ƯỜ Ạ Ọ Ả
NG Đ I H C QU NG BÌNH TR Ỷ Ả KHOA NÔNG – LÂM – THU S N
ấ ấ
́ ̉ ́ ̉
thê gi thê gi
Tài nguyên Tài nguyên n m và c bi n ỏ ể n m và c bi n ỏ ể Môi quan tâm cua Môi quan tâm cua i ́ ớ i ́ ớ
A. TAI NGUYÊN N M
Ấ
̀
B. TAI NGUYÊN C BIÊN
Ỏ
̀ ̉
Nâm va co biên la hai “thê gi i sinh vât” vô cung ki la, ́ ớ ́ ̀ ̉ ̉ ̀ ̣ ̀ ̀ ̣
chung mang trong minh nh ng bi ân cua thiên nhiên. ữ ́ ̀ ́ ̉ ̉
ướ ự ́ ́ ̀ ̣ ̀
c xêp vao gi ượ c nghiên c u sâu h n va đa đ i th c vât, ngay nay c tach ra thanh môt ớ ̃ ượ ơ ̀ ́ ̀ ̣
c đây đ ứ ữ ở ̣ ̉ ̉ ̀
Nâm, tr no đ ́ ượ i riêng b i nh ng đăc điêm riêng cua minh. gi ớ Co biên la nhom th c vât bâc cao duy nhât sông ự ̉ ̉ ̀ ́ ̣ ̣ ́ ́ ̉
biên. ở i nhâm lân v i tao ớ ườ ́ ́ ̉ ̉ ̃ ̀ ́ ̀ ̃ ̉
Khi nhăc đên co biên vân con co ng biên. ̉
ớ ự ́ ̀ ̉ ̉ ̀ ́ ̀ ́
ữ ̃ ́ ̉ ́
Nâm va co biên đêu co vai tro rât to l n trong t ườ i vê hai “thê gi ́ ớ ̉ ̀ ̀ ̀ ̣ ́ ̣
nhiên i. Tuy nhiên, nh ng hiêu biêt i” nay con han chê nên viêc ng x ng ứ ư ươ ́ ̀ ̀ ̀ ̀
cung nh đ i sông con ng ư ờ cua con ng ườ khai thac hai nguôn tai nguyên nay con ch a t v i gia tri ma chung đem lai. ớ ́ ̣ ̀ ́ ̣
́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ̉ ̉ ̣
̀ ́ ̉ ́ ̀ ̣ ̀
Do đo, cac vân đê nghiên c u vê nâm va co biên hiên ứ nay đang la môi quan tâm chung cua cac nha khoa hoc va cua toan thê gi i. ́ ớ ̉ ̀
Chinh vi vây, đê hiêu ro h n vê gia tri cung nh th c ̃ ơ ́ ̀ ̣ ̉ ̉ ̀ ́ ̣ ̃
ử ̣ ̣ ̀ ̀ ̀ ́ ̀
̉ ̣ ̀ ̉ ̀ ́ ̀ ̉ ̉ ́
ư ự trang s dung hai nguôn tai nguyên nay, chung ta cung thao luân vê chu đê: “ quan tâm cua thê gi ̀ Tai nguyên nâm va co biên – Môi ́ ớ ”. i ̉
I. Đ C ĐI M CHUNG C A N M
Ủ
Ặ
Ấ
Ể
1. Đ c đi m
ể
ặ
ế ữ ứ
̣
ứ ̉ ̀
̣
i và phát tri n nhi u ề ể ở
bào chính th c, N m là nh ng sinh v t có nhân t ậ ấ s ng d d ng hoai sinh. C th c a n m tr m t s ít là ừ ộ ố ơ ể ủ ấ ị ưỡ ố đ n bào (nh men bia) còn đa s la c thê đa bao ph c ơ ố ̀ ơ ư tap. N m phân b trên toàn th gi ế ớ ố ấ ng s ng khác nhau. d ng môi tr ạ ườ ố
d ể ự ưỡ
ấ ư ự ậ ấ ng nên không th t ng, bao g m: Nhóm ho i ạ ồ
N m không có di p l c t ệ ụ ố nh th c v t mà n m d d ị ưỡ sinh, Nhóm kí sinh, Nhóm c ng sinh ộ
ả ấ ề ả
ng , , Sinh s n h u tính ằ ằ ử ả ả
N m sinh s n b ng nhi u cách: Sinh s n sinh d ưỡ Sinh s n vô tính b ng các bào t ữ (đ ng giao, d giao, noãn giao). ị
ạ ọ ủ ệ ố ả
Phân lo i theo h th ng phân lo i h c c a tác gi Hoàng Th S n. ẳ 2. Phân lo iạ ạ ị ả
G m 2 ngành ồ
Ngành N m ấ th t ậ (Mycophyta)
Ngành N m nhày ấ (Myxophyta )
Lp Nm cớấổ
Lp Nm ớấ Bt toànấ
Ngành Nmấ
Lp Nm ớấ
Lp Nm Đmớấả
thtậ
trngứ
Lp Nm túiớấ
Lp Nmớấ tip hpếợ
II. GIÁ TR TÀI NGUYÊN N M
Ấ
Ị
1. Nhóm các loài n m đ c dùng làm th c ph m ấ ượ ự ẩ
1.1. Đa d ng ạ loài
ạ ấ ữ
ấ c con ng ứ
ượ ả
i có kho ng 3000 loài đ c t Nam có kho ng h n 200 ả ơ
Nhóm n m làm th c ph m là nh ng lo i n m không ự ẩ i s dùng làm th c ăn. đ c h i, đ ườ ử ượ ộ ạ Hi n nay, trên th gi ế ớ ệ Vi dùng làm th c ph m. ẩ Ở ệ ự loài.
1.2. Giá tr s
ẩ ứ
ị ử d ngụ ữ
ề ấ ấ ấ
ế
ượ ́ ̀
ư ạ ạ
Đây là nh ng th c ph m giàu ch t dinh d ng, ch a ưỡ ự nhi u protein và các axit amin. N m r t giàu ch t khoáng, ấ 1, B2, C, D, các axit amin không thay th và các vitamin A, B . Nhóm E…co ham l ỡ ấ này đ c ượ ộ ượ s d ng r ng rãi trong các b a ăn c a con ng ử ụ ng m th p,… không có các đ c t ộ ố c xem nh là m t lo i "rau s ch, th t s ch" đ ị ạ i. ườ ộ ữ ủ
1.2.1. N m h ng ấ ươ (Lentinula edodes)
ấ ẩ
ộ
ề
ả ặ ỏ ắ ấ
+ Mô t :ả Có d ng nh cái ạ ư 4 - 10cm, ô, đ ng kính t ừ ườ màu nâu nh t, khi chính ạ chuy n thành nâu s m. N m ể ng có m t chân dính vào h ươ gi a tai n m. M t trên tai ặ ấ ữ n m màu nâu, m t d i có ặ ướ ấ i. nhi u b n m ng x p l ạ ế ỏ Trên m t tai n m có nh ng ữ ấ v y nh màu tr ng. Th t n m ị ấ ắ ả màu tr ng, cu ng hình tr . ụ ố N m m c ký sinh trên ọ nh ng cây có lá to và thay lá m i mùa nh d , s i, phong. ư ẻ ồ
ữ ỗ
+ Thành ph n hoá h c ọ : Trong 100g n m đã s y khô ầ ấ ấ
có 12,5g ch t đ m, 1,6g ch t béo, 60g đ ng, 16 mg ấ ạ ấ ườ
Ca, 240 mg K và 3,9 g Fe và các vitamin khác.
ng ch a nhi u đ m và đ c bi t
++ Tác d ngụ : N m h
ấ ươ ứ ề ạ ặ ệ
giàu ch t khoáng, vitamin nh vitamin C, B ti n ư ề ấ
vitamin D, Ca, Al, Fe, Mg,… nó có kho ng 30 Enzym ả
và t t c các axit amin t i ấ ả ố ầ i c n cho c th (axit amin t ơ ể ố
c). N m t c là aa mà c th không th t ng h p đ ứ ơ ể ể ổ ợ ượ ấ
cũng có m t s Alcool h u c mà khi n u chính, các ộ ố ữ ấ ơ
alcool này bi n đ i t o thành mùi th m đ c bi ổ ạ ế ặ ơ ệ ủ t c a
ọ
ả
ư
Volvariella volvacea) 1.2.2 N m r m ( ấ ơ
th
ạ ụ ơ
ỗ
ữ
ng m c thành Mô t : N m có m th ấ ủ ườ :ả N m có m + Mô t ủ ấ c m trên r m r m c. Ngoài r m r ạ ụ ơ ụ ơ ạ ngày nay ng i ta còn có th tr ng trên ể ồ ườ các giá th khác n a nh mùn c a, ể ữ ư ng m c thành c m trên ụ ọ ườ gi yấ Mô tả: Nấm có mủ thường mọc thành cụm trên rơm rạ mục. Ngoài r m r m c. Ngoài r m r ạ ơ rơm rạ ngày nay người ta còn có thể trồng trên các giá thể khác nữa như i ta còn có ngày nay ng ườ mùn cưa, giấy vụ, thân các loại cây gỗ, bã mía,… v , thân cá ụ Mô tả: Nấm có mủ thường mọc thành cụm trên th tr ng trên các giá th ể ể ồ rơm rạ mục. Ngoài rơm rạ ngày nay người ta còn có thể trồng trên các giá khác n a nh mùn c a, ư ư thể khác nữa như mùn cưa, giấy vụ, thân các loại cây gỗ, bã mía,…c lo i ạ gi y v , thân các lo i cây ấ cây g , bã mía,…
ụ ạ
g , bã mía,… ỗ
N m r m có thành ph n dinh d
ng khá
ấ
ầ
ơ
ưỡ
phong phú, trong 100g n m r m khô dung chu n có ch a 21 –
ứ
ẩ
ấ
ơ
37g ch t đ m, 2,1 – 4,6g ch t béo, 9,9g ch t b t đ
ng, 21g
ấ ộ ườ
ấ ạ
ấ
ch t x , r t nhi u các y u t
vi l
ng nh Ca, Fe, P, các
ơ ấ
ề
ế
ấ
ố
ượ
ư
t trong n m r m thành
ặ
ệ
ấ
ơ
vitamin A, B1, B-2, C, D… đ c bi
ph n đ m nhi u v a đ y đ các axit amin c n thi
ủ
ừ
ề
ầ
ạ
ầ
ầ
ế ơ
t h n c ả
ng.
ị
c
trong th t bò và trong đ u t ậ ươ V i thành ph n dinh d ưỡ
ầ
ớ
ng cao trong y h c, n m r m đ ọ
ấ
ơ
ượ
ch rõ là 1 th c ăn tuy t v i có th ch bi n nhi u th c ph m
ể ế ế
ệ ờ
ứ
ự
ề
ẩ
ỉ
ch c năm, mòn ăn “thu c” đ h tr ch a b nh nh béo phì,
ể ổ ợ ữ ệ
ứ
ư
ố
ng, x v a đ ng m ch và tăng
r i lo n Lipit máu, đái tháo đ ố
ạ
ườ
ơ ữ ộ
ạ
huy t áp. ế
+ Tác d ng: ụ
ơ
ớ
ể ọ ồ
ặ
ụ
ố
ắ
ỡ
ỏ
ầ
ọ
ạ ộ
ả
ố
ị
ễ
ơ
ị
Pleurotus ostreatus) 1.2.3 N m sò ( ấ
ấ ạ N m có th m c đ n + C u t o: ấ đ c, hay m c t ng l p, ch ng lên ọ ừ ộ thân cây nhau theo ki u l p mái t ừ ể ợ ng gỗ. M t mũ n m nh n, đ ườ ẵ ấ 4-12 cm. Th t kính có th l n t ị ể ớ ừ khá dày, màu tr ng đ c. Cu ng ắ ng n, nh có khi không có c 1-3 x 1-2 cm, m c r t g n nhau, t o ấ thành c m giác có chung m t cu ng. Cu ng ph lông m n, màu ố ủ nh t h n mũ. ạ ơ N m có mùi th m d ch u, v ị ấ ng t, dai, khá ngon.
ọ
+ Thành ph nầ : N m sò ch a 8 lo i acid amin, nhi u vitamin ứ
ề
ạ
ấ
B1, B2 và P, trong khi đó ty-khu n (mycelium) l
ẩ
ạ
i là ngu n cung ồ
c p B1, B2, B5 (Niacin), B6 và Biotin. Pro ấ
têin c a n m sò có ấ
ủ
ph m ch t cao
. Khi tr ng trong môi tr
ng làm b ng r m lúa
ẩ
ấ
ồ
ườ
ằ
ơ
m ch, n m
P.ostreatus ch a đ n 7% khoáng ch t, 4.2% lipid,
ạ
ấ
ứ
ế
ấ
15.7% ch t đ m và 54.4% ch t b t (carbohydrates). Acid béo ấ
ấ
ạ
ộ
chính trong qu th n m là oleic acid, t ả ể ấ
l ỷ ệ
acid béo b o hòa v i ả
ớ
acid béo không b o hòa là 14/86. Trong qu th còn có m t lectin
ả ể
ả
ộ
(Conrad & Rudinger. 1994). Ph n l n các acid h u c trong n m là ầ ớ
ữ ơ
ấ
các acid formic, malic, acetic (cao nh t=266mg/100g) và citric..
ấ
́ ̣
2. Nâm d c liêu ượ 2.1. Đa d ng loài ạ
ấ ượ ứ
c ph m do chúng có tác d ng d c ng d ng trong ụ ụ
ệ
ả ấ
ộ
Ganoderma applanatum)
ề g s t (
ỗ ỉ ắ Inonotus obliquus) , Trametes versicolor),
ế
Schizophyllum commune), Flammulina velutipes),
Auricularia), Đông trùng h th o ạ ả
N m d c li u là loài n m đ ượ ệ ấ công nghi p d c lý. ượ ẩ ượ ệ Hi n nay có kho ng h n 200 loài (Tr nh Tam Ki t, ị ệ ơ c li u quý nh : 2008) trong đó có r t nhi u loài là d ư ượ ệ ề Ganoderma lucidum complex) - Linh chi m t năm ( - Linh chi sò (Ganoderma capense); - Linh chi nhi u năm ( - N m l ấ - N m vân chi ( ấ - N m phi n chi ( ấ - N m kim châm ( ấ - M c nhĩ ( ộ (Cordycep sinensis)…
ề
ạ ấ
ử ụ
ố
ề
ượ ữ
ạ ấ
ượ ậ
ấ
ư
ả
ố
c s d ng trong y h c Ngoài ra, nhi u lo i n m ăn đã đ ọ truy n th ng hàng ngàn năm nay. Nh ng lo i n m nh n m ư ấ múa, n m h ng (đông cô), n m chaga,... đã đ c t p trung ấ nghiên c u b i kh năng ch ng ung th , ch ng virus và tăng c ườ
ố ng h mi n d ch c a chúng ị
ươ ở ễ
ứ ệ
ủ
ứ
ữ
ướ
ệ
ấ
ấ
ượ
nh ư
Ung th gan
ư
ượ
ọ
ử
ư
ỏ
ụ ứ
ị
ệ
ị ư
ễ
ị
B nh tim m ch
ệ
ạ
c đ u Nh ng nghiên c u b ầ v các ch t có ho t tính sinh h c ọ ạ ấ ề c a m t s n m l n Vi t Nam cho ộ ố ấ ủ ớ th y chúng r t giàu các ch t nh : ư ấ ấ ng phân t Ch t có tr ng l ử ọ l n polysaccharide, ớ polysaccharide – peptide, lectine, … và các ch t có tr ng l ng ấ phân t nh nh các flavonoid, steroid, terpenoid, … Có tác d ng ch ng viêm, tăng ố ng đáp ng mi n d ch, h tr c ỗ ợ ễ ườ đi u tr các b nh hi m nghèo nh ư ể ề ung th , suy gi m mi n d ch, ti t ế ả ni u, tim m ch....
ệ
ạ
2.2. Giá tr s d ng ị ử ụ
ượ ứ
ẩ
ể ề
c ng d ng trong công nghi p d ấ
ạ
ề ể
ệ
ố
th cho quinine; n m
ế
ấ
c Do đó nó đ ệ ượ ụ ph m, dùng đ đi u ch các ho t ch t đi u tr b nh nh : ị ệ ư ế t agaricin Laricifomes officinalis là nguyên li u đ chi ế dùng ch a b nh lao ho c dùng làm thu c nhu n tràng và ậ ặ ệ ữ Penicillium thay làm ch t ấ chrysogenum chi
tế kháng sinh Penicillin,...
ổ ế ệ
M t s đ i di n ph bi n. 2.2.1. N m linh chi
(Ganoderma lucidum)
ọ ấ
ấ
ộ
ọ
ộ ố ạ ấ
Tên g i: ọ Linh chi còn có tên g i là N m lim. Thu c h N m lim (Ganodermataceae)
ặ
ấ
ạ
ể
ộ
ố
ầ
ệ ố
ớ
ủ
ỏ
ơ
ớ
Mô t :ả N m m t năm ho c ộ nhi u năm có th có d ng mũ ề v i m t vài cu ng dài đính l ch ớ v phía bên. Các t ng ng ề tròn. L p v trên c a mũ và cu ng có màu s n bóng đ ỏ ố ho c vàng, xám đ hay đen. ỏ ặ hình tr ng, có hai l p Bào t ứ ử v (l p ngoài nh n, l p trong ớ ẵ ỏ ớ s n sùi) v i m t đ u tù. ộ ầ ầ
ớ
N m Linh Chi
ấ
r ng th
N m m c
ấ
ạ
ố
ọ ở ừ ụ
ộ
ề ặ ấ
ễ
ấ
ổ
N i s ng: ng xanh, s ng ho i sinh trên ơ ố ườ thân g , trên thân cây m c ch t c a nhi u loài cây lá r ng và ế ủ ỗ trên g c cây và r cây phù n i trên m t đ t. N m linh chi phát ố tri n m nh vào mùa hè.
ể
ạ
ầ
ấ
ơ
ợ
ợ ấ
ử
ợ
acid
amin, ầ
ọ Thành ph n hoá h c: Trong n m có các thành ph n ầ tính theo %: N c 12-13; lignin ướ 1,6-2,1; 13-14, h p ch t có nit ấ h p ch t phenol 0,08-0,1; tro 0,022, cellulose 54-56; ch t ấ béo 1,9-2; ch t kh 4-5 h p ấ ch t steroid 0,14-0,16. Còn có ấ protein, các saponin, steroid d u béo và nhi u men.
ề
bào h p th ô xy t
ế
ụ
ấ ấ
ị
ể
ạ
ơ
t các t
ư
ượ
ượ
ị
ị
c ch đ nh dùng tr : 1. Suy nh ủ
ầ ệ
ạ
ễ
ế
ạ
ế
ạ
ấ
N m linh chi giúp khí huy t l u thông, làm tăng Tác d ng:ụ ế ư ng polysacharit cao có t h n. L s c cho t ượ ố ơ ứ trong Linh chi làm tăng s mi n d ch c a c th , làm m nh ủ ễ ự bào ung th . Acid ganodermic có tác gân, cô l p và di ế ệ ậ d ng ch ng d ng và ch ng viêm. ố ị ứ ố ụ c th n kinh, chóng ng đ Th ỉ ườ m t, m t ng ; 2. Viêm khí qu n m n tính, b nh ho lao do ấ ả ặ nhi m b i silic; 3. Viêm gan, huy t áp cao; 4. Ðau m ch vành ụ tim, tăng cholesterol huy t; 5. Ðau d dày, chán ăn; 6. Th p kh p, th ng phong. ố
ớ
2.2.2. Đông trùng h th o ạ ả
ả ấ ạ
Tên g i: ọ Đông trùng h ạ lo i n m là th o. Đây cordyceps sinensis , thu c ộ (Ascomycetes). l p n m túi ấ ớ
ấ ạ
ừ
ố
ấ ả ể
ề ặ
Đông trùng h th o ạ ả : ả N m có màu vàng Mô t chanh nh t, cu ng n m ấ ố c chi u hình tr , kích th ề ướ ụ ng 10 – 45mm, đ dài t ườ kính cu ng n m 1,5 – 2mm. Th qu có hình d ng bình n i trên b m t ổ ạ c a ph n chóp n m. ủ ấ ầ
ạ ấ ư ẩ
ố ọ ệ
ể
ế
ấ
ợ ụ
ườ
ặ
ố
N i s ng: Là lo i n m a m, phân b d c theo khe ơ ố c n, n m hình thành th qu trong đi u ki n có ánh sáng ề ả ấ ạ 0,7 đ n 0,8. N m tán x y u, đ tàn che thích h p t ộ ừ ạ ế ho c thành c m, chùm, s ng ký sinh th ng m c đ n l ơ ẻ ọ trên nh ng thu c b Cánh v y (Lepidoptera). ộ ộ
ẩ
ộ
ả
vi l
ượ acid,
cordycepin,adenosine,
ấ
ạ
ứ
ề
ạ
ạ ả ạ
ả
Thành ph n: ầ Có kho ng 17 loai amin:D-mannit,lipit, nhi u ề ng (Al, Si, K, Na...). Trong đó ph i k đ n nguyên t ả ể ế ố cordiceptic hydroxyethyl- adenosine. Nhóm ho t ch t HEAA ( Hydroxy-Ethyl-Adenosine- Analogs). Đông trùng h th o còn có ch a nhi u lo i vitamin (trong 100g Đông trùng h th o có 0,12 g vitamin B12; 29,19 mg vitamin A; 116,03 mg vitamin C, ngoài ra còn có vitamin B2 (riboflavin), vitamin E, vitamin K...)
Đông trùng h th o
S n ph m làm t ẩ
ả
ừ
ạ ả
c đ i v i th n, thí
ậ
ấ
ủ
ụ
ượ
ố ớ
n đ nh nh p
ế c tim. Gi ở ơ
ữ ổ
ị
ị
ậ
ng
ễ
ặ
ườ
ế
ị
ệ bào mi n d ch. ễ t t ộ ế ố
tuy n th ế
ủ ụ
ượ
ủ
ng th n và ậ
ở
ng d ch ti ị
ừ ờ
ủ
̀
Tác d ng: ụ - Ch ng l i tác d ng x u c a các tân d ạ ố d đ i v i đ c tính c a Cephalosporin A. ụ ố ớ ộ ủ i cao huy t áp. ng - Làm h huy t áp ườ ở ạ ế - Ch ng l ng thi u máu i hi n t ế ệ ượ ạ ố đ p c a tim. ủ - Tăng c ng tính mi n d ch không đ c hi u. Tăng c ị ườ năng l c th c bào c a các t ự ự ng tác d ng c a n i ti - Tăng c ườ ng n các nhánh khí qu n. làm tr ả ươ t trong khí qu n và tr đ m - Tăng c ả ế ườ - Lam ch m quá trình lão hoá c a c th ơ ể ậ - Nâng cao năng l c ch ng ung th c a c th . ơ ể ư ủ ố
ự
ạ
ủ
ơ ể
i tình tr ng thi u oxygen c a c th ng tác d ng l u thông máu trong c th
ế ư
ơ ể
ụ ạ ủ ụ
ng tác d ng an th n, tr n tĩnh th n kinh ng vi c đi u ti
ề
ệ
ầ ế ồ
ạ
ố ớ ơ ể ấ ng trong máu ộ ườ ộ ơ ữ ố (hormone).
t t
ộ ế ố
ủ
ng ch c năng tiêu hoá và h p thu các ch t
ườ
ứ
ấ
ấ
ngưỡ ế
ể ả
ẩ
ậ
ng và ch ng li
ng d
ng
- Ch ng l ạ ố - Tăng c ườ - H n ch tác h i c a tia gamma đ i v i c th ế ạ - Tăng c ườ ầ t n ng đ đ - Tăng c ườ - Làm gi m cholesterol trong máu và ch ng x v a đ ng m ch. ả - Xúc ti n tác d ng c a các n i ti ụ ế - Tăng c dinh d - c ch vi sinh v t có h i, k c vi khu n lao ạ Ứ - Kháng viêm và tiêu viêm - Có tác d ng c ươ
t d ệ ươ
ườ
ụ
ố
ạ ấ
i có h n m t nghìn loài là n m đ c.
c. ượ t Nam
Vi
ữ ơ
ộ
, không ăn đ ộ Ở ệ
3. Nhóm N m ấ đ cộ 3.1. Đa d ng ạ loài N m đ c là nh ng lo i n m có đ c t ộ ố ộ ấ Trên th gi ấ ế ớ co khoang 30 loài n m đ c.
ấ
ộ
ể
ấ
ấ
ố
i nh :
Trong s các loài n m đ c đó nhóm nguy hi m nh t là ộ các loài gây ng đ c ch t ng ườ
ộ ộ
ư
ế
́ ̉
N m đ c tr ng hình nón ắ
ộ
ấ
N m đ c xanh đen
ộ
ấ
N m m n tr ng ụ
ấ
ắ
3. Nhóm N m ấ đ cộ3.1. Đa d ng loài ạ
ộ ố ộ ộ ấ ộ
M t s loài n m đ c khác gây ng đ c th n kinh, tiêu hóa, gây o giác cũng r t nguy hi m, có th k nh : ư ầ ể ể ể ấ ả
Amanita muscaria Amanita phalloides
ộ
ấ ộ
ấ ấ
ư ả ố ố
3. Nhóm N m ấ đ cộ3.1. Đa d ng loài ạ Ngoài các loài n m l n gây đ c còn nhi u loài n m ề ấ ớ ấ i ta đ c là các n m nh thu c nhóm n m m c. Ng ố ộ ườ ỏ c tính có kho ng 30 – 40% loài n m m c đã đ c ượ ướ ố ả nh : m c vàng, m c t có kh năng gây đ c t bi ố ộ ế xanh, m c đen… ố
Phycomyces
Mucor muredo
Pneumocystis carinii
3. Nhóm N m ấ đ cộ
ấ
ề
ấ
ộ ạ
ạ ố
ư
N m đ c có r t nhi u d ng, nh là d ng dù, có mũ, cu ng, bao g c và vòng n m.
ấ
ố
ặ
ạ
ể
ậ ấ
ở ố
ấ ạ
ắ
ả ư
ấ
Đ c đi m d nh n d ng là ở ễ cu ng có vòng n m và bao ố g c cu ng. Đ c g c (bìu) ặ ố ố bi t c u trúc m t trên mũ r t ấ ặ ệ đa d ng, màu s c qu th ể cũng r t đa d ng nh màu ạ tr ng, xám tro, vàng, da cam, đ nâu, đ h ng, tím
ỏ ồ
ắ ỏ
3.2. Hình thái nh n di n ệ ậ
ể ặ ắ ỡ
Ngoài màu s c s c s , m t trên mũ áo có th có ặ ch t nh y, long, v y. ẩ ấ ầ
t n m
ộ ố ẹ
ỏ ể
ậ
ế ấ
* M t s m o nh đ nh n bi đ c:ộ Nhìn b ng m t: D a vao hinh dang ngoai ự
ắ ằ ̀ ̀ ̣ ̀
Ng i b ng mũi: D a vao mui đăc tr ng. ự ử ằ ư ̀ ̀ ̣
Th nghi m bi n màu ệ ử ế
Th nghi m b ng s a bò ử ữ ệ ằ
3. Nhóm N m ấ đ cộ 3.3. Tác h iạ
ề
ạ ủ
ộ
ng
ệ
ấ ậ
ườ
ệ
ồ
ộ
i và đ ng v t, cây tr ng làm thi ộ ậ ằ
ở ấ ớ ạ
ữ ấ ộ
ấ ấ
ườ
ủ
ể
Trong thiên nhiên có nhi u loài n m đ c, tác h i c a nó r t ấ t h i l n, gây b nh ạ ớ mùa màng r t l n, th m chí có nh ng loài n m đ c nguy i. Ch t đ c c a n m n m trong hi m đ n tính m ng con ng toàn b qu th n m ả ể ấ
ế ộ
ộ ố
ấ ộ
ị
ấ ấ ộ
ở
ộ
ộ ượ
ấ ể
M t s ch t đ c nh : ư - Cholin: có trong loài Amanita mucaria và A.pantherina. ch t ấ này khi b ôxi hóa thì tr thành ch t r t đ c. - Muscarin và muscaridin: có trong các loài Amanita muscaria và A.pantherina, clitocybe cerrussata…là ch t đ c r t nguy hi m.ch c n ăn ph i m t l ng vài thì có th gây ả ỉ ầ ấ ch t ng ế
ể i. ườ
3. Nhóm N m ấ đ cộ 3.3. Tác h iạ
có trong loài Amanita
- Phalloidin và amanitin: là 2 lo i đ c t phalloides, hai lo i đ c t
ạ ộ ố này co th làm ng ́ ể
ạ ộ ố
ườ
i ăn ch t ngay. ế
ọ
ạ ệ ấ
ế ẩ
ệ
ấ ệ ệ ệ
ề
ư ỏ
ẩ
ố ẩ
ướ
ự
ấ ng th c, th c ph m tr ự ả
ư ạ ậ
ả ạ ụ
ả
N m liên quan đ n 3 lo i b nh trong y h c và thú y: + B nh nhi m khu n (b nh n m ễ + B nh d ng ị ứ + B nh đ c t ộ ố
ầ
Ngoài ra, nhi u loài n m m c còn làm h h ng, gi m ph m ch t l c và sau thu ho ch, ấ ươ trong ch bi n, b o qu n. Nó còn gây h h i v t d ng, ế ế qu n áo,...
(Amanita phalloides)
3. Nhóm N m ấ đ cộ 3.3. Tác h iạ 3.3.1: N m đ c xanh đen ộ
Amanitaceae.
ằ
ấ
ầ
ắ
ạ
ưở
ấ
Thu c h N m tán - ọ ấ ộ Mô t :ả Mũ n m đ u tiên n m trong bao chung có d ng tr ng, màu tr ng. ứ ng thành, mũ nâng lên và phá i ph ng. ẳ
ở
ồ
Khi tr v bao chung, mũ tr thành l ỡ Màu s c đi n hình là màu l c ô liu, có
ụ
ể
ắ
khi màu vàng l c nh t, nâu sáng hay
ụ
ạ
xám tro. Mép mũ không có khía rõ,
ấ
phi n n m màu tr ng có khi l p lánh ấ ế ắ màu l c. ụ
(Amanita phalloides)
3. Nhóm N m đ c ộ ấ
3.3. Tác h iạ 3.3.1: N m đ c xanh đen ộ
ấ
N m m c đ n đ c đôi khi thành c m trên đ t
ơ
ộ
ụ
ấ
N i s ng: ơ ố r ng và đ ng b ng t ồ ừ
ấ ằ
ọ tháng 4 đ n tháng 11. ế ừ
Thành ph n hoá h c: ọ N m ấ ầ ch a amanitin và phalloidin, c hai ả ch t này đ u đ c.
ứ ấ
ề
ộ
ỉ
ộ
ấ
ấ
ặ
ể
ế
ằ
ả ấ ể
ế
i l n.
Tác h i:ạ N m r t đ c, ch ăn ph i vài mg (0,001 - 0,005g) ho c ả m t mi ng th qu n m to b ng ộ đ u ngón tay là có th làm ch t ầ m t ng ộ
ườ ớ
3. Nhóm N m ấ đ cộ 3.3. Tác h iạ 3.3.2. N m đấ
ấ
ọ
ệ
ấ
ặ
ộ
ồ
Tên g iọ : N m đ còn có tên g i là ỏ N m m t tr i, N m di t ru i. Thu c ờ Amanitaceae). h N m tán (
ấ ọ ấ
ạ
ứ ẳ
ắ ắ
ủ ẩ
ữ
ế ố
g c, màu tr ng,,
ấ ắ ắ
ỏ (Amanita muscaria)
:ả Mũ n m khi còn non hình Mô t ấ i r i tr ng, sau đó nâng lên d ng l ồ ồ ph ng, màu s c s c s . Trên m t mũ ặ ặ ỡ có ph v y tr ng r t d tróc kh i mũ. ỏ ấ ễ Mép mũ do nh ng v t nhăn lõm xu ng, màu tr ng. Cu ng n m hình ắ ố tr , h i phình ở ở ố ơ ụ gi a r ng. Vòng cu ng màu tr ng, đôi ố ữ ỗ khi mép màu vàng.
3. Nhóm N m ấ đ cộ 3.3. Tác h iạ 3.3.2. N m đấ
ọ
ấ
ệ
ư ở
ề
ứ
ệ
ả ấ ấ
ộ ắ
ư
ị
ộ ộ
ấ
ạ
ạ
ố
ớ ả ườ
ư
ế
ỏ (Amanita muscaria)
N i s ng: N m m c đ n đ c, ơ ơ ố ộ trên đôi khi m c g n thành c m ụ ở ầ ọ r ng. đ t bãi, đ i hay ven ừ ồ ấ ng xu t hi n vào mùa hè, Th ấ ườ thu. n Lào c ta, cũng nh Ở ướ và Campuchia đ u có. ọ N m ch a cholin, muscarin và Thành ph n hoá h c: ấ ầ muscaridin. Muscarin gây tác h i cho h th n kinh giao c m. ầ ạ Cholin không đ c l m nh ng khi b ô xy hoá thì thành ch t r t đ c. ộ Tác h i:ạ N m gây ng đ c m nh v i o giác và r i lo n gan, nh ng cũng th ng không ch t ng i. Nhân dân dùng t ru i. n m này đ làm b di ồ ể
ườ ả ệ
ấ
3. Nhóm N m ấ đ cộ 3.3. Tác h iạ 3.3.3. N m m n tr ng
Amanitaceae).
(Amanita pantherina) ụ ắ ấ
Tên g i:ọ N m m n tr ng Thu c h N m tán (
ọ ấ
ụ
ấ
ắ
ộ
ấ
ấ
ữ
ặ
ồ
ề ắ
ả ấ
ặ
ạ
ắ
ố
ỏ
N m m c trên đ t r ng cây lá r ng ho c cây lá
ấ ừ
ấ
ặ
ọ
ộ
:ả Ch p n m có mũ hình Mô t ụ bán c u, đ ng kính 6-15cm, r t ườ ầ dính, gi a đen, xung quanh xám, mép có vân, trên b m t mũ có nhi u u l i màu tr ng. Các b n ề màu tr ng sít nhau. Chân n m ắ màu tr ng ho c vàng nh t v i ớ ắ vòng màu tr ng; bao g c ép sát vào chân, phía trên có 3 vòng nh hình cánh qu t. ạ N i s ng: ơ ố kim vào mùa hè và mùa thu.
chính là muscarin;
ộ ố
ứ
ụ ấ
(Amanita pantherina) ắ ọ N m ch a đ c t ấ gây o giác nh bufotanin.
3. Nhóm N m ấ đ cộ 3.3. Tác h iạ 3.3.3. N m m n tr ng Thành ph n hoá h c: ầ cũng có đ c t ộ ố
ả
ư
ộ
ế
ấ
ứ
ạ ệ
ớ
ộ ộ ấ
ề
ử ề
ạ ọ
ứ
ấ
ộ
ướ ả ố ể ả ộ
ả
Tác h iạ : N m gây đ c r t ấ ấ i. m nh, có khi làm ch t ng ườ Tri u ch ng ng đ c xu t hi n ệ s m (sau khi ăn n m 1-2 gi ): ờ nôn m a, tháo d , ra nhi u m ồ c b t. Tri u ch ng hôi, nhi u n ệ gây o giác xu t do các đ c t hi n mu n. Đ gi i đ c, vì có các ộ ệ gây o giác nên c m ch đ c t ấ ộ ố ỉ đ nh atropin, c n r a d dày, ầ ạ ử ị th n, thanh, an truy n huy t ầ
ế
ề
ch ng tru tim.
ố
ỵ
3. Nhóm N m ấ đ cộ 3.4. Bi n pháp và cách phòng tránh các loài n m đ c
ộ ệ ấ
ấ
ầ
ộ ố ạ ấ
ộ ế ế ố
ư
ế
ạ
ộ ở ơ ị
ộ ướ
ấ
i có nh ng ch t ữ
ấ
n i b ô nhi m ho c t ng đ t bên d ả
ễ ư
ế
ạ
ộ
3.4.1. Nguyên nhân gây ng đ c ộ ộ
Ăn nh m n m có đ c Sai sót trong ch bi n M t s lo i n m v n thu c lo i không đ c nh ng n u ộ m c ặ ừ khoáng đ c h i nh photpho, n u ăn ph i cũng gây ng ộ đ c…ộ 3.4.2. Cách phòng tránh
ớ
ấ
t n m đ c
ế
ấ
ấ
ộ
ộ ộ
ườ
ấ
i thân ng đ c n m, làm ngay đ ng tác móc i cùng ăn ch a có bi u hi n ng đ c
ọ ộ
ộ ệ
ườ
ư
ể
ọ
Không nên hái n m non, m i nhú ch i. ồ Ph n có thai không nên ăn n m vì khó bi ụ ữ hay lành. N u có ng ế h ng cho nôn, ng cũng ph i l p t c gây nôn.
ả ậ ứ
3. Nhóm N m ấ đ cộ 3.4. Bi n pháp và cách phòng tránh các loài n m đ c
ộ ệ ấ
ấ
ậ ộ ộ
ặ
ệ ừ
ệ
t cho
i dân ự ổ ế
ế ừ t ệ ở ổ
ế
ộ
3.4.3. Bi n pháp phòng ng a ng đ c n m ấ c th t r ng rãi ổ ế ượ vùng núi, vùng có n m đ c và đ c ở ấ các tr m th c v t, lâm nghi p… ậ
ậ ấ i đi r ng hái n m.
ứ ọ
ườ
ừ
ữ
ấ
ầ
ẫ
ệ
ấ ể ả ể ấ
ộ ch . ợ ể
ế
ấ
ư ứ
ề
Khi thu mua n m c n ki m tra xem có l n n m đ c ấ ể không, k c ki m tra giám sát vi c buôn bán ở Nghiêm c m ch bi n n m tán làm bi n d ng đ bán nh ư ạ ế ế ph i khô, nghi n thành viên nh tr ng cá… ơ Đ u t cho nghiên c u v n m
ầ ư
ề ấ
ứ
ộ ộ Tuyên truy n, ph bi n các n m ăn đ ề đ n t ng ng ườ bi ạ T ch c ph bi n các loài n m đ c, cách nh n bi các em h c sinh, nh ng ng
c thì không ăn! An toàn nh t là ch a bi ấ ư ế t rõ n m ăn đ ấ ượ
4. Nhóm n m phân h y ấ ủ
ạ
ồ
ứ ố ấ ữ ứ ạ
ự ộ
Là các lo i n m có ph ng th c s ng ho i sinh. ươ ạ ấ Bao g m các n m ho i sinh trên đ t, phân ho c ấ ạ ặ trên tre, n a, r m r , các xác bã h u c , l ng ơ ơ ươ th c, th c ph m giàu tinh b t hay các giá th ể ẩ ự cellulose khác.
M t s n m phân h y ủ ộ ố ấ
4.1 L i íchợ
ạ ấ
Đ i v i h sinh thái: n m ho i sinh tác đ ng nh ư ộ m t sinh v t phân h y trong h sinh thái. ủ ố ớ ệ ộ ệ ậ
ấ
ế ố
ọ
Fomitopsis cajanderi - Các loài n m ho i ạ sinh đóng vai trò tr ng trong quan ọ chu trình tu n hoàn ầ v t ch t và năng ấ ậ thiên trong ng l ượ nhiên. - N m là y u t quan ấ tr ng làm tăng đ phì ộ nhiêu c a đ t. ủ ấ
4.2. Tác h iạ
- N m phá h y g : g m hai ki u gây m c ụ ỗ ồ ủ ể ấ
ấ
ắ
ắ ụ ộ ề ả
ố ớ ầ
+ N m gây m c ụ tr ng làm g b ỗ ị m c tr ng s có ẽ đ b n gi m, tr ở nên m m, x p, ề tách ra t ng l p ừ d ng s i và d n ợ d n phai màu. ạ ầ
N m gây m c tr ng ụ ấ ắ
ụ
+ N m gây m c nâu làm g b m c nâu s gi m đ ộ b n r t nhanh, co l i m nh và c u trúc g b n t. ỗ ị ụ ấ ẽ ả ỗ ị ứ ấ ề ấ ạ ạ
N m gây m c nâu ( gloeophyllum trabeum) ụ ấ
ộ ố ạ ấ ố ố
- M t s lo i n m m c ho i sinh gây m c trên các ạ nông s n, th c ph m ch a tinh b t. ứ ẩ ự ả ộ
Mucor)N m m c xanh ( Penicillium) N m m c tr ng ( ố ấ ắ ấ ố
Rhizopus) N m m c đen ( ố ấ
Là nh ng loài n m s ng ký sinh trên cá th đang s ng
ể
ố
ố và gây b nh cho v t ch . ủ
ữ ệ
ấ ậ
Căn c vào các đ i t
ng v t ch ng
i ta chia n m
ố ượ
ứ
ủ
ườ
ấ
ậ gây b nh thành hai nhóm chính :
ệ
ấ
ệ
ấ
ở
N m ký sinh gây b nh th c v t ậ
ở ự
N m ký sinh gây b nh đ ng v t và ng ậ
ệ i ườ
ộ
5. Nhóm n m gây b nh ấ ệ
ồ
ố
ấ ố ậ
ả ờ ố
ấ
G m các n m s ng trên cây đang s ng,gây b nh cho th c v t nh ư ự ệ cây l ng th c,cây công ự ươ nghi p,cây g r ng, nh ỗ ừ ệ ng x u đ n đ i s ng h ế ưở c a cây. ủ
ố ấ
ạ
ộ ậ
ệ
ạ
lúa do
ở
M t s n m kí sinh ở th c v t nh n m đ o ôn ư ấ ự (Magnaporthe oryzae) gây b nh cho lúa, b nh đ o ệ Magnaporthe ôn oryzae gây ra.
5.1. N m ký sinh gây b nh th c v t : ệ ấ ở ự ậ
B nh đ o ôn
lúa
ệ
ạ
ở
ị
ấ
ệ
ự
ể
ấ
ụ
ệ
ấ
ố
ệ
ầ
ế
ặ
- D a vào v trí gây b nh có th chia n m ký sinh thành 2 ki u ể gây b nh:ệ + N m ký sinh gây b nh m c lõi (heart rot pathogens): N m ỗ heart wood) c a thân cây đang s ng sau đó s ng trong lõi g ( ủ ố gây b nh và lây lan sang ph n g dác, chúng làm cho cây ch t ế ỗ ho c suy y u và gãy đ do gió. + N m ký sinh gây b nh m c r (
ụ ễ root rot pathogens).
ổ ệ
ấ
lúa cây mãng B nh đ m nâu ố ệ ở ệ
B nh th i r ố ễ ở c uầ
đ ng v t : ở ộ ậ ấ ệ
ộ ố ậ
ở
ở
ặ
5.2. N m ký sinh gây b nh Ngoài các loài ký sinh ở th c v t, m t s loài gây ậ ự b nh đ ng v t nh các ư ở ộ ệ côn n m gây b nh ệ ấ trùng, cá, đ ng v t và c ả ậ ộ i.ườ con ng côn + N m ký sinh ấ ng g p là các trùng th ườ loài thu c chi Cordiceps, ộ laboubenia.
ư
B nh Fungus do n m ệ ấ
(Saprolegnia) + N m ký sinh gây ấ b nh cá nh các loài ở ệ thu c chi Saprolegnia, ộ Achlya.
+ N m ký sinh gây b nh ấ đ ng v t và ng ậ ở ộ ườ ệ
ộ
i nh ư các loài thu c chi Trichophyton, Microsporum, Candida, Eksenma, Epiderprolihyton, Histoplasma.
Microsporum rubrum: gây bênh h c lào
ắ
Epiderprophyton: gây b nh n m bàn chân ấ
ệ
B nhệ “n m nh t’’ trên cá rô ớ
ấ
B nh ệ n m ‘’Ringworm’’ trên mèo
ấ
Ử Ụ
̀ ̀
III. TINH HINH KHAI THÁC VÀ S D NG TÀI NGUYÊN N MẤ
̉ ̉ ̣ ̉
Ruôc nâm
́ ́
ướ
́
Nhât Ban 9 loai
ừ ́ ừ
́ ̣
N c uông linh chi
San phâm t chiêt xuât t nâḿ
́
Mon ăn t
nâm
ừ
́ ́
Kem đ xuât t ́ ừ
́
c chiêt ượ nâm linh chi
1.Trên thế giới
ấ ấ ể
ệ ả
ấ
ạ
ượ ệ ế ớ ả
ạ ở ộ
Ngành s n xu t n m ăn đã hình thành và phát tri n ả hàng trăm năm. Hi n nay có kho ng 2.000 i t trên th gi ế ớ ừ loài n m ăn đ c, trong đó có 80 loài n m ăn ngon và ượ ấ c nghiên c u nuôi tr ng nhân t o (UNESSCO- 2004). đ ứ ồ i ngày Vi c nghiên c u và s n xu t n m ăn trên th gi ấ ấ ứ càng phát tri n m nh m và đã tr thành m t ngành công ẽ ể nghi p th c ph m th c th . ụ ự ự ệ ẩ
ố
ượ
N m đ ấ
c tr ng ồ
ệ ả
ượ
ươ
ứ
ố
ấ ấ ổ ả ầ
ệ ấ ự ế ấ
ế ớ
ướ
ế
h n 100 qu c gia và vi c s n xu t ấ ở ơ i n m hàng năng tăng 7%. S n xu t n m hàng năm trên th gi ế ớ ả ấ c m c 5 tri u t n (theo T ch c Nông L đã v i ng th gi ế ớ FAO – 2006) và d ki n đ t kho ng 7 tri u t n trong 10 năm ệ ấ ạ i bao g m Trung c n m hàng đ u th gi ti p theo. Các n ồ Qu c, Hoa Kỳ, Hà Lan, Pháp, Ba Lan, Tây Ban Nha và Canađa.
ố
c c gi
i hóa
ắ
ượ
ơ ớ
Ở toàn b nên năng su t và s n l
châu Âu và B c M , công nghi p n m đã đ ấ ệ ng r t cao. ấ ả ượ
ỹ ấ
ộ
Máy khuôn r mơ
Máy đóng b ch mùn c a ị
ư
ồ
ướ
ấ
nhi u n ấ
ủ ế
ổ
ấ
c châu Á, tr ng Ở ề n m còn mang tính ch t th ủ công, ch y u là trên quy mô gia đình và trang tr i, ạ ng chi m 70% t ng s n l ế ả ượ s n l ng n m ăn toàn th ế ả ượ i. ớ gi
ươ
Nh t B n, ngh tr ng n m ấ ề ồ ả Ở ậ ng - truy n th ng là n m h ấ ố ề Donko (Lentinula edodes), m i ỗ năm đ t 1 tri u t n. ệ ấ
ạ
ố
Hàn Qu c n i ti ng v i n m ớ ấ ổ ế Linh chi, m i năm xu t kh u ẩ ấ ỗ thu v hàng trăm tri u USD.
ệ
ề
ố
ụ
ồ
ả ế
ệ
ở
ấ ầ ể ồ
ậ ậ
ấ
ố
ọ
ỹ ạ ỏ
ả ể ồ
ỗ ừ
- Năm 1960, Trung Qu c đã b t đ u tr ng n m, áp d ng các bi n ắ ầ ệ Trung pháp c i ti n kĩ thu t, năng su t tăng 4-5 l n. Hi n nay ấ Qu c đã dùng k thu t “Khu n th o h c” đ tr ng n m nghĩa là ẩ dùng các 1o i c , cây thân th o đ tr ng n m thay cho g r ng và ả ngu n nguyên li u t
t.
ấ nhiên ngày càng c n ki ệ
ệ ự
ạ
ồ
t Nam
vùng nhi
ở
ệ ự ậ
t đ i v i đ a hình đa d ng, khí h u ậ i cho s ự
ệ ớ ớ ị ề
ạ ậ ợ
ệ
ệ ứ ạ ể
t Nam đã đ
Vi
c ghi nh n 1250 ậ
ượ
ệ
2. Ở Việt Nam
Vi ph c t p, h th c v t phong phú là đi u ki n thu n l phát tri n đa d ng c a n m. ạ ủ ấ Riêng khu h n m l n ớ ở ệ ấ loài. S n l ng nuôi tr ng ồ
ả ượ
ạ ấ
c li u trong năm 2006
ệ ấ ả
ấ
ồ
ờ
ệ
Trong nh ng năm g n đây ngành ầ ữ nuôi tr ng n m phát tri n m nh m ẽ ể ấ ồ c t ng các loài n m ăn và trên c n ả ướ ổ n m d c ướ ệ ượ ấ tính đ t kho ng 1,5 tri u t n. Ngh ề ả ạ i quy t công tr ng n m ra đ i đã gi ế ăn vi c làm, tăng thu nh p và làm ậ giàu cho nhi u h gia đình.
ề ộ
ạ
ụ
ụ
ưở ạ ấ ươ
các đ a ph ị ng, n m d ấ
ấ ệ ả
ượ ạ
ấ ế
ệ
ẩ
Theo TS. Ph m Văn D , Phó c c tr t ng C c Tr ng tr t, Vi ư ệ ọ ồ 6 lo i n m Nam đang nuôi tr ng kho ng 16 lo i n m trong đó ạ ấ ả ồ ng: n m r m, m c nhĩ, c nuôi tr ng ph bi n đ ộ ơ ổ ế ở ồ ượ n m m , n m sò, n m h c li u (Linh chi, Vân ấ ươ ỡ ấ ấ , s n l ng hàng năm đ t kho ng 250 ngàn t n chi, Đ u kh ,…) ả ượ ỉ ầ n m t i, kim ng ch xu t kh u năm 2009 là 60 tri u USD, đ n ấ ạ ươ ấ năm 2011 đã tăng lên 90 tri u USD.
ệ
ộ
ọ
ầ
ữ
ể
ệ ệ
ệ
ộ
ọ
ề ạ ấ ệ
ủ
ệ
Nh ng năm g n đây b khoa h c và công ngh , b ệ ộ nông nghi p – phát tri n nông thôn đã giao cho trung tâm công ngh sinh h c TV thu c vi n di truy n nông nghi p ệ t Nam nghiên c u s n xu t các lo i n m ăn và n m Vi ấ ứ ả ệ ấ t Nam là qu c c li u. theo đánh giá c a trung tâm Vi d ố ượ gia có nhi u đi u ki n đ phát tri n ngành s n xu t n m. ấ ấ ả
ệ
ề
ể
ể
ề
ồ
ệ
Vi
ệ
ế
ệ
Ngu n nguyên li u tr ng ồ t Nam d i dào n m ồ ấ ở và phong phú, nh : r m, ư ơ r , mùn c a, bã mía, lõi ư ạ ng nguyên ngô… S n l ả ượ li u này có th lên đ n ể 40 tri u t n.
ệ ấ
ẩ
ng xu t kh u. ấ ầ
ượ
ủ
ấ
ặ
ấ
ạ
ưở
ủ
S n l ả ượ M t vài năm g n đây m t hàng n m c a VN đ c xu t ộ kh u r t m nh và ch ng lo i khá đa d ng. Trong 10 tháng ạ ạ ủ ẩ ấ đ u năm 2010, xu t kh u n m c a Vi ng ầ ệ ấ ấ i 33,2%. Kim ng ch xu t kh u kho ng 60 tri u USD/năm t ẩ ạ ớ
t Nam tăng tr ệ
ẩ ấ
ả
3. Qu ng Bình. Ở ả
ả ự ữ ồ
ề ệ
c nh ng ng ữ ề ả ở
i s n xu t n m ấ ấ ơ ượ ồ ấ ộ
- Theo báo cáo "D án Qu n lý b n v ng ngu n tài t Nam", có 4 loài nguyên thiên nhiên mi n Trung Vi Qu ng Bình đ ả ằ ườ tr ng r ng rãi. Đó là n m R m, n m Sò, n m Tai ấ Mèo và N m Linh chi. ấ
c ng ơ ấ ườ
ỉ
ấ ượ
ở ạ c s d ng ử ụ ượ ố
ủ ế d ng t ở ạ c dùng ở ạ ấ ế ế ả ề
i tiêu - N m R m và n m Sò ch y u đ ượ ấ i. Trong khi đó dùng trong t nh dùng ươ d ng khô. N m Linh n m Tai Mèo đ ấ d ng b o qu n chi là lo i n m thu c đ ạ ấ ả và có th ch bi n b ng cách s y khô r i nghi n ồ ằ ể thành b t.ộ
ự
ệ ờ
ị ươ ệ ệ
ị
ớ ấ ấ
ấ ị
Ng Qu ng Bình đã th c Các nhà s n xu t n m ả ả ấ ấ ở hi n có hi u vi c s n xu t n m R m và n m Sò là ơ ấ ấ ấ ả ệ ệ nh có đi u ki n t i và nguyên li u nhiên thu n l ậ ợ ệ ự ề đ u vào s n có c a đ a ph ng ph c v cho vi c ụ ụ ủ ẳ ầ s n xu t 2 lo i n m này. N m Linh chi có giá tr kinh ạ ấ ấ ấ ả t c bán v i giá 600.000đ/kg n m khô, cao nh t, đ ượ ế so v i n m r m t i có giá tr 40.000đ còn n m Sò ườ ơ ớ ấ là 12.000đ. ườ ỉ
ấ ấ
ấ ộ ạ
ẩ ả ấ ượ ấ
i tiêu dùng trong t nh đang quen d n v i ớ ầ c dùng nh ư ơ ượ t ng. Th i ti ờ ế ưỡ ng đ n mùa v ụ ế c tr ng vào ồ c tr ng vào tháng 8 vào ượ
n m Sò và n m R m. N m R m đ ơ i giàu dinh d m t lo i th c ph m t ươ ự Qu ng Bình nh h và khí h u ưở ả ậ ở ng đ s n xu t n m. N m R m th ườ ơ ấ ả mùa hè còn n m Sò thì đ ồ ấ mùa đông.
B. TAI NGUYÊN C BIÊN
Ỏ
̀ ̉
̣ ̉
I. ĐĂC ĐIÊM CHUNG
1. Khai niêm ́ ̣
̉ ̉ ̣
ự
ộ
ự ́ ̣ ̣
́ ́
̀ ̣
Co biên thuôc ngành th c v t có ậ l p ớ hoa Anthophila, đ n đi p ệ t ử ơ Monocotyledoneae, . La ̀ b Helobiae nhom th c vât bâc thich cao duy nhât ng v i điêu kiên ớ ứ biên. sông ở ́ ̉
2. Đăc điêm ̣ ̉
ễ ̉ ̉ ́
ố ạ ậ ự ự
̀ ́ ́ ̀ ̉ ̉ ́ ̣
c(ngoai tr chi ừ ướ ̣ ́ ́ ̣ ̉
̀ ̀ ̣
ệ ố ủ ộ ́
ờ ầ ề ằ ị
Co biên la th c b c cao có hoa, r , thân, la và h ệ ̀ ự th ng m ch d n th c s . ẫ Hâu hêt cac loai co biên sông ngâp trong n Enhalus) nên la co dang ban, dai va hep. Ch u đ c tác đ ng c a song nh có h th ng r ễ ượ ị phân nhánh ch ng ch t và thân ng m bò trong n n đáy . Cây th ph n nh n c. ờ ướ ụ ấ
* Đ c đi m m t s loài c bi n ộ ố ỏ ể ể ặ
Amphibolis antarctica
ấ ổ ế
ị ả
bi n c a ể ủ
ừ
ề
ố ở ề
ạ
• Là loài ph bi n nh t v nh Shark, chi m ế ở loài kho ng 85% các c khu ỏ v c này. ự vùng • Phát tri n t ể tri u th p đ n đ sâu ộ ế ấ nhi u 13 mét. S ng lo i n n đáy khác ề ạ nhau. • M c r t r m r p (300 ọ ấ ậ - 500 cành/ m2)
ộ
ẵ
ể
các r n ạ
Cymodocea rotundata Lá ph ng, dài, r ng ẳ 2-4mm. Đ nh lá tròn, nh n ỉ bóng. Thân r tr n. ễ ơ T các m u thân có ấ ừ th phát tri n thành ể lá. Tìm th y đá ng m c n. ấ ở ầ ở ạ
Cymodocea serrulata
ộ
ư
i các vùng n
• Lá hình dây, r ng 5- 9cm. • Đ nh lá có răng c a. ỉ • Lá b c hình tam giác ắ r ng v i đ nh phía ỉ ớ ộ thu nh d l i. i ạ ỏ ướ các b cát • Tìm th y ờ ấ ở c c n t ạ ướ ạ hay vùng tri u th p. ấ ề
Enhalus acoroides (C d a bi n) ỏ ừ ể
ố ộ ạ
ả
ễ ớ
ư ữ
ướ
ề ậ
i gi ng nh • Lá cu n l ư d i ruy-băng dài, dài cm 30-150 • Thân r dày v i nhi u ề r c ng dài màu đen, ễ ứ gi ng nh nh ng dây ố nh . th ng ỏ ừ t i bãi th y • Tìm ạ ấ cát/bùn nh ng vùng ữ ở c nông hay vùng n ng li n gian tri u (th ườ ề k v i r ng ng p ừ ớ ề m n).ặ
Halodule pinifolia
(H tròn) ẹ
ỏ
ế
ạ ỉ
r ễ
• Lá m ng manh, dài đ n 20cm • 1 gân trung tâm và ở tách làm đôi t i đ nh lá. màu • Thân m u nh t v i ấ ạ ớ thân màu đen rõ ràng. • Phân b nh ng ố ở ữ bãi cát t i vùng gian ạ tri u.ề
ỏ
ụ
ề ặ
ư ứ
ượ ấ
Halophila ovalis (C xoan) • Lá hình Oval, m c ọ c p . t ng thành ặ ừ • Có 8 gân ph ho c ặ nhi u h n. ơ ề • Không có lông trên b m t lá. • Là th c ăn a thích c a bi n. bò ể ủ • Đ c tìm th y t ừ vùng gian tri u đ n ề ế vùng tri u th p. ấ ề
Posidonia coriacea
ượ
ặ ữ ở
n sóng dài • Lá l • Phân b nh ng ữ ố ở vùng có sóng bi n ể l n.ớ • Là loài đ c h u mi n Nam Úc ề
Thalassia hemprichii (C Vích) ỏ
ủ ế
t ra t o trên b ề ế
ạ ọ
ớ
ễ ữ ồ
ạ
vùng
• Ch t tannin c a t ấ bào ti m t lá các s c đen. ặ • Thân r dày v i các m u gi a các ch i ấ cành • Lá cong d ng hình móc câu, dài 10-40cm • Phân b ố ở c nông. n ướ
Zostera capricorni
lá
ọ ở ề
• Lá hình dây dài. • 5 gân d c và các ọ gân ph t o thành ụ ạ i trên b m ng l ạ ề ướ lá. m t ặ • Đ nh tròn. ỉ ng • Lá sinh tr ưở thân r . m nh t ễ ừ ạ n n bùn/cát • M c t i các vùng gian ạ tri uề
3. Thành ph n loài ầ
i: 60 loài thu c 4 h và 12 chi,
ộ
ọ ươ
ủ ự
Ấ
ạ
Th gi - n Đ Tây Thái Bình D ng là trung tâm c a s đa d ng trên th gi
i.
ế ớ ộ ế ớ
ỏ ể
ấ
c Úc.
-Vùng có s loài c bi n cao nh t là Malaysia, Indonesia, ố mi n B c n ướ
ề
ắ
ộ
ượ
ấ
ự
Vi t Nam: 15 loài thu c 3 h ệ ọ c xem là n i có thành và đ ơ ph n loài phong phú nh t ầ trong khu v c Đông Nam Á (16 loài).
4. Phân bố
3 - 5m,
ố
ủ ế
ố ừ
Halophila i đ sâu là
ố ớ ộ
- Đ sâu : Đa s các loài ch y u phân b t ộ ovalis, H. decipiens, Cymodocea cerulata. phân b t 15 - 20m
Halophila ovalis
Cymodocea serrulata
4. Phân bố
ấ ề ỏ ườ
ng ỏ Z. marina, Z. ặ
- Ch t đáy: + N n đáy bùn nh th g p loài c japonica.
ề
H. + N n đáy bùn sét: ovalis, H. beccarii, R. matirima.
ặ
E. acroides, ề ẫ
+ N n đáy cát, ho c bùn cát l n san hô: T. hemprichii, C. serrulata.
Z. japonica C. serrulata H. beccarii
4. Phân bố - Đ m n: ộ ặ
ộ
ặ
ườ
ể ở
ị
+ Đ m n cao (>25 acaroides, T. hemprichii, serrulata, C. univervis, H. decipiens th phát tri n đ o, có đ m n cao và n đ nh.
o/oo): E. c. rotundata, H. ng các vùng v nh ven ổ
ộ ặ
ả
ị
ộ
ặ
ấ
o/oo): H. ng s ng ố
vùng n
+ Đ m n th p (<25 beccarii, R. maritima th ườ . c l ướ ợ ở
ộ
ộ
ặ
H. ovalis R. maritima T. hemprichii
ặ ở
ườ
ử
o/oo): Z. + Đ m n r ng (5-32 marina, H. pinifolia, H. ovalis, Z. japonica th vùng c a ng g p sông.
I
̀ ̉ ̉
ể
I. VAI TRO CUA CO 1. V i h sinh thái bi n. ớ ệ BIÊN̉
c ượ ng và s chuy n đ ng c a n ể ủ ự ộ ướ
và c đ nh tr m tích. Làm gi m năng l ả bi n. ể Gi ữ ố ị ầ
ễ
ướ ầ ạ
ầ ấ
ạ
ả ố
R và thân ng m phát tri n t o ạ ể i gi thành m t m ng l các ộ ữ i sau m t th i ch t tr m tích l ờ ộ ạ gian dài t o thành gò, có vai trò ngăn c n dòng ch y ch ng xói ả mòn n n đáy. ề
M Giang, Khánh Hòa tr m tích ầ ỹ
do loài Enhalus và Thalassia gi ữ
l i t o nên các gò b phía Tây. ạ ạ ở ờ
Là n i trú n, bãi ẩ ơ ươ ng u th , bãi đ . ẻ ể ấ
ạ ề ậ
cao nh tôm, cua, gh , cá.. H sinh thái c bi n có đa d ng ỏ ể ệ N i c trú cho sinh v t đáy trong đó có nhi u loài có giá ơ ư loài cao. tr kinh t ế ị ư ẹ
Ở L
ề
ạ ố ươ
B
ự ạ ng nuôi u th (M t đ con non cao g p 5 ỏ ể ủ ậ ộ ươ ấ ấ
ổ ẽ ạ ể ậ ỏ ể
ơ ư ố
ng c bi n các vùng có sinh l ỏ ể ượ à n i d ng chân, trú n và ki m m i c a nhi u loài cá, ơ ừ ồ ủ ế ẩ cao s d n đ n đa d ng cao ế ẽ ẫ ng s ng, bò sát, thú. đ ng v t không x ậ ộ c a qu n xã cá trong c bi n. ầ ủ Do s thay đ i hình d ng c a ãi đ , bãi ẻ c chúng s t o ra các v t bám ỏ l n so bên ngoài vùng c bi n). ầ và n i c trú khác nhau cho s ự sinh s ng và phát tri n ho c ặ ể c nh tranh c a các loài. ạ ủ
2. V i đ i s ng sinh ho t c a con ng
i.
ớ ờ ố
ạ ủ
ườ
Làm v t li u cách nhi
t, cách âm nh có hàm l
ng
ậ ệ
ệ
ờ
ượ
silicon cao. M có s n ph m là t m cách nhi
t, âm
ấ
ẩ
ả
ỹ
ệ
là Cabots đ
c s d ng r t r ng rãi.
ượ ử ụ
ấ ộ
Đ c s d ng làm mái nhà nh kh năng lâu phân
ử ụ
ượ
ờ
ả
h y h n các lo i r m r th
ng dùng, ph bi n
ạ ơ
ạ ườ
ủ
ơ
ổ ế ở
các nhà ven bi n Châu Âu và Anh.
ể
Dùng c bi n nh các v t li u liên k t đ t
các
ỏ ể
ậ ệ
ấ ở
ư
ế
kênh, m ng
Nertherland.
ươ
ở
thân tàu
ố
ỗ
th ng ủ
ở
Làm n m g i, chèn lót các l ệ (Zostera marina)
ứ
ậ
ả
Làm phân bón, th c ăn cho sinh v t c nh (Posidonia oceanica tr n l n v i vôi và phosphate). ộ ẫ
ớ
Thu c gi m đau trong y d
c.
ố
ả
ượ
Đ may m c, s i và gi y (
ấ Phyllospadix iwatensis).
ồ
ợ
ặ
III. TH C TRANG CO BIÊN
Ự
̣ ̉ ̉
1. Trên th gi i ế ớ
ỏ ể
ế
ỉ ế
ủ
ộ
ệ
ả
ỏ ể ạ
ắ
i khác thì ng
ớ ả ấ
ồ ợ
ể ọ
ớ
i c a c bi n.
H sinh thái c bi n có giá tr v m t sinh thái cũng nh ư ị ề ặ ệ m t kinh t , tuy nhiên ch đ n kho ng nh ng năm 30 c a th ế ữ ả ặ k XX, khi các th m c bi n b suy thoái trên m t di n tích l n ị ỉ vùng bi n b c Đ i Tây D ng và châu Âu làm suy gi m ươ ở nghiêm tr ng các ngu n l i ta m i nh n th y ườ ậ m t cách sâu s c t m quan tr ng và ngu n l ồ ợ ủ ỏ ể
ắ ầ
ọ
ộ
năm nghiên c u c a Liên minh Qu c t
b o
Bôń
ứ ủ
ố ế ả
t n thiên nhiên (IUCN) đã cho th y 10 trong s 72 loài c ỏ ồ
ố
ấ
bi n đ
c bi
t đ n (chi m 14%) đang có nguy c tuy t
ể ượ
ế ế
ơ
ệ
ế
ch ng cao, 3 loài trong s đó đ
c x p vào hàng nguy
ủ
ố
ượ ế
c p. Vi c xác đ nh nguy c tuy t ch ng c a 72 loài c ỏ ấ
ủ
ủ
ơ
ệ
ệ
ị
bi n d a vào nh ng tiêu chu n trong danh sách đ ỏ
ự
ữ
ể
ẩ
nh ng loài b đe d a tuy t ch ng c a IUCN. Các c p đ ộ
ữ
ủ
ủ
ọ
ệ
ấ
ị
đánh giá là: “ít lo ng i”, “s p b đe d a”, “s nguy c p”,
ọ
ẽ
ấ
ắ
ạ
ị
“nguy c p”, “c c kỳ nguy c p”, “tuy t ch ng ngoài thiên ấ
ủ
ự
ệ
ấ
nhiên” và “tuy t ch ng”.
ủ
ệ
ị
ệ
ủ
ủ
ệ ự
ơ ỏ ể
ẩ
ị
ọ
ữ
ữ ỏ
ủ
ấ
ệ ươ
ậ
ấ
ủ
ộ
ệ
ọ
ạ
Suy gi m các loài c bi n ỏ ể ả
ộ ị ấ
ự
ấ ấ
ủ
Vi c xác đ nh nguy c tuy t ch ng c a 72 loài c bi n d a vào nh ng tiêu chu n trong danh sách đ nh ng loài b đe d a tuy t ch ng c a IUCN. Đây là ủ c ch p nh n ng pháp đ ph ượ r ng rãi nh t đ đánh giá xác ể ộ su t c a m t loài tuy t ch ng và ấ ủ tình tr ng b o t n trên quy mô ạ ả ồ toàn c u. Các c p đ đánh giá là: ấ ầ “ít lo ng i”, “s p b đe d a”, “s ẽ ắ nguy c p”, “nguy c p”, “c c kỳ nguy c p”, “tuy t ch ng ngoài ệ thiên nhiên” và “tuy t ch ng”.
ủ
ệ
Vi
ệ
ơ
ả
ố ệ
ị
ệ
ệ
ỉ
t Nam đã phát Hiên nay ở c 16 loài c bi n, phân hi n đ ỏ ể ượ ệ b ch y u Qu ng Ninh, ả ủ ế ở ố Lăng Cô, Quy Nh n, Phú Yên, đ o Phú Quý, đ o Phú Qu c.... ố ả Và theo th ng kê chung c a c ủ ả c thì hi n nay di n tích các n ệ ướ bãi c bi n c a Vi t Nam b suy ệ ỏ ể ủ m c báo đ ng. N u nh gi m ư ế ộ ả ở ứ c 1995 di n tích các bãi c tr ỏ ướ bi n Vi t Nam là 10.770 ha, đ n ế ể năm 2003 ch còn h n 4000 ha, ơ nghĩa là m t đi 60%. ấ
2. t Nam Vi Ở ệ
ả ỏ ể
T l
ỷ ệ
ệ
Stt
Di n tích
ệ
% di n tích
Đ a đi m
ể
ị
1995 (ha)
Di n tích ệ 2003 (ha)
b m t ị ấ
1.200
150
87,5
1 Vùng Hà C i (Qu ng Ninh) ố
ả
2 Bãi Đ m Hà (Qu ng Ninh)
97,5
2
80
ầ
ả
3 Đ ng Rui (Qu ng Ninh)
100
0
420
ả
ồ
4 Tu n Châu (Qu ng Ninh)
100
0
120
ầ
ả
5 Gia Lu n(Cát Bà,H.Phòng)
100
0
500
ậ
6 S i C (Cát Bà, H Phòng)
100
0
2
ỏ ỏ
7 C a Gianh (Qu ng Bình)
40
300
500
ử
ả
8 C a Nh t L (Qu ng Bình)
25
150
200
ậ ệ
ử
ả
2.200
1.000
54,5
9 Tam GiangC uHai(TTHu ) ế
ầ
500
10 Đ m Lăng Cô (TT Hu ) ế
ầ
B ng 1. Bi n đ i di n tích m t s bãi c bi n trong ộ ố th i kỳ 1996-2003 ế ổ ệ ờ
Nguyên nhân làm suy thoái HST c bi n :
ỏ ể
t nhiên ế ố ự : Bão, l ng đ ng tr m tích, ộ ầ ắ Y u t tăng
đ đ c, gi m đ mu i, đ c t ố ộ ố ộ ụ ộ ả , ng t hoá. ọ
– Y u t con ng ế ố ườ : i
+ Dùng PP hu di t khai thác thu s n. ỷ ệ ỷ ả
+ Phát tri n thu s n tràn lan. ỷ ả ể
+ Đô th hoá vùng ven b . ờ ị
ầ . + S thay đ i nhanh chóng c a khí h u toàn c u ủ ự ổ ậ
+ N c th i t ả ừ ụ ị . l c đ a ướ
ả ạ ấ . + C i t o đ t
M t s hình nh y u t t nhiên ộ ố ế ố ự ả
A. TAI NGUYÊN N M
Ấ
̀
I. Đ C ĐI M CHUNG C A N M
Ủ
Ấ
Ặ
Ể
II. GIÁ TR TÀI NGUYÊN N M
Ấ
Ị
̀ ̀
III. TINH HINH KHAI THÁC VÀ S D NG TÀI NGUYÊN N M
Ử Ụ
Ấ
B. TAI NGUYÊN C BIÊN
Ỏ
̀ ̉
I. ĐĂC ĐIÊM CHUNG
̣ ̉
I
̀ ̉ ̉ ̉
I. VAI TRO CUA CO BIÊN III. TH C TRANG CO BIÊN
Ự
̣ ̉ ̉