao có t h n. L s c cho t ượ ố ơ ứ trong Linh chi làm tăng s mi n d ch c a c th , làm m nh ủ ễ ự bào ung th . Acid ganodermic có tác gân, cô l p và di ế ệ ậ d ng ch ng d ng và ch ng viêm. ố ị ứ ố ụ c th n kinh, chóng ng đ Th ỉ ườ m t, m t ng ; 2. Viêm khí qu n m n tính, b nh ho lao do ấ ả ặ nhi m b i silic; 3. Viêm gan, huy t áp cao; 4. Ðau m ch vành ụ tim, tăng cholesterol huy t; 5. Ðau d dày, chán ăn; 6. Th p kh p, th ng phong. ố

2.2.2. Đông trùng h th o ạ ả

ả ấ ạ

Tên g i: ọ Đông trùng h ạ lo i n m là th o. Đây cordyceps sinensis , thu c ộ (Ascomycetes). l p n m túi ấ ớ

ấ ạ

ấ ả ể

ề ặ

Đông trùng h th o ạ ả : ả N m có màu vàng Mô t chanh nh t, cu ng n m ấ ố c chi u hình tr , kích th ề ướ ụ ng 10 – 45mm, đ dài t ườ kính cu ng n m 1,5 – 2mm. Th qu có hình d ng bình n i trên b m t ổ ạ c a ph n chóp n m. ủ ấ ầ

ạ ấ ư ẩ

ố ọ ệ

ế

ợ ụ

ườ

N i s ng: Là lo i n m a m, phân b d c theo khe ơ ố c n, n m hình thành th qu trong đi u ki n có ánh sáng ề ả ấ ạ 0,7 đ n 0,8. N m tán x y u, đ tàn che thích h p t ộ ừ ạ ế ho c thành c m, chùm, s ng ký sinh th ng m c đ n l ơ ẻ ọ trên nh ng thu c b Cánh v y (Lepidoptera). ộ ộ

vi l

ượ acid,

cordycepin,adenosine,

ạ ả ạ

Thành ph n: ầ Có kho ng 17 loai amin:D-mannit,lipit, nhi u ề ng (Al, Si, K, Na...). Trong đó ph i k đ n nguyên t ả ể ế ố cordiceptic hydroxyethyl- adenosine. Nhóm ho t ch t HEAA ( Hydroxy-Ethyl-Adenosine- Analogs). Đông trùng h th o còn có ch a nhi u lo i vitamin (trong 100g Đông trùng h th o có 0,12 g vitamin B12; 29,19 mg vitamin A; 116,03 mg vitamin C, ngoài ra còn có vitamin B2 (riboflavin), vitamin E, vitamin K...)

Đông trùng h th o

S n ph m làm t ẩ

ạ ả

c đ i v i th n, thí

ượ

ố ớ

n đ nh nh p

ế c tim. Gi ở ơ

ữ ổ

ng

ườ

ế

ệ bào mi n d ch. ễ t t ộ ế ố

tuy n th ế

ủ ụ

ượ

ng th n và ậ

ng d ch ti ị

ừ ờ

̀

Tác d ng: ụ - Ch ng l i tác d ng x u c a các tân d ạ ố d đ i v i đ c tính c a Cephalosporin A. ụ ố ớ ộ ủ i cao huy t áp. ng - Làm h huy t áp ườ ở ạ ế - Ch ng l ng thi u máu i hi n t ế ệ ượ ạ ố đ p c a tim. ủ - Tăng c ng tính mi n d ch không đ c hi u. Tăng c ị ườ năng l c th c bào c a các t ự ự ng tác d ng c a n i ti - Tăng c ườ ng n các nhánh khí qu n. làm tr ả ươ t trong khí qu n và tr đ m - Tăng c ả ế ườ - Lam ch m quá trình lão hoá c a c th ơ ể ậ - Nâng cao năng l c ch ng ung th c a c th . ơ ể ư ủ ố

ơ ể

i tình tr ng thi u oxygen c a c th ng tác d ng l u thông máu trong c th

ế ư

ơ ể

ụ ạ ủ ụ

ng tác d ng an th n, tr n tĩnh th n kinh ng vi c đi u ti

ầ ế ồ

ố ớ ơ ể ấ ng trong máu ộ ườ ộ ơ ữ ố (hormone).

t t

ộ ế ố

ng ch c năng tiêu hoá và h p thu các ch t

ườ

ngưỡ ế

ể ả

ng và ch ng li

ng d

ng

- Ch ng l ạ ố - Tăng c ườ - H n ch tác h i c a tia gamma đ i v i c th ế ạ - Tăng c ườ ầ t n ng đ đ - Tăng c ườ - Làm gi m cholesterol trong máu và ch ng x v a đ ng m ch. ả - Xúc ti n tác d ng c a các n i ti ụ ế - Tăng c dinh d - c ch vi sinh v t có h i, k c vi khu n lao ạ Ứ - Kháng viêm và tiêu viêm - Có tác d ng c ươ

t d ệ ươ

ườ

ạ ấ

i có h n m t nghìn loài là n m đ c.

c. ượ t Nam

Vi

ữ ơ

, không ăn đ ộ Ở ệ

3. Nhóm N m ấ đ cộ 3.1. Đa d ng ạ loài N m đ c là nh ng lo i n m có đ c t ộ ố ộ ấ Trên th gi ấ ế ớ co khoang 30 loài n m đ c.

i nh :

 Trong s các loài n m đ c đó nhóm nguy hi m nh t là ộ các loài gây ng đ c ch t ng ườ

ộ ộ

ư

ế

́ ̉

N m đ c tr ng hình nón ắ

N m đ c xanh đen

N m m n tr ng ụ

3. Nhóm N m ấ đ cộ3.1. Đa d ng loài ạ

ộ ố ộ ộ ấ ộ

 M t s loài n m đ c khác gây ng đ c th n kinh, tiêu hóa, gây o giác cũng r t nguy hi m, có th k nh : ư ầ ể ể ể ấ ả

Amanita muscaria Amanita phalloides

ấ ộ

ấ ấ

ư ả ố ố

3. Nhóm N m ấ đ cộ3.1. Đa d ng loài ạ  Ngoài các loài n m l n gây đ c còn nhi u loài n m ề ấ ớ ấ i ta đ c là các n m nh thu c nhóm n m m c. Ng ố ộ ườ ỏ c tính có kho ng 30 – 40% loài n m m c đã đ c ượ ướ ố ả nh : m c vàng, m c t có kh năng gây đ c t bi ố ộ ế xanh, m c đen… ố

Phycomyces

Mucor muredo

Pneumocystis carinii

3. Nhóm N m ấ đ cộ

ộ ạ

ạ ố

ư

 N m đ c có r t nhi u d ng, nh là d ng dù, có mũ, cu ng, bao g c và vòng n m.

ậ ấ

ở ố

ấ ạ

ả ư

 Đ c đi m d nh n d ng là ở ễ cu ng có vòng n m và bao ố g c cu ng. Đ c g c (bìu) ặ ố ố bi t c u trúc m t trên mũ r t ấ ặ ệ đa d ng, màu s c qu th ể cũng r t đa d ng nh màu ạ tr ng, xám tro, vàng, da cam, đ nâu, đ h ng, tím

ỏ ồ

ắ ỏ

3.2. Hình thái nh n di n ệ ậ

ể ặ ắ ỡ

 Ngoài màu s c s c s , m t trên mũ áo có th có ặ ch t nh y, long, v y. ẩ ấ ầ

t n m

ộ ố ẹ

ỏ ể

ế ấ

* M t s m o nh đ nh n bi đ c:ộ  Nhìn b ng m t: D a vao hinh dang ngoai ự

ắ ằ ̀ ̀ ̣ ̀

 Ng i b ng mũi: D a vao mui đăc tr ng. ự ử ằ ư ̀ ̀ ̣

 Th nghi m bi n màu ệ ử ế

 Th nghi m b ng s a bò ử ữ ệ ằ

3. Nhóm N m ấ đ cộ 3.3. Tác h iạ

ạ ủ

ng

ấ ậ

ườ

i và đ ng v t, cây tr ng làm thi ộ ậ ằ

ở ấ ớ ạ

ữ ấ ộ

ấ ấ

ườ

 Trong thiên nhiên có nhi u loài n m đ c, tác h i c a nó r t ấ t h i l n, gây b nh ạ ớ mùa màng r t l n, th m chí có nh ng loài n m đ c nguy i. Ch t đ c c a n m n m trong hi m đ n tính m ng con ng toàn b qu th n m ả ể ấ

ế ộ

ộ ố

ấ ộ

ấ ấ ộ

ộ ượ

ấ ể

 M t s ch t đ c nh : ư - Cholin: có trong loài Amanita mucaria và A.pantherina. ch t ấ này khi b ôxi hóa thì tr thành ch t r t đ c. - Muscarin và muscaridin: có trong các loài Amanita muscaria và A.pantherina, clitocybe cerrussata…là ch t đ c r t nguy hi m.ch c n ăn ph i m t l ng vài thì có th gây ả ỉ ầ ấ ch t ng ế

ể i. ườ

3. Nhóm N m ấ đ cộ 3.3. Tác h iạ

có trong loài Amanita

- Phalloidin và amanitin: là 2 lo i đ c t phalloides, hai lo i đ c t

ạ ộ ố này co th làm ng ́ ể

ạ ộ ố

ườ

i ăn ch t ngay. ế

ạ ệ ấ

ế ẩ

ấ ệ ệ ệ

ư ỏ

ố ẩ

ướ

ấ ng th c, th c ph m tr ự ả

ư ạ ậ

ả ạ ụ

 N m liên quan đ n 3 lo i b nh trong y h c và thú y: + B nh nhi m khu n (b nh n m ễ + B nh d ng ị ứ + B nh đ c t ộ ố

 Ngoài ra, nhi u loài n m m c còn làm h h ng, gi m ph m ch t l c và sau thu ho ch, ấ ươ trong ch bi n, b o qu n. Nó còn gây h h i v t d ng, ế ế qu n áo,...

(Amanita phalloides)

3. Nhóm N m ấ đ cộ 3.3. Tác h iạ 3.3.1: N m đ c xanh đen ộ

Amanitaceae.

ưở

Thu c h N m tán - ọ ấ ộ  Mô t :ả Mũ n m đ u tiên n m trong bao chung có d ng tr ng, màu tr ng. ứ ng thành, mũ nâng lên và phá i ph ng. ẳ

Khi tr v bao chung, mũ tr thành l ỡ Màu s c đi n hình là màu l c ô liu, có

khi màu vàng l c nh t, nâu sáng hay

xám tro. Mép mũ không có khía rõ,

phi n n m màu tr ng có khi l p lánh ấ ế ắ màu l c. ụ

(Amanita phalloides)

3. Nhóm N m đ c ộ ấ

3.3. Tác h iạ 3.3.1: N m đ c xanh đen ộ

N m m c đ n đ c đôi khi thành c m trên đ t

ơ

 N i s ng: ơ ố r ng và đ ng b ng t ồ ừ

ấ ằ

ọ tháng 4 đ n tháng 11. ế ừ

 Thành ph n hoá h c: ọ N m ấ ầ ch a amanitin và phalloidin, c hai ả ch t này đ u đ c.

ứ ấ

ế

ả ấ ể

ế

i l n.

 Tác h i:ạ N m r t đ c, ch ăn ph i vài mg (0,001 - 0,005g) ho c ả m t mi ng th qu n m to b ng ộ đ u ngón tay là có th làm ch t ầ m t ng ộ

ườ ớ

3. Nhóm N m ấ đ cộ 3.3. Tác h iạ 3.3.2. N m đấ

 Tên g iọ : N m đ còn có tên g i là ỏ N m m t tr i, N m di t ru i. Thu c ờ Amanitaceae). h N m tán (

ấ ọ ấ

ứ ẳ

ắ ắ

ủ ẩ

ế ố

g c, màu tr ng,,

ấ ắ ắ

ỏ (Amanita muscaria)

:ả Mũ n m khi còn non hình  Mô t ấ i r i tr ng, sau đó nâng lên d ng l ồ ồ ph ng, màu s c s c s . Trên m t mũ ặ ặ ỡ có ph v y tr ng r t d tróc kh i mũ. ỏ ấ ễ Mép mũ do nh ng v t nhăn lõm xu ng, màu tr ng. Cu ng n m hình ắ ố tr , h i phình ở ở ố ơ ụ gi a r ng. Vòng cu ng màu tr ng, đôi ố ữ ỗ khi mép màu vàng.

3. Nhóm N m ấ đ cộ 3.3. Tác h iạ 3.3.2. N m đấ

ư ở

ả ấ ấ

ộ ắ

ư

ộ ộ

ớ ả ườ

ư

ế

ỏ (Amanita muscaria)

 N i s ng: N m m c đ n đ c, ơ ơ ố ộ trên đôi khi m c g n thành c m ụ ở ầ ọ r ng. đ t bãi, đ i hay ven ừ ồ ấ ng xu t hi n vào mùa hè, Th ấ ườ thu. n Lào c ta, cũng nh Ở ướ và Campuchia đ u có. ọ N m ch a cholin, muscarin và  Thành ph n hoá h c: ấ ầ muscaridin. Muscarin gây tác h i cho h th n kinh giao c m. ầ ạ Cholin không đ c l m nh ng khi b ô xy hoá thì thành ch t r t đ c. ộ  Tác h i:ạ N m gây ng đ c m nh v i o giác và r i lo n gan, nh ng cũng th ng không ch t ng i. Nhân dân dùng t ru i. n m này đ làm b di ồ ể

ườ ả ệ

3. Nhóm N m ấ đ cộ 3.3. Tác h iạ 3.3.3. N m m n tr ng

Amanitaceae).

(Amanita pantherina) ụ ắ ấ

Tên g i:ọ N m m n tr ng Thu c h N m tán (

ọ ấ

ề ắ

ả ấ

N m m c trên đ t r ng cây lá r ng ho c cây lá

ấ ừ

:ả Ch p n m có mũ hình  Mô t ụ bán c u, đ ng kính 6-15cm, r t ườ ầ dính, gi a đen, xung quanh xám, mép có vân, trên b m t mũ có nhi u u l i màu tr ng. Các b n ề màu tr ng sít nhau. Chân n m ắ màu tr ng ho c vàng nh t v i ớ ắ vòng màu tr ng; bao g c ép sát vào chân, phía trên có 3 vòng nh hình cánh qu t. ạ  N i s ng: ơ ố kim vào mùa hè và mùa thu.

chính là muscarin;

ộ ố

ụ ấ

(Amanita pantherina) ắ ọ N m ch a đ c t ấ gây o giác nh bufotanin.

3. Nhóm N m ấ đ cộ 3.3. Tác h iạ 3.3.3. N m m n tr ng  Thành ph n hoá h c: ầ cũng có đ c t ộ ố

ư

ế

ạ ệ

ộ ộ ấ

ử ề

ạ ọ

ướ ả ố ể ả ộ

 Tác h iạ : N m gây đ c r t ấ ấ i. m nh, có khi làm ch t ng ườ Tri u ch ng ng đ c xu t hi n ệ s m (sau khi ăn n m 1-2 gi ): ờ nôn m a, tháo d , ra nhi u m ồ c b t. Tri u ch ng hôi, nhi u n ệ gây o giác xu t do các đ c t hi n mu n. Đ gi i đ c, vì có các ộ ệ gây o giác nên c m ch đ c t ấ ộ ố ỉ đ nh atropin, c n r a d dày, ầ ạ ử ị th n, thanh, an truy n huy t ầ

ế

ch ng tru tim.

3. Nhóm N m ấ đ cộ 3.4. Bi n pháp và cách phòng tránh các loài n m đ c

ộ ệ ấ

ộ ố ạ ấ

ộ ế ế ố

ư

ế

ộ ở ơ ị

ộ ướ

i có nh ng ch t ữ

n i b ô nhi m ho c t ng đ t bên d ả

ễ ư

ế

3.4.1. Nguyên nhân gây ng đ c ộ ộ

 Ăn nh m n m có đ c  Sai sót trong ch bi n  M t s lo i n m v n thu c lo i không đ c nh ng n u ộ m c ặ ừ khoáng đ c h i nh photpho, n u ăn ph i cũng gây ng ộ đ c…ộ 3.4.2. Cách phòng tránh

t n m đ c

ế

ộ ộ

ườ

i thân ng đ c n m, làm ngay đ ng tác móc i cùng ăn ch a có bi u hi n ng đ c

ọ ộ

ộ ệ

ườ

ư

 Không nên hái n m non, m i nhú ch i. ồ  Ph n có thai không nên ăn n m vì khó bi ụ ữ hay lành.  N u có ng ế h ng cho nôn, ng cũng ph i l p t c gây nôn.

ả ậ ứ

3. Nhóm N m ấ đ cộ 3.4. Bi n pháp và cách phòng tránh các loài n m đ c

ộ ệ ấ

ậ ộ ộ

ệ ừ

t cho

i dân ự ổ ế

ế ừ t ệ ở ổ

ế

3.4.3. Bi n pháp phòng ng a ng đ c n m ấ c th t r ng rãi ổ ế ượ vùng núi, vùng có n m đ c và đ c ở ấ các tr m th c v t, lâm nghi p… ậ

ậ ấ i đi r ng hái n m.

ứ ọ

ườ

ấ ể ả ể ấ

ộ ch . ợ ể

ế

ư ứ

 Khi thu mua n m c n ki m tra xem có l n n m đ c ấ ể không, k c ki m tra giám sát vi c buôn bán ở  Nghiêm c m ch bi n n m tán làm bi n d ng đ bán nh ư ạ ế ế ph i khô, nghi n thành viên nh tr ng cá… ơ  Đ u t cho nghiên c u v n m

ầ ư

ề ấ

ộ ộ  Tuyên truy n, ph bi n các n m ăn đ ề đ n t ng ng ườ bi ạ  T ch c ph bi n các loài n m đ c, cách nh n bi các em h c sinh, nh ng ng

c thì không ăn! An toàn nh t là ch a bi ấ ư ế t rõ n m ăn đ ấ ượ

4. Nhóm n m phân h y ấ ủ

ứ ố ấ ữ ứ ạ

ự ộ

Là các lo i n m có ph ng th c s ng ho i sinh. ươ ạ ấ Bao g m các n m ho i sinh trên đ t, phân ho c ấ ạ ặ trên tre, n a, r m r , các xác bã h u c , l ng ơ ơ ươ th c, th c ph m giàu tinh b t hay các giá th ể ẩ ự cellulose khác.

M t s n m phân h y ủ ộ ố ấ

4.1 L i íchợ

ạ ấ

Đ i v i h sinh thái: n m ho i sinh tác đ ng nh ư ộ m t sinh v t phân h y trong h sinh thái. ủ ố ớ ệ ộ ệ ậ

ế ố

Fomitopsis cajanderi - Các loài n m ho i ạ sinh đóng vai trò tr ng trong quan ọ chu trình tu n hoàn ầ v t ch t và năng ấ ậ thiên trong ng l ượ nhiên. - N m là y u t quan ấ tr ng làm tăng đ phì ộ nhiêu c a đ t. ủ ấ

4.2. Tác h iạ

- N m phá h y g : g m hai ki u gây m c ụ ỗ ồ ủ ể ấ

ắ ụ ộ ề ả

ố ớ ầ

+ N m gây m c ụ tr ng làm g b ỗ ị m c tr ng s có ẽ đ b n gi m, tr ở nên m m, x p, ề tách ra t ng l p ừ d ng s i và d n ợ d n phai màu. ạ ầ

N m gây m c tr ng ụ ấ ắ

+ N m gây m c nâu làm g b m c nâu s gi m đ ộ b n r t nhanh, co l i m nh và c u trúc g b n t. ỗ ị ụ ấ ẽ ả ỗ ị ứ ấ ề ấ ạ ạ

N m gây m c nâu ( gloeophyllum trabeum) ụ ấ

ộ ố ạ ấ ố ố

- M t s lo i n m m c ho i sinh gây m c trên các ạ nông s n, th c ph m ch a tinh b t. ứ ẩ ự ả ộ

Mucor)N m m c xanh ( Penicillium) N m m c tr ng ( ố ấ ắ ấ ố

Rhizopus) N m m c đen ( ố ấ

Là nh ng loài n m s ng ký sinh trên cá th đang s ng

ố và gây b nh cho v t ch . ủ

ữ ệ

ấ ậ

Căn c vào các đ i t

ng v t ch ng

i ta chia n m

ố ượ

ườ

ậ gây b nh thành hai nhóm chính :

N m ký sinh gây b nh th c v t ậ

ở ự

N m ký sinh gây b nh đ ng v t và ng ậ

ệ i ườ

5. Nhóm n m gây b nh ấ ệ

ấ ố ậ

ả ờ ố

G m các n m s ng trên cây đang s ng,gây b nh cho th c v t nh ư ự ệ cây l ng th c,cây công ự ươ nghi p,cây g r ng, nh ỗ ừ ệ ng x u đ n đ i s ng h ế ưở c a cây. ủ

ố ấ

ộ ậ

lúa do

M t s n m kí sinh ở th c v t nh n m đ o ôn ư ấ ự (Magnaporthe oryzae) gây b nh cho lúa, b nh đ o ệ Magnaporthe ôn oryzae gây ra.

5.1. N m ký sinh gây b nh th c v t : ệ ấ ở ự ậ

B nh đ o ôn

lúa

ế

- D a vào v trí gây b nh có th chia n m ký sinh thành 2 ki u ể gây b nh:ệ + N m ký sinh gây b nh m c lõi (heart rot pathogens): N m ỗ heart wood) c a thân cây đang s ng sau đó s ng trong lõi g ( ủ ố gây b nh và lây lan sang ph n g dác, chúng làm cho cây ch t ế ỗ ho c suy y u và gãy đ do gió. + N m ký sinh gây b nh m c r (

ụ ễ root rot pathogens).

ổ ệ

lúa cây mãng B nh đ m nâu ố ệ ở ệ

B nh th i r ố ễ ở c uầ

đ ng v t : ở ộ ậ ấ ệ

ộ ố ậ

5.2. N m ký sinh gây b nh Ngoài các loài ký sinh ở th c v t, m t s loài gây ậ ự b nh đ ng v t nh các ư ở ộ ệ côn n m gây b nh ệ ấ trùng, cá, đ ng v t và c ả ậ ộ i.ườ con ng côn + N m ký sinh ấ ng g p là các trùng th ườ loài thu c chi Cordiceps, ộ laboubenia.

ư

B nh Fungus do n m ệ ấ

(Saprolegnia) + N m ký sinh gây ấ b nh cá nh các loài ở ệ thu c chi Saprolegnia, ộ Achlya.

+ N m ký sinh gây b nh ấ đ ng v t và ng ậ ở ộ ườ ệ

i nh ư các loài thu c chi Trichophyton, Microsporum, Candida, Eksenma, Epiderprolihyton, Histoplasma.

Microsporum rubrum: gây bênh h c lào

Epiderprophyton: gây b nh n m bàn chân ấ

B nhệ “n m nh t’’ trên cá rô ớ

B nh ệ n m ‘’Ringworm’’ trên mèo

Ử Ụ

̀ ̀

III. TINH HINH KHAI THÁC VÀ S D NG TÀI NGUYÊN N MẤ

̉ ̉ ̣ ̉

Ruôc nâm

́ ́

ướ

́

Nhât Ban 9 loai

ừ ́ ừ

́ ̣

N c uông linh chi

San phâm t chiêt xuât t nâḿ

́

Mon ăn t

nâm

ừ

́ ́

Kem đ xuât t ́ ừ

́

c chiêt ượ nâm linh chi

1.Trên thế giới

ấ ấ ể

ệ ả

ượ ệ ế ớ ả

ạ ở ộ

Ngành s n xu t n m ăn đã hình thành và phát tri n ả hàng trăm năm. Hi n nay có kho ng 2.000 i t trên th gi ế ớ ừ loài n m ăn đ c, trong đó có 80 loài n m ăn ngon và ượ ấ c nghiên c u nuôi tr ng nhân t o (UNESSCO- 2004). đ ứ ồ i ngày Vi c nghiên c u và s n xu t n m ăn trên th gi ấ ấ ứ càng phát tri n m nh m và đã tr thành m t ngành công ẽ ể nghi p th c ph m th c th . ụ ự ự ệ ẩ

ượ

N m đ ấ

c tr ng ồ

ệ ả

ượ

ươ

ấ ấ ổ ả ầ

ệ ấ ự ế ấ

ế ớ

ướ

ế

h n 100 qu c gia và vi c s n xu t ấ ở ơ i n m hàng năng tăng 7%. S n xu t n m hàng năm trên th gi ế ớ ả ấ c m c 5 tri u t n (theo T ch c Nông L đã v i ng th gi ế ớ FAO – 2006) và d ki n đ t kho ng 7 tri u t n trong 10 năm ệ ấ ạ i bao g m Trung c n m hàng đ u th gi ti p theo. Các n ồ Qu c, Hoa Kỳ, Hà Lan, Pháp, Ba Lan, Tây Ban Nha và Canađa.

c c gi

i hóa

ượ

ơ ớ

Ở toàn b nên năng su t và s n l

châu Âu và B c M , công nghi p n m đã đ ấ ệ ng r t cao. ấ ả ượ

ỹ ấ

Máy khuôn r mơ

Máy đóng b ch mùn c a ị

ư

ướ

nhi u n ấ

ủ ế

c châu Á, tr ng Ở ề n m còn mang tính ch t th ủ công, ch y u là trên quy mô gia đình và trang tr i, ạ ng chi m 70% t ng s n l ế ả ượ s n l ng n m ăn toàn th ế ả ượ i. ớ gi

ươ

Nh t B n, ngh tr ng n m ấ ề ồ ả Ở ậ ng - truy n th ng là n m h ấ ố ề Donko (Lentinula edodes), m i ỗ năm đ t 1 tri u t n. ệ ấ

Hàn Qu c n i ti ng v i n m ớ ấ ổ ế Linh chi, m i năm xu t kh u ẩ ấ ỗ thu v hàng trăm tri u USD.

ả ế

ấ ầ ể ồ

ậ ậ

ỹ ạ ỏ

ả ể ồ

ỗ ừ

- Năm 1960, Trung Qu c đã b t đ u tr ng n m, áp d ng các bi n ắ ầ ệ Trung pháp c i ti n kĩ thu t, năng su t tăng 4-5 l n. Hi n nay ấ Qu c đã dùng k thu t “Khu n th o h c” đ tr ng n m nghĩa là ẩ dùng các 1o i c , cây thân th o đ tr ng n m thay cho g r ng và ả ngu n nguyên li u t

t.

ấ nhiên ngày càng c n ki ệ

ệ ự

t Nam

vùng nhi

ệ ự ậ

t đ i v i đ a hình đa d ng, khí h u ậ i cho s ự

ệ ớ ớ ị ề

ạ ậ ợ

ệ ứ ạ ể

t Nam đã đ

Vi

c ghi nh n 1250 ậ

ượ

2. Ở Việt Nam

Vi ph c t p, h th c v t phong phú là đi u ki n thu n l phát tri n đa d ng c a n m. ạ ủ ấ Riêng khu h n m l n ớ ở ệ ấ loài.  S n l ng nuôi tr ng ồ

ả ượ

ạ ấ

c li u trong năm 2006

ệ ấ ả

Trong nh ng năm g n đây ngành ầ ữ nuôi tr ng n m phát tri n m nh m ẽ ể ấ ồ c t ng các loài n m ăn và trên c n ả ướ ổ n m d c ướ ệ ượ ấ tính đ t kho ng 1,5 tri u t n. Ngh ề ả ạ i quy t công tr ng n m ra đ i đã gi ế ăn vi c làm, tăng thu nh p và làm ậ giàu cho nhi u h gia đình.

ề ộ

ưở ạ ấ ươ

các đ a ph ị ng, n m d ấ

ấ ệ ả

ượ ạ

ấ ế

Theo TS. Ph m Văn D , Phó c c tr t ng C c Tr ng tr t, Vi ư ệ ọ ồ 6 lo i n m Nam đang nuôi tr ng kho ng 16 lo i n m trong đó ạ ấ ả ồ ng: n m r m, m c nhĩ, c nuôi tr ng ph bi n đ ộ ơ ổ ế ở ồ ượ n m m , n m sò, n m h c li u (Linh chi, Vân ấ ươ ỡ ấ ấ , s n l ng hàng năm đ t kho ng 250 ngàn t n chi, Đ u kh ,…) ả ượ ỉ ầ n m t i, kim ng ch xu t kh u năm 2009 là 60 tri u USD, đ n ấ ạ ươ ấ năm 2011 đã tăng lên 90 tri u USD.

ệ ệ

ề ạ ấ ệ

Nh ng năm g n đây b khoa h c và công ngh , b ệ ộ nông nghi p – phát tri n nông thôn đã giao cho trung tâm công ngh sinh h c TV thu c vi n di truy n nông nghi p ệ t Nam nghiên c u s n xu t các lo i n m ăn và n m Vi ấ ứ ả ệ ấ t Nam là qu c c li u. theo đánh giá c a trung tâm Vi d ố ượ gia có nhi u đi u ki n đ phát tri n ngành s n xu t n m. ấ ấ ả

Vi

ế

Ngu n nguyên li u tr ng ồ t Nam d i dào n m ồ ấ ở và phong phú, nh : r m, ư ơ r , mùn c a, bã mía, lõi ư ạ ng nguyên ngô… S n l ả ượ li u này có th lên đ n ể 40 tri u t n.

ệ ấ

ng xu t kh u. ấ ầ

ượ

ưở

 S n l ả ượ M t vài năm g n đây m t hàng n m c a VN đ c xu t ộ kh u r t m nh và ch ng lo i khá đa d ng. Trong 10 tháng ạ ạ ủ ẩ ấ đ u năm 2010, xu t kh u n m c a Vi ng ầ ệ ấ ấ i 33,2%. Kim ng ch xu t kh u kho ng 60 tri u USD/năm t ẩ ạ ớ

t Nam tăng tr ệ

ẩ ấ

3. Qu ng Bình. Ở ả

ả ự ữ ồ

ề ệ

c nh ng ng ữ ề ả ở

i s n xu t n m ấ ấ ơ ượ ồ ấ ộ

- Theo báo cáo "D án Qu n lý b n v ng ngu n tài t Nam", có 4 loài nguyên thiên nhiên mi n Trung Vi Qu ng Bình đ ả ằ ườ tr ng r ng rãi. Đó là n m R m, n m Sò, n m Tai ấ Mèo và N m Linh chi. ấ

c ng ơ ấ ườ

ấ ượ

ở ạ c s d ng ử ụ ượ ố

ủ ế d ng t ở ạ c dùng ở ạ ấ ế ế ả ề

i tiêu - N m R m và n m Sò ch y u đ ượ ấ i. Trong khi đó dùng trong t nh dùng ươ d ng khô. N m Linh n m Tai Mèo đ ấ d ng b o qu n chi là lo i n m thu c đ ạ ấ ả và có th ch bi n b ng cách s y khô r i nghi n ồ ằ ể thành b t.ộ

ệ ờ

ị ươ ệ ệ

ớ ấ ấ

ấ ị

Ng Qu ng Bình đã th c Các nhà s n xu t n m ả ả ấ ấ ở hi n có hi u vi c s n xu t n m R m và n m Sò là ơ ấ ấ ấ ả ệ ệ nh có đi u ki n t i và nguyên li u nhiên thu n l ậ ợ ệ ự ề đ u vào s n có c a đ a ph ng ph c v cho vi c ụ ụ ủ ẳ ầ s n xu t 2 lo i n m này. N m Linh chi có giá tr kinh ạ ấ ấ ấ ả t c bán v i giá 600.000đ/kg n m khô, cao nh t, đ ượ ế so v i n m r m t i có giá tr 40.000đ còn n m Sò ườ ơ ớ ấ là 12.000đ. ườ ỉ

ấ ấ

ấ ộ ạ

ẩ ả ấ ượ ấ

i tiêu dùng trong t nh đang quen d n v i ớ ầ c dùng nh ư ơ ượ t ng. Th i ti ờ ế ưỡ ng đ n mùa v ụ ế c tr ng vào ồ c tr ng vào tháng 8 vào ượ

n m Sò và n m R m. N m R m đ ơ i giàu dinh d m t lo i th c ph m t ươ ự Qu ng Bình nh h và khí h u ưở ả ậ ở ng đ s n xu t n m. N m R m th ườ ơ ấ ả mùa hè còn n m Sò thì đ ồ ấ mùa đông.

B. TAI NGUYÊN C BIÊN

̀ ̉

̣ ̉

I. ĐĂC ĐIÊM CHUNG

1. Khai niêm ́ ̣

̉ ̉ ̣

ự ́ ̣ ̣

́ ́

̀ ̣

Co biên thuôc ngành th c v t có ậ l p ớ hoa Anthophila, đ n đi p ệ t ử ơ Monocotyledoneae, . La ̀ b Helobiae nhom th c vât bâc thich cao duy nhât ng v i điêu kiên ớ ứ biên. sông ở ́ ̉

2. Đăc điêm ̣ ̉

ễ ̉ ̉ ́

ố ạ ậ ự ự

̀ ́ ́ ̀ ̉ ̉ ́ ̣

c(ngoai tr chi ừ ướ ̣ ́ ́ ̣ ̉

̀ ̀ ̣

ệ ố ủ ộ ́

ờ ầ ề ằ ị

 Co biên la th c b c cao có hoa, r , thân, la và h ệ ̀ ự th ng m ch d n th c s . ẫ  Hâu hêt cac loai co biên sông ngâp trong n Enhalus) nên la co dang ban, dai va hep.  Ch u đ c tác đ ng c a song nh có h th ng r ễ ượ ị phân nhánh ch ng ch t và thân ng m bò trong n n đáy .  Cây th ph n nh n c. ờ ướ ụ ấ

* Đ c đi m m t s loài c bi n ộ ố ỏ ể ể ặ

Amphibolis antarctica

ấ ổ ế

ị ả

bi n c a ể ủ

ố ở ề

• Là loài ph bi n nh t v nh Shark, chi m ế ở loài kho ng 85% các c khu ỏ v c này. ự vùng • Phát tri n t ể tri u th p đ n đ sâu ộ ế ấ nhi u 13 mét. S ng lo i n n đáy khác ề ạ nhau. • M c r t r m r p (300 ọ ấ ậ - 500 cành/ m2)

các r n ạ

Cymodocea rotundata Lá ph ng, dài, r ng ẳ 2-4mm. Đ nh lá tròn, nh n ỉ bóng.  Thân r tr n. ễ ơ  T các m u thân có ấ ừ th phát tri n thành ể lá.  Tìm th y đá ng m c n. ấ ở ầ ở ạ

Cymodocea serrulata

ư

i các vùng n

• Lá hình dây, r ng 5- 9cm. • Đ nh lá có răng c a. ỉ • Lá b c hình tam giác ắ r ng v i đ nh phía ỉ ớ ộ thu nh d l i. i ạ ỏ ướ các b cát • Tìm th y ờ ấ ở c c n t ạ ướ ạ hay vùng tri u th p. ấ ề

Enhalus acoroides (C d a bi n) ỏ ừ ể

ố ộ ạ

ễ ớ

ư ữ

ướ

ề ậ

i gi ng nh • Lá cu n l ư d i ruy-băng dài, dài cm 30-150 • Thân r dày v i nhi u ề r c ng dài màu đen, ễ ứ gi ng nh nh ng dây ố nh . th ng ỏ ừ t i bãi th y • Tìm ạ ấ cát/bùn nh ng vùng ữ ở c nông hay vùng n ng li n gian tri u (th ườ ề k v i r ng ng p ừ ớ ề m n).ặ

Halodule pinifolia

(H tròn) ẹ

ế

ạ ỉ

r ễ

• Lá m ng manh, dài đ n 20cm • 1 gân trung tâm và ở tách làm đôi t i đ nh lá. màu • Thân m u nh t v i ấ ạ ớ thân màu đen rõ ràng. • Phân b nh ng ố ở ữ bãi cát t i vùng gian ạ tri u.ề

ề ặ

ư ứ

ượ ấ

Halophila ovalis (C xoan) • Lá hình Oval, m c ọ c p . t ng thành ặ ừ • Có 8 gân ph ho c ặ nhi u h n. ơ ề • Không có lông trên b m t lá. • Là th c ăn a thích c a bi n. bò ể ủ • Đ c tìm th y t ừ vùng gian tri u đ n ề ế vùng tri u th p. ấ ề

Posidonia coriacea

ượ

ặ ữ ở

n sóng dài • Lá l • Phân b nh ng ữ ố ở vùng có sóng bi n ể l n.ớ • Là loài đ c h u mi n Nam Úc ề

Thalassia hemprichii (C Vích) ỏ

ủ ế

t ra t o trên b ề ế

ạ ọ

ễ ữ ồ

vùng

• Ch t tannin c a t ấ bào ti m t lá các s c đen. ặ • Thân r dày v i các m u gi a các ch i ấ cành • Lá cong d ng hình móc câu, dài 10-40cm • Phân b ố ở c nông. n ướ

Zostera capricorni

ọ ở ề

• Lá hình dây dài. • 5 gân d c và các ọ gân ph t o thành ụ ạ i trên b m ng l ạ ề ướ lá. m t ặ • Đ nh tròn. ỉ ng • Lá sinh tr ưở thân r . m nh t ễ ừ ạ n n bùn/cát • M c t i các vùng gian ạ tri uề

3. Thành ph n loài ầ

i: 60 loài thu c 4 h và 12 chi,

ọ ươ

ủ ự

Th gi - n Đ Tây Thái Bình D ng là trung tâm c a s đa d ng trên th gi

i.

ế ớ ộ ế ớ

ỏ ể

c Úc.

-Vùng có s loài c bi n cao nh t là Malaysia, Indonesia, ố mi n B c n ướ

ượ

Vi t Nam: 15 loài thu c 3 h ệ ọ c xem là n i có thành và đ ơ ph n loài phong phú nh t ầ trong khu v c Đông Nam Á (16 loài).

4. Phân bố

3 - 5m,

ủ ế

ố ừ

Halophila i đ sâu là

ố ớ ộ

- Đ sâu : Đa s các loài ch y u phân b t ộ ovalis, H. decipiens, Cymodocea cerulata. phân b t 15 - 20m

Halophila ovalis

Cymodocea serrulata

4. Phân bố

ấ ề ỏ ườ

ng ỏ Z. marina, Z. ặ

- Ch t đáy: + N n đáy bùn nh th g p loài c japonica.

H. + N n đáy bùn sét: ovalis, H. beccarii, R. matirima.

E. acroides, ề ẫ

+ N n đáy cát, ho c bùn cát l n san hô: T. hemprichii, C. serrulata.

Z. japonica C. serrulata H. beccarii

4. Phân bố - Đ m n: ộ ặ

ườ

ể ở

+ Đ m n cao (>25 acaroides, T. hemprichii, serrulata, C. univervis, H. decipiens th phát tri n đ o, có đ m n cao và n đ nh.

o/oo): E. c. rotundata, H. ng các vùng v nh ven ổ

ộ ặ

o/oo): H. ng s ng ố

vùng n

+ Đ m n th p (<25 beccarii, R. maritima th ườ . c l ướ ợ ở

H. ovalis R. maritima T. hemprichii

ặ ở

ườ

o/oo): Z. + Đ m n r ng (5-32 marina, H. pinifolia, H. ovalis, Z. japonica th vùng c a ng g p sông.

I

̀ ̉ ̉

I. VAI TRO CUA CO 1. V i h sinh thái bi n. ớ ệ BIÊN̉

c ượ ng và s chuy n đ ng c a n ể ủ ự ộ ướ

và c đ nh tr m tích. Làm gi m năng l ả bi n. ể Gi ữ ố ị ầ

ướ ầ ạ

ầ ấ

ả ố

R và thân ng m phát tri n t o ạ ể i gi thành m t m ng l các ộ ữ i sau m t th i ch t tr m tích l ờ ộ ạ gian dài t o thành gò, có vai trò ngăn c n dòng ch y ch ng xói ả mòn n n đáy. ề

M Giang, Khánh Hòa tr m tích ầ ỹ

do loài Enhalus và Thalassia gi ữ

l i t o nên các gò b phía Tây. ạ ạ ở ờ

 Là n i trú n, bãi ẩ ơ ươ ng u th , bãi đ . ẻ ể ấ

ạ ề ậ

cao nh tôm, cua, gh , cá.. H sinh thái c bi n có đa d ng ỏ ể ệ N i c trú cho sinh v t đáy trong đó có nhi u loài có giá ơ ư loài cao. tr kinh t ế ị ư ẹ

Ở L

ạ ố ươ

B

ự ạ ng nuôi u th (M t đ con non cao g p 5 ỏ ể ủ ậ ộ ươ ấ ấ

ổ ẽ ạ ể ậ ỏ ể

ơ ư ố

ng c bi n các vùng có sinh l ỏ ể ượ à n i d ng chân, trú n và ki m m i c a nhi u loài cá, ơ ừ ồ ủ ế ẩ cao s d n đ n đa d ng cao ế ẽ ẫ ng s ng, bò sát, thú. đ ng v t không x ậ ộ c a qu n xã cá trong c bi n. ầ ủ Do s thay đ i hình d ng c a ãi đ , bãi ẻ c chúng s t o ra các v t bám ỏ l n so bên ngoài vùng c bi n). ầ và n i c trú khác nhau cho s ự sinh s ng và phát tri n ho c ặ ể c nh tranh c a các loài. ạ ủ

2. V i đ i s ng sinh ho t c a con ng

i.

ớ ờ ố

ạ ủ

ườ

Làm v t li u cách nhi

t, cách âm nh có hàm l

ng

ậ ệ

ượ

silicon cao. M có s n ph m là t m cách nhi

t, âm

là Cabots đ

c s d ng r t r ng rãi.

ượ ử ụ

ấ ộ

Đ c s d ng làm mái nhà nh kh năng lâu phân

ử ụ

ượ

h y h n các lo i r m r th

ng dùng, ph bi n

ạ ơ

ạ ườ

ơ

ổ ế ở

các nhà ven bi n Châu Âu và Anh.

Dùng c bi n nh các v t li u liên k t đ t

các

ỏ ể

ậ ệ

ấ ở

ư

ế

kênh, m ng

Nertherland.

ươ

thân tàu

th ng ủ

Làm n m g i, chèn lót các l ệ (Zostera marina)

Làm phân bón, th c ăn cho sinh v t c nh (Posidonia oceanica tr n l n v i vôi và phosphate). ộ ẫ

Thu c gi m đau trong y d

c.

ượ

Đ may m c, s i và gi y (

ấ Phyllospadix iwatensis).

III. TH C TRANG CO BIÊN

Ự

̣ ̉ ̉

1. Trên th gi i ế ớ

ỏ ể

ế

ỉ ế

ỏ ể ạ

i khác thì ng

ớ ả ấ

ồ ợ

ể ọ

i c a c bi n.

H sinh thái c bi n có giá tr v m t sinh thái cũng nh ư ị ề ặ ệ m t kinh t , tuy nhiên ch đ n kho ng nh ng năm 30 c a th ế ữ ả ặ k XX, khi các th m c bi n b suy thoái trên m t di n tích l n ị ỉ vùng bi n b c Đ i Tây D ng và châu Âu làm suy gi m ươ ở nghiêm tr ng các ngu n l i ta m i nh n th y ườ ậ m t cách sâu s c t m quan tr ng và ngu n l ồ ợ ủ ỏ ể

ắ ầ

năm nghiên c u c a Liên minh Qu c t

b o

Bôń

ứ ủ

ố ế ả

t n thiên nhiên (IUCN) đã cho th y 10 trong s 72 loài c ỏ ồ

bi n đ

c bi

t đ n (chi m 14%) đang có nguy c tuy t

ể ượ

ế ế

ơ

ế

ch ng cao, 3 loài trong s đó đ

c x p vào hàng nguy

ượ ế

c p. Vi c xác đ nh nguy c tuy t ch ng c a 72 loài c ỏ ấ

ơ

bi n d a vào nh ng tiêu chu n trong danh sách đ ỏ

nh ng loài b đe d a tuy t ch ng c a IUCN. Các c p đ ộ

đánh giá là: “ít lo ng i”, “s p b đe d a”, “s nguy c p”,

“nguy c p”, “c c kỳ nguy c p”, “tuy t ch ng ngoài thiên ấ

nhiên” và “tuy t ch ng”.

ệ ự

ơ ỏ ể

ữ ỏ

ệ ươ

Suy gi m các loài c bi n ỏ ể ả

ộ ị ấ

ấ ấ

Vi c xác đ nh nguy c tuy t ch ng c a 72 loài c bi n d a vào nh ng tiêu chu n trong danh sách đ nh ng loài b đe d a tuy t ch ng c a IUCN. Đây là ủ c ch p nh n ng pháp đ ph ượ r ng rãi nh t đ đánh giá xác ể ộ su t c a m t loài tuy t ch ng và ấ ủ tình tr ng b o t n trên quy mô ạ ả ồ toàn c u. Các c p đ đánh giá là: ấ ầ “ít lo ng i”, “s p b đe d a”, “s ẽ ắ nguy c p”, “nguy c p”, “c c kỳ nguy c p”, “tuy t ch ng ngoài ệ thiên nhiên” và “tuy t ch ng”.

Vi

ơ

ố ệ

t Nam đã phát Hiên nay ở c 16 loài c bi n, phân hi n đ ỏ ể ượ ệ b ch y u Qu ng Ninh, ả ủ ế ở ố Lăng Cô, Quy Nh n, Phú Yên, đ o Phú Quý, đ o Phú Qu c.... ố ả Và theo th ng kê chung c a c ủ ả c thì hi n nay di n tích các n ệ ướ bãi c bi n c a Vi t Nam b suy ệ ỏ ể ủ m c báo đ ng. N u nh gi m ư ế ộ ả ở ứ c 1995 di n tích các bãi c tr ỏ ướ bi n Vi t Nam là 10.770 ha, đ n ế ể năm 2003 ch còn h n 4000 ha, ơ nghĩa là m t đi 60%. ấ

2. t Nam Vi Ở ệ

ả ỏ ể

T l

ỷ ệ

Stt

Di n tích

% di n tích

Đ a đi m

1995 (ha)

Di n tích ệ 2003 (ha)

b m t ị ấ

1.200

150

87,5

1 Vùng Hà C i (Qu ng Ninh) ố

2 Bãi Đ m Hà (Qu ng Ninh)

97,5

2

80

3 Đ ng Rui (Qu ng Ninh)

100

0

420

4 Tu n Châu (Qu ng Ninh)

100

0

120

5 Gia Lu n(Cát Bà,H.Phòng)

100

0

500

6 S i C (Cát Bà, H Phòng)

100

0

2

ỏ ỏ

7 C a Gianh (Qu ng Bình)

40

300

500

8 C a Nh t L (Qu ng Bình)

25

150

200

ậ ệ

2.200

1.000

54,5

9 Tam GiangC uHai(TTHu ) ế

500

10 Đ m Lăng Cô (TT Hu ) ế

B ng 1. Bi n đ i di n tích m t s bãi c bi n trong ộ ố th i kỳ 1996-2003 ế ổ ệ ờ

Nguyên nhân làm suy thoái HST c bi n :

ỏ ể

t nhiên ế ố ự : Bão, l ng đ ng tr m tích, ộ ầ ắ ­ Y u t tăng

đ đ c, gi m đ mu i, đ c t ố ộ ố ộ ụ ộ ả , ng t hoá. ọ

– Y u t con ng ế ố ườ : i

+ Dùng PP hu di t khai thác thu s n. ỷ ệ ỷ ả

+ Phát tri n thu s n tràn lan. ỷ ả ể

+ Đô th hoá vùng ven b . ờ ị

ầ . + S thay đ i nhanh chóng c a khí h u toàn c u ủ ự ổ ậ

+ N c th i t ả ừ ụ ị . l c đ a ướ

ả ạ ấ . + C i t o đ t

M t s hình nh y u t t nhiên ộ ố ế ố ự ả

A. TAI NGUYÊN N M

̀

I. Đ C ĐI M CHUNG C A N M

II. GIÁ TR TÀI NGUYÊN N M

̀ ̀

III. TINH HINH KHAI THÁC VÀ S D NG TÀI NGUYÊN N M

Ử Ụ

B. TAI NGUYÊN C BIÊN

̀ ̉

I. ĐĂC ĐIÊM CHUNG

̣ ̉

I

̀ ̉ ̉ ̉

I. VAI TRO CUA CO BIÊN III. TH C TRANG CO BIÊN

Ự

̣ ̉ ̉