ƯỜ Ạ Ọ Ồ Ậ TR NG Đ I H C LU T TP.H CHÍ MINH
Ọ Ơ Ả KHOA KHOA H C C B N
………………………………..
Ậ
Ả
T P BÀI GI NG
Ứ
Ỹ
K NĂNG NGHIÊN C U
Ậ
Ậ
VÀ L P LU N
1
Ệ Ư Ộ Ộ TÀI LI U L U HÀNH N I B
ồ TP. H Chí Minh 2011
BIÊN SO NẠ Ị Ồ ủ TS. LÊ TH H NG VÂN (ch biên)
2
Ọ Ủ Ạ Ị ThS. PH M TH NG C TH Y
Ờ Ầ L I NÓI Đ U
ằ Nh m m c đích đ i m i và nâng cao ch t l
ừ ớ ự ụ ạ ớ ạ năm h c 20112012 tr
ả ấ ượ ọ ỹ ọ K năng nghiên c u và l p lu n
ộ ữ ứ
ỹ ế ư ệ ỹ duy ph n bi n và k ề ỹ ậ , k năng t
ụ
ủ ả ằ ậ ọ ậ ệ
ế
ạ
ư ề ộ
ỗ i cho m i ng ạ ộ ề ố ớ ệ ặ ậ
ự ư ệ ế ố ớ ự ự ệ ụ ệ ể ự ố ng đào t o đ th c hi n m c tiêu ạ ọ ậ ắ ầ ễ , t ườ g n đào t o v i nhu c u th c ti n ng Đ i h c Lu t TP. ậ đ bể ổ ậ ứ ạ ư ồ H Chí Minh đ a vào gi ng d y môn h c ứ ỹ ỹ ề ế k năng nghiên c u sung nh ng ki n th c thu c v nhóm “k năng m m”, đó là ả ỹ ậ khoa h cọ , k năng thuy t trình , k năng l p lu n năng tranh lu nậ . M c tiêu c a môn h c nh m giúp sinh viên rèn luy n các k năng ệ ỹ ể nghĩ m t cách ể ữ ư ộ duy logic và kh năng l p lu n, hùng bi n đ có th ngôn ng , t ỹ ữ ụ . Đây là nh ng k năng ộ ộ ế ắ t m t cách chính xác, nói m t cách thuy t ph c sâu s c, vi ọ ậ ườ ự ệ ế ể ấ ầ r t c n thi i s thành công trong các công vi c h c t p, t đ đem l ế ứ nghiên c u cũng nh các ho t đ ng giao ti p xã h i và các ngành ngh chuyên môn ữ ơ ặ đ c thù, đ c bi duy, ngôn ng và t là đ i v i ngh Lu t n i mà các năng l c t “tài ăn nói” có vai trò tiên quy t đ i v i s thành b i c a công vi c và s nghi p.
ạ ủ ỹ ứ ả ậ ộ ớ ậ ụ ậ ủ T p bài gi ng K năng nghiên c u và l p lu n
ượ ạ ươ đ
ng: ứ
ế
ậ ậ
ệ
ả ạ ụ ể ư c phân công biên so n c th nh sau:
ị ồ
ọ ị ủ ọ ng 1: K năng nghiên c u khoa h c ng 2: K năng thuy t trình ng 3: K năng l p lu n ậ ng 4: K năng tranh lu n – ph n bi n ươ ng 1, 2, 4: TS. Lê Th H ng Vân ng 3: TS. Lê Th H ng Vân và Ths. Ph m Th Ng c Th y.
ỹ ệ ụ ươ ạ ữ ể ướ ng tuy có nhi m v rèn luy n nh ng k năng khác nhau đ h
ấ V i m c tiêu y, n i dung c a ồ c biên so n g m các ch ươ ỹ Ch ươ ỹ Ch ươ ỹ Ch ỹ ươ Ch ượ Các ch ng đ ươ Ch ươ Ch ỗ M i ch ụ ữ ư
ề ả ủ
ố ộ ậ ỹ ư ượ ư
ế ả ọ
ậ ậ ỹ
ỹ ụ ệ ả ậ ỹ
3
ứ ớ ế ụ ể ệ ỹ ươ ỗ ị ồ ệ ế ng đ n ươ ụ ể ự ế ố ề ữ nh ng m c tiêu c th và t ng đ i đ c l p, nh ng gi a chúng đ u có s k t n i, ủ ữ suy nghĩ – nói – duy và ngôn ng , đó là liên thông trên n n t ng c a các k năng t ế ợ ụ ự ậ ươ ộ tế . N i dung c a các ch ự ạ vi ng đ c biên so n d a trên s v n d ng tích h p ki n ươ ữ ọ ọ ứ ủ ự ệ ề th c c a nhi u môn khoa h c nh : Ngôn ng h c, Ti ng Vi ng t th c hành, Ph ệ ư ọ ậ pháp lu n nghiên c u khoa h c, Logic h c, T duy ph n bi n, Tâm lý h c, Văn hóa ậ ư ạ t Nam, cùng v i các k năng giao ti p – s ph m, k năng l p lu n, tranh lu n, Vi ể ượ ứ ph n bi n. Các ki n th c và k năng y đã đ c v n d ng, chuy n hóa thành các nhóm k năng c th trong m i ch ọ ế ấ ng.
ậ ự ự t các k năng này trong th c ti n s
ế ướ
ậ ậ ả
ề ệ ư ố ụ Vi c n m v ng và th c hành v n d ng t ạ ộ ế ọ t các bài th o lu n, thuy t trình, tranh lu n, vi ự h c, t ễ ẽ ỹ ứ ủ ọ ậ c h t cho các ho t đ ng h c t p, nghiên c u c a sinh viên, ậ ậ ế ể t ti u lu n, lu n ự ự ọ nghiên
ề ề ư ắ ệ ữ ụ ụ ự ế t th c tr ph c v thi ệ ố ự giúp th c hi n t ệ ố t nghi p, th c hi n các đ tài khoa h c cũng nh quá trình t văn t ứ c u lâu dài. ố ớ
ề ạ ệ ệ ắ ề ặ ữ
ạ ự ự ự ỹ ộ ố
ố ự ạ ệ ắ nên gay g t và kh c li Đ i v i các ngành ngh đ c thù nh ngh báo, ngh giáo, ngh ngo i giao, t các k năng này là đi u ki n tiên ộ ấ i s thành công trong s nghi p và cu c s ng, nh t là trong xã h i ở t trong
ệ ọ
ớ ệ ậ ả
ế ẩ ẫ
ự ấ ạ ế ị
ả ậ ậ ậ ậ ỹ
ế
ườ ả ườ ả ữ ụ ề ẳ ị i và kh ng đ nh ch đ ng trong ngh .
ượ ự
ậ ấ ế ố ụ ệ ậ ả ỗ ứ ể ồ ạ ế ể t đ có th t n t ề ợ ả ổ ạ ầ i ph i t ng h p, bao quát nhi u lĩnh v c chuyên ứ ỹ ả T p bài gi ng K năng nghiên c u
ế ạ ế ỏ ậ ch c ch n s không tránh kh i nh ng thi u sót và h n ch .
ữ ạ ế ể
ạ
ề ố chính khách… thì vi c n m v ng và th c hành t ệ ế ể quy t đ đem l ạ hi n đ i, khi mà s c nh tranh đang ngày càng tr ự m i lĩnh v c. ệ ề ệ ố ặ t đ i v i ngh Lu t, khi mà công vi c chuyên môn ph i th c hi n Đ c bi ữ ể ả ộ ấ th i quy t mâu thu n, tranh ch p gi a ng ngày là các cu c đ u trí, đ u kh u đ gi ậ ậ ph i/ trái, đúng / sai liên quan đ n s ph n, th m chí quy t đ nh c v n m ng con ệ ắ ậ ụ ầ ữ i thì vi c n m v ng và v n d ng thu n th c các k năng l p lu n, tranh lu n, ng ể ượ ậ ắ ả ệ ph n bi n đ có đ c kh năng l p lu n s c s o và tài hùng bi n thuy t ph c là ỏ ố ầ i c n thi nh ng đòi h i t ạ ầ c biên so n l n đ u, l Vì đ ỹ ề ớ môn v i nhi u nhóm k năng khác nhau, do đó ắ ẽ ắ ậ và l p lu n ọ ượ ấ c các nhà chuyên môn và b n đ c quan tâm đóng góp ý ki n đ R t mong đ ỉ ậ ấ ả ầ T p bài gi ng l n xu t b n sau, ế ư ừ Th t ồ ệ ượ ổ c b sung, ch nh lý hoàn thi n h n. ườ ượ ử ớ c g i t i: Phòng Đào t o, Tr ấ ả đ , ý ki n đóng góp xin đ ố ễ ậ ồ
ơ ậ ạ ọ ng Đ i h c Lu t ạ ệ TP. H Chí Minh – S 2, Nguy n T t Thành, Qu n 4, TP. H Chí Minh; Đi n tho i: 08.39400.723 – 08.37266.333
4
TÁC GIẢ
ƯƠ CH NG 1
Ọ Ứ Ỹ K NĂNG NGHIÊN C U KHOA H C
ụ ầ
ề ộ ế M c đích yêu c u: + V n i dung ki n th c
ứ : ọ ể ượ ầ ứ ổ ứ ủ ế ọ Hi u đ c t m quan tr ng c a nghiên c u khoa h c và các ki n th c t ng quan v ề
ứ ọ nghiên c u khoa h c.
ượ ầ ộ ề ướ ự ứ ệ ọ c yêu c u và các b
ượ ụ ể ể ự c th c hi n m t đ tài nghiên c u khoa h c. ọ ộ ề ứ ệ c các thao tác c th đ th c hi n m t đ tài nghiên c u khoa h c.
ắ N m đ ắ N m đ ề ỹ + V k năng :
ệ ươ ỹ ư ọ Rèn luy n ph duy khoa h c.
ộ ề ứ ệ ọ ng pháp và k năng t ự ỹ ệ Rèn luy n các k năng th c hi n m t đ tài nghiên c u khoa h c.
ự ọ ỹ ự ứ ể
Giúp sinh viên hình thành thói quen và k năng t ờ ọ ở ạ ọ ấ ượ ủ ệ ồ h c, t ơ nghiên c u đ nâng cao ồ ề ng c a vi c h c đ i h c, đ ng th i kh i ngu n ni m đam mê nghiên
ự ch t l ọ ạ ậ ứ c u, giúp h t o l p thói quen t ứ nghiên c u lâu dài.
Ọ Ộ N I DUNG BÀI H C
ớ ổ ệ ệ ọ ở ạ ọ ọ ở ậ ả ớ Khác v i vi c h c ph thông, vi c h c
ứ ứ ể ượ ứ
ự ọ ự h c, t ế quá trình t ứ ậ ế nghiên c u, tìm tòi ki n th c đ đáp ng đ ứ ở ậ ỉ ầ ừ ầ ậ ọ ổ b c h c ph thông ch c n d ng l
ạ ọ ở ậ ỉ ừ ế ạ ở i
th c b c cao. N u yêu c u nh n th c ộ ậ đ b c 1: bi ế b c đ i h c không ch d ng l ứ ể t và hi u, thì ậ ấ ứ ế ậ
ậ ụ ự ễ ệ ậ ả b c đ i h c v i đúng nghĩa ph i là ậ ầ c các yêu c u nh n ạ ở ấ i c p ả ầ đó mà còn c n ph i ổ ậ ơ ti n đ n các n c thang nh n th c cao h n, đó là nh n th c b c 2: phân tích, t ng ợ h p, lý gi i; và b c 3: đánh giá, phê phán, liên h và v n d ng vào th c ti n.
ể ạ ượ ứ ậ ứ ộ ậ đ i h c
Đ đ t đ ớ c các m c đ nh n th c b c 2 và 3 đòi h i ứ ỏ vi c h c ệ ư ọ ể ạ ộ ề ọ nghiên c u khoa h c đ rèn luy n t
5
ữ ứ ư ỹ ỹ ắ g n li n v i các ho t đ ng ự ọ ự h c, t nh các k năng t ệ ọ ở ạ ọ ph iả duy khoa h c cũng ạ ấ ứ à nh ng k năng mà b t c sinh viên đ i nghiên c u, đó l
ầ ả ữ ư ẽ ọ ọ h c nào cũng c n ph i có.
ươ ữ ữ ự ế ọ
ư ơ ợ ị ữ ệ ằ ỹ S không có nh ng nhà khoa h c, cũng nh không có ở ng lai, n u không có s kh i nh ng khám phá, nh ng phát minh khoa h c trong t ớ ề ề ả ầ đ u b ng vi c trang b nh ng k năng n n t ng cũng nh kh i g i ni m say mê v i
ứ ừ ệ ả ườ công vi c tìm tòi nghiên c u t lúc còn là sinh viên trên gi ng đ ng.
ứ ạ ộ ạ ộ ậ ọ ộ
ự ượ ườ ụ ệ ề ệ ắ ớ
c th c hi n th ỗ ự ự ệ ậ ọ
ọ Ho t đ ng nghiên c u khoa h c, vì v y là m t ho t đ ng có ý nghĩa quan tr ng, ụ ọ ố ng xuyên, liên t c và xuyên su t, g n li n v i nhi m v h c đ ậ ủ t p c a m i sinh viên trong quá trình th c hi n các môn h c. Các bài t p th c hành ượ ọ ở ạ ọ ướ ườ ự ư ứ ệ ế ạ đ i h c th ng đ t bài
c th c hi n d ả ộ ổ i các d ng nh : vi ế ậ ớ ề ể nghiên c u khoa h c ề ộ ấ ậ t tóm
tham lu n v m t v n đ đ trình bày trong m t bu i th o lu n nhóm, l p; vi ắ ộ ế ể ậ ộ ọ ộ ố ộ t
t n i dung m t bài báo khoa h c hay m t cu n sách; vi ộ ề t m t bài ti u lu n cho bài ứ Ở ấ ệ ậ ộ ơ c p đ cao h n, đó là vi c t p làm m t đ tài nghiên c u theo nhóm,
ậ ố ậ t p tháng. ậ ế ệ t nghi p... vi
ậ t bài t p niên lu n, khoá lu n t ầ ứ ơ ả ượ ư ữ ế
ứ Tuy nhiên, ph n đông sinh viên còn ch a có đ ậ c nh ng ki n th c c b n v ẽ ươ ế ọ ộ nghiên c u khoa h c. Vì v y n i dung ch
ể ự ư ứ ề ọ ỹ
ọ ề ứ ổ ị ng này s trang b các ki n th c t ng ộ ệ quan v nghiên c u khoa h c cũng nh qui trình và các k năng đ th c hi n m t ứ ề đ tài nghiên c u khoa h c.
ứ ổ ề ọ 1. T ng quan v nghiên c u khoa h c
ề ệ ứ
ừ ể ứ ế ọ ị t
ệ ố h th ng tri th c tích lũy trong quá ả ự ễ
ữ ầ ủ ậ ườ ệ đ nh nghĩa khoa h c là “ ứ c th c ti n ch ng minh, ph n ánh nh ng quy lu t khách quan ư ủ i, giúp con
ả ạ i bên ngoài cũng nh c a ho t đ ng tinh th n c a con ng ả ế ớ ườ ọ 1.1. Khái ni m v nghiên c u khoa h c ọ ệ 1.1.1. Khái ni m khoa h c T đi n Ti ng Vi ượ ử ị trình l ch s và đ ế ớ ủ c a th gi ng i có kh năng c i t o th gi i hi n th c
ừ ể ọ ệ ệ ố h th ng tri th c v ạ ộ ự ”.1 t Nam, khoa h c là: “
ậ
ộ ể ệ Theo T đi n Bách khoa toàn th ư ự nhiên, xã h i và t ễ duy, đ ằ ượ ữ ọ ệ ư Vi ỹ ệ
ệ ấ
ộ
ệ
ế
ừ ể
ủ
ọ
ừ ể ữ ọ T đi n Ti ng Vi
t
1 Vi n Ngôn ng h c,
ẵ ệ , Hoàng Phê ch biên, Nxb Đà N ng – Trung tâm T đi n h c, 2002.
6
ả ề ự ậ ọ ậ ủ ể ủ ườ ự ườ ứ ề ơ ở ự c tích lu trong quá trình nh n th c trên c s th c ụ ủ ệ c th hi n b ng nh ng khái ni m, phán đoán, h c thuy t. Nhi m v c a ự ậ ng, s v t, quá ạ ướ ng cho ho t ả i ngày càng có kh năng chinh ứ t ế ượ ti n, đ ệ ượ ọ khoa h c là phát hi n ra b n ch t, tính quy lu t c a các hi n t ị ừ đó mà d báo v s v n đ ng, phát tri n c a chúng, đ nh h trình, t ủ ộ đ ng c a con ng i. Khoa h c giúp cho con ng
ọ ừ ộ ừ ứ ộ
ộ ộ nhiên và xã h i. Khoa h c v a là m t hình thái ý th c xã h i v a là m t ạ ộ ụ ậ ụ ự ph c t ộ ạ d ng ho t đ ng, m t công c nh n th c
ư ậ ồ ươ ạ ộ ệ ho t đ ng khoa Nh v y, trong khái ni m ứ ”.2 ệ khoa h cọ bao g m hai ph
ạ ộ ưở ọ ng di n: ụ ng,
ọ ể ươ ứ ể
ứ h c ọ và tri th c khoa h c nguyên lý và ph ớ ề ự ự ậ ự ứ ể ề ả ả ộ ọ . Ho t đ ng khoa h c là quá trình áp d ng các ý t ữ ng pháp khoa h c đ nghiên c u, tìm tòi đ khám phá ra nh ng tri ệ i thích hay d báo v các s v t, hi n , gi
th c m i v t ượ nhiên và xã h i, đ mô t ế ớ t i khách quan.
ng trong th gi ủ ẩ ả ạ ộ ứ ọ ọ ứ S n ph m c a các ho t đ ng nghiên c u khoa h c là các tri th c khoa h c. Tri
ọ ể ữ ứ ế ề ả ậ ủ ự ấ ộ
ườ th c khoa h c là nh ng hi u bi ượ t v b n ch t và qui lu t c a t ạ ộ ượ ứ ọ c thông qua ho t đ ng nghiên c u khoa h c, đ c khái quát d
i có đ ế ư ậ ệ ế ọ
ệ ố ạ ồ ứ ứ ệ
nhiên, xã h i mà ướ con ng i ạ d ng lý thuy t, đó là các khái ni m, phán đoán, h c thuy t. Nh v y, trong kho tàng ứ ứ ủ tri th c c a nhân lo i g m hai h th ng tri th c: tri th c kinh nghi m và tri th c khoa h c. ọ
ứ ằ ể ườ Tri th c kinh nghi m ữ ệ là nh ng hi u bi
ứ ả ạ ộ ự ế ế ượ t đ ự c tích lũy b ng con đ ườ ễ
ố ượ ệ ệ ề ậ ạ ỉ ữ ể th c c m tính, tr c ti p qua các ho t đ ng th c ti n hàng ngày nên th ở ả t n m n, ch nh n di n đ i t ng
ượ ộ ế ậ ư ư ả ấ ậ ng nh n ờ ạ ng r i r c, ả nh ng bi u hi n b ngoài, không có kh năng ậ c các thu c tính, các qui lu t
ti p c n sâu vào b n ch t, cũng nh ch a khái quát đ ệ ủ ố ượ ư ố cũng nh các m i quan h bên trong c a đ i t
ứ ơ ở ừ ặ ự ng. ứ
ọ m c dù có c s t Tri th c khoa h c ậ ả ừ ệ ượ ự ệ ả ẫ qu quan sát, thu th p các thông tin t ế ệ các tri th c kinh nghi m, d a trên các k t ng x y ra ng u nhiên
các s ki n, hi n t ằ ọ ư ươ ọ ự ế ư ằ duy khoa h c và b ng các ph
ệ ố ả ừ ả ượ ấ ng pháp khoa h c, các ượ trong th c t ấ , nh ng b ng t ượ ổ ứ b n ch t, đ i t thông tin y đ c t
ch c thành h th ng, đ ậ ướ ạ c lý gi ứ ệ ị ị ế
ừ ộ và đúc k t thành các qui lu t d ọ ế ạ ọ c khái quát ậ i d ng các công th c, khái ni m, đ nh lý, đ nh lu t, ọ ự đó hình thành nên các b môn khoa h c t
ph m trù, h c thuy t khoa h c…. t nhiên và xã h i. ộ
1.1.2. Khái ni m t
ệ ư ủ ọ duy khoa h c ườ ề ọ ạ ộ ở ư ượ ề ể
c đi u khi n b i t ư ư i đ u đ ặ ữ ạ ộ ự ễ ứ ể duy. Đ đáp ng ườ i ủ duy c a con ng
2 http://dictionary.bachkhoatoanthu.gov.vn
7
M i ho t đ ng c a con ng ớ ữ nh ng ho t đ ng th c ti n v i nh ng đ c tr ng khác nhau, t ớ ồ ạ ớ ể ư ữ ể ạ ặ ộ i v i 3 ki u d ng v i nh ng đ c đi m u tr i khác nhau: cũng t n t
ộ ư ư ự ả ư duy c m tính hay t ễ ự duy th c ti n
ứ ư ề ạ ớ ố ượ ụ ể ự ế
ọ + T duy hành đ ng tr c quan (còn g i là t ắ duy g n li n v i các đ i t ẽ ắ hàng ngày): là d ng th c t ứ ượ ừ ặ ừ ậ ạ ớ ả ữ nh n th c đ
c t ng m t, t ng khía c nh riêng r g n li n v i nh ng hình nh b ấ ể ủ ượ ả ấ ề ố ượ ậ ng mà không th y đ
ể ề ngoài v đ i t ứ ư ạ ự ễ ủ duy này đi u khi n các ho t đ ng th c ti n hàng ngày c a con ng D ng th c t
ư ượ ư ư ậ ả ng c m tính ệ duy ngh thu t t
ứ ư ượ ứ ề ố ượ ờ + T duy hình t ạ ng): là d ng th c t t
ọ (còn g i là t ự ậ duy trong đó s nh n th c v đ i t ệ ẫ ả ụ ể ữ ệ ể ố ượ nh ng bi u hi n c th c m tính, ng u nhiên, cá bi t, c a đ i t
ổ ế ẹ ể ỉ ề ố ượ ch nh th , toàn v n, tính ph bi n, cái khái quát v đ i t
ng, trên c s c a s ứ ư ả ạ ữ ệ ấ ố ng c th , tr c ti p, giúp ta ề ề c b n ch t và các qui lu t phát tri n c a nó. ườ ạ ộ i. duy hình ữ ng không tách r i gi a ớ ủ ng v i tính ơ ở ủ ự ể ề duy đi u khi n th ng nh t, hòa quy n gi a lý trí và tình c m. Đây là d ng th c t
ự ạ ộ ậ ủ ườ ệ
lĩnh v c ho t đ ng ngh thu t c a con ng ệ i. ư ư ư duy logic/ t
ọ (còn g i là t ế ứ ư ả ự ạ + T duy khái ni m lôgic ả duy có kh năng ph n ánh gián ti p th c t th c t i khách quan trên c s c a s
ừ ượ ề ố ượ ệ ng hóa, khái quát hóa v đ i t
tr u t ạ ế ể ả ờ ế ậ
ư ấ ph m trù, phán đoán, suy lu n, lý thuy t, gi ả ệ ượ ữ ố ạ ọ duy khoa h c): là d ng ơ ở ủ ự ứ ng thông qua các khái ni m, công th c, thuy t…, nh đó có th khám phá ậ ồ ạ ữ i đ c nh ng m i liên h bên trong có tính b n ch t cũng nh nh ng qui lu t t n t
ể ấ ế ủ ự ệ và phát tri n t
t y u c a hi n th c khách quan. ề ứ ư ạ ữ ở ỗ ườ ớ ứ ộ ể duy này đ u có Ba d ng th c t
ồ ạ ộ ố m i ng ệ ậ ệ ệ ứ tr i khác nhau, chúng không t n t i bi
ể ạ ườ ệ ả ậ cho nhau đ đem l ứ i có kh năng nh n th c, khám phá toàn di n v
i cho con ng ư ự ạ ơ ở ể ự ệ ọ th c t
ằ ườ ế ấ ủ ậ ả ệ ư i v i nh ng m c đ bi u hi n u ổ t l p mà có m i quan h bi n ch ng, b sung ề ạ ộ duy khoa h c là c s đ th c hi n các ho t đ ng ế ớ i i ti p c n sâu vào b n ch t c a th gi
i khách quan, trong đó t ọ ứ nghiên c u khoa h c, nh m giúp con ng ể ậ ổ ấ ế ủ ố ượ đ khái quát các qui lu t ph quát và t t y u c a các đ i t ng.
ệ ọ Khái ni m nghiên c u khoa h c
ưỡ ể ắ ữ ng đ n m v ng
ế ấ ữ ề ể ế ề ả ấ v n đ , gi
ứ 1.1.3. ể Khái ni m ệ nghiên c uứ (research): là “xem xét, tìm hi u kĩ l ớ ”.1 ể t m i i quy t v n đ hay đ rút ra nh ng hi u bi ậ ả ươ ứ Tác gi
ấ ự ậ ể ả
ươ ạ
ừ ể
t
ệ , sđd.
ươ
ứ
ậ
ng pháp lu n nghiên c u khoa h c
1 T đi n Ti ng Vi ế 2 Vũ cao Đàm, Giáo trình Ph
ọ , Nxb. GD, 2009 tr. 35
8
ớ ng pháp m i và ph ạ ộ ề ế ớ ế ặ ố ự ậ ứ ậ ủ ọ ng pháp lu n nghiên c u khoa h c Giáo trình Ph Vũ Cao Đàm trong ị ậ ệ ự ọ ứ “Nghiên c u khoa h c là s phát hi n b n ch t s v t, phát tri n nh n đ nh nghĩa: ọ ệ ươ ng ti n kĩ i; ho c là sáng t o ph th c khoa h c v th gi ườ ” 2 ụ ụ ụ ớ ể thu t m i đ làm bi n đ i s v t ph c v cho m c tiêu ho t đ ng c a con ng i
ố ượ ừ ể ị ị ụ ộ T các đ nh nghĩa trên, có th xác đ nh đ i t ủ ng, n i dung và m c đích c a
ứ ọ nghiên c u khoa h c:
ố ượ ủ ọ ự ế ớ ứ ng c a nghiên c u khoa h c là i khách quan (t ộ nhiên và xã h i)
Đ i t ươ ế ớ ứ th gi ấ và ph ậ ng pháp nh n th c th gi
i khách quan y. ạ ộ ộ ủ ư
ệ N i dung c a n ậ ủ ghiên c uứ khoa h cọ là ho t đ ng c a t ọ ụ ươ ươ ệ ng pháp, ph
ơ ở ủ ợ ổ
ự ồ ạ ủ ứ ệ ộ ọ ế ợ ọ duy khoa h c k t h p ớ ậ ể v i vi c v n d ng các ph ng ti n khoa h c đ thu th p thông tin, ậ ử x lý thông tin trên c s c a các phán đoán, phân tích, t ng h p, khái quát, suy lu n ể đ khám phá, phát hi n và ch ng minh s t n t
ụ ứ ủ ọ ớ i c a m t chân lý khoa h c. ữ ứ ệ ằ M c đích c a nghiên c u khoa h c nh m phát hi n ra nh ng tri th c m i, sáng
ả ấ ề ữ ữ ị ớ ớ ể ượ ữ i pháp m i đ v
ặ ế ữ ợ ổ ị
ộ ơ ườ ườ ướ ế ậ con ng
ng ti n b h n, giúp con ng ứ i theo h ề ố ượ ể ậ ừ ế ả ọ
ữ ủ ứ ầ ơ ệ ạ ứ t lên nh ng tri th c cũ, t o nh ng giá tr m i, đ xu t nh ng gi ứ ủ ậ ổ b sung ho c thay th nh ng giá tr không còn phù h p, làm thay đ i nh n th c c a ớ ơ ệ i ngày càng ti m c n h n v i ủ ụ ng. T các k t qu nghiên c u c a khoa h c đ v n d ng vào ộ ố ễ vi c c i t o th c ti n, đáp ng nh ng nhu c u ngày càng cao h n c a cu c s ng
chân lý v đ i t ả ạ ự i. ườ con ng
ứ ọ ạ ọ 1.2. Phân lo i khoa h c và nghiên c u khoa h c
ạ ọ 1.2.1. Phân lo i khoa h c
ự ữ ề ệ ạ ọ Hi n nay, có nhi u cách phân lo i khoa h c d a trên nh ng tiêu chí khác nhau,
ổ ế ự ạ ấ ọ
ư trong đó cách phân lo i ph bi n nh t là chia các lĩnh v c khoa h c thành ba nhóm ơ ả c b n nh sau:
ọ ộ ứ ề ả ậ
ộ + Khoa h c xã h i và nhân văn ư ể ủ ư ế ọ ế ọ ị ọ t h c, chính tr h c, kinh t
ứ ọ ụ ọ ậ ọ ỹ ọ ọ
ả ổ ọ ử ọ
ự ậ ấ : nghiên c u v b n ch t, các quy lu t, s v n ộ h c, văn duy nh tri đ ng và phát tri n c a xã h i và t ộ ạ ọ ọ h c, văn hóa h c, m h c, tâm lý h c, đ o đ c h c, lu t h c, giáo d c h c, xã h i ọ h c, kh o c h c, s h c,… ọ ự ậ ề ự ậ ề ả ứ ấ ộ + Khoa h c t
nhiên ế ớ ự ư ủ ể ậ ọ ọ ọ : nghiên c u v b n ch t, các quy lu t v s v n đ ng và ọ nhiên nh toán h c, v t lý h c, hoá h c, thiên văn h c, phát tri n c a th gi
ậ ọ i t ọ
sinh v t h c, sinh lý h c... ọ ậ ể ứ ứ ụ ự + Khoa h c kĩ thu t và công ngh
ọ ự ự ệ ậ khoa h c t
ế ị ớ ả ấ ệ ớ ạ ệ: nghiên c u đ ng d ng các thành t u c a ủ ằ nhiên vào trong lĩnh v c kĩ thu t công ngh nh m phát minh ra các quy ạ t b m i, s n xu t ra các lo i
9
ậ ấ ẩ ế ạ trình công ngh m i, ch t o ra các lo i máy móc, thi ả s n ph m v t ch t…
ả ư ầ ạ ỉ ấ ươ Tuy nhiên, c n ph i l u ý là các cách phân lo i trên ch có tính ch t t
ẽ ệ ậ ọ ườ ồ ạ ố ng đ i, ố t l p, riêng r mà luôn có m i ở b i vì các ngành khoa h c th ng không t n t i bi
ậ ụ ứ ủ ệ ớ ế ả liên h v i nhau, ti p thu và v n d ng thành qu nghiên c u c a nhau.
ứ ạ
1.2.2. ự ọ Phân lo i nghiên c u khoa h c ườ ữ ề ạ D a theo nh ng tiêu chí khác nhau, ng i ta cũng có nhi u cách phân lo i nghiên
ủ ế ạ ọ ứ c u khoa h c khác nhau. Sau đây là các tiêu chí phân lo i ch y u:
ứ ứ ạ
1.2.2.1. Phân lo i theo ch c năng nghiên c u ề ứ ứ ứ ọ ượ D a trên tiêu chí v ch c năng nghiên c u, nghiên c u khoa h c đ c chia thành
ự 4 lo i:ạ
ộ ệ ố ư ứ ữ ằ ứ ả: là nh ng nghiên c u nh m đ a ra m t h th ng tri th c v ứ ề
ộ ự ậ ệ ượ Nghiên c u mô t ộ ự ậ ậ ạ nh n d ng m t s v t, đánh giá m t s v t, hi n t
ứ ả ữ ứ ả ố ng. ằ : là nh ng nghiên c u nh m gi ấ ồ i thích ngu n g c, c u
Nghiên c u gi ậ i thích ố ủ ự ậ ậ ộ
trúc, quy lu t chi ph i quá trình v n đ ng c a s v t. ằ ữ ứ ứ ả ế ạ i pháp : là nh ng nghiên c u nh m tìm ki m, sáng t o các gi ả i
Nghiên c u gi ụ ắ ể ự ậ ự ệ ể pháp đ kh c ph c, nâng cao, phát tri n s v t, s vi c.
ứ ự ứ ữ ằ ậ ạ ạ Nghiên c u d báo ủ ự ậ : là nh ng nghiên c u nh m nh n d ng tr ng thái c a s v t
ươ trong t ng lai.
ạ ứ ng th c thu th p thông tin
ươ ứ ạ
c chia thành 3 lo i: ượ ệ ừ ự ồ 1.2.2.2. Phân lo i theo ph Theo tiêu chí này, nghiên c u khoa h c đ ứ ứ Nghiên c u th vi n ngu n thông tin, t c th c hi n t
ậ ọ ượ ạ ư ệ : là lo i nghiên c u đ ậ ủ ế ệ ạ ố li u ch y u thu th p đ ượ ừ c t ư các lo i sách, báo trong đó công b các công trình
ế ứ ế ề ấ ứ nghiên c u, bài vi
t có liên quan đ n v n đ nghiên c u. ự ề ượ ứ ạ ệ ủ ế ự ứ Nghiên c u đi n dã
ự ế ạ ậ c th c hi n ch y u d a vào s ườ ươ quan sát, thu th p thông tin qua th c t ng, thông qua các ph ự ệ ng ti n
: là lo i nghiên c u đ ệ i hi n tr ấ , t ệ ỏ ạ ự ế ặ
đo đ c, ghi âm, ghi hình, ho c trò chuy n, ph ng v n tr c ti p… ứ ứ ự ứ ạ ự ượ ệ (nghiên c u th c nghi m): là lo i nghiên c u đ
ệ ớ ươ ệ Nghiên c u labô ủ ế ch y u trong phòng thí nghi m v i các máy móc và ph ự ng ti n th c nghi m đ
ố ượ ệ ươ ừ ỏ ệ c th c hi n ể ệ ế đó rút ra các k t ng và các quan h t ữ ng tác gi a chúng, t
mô ph ng các đ i t lu n. ậ
ứ ụ ạ 1.2.2.3. Phân lo i theo m c tiêu ng d ng
10
ứ ạ ụ ọ ượ Theo tiêu chí này thì nghiên c u khoa h c đ c phân ra 4 lo i:
ạ ứ ụ
ị ớ ả ớ
ể ủ ế ớ ạ ả ẩ ứ ơ ả : lo i hình nghiên c u này có m c tiêu là tìm tòi, sáng t o Nghiên c u c b n ữ ứ ữ nh ng tri th c m i, nh ng giá tr m i, đi sâu ộ đ ng và phát tri n c a th gi
i nên s n ph m c a lo i nghiên c u này không có kh ộ ự ủ ờ ố ứ ụ ự ế ạ ra ậ ậ ấ khám phá b n ch t và quy lu t v n ả ứ ủ ề ả năng ng d ng tr c ti p vào m t lĩnh v c c a đ i s ng mà có vai trò làm n n t ng
ứ ụ ế ứ tri th c cho ứ các quá trình nghiên c u và ng d ng ti p theo.
ạ ứ ứ ứ ữ ự
ứ Nghiên c u ng d ng ể ậ ơ ả ự ủ ụ ằ ọ
ữ ữ ữ ữ ệ ả ậ ớ hi n ra nh ng nguyên lý, nh ng qui lu t m i, tìm ra nh ng gi
ự ủ ụ : lo i hình nghiên c u này d a trên nh ng thành t u c a nghiên c u c b n đ v n d ng vào trong các lĩnh v c c a khoa h c nh m phát ữ i pháp h u ích, nh ng ộ ế ớ ể ẩ ự ế ữ ệ ộ quy trình công ngh và nh ng sáng ch m i đ thúc đ y s ti n b xã h i.
ể ứ ụ ạ ả ứ Nghiên c u tri n khai : lo i hình nghiên c u này có m c tiêu là tìm kh năng áp
ạ ế ự ế ả ờ ố ứ ứ ụ ả ấ
ả ự ữ ủ ệ ế ạ ổ s n xu t và đ i s ng xã ờ ạ i nh ng thành qu tr c ti p làm thay đ i các hi n tr ng c a đ i
ộ ụ d ng đ i trà các k t qu nghiên c u ng d ng vào th c t ằ ộ h i nh m đem l ố s ng xã h i.
ự ạ ụ ứ ư ả
ứ Nghiên c u d báo ữ ế ữ ụ ự ứ ể ạ ờ ỉ ả ự ế nh ng k t qu tr c ti p, h u d ng t ế : là lo i nghiên c u mà m c đích không ph i là đ a đ n ế i th i đi m nghiên c u mà ch là d báo xu th
ể ủ ố ượ ươ phát tri n c a đ i t ng lai.
ng trong t ạ ự ươ ỉ Tuy nhiên, s phân lo i theo các tiêu chí trên đây ch hoàn toàn là t
ự ế ườ ự ế ợ ộ ủ ư ỗ th
ứ ứ ạ ộ ố ự ng đ i d a ậ ng luôn có s k t h p, v n trên tính u tr i c a m i tiêu chí, còn trong th c t ứ ụ d ng các d ng th c nghiên c u khác nhau ngay trong m t công trình nghiên c u
ạ ượ ằ ả ố ư ữ ệ nh m đ t đ c nh ng hi u qu t i u.
ầ ủ ứ ọ 1.3. Yêu c u c a nghiên c u khoa h c
ố ớ ứ 1.3.1. Yêu c u đ i v i ng i nghiên c u
ầ ứ ố ớ ườ ự ầ ứ ế Có ki n th c đ i v i lĩnh v c c n nghiên c u.
ư ầ ọ ọ Có t ố duy khoa h c, có tinh th n khách quan, khoa h c khi xem xét, đánh giá đ i
ượ ủ ế t
ng, tránh thiên ki n ch quan. ả ư ứ ệ ề ừ ấ ả ề Có t duy ph n bi n, t c có kh năng xem xét v n đ t ề nhi u phía, nhi u
chi u. ề
ạ ư ụ ứ ể ằ ọ ớ
Có t ộ ố ớ ườ ứ ữ ầ ọ ọ ậ v y m t trong nh ng yêu c u quan tr ng đ i v i ng
ệ ạ ả ằ ậ ấ ớ ở duy sáng t o: nghiên c u khoa h c nh m m c đích đ tìm ra cái m i, b i ả i nghiên c u khoa h c là ph i có kh năng sáng t o, tìm tòi, phát hi n cái m i, không ch p nh n, không b ng lòng,
11
ậ ớ ế ữ an ph n v i nh ng gì đã có, đã bi t.
ề ứ ứ ớ
ậ ủ ứ ấ ọ ấ khó, dám d n thân, dám
ị Có ni m đam mê nghiên c u tìm tòi, khám phá cái m i; có đ c tính kiên trì, ch u b i ở nghiên c u khoa h c là công vi c đ y ệ ầ ườ ch p nh n r i ro, ả ử ả ỏ ứ cam go, th thách ch không ph i là con đ ả ng “r i th m đ ”.
ể ả ế ệ ể ả ậ ọ Có b n lĩnh khoa h c và chính ki n cá nhân đ b o v quan đi m và l p tr
ọ ủ ơ ở ữ ề ộ ườ ng ơ ở
khoa h c c a mình m t khi đã có nh ng c s khách quan và ni m tin vào các c s y.ấ
ạ ứ ự ẩ ấ ọ ự ọ ể tr ng đ không
ợ ụ ườ ủ ộ ạ đ o văn, không l i khác.
Có đ o đ c khoa h c, đó là ph m ch t trung th c và lòng t ả i d ng thành qu lao đ ng c a ng ầ ẩ ọ Yêu c u đ i v i s n ph m khoa h c 1.3.2.
ộ ả ứ ẩ ỉ ị ượ ố ớ ả ứ ọ M t s n ph m nghiên c u khoa h c ch có giá tr khi nó đáp ng đ c các yêu
ầ ơ ả c u c b n sau đây:
ị ủ ượ ứ ọ ộ ả Tính sáng t oạ : giá tr c a m t s n ph m nghiên c u khoa h c đ
ụ ướ ế ữ ữ ạ ớ tr
ụ ủ ệ ả ấ đem l
ế ớ ự ậ ủ ườ ướ ế ộ ặ t ho c bi i t
nhiên và xã h i mà tr ấ c đó con ng ữ ư i ch a bi ớ ể ứ ự ổ ư ệ ẩ c đánh giá ớ , nh ng sáng t o, phát minh m i mà nó ứ ộ tri th c m i c h t ph c thu c vào nh ng ọ ứ i. Mạ c đích c a nghiên c u khoa h c là khám phá, phát hi n b n ch t, quy ế t lu t c a th gi ch a toàn di n và th u đáo, là s b sung thêm nh ng tri th c m i đ làm giàu có
ạ ở ữ ứ ộ ứ ủ thêm kho tàng tri th c c a nhân lo i, cho nên,
ị ự ự ứ ề ộ ọ nhi u, m t công trình nghiên c u khoa h c ch có giá tr th c s khi nó đem l
ườ ế ứ ủ ớ ậ ẩ ầ ữ nh ng m c đ khác nhau, dù ít dù ạ ỉ i ộ i ti n thêm m t
ộ ổ ậ ứ ủ ườ nh ng thông tin m i, góp ph n thúc đ y nh n th c c a con ng ướ b i.
ả ọ
ứ ủ ả ả ấ ậ
tính chính xác, t c là ượ ứ ể ể ớ ộ ng t
ấ ặ ứ ủ ế ậ ả ộ ộ
ư ỗ ố ượ ứ ụ ể ỗ ọ ọ m i ngành khoa h c cũng nh m i đ i t
ọ ự ệ ọ ố khoa h c t
nhiên, khoa h c công ngh là không gi ng nhau), tuy nhiên nó đ u đ ướ ươ ụ ế ả ậ c, làm thay đ i nh n th c và hành đ ng c a con ng Tính khách quan, chính xác: thông tin trong khoa h c ph i có tính khách quan, ố ả ph i ph n ánh đúng b n ch t và qui lu t khách quan c a đ i ậ Tiêu chí đ đánh giá, ki m ch ng tính chính ị thì m i có giá tr và đ tin c y. ủ xác và đ tin c y c a các k t qu nghiên c u tùy thu c vào tính ch t đ c thù c a ộ ng nghiên c u c th (khoa h c xã h i, ề ượ c ng pháp, qui trình, thao tác ệ c h t thông qua vi c v n d ng các ph ph n ánh tr
ả ả ứ ể ứ ậ ợ
ủ ế ố ế ứ ọ ả quan, khoa h c và chính xác c a k t qu nghiên c u, khi báo cáo, công b k t qu
ườ ứ ứ ế ả ả ỏ
12
nghiên c u đòi h i ng ươ ể ư ế ệ ủ ứ ế nghiên c u đ m b o tính khách quan và phù h p. Vì v y, đ ch ng minh tính khách ả i nghiên c u cũng ph i trình bày c quá trình ti n hành công ả ấ ng pháp, qui trình, thao tác nghiên c u) đ đ a đ n k t qu y, vi c c a mình (ph
ế ố ữ ế ả ả ọ này không đ m b o tính khách quan, khoa h c thì k t qu ả
ở ế b i n u nh ng y u t ứ ẽ ộ ậ
ả ẩ ậ ự ứ ả ọ
ậ ặ ự nghiên c u s không có đ tin c y. Tính lý lu n và th c ti n ễ ệ ấ ề ộ
lu n và th c ti n (ho c chí ít cũng là m t trong hai ph ủ ộ ả ứ ẩ ả ạ ặ ọ
nghĩa là, m t s n ph m c a nghiên c u khoa h c ph i đem l ậ ớ ề ặ ứ ứ ế ể ậ ẩ ậ th c m i v m t lý lu n đ thúc đ y các nh n th c lý lu n ti n thêm m t b
ộ ố ấ ế ượ ộ ố ự ễ ề ả ả ặ ộ i quy t đ
ho c là ph i gi ả ặ ươ ự ứ ễ ậ ậ ổ ễ : s n ph m nghiên c u khoa h c ph i có ý nghĩa lý ươ ng di n y). Đi u này có ậ ữ i, ho c là nh ng nh n ộ ướ c, ặ c m t (hay m t s ) v n đ mà th c ti n cu c s ng đ t ể ệ ng di n lý lu n và th c ti n đ làm thay đ i nh n th c và
ra, ho c là c hai ph ộ ủ ộ ướ ự ơ
hành đ ng c a xã h i theo h ướ ự ệ ứ ng tích c c h n. ộ ề 2. Các b ọ c th c hi n m t đ tài nghiên c u khoa h c
ỗ ọ ứ ố ượ
Do m i ngành khoa h c có đ i t ướ ư ứ ng nghiên c u khác nhau, và do đó các ph ế ụ ể ố pháp nghiên c u cũng nh các b ươ ng c ti n hành c th cũng không gi ng nhau. Trong
ạ ươ ỉ ướ ọ ụ ể ụ ế ng đ n m c tiêu c th là cung
ng trình môn h c này ch h ọ ỹ ứ ứ ố ượ ng là sinh viên ngành
ộ ph m vi n i dung ch ế ấ c p các ki n th c và k năng nghiên c u khoa h c cho đ i t ư ỉ ớ ạ ậ ụ ể i h n trình bày qui trình cũng nh các thao tác c th cho
Lu t nên chúng tôi ch gi ệ ộ ề ự ự ệ ộ ọ ộ ứ vi c th c hi n m t đ tài nghiên c u thu c lĩnh v c khoa h c xã h i.
ọ ề ự ứ ề ế ặ
2.1. Cách tìm ki m, l a ch n đ tài và đ t tên đ tài nghiên c u ề ự ệ ọ Khái ni m đ tài khoa h c và cách tìm ki m, l a ch n đ tài
2.1.1. ề ề ộ ấ ề ọ ế ọ ọ ế ể ờ Đ tài khoa h c là m t v n đ có ý nghĩa khoa h c mà cho đ n th i đi m đ
ộ ượ ỏ ỏ ỏ ư ứ ể ẫ ọ c gi ự l a ch n đ nghiên c u thì đó v n là m t câu h i đang b ng ch a đ
ề ấ ỏ ọ ế ứ ư . Đó là v n đ khoa h c mà ng quy t, t c ch a có công trình nào làm sáng t
ạ ứ ả ượ c ả i ườ i ứ ủ i đáp trong ph m vi công trình nghiên c u c a nghiên c u quan tâm và tìm cách gi
ọ ẽ ế ộ ướ ề ượ ấ ả c v n đ đó thì khoa h c s ti n thêm m t b c. mình, và khi gi
i đáp đ ề + Cách tìm đ tài nghiên c u
ứ : ọ ố ớ ộ ề ể ả ứ ỉ Đ i v i các nhà khoa h c: m t đ tài nghiên c u ch có th n y sinh trong quá
ọ ậ ệ ế ề ả ủ ự ế
ẫ ệ ượ ế ể ớ ng m, phân tích, liên h , khái quát, … thì m i tìm đ n đ
ạ ể ả ừ ề ả ộ ộ ừ còn d ng l i; đ tài cũng có th n y sinh t
ượ ữ ữ ề ề ấ ấ ỏ ỏ
ệ hi n đ ượ ữ ư ế ế ấ ả ậ ấ ố ớ đ
13
c gi ệ ạ ả ự ữ ể ấ ọ ọ trình ti p c n nhi u tài li u khoa h c liên quan, là k t qu c a s tìm tòi, suy ọ c cái đi m mà khoa h c ọ các cu c h i th o khoa h c, khi phát ư ọ c nh ng v n đ có ý nghĩa quan tr ng còn b ng , nh ng v n đ ch a i quy t th u đáo, nh ng tranh lu n ch a đi đ n th ng nh t; v i kinh ợ nghi m và s nh y c m khoa h c, các nhà khoa h c cũng có th tìm th y nh ng g i
ộ ề ứ ừ ộ ạ ộ ấ ố ý cho m t đ tài nghiên c u t
ữ ặ ướ ắ ừ ệ ữ ệ khi g p nh ng v ng m c ch a đ ự ễ ề m t tình hu ng có v n đ trong ho t đ ng th c ti n, ấ ổ ư ượ vi c phát hi n nh ng b t n
ệ ả ỡ c tháo g , hay t ế
trong các quan ni m và cách gi ườ ạ ọ i quy t đã có v.v… ệ ậ ướ ạ ể ề Trong tr ng đ i h c, vi c làm các bài t p d
ậ i d ng ti u lu n, đ tài nghiên ọ ỉ ọ ệ ậ ậ
ủ ệ ề ế ả ẫ ọ ướ ự ướ i s h
ậ ứ c u khoa h c sinh viên, khóa lu n hay lu n văn cao h c ch là công vi c t p nghiên ứ c u khoa h c d ậ ợ ơ ng d n c a gi ng viên, cho nên vi c tìm ki m đ tài ớ ộ ườ ứ ủ ế ề ắ ng là các đ tài g n v i n i dung ki n th c c a các
ề i h n nhi u. Đó th ự ợ thu n l ọ ị ướ ủ môn h c qua s g i ý, đ nh h ả ng c a gi ng viên.
ạ ứ ứ ể ề ằ ớ i, tìm đ tài nghiên c u t c là tìm ra cái đi m n m trên ranh gi ữ i gi a cái
Tóm l ế ư ế ủ ọ đã bi
t và cái ch a bi ự ọ t c a khoa h c. ề ộ ề ệ ự ượ ọ + Cách l a ch n đ tài nghiên c u
ợ ế ố ứ : vi c l a ch n đ ế ố ớ ự ủ ứ c m t đ tài nghiên c u ộ có ý nghĩa tiên quy t đ i v i s thành công c a m t công trình
phù h p là y u t ứ ở ậ ệ ự ứ ề ấ ọ ọ nghiên c u. B i v y, vi c l a ch n đ tài nghiên c u có ý nghĩa r t quan tr ng,
ứ ề ấ ả ầ trong đó có r t nhi u tiêu chí c n ph i đáp ng đó là:
ớ ủ ề ầ ượ ề ệ ớ Tính m i và tính k th a ế ừ : khái ni m v tính m i c a đ tài c n đ
ể ằ c hi u r ng, ự ộ ớ ả ấ ẻ ề ế ộ ấ ư
ở ề ữ ượ ườ ớ i “cày x i” v n có th
ươ đó không nh t thi ừ t ng khai phá, mà ngay ệ ề c nhi u ng ư ượ ấ nh ng v n đ đã đ ạ ư ặ ng di n có ý nghĩa nh ng l c quan tâm ho c ch a đ
ả ế ữ còn nh ng ph ộ ượ ự ườ ứ ố gi
ng, các đ tài nghiên c u hay đ ế ượ ữ ả ớ t ph i là m t v n đ hoàn toàn m i m , m t lĩnh v c ch a ai ẫ ể ư ượ c ọ c l a ch n ch aư i quy t) và cái ranh gi c gi
i quy t m t cách r t ráo. Thông th ữ ề ằ ở i gi a cái ộ đã bi ặ ả ừ ượ ư ế ả ặ c gi
ấ là nh ng v n đ n m tế (ch a đ bi ớ ờ ạ ướ ứ ư ồ c đó, nh ng đ ng th i l
ơ ở ế ừ toàn v i các công trình nghiên c u tr ắ ầ ừ ả ừ ố ố i ch a đ ề tế (đã đ i quy t); nghĩa là, m t m t nó ph i v a không trùng l p hoàn ả i cũng không ph i ữ con s không, mà trên c s k th a nh ng thành
ấ m nh đ t tr ng, t ướ ườ ả ế ậ ấ ề ừ ộ ươ ớ ể ừ ệ i đi tr ng di n m i đ t
b t đ u t ả ủ qu c a ng ể ệ ằ c, nó ph i ti p c n v n đ t ế ộ ướ ủ m t ph ớ ớ c ti n m i so v i các công trình tr đó ướ c
ị th hi n r ng công trình c a mình là m t b đó. Đó cũng là giá tr khoa h c ủ ề ọ c a đ tài.
ợ ườ ố ớ ề ọ ủ ở ạ ứ Trong tr
ậ ệ ng h p đ i v i đ tài nghiên c u khoa h c c a sinh viên ậ ủ ế ỉ ấ ỉ ở ỏ ớ ố
ệ ố ế ệ ả ậ ả ắ ổ ợ
ả ị i pháp…
14
ể d ng ti u ứ lu n, khóa lu n thì vi c đòi h i cái m i ch r t khiêm t n, ch y u ch các m c ế ộ , nh n di n, h th ng hóa, t ng h p, s p x p, phân tích các k t qu đã có, đ : mô t ấ ế ề đ xu t ki n ngh , gi Ví d : ụ
ả ậ ặ ể ệ ự ạ
ề ượ ự ễ ế
, nh n di n đ c đi m, th c tr ng: ậ c ch t – Lý lu n và th c ti n ạ ể ậ ủ ộ ư ử ả
ậ ủ ả ấ Mô t * Quy n đ * Công tác ki m tra, x lý văn b n quy ph m pháp lu t c a B T pháp ạ * Ho t đ ng ban hành văn b n quy ph m pháp lu t c a HĐND và UBND c p xã
ạ ộ ự ễ ở ộ ị ng )
ụ ự ữ ề ạ ộ ạ t Nam v lao đ ng n Th c tr ng áp d ng t i các ươ m t đ a ph ệ ộ * Pháp lu t lao đ ng Vi
(qua th c ti n ậ doanh nghi pệ
ệ ố ế ạ ắ ợ ữ ế ả
ổ H th ng hóa, t ng h p, s p x p l ộ ấ ơ ở ề ề ể ẳ ạ ộ ướ ị tr ứ i, phân tích nh ng k t qu nghiên c u đã có ệ ố i m t cách có h th ng
c đó v cùng m t v n đ , trên c s đó đ kh ng đ nh l ế ứ ả các k t qu nghiên c u đã có:
ươ ướ ở c ổ ạ ng Đông c đ i
ố các qu c gia ph ế ệ ứ * Hình th c Nhà n ứ * Hình th c pháp lu t phong ki n Vi t Nam
ậ ị ấ ề ế ả i pháp:
ả ướ ạ ự ế
ế ộ ạ ạ ươ ướ Đ xu t ki n ngh , gi ữ * Ngôn ng pháp lý trong văn b n Nhà n ề * Ch đ pháp lý v cho thuê hàng hoá th ị c – th c tr ng và ki n ngh ự ng m i – th c tr ng và h ng hoàn
thi nệ
ệ ậ ẩ ố ệ ạ * Nh ng bi n pháp ch ng phá giá hàng nh p kh u vào Vi ự t Nam – th c tr ng và
ế
ữ ị ki n ngh ả ệ ấ ả ướ ệ i Vi ng hoàn thi n
ự t Nam – th c tr ng và h ả ướ ự ạ ng gi ạ ạ * Qu n lý ch t th i nguy h i t ạ * “Quy ho ch treo” – th c tr ng và h ạ ế 1 i quy t
ấ ố ớ ọ ủ ạ ộ ứ ụ ọ ở B i m c đích quan tr ng nh t đ i v i ho t đ ng nghiên c u khoa h c c a sinh
ư ượ ư ả ậ ớ ỉ
viên ch a ph i là khám phá ra cái m i, mà ch là t p d ọ t các thao tác t ư ượ ướ ự ệ ắ ọ ộ duy khoa ủ ủ c th c hi n m t công trình khoa h c cũng nh qui c c a h c, n m đ
ậ ộ c các b ọ m t lu n văn khoa h c.
ự ờ ự ộ ề ự ự Tính th i s và tính th c ti n
ế ộ ấ ệ ề ả ộ ờ ấ c p thi t) ph i là m t v n đ mà hi n th i xã h i đang quan tâm, có ý nghĩa thi
ộ ấ ề ể ượ ự ố ớ ứ ệ ế ả ộ th c đ i v i vi c gi
i quy t m t v n đ đ đáp ng đ ặ ở ầ ộ ị ươ ạ ố ộ ở ứ ễ : m t đ tài nghiên c u th c s có ý nghĩa (tính ế t ỏ ủ ầ c m t nhu c u, đòi h i c a ộ ấ ể ậ t m qu c gia ho c th m chí có th là m t v n ng,
ề
ấ
ụ ề
ủ
ứ
ọ
ượ ấ ừ c l y t
danh m c đ tài nghiên c u khoa h c sinh viên c a các khoa t
ạ ườ i tr
ạ ng Đ i
ậ
1 Các đ tài có đánh d u * đ ọ h c Lu t TP. HCM.
15
xã h i ( ph m vi m t đ a ph ố ế ề đ có tính qu c t ).
ả ợ ể ộ ề ệ ự ả ọ : đ m t đ tài có tính kh thi thì vi c l a ch n đ
Tính phù h p và tính kh thi ớ ả ứ ợ ệ ư ệ ớ ố ệ ề ợ ề li u hi n có, phù h p v i s trang
tài nghiên c u ph i phù h p v i đi u ki n t ề ờ ượ ự ệ ệ ạ ớ ị ươ ệ c h n đ nh, v i th i gian th c hi n, đi u ki n tài chính, ph
ả ị ứ ươ ề ỏ ợ đ ứ c u, đ a bàn kh o sát, ph
ụ ng th c và đ i t ậ ng đi u tra, ph ng v n, ậ ố ế ậ ạ
ề ấ ố ượ ứ (lu n án ti n sĩ, lu n văn th c sĩ, khóa lu n t ạ ơ ở ướ ấ ấ ộ
m c đích nghiên c u ọ h c; đ tài c p Nhà n ả ậ ộ ự ệ ả ợ ng ti n nghiên ớ ấ phù h p v i ạ ệ t nghi p đ i c, c p B hay c p c s ; bài đăng báo, t p chí hay tham ộ ặ ừ ứ ớ t là ph i phù h p, v a s c v i năng l c và trình đ
ườ ự ề lu n h i th o v.v...), và đ c bi ủ c a ng ệ i th c hi n đ tài.
ộ ề ứ ụ ạ ộ Ví d : Đây là m t đ tài nghiên c u mà ph m vi bao quát quá r ng, không phù
ứ ủ ự ề ớ ệ ợ h p v i năng l c và đi u ki n nghiên c u c a sinh viên:
ế ể ươ ữ ố ồ ế ệ Vi Trung Qu c: nh ng đi m t ng đ ng và khác bi
ự t Nam và kinh t ươ ế ượ ệ ệ ế ạ ố ng hi u qu c gia cho Vi ệ t ề t Nam và k ho ch truy n
c th ố
* Kinh t * Xây d ng chi n l ệ ươ thông cho th ấ ng hi u qu c gia giai đo n 2011 – 2020 ẫ ạ ố ớ ả ệ ự ụ ọ ữ Tính h p d n và h u ích đ i v i b n thân
ở ở ườ ư ầ ệ ạ
ế ng cũng nh c n liên quan đ n ph m vi công vi c mà ng ệ vào s thích và s tr ự ứ ố ớ ề ọ
ể ậ ụ ứ ế ể ọ ọ ộ ề : vi c l a ch n đ tài còn ph thu c ườ i ộ ế nghiên c u đang th c hi n. Đ i v i sinh viên, nên ch n các đ tài liên quan đ n n i ư ể ở ộ dung các môn h c đ có th v n d ng các ki n th c đã h c cũng nh đ m r ng
ứ ế ọ
và đào sâu thêm ki n th c đã h c. ự ế ệ ạ ọ ề ứ ệ ệ
Tóm l ề ư ư ể ấ ả ọ
ấ v n đ có ý nghĩa mà khoa h c ch a gi ả ế ượ ự ế ườ ệ ợ ả ki n và kh năng) gi c. Trong th c t
, có không ít tr ượ ỉ i quy t đ ề ứ ề ể ạ ả trình tri n khai nghiên c u, đ tài ph i đi u ch nh l
i vì v ỉ ườ ứ ậ ọ ộ ộ i, vi c tìm ki m và l a ch n đ tài nghiên c u là vi c phát hi n ra m t ề ế i quy t nh ng mình th y có th (có đi u ng h p, trong quá ủ ả t quá kh năng c a ể i nghiên c u. Th m chí, có công trình khoa h c ch có th tìm cho nó m t cái ng
ề ặ tên chính xác khi công trình đã hoàn thành. 2.1.2. Cách đ t tên đ tài nghiên c u
ứ ẩ ệ ặ ộ ọ ề ở Vi c đ t tên đ tài m t cách chu n xác là r t quan tr ng, vì ngay
ố ượ ề tên đ tài đã ả ờ ứ ỉ ng ng nghiên c u tr l i cho ả ầ c n ph i ch rõ
ấ ứ . Đ i t ạ ố ượ và ph m vi nghiên c u đ i t ỉ ứ ứ ạ ỏ ớ ạ câu h i nghiên c u cái gì, còn ph m vi nghiên c u ch rõ gi ề ặ i h n v m t không
ủ ấ ứ ề ờ gian, th i gian và quy mô c a v n đ nghiên c u.
16
ứ ề ấ ạ ờ ị Ví d : ụ ề + Đ tài xác đ nh rõ th i gian, không gian, ph m vi v n đ nghiên c u:
ứ ế ậ ậ ồ ớ ờ
ế ỷ * So sánh lu t H ng Đ c th i Lê th k XV v i pháp Lu t phong ki n Trung ố ờ Qu c th i Minh
ậ ệ ệ ế
ể ừ ố ế ỷ ệ ệ ớ ệ ậ * Pháp lu t nhà Lê th k XV trong vi c phát tri n kinh t * Văn hóa pháp lu t Vi t Nam hi n nay nhìn t nông nghi p ề m i quan h v i văn hóa truy n
th ngố
ề ủ ế ỷ ệ ệ ậ ả ờ ớ ườ ụ ữ i ph n
* Pháp lu t th i Lê S (th k XV) v i vi c b o v quy n c a ng ữ ơ ộ ầ ế ừ ể ế Nh ng đi m ti n b c n k th a
ứ ề ề ấ ạ ị ị + Đ tài xác đ nh rõ không gian, ph m vi v n đ nghiên c u mà không xác đ nh
ờ th i gian:
ộ ố ố ớ ệ ả ị M và m t s giá tr tham kh o đ i v i Vi t Nam
ề ự ề ở ỹ ề do tôn giáo ườ ở ệ Vi t Nam
ế ậ i và quy n ti p c n thông tin ồ ự ủ ề ễ ợ
ạ ạ ươ ệ ọ
* Quy n t * Quy n con ng ử ủ ấ * Các v n đ pháp lý c a h p đ ng mua bán hàng hóa qua th c ti n xét x c a t Nam ề Tòa án và Tr ng tài th ị ng m i t ạ i Vi ấ ứ ề ỉ ị + Đ tài ch xác đ nh ph m vi v n đ nghiên c u mà không xác đ nh gi ớ ạ i h n
ờ
th i gian, không gian: ạ ươ ự ễ
i th ậ ng m i – lý lu n và th c ti n
ạ * Đ i lý th ớ * Môi gi ề ậ ng m i – lý lu n và th c ti n ươ ự ễ ả ạ ắ ữ ấ ứ ự ư ề ọ
ữ ể ề ả ẩ ỉ nh t. Ngôn ng dùng trong tên đ tài ph i rõ ràng, chu n xác đ ch có th đ
ượ ạ ệ ố ể ể ấ ả ộ Tên đ tài ph i ng n g n, súc tích, ít ch nh t nh ng ch a đ ng nhi u thông tin ể ượ ấ c ể ể c t o kh năng đ có th hi u hi u theo m t nghĩa duy nh t, tuy t đ i không đ
.
ề ả ủ ụ ề ấ ả
ừ ố ệ ệ ậ ệ ớ t Nam hi n nay nhìn t ề m i quan h v i văn hóa truy n ề thành nhi u nghĩa Ví d : ụ * Th t c hành chính và v n đ b o đ m quy n công dân * Văn hóa pháp Lu t Vi
th ngố
ậ ề ị ườ ề ử ụ ự ạ ướ * Pháp lu t v th tr ấ ng quy n s d ng đ t – th c tr ng và h ệ ng hoàn thi n.
ặ ề
ầ ế ừ ữ ể ề ạ ố ị
ạ ỏ ề ổ ướ ứ ủ ề ệ ch c chính quy n c a Nhà n
17
Không nên đ t tên các đ tài dài dòng quá: Ví d : ụ ế ầ ữ * Nh ng giá tr pháp lý truy n th ng c n k th a phát tri n, nh ng h n ch c n ế ậ c phong ki n ệ nh n di n, phê phán, lo i b v t Vi t Nam
ế ượ ị ể ồ ạ ể ệ c đ doanh nghi p có th t n t i và phát
ề * Phân tích và đ ngh các chi n l ả ố ả ể ượ ế c trong b i c nh kh ng ho ng kinh t tri n đ
ủ ệ ệ ủ ế
ệ ố ả ế ượ ổ hi n t t các thay đ i mang tính chi n l
ự ị * Phân tích vai trò c a k toán qu n tr trong vi c giúp các doanh nghi p th c c ứ ằ ụ ừ ữ ề ặ ị Không nên đ t tên đ tài nghiên c u b ng nh ng c m t
ử ề ề ề ề có tính xác đ nh không ầ ề ấ ư Vài suy nghĩ v …; Th bàn v …; V v n đ …; Góp ph n
cao v thông tin, nh : vào v.v…
ặ ề ụ ư ậ ớ ỉ ị
ứ ộ ộ ọ ợ ợ h p cho m t bài báo ch không thích h p cho m t công trình khoa h c đòi h i s
ư ậ ậ ự ư ứ ậ Cách đ t tên đ tài v i tính m c đích không th t xác đ nh nh trên đây ch thích ỏ ự nghiên c u th t s nghiêm túc và công phu nh lu n văn, lu n án cũng nh các công
ọ trình khoa h c khác
1. ử
ậ ệ
ệ ậ
ụ ệ ậ 2.2. Thu th p và x lý tài li u ứ 2.2.1. Thu th p tài li u nghiên c u 2.2.1.1. M c đích thu th p tài li u
ậ ứ ử ệ ệ ầ ộ ọ
Thu th p và nghiên c u, x lý tài li u là m t công vi c quan tr ng và c n thi ọ ạ ộ ấ ỳ ứ ụ ủ ệ ậ ế t cho b t k ho t đ ng nghiên c u khoa h c nào. M c đích c a vi c thu th p và
ứ ệ ằ
nghiên c u tài li u nh m: ậ ứ ượ ể ứ ự ế ễ Có đ ắ c các lu n c lý thuy t và th c ti n đ ch ng minh cho tính đúng đ n
ậ ể ề ầ ẳ ị
ọ ủ c a các lu n đi m khoa h c mà đ tài c n kh ng đ nh. ự ị ề ả ứ ộ ứ ế ề Trang b n n t ng ki n th c r ng, sâu v lĩnh v c đang nghiên c u, giúp ng
ệ
ễ
ư
ứ
ứ
ộ ố
ắ m t s nguyên t c
ư
ớ
ự
ọ ộ
ườ ọ
ặ ự ề ố ắ
ụ
ủ ợ
ư ế ấ ễ ữ
c nh th r t d gây s chú ý c a ng ở
ụ
ộ
i đ c. Ví d : “A ớ đây ch novel có tác d ng g i ra m t cái m i và làm
ườ ọ
i đ c th y thích thú.
ế
ể ữ
ể ự ề ư
ự ậ ấ ự ấ
ấ ữ
ể ơ
ị
ự ề
ứ
ậ
ả mà còn làm cho ng ế ắ t t
ng t p trung vào m t v n đ ườ
ử ụ
ườ
ể
ườ ọ ả ỗ t trong t a đ bài báo. M i công trình nghiên c u th ỉ ữ t thì ch nh ng ng
ườ ớ i trong ngành m i hi u, còn ng
ề ộ ấ i ngoài ngành
ệ
t thòi cho nghiên c u c a mình.
ế ắ t t ứ ủ ữ
ư
ự
ế
ả
ị
t t a đ theo ki u ngh ch lí. Nh ng t a đ ngh ch lí là “Y u A nh h
ề ị ườ ọ
ế ự ữ
ế ấ
ề ủ
ể
ị
ấ ưở ng x u đ n X, nh ng tác ẫ ộ i đ c khó ch u, và có khi làm l n l n v n đ c a nghiên
ể ự ề ể t đ n Y”. Nh ng t a đ ki u này có th làm cho ng
ữ ự
ề
ề
ễ
ọ
ề ặ ự ề ướ
ườ ọ ỉ ộ
ề ườ
ố ắ
ữ
ữ
i đ c… d quên. ễ ự ề i 20 ch . Có nhi u bài báo mà t a đ có khi ch m t ch ! (Nguy n
ữ ề ộ ố
ng, tác gi ỹ
1 GS. Nguy n Văn Tu n (nghiên c u viên cao c p Vi n Nghiên c u Y khoa Garvan – Úc), đ a ra ấ ấ khi đ t t a đ cho bài báo khoa h c nh sau: ượ ệ ặ ự ề ớ 1) Nên c g ng đ t t a đ v i m t thông đi p m i. Làm đ novel relationship between osteocalcin and diabetes mellitus”, ấ cho ng ọ ế ự ề t t a đ theo ki u phát bi u (statement). Khoa h c không có gì là b t bi n và “s th t” hôm nay có 2) Không nên vi ẳ ươ ng lai. Do đó nh ng t a đ nh “Smoking causes cancer” nó ch ng nh ng cho th y s u trĩ hay ngây th sai trong t ọ ủ ấ ấ i đ c c m th y r t khó ch u. th trong khoa h c c a tác gi ờ ử ụ s d ng vi 3) Không bao gi ế chuyên sâu nào đó, và n u chúng ta s d ng vi ộ ể không hi u và đó là m t thi ề 4) Không nên vi ố ế ộ đ ng t c u.ứ ự 5) T a đ không nên quá dài hay nhi u ch . T a đ có nhi u ch làm khó đ c và làm cho ng ả nên c g ng đ t t a đ d Thông th ả ề Văn Tu n, ấ K năng m m cho nhà khoa h c
ọ , B n tin ĐHQG Hà N i, s 216, 2009.
18
ề ấ ứ ứ ệ ề ộ ớ ườ i ữ nghiên c u có m t cái nhìn bao quát, toàn di n v v n đ nghiên c u v i nh ng
ế ể ụ ụ ự ứ ệ ạ ị ủ ơ thành t u và h n ch đ xác đ nh rõ h n m c đích và nhi m v nghiên c u c a
ự ặ ớ
ế ậ mình, tránh s trùng l p v i các công trình đã có. ươ ườ ượ ắ ng pháp ti p c n mà các công trình c ph
Giúp ng ứ ứ i nghiên c u n m đ ự ể ế ướ ệ ệ
nghiên c u tr ế c đó đã th c hi n đ ti p thu và rút kinh nghi m. ủ ướ ườ ứ ế ề ề ả Ti p thu các k t qu nghiên c u c a ng c làm ti n đ giúp ng ườ i
i đi tr ậ ự ứ ậ ứ ể ứ ể ọ
ư ệ ố ớ nghiên c u xây d ng các lu n c đ ch ng minh các lu n đi m khoa h c. ườ ư ướ ứ ể
ể Có th nói, t ư ệ li u đ i v i ng ườ ỏ ế ấ li u thì ng
i nghiên c u có th ví nh n ứ i nghiên c u dù tài gi ế ườ ứ ệ ậ khâu thu th p tài li u, n u ng
Không có t ở ậ v y, ngay ệ ư ầ ự ủ ệ ề ệ ệ ầ
ự ế ể ụ ụ ắ ạ ề ề ầ ả ố ớ c đ i v i cá. ở i đ n m y cũng đành bó tay. B i ề ấ i nghiên c u xét th y không có đi u ạ ộ ki n s u t m đ y đ các tài li u hay không có đi u ki n th c hi n các ho t đ ng ệ i vi c có ả đi u tra, kh o sát th c t
đ ph c v cho đ tài thì c n ph i cân nh c l ứ ế ụ ề nên ti p t c đ tài nghiên c u hay không.
ệ
2.2.1.2. Ngu n thu th p tài li u ổ ậ ủ ự ồ ố ả ệ ề ể ấ
Trong b i c nh c a s bùng n thông tin hi n nay, có r t nhi u kênh đ ng ậ ỗ ợ ươ ư ứ ể ệ ề ệ ậ ỹ ng ti n k thu t h tr nh
nghiên c u có th thu th p tài li u cũng nh nhi u ph ậ ở ậ ệ ề máy ghi âm, ghi hình, photocopy, b i v y vi c thu th p thông tin có nhi u thu n l ườ i ư ậ ợ i.
ườ ứ ừ ể ệ ậ Thông th ng, có th thu th p tài li u nghiên c u t ồ các ngu n sau:
ể ệ ọ Các tài li u khoa h c chuyên ngành: sách kinh đi n, sách giáo khoa, giáo trình,
ả ạ ậ ậ ậ ọ sách chuyên kh o, t p chí khoa h c chuyên ngành, t p san, lu n văn, lu n án, các
ỷ ế ề ả ọ ọ ộ ướ c và
công trình khoa h c, báo cáo chuyên đ khoa h c, k y u h i th o trong n ướ c ngoài… n
ố ệ ố ượ ậ ừ ố Các s li u, thông tin th ng kê đ c thu th p t các Niên giám th ng kê, Chi
ố ụ c c th ng kê…
ệ ư ậ ừ ữ ệ ả ậ ồ ơ Các tài li u l u tr , văn ki n, h s , văn b n lu t pháp,… thu th p t các c ơ
ả ướ ổ ứ ộ quan qu n lý Nhà n c, các t
ị ch c chính tr xã h i,… ả ươ ượ ệ ề ạ i trên các ph c đăng t ư ng ti n truy n thông đ i chúng nh :
Các thông tin đ ề ề truy n hình, truy n thanh, báo chí, Internet,…
ề ố ớ ườ ự ễ ể
ậ ứ Đ i v i các đ tài nghiên c u mang tính th c ti n cao th ầ ứ ự ế ố ượ ự ế ậ ả
ả , vì v y c n ph i kh o sát th c t ữ ạ ơ ố ượ ự ễ ệ ả các lu n c th c t ằ b ng cách kh o sát đ i t
19
ng ngay t ể ả ố ượ ệ ậ ả ấ ồ ỏ ế ng không th thi u ứ các đ i t ng nghiên c u ắ ự ệ i n i di n ra nh ng s vi c; th c hi n các tr c ườ i ng kh o sát đ thu th p thông tin ph n h i; ph ng v n ng nghi m trên đ i t
ặ ể ề ế ế ề ể ậ ổ ứ ch c
ọ ể ả ả ọ am hi u ho c liên quan đ n đ tài; phát phi u đi u tra đ thu th p thông tin; t ế ộ h i th o khoa h c đ tham kh o ý ki n các nhà khoa h c và chuyên môn…
ị ậ ể ệ ứ ầ ườ ạ ả ệ Đ tránh vi c thu th p tài li u b phân tán, t n m n thì ng
ệ ướ ắ ư ế ị đ nh h
ệ ng cho vi c tìm ki m tài li u theo nguyên t c u tiên t ệ ừ ế ế ế ồ ự các tài li u liên quan tr c ti p đ n gián ti p, t
ắ ầ ừ ệ ụ ể ế ấ ậ ơ ơ cao h n đ n th p h n… C th là, hãy b t đ u t vi c thu th p các thông tin đ
ư ạ ả ạ ậ ố i nghiên c u c n có ừ ế ộ ừ ẹ h p đ n r ng, t ậ ộ các ngu n thông tin có đ tin c y ượ c công b trong các lo i sách nh : giáo trình, sách chuyên kh o, t p chí, t p san
ướ ậ ậ ọ chuyên ngành trong và ngoài n
ớ ế ư ệ ồ ồ ạ ả c, các báo cáo khoa h c, lu n văn, lu n án và các ậ li u thu th p
lo i sách tham kh o khác, r i sau đó m i đ n các ngu n thông tin, t ừ ế ả ả t t tay,…
ử ệ ạ
báo chí, internet, các băng đĩa ghi âm ghi hình, b n th o vi 2.2.2. Phân lo i và x lý tài li u ệ ạ 2.2.2.1. Phân lo i tài li u
ỏ ố ề ồ ư ệ ề li u khác nhau, nhi u lo i t
ứ M i đ tài nghiên c u đòi h i các ngu n t ậ ứ ủ ệ ạ ả
ọ ọ ử ụ ườ ử ứ ệ ợ cho ng
ệ ơ ấ ứ ệ ệ ể ạ ạ ư ệ li u ể ệ khác nhau. Sau khi thu th p đ tài li u nghiên c u thì ph i phân lo i tài li u đ giúp ớ i nghiên c u ch n l c, đánh giá, x lý và s d ng tài li u cho phù h p v i ứ ầ
các yêu c u nghiên c u. Có th phân ra 2 d ng tài li u: tài li u s c p và tài li u th c p. ấ
ượ ườ ứ ự ệ c ng ậ thu th p qua
ạ ệ ơ ấ : là lo i tài li u “thô” đ + Tài li u s c p ỏ i nghiên c u t ư ượ ử ư ế ề ấ ự đi u tra, ph ng v n, ghi chép tr c ti p mà ch a qua x lý, ch a đ c phân tích chú
ả gi
ượ ả ứ ấ : là các thông tin, tri th c ứ đã đ c phân tích, gi i thích, bình
i, khái quát. ệ + Tài li u th c p ả ễ ậ ữ ứ ủ ườ lu n, di n gi
ế ậ
i qua nh ng nghiên c u c a ng ả sách chuyên kh o, báo chí, bài vi ị ả ậ ả ộ
ệ ả ố i khác, đó là các thông tin trong các ọ ề ạ t trên các t p san chuyên đ , t p chí khoa h c, ọ ậ biên b n h i ngh , báo cáo khoa h c, internet, sách tham kh o, lu n văn, lu n án, ư ả thông tin th ng kê, hình nh, băng đĩa ghi âm ghi hình, các tài li u văn th , b n
ế ả th o vi t tay,…
ể ệ ế ệ ệ ậ ờ
ớ ế ế ồ ộ ệ ệ ạ ầ ứ ầ ậ ự Đ vi c tìm ki m, thu th p tý li u th c hi n nhanh, ngý i nghiên c u c n l p t r i m i ti n hành tìm t kê các lo i sách, báo, tý li u c n thi
ụ thý m c sõ b li ki m. ế
ặ ườ ủ ệ ọ
20
ứ Đ c thù c a vi c nghiên c u trong khoa h c pháp lý th ờ ố ố ệ ườ ự ữ ễ ậ thêm n a, các s li u, các thông tin trong th c ti n đ i s ng pháp lu t th ề ị ng thiên v đ nh tính, ắ ng g n
ố ữ ụ ể ệ ậ ạ ậ ớ v i nh ng tình hu ng c th , đa d ng, th m chí là cá bi
ư ệ ỏ ự ử ố
ỉ ơ ứ ự ề
ậ ệ t, vì v y, vi c thu th p ạ thông tin cũng nh vi c th ng kê, phân lo i và x lý thông tin đòi h i s công phu và ỉ t m h n nhi u lĩnh v c nghiên c u khác. ệ ử
ạ ườ ượ ệ ậ ứ 2.2.2.2. X lý tài li u nghiên c u ồ c, ng
Sau khi đã phân lo i các ngu n tài li u đã thu th p đ ổ ả ế ệ ố ế ọ ợ
ặ ư ừ ề ề ấ ặ ẩ ấ ổ theo t ng v n đ ho c nhóm v n đ , ghi chép c n th n
ậ ứ ứ ữ ệ ế ể ệ các t p tin trong máy tính) g i ứ i nghiên c u ắ ph i ti n hành đ c, phân tích, t ng h p thông tin, h th ng hóa và s p x p chúng ậ vào s tay (ho c l u trong ọ là phi u d li u đ làm lu n c ch ng minh cho các
ậ ể
ọ lu n đi m khoa h c. ế ộ ữ ệ ệ ể ệ ậ ắ ồ N i dung phi u d li u bao g m vi c tóm t
ữ ệ ể ẫ t các lu n đi m trong tài li u đã ữ ế ọ đ c kèm theo vi c trích d n nguyên văn nh ng ý ki n tiêu bi u, xác đáng và nh ng
ề ậ ủ ể ậ nh n xét, đánh giá c a mình v lu n đi m đó.
ả ượ ế ữ ệ ố ữ ệ ồ Các thông tin trong phi u d li u ph i đ
ả ả ị ặ ạ ố tên tác gi
ấ ả , d ch gi ơ ấ ả ư ố
ượ ụ ễ ề ả ớ ỏ
ể ầ ả ờ ị ồ c ghi rõ ngu n g c d li u bao g m: , tên sách ho c bài báo, tên báo, t p chí đã đăng, s báo, ngày ư ậ ể tháng xu t b n, n i xu t b n, s trang đ sau này đ a vào chú thích cũng nh l p ầ ố ệ c d dàng …; v i các s li u đi u tra, ph ng v n ả ồ ụ ể ố ượ ng kh o sát, đ a đi m, th i gian t
ệ danh m c tài li u tham kh o đ ừ ự ế th c t ề cũng c n ph i ghi ngu n c th (đ i t ả
đi u tra, kh o sát…). ạ ộ ố ể ế ủ ử ệ ậ :
+ M t s đi m h n ch c a sinh viên trong vi c thu th p và x lý thông tin ướ ứ ự ị ư ế ệ Do ch a có kinh nghi m nghiên c u nên n u không có s đ nh h
ườ ủ ướ ẫ ườ ộ ộ ị đ ng c a giáo viên h ng d n thì sinh viên th
ệ ị ấ ươ ướ ữ ộ ỉ ng, ch ữ ừ ng b “ng p” gi a m t “r ng” tài ọ ọ ế t cách ch n l c,
li u, b m t ph ậ ng h ầ ng gi a các “mê l ” thông tin mà không bi ế ữ thu th p nh ng gì c n thi
ố ớ ạ ệ ố ử ạ t cho mình. ỹ V i đ i đa s sinh viên, các k năng x lý, phân lo i, h th ng hóa cũng nh
ỹ ề ế ệ ạ ợ ổ
ự ệ ườ ủ ặ t kê các t th
ng g p trong các công trình nghiên c u c a sinh viên là s li ấ ở ạ ư ằ ậ ả ư ở ậ các k năng phân tích, t ng h p, đánh giá tài li u và còn nhi u h n ch . B i v y, ư ệ ứ li u i th u đáo b ng quan ự d ng “thô” mà ch a có s phân tích, đánh giá, lu n gi
còn ể ủ đi m riêng c a mình.
ề ươ ự ứ 2.3. Xây d ng đ c ng nghiên c u
ệ ậ ề ươ ệ ộ ộ Vi c l p đ c ứ ng cho m t công trình nghiên c u là m t công vi c vô cùng quan
21
ả ồ ề ươ ạ ọ ơ ượ ề ươ ế tr ng, ph i g m hai giai đo n: đ c ng s l c và đ c ng chi ti t.
2.3.1. Đ c c
ề ươ ơ ượ ơ ượ ng s l ộ ả ề ươ ự Đ c
ng s l ệ c là b khung, là b n thi ả ế ế ơ ượ t k s l ớ ươ ể ng v i các lu n đi m đ
ề ươ ứ ế ạ ị ấ đ nh h ng có tính ch t
ể ọ h c và kinh nghi m đ phác th o ra các ch ng ậ ồ ư ệ ề ươ ể ị
li u, vì v y đ c ử ậ ệ ự c, d a trên tr c giác khoa ự ế ượ ậ c d ki n. ư ướ cho k ho ch nghiên c u cũng nh làm ự ế ng d ki n này có th b thay ơ ả ư ệ ề ỉ ỉ Đây ch là đ c ậ ơ ở ể c s đ thu th p các ngu n t ổ đ i, đi u ch nh sau khi công vi c thu th p và x lý t
ệ ọ ớ li u đã c b n hoàn thành. ự ế ề ươ ng d ki n Tuy nhiên, v i các nhà khoa h c tài năng và giàu kinh nghi m thì đ c
ườ ớ ề ươ ầ ứ này th ng là g n đúng v i đ c ng chính th c.
ề ươ 2.3.2. Đ c
ng chi ti ế ế t ề ươ ệ ứ ề ươ ượ ậ ng chi ti
ể Đ c ử ng chính th c, đ ọ ứ ng đ ch ng minh
ủ ộ ể ệ ứ ớ t là đ c ơ ả và x lý thông tin đã c b n hoàn thành, còn g i là ầ ươ c
ể ế ộ ệ ố ỏ ượ ắ ẽ ặ ớ
ồ ậ c l p sau khi công vi c thu th p . Đề ề ươ đ c ậ ủ ng này đã th hi n đ y đ n i dung c a công trình nghiên c u v i các lu n ầ c s p x p theo m t h th ng logic ch t ch , có l p lang, t ng ậ ậ ứ ể ậ ậ ậ ớ
ớ đi m l n, nh , đ ậ b c, bao g m các lu n đi m b c 1, b c 2, b c 3… cùng v i các lu n c đi kèm. ế ừ ề ươ ề ươ ự ế ườ ứ ả ng chính th c, ng
ng phác th o d ki n đ n đ c ậ ự T đ c ả ả ộ ọ
ơ ở ủ ề ầ ử ứ ệ ề ổ ỉ
ệ ố ượ ệ ổ ớ ợ
ự ư ộ ộ ứ ủ ư ế ế ả ộ ứ i nghiên c u ớ ự ph i tr i qua quá trình lao đ ng khoa h c th t s công phu và nghiêm túc v i s thay ệ ổ đ i, đi u ch nh, b sung nhi u l n trên c s c a vi c nghiên c u, x lý tài li u, ở ậ ớ c. B i v y, v i các thao tác phân tích, t ng h p h th ng hóa thì m i hoàn thi n đ ề ươ đ c duy
t ph n ánh đ r ng, đ sâu c a ki n th c cũng nh năng l c t ườ ứ
ế ị ự ẽ ộ ọ ợ ng chi ti ọ ủ khoa h c c a ng ộ ề ươ ng chi ti
c xây d ng m t cách khoa h c, h p lý s quy t đ nh ậ ườ ứ i nghiên c u. ế ượ t đ ủ ằ i cho r ng khi
M t đ c ề ơ ả ự v c b n s thành công c a công trình nghiên c u. Vì v y, có ng ứ ề ươ ư ệ ế t thì xem nh công trình nghiên c u đã hoàn thành ng chi ti
đã hoàn thi n đ c ượ ề ả c v căn b n. đ
ườ ề ươ ủ ộ ứ ậ ố ng c a m t công trình nghiên c u (khóa lu n t
Thông th ậ ng, đ c ấ ặ ậ ổ ế ươ ồ ệ t nghi p, ng (cũng có khi là 2 ho c 4, 5
lu n văn, lu n án) có c u trúc ph bi n g m 3 ch ể ượ ế ấ ươ ườ c k t c u theo hai ki u: ng), trong đó th ng đ ch
ế ấ ề ể a. Ki u k t c u theo chi u ngang:
ấ ươ ậ ề ơ ở Ch
ư ầ ị ấ ề ả , làm c s lý lu n ậ có tính ch t n n t ng ọ ứ nh : khái ni m, v trí, vai trò, ý nghĩa, t m quan tr ng
22
ứ ề : Các v n đ lý lu n chung ng 1 ệ ề ấ cho các v n đ nghiên c u ủ ấ c a v n đ nghiên c u…
ươ ự ạ ậ Ch ng 2 : Phân tích tình hình, nh n di n ệ th c tr ng c a ủ đ i t ố ượ nghiên ng
ả ề ế ả ể ả ươ i nguyên nhân ấ , đ xu t các ki n ngh , ị gi i pháp
ướ ụ ự ng 3 ỉ : Lý gi ươ ng h ng, m c tiêu hay d báo tình hình phát tri n đ gi ủ ấ ể c a v n đ ế i quy t ề ph
c uứ … Ch ề ấ v n đ , ch ra ươ trong t
ng lai. ể ế ấ ố ớ ề ấ ộ ố
ẻ ộ ế ấ ư ễ ể ớ ồ
ự ế ố ươ ẽ Đây là ki u k t c u truy n th ng r t quen thu c đ i v i các công trình nghiên ờ ứ c u. Tuy không m i m , đ c đáo nh ng đây là ki u k t c u d trình bày, đ ng th i ữ ặ ễ ạ d t o nên s k t n i ch t ch và logic gi a các ch ng.
ổ ọ ể ế ấ b. Ki u k t c u b d c:
ế ấ ể ỗ ươ ả ế ộ ấ ề ươ Là ki u k t c u trong đó m i ch ng gi
ớ ự ắ ế ể ậ i quy t m t v n đ t ự ơ ở ẹ v n, v i s s p x p các lu n đi m theo trình t ọ ố ng đ i tr n ự ậ logic: 1) C s lý lu n; 2) Th c
ạ ả
tr ng; 3) Nguyên nhân và gi ể ế ấ i pháp. ề ớ ươ ế ấ ổ ọ ứ
ả ể ỗ ấ ề ượ So v i ki u k t c u theo chi u ngang thì ph ẽ ứ ế ọ ươ ộ c gi
ườ i quy t g n gh , d t đi m trong m t ch ế ẽ ạ ự ươ ữ ế t “non tay” thì s khó t o s liên k t logic gi a các ch
i vi ể ườ ứ ề ả ỏ đi m là m i v n đ đ ế n u ng ế ấ ọ ự l a ch n ki u k t c u này đòi h i ng
ụ ữ ệ ễ ắ ậ ạ ầ ớ ố
ừ ậ ớ ư ng th c k t c u b d c có u ư ể ng, nh ng ậ ng. Vì v y, ệ i nghiên c u ph i có b dày kinh nghi m ế ợ cùng v i vi c n m v ng và v n d ng k t h p nhu n nhuy n, linh ho t m i quan ề ấ ự ễ ệ ữ h gi a lý lu n v i th c ti n trong t ng v n đ .
ể ế ấ ế ở ỗ ề ươ ươ ng chi ti t,
Dù là ki u k t c u nào thì trong đ c ả m i ch ệ ệ ố ự ổ ự ứ ể ớ
ậ ch c h th ng lu n đi m theo trình t ậ ậ ừ ậ ể ể ế ể ậ ậ ậ ả ề ng đ u ph i ớ quan h logic v i các l p lu n đi m b c 1 đ n lu n đi m b c 2, b c 3 đ sao cho chúng
ph n ánh s t ầ lang, t ng b c t ặ ị ẫ ạ ồ
không b trùng l p, ch ng chéo, d m đ p lên nhau. ả ế t thành văn b n 2.4. Vi
ơ ở ề ươ ế ệ ư ệ ủ ầ ẩ ị ng chi ti t đã hoàn thi n, t li u chu n b đã đ y đ , công
Trên c s đ c ế ệ ế ề ươ ứ ả ắ ồ ị t thành văn b n, t c là “b i da đ p th t” cho đ c ể ng đ nó
vi c ti p theo là vi ơ ể ộ ỉ ể ệ ầ ố ộ ỹ
ư ườ ễ ế ậ ậ ữ ng và t ủ duy c a ng i vi
ạ t, đó là các k năng di n đ t và l p lu n logic, nh : k ế ừ ể ế ể ể ạ ậ năng dùng t
thành m t “c th ” hoàn ch nh, s ng đ ng. Đây là ph n th hi n các k năng ngôn ư ỹ ỹ ả ể t câu, liên k t lu n đi m, chuy n ý, chuy n đo n… đ văn b n ể ố , vi ỉ ấ ạ ạ ộ thành m t ch nh th th ng nh t, logic và m ch l c.
23
ụ ệ ậ ả 2.5. L p danh m c tài li u tham kh o
ộ ả ệ ụ ượ ủ ế ể ầ Danh m c tài li u tham kh o là m t ph n không th thi u đ
ọ ớ ộ ở ỏ ứ trình nghiên c u khoa h c, dù
ấ ả ứ ệ ế ề ệ ọ li
t c các tài li u có liên quan đ n đ tài mà ng ứ ụ ụ t kê t ả ướ ệ ệ ả ồ ồ kh o ph c v cho vi c nghiên c u, bao g m c ngu n tài li u trong n c và n
ủ ụ ế ả ầ ộ c c a m t công ợ ậ qui mô l n hay nh . Đó là m t danh sách t p h p, ườ i nghiên c u đã đ c tham ướ c ệ ngoài (n u có). Nhìn vào danh m c tài li u tham kh o có đ y đ , phong phú, có xác
ườ ượ ư ự ọ đáng hay không ng ể i ta có th đánh giá đ c tính khoa h c cũng nh s công phu,
ủ ườ ự ề nghiêm túc c a ng
ệ i th c hi n đ tài. ệ ả ụ ả ượ ậ ắ ầ ừ khi b t đ u thu th p t c l p ngay t
Danh m c tài li u tham kh o ph i đ ượ ứ ứ ậ ổ ố ệ ậ ư ỉ c b sung trong su t quá trình nghiên c u. Vì v y, ch khi
ế ụ ệ ớ li u nghiên c u và đ ứ ệ t xong thì m i nên hoàn thi n danh m c tài li u tham
ố ứ ự ố ị ể ả ầ ớ công trình nghiên c u đã vi ệ ắ ế kh o v i vi c s p x p và đánh s th t ệ c đ nh đ hoàn thi n ph n chú thích cho
ẫ ậ
các trích d n trong lu n văn. ệ ử ữ 2.6. S a ch a, hoàn thi n
ườ ỗ ỗ ạ ế ầ Thông th t, khi xong m i đo n, m i ph n, ng
ờ ử ệ ng, trong quá trình vi ọ ạ ể ả ọ cũng ph i đ c đi đ c l bao gi
ứ ứ ệ ấ
ể ử ữ ố ộ t công trình nghiên c u, vi c rà soát l ể ấ ế ế ở dung và hình th c. Tuy nhiên, sau khi hoàn t ầ l n cu i đ s a ch a các sai sót là m t khâu t ế ườ i vi t ả ề ộ ữ i đ phát hi n và s a ch a các sai sót c v n i ạ i ọ t y u không th thi u, b i khoa h c
ự ự ẩ ỏ đòi h i tính chính xác và s chu n m c cao.
ộ ộ ậ ọ 3. Cách trình bày n i dung m t lu n văn khoa h c
ở ầ
ầ 3.1. Ph n m đ u ề ọ
ề ấ ọ 3.1.1. Lý do ch n đ tài ọ Lý do ch n đ tài ặ tính c p thi t hay còn g i là ế c a đủ
ủ ề ý nghĩa c a đ tài, ho c ễ ậ ộ ề ự ứ ả ậ
ở ầ ủ ượ ườ ứ ứ ế ề ầ tài. M t đ tài nghiên c u ph i có ý nghĩa lý lu n và th c ti n, vì v y trong ph n c ý nghĩa ả i nghiên c u ph i thuy t minh đ
m đ u c a công trình nghiên c u, ng ề ủ ấ ề ặ ọ ứ ự ọ quan tr ng (ít ho c nhi u) c a v n đ mà mình l a ch n nghiên c u.
ứ ề ề ậ ầ ọ ủ ấ Ý nghĩa lý lu n (ý nghĩa khoa h c) c a v n đ nghiên c u: đ tài góp ph n soi
ả ộ ấ ề ậ sáng hay lý gi
i m t v n đ có tính lý lu n nào? ự ễ ủ ấ ứ ề ằ ả ế ấ ề ề Ý nghĩa th c ti n c a v n đ nghiên c u: đ tài nh m gi i quy t v n đ nào
ự ễ ự ễ ờ ố ờ ố ủ c a th c ti n đ i s ng? Có đóng góp gì cho th c ti n đ i s ng?
ệ ề ọ ườ ả ả ờ Trình bày lý do ch n đ tài chính là vi c ng ứ i nghiên c u ph i tr l ỏ i câu h i:
24
ề ọ Vì sao tôi ch n đ tài này?
ị ề ử ấ
3.1.2. L ch s v n đ ế ị Ngay khi quy t đ nh có l a ch n m t đ tài nào đó hay không, ng ề
ộ ề ườ ự ọ
i nghiên ố ậ ả ọ
ự ứ ề ế ế ấ ọ ứ c u đã ph i thu th p các thông tin v các công trình khoa h c đã công b có liên ị quan đ n v n đ nghiên c u mà mình đ nh l a ch n. N u đã có công trình nào đó
ả ế ượ ấ ề ấ ồ ể ơ gi
i quy t đ ả ừ ỏ ề ượ ề ấ ấ ả ph i t c v n đ y r i mà mình cũng không có quan đi m nào khác h n thì ế i quy t). c gi
ế ề ư ượ ộ ấ ả b đ tài y (vì v n đ đã đ ằ ể ề c khoa h c gi
ậ Đ thuy t minh r ng, đ tài này là m t v n đ ch a đ ử ấ ể ả ờ ứ ề ả ị
i các câu h i: ề ứ ứ ề ấ ầ
ế ọ i quy t, ữ ỏ Nh ng ai lu n văn ph i trình bày l ch s v n đ nghiên c u đ tr l ứ ấ ế đã nghiên c u v n đ này? Nghiên c u đ n đâu? Còn v n đ nào c n nghiên c u ti p? ế
ể ả ờ ườ ứ ầ Đ tr l ỏ i các câu h i trên, ng i nghiên c u c n:
ệ ạ ộ ệ ố ấ ả ọ ớ ữ Duy t l t c nh ng công trình khoa h c l n, nh ỏ
i m t cách có h th ng t ề ướ ế trong và ngoài n c có liên quan đ n đ tài.
ế ủ ứ ự ạ Đánh giá thành t u và h n ch c a các công trình nghiên c u có liên quan trên
ứ ự ệ ầ ơ ỉ
t kê ra tên ấ ứ ủ ỗ ơ ở ủ c s c a s phân tích, phê phán, đánh giá ch không đ n thu n ch là li ệ ủ c a các tài li u đó (đây là l i mà các công trình nghiên c u c a sinh viên r t hay
ả ắ
m c ph i). ị ữ ề ấ ườ ướ ừ ạ ỗ Xác đ nh v n đ mà nh ng ng i đi tr c còn d ng l
ẽ ả ế ế ỗ ố ể ấ ộ i, và đó cũng là ch mà ọ ỗ ỏ ỏ ề đ tài s gi i quy t ti p đ l p m t ch tr ng mà khoa h c còn b ng . Ch mà
ỏ ầ ượ ọ ỏ khoa h c còn b ng c n đ ể c hi u là:
ề ậ ư ư ế ế ầ ề
a) Cho đ n nay ch a có công trình nào đ c p đ n theo đúng nh yêu c u mà đ ặ tài đ t ra.
ề ậ ư ế ở ạ khía c nh khác.
b) Tuy có đ c p đ n nh ng là ư ư ế ả ư ố ơ ế ế ỏ ố c) Dù đã gi ặ i quy t nh ng ch a th a đáng, ho c ch a r t ráo đ n n i đ n ch n.
ị ề ữ ề ấ ử ấ ứ ề ấ
ườ ử ấ ề ế ấ ị ề ấ r t nhi u ng
i bàn đ n. Tuy nhiên (dù r t ít khi), cũng có đ tài mà l ch s v n đ ả ứ ư ế ể ố ộ ờ
ử ấ ị
Có nh ng đ tài có l ch s v n đ r t phong phú, vì v n đ nghiên c u đã có ề ộ còn là m t kho ng tr ng, vì cho đ n th i đi m đó ch a có ai nghiên c u. Đó là m t ề ề đ tài không có l ch s v n đ . ử ấ ầ ổ ượ ườ ự ị ề th
Ph n t ng thu t ự ờ ừ c trình bày theo các trình t ấ ế ầ logic: ấ ng đ ớ a) Theo trình t ậ l ch s v n đ th i gian: t công trình s m nh t đ n công trình g n đây nh t (có
25
ể ạ ờ th phân theo giai đo n, th i kì).
ự ướ ướ b) Theo trình t các công trình trong n c, ngoài n ặ c (ho c ng ượ ạ c l i).
ự ấ ủ ấ ề
c) Theo trình t ạ ọ tính ch t quan tr ng c a v n đ . ằ ể ả ừ ầ ạ Khi đi m l i phân
i các công trình, không nên cào b ng mà c n ph i d ng l ơ ố ớ ấ ấ ữ ữ ọ tích, đánh giá kĩ h n đ i v i nh ng công trình quan tr ng, có d u n, còn nh ng bài
ướ ế ữ ỉ ầ ể ọ t qua. vi
ố ượ ứ ạ
ng, ph m vi nghiên c u ạ ố ượ ứ ớ ạ t, nh ng công trình nào không quan tr ng thì ch c n đi m l 3.1.3. Đ i t Trình bày đ i t
ề ệ ẽ ự ứ ng, ph m vi nghiên c u cũng t c là nêu gi ở ườ ữ ở ng ngay
ề tên đ tài ầ ể ệ ở ầ ư ề ầ ị
mà đ tài s th c hi n. Thông th ề đ u đã th hi n đi u này, nh ng khi trình bày ph n m đ u cũng c n xác đ nh l ữ ư ệ ề ớ ọ ộ ặ
ứ ế ầ ầ ớ ạ ứ i h n nghiên c u ứ ộ nh ng m c đ khác nhau ạ i ị ậ t là v i nh ng đ tài mà tên g i ch a minh đ nh th t rõ ậ ụ ể ượ ng và ph m vi nghiên c u thì ph n này c n đ i thuy t th t c th c gi
ụ ể ơ m t cách c th h n, đ c bi ố ượ đ i t ớ
ề ấ ạ ờ ị m i tránh đ ố ớ ượ ự ắ ẻ c s b t b . ề + Đ i v i các đ tài đã xác đ nh rõ th i gian, không gian, ph m vi v n đ nghiên
ỉ ầ ề ạ ụ ể ơ ừ tên đ tài thì ch c n nêu l i và c th hóa h n.
ế ỷ ứ ậ ậ ồ ờ ớ ế So sánh lu t H ng Đ c th i Lê th k XV v i pháp lu t phong ki n ứ c u ngay t Ví d :ụ ề * Đ tài:
ờ
ố Trung Qu c th i Minh ố ượ ớ ạ ứ ứ ậ ậ ớ Gi ồ ng nghiên c u: so sánh lu t H ng Đ c v i pháp lu t phong
i h n đ i t ố ế
ờ ở ệ ờ ở ố t Nam và th i Minh Trung qu c.
ki n Trung Qu c. ả ờ Th i gian kh o sát: th i Lê ả Vi ậ ề ạ
ể ệ ế ệ Pháp lu t nhà Lê th k XV trong vi c phát tri n kinh t nông nghi p
Ph m vi kh o sát: các đi u lu t. ế ỷ ậ ề * Đ tài: ớ ạ ố ượ ứ ậ i h n đ i t Gi
ớ ạ ờ ng nghiên c u: pháp lu t nhà Lê. ế ỉ Gi ả i h n th i gian kh o sát: th k XV.
ạ ả ể ự ế ệ
ệ ệ ậ ệ ớ nông nghi p. ừ ố Văn hóa pháp lu t Vi t Nam hi n nay nhìn t m i quan h v i văn hóa
ố ượ ứ ứ ả ạ Gi
Ph m vi kh o sát: lĩnh v c phát tri n kinh t ề * Đ tài: ố ề truy n th ng ớ ạ i h n đ i t ệ ậ ở ừ ề ả ệ ả t Nam hi n nay; b) Lý gi Vi ử ớ ự ng nghiên c u: a) Kh o sát th c tr ng văn hóa ng x v i ề n n t ng văn hóa truy n i nguyên nhân t
pháp lu t th ng.ố
26
ệ ả ạ ờ Th i gian kh o sát: giai đo n hi n nay.
ạ ả ữ ượ ả ờ c đăng t ế ề t v
ệ ượ Ph m vi kh o sát: nh ng bài báo đ ữ i trên các t ệ ậ ở ử ớ ứ ự ng tiêu c c trong ng x v i pháp lu t
Vi ệ ả ệ ế ỷ ườ ậ ờ ơ ớ i ph ụ
báo có uy tín vi ệ t Nam hi n nay. ề ủ Pháp lu t th i Lê S (th k XV) v i vi c b o v quy n c a ng ể
ế ữ n nh ng đi m ti n b c n k th a ố ượ ộ ầ ế ừ ứ ậ ớ ủ ệ ệ ề ả nh ng hi n t ề * Đ tài: ữ ớ ạ i h n đ i t ng nghiên c u: pháp lu t v i vi c b o v quy n c a ng ườ i
Gi ụ ữ ph n . ờ ả ờ ơ Th i gian kh o sát: th i Lê S (TK XV).
ạ ả ể ế ữ ộ ầ ế ừ
ị ấ ề ữ ứ ố ớ
ạ ụ ươ ậ Ph m vi kh o sát: nh ng đi m ti n b c n k th a. ề ỉ ạ ư Đ i lý th i h n th i gian, không gian (ví d nh :
ớ ạ ươ ớ ạ ự ầ i th ạ + Đ i v i nh ng đ tài ch xác đ nh ph m vi v n đ nghiên c u mà không xác ự ng m i – lý lu n và th c ố i h n đ i
ạ ậ ng m i – lý lu n và th c ti n ị ứ ầ ậ ụ ể ể ị ớ ạ ờ đ nh gi ti n; ễ ho c ặ Môi gi ượ t
ụ ụ ệ
ứ ụ ụ ệ ệ ầ ỉ
ộ ề ự ệ ệ ỉ
ườ ự ứ ề ệ ả
i nghiên c u ph i th c hi n ả ờ ứ ủ ề ứ ể ộ ứ Nêu nhi m v nghiên c u t c là ch rõ ụ ứ ứ ệ khi nghiên c u đ tài. ẽ ứ ề ỏ Nghiên c u đ tài này s i câu h i:
ượ ế ả ễ ) thì trong ph n gi ị ắ ẻ ng và ph m vi nghiên c u c n xác đ nh th t c th đ tránh b b t b . ứ 3.1.4. Nhi m v và m c đích nghiên c u Vi c ch rõ nhi m v và m c đích nghiên c u cũng là m t yêu c u không th ế thi u khi th c hi n m t đ tài nghiên c u. ứ ụ ụ ể nh ng ữ nhi m v c th mà ng ụ Nêu m c đích nghiên c u c a đ tài t c là tr l ể thu đ c k t qu gì, đ làm gì?
ệ ơ ế ả ế ấ ậ ộ i quy t tranh ch p lao đ ng t p th ể ở ệ Vi t Nam:
Hoàn thi n c ch gi ướ ệ ừ ướ ề c có n n kinh t các n ế ị ườ th tr ể ng phát tri n và các n c trong khu
Ví d : ụ ề * Đ tài: kinh nghi m t v cự .1
ệ
ữ ề ề ể ậ ấ ậ ộ ứ : ụ + Nhi m v nghiên c u ấ ứ ơ ả Nghiên c u nh ng v n đ lý lu n c b n v tranh ch p lao đ ng t p th và
ế ề ữ ể ế ấ ậ ậ ộ ả i quy t tranh ch p lao đ ng t p th và nh ng lý thuy t v so sánh lu t trong lĩnh
ộ gi ậ ự v c pháp lu t lao đ ng.
ả ơ ế ả ể ở ế ấ ậ ộ
ề ữ ể ể ế ị ườ th tr ữ nh ng i quy t tranh ch p lao đ ng t p th ố ng phát tri n và nh ng qu c gia đang phát tri n trong
ọ ấ
ộ ủ
ứ
ề
ậ
ả
ầ
1 Đ tài nghiên c u khoa h c c p B c a PGS,TS. Tr n Hoàng H i, ĐH Lu t TP. HCM.
27
Kh o sát và đánh giá c ch gi ố qu c gia có n n kinh t khu v c.ự
ự ể ả ậ ấ ạ ộ ả Kh o sát và phân tích th c tr ng tranh ch p lao đ ng t p th và gi ế i quy t
ể ở ệ ể ừ ộ ậ ộ ộ ấ ậ Vi t Nam k t khi có B lu t Lao đ ng 1994.
ụ
tranh ch p lao đ ng t p th ứ : + M c đích nghiên c u ế ấ ế ả ữ ệ ề ằ ơ ấ ế ị Đ xu t nh ng ki n ngh nh m hoàn thi n c ch gi
ể ở ệ ể ụ ự ơ ậ ộ ậ ộ đ ng t p th Vi
t Nam đ áp d ng cho c quan xây d ng pháp lu t lao đ ng, c ộ ở ị ườ ươ ủ ứ ệ ạ ổ ch c đ i di n c a ng ng, các t đ a ph i quy t tranh ch p lao ơ ộ i lao đ ng và
ả quan qu n lý lao đ ng các doanh nghi p.ệ
ươ ạ ạ ả ằ ố ụ Áp d ng ph ậ ng pháp gi ng d y b ng tình hu ng trong đào t o lu t ề * Đ tài:
ự ễ ạ ườ (qua th c ti n t i tr ậ ng ĐH Lu t TP. HCM) .1
ệ
ệ ố ươ ề ề ạ ậ ấ ứ : ụ + Nhi m v nghiên c u ứ Nghiên c u, h th ng hóa các v n đ lý lu n v ph
ế ậ ự ữ ắ ằ ả ng pháp gi ng d y b ng ọ ố t l p nh ng nguyên t c xây d ng tình hu ng trong các môn h c
ố tình hu ng và thi lu t.ậ
ấ ụ ể ề ệ ụ ề ươ ử ụ ạ ố Đ xu t c th v vi c áp d ng ph ng pháp s d ng tình hu ng trong d y và
ậ ở ệ ạ ọ ọ h c lu t
ệ ầ ề ế ứ ụ ả ố h đ i h c. ữ ị Xác đ nh nh ng đi u ki n c n thi t và kh năng ng d ng tình hu ng trong quá
ạ ậ
trình đào t o lu t. ụ ứ : + M c đích nghiên c u
ố ố ạ ả ể ự ộ ố
ọ ạ ả ả ạ ệ Xây d ng mô hình gi ng d y tình hu ng và m t s tình hu ng đi n hình đ ụ
ậ ơ ở ạ ọ ả ướ ạ ậ ể ậ ơ c.
ậ ng Đ i h c Lu t TP. HCM và các c s có đào t o lu t trong c n ệ ừ ố ệ ớ ệ Văn hóa pháp lu t Vi t Nam hi n nay nhìn t m i quan h v i văn hóa
ứ : ệ ữ ậ ị ệ văn hóa
ớ Ch ra m i quan h gi a văn hóa v i pháp lu t và xác đ nh khái ni m ệ ệ ủ ớ ư ươ ể ộ ng di n bi u hi n c a văn hóa. cách là m t ph
tham kh o trong quá trình d y và h c áp d ng cho vi c gi ng d y các ngành lu t c ả ở ườ tr b n ề * Đ tài: ố .2 ề truy n th ng ụ ệ + Nhi m v nghiên c u ỉ ố pháp lu tậ v i t ự ỉ ệ ệ ạ ậ t Nam hi n nay
ễ
ầ
ọ ấ ọ ấ
ề ề
ườ ườ
ậ ậ
ủ ủ
1 Đ tài nghiên c u khoa h c c p Tr ứ 2 Đ tài nghiên c u khoa h c c p Tr ứ
ng c a Th.S Tr n Kim Li u, ĐH Lu t TP.HCM. ng c a TS. Lê Th H ng Vân, ĐH Lu t TP.HCM.
ị ồ 28
ự ủ Ch ra th c tr ng tiêu c c c a văn hóa pháp lu t Vi ừ ự ố ủ ề ả ề ố Phân tích nguyên nhân t s chi ph i c a n n t ng văn hóa truy n th ng.
ể ề ừ ấ ả ự ằ ườ T góc nhìn văn hóa đ đ xu t các gi i pháp nh m xây d ng môi tr
ề ả ự ự ạ ậ ộ hóa pháp lu t tích c c, lành m nh, làm n n t ng cho công cu c xây d ng Nhà n ng văn ướ c
pháp quy n
ụ ề ở ướ n + M c đích nghiên c u
ệ c ta hi n nay. ứ : ụ ố ớ ệ ạ ậ
a. Đ i v i nhi m v đào t o chuyên ngành Lu t: ộ ứ ẽ ạ ự ắ ề ữ ế ế ọ ộ ố
ể ệ ứ ế ậ ạ ả ớ ứ Đ tài nghiên c u s t o s g n k t gi a m t môn h c thu c kh i ki n th c ạ ươ ng Đ i c
ể ệ ườ ủ ệ ặ ậ t Nam ng Lu t, qua đó nh m nâng cao
ơ ở c s ngành v i ki n th c chuyên ngành Lu t, đ vi c gi ng d y môn ằ Văn hóa Vi ụ ứ th hi n đ c thù riêng c a tr ọ ệ ả ự ễ ủ tính ng d ng và hi u qu th c ti n c a môn h c.
ổ ứ ề ữ ứ ế ế ậ ả ộ
B sung thêm nh ng ki n th c v văn hóa pháp lu t – m t m ng ki n th c xã ậ ư ượ ư ế ề ệ ệ ả t trong vi c hành ngh Lu t nh ng hi n ch a đ ạ c gi ng d y trong ộ ấ ầ h i r t c n thi
ươ ậ ụ ể ạ ử ch ng trình đào t o c nhân Lu t, c th là:
ữ ứ ư ề ậ ị
ự ủ ề ệ ắ ậ ộ ứ 1 Trang b cho sinh viên nh ng tri th c v văn hóa pháp lu t cũng nh ý th c ướ c m t cách sâu s c v vai trò c a văn hóa pháp lu t trong vi c xây d ng nhà n
pháp quy n
ề ở ướ n ệ ậ ệ c ta hi n nay. ạ ượ ự ậ ệ ệ 2 Nh n di n đ c th c tr ng văn hóa pháp lu t Vi t Nam hi n nay và lý gi
ữ ượ ấ ừ ự ủ ạ đ góc nhìn văn hóa, giúp sinh viên bi
c nh ng căn nguyên c a th c tr ng y t ứ ụ ữ ệ ữ ề ả ệ ế ậ v n d ng nh ng ki n th c văn hóa Vi ả i ế t ấ i nh ng v n đ trong t Nam vào vi c lý gi
ự ễ ứ ử ớ ậ
th c ti n ng x v i pháp lu t. ế ệ ổ ứ ề ữ ậ ằ ầ
3 Vi c b sung nh ng ki n th c v văn hóa pháp lu t nh m góp ph n nâng cao ấ ượ ấ ượ ự ạ ậ ồ ng đào t o ngu n nhân l c cho ngành Lu t, nâng cao ch t l ng văn hóa ch t l
ử ớ ữ ậ ườ ề ậ ươ ể ọ i hành ngh lu t t
trong hành x v i pháp lu t cho nh ng ng ộ ệ ự ự ầ ộ ề ng lai, đ h góp ậ ph n tích c c vào vi c xây d ng m t xã h i có n n văn hóa pháp lu t cao.
ố ớ ậ ự ễ b. Đ i v i th c ti n pháp lu t:
ề ữ ẽ ệ ả
ệ ữ ậ ố ề ạ ố ớ
ể Đ tài sau khi hoàn thành s là tài li u tham kh o cho nh ng ai quan tâm tìm hi u ề ự v th c tr ng văn hóa pháp lu tm i quan h gi a văn hóa truy n th ng v i văn hóa ứ ử ớ ậ ng x v i pháp lu t.
ứ 3.1.5. Ph
ươ ng pháp nghiên c u ề ươ ấ ứ ể ự ệ ọ ng pháp nghiên c u khoa h c khác nhau đ th c hi n các đ
Có r t nhi u ph ứ ươ ọ ọ tài nghiên c u, trong đó có các ph
29
ươ ọ ự ỗ ọ ỹ ph ng pháp riêng cho m i ngành khoa h c (khoa h c t ề ữ ng pháp chung cho m i khoa h c và có nh ng ậ ọ nhiên, khoa h c k thu t
ữ ệ ọ ộ ồ ờ ươ công ngh , khoa h c xã h i nhân văn); đ ng th i cũng có nh ng ph ặ ng pháp đ c
ỗ ạ ụ ể ỗ ề ứ ậ
thù cho m i lo i hình nghiên c u, th m chí cho m i đ tài c th . ứ ố ớ ự ộ ọ ươ ng pháp
ượ ử ụ ườ ứ ồ ề Đ i v i lĩnh v c nghiên c u v khoa h c xã h i nhân văn, các ph ổ ế c s d ng ph bi n bao g m: ng đ
ươ
nghiên c u th + Các ph ươ ng pháp chung : ậ ậ ậ ị ứ ử Ph ệ ng pháp lu n duy v t bi n ch ng, duy v t l ch s
ươ ệ ố Ph ng pháp logic – h th ng
ươ Ph
ươ ạ ị ồ Ph
ươ ng pháp phân tích, so sánh ạ ng pháp đ ng đ i, l ch đ i ạ ễ ng pháp di n d ch, qui n p
ươ
Ph + Các ph ươ ị ụ ể: ng pháp c th ấ ỏ ề ả Ph ng pháp ph ng v n, đi u tra, kh o sát
ươ ố ạ ng pháp th ng kê, phân lo i
Ph ỗ ả ử ụ ế ợ ứ ề ề ươ ng pháp khác
M i công trình nghiên c u đ u ph i s d ng k t h p nhi u ph ữ ệ ử ụ ố ượ ế ợ ể ử ứ ươ nhau đ x lý các đ i t ng pháp
ứ ng nghiên c u. Vi c s d ng k t h p nh ng ph ươ ỗ ề ố nghiên c u chung và riêng nào trong s các ph ng pháp trên đây cho m i đ tài
ộ ứ ụ ứ ộ
ạ ặ ấ ữ ầ ầ ộ ộ i, trên đây là nh ng n i dung thu c v
ề ph n m đ u ọ Tóm l ộ ầ ấ ứ ủ
ườ ứ ế ỏ ấ ủ ấ ề nghiên c u là tùy thu c vào m c đích, n i dung và tính ch t c a v n đ nghiên c u. ề ở ầ (ph n đ t v n đ ) ộ ế ấ cho m t công trình nghiên c u. Đây là ph n r t quan tr ng trong k t c u c a m t ữ ậ ự ắ ẽ ứ t có th t s n m v ng i vi ng
ủ ấ ứ ở công trình nghiên c u, b i vì qua đây s ch ng t ề ề đ tài và làm ch v n đ nghiên c u hay không.
ứ ộ 3.2. Trình bày n i dung nghiên c u
ầ ộ ươ ầ ề ươ ế Đây là ph n trình bày n i dung các ch ự ng, ph n d a trên đ c ng chi ti
ể ậ ấ ấ ớ ứ ắ ấ ậ l p v i các lu n đi m c p 1, c p 2, c p 3 đã đ ượ ổ c t t đã ớ ế ch c, s p x p theo các l p
ậ ớ ư ấ ầ lang, t ng b c v i mô hình c u trúc chung nh sau:
ươ Ch ng 1: …
1.1….
1.1.1….
1.1.2….
1.2….
30
1.2.1….
1.2.2….
… ơ ế S k t: ươ Ch ng 2: …
2.1….
2.1.1….
2.1.2….
2.2….
2.2.1….
2.2.2….
… ơ ế S k t: ươ Ch ng 3: …
3.1….
3.1.1….
3.1.2….
3.2….
3.2.1….
3.2.2….
… ơ ế S k t: ể ừ ỏ ế ụ ươ ườ ộ Đ trình bày các n i dung trong t ng ch i vi t ph i s
ụ ậ ứ ế ẽ ế ứ ự ễ ng, m c đòi h i ng ớ
ượ ứ ể ằ ậ ậ d ng các lu n c (lý thuy t và th c ti n) xác đáng cùng v i lý l ể ậ đ l p lu n nh m ch ng minh cho các lu n đi m đã đ
ộ ỏ ở ườ ứ ẽ ậ ậ ỹ
trình bày n i dung đòi h i ễ ạ ạ ỹ ể ế ố ng ạ ứ ớ ứ ữ ữ ậ ậ ậ
ể ậ ầ ớ ồ ữ ể ậ ậ ạ và k năng di n đ t m ch l c đ k t n i gi a lu n c v i lu n c , gi a lu n c ớ v i lu n đi m, gi a các lu n đi m cùng t ng b c (đ ng h ng) v i nhau cũng nh
ể ể ậ ả ậ ộ ữ ể ậ ậ ướ ớ gi a lu n đi m b c d
ẽ ượ ạ ạ ấ ỉ ả ử ụ có s c thuy t ph c ầ ở ậ ị c xác đ nh. B i v y ph n ặ i nghiên c u các k năng l p lu n ch t ch , logic ứ ư ể ố i v i lu n đi m b c trên đ văn b n thành m t th th ng ậ ỹ ng 3: K năng l p c trình bày k ỹ ở ươ ch
31
ộ ủ ổ ứ ậ ấ ậ nh t hoàn ch nh, logic và m ch l c. (S đ Các c p đ c a t ch c l p lu n lu n, bài 2: ậ ).
ươ ả ượ ượ ố ủ ng ph i không đ ể ả ệ c quá chênh l ch đ đ m Dung l
ng s trang c a các ch ố ủ ậ
ả b o tính cân đ i c a lu n văn. ụ ề ụ ớ ố ỏ ả ấ ả ượ Các tiêu đ , m c l n, m c nh ph i đ
ậ ầ ể ượ ậ ủ ộ đ
ậ ấ ế ệ ệ ự ể ậ
ệ (d u #, *…) khi n cho vi c nh n di n trình t ượ ụ ữ ừ ệ ể ố ỉ c đánh s nh t quán, rõ ràng, ph n ánh ệ ệ ử ụ c tính t ng b c c a các lu n đi m; tránh s d ng các ký hi u m t cách tùy ti n ể ệ ị ố các lu n đi m b r i, không th hi n ạ ở i c các quan h logic gi a chúng. Vi c đánh s các ti u m c ch nên d ng l
ườ ọ ẽ ấ ộ ậ ụ ế
đ ấ c p đ b c 4 (ví d : 1.2.2.3.), n u không ng ươ ầ ơ ế ể ế ả ả ỗ
K t thúc m i ch ễ ươ ượ c di n đ t b ng các c m t ng đó, đ
ế ủ ươ ế ể ỗ
, nh : sau… Đo n k t c a m i ch ươ ế ờ i đ c s r t khó theo dõi. ứ ủ ượ ế c k t qu nghiên c u c a ng ph i có ph n s k t đ tóm l ư Tóm l ụ iạ , Nhìn chung,… Qua phân ạ ằ ừ ch ạ ậ ậ (nh n xét) tích trên có th rút ra các k t lu n ng cũng ể ề ể ề ồ đ ng th i làm ti n đ đ chuy n ti p sang ch ng sau.
ậ
ầ ế 3.3. Ph n k t lu n ậ ủ ế ầ ả ể ở ộ ộ ọ Ph n k t lu n c a m t công trình khoa h c ph i đ
ợ ấ ả ủ ế ứ ế ả m t trang riêng, đó là s ạ ượ ổ t ng h p t t c các k t qu nghiên c u ch y u mà công trình đã đ t đ
ứ ấ ả ượ ả ắ ộ ọ ị ự ế c. Các k t ẳ ể kh ng đ nh qu nghiên c u y ph i đ c trình bày m t cách ng n g n, cô đúc đ
ọ ủ ữ nh ng đóng góp khoa h c c a công trình.
ả ượ ế ậ ặ ạ ầ ố ứ ự Các k t lu n ph i đ 1, 2, 3 … ho c các g ch đ u dòng ()
ấ ỳ ộ ờ mà không kèm theo b t k m t l c đánh s th t ậ i bình lu n nào.
ế ữ ầ ấ ủ ậ ậ ậ ả ọ
Nh ng k t lu n này là ph n r t quan tr ng c a lu n văn, do v y, tác gi ể ế ụ ể ư ậ ả ph i ả t th t chính xác, c th nh ng ph i cô suy nghĩ đ vi ờ ầ ư , đ u t
ề dành nhi u thì gi ọ đ ng, súc tích.
ỹ ắ ổ ệ ậ 4. K năng tóm t ọ t, t ng thu t tài li u khoa h c
ắ ộ ọ ả t m t văn b n khoa h c 4.1. Tóm t
ắ ủ ả ả ọ ộ t văn b n là rút g n n i dung c a văn b n, ch gi ỉ ữ ạ ộ l ố ế i n i dung c t y u
Tóm t ấ ể ả ả ố nh t mà văn b n mu n chuy n t
ụ ầ ủ i. ệ ắ ả ọ t văn b n khoa h c
ụ
4.1.1. M c đích, yêu c u c a vi c tóm t ệ ủ + M c đích c a vi c tóm t ả ắ t: ể ệ ắ ấ ừ ụ ề t văn b n có th xu t phát t nhi u m c đích khác nhau:
Vi c tóm t ệ ớ ặ ừ ể Gi ọ i thi u công trình khoa h c trên báo chí ho c trong t đi n.
32
ở ộ ị ộ ả ọ Báo cáo h i ngh , h i th o khoa h c.
ắ ệ ậ ộ ồ ứ ể ả Tóm t
t công trình nghiên c u đ trình bày trong h i đ ng b o v lu n văn, ọ ặ ộ ồ ề ệ ậ lu n án ho c h i đ ng nghi m thu đ tài khoa h c.
ắ ươ ầ ặ ả ộ t m t ch ng, ph n trong giáo trình ho c các sách chuyên kh o sau khi
ọ ể ệ ố ữ ứ ắ ộ Tóm t ọ đã h c xong, đã đ c đ h th ng hóa và n m v ng các n i dung tri th c.
ư ọ ệ ắ ể duy khoa h c.
ệ
ắ t: ộ ữ ủ ả t đ rèn luy n các thao tác t Tóm t ầ ủ + Yêu c u c a vi c tóm t ượ ượ c đ Tóm l
c nh ng n i dung chính c a văn b n. ạ ạ ọ ọ ắ
ớ ợ Trình bày ng n g n, cô đ ng, m ch l c, sáng rõ. ủ ụ ệ ắ
ắ ả
ọ ắ ở ạ ề ươ Phù h p v i m c đích c a vi c tóm t 4.1.2. Các cách tóm t ườ t. ọ t văn b n khoa h c ệ ắ t tài li u khoa h c: tóm t d ng đ c t ng và ng có hai cách tóm t
Thông th ắ ở ạ ọ tóm t t
ả ướ ạ ườ
ả d ng văn b n rút g n. ề ươ ắ ạ ng t d ng đ c ọ ượ c, rút g n văn b n d ậ ứ ể 4.1.2.1. Tóm t Là cách tóm l ậ ượ i d ng khung s ộ ữ ệ ề ấ ậ ả n, dàn ý trong đó ph n ậ ứ ể
ánh đ ấ c các lu n đi m, lu n c và quan h v c p đ gi a các lu n đi m, lu n c ậ ự ấ ướ ướ ầ ậ ớ y theo c u trúc có l p lang, t ng b c, có tr t t i, tr
ườ ả ậ ọ trên / d ể c / sau. ệ ố Thông th
ậ ứ ệ ố ườ ậ
ề ụ ớ lu n c thông qua h th ng các đ m c v i nhi u t ng b c khác nhau. Ng ắ ề ụ ệ ố ớ ộ ỉ ầ ạ ể ng, văn b n khoa h c chuyên sâu tri n khai h th ng lu n đi m, ề ầ i tóm ủ i các đ m c đó theo h th ng đã có cùng v i n i dung chính c a t
t ch c n ghi l ỗ ụ
m i m c. ườ ề ụ ả ự ườ ả ắ ợ Tr tìm ra đ t ph i t
ng h p văn b n không có các đ m c thì ng ề ụ i tóm t ả ủ ề ủ ụ ệ ạ ờ ề m c nh vào các câu ch đ c a đo n văn. Các đ m c ph i dùng các kí hi u (I, II,
ể ấ ả III,…; A, B, C…; a, b, c…; 1,2,3,…; 1.1., 1.2., 1.3.;…; các d u +; ) đ ph n ánh các
ậ ầ ữ ệ ấ ể ậ ớ ỏ
quan h c u trúc t ng b c gi a các lu n đi m (ý l n, ý nh ). ả ắ ạ ọ 4.1.2.2. Tóm t
ạ ủ ườ ễ ệ ắ ể ể i tóm t ộ t đ chuy n n i
t d ng văn b n rút g n ữ Đó là vi c dùng ngôn ng và cách di n đ t c a ng ộ ọ ả ề ộ ả ả ộ dung văn b n chính thành m t văn b n khác tinh g n c v đ dài và n i dung.
ắ ố ụ ủ ả ầ ả ệ t ph i bám sát 3 ph n chính theo b c c c a văn b n:
Vi c tóm t ầ ở ầ ầ ượ ủ ề ủ ả ằ ắ ọ c ch đ c a văn b n b ng vài câu ng n g n.
Ph n m đ u: c n tóm l ầ ượ ể ầ ắ ự ể ậ Ph n khai tri n: l n l t theo trình t các lu n đi m và lu n c đ
33
ủ ề ế ả t tóm t ạ trình bày trong văn b n. N u đo n văn có câu ch đ thì bám sát các câu ch đ đ ậ ứ ượ c ủ ề ể
ắ ủ ề ế ạ ả
t các ý chính. N u đo n văn không có câu ch đ thì ph i khái quát ý chính ọ ạ ạ ể ả ễ ạ ả ắ ộ tóm t ủ ả c a c đo n và di n đ t l i m t cách ng n g n. Đ đ m b o tính khách quan, chính
ầ ẫ ủ ả ọ
ộ ố xác thì c n trích d n nguyên văn m t s câu quan tr ng c a văn b n chính. ắ ế ợ ạ ủ ườ ế ễ ậ ầ ọ ớ i tóm t t k t h p v i trích
Ph n k t lu n: rút g n theo cách di n đ t c a ng ế ữ ậ ọ ẫ d n nguyên văn nh ng câu k t lu n quan tr ng.
ổ ệ ậ ọ 4.2. T ng thu t tài li u khoa h c
ụ ầ ủ ệ ậ
ủ ổ ụ
ọ ệ ổ 4.2.1. M c đích, yêu c u c a vi c t ng thu t tài li u khoa h c ậ 4.2.1.1. M c đích c a t ng thu t ệ ổ ứ ệ ậ ọ ệ ọ
Trong nghiên c u khoa h c, vi c t ng thu t tài li u khoa h c là công vi c mà ớ ườ ườ ụ ứ ả ng xuyên v i các m c đích: i nghiên c u ph i làm th ng
ớ ề ộ ứ ự ệ ộ ướ ể i thi u v m t lĩnh v c nghiên c u, m t khuynh h
Gi ườ ọ ệ ố ự ề ộ ứ ng nghiên c u đ giúp ứ ng i đ c có m t cái nhìn bao quát và có h th ng v lĩnh v c nghiên c u đó.
ệ ự ướ ộ ề ể ệ ế Trong các b ọ c th c hi n m t đ tài khoa h c, không th thi u vi c duy t l
ử ứ ấ ề ậ
ướ ể ườ ứ ữ ế ả ồ ờ
nh ng ng ấ i đi tr ề ượ ứ ư ự ữ ặ ả ỏ ỏ ệ ạ i ứ ủ ệ ổ ị l ch s nghiên c u v n đ , đó chính là vi c t ng thu t các công trình nghiên c u c a ệ c đ đánh giá các k t qu nghiên c u đã có, đ ng th i phát hi n ế i quy t nh ng v n đ mà lĩnh v c nghiên c u đó còn b ng , ho c ch a đ c gi
ế ụ ứ tri
c ti p t c nghiên c u. ầ ủ ổ
ậ ượ ổ ơ ở ủ ự ệ ệ ắ ả ớ c th c hi n trên c s c a vi c tóm t ư t văn b n nh ng v i yêu
ệ ể ầ ượ t đ , c n đ ậ 4.2.1.2. Yêu c u c a t ng thu t T ng thu t đ ơ ụ ể ầ c u cao h n, c th là:
ả ắ ừ ệ ề ả ả ỗ Ph i tóm t t t ng văn b n trong quan h xâu chu i nhi u văn b n, không ch ỉ
ộ ả ủ ề ả ủ c a cùng m t tác gi .
mà còn c a nhi u tác gi ậ ự ả ườ ổ ệ ố ấ i t ng thu t ph i có năng l c khái quát và h th ng hóa v n đ ề ở ộ m t
Ng ộ trình đ cao.
ữ ự ề ể ế ề ố Có năng l c phân tích, so sánh, đ i chi u gi a nhi u quan đi m, nhi u tr ườ ng
ể ừ ữ ậ ộ phái đ t đó rút ra nh ng nh n xét, đánh giá m t cách khách quan, chính xác.
ệ ổ
ọ ậ 4.2.2. Cách t ng thu t tài li u khoa h c ệ ọ ầ ệ ổ ự ệ ậ ớ ướ Vi c t ng thu t tài li u khoa h c c n th c hi n v i các b
34
ệ ầ ổ ơ ả ủ ể ắ ữ ọ ộ c sau đây: ậ Đ c kĩ đ n m v ng n i dung c b n c a các tài li u c n t ng thu t.
ắ ế ự ờ ầ ổ ệ ố ệ ậ S p x p các tài li u c n t ng thu t theo h th ng logic (trình t
ấ ủ ượ ủ ứ ệ ố ộ ọ ộ th i gian tài ấ c công b , m c đ quan tr ng c a tài li u, n i dung, tính ch t c a v n
ệ li u đ ề đ …).
ầ ượ ổ ậ ộ ấ ề L n l ệ t t ng thu t n i dung các tài li u theo nhóm v n đ , theo các tr
ể ớ ệ ả ế ả ố phái quan đi m (có gi
i thi u tên tác gi ể ữ ố ườ ng , tên văn b n); so sánh, đ i chi u, phân tích, ữ ậ ể ỉ
ườ ứ ữ ự ạ ỗ ể nh n xét đ ch ra nh ng đi m gi ng nhau, khác nhau gi a các quan đi m, các ượ ổ ế ủ c t ng ng phái, nh ng thành t u và h n ch c a m i công trình nghiên c u đ tr
ả ườ ậ ư ủ ả thu t cũng nh c a c nhóm, c tr ng phái.
ữ ộ ổ ậ ả ượ ạ c l i m t cách khái quát nh ng ý chính và nêu
Sau khi t ng thu t ph i tóm l ậ
Ng ọ
nh n xét, đánh giá chung. ườ ổ ậ ể ễ ữ ủ ư ả ạ
ừ ụ ừ ữ ặ , c m t
ầ ự i t ng thu t ph i dùng ngôn ng c a mình đ di n đ t nh ng c n l a ủ ọ ạ ẫ ho c câu, đo n quan tr ng theo nguyên văn c a ch n trích d n nh ng t ụ ố ể ế ả văn b n g c đ tăng tính thuy t ph c.
ứ ủ ộ ẩ ậ ọ 5. Qui chu n hình th c c a m t lu n văn khoa h c
ọ ỏ ự ỉ ở ộ ự ẩ n i dung mà
Khoa h c đòi h i s nghiêm túc và tính chu n m c cao, không ch ở ả ứ ứ ề ầ ẩ
c hình th c trình bày. Sau đây là các yêu c u v qui chu n hình th c trình bày ậ còn ộ ọ m t lu n văn khoa h c.
ầ ủ
ọ 5.1. Yêu c u c a văn phong khoa h c ế ườ ọ ụ ọ ứ ậ ườ ằ ậ ậ
Khoa h c thuy t ph c ng ậ i đ c, ng ọ ủ ả
ừ ự ế ẽ ẩ ầ ỳ ố ễ i nghe b ng lu n c , l p lu n chính ặ ạ xác và logic, vì v y văn phong khoa h c ph i chính xác, rành m ch, sáng s a, ch t t văn hoa, c u k , sáo i vi
ượ ư ạ , di n đ t. Tránh l ẩ ố ữ ồ ch , chu n m c trong cách dùng t ỗ r ng nh ng cũng không đ c dùng l
i văn kh u ng su ng sã. ữ ự ộ ố ạ ễ ệ ố
ả ư Tránh l ệ ố i di n đ t tuy t đ i hóa m t cách c c đoan nh ng gì không có giá tr ỉ ầ ớ ấ ả ầ
ầ ế ụ ế tuy t đ i, (ví d n u ch a ph i là t ế ề ơ ả ư ả ả
ườ ư ư ấ ắ ồ
ễ ấ ậ ạ ọ
ử ụ ừ ề ọ ị ề t c thì ch nên nói: “ph n l n”, “ph n nhi u” hay “h u h t”; n u ch a ph i là hoàn toàn thì nên nói: “v c b n”, “căn b n là”; ờ ư ắ ế ả ng nh ”, “hình nh ”…). Đ ng th i, n u c m th y ch a ch c ch n thì nên nói: “d ơ ồ văn phong khoa h c cũng không ch p nh n cách di n đ t m h , đa nghĩa. Văn ữ , và càng không nên s d ng nh ng phong khoa h c cũng tránh dùng nhi u tính t
ệ ừ ư ẩ ụ
nh n d , ví von. ườ ứ ự ệ ủ ế ư bi n pháp tu t ậ Trong lu n văn, ng
35
ậ ứ ộ ẽ ể ứ ậ ậ ồ lu n c m t cách khách quan, r i dùng lý l ữ i nghiên c u ch y u đ a ra, trình bày các s ki n, nh ng ể đ phân tích, l p lu n, ch ng minh đ
ậ ế ữ ể ể ệ ụ ứ ế ậ
ọ ầ ể ệ ữ ủ
rút ra nh ng k t lu n có s c thuy t ph c, vì v y đ th hi n tính khách quan, văn ố ớ ố ả phong khoa h c c n tránh th hi n tình c m và nh ng đánh giá ch quan đ i v i đ i ượ ứ ng nghiên c u. t
ậ ấ ọ ủ ế ượ C u trúc câu trong lu n văn khoa h c ch y u đ c dùng
ạ ừ tránh dùng đ i t
ư nhân x ng, nh ề ắ ể ả ả ẳ ở ể ị ộ ư tôi, chúng tôi, em… mà thay vào đó là các t công trình ư tác gi th b đ ng, nên ừ ư x ng iườ , ng
ườ ế ậ i vi hô bình đ ng và trung tính v s c thái bi u c m nh : nghiên c uứ , ng t lu n văn này …
ẫ
5.2. Cách trích d n và chú thích ứ ọ ế ủ ườ ế ệ ẫ
ể Trong nghiên c u khoa h c không th thi u vi c trích d n ý ki n c a ng ậ ứ ứ ể ể ậ ặ ậ ậ
ượ ứ ệ ẫ ọ i khác ủ ể đ so sánh ho c làm lu n c trong l p lu n đ ch ng minh cho lu n đi m c a ệ c tùy ti n mà mình. Tuy nhiên, vi c trích d n trong nghiên c u khoa h c không đ
ủ ầ ả ph i tuân th các yêu c u sau đây:
ấ ứ ủ ệ ệ ả ẫ ồ ố Ph i ghi rõ xu t x c a tài li u đã trích d n. Vi c ghi rõ ngu n g c các trích
ằ ể ệ ọ ủ
ể ệ ự ạ ứ ọ ủ ể ệ ườ ứ ọ
ậ ề ườ ề ả ậ ọ ộ ồ ẫ d n nh m th hi n tính chính xác và tính khách quan khoa h c c a công trình nghiên ứ ứ i nghiên c u; th hi n ý th c c u; th hi n s tôn tr ng đ o đ c khoa h c c a ng ể i đã nêu ra lu n đi m
tôn tr ng pháp lu t v quy n tác gi ệ ả ượ ẫ ị ờ và đ ng th i bu c ng ầ ề ộ ủ ẫ đ c trích d n ph i ch u trách nhi m v n i dung c a ph n trích d n.
ọ ộ ẫ ắ ệ ủ ầ ả ọ
ệ ố ủ ế ố ừ ạ ả
ẫ ừ ả d n t ư ệ b n g c c a tài li u tham kh o, c n h n ch t ợ ệ i đa vi c trích t ở ụ t ứ li u th phát (tr trong n ừ ườ tr
ệ ấ ng h p tài li u y không có ả ọ c). ủ ẫ ả ẩ ồ ố ồ trích d n H Chí Minh thì tác gi
ẫ ừ ứ ứ ả ồ ngu n th phát s ẫ ạ ừ ộ i t
khác, vì trích d n t ọ ả ch không ph i trích d n l ế m t tác gi ề ể ẫ ườ ệ ả M t nguyên t c quan tr ng c a vi c trích d n trong khoa h c là c n ph i trích ồ ầ các ngu n ố ướ Ví d : mu n ph i đ c chính g c tác ph m c a H Chí Minh, ẽ ợ ự có th d n đ n h qu sai dây chuy n. Trong khoa h c có không ít tr ng h p s
ề ẫ ị ư ế trích d n b sai theo dây chuy n nh th .
ề ế ẫ ẫ ộ
Không nên trích d n quá nhi u (4 đ n 5 trích d n trong m t trang), vì nh th ườ ườ ọ ưở ườ ế ỉ t ch dùng ý t ủ ng c a ng ế ẽ s khi n cho ng ư ế i khác i vi
ả i đ c có c m giác ng ể
mà không có quan đi m riêng. ẫ ừ ữ ệ ề các tài li u trên internet quá nhi u, vì đó là nh ng tài
Không nên trích d n t ậ ệ ộ ậ ọ
li u có đ tin c y không cao và ít tính h c thu t. ứ ẫ ả ố ứ ự ủ ệ ở Cách ghi chú thích cho trích d n ph i căn c theo s th t
36
ụ ệ ả ượ c a tài li u ầ ặ ặ m c tài li u tham kh o và đ danh ẫ c đ t trong ngo c vuông, ngay sau ph n trích d n,
ố ứ ự ụ ứ ệ ầ ố tài li u trong danh m c, s trang có ch a ph n trích
ồ g m các thông tin: s th t d n, ẫ ví d :ụ [7, tr.118119].
ế ế ậ ượ ệ ố ẫ ệ
ề N u không có đi u ki n ti p c n đ ồ ệ ả ộ ệ ả c tài li u g c mà ph i trích d n thông qua ẫ ừ ẫ ạ tài li u th c p, i: 8,
ẽ ồ ố ờ ệ ệ m t tài li u khác thì ph i nêu rõ ngu n d n t ượ ệ tr.19], đ ng th i tài li u g c đó s không đ
ả ủ ọ ườ ứ ấ ví dụ: [D n l ụ t kê trong danh m c tài li u tham ự ế c li ứ ọ kh o c a công trình khoa h c (vì ng
i nghiên c u không đ c tr c ti p). ả ậ ố ớ ả ọ
ướ ườ ầ ả ẫ ố ở Đ i v i các bài báo khoa h c, giáo trình, t p bài gi ng, sách chuyên kh o, sách ỗ i m i tham kh o thì ph n chú thích các trích d n th cu i sách hay d ng ghi
trang sách (footnote).
ệ ả ụ 5.3. Trình bày danh m c tài li u tham kh o
ệ ả ồ ẩ ấ ả
Tài li u tham kh o bao g m t ả ả ị ư ằ ậ kh o, văn b n pháp lu t, ngh quy t, thông t
, báo cáo, các bài báo… b ng các th ể ả ẫ ả ả ế ể t c các tác ph m kinh đi n, giáo trình, sách tham ứ ế ứ đã tham kh o khi nghiên c u (k c có trích d n hay
ti ng khác nhau mà tác gi ẫ ứ không trích d n trong công trình nghiên c u).
ả ượ ắ ụ ệ ả ế ị Danh m c tài li u tham kh o ph i đ
ữ ớ ứ ự ừ ế c s p x p theo đúng quy đ nh sau đây: ố ượ ệ X p theo t ng ngôn ng , v i th t c đánh s liên
: Vi ả t, Anh, Pháp, Nga (đ ữ ế ằ ướ ệ ụ t c). Các tài li u b ng ti ng n
nguyên văn. ứ ự c ngoài ph i gi ệ ệ ằ ế ả ế ả Tài li u tham kh o b ng ti ng Vi ủ tên tác gi
ệ ế ướ ế
ằ tài li u b ng ti ng n ả ế ầ t ph i x p theo th t ủ họ tác gi ả ế c ngoài x p theo ABC c a ơ ủ c quan ban hành tên tác gi ;ả ABC c a ệ . N u tài li u không có hay phát hành nấ ữ thì x p theo ch cái đ u tiên c a
ẩ
ặ ơ ủ ệ ả M i tài li u ph i có đ y đ các thông tin: tên tác gi
ể ặ ph m đó. ỗ ả ấ ả đ trong ngo c đ n năm xu t b n (
ầ ặ ơ ); tên sách (in nghiêng) ho c tên bài báo (đ t ạ ấ ả ấ ả ố ớ ho c c quan phát hành; ặ trong ơ , không in nghiêng); nhà xu t b n, n i xu t b n (đ i v i sách); tên t p chí ặ ngo c kép
ố ạ ế (in nghiêng), s t p chí ( trong ngo cặ ), trang … (n u là bài báo).
ọ ươ ượ ủ ự ặ
Ví d : ụ ạ 1. Ph m Tr ng Hoàn (2001), “ ậ ố ượ ế ị Văn ch ẩ ng “năng l ỹ ạ ườ xác đ nh đ i t ng ti p nh n th m m trong nhà tr ệ ng c a s có m t” và vi c ọ (7), , T p chí Văn h c ng”
tr. 75 80.
2. Nguy n Thanh Hùng (2002),
37
ễ ế ậ ọ Đ c và ti p nh n văn ch ng ươ , Nxb. Giáo d c.ụ
3. V ng Trí Nhàn (2004),
ươ ạ ể ổ i nhìn l i mình đ tìm cách đ i khác...” ,
ứ Nghiên c u Văn h c ỉ ạ “T nh l ọ (7), tr. 73 77.
ả ề ề ệ ộ Nhà văn bàn v ngh văn ề 4. Nhi u tác gi ậ ọ , H i Văn h c Ngh thu t
ả (1983), ẵ Qu ng Nam Đà N ng.
5. F.Nietzsche (1999), Zarathustra đã nói nh thư ế, (Tr n Xuân Kiêm d ch), Nxb.
ầ ị
Văn h c.ọ
ứ ề ầ
5.4. Các yêu c u khác v hình th c ầ ụ ụ ứ ế ặ ướ ệ ầ N u công trình nghiên c u có ph n ph l c thì đ t tr c ph n tài li u tham
kh o.ả
ậ ầ ả ỹ ẩ ề ữ ề ỡ ữ Ph n trình bày k thu t ph i đúng qui chu n v c ch , font ch , căn l
ướ ượ ạ ề ở ầ ặ ướ ỗ i; không đ
trái, trên/d ượ c ch y các tiêu đ ặ ẻ ph n trên ho c d ỗ ượ ạ đ
c trang trí hoa văn ho c k đóng khung m i trang; không đ ụ ệ ở ừ ữ ặ ấ ấ ặ ế ặ các m c ho c các câu, t t ch in hoa tùy ti n ả ph i/ i m i trang; không ặ c g ch chân ho c ấ ; không đ t d u ch m ho c d u
vi ề ỏ h i sau các tiêu đ .
Ậ Ự
ộ ố ề ứ ữ ệ ử BÀI T P TH C HÀNH: ầ 1. Th c hành s a ch a, hoàn thi n tên m t s đ tài nghiên c u (theo yêu c u
ề ươ ơ ượ ộ ề ự ứ ng s l ề c cho đ tài đó.
ự ủ c a giáo viên). ự ọ ự ầ ủ ắ ả ọ 2. T ch n m t đ tài nghiên c u và xây d ng đ c 3. Th c hành tóm t t văn b n khoa h c (theo yêu c u c a giáo viên)
Ệ Ả
ể ự ệ ế ố ậ ộ ọ t m t lu n văn khoa h c TÀI LI U THAM KH O: 1. Hoàng Văn Châu, Làm th nào đ th c hi n t
http://tailieu.vn
2. Vũ Cao Đàm, Giáo trình Ph
ươ ứ ậ ng pháp lu n nghiên c u khoa h c ọ , Nxb. Giáo
ụ d c, 2009.
ứ ỹ ọ , http://sinhvienluat.vn
3. Bùi Đăng Hi u, ế K năng nghiên c u khoa h c ử 4. Lê T Thành,
ươ ứ ậ ọ Logic h c và ph ng pháp lu n nghiên c u khoa h c ọ , Nxb.
ẻ Tr , TP.HCM, 1993.
5. Nguy n Văn Tu n,
38
ễ ế ộ ấ Cách vi t m t bài báo , http://nguyenvantuan.com/
6. Nguy n Văn Tu n,
ễ ấ ứ ậ ậ ẫ , Kĩ năng nghiên c u: l p lu n và trích d n
http://nguyenvantuan.com/
7. Nguy n Văn Vân, ườ
ễ ọ ủ ạ ộ ứ ề ấ
ạ ố M y suy nghĩ v ho t đ ng nghiên c u khoa h c c a sinh ọ ậ ng ĐH Lu t TP. HCM viên tr , T p chí Khoa h c Pháp lý, s 1, 2003.
ƯƠ CH
NG 2 Ế Ỹ K NĂNG THUY T TRÌNH
ụ ủ ọ
ề ế M c đích c a bài h c: ứ + V ki n th c:
ấ ượ ầ ủ ế ọ Giúp sinh viên th y đ c t m quan tr ng c a thuy t trình.
ượ ướ ụ ể ể ự ế ệ ộ c các b c và các thao tác c th đ th c hi n m t bài thuy t trình.
ắ N m đ ề ỹ + V k năng:
ượ ể ự ệ ệ ế ộ ỹ ắ N m đ ả c các k năng đ th c hi n m t bài thuy t trình hi u qu .
ế ậ ụ ọ ể ự ệ ế ộ ỹ t v n d ng các k năng đã h c đ th c hi n m t bài thuy t trình n t ấ ượ . ng
ề ươ ng pháp: Bi + V ph
ự ế ệ ọ ỹ Chú tr ng rèn luy n k năng qua th c hành thuy t trình theo nhóm.
Ọ Ộ N I DUNG BÀI H C
ế
́ ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ể ế ạ ̣ ề 1. Khái quát v thuy t trình 1.1. Khái ni m ệ ̀ Thuyêt trinh la trinh bay môt vân đê nao đo đ truy n đ t thông tin đ n ng
́ ̀ ́ ể ̣ ụ nghe nhăm m c đích giúp ng i nghe hi u, thuyêt phuc h nghe theo hoăc làm theo.
ế ườ ừ ầ ế ệ ễ ề ề ̣ ọ ế và thuy t trình Trong ti ng Vi t có hai t g n nghĩa:
ườ ể ề di n thuy t ề ộ ấ ướ ườ i đ trình bày v m t v n đ nào đó giúp ng
c đông ng ườ ụ ầ ộ đ ng nói tr ế ừ đó thuy t ph c ng t ̀ ươ i ỉ đ u ch hành ể i ta hi u, ự ộ
ễ ệ ế t gi a phân bi .
ườ ườ ợ ng dùng trong tr
i ta nghe theo, làm theo. Tuy nhiên, cũng c n có m t vài s ế và thuy t trình ữ di n thuy t ế th ễ Khái ni m ệ di n thuy t ầ ả ng h p nói tr ữ ườ ở ề ộ ướ ố ượ c đ i t ề ấ ng là nh ng v n đ thu c v
chúng đông đ o, thành ph n có tính m , đ tài th ề ộ ố ượ ưở ự ế ả ộ ị lĩnh v c chính tr xã h i, có nh h ng trong xã h i (ví d ng đ n nhi u đ i t
39
ế ể ử ế ễ ễ ố ng công ề ụ ế ề ủ ề di n thuy t đ tranh c ; di n thuy t v ch đ ch ng chi n tranh hay lên án phân
ệ ủ ế ễ ể ộ ị ườ ở ữ bi t ch ng t c…). Đ a đi m di n thuy t th ễ ng di n ra ộ nh ng không gian r ng
ơ ờ ộ
ế ườ ề ộ ề ườ ợ th ng dùng trong tr
(ngoài tr i, n i công c ng…). Khái ni m ệ thuy t trình ộ ự ụ ể ủ ờ ố ụ ư ế ọ
ề ố ượ ớ ạ ườ ề ể ầ ị ị ng ng t
ng, xác đ nh v thành ph n. Đ a đi m t ơ i h n v s l ẹ i nghe gi ữ ộ ườ ườ ườ ớ ộ ng h p nói v m t đ tài thu c ộ ố m t lĩnh v c c th c a đ i s ng nh : kinh k , khoa h c, giáo d c,… cho m t đ i ổ ứ ượ ch c ng dùng các ng trong nh ng không gian h p h n (h i tr ọ ng, l p h c…), th th
ươ ỗ ợ ệ ế ph ng ti n h tr (máy chi u…).
ế ụ ề ộ ề ộ ề ở ộ ả ấ
Ví d : thuy t trình v m t đ án m r ng s n xu t, kinh doanh, m t đ án phát ả ể ứ ế ế ế ớ
ế ế ọ ộ ị ; giáo viên thuy t trình bài gi ng trên l p; nhà nghiên c u thuy t trình tri n kinh t ề ộ ả ả ề ộ ề v m t đ tài khoa h c; m t công ty qu ng cáo, ti p th thuy t trình v m t s n
ẩ ớ ph m m i…
ế
ườ ệ ạ
trong những kỹ năng vô cùng cần thiết. Trong công vi c và sinh ho t th ạ ộ ở ườ ề ứ ộ ự ữ ệ ả ỗ
nh ng m c đ khác nhau, m i ng ướ ướ ứ ế ệ i hình th c thuy t trình. Đó là khi nói chuy n tr
ộ ự ụ ế ố
d ạ ề ộ ế ấ v m t k ho ch, m t d án; c p trên ủ ị ụ ệ ệ ậ ả ơ ơ ủ 1.2. Vai trò c a thuy t trình Hiện nay, cho dù bạn làm trong bất kỳ lĩnh vực nào thì thuyết trình cũng là một ng ngày, ế i đ u ph i th c hi n các ho t đ ng giao ti p ớ c đám đông; khi trình bày v i ự khi thuy t ph c khách hàng hay đ i tác th c ớ ạ hi n ý đ nh, m c đích c a mình; th m chí đ n gi n h n là khi nói chuy n v i b n
ề ề ộ ấ
ườ ệ ở ậ ạ ọ ệ ế t
bè v m t v n đ nào đó… ặ ng, đ c bi ề ấ Trong nhà tr ướ ớ ề ươ ế ọ
ệ c l p v các v n đ liên quan đ n bài h c là m t ph ệ ườ ọ ắ ữ ứ ế ỹ nhóm) tr ả hi u qu giúp ng b c đ i h c, vi c thuy t trình cá nhân (hay ọ ấ ộ ng pháp h c r t i h c n m v ng ki n th c và qua đó rèn luy n các k năng trình
ề ướ ấ bày v n đ tr c đám đông.
ỹ ế ứ ườ ố ẽ ượ ự Ng t s thu hút đ i có tài “ăn nói”, t c có k năng thuy t trình t
ễ ưở ườ ề ả ượ ý t i đ i nghe, d dàng truy n t
ừ c ế ẽ ễ ủ c a ng ườ ượ ụ ố ng đó cũng s d dàng thuy t ph c đ
ữ i nghe, t ụ c các đ i tác đ đ t đ ườ ủ đồng thời tạo được ấn tượng cho ng
i khác v ườ ự ạ ệc của mình. Dù b n là ng
ề ộ ư ế ế ệ ấ
c vi c nh ng n u không có tài “ăn nói”, không bi ế ẽ ạ ế ấ ườ ụ ể ề ế ạ ạ nh ng m c đích c a mình, năng tư duy cũng nh các năng l c làm vi ư ượ đ ư l u loát, m ch l c đ thuy t ph c ng i khác thì s h n ch r t nhi u đ n s
40
ườ ự ệ ả ậ ̣ c s chú ý ế ố ủ ng và mong mu n c a mình đ n ể ạ ượ c ề khả ấ i làm r t t trình bày v n đ m t cách ự ế ng s nghi p. Kh năng thuy t trình vì v y đóng môt vai trò thành công trên con đ
ườ ẫ ớ ủ ỗ ườ ng d n t i thành công c a m i ng i. Đó cũng là lý
ế ượ ế ầ ố ỹ thuy t trình đ c x p vào nhóm đ u tiên trong s các k năng
ọ vô cùng quan tr ng trên con đ ỹ k năng ườ ủ ạ ả ế do khi n cho ầ c n có c a ng i lãnh đ o, qu n lý.
ừ ừ ế ở ộ ọ
ườ ườ ữ ệ ậ ậ ả ỏ đông m i ngọ ngh thu t. Do v y, ngay c nh ng ng
i giang th ả ồ ộ ế ỏ Tuy nhiên, để thuyết trình trước đám đông là điều không dễ dàng đối với số ười, b i m t bài thuy t trình thành công đó v a là khoa h c, v a là ng cũng khó ướ c ặ tránh kh i tâm lý e dè ho c h i h p, lo l ng, m t t tin khi ph i thuy t trình tr
ượ i thông minh, gi ấ ự ỹ năng cần thiết. ắ ị nh ng kữ ế đám đông n u không đ c trang b
ự ệ ệ ộ ể
ả Vì v y, đ có đ ườ ượ ự ự c s t ế ế tin và tính chuyên nghi p khi th c hi n m t bài thuy t ệ ỹ ải được đào tạo các k năng và ph i rèn luy n i thuy t trình ph
ậ trình, đòi hỏi ng một cách nghiêm túc, công phu.
ế ỹ 2. K năng thuy t trình
ẩ ị ạ 2.1. Giai đo n chu n b
ị ộ ẩ ớ ự ế ọ
ỗ ợ ư ự ề ộ ứ ệ ị b chu đáo v n i dung, hình th c, các ph ng ti n h tr
cũng nh d trù đ ắ ể ầ ể ả ượ ữ ế ố ẩ Các khâu chu n b cho m t bài thuy t trình là vô cùng quan tr ng. V i s chu n ượ ươ c c 80%
nh ng tình hu ng có th x y ra, bài thuy t trình đã có th c m ch c đ ẩ ị ộ ướ ế c chu n b m t bài thuy t trình.
ề 2.1.1. Ch n đ tài thuy t trình ề ệ ẽ ả ặ ườ ạ ợ thành công. Sau đây là các b ế ọ ế ọ Vi c ch n đ tài thuy t trình s không ph i đ t ra trong tr
ặ ượ ụ ể ộ ề ườ c phân công m t đ tài c th . Trong tr ng h p b n đ ượ ự ợ ng h p đ
ệ ặ đ t hàng ho c đ ự ệ ầ ướ ề ế ọ t
do thì vi c ch n đ tài thuy t trình là công vi c đ u tiên trong các b ở ế ệ ả ộ ộ ơ
ế ị ủ ự ế ệ ề ế ọ
ượ c ọ c l a ch n ẩ ị c chu n b ế ố cho m t bài thuy t trình, và cũng là m t công vi c không đ n gi n, b i đó là y u t ầ đ u tiên quy t đ nh s thành công c a bài thuy t trình. Vi c ch n đ tài thuy t trình ầ ự c n d a trên các tiêu chí sau đây:
ự ể
a. S am hi u: ế ộ ể ế ộ ỉ M t bài thuy t trình ch có th thành công khi
ạ ể ự ự ỏ ự ị ộ ế ẽ mà b n th c s am hi u, n u không s khó tránh kh i s lúng túng, b đ ng, và t
ẽ ờ ợ ứ ế ệ ộ ơ
ề ộ ấ ự ự ụ ế ề ể ắ
ự ề đ tài thuy t trình thu c lĩnh v c ấ t ế nhiên là n i dung thuy t trình s h i h t, nghèo nàn, đ n đi u, không có s c thuy t ph c. Thuy t trình v m t v n đ mà mình không th c s am hi u sâu s c cũng có ườ ế ể ộ ọ th coi là m t hành vi thi u tôn tr ng ng i nghe.
41
ự ứ b. S h ng thú:
ỉ ự ự ở ế ườ ề ọ ứ Ch nên ch n đ tài mà mình có h ng thú, đam mê th c s , b i n u ng
ứ ề ể ế i thuy t ế ố ớ ấ trình không có h ng thú và tâm huy t đ i v i v n đ mình trình bày thì hi n nhiên là
ề ượ ả ườ ế ổ ứ c c m h ng cho ng i nghe. Khi đó bu i thuy t trình
ồ ẻ ạ ể cũng không th nào truy n đ ẽ ộ ẽ ễ s di n ra m t cách nh t nh o và bu n t .
ự ợ
c. S phù h p: ượ ự ọ ề ế ớ ố ượ ườ ả ợ Đ tài đ
ề c l a ch n thuy t trình ph i phù h p v i đ i t ở ệ ng ng ọ ề ấ ộ
ố ớ ả ầ ườ ề ế ế ấ t, có ý nghĩa đ i v i ng
ộ ố ượ ụ ể ở ư ở ể ờ ổ i nghe (tu i tác, ngh nghi p, trình đ văn hóa, s thích và các v n đ mà h quan tâm…), cũng ắ i nghe, g n ữ vào nh ng có nghĩa là v n đ thuy t trình ph i c n thi ả ớ v i các th i đi m và hoàn c nh c th (b i cùng m t đ i t ng nh ng
ữ ề ẽ ấ ờ
không gian và th i gian khác nhau s có nh ng v n đ quan tâm khác nhau). ổ 2.1.2. Xác đ nh các thông tin v bu i thuy t trình
ả ắ ầ ộ ượ ề ế ế ạ ị ị ố ể t m t bài thuy t trình, b n c n ph i n m đ c các thông tin v ề
ẩ Đ chu n b t ế ổ ả ờ ệ ỏ i các câu h i sau đây:
bu i thuy t trình qua vi c tr l ể ụ ế M c đích thuy t trình đ làm gì?
ẽ ế ộ N i dung s thuy t trình là gì?
ố ượ ẽ ế ng s nghe thuy t trình là ai?
ể ế ở Đ i t ị
ẽ Đ a đi m s thuy t trình ự ệ ờ đâu? ế
ụ ủ
ộ ́ ̀ ́ ị ượ ứ ả ̣ ̉ Th i gian th c hi n bài thuy t trình là bao nhiêu? ế 2.1.2.1. Xác đ nh m c đích và n i dung c a bài thuy t trình ̀ ̉ ơ ượ i đ
c muc đich thuyêt trinh t c là ph i tra l ủ ị Xác đ nh đ ụ ữ ụ ế ổ c các câu hoi: ạ ượ ầ ổ c sau bu i
M c đích c a bu i thuy t trình? Nh ng m c tiêu nào c n đ t đ ế thuy t trình?
ụ ớ ộ ả ộ ị ụ ế ả ẩ Ví d : qu ng cáo m t s n ph m hàng hóa, m t d ch v m i…; thuy t trình v ề
ạ ủ ễ ố ườ tác h i c a thu c lá, ô nhi m môi tr
ng… ế ệ ệ ự ế ị ụ ẽ ọ ị
ể ả ứ ữ ư ể ợ ộ Vi c xác đ nh rõ m c đích thuy t trình s quy t đ nh vi c l a ch n các n i ế i thông tin đ n dung thông tin cũng nh nh ng hình th c phù h p đ chuy n t
ườ ng i nghe.
ể 2.1.2.2. Tìm hi u đ i t
ự ố ượ ng tham d ị ộ ẩ ể ướ ế c tiên c
ế hoạch chu n b m t bài thuy t trình, tr ự ố ượ ư ố ượ ế ẽ ổ ng ng
42
ng s tham d bu i thuy t trình, nh : s l ố ể ệ ổ ở ộ ần tìm hiểu các Đ lên k thông tin về đ i t ườ ẽ i s tham ữ ề ự d , tu i tác, ngh nghi p, trình đ , quan đi m, s thích, m i quan tâm … Nh ng
ế ế ộ ẽ ể ị ơ ở ể ự thông tin này s là c s đ l a ch n đ a đi m, thi
ọ ổ ọ ết trình, cũng nh vi c l a ch n cách ăn m c và chu ứ ủ t k n i dung và hình th c c a ẩn bị về tâm lý, tác ặ
ớ ố ượ ườ ng ng i nghe.
ư ệ ự bu i thuy phong giao tiếp cho phù hợp v i đ i t ế ộ ượ ự ứ ỉ
ể M t bài thuy t trình ch có th thành công khi nó đáp ng đ ể ườ ượ ự ồ ủ ệ ả ậ c s đ ng c m c a ng
ụ ể ự ệ ế ẩ ổ ạ t o đ ượ ợ c s mong đ i và ề ố i nghe, vì v y, vi c tìm hi u thông tin v đ i ị ng tham d càng c th thì càng giúp cho vi c chu n b bu i thuy t trình càng t
ệ ả ạ ượ ẽ c s càng cao.
chu đáo, và do đó hi u qu đ t đ ị ể ế 2.1.2.3. Xác đ nh th i gian và đ a đi m thuy t trình
ờ ờ ị ế ị ệ ẽ ệ Vi c xác đ nh th i gian thuy t trình s giúp cho vi c ph
ầ ủ ẹ ế ế ả ỗ ộ ờ
ữ ầ ấ ọ ân chia thời gian thích hợp cho m i ph n c a n i dung thuy t trình. N u th i gian h n h p thì ph i phân ạ ổ ờ ượ ư b th i l ng u tiên cho nh ng ph n quan tr ng nh t.
ệ ự ể ế ể ọ ờ ị
ộ ườ ườ ấ ả ả ờ ế Vi c l a ch n th i đi m thuy t trình (ban ngày, ban đêm) và đ a đi m thuy t ợ ng, công viên…) ph i phù h p
ng hay sân kh u ngoài tr i, qu ng tr ợ ế ớ ố ượ ườ trình (h i tr ớ ề v i đ tài thuy t trình và phù h p v i đ i t
ự ng ng ị ẩ i nghe. ươ
ị ờ ệ ỗ ợ ệ ng ti n h tr ẽ ể ế 2.1.2.4. L a ch n cách thuy t trình và chu n b các ph ế ố ượ ọ ề ế ị ị
ả Vi c xác đ nh đ tài thuy t trình, đ i t ư ệ ự ụ ỗ ợ
ươ ệ ọ
ệ ể ế ớ ộ ọ ị
ấ ượ ượ ư ả ờ ớ ớ ngoài tr i, trang trí khung c nh n t
ng v i tranh, hoa, t ạ ầ ế ổ ọ ề ề bu i thuy t trình v đ tài khoa h c thì l
ư ế ế ế ầ ở ờ ng, th i gian và đ a đi m s quy t đ nh ọ ử ụ ợ cách bài trí khung c nh cũng nh vi c l a ch n s d ng các công c h tr phù h p ́ ẳ ả ng ti n trình chiêu, tranh nh minh h a…). Ch ng (âm thanh, ánh sáng, các ph ể ậ ạ ọ ề ạ h n, v i m t bài thuy t trình v văn h c, ngh thu t b n có th ch n đ a đi m ộ ng… Nh ng v i m t ọ i c n bài trí căn phòng trang tr ng, nghiêm ỏ ngoài tr i thì c n tăng âm thanh, nh ng n u trong phòng nh túc; n u thuy t trình
ạ ầ ề ỉ ượ ừ ả ợ thì l i c n đi u ch nh âm l ng v a ph i, ánh sáng phù h p…
ẩ ế
2.1.3. Chu n b n i dung bài thuy t trình 2.1.3.1. Thu th p t
ị ộ ậ ư ệ li u ẩ ị ộ ế ệ ẩ ộ ị
Trong các khâu chu n b cho m t bài thuy t trình thì vi c chu n b n i dung ế ị ộ ể ấ ẩ ấ ọ ỏ thuy t trình là quan tr ng nh t và cũng đòi h i công phu nh t. Đ chu n b n i dung
ế ụ ề ị ế ướ ế
bài thuy t trình, sau khi đã xác đ nh đ tài và m c tiêu thuy t trình thì b ượ ư ệ ệ ậ ả ậ ầ li u liên quan. Vi c thu th p thông tin c n đ
là ph i thu th p các t ề ọ ọ ừ ồ ư ệ ế và ch n l c t nhi u ngu n t c ti p theo ả c tham kh o ứ t, các công trình nghiên c u, các
43
ồ ượ ả li u (các bài vi ệ ươ ạ ngu n thông tin đ c đăng t i trên các ph ng ti n thông tin đ i chúng…).
ế ế 2.1.3.2. Thi
t k bài thuy t trình ầ ế ủ ậ ầ ế ệ Sau khi đã thu th p đ y đ các thông tin c n thi
ế ấ ộ ế t, công vi c ti p theo là thi ả ồ ộ ế ộ n i dung bài thuy t trình. C u trúc n i dung ế ế t k ủ c a m t bài thuy t trình ph i g m ba
ầ ở ầ ế ậ
ộ ph n: m đ u, n i dung và k t lu n. ở ầ ấ ượ ầ ế ế ng:
ả ớ ệ t k ph n m đ u n t ở ầ ủ ộ a. Thi ầ ế Ph n m đ u c a m t bài thuy t trình ph i gi ề i thi u khái quát v :
ụ ủ ế ổ M c đích c a bu i thuy t trình
ộ ọ
ợ Các n i dung quan tr ng ế ủ
Các l ị ế ổ
i ích c a bài thuy t trình ệ ủ L ch trình làm vi c c a bu i thuy t trình ế ể ộ ở ầ ệ ẩ ầ ị
ấ ượ ủ ự ể ằ ả ọ ng nh m thu hút s chú ý c a khán/ thính gi
ấ r t quan tr ng. Đ gây n t ầ ngay t ộ ử ụ ườ ữ ế ệ Đ có m t bài thuy t trình thành công thì vi c chu n b ph n m đ u có vai trò ừ ng s d ng m t trong nh ng phút đ u tiên, các nhà thuy t trình có kinh nghi m th
ữ nh ng cách sau đây:
́ ̣ ng:
̀ + T o ra môt tinh huông gây n t ộ ấ ượ ế ạ ụ ệ ả ẩ ổ ớ ộ
Ví d : Trong m t bu i thuy t trình gi ạ ờ ộ ừ ổ ủ ấ ỗ ị ệ ủ i thi u s n ph m c a m t công ty đi n ồ tho i, khi khách hàng v a n đ nh ch ng i, b t ng m t nhân viên c a công ty
ệ ế ạ ạ ố ế ị ủ ạ ch y ra ném m nh chi c đi n tho i trên tay xu ng sàn nhà. Các thi
ặ ạ ỗ ơ ộ ộ ậ t b c a máy ậ ộ nh t nh nh và ghép các b ph n
văng ra m i n i m t b ph n. Nhân viên đó t ạ ớ ệ ờ ừ ừ t ạ ẫ ế ệ ạ ố ậ l t.
ạ ủ ủ ệ ế ộ ộ i v i nhau. Th t tuy t v i, chi c đi n tho i v n ch y t ữ Vâng, đó là m t trong nh ng tính năng đ c đáo c a chi c đi n tho i c a hãng
ườ ừ ướ ố trong cánh gà b
chúng tôi ng ướ ế i thuy t trình t ờ ấ ố c ra tuyên b . ị ố ậ ộ ộ c tình hu ng b t ng đó, khách hàng đã b cu n hút và nh p cu c m t cách
ế ề ễ ệ ạ ả Tr ấ ự r t t
nhiên vào bài thuy t trình v qu ng cáo đi n tho i di n ra ngay sau đó. ữ ấ ượ ườ ế ẽ ấ ố ờ ị Nh ng tình hu ng gây n t
ng s khi n ng ầ ư ế ạ ữ ế ố
i nghe b t ng và b thu hút vào ố bài thuy t trình, tuy nhiên cũng c n l u ý là n u t o ra nh ng tình hu ng quá s c ố ớ ườ ạ ả ặ ụ i ph n tác d ng đ i v i ng ả ả ho c ph n c m thì l i nghe.
ề ế ̉ ̣ ̉ ̣ + Kê môt mâu chuyên liên quan đ n đ tài:
ể ườ ể ắ ầ ể ộ ệ ằ Đ thu hút ng
ể ể ề ề ệ ổ ộ
44
ủ ạ ư ế ậ ố ử ụ ọ ả ả ụ ệ i nghe, có th b t đ u b ng vi c k m t câu chuy n. Ví d , ề ộ ế ế n u là m t bu i thuy t trình v đ tài kinh doanh thì có th k câu chuy n v m t ặ t nh th nào. Ho c ẩ khách hàng đã s d ng s n ph m c a b n và h c m nh n t
ể ể ộ ể ạ ế ệ ề
ẻ cũng có th k m t câu chuy n hài có liên quan đ n đ tài đ t o không khí vui v , ự ạ ộ ộ ự ậ qua đó t o đà cho s nh p cu c m t cách t
ướ ể ẽ nhiên. ự
ả Tuy nhiên, không ph i ai cũng thích s hài h ạ ạ c, nên s là m o hi m n u s ể ướ ặ ữ ế ế ệ ỗ ế ự c đ t không đúng ch . Thêm n a, n u b n không có khi u k chuy n hài thì hài h
́ ́ ở ầ không nên m đ u theo cách này. ̃ ư ư + Đ a ra nh ng con sô thông kê gây chú ý:
ể ộ ấ ượ ầ ng ban đ u cho bài thuy t trình. Ví d , đ
Đây cũng là m t cách đ gây n t ế ườ ự ụ ọ ứ ể ở ầ i nghe l a ch n hình th c h c t p
thuy t ph c ng ằ ế ệ ư ố ứ ụ ể ề ợ ủ
thuy t trình b ng vi c đ a ra các con s nghiên c u c th v l ờ ư ế ả ạ ạ ệ đào t o này nh : gi m 70% chi phí đào t o, ti ụ ể ế ọ ậ Elearning, có th m đ u bài ứ i ích c a hình th c ọ ậ t ki m 60% th i gian h c t p, tăng
ấ ạ
ủ ươ ̉ ̀ i nghe: ệ năng su t làm vi c cho b n 25%. + Nêu câu hoi kích thích trí tò mò c a ng
ỏ ẽ ở ầ ụ ự ế ệ ằ ộ Vi c m đ u bài thuy t trình b ng m t câu h i s có tác d ng gây s chú ý,
ưở ượ ườ ự ế ế ư kích thích t ng t ủ ng c a ng i nghe. Th c t các nhà thuy t trình
duy và trí t ệ ấ ử ụ ở ầ
chuyên nghi p r t hay s d ng cách m đ u này. ế ỏ ượ ư ữ ấ ả ữ ỏ ố c đ a ra không nh t thi Nh ng câu h i đ
ữ ỏ ơ ả ả ướ ấ ướ t ph i là nh ng câu h i đánh đ mà ủ t nhiên là ph i h ng vào ch c (t
ế
nên là nh ng câu h i đ n gi n, pha chút hài h ề ủ đ c a bài thuy t trình). ể ụ ể ở ầ ộ ả ủ ề ẩ
ệ ẩ ả ợ ị ế ằ Ví d : Đ thuy t trình v các tính năng c a m t s n ph m, có th m đ u b ng ị ườ ng có các s n ph m nào tích h p tính t hi n nay trên th tr
ế câu h i: ỏ Quý v có bi năng 3 trong 1 không ?ạ ...
̀ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ớ ̉ ̉ ̣ ̉ + Chia se tinh cam môt cach chân thanh vê lý do đên v i buôi thuyêt trinh này:
ẻ ớ ở ầ ế ể ạ ổ ả ề ự ứ M đ u bu i thuy t trình, b n cũng có th chia s v i khán gi v s h ng thú
ả ượ ữ ạ ể ổ hay nh ng khó khăn mà b n đã ph i v ế t qua đ có bu i thuy t trình này, đó cũng là
ạ ạ ư ụ ở ầ ự ệ ớ nhiên nh ng l m t cách m đ u t i có tác d ng t o không khí thân thi n v i khán
gi
ụ ổ ế ữ ủ ế ộ
ườ ươ ế ề
ử ụ ng s d ng ph ộ CNN th ớ ạ ắ ầ ệ ằ ả ọ
hi n v i m t tác phong trang tr ng, ông l ữ ươ ự ủ ế ớ ộ . ả Ví d : Larry King, m t trong nh ng chuyên gia thuy t trình n i ti ng c a đài ấ ng pháp này. Trong nhi u bài thuy t trình, thay vì xu t ậ ủ i b t đ u b ng cách nói lên c m nh n c a ạ ượ c
45
ẻ ng trình này. Nh ng s chia s chân tình c a ông đã t o đ ừ ầ ệ ườ ớ mình khi đ n v i ch ả ự ồ s đ ng c m và thân thi n v i ng i nghe ngay t đ u.
ầ ư ậ ự ữ ế ằ ả ả Tuy nhiên, c n l u ý r ng, n u không ph i là nh ng c m xúc th t s chân
ự ả ộ ộ ị ỉ ượ ụ ẽ ả ạ thành mà ch là s gi b , đóng k ch m t cách g ng g o thì s ph n tác d ng.
ế ế ộ ế b. Thi
t k n i dung thuy t trình: ị ẩ ộ ế ầ
ế ế ộ ề ệ ệ ầ ấ ọ Trong toàn b các khâu chu n b cho bài thuy t trình thì đây là ph n quan tr ng ờ ấ t k n i dung bài ế nh t, và cũng là ph n vi c chi m nhi u th i gian nh t. Vi c thi
ệ ụ ể ế ồ thuy t trình bao g m các công vi c c th sau đây:
ự ế
+ Xây d ng dàn bài thuy t trình ế : ả ượ ấ ộ ả ộ ả ệ ố c c u trúc m t cách h th ng, trong đó đ m b o
N i dung thuy t trình ph i đ ợ ặ ẽ tính logic, tính ch t ch và tính h p lý.
ấ ủ ấ ể ắ ế ế ề ộ Tùy theo n i dung và tính ch t c a v n đ thuy t trình mà có th s p x p trình
ự ự ể ợ t
logic sau đây: ̀ ́ ́ trình bày cho phù h p, có th theo các trình t ệ ủ ự ệ ấ ờ ươ ̣ ̣ 1) Th i gian xu t hi n c a s vi c (viêc gi xuât hiên tr ̀ ́ c thi noi tr ́ ́ ươ c, xuât
̀ ́ ̣
̀ ̀ ủ ự ệ ự hiên sau thi noi sau). ́ ư ̣ ̣ ̣ ̉ 2) M c đô quan trong c a s vi c (theo trình t tăng dân hoăc giam dân).
́ ủ ự ệ ự ệ 3) Logic nhân qu c a s vi c (nêu s vi c A là nguyên nhân c a s vi c B thi ̀
̀ ̀ ả ph i trinh bay A tr
́ ả ủ ự ệ ́ ươ c, B sau). ủ ự ấ ự ề ạ ̉ ̣ ̉ logic c a v n đ (điêm manh điêm yêu; th c tr ng nguyên
4) Theo trình t ả nhân gi
i pháp). ế ế ộ t hóa n i dung thuy t trình: + Chi ti
ả ụ ể ự ế ộ ớ
ị ụ ể ậ ứ ượ ế ế ể ẩ ộ ậ Sau khi xây d ng dàn bài thì ph i c th hóa n i dung thuy t trình v i các lu n ố t, đi m, lu n c . N i dung thuy t trình càng đ c chu n b c th , chi ti t càng t
ả ả ầ ầ trong đó c n đ m b o các yêu c u sau đây:
ậ ề ữ ể ạ ọ
ọ Bám sát tr ng tâm ch đ ả ấ ể ầ ạ ọ
́ ậ ể ữ ưở ữ ọ ̣
ứ ự ề ứ ộ ượ ể ể ậ ả ố ọ ̣ c ch n theo th t
th đánh s các lu n đi m đ ữ ể ủ ộ ể ể ộ ớ ọ ̉ Đ ghi nh nh ng n i dung quan tr ng, c n l
ớ đ có th ch đ ng, đ ấ ầ àm the ghi nh ữ ườ ặ ặ ợ ỏ ị
phòng tr ứ ề ọ ư ế ế ể ấ ủ ề: t p trung vào nh ng v n đ quan tr ng đ t o đi m ọ nh n, tránh lan man, dàn tr i, chung chung. Đ nói đúng tr ng tâm, b n c n ch n ạ ỏ ọ ng không quan tr ng và có l c nh ng lu n đi m quan trong nhât, g t b nh ng ý t ầ v m c đ quan trong gi m d n. ề ng h p b quên ho c b sót nh ng ý chính do m t bình tĩnh ho c do quá ằ ấ hào h ng, say s a mà nói lan man xa v n đ tr ng tâm (n u thuy t trình n ng
46
ề ầ Powerpoint thì không c n làm đi u này).
ẫ ấ ẫ ế ể ứ ạ ự ấ ố T o s h p d n, lôi cu n
ộ ả ế ướ ầ c u tr
ọ ộ ụ ờ ố ự ắ ớ
ố ượ ộ ố : đ bài thuy t trình có s c h p d n, lôi cu n, yêu ả ớ c h t là n i dung thông tin ph i m i, phong phú, kèm theo các hình nh úp khán giả hình dung ễ ng và tính
ấ ủ ướ ế ể ỏ minh h a, các ví d sinh đ ng, g n v i th c ti n đ i s ng gi cụ thể hơn về điều bạn muốn nói. Bên cạnh đó, tùy thu c vào đ i t ch t c a bài thuy t trình mà có th đan xen nh ững câu chuyện dí d m, hài h
ể ề ế
c liên ịu không khí trang nghiêm của buổi thuyết trình. Tuy quan đ n đ tài đ giúp làm d nhiên, nếu quá lạm dụng những câu chuyện hài, bạn sẽ mất nhiều thời gian và còn bị khán thính giả đánh giá là người thiếu nghiêm túc.
ế ậ ả ụ ể ứ ậ ậ Có tính thuy t ph c
ụ : lu n c ph i c th , chính xác, đáng tin c y; l p lu n ậ ạ ạ ả ặ ẽ
ph i ch t ch , logic, m ch l c. ả ế ị ế ổ + Lên k ch b n chi ti t cho bu i thuy t trình :
ế ế ả ị ự ộ ả t cho bài thuy t trình thì ph i lên k ch b n
ế ổ ồ ế ổ ị chi ti t cho bu i thuy t trình. K ch b n c a m t bu i thuy t trình bao g m:
ả ủ ̀ ́ ̀ Sau khi xây d ng xong n i dung chi ti ế ̀ ơ ượ ộ ̀ ư ủ ổ ờ
Phân l ế
ể ể ề ờ
̀ ́ ̀ ườ ế ệ ơ ̉
ng th i gian thuyêt trinh cho t ng phân trong t ng th i gian c a bài Đặc biệt nếu hạn hẹp về thời gian thì bạn phải phân bổ thời lượng thuy t trình. hợp lí để có thời gian đi sâu vào phần quan trọng nhất. Đ ki m soát v th i gian, ữ theo nh ng ng i thuy t trình có kinh nghi m thì nên chia tông th i gian thuyêt trinh ̀ ̀ ả ờ ả ậ ỏ ớ ế ra lam ba phân: thuy t trình (70%); tr l i câu h i và tranh lu n v i khán gi (20%);
ờ ự ữ th i gian d tr (10%).
ằ ả ọ ọ ̣ ̣
́ ̃ ̃ ̀ ̃ ́ ̀ ư ế ế ̣ ̉ ̉
ở ứ ộ ở ờ ư ư ữ ể ự Có / không các minh h a b ng phim nh, clip, hay các hoat đông minh h a tr c ti p khac (diên kich, tr ng bay mâu san phâm, thao tac lam mâu, …)? N u có thì dùng ợ th i đi m nào là phù h p? ầ cho nh ng ph n nào, đ a vào
ầ ờ m c đ nào và đ a vào ọ Th i gian dành cho ph n minh h a là bao nhiêu?
ả ặ ẵ ư ế ả ỏ ớ Có / không các câu h i giao l u v i khán gi ? N u có thì ph i đ t s n các câu
ư ắ ả ầ ắ ẫ ỏ ỏ ự ế h i d ki n và ph i cân nh c nên đ a câu h i vào ph n nào? Cách d n d t ra sao
ự ộ cho t
̀ ̀ nhiên, sinh đ ng? ườ ợ ự ế ả
ng h p nhiêu ng ̀ Trong tr ế ờ ượ ̉ ư ươ ặ ộ ̣ ̀ i (n i dung trình bày, th i l ng). Đ c bi
t công viêc cua t ng ng ố ươ ố ợ ấ ạ ị ụ ể c th , chi ti ả là ph i có ph ̀ ươ i tham gia thuy t trình thi ph i có s phân công ệ t ể ng án ph i h p th ng nh t, ăn ý nh p nhàng, linh ho t và uy n
47
ế ể chuy n khi luân phiên thuy t trình.
ươ ử ặ ố ệ ụ ờ
Có ph ế ng án x lý các tình hu ng đ c bi ị ớ ự ế ổ ướ ầ t (ví d : khi th i gian dành cho bài ầ ắ ớ t qua ph n
thuy t trình b thay đ i so v i d ki n thì nên c t b t ph n nào, nên l ụ ử ế ệ ấ ặ
nào? N u m t đi n hay máy móc tr c tr c thì x lý ra sao...). ỏ ể ả ờ ươ ướ ườ ẩ ị ng án tr l
+ L ầ ng tr ẩ c các câu h i đ chu n b các ph ị ộ ế ể ỏ ệ ướ i: ả ườ Ph n chu n b n i dung thuy t trình không th b qua vi c ph i l ng tr
ỏ ả ể ế ẩ ị ươ ̉ c các ả ờ i. ng án tr l
câu h i cua khán gi ườ ả ỏ Thông th trong và sau khi thuy t trình đ chu n b các ph ạ có th đ a ra các d ng câu h i sau đây:
ng, khán gi ố ộ ộ ơ ườ ướ ế i thuy t trình l t qua.
ể ư Câu h iỏ mu n làm rõ h n m t n i dung nào đó mà ng ươ ả ờ ố ơ ỉ ầ ạ ả ỹ ưỡ ỏ i các câu h i lo i này t Tr l ng đ i đ n gi n, ch c n trình bày k l ơ ng h n, chi
ầ ế ơ ti
ộ ộ ượ ủ ế ầ ố ớ ộ t h n ph n n i dung đó. ở ộ ỏ
Câu h i mu n m r ng m t n i dung c a ph n đã đ ế ườ ứ ả ỏ ỏ ộ ộ ạ c thuy t trình. V i lo i ề ữ i thuy t trình ph i có m t phông tri th c sâu r ng v nh ng
ề
câu h i này đòi h i ng ấ v n đ liên quan. ố ề ữ ỏ ể ả ờ ượ ộ ậ Câu h i mu n tranh lu n v nh ng n i dung đ c trình bày. Đ tr l
ỏ ườ ư ệ ế ả i thuy t trình ph i có cái nhìn toàn di n và t
ỏ h i này, đòi h i ng ướ ố ậ ề ấ ề ế ậ ạ i lo i câu ệ ả duy ph n bi n, c các ý ki n khác nhau, th m chí là đ i l p v v n đ , suy nghĩ
ả ự ế ph i d ki n tr ươ ướ ả ả ề tr ng án và các kh năng gi ế ấ i quy t v n đ .
ế ầ ế c. So n ph n k t bài thuy t trình:
c các ph ạ ̀ ̀ ̃ ́ ế ả ố ộ ̣ ̣
ằ ́ ể ươ ể ế ể ọ ̣ ̃ ́ ư Phân k t ph i tom lai m t cách ngăn gon, ro rang b ng cách đánh s nh ng ̀ i nghe có th ghi lu n đi m quan tr ng trong nôi dung đã thuy t trình đ giup ng
ậ ́ơ ố ơ nh t
t h n. ở ợ ữ ớ ươ ướ ả ề ấ ớ G i m nh ng suy nghĩ m i, ph ng h ng hay gi i pháp m i cho v n đ đã
trình bày.
ỹ ằ 2.1.3.3. K năng s powerpoint
ệ ệ ế ạ o n bài thuy t trình b ng ằ ế ế ứ ấ Hi n nay, vi c thuy t trình b ng powerpoint là hình th c thuy t trình r t ph
ề ợ ế ở ự ế ề ể ự ự bi n b i nó có nhi u l
ơ ả ượ ả ủ ứ ầ qu c a hình th c thuy t trình này thì c n ph i n m đ
ệ ả ạ ế ế vi c so n th o, thi
ế ơ ở ế ế thi t k các slide thuy t trình sao cho n t
ổ ệ i th v tính tr c quan. Tuy nhiên, đ th c s phát huy hi u ế ả ắ ỹ c các k năng c b n trong ặ ệ ạ các slide tuy không khó, nh ngư t k các slide. M c dù vi c t o ấ ượ thì l ả ạ i không đ n gi n, b i nó không ng ệ ủ ạ ể ệ ự ỉ ể ệ ự ẩ ộ ị ch th hi n trình đ và s chuyên nghi p c a b n, mà còn th hi n s chu n b chu
48
ớ ấ ề ầ ậ ẩ đáo, c n th n v i v n đ c n trình bày.
ữ ỹ ầ ượ ư ế ế
ầ c l u ý khi thi ề t k các slide: ệ ườ ự ế Sau đây là nh ng k năng c n đ ề ấ + V c u trúc : slide đ u tiên ghi tiêu đ và tên ng
ớ ẽ ệ ộ gi i thi u khái quát các n i dung chính s trình bày (nh m c l c
ế ế ườ ự ể ể ẩ ổ ị i th c hi n; slide ti p theo ố ỗ ư ụ ụ ở ầ đ u m i cu n ậ i nghe có s hình dung t ng th và chu n b tâm th ti p nh n. Các sách) đ ng
ể ế ậ ớ ụ ể slide ti p theo m i đi vào các lu n đi m c th .
ế ề ộ ứ ữ ả ọ + V n i dung
ể ả ả ượ ố ừ ắ ượ ượ ữ ụ ễ chuy n t i đa, đ c t
c di n đ t trong nh ng c m t ế c gi n l ằ ị i, đã đ ầ ườ ế ớ ổ
súc tích. C n xác đ nh r ng, ng ề ả ể ọ ữ ứ ệ ấ ầ : các slide thuy t trình ph i ch a nh ng thông tin quan tr ng c n ọ ạ ng n g n, ạ ể i nghe đ n v i bu i thuy t trình là đ nghe b n trình bày v n đ ch không ph i đ đ c nh ng gì hi n trên màn hình powerpoint.
ỗ ế ề ữ ả ậ ệ ả ọ N u trong m i slide có quá nhi u ch thì khán gi
ờ ẳ ệ ạ ế ả ờ ồ cũng s
ệ ọ ứ ệ ấ ậ ạ ỏ ỉ
ph i t p trung vào vi c đ c nên ẽ ch ng còn th i gian quan tâm đ n vi c b n đang nói gì, đ ng th i khán gi ầ ớ ả c m th y m t m i, không h ng thú v i vi c đ c. Vì v y ch nên g ch đ u dòng các ắ ượ ộ ể ễ ể ả ắ ạ ọ
có th d dàng n m đ ấ ể ể c n i dung b n đang trình bày. Còn ề ự ý ng n g n đ khán gi ạ b n thì d a vào các ý chính đó đ tri n khai v n đ .
ề ứ :
ả ỉ ế ố ượ ừ ng t
+V hình th c trình bày các slide Số dòng trong mỗi slide ch kho ng t ữ ả ố ỉ 3 đ n 5 dòng; s l ệ ầ ượ ấ i đa ch kho ng 10 t . dòng t
ợ ự ớ ừ ừ Các dòng ch nên xu t hi n l n l ấ t theo th t ệ ề ứ ấ
ủ ộ trong m t ứ ự ướ tr c ẽ trình bày v n đ ch không nên xu t hi n cùng lúc s làm ừ ấ ả sau phù h p v i trình t ự ậ ố r i và sao nhãng s t p trung chú ý c a khán gi ề vào t ng v n đ .
ế ỗ ợ ớ ạ ố ượ i h n s l ượ c
Gi ế ả ng slide thích h p cho bài thuy t trình, sao cho m i slide đ ộ chi u trong kho ng m t phút là thích h p.
ễ ọ ươ ề ả ỗ ữ ế t trong m i slide ph i nh
ợ ất quán, chân ph ồ ườ ể ọ ư ấ ả ủ ớ ể ắ ng, d đ c (v màu s c, i ng i xa nh t có th đ c, nh ng cũng Ch vi ữ font ch ); size ch
ớ ẽ ữ ph i đ l n đ ng ả ắ không nên quá l n s làm khán gi có c m giác “t c m t”.
ườ ỗ Trong m i slide th ng ph i k ả ứ ả ết hợp gi a chữ
ể ổ ợ ệ ố ử ớ ớ ữ viết v i các ký hi ạ i ng
ượ ườ ộ ệu, biểu đồ, ườ i nghe . Vì ữ
hình ảnh minh h aọ đ b tr cho thông đi p mà b n mu n g i t ế ườ ủ “trí não c a m t ng ấ ể ể ng không th quan sát đ ố i bình th ượ ắ ầ c” (T.Edison), và s dây th n kinh t
ừ ế ả ệ ể ữ t đ nh ng l
49
m t có th nhìn th y đ ầ ầ ố ấ g p 25 l n s dây th n kinh t ự ủ ế ề tai đ n não, do đó ph i khai thác tri ằ ứ ự ế th v tính tr c quan c a hình th c thuy t trình b ng Powerpoint. Nên l a ch n s c đ n 1/1000 nh ng gì ề ừ ắ ế m t đ n não nhi u ợ i ọ ử
ữ ộ ả ể ế ẫ i cao đ nó v n rõ nét khi trình chi u trên màn
ả ụ d ng nh ng hình nh có đ phân gi ả ộ nh r ng.
ắ ế ế ữ ữ ộ ươ Thi
ể ặ i màu và n n sáng màu ho c ng c l i. ả ng ph n cao, ề đổi màu n n khi
ụ ư ề ả t k màu s c gi a ch và n n (background) ph i có đ t ượ ạ Có th thay ạ ủ đề mới nh ng không nên l m d ng. ữ ố ề nên dùng ch t ộ chuyển sang n i dung hay ch
ắ ề ử ụ ườ
ờ ạ ầ ữ ệ ứ ệ ề ặ ắ ụ th i cũng c n tránh l m d ng nh ng hi u ng đ c bi
ầ ế ồ Hình n n không nên s d ng màu s c hay các hoa văn trang trí r m rà, đ ng t v âm thanh và màu s c khi ạ ộ ậ ự ậ ườ không c n thi
ể t. Đ ng ừ ả ả ữ ế ế ị
ẹ ề ả ắ ộ ợ
ả ị ế ẳ ắ ắ ố
i nghe th t s t p trung vào n i dung mà b n trình bày và ứ ọ ủ không b ph n c m, đ ng bi n các slide thuy t trình c a mình thành nh ng b c h a ủ ớ ớ v i quá nhi u hình nh đ ng, âm thanh hay màu s c loè lo t không phù h p v i ch ở ọ ậ ự ắ ề b căng th ng, lóa m t, b i h th t s mu n n m b t thông tin đ khi n khán gi ử ế ế ủ ự ứ ề ạ ạ ố ộ t k c a b n. Và đi u đó th c ra l ự i là s mách
ệ ủ ạ ề ự
ch không mu n th trình đ thi ả b o v s không chuyên nghi p c a b n. ự ườ ế ạ ợ ậ ằ ị ụ ệ ặ ỹ Có k ho ch d phòng tr ng h p máy móc b tr c tr c k thu t b ng vi c in
ể ấ ọ ườ ra gi y bài trình bày đ phát cho m i ng i.
2.1.4. Luy n t p tr c khi thuy t trình
ệ ậ ấ ướ ầ ế ị ộ ệ ầ ế ế ẩ
Sau khi hoàn t ở ự ụ ủ ế ệ ộ
t ph n chu n b n i dung, công vi c c n thi ộ ́ ̀ ự ậ ̣ ẽ ự ụ ệ ầ ở ả t ti p theo là ph i ậ t p luy n, b i s thành công c a m t bài thuy t trình ph thu c không ít vào khâu ỗ ợ
̀ tin khi thuyêt trinh, b i vì “n i s ắ ắ này. S t p luy n càng thu n th c, ban s cang t ế ồ ừ ự ự ể ế ắ t và s không ch c ch n” (Robinson). hãi b t ngu n t
s thi u hi u bi 2.1.4.1. Luy n t p v th i gian ế ệ ậ ề ờ ả ể ả ờ ệ ậ ướ ế Đ đ m b o th i gian thuy t trình, c n
ầ luy n t p tr ỉ ờ ỉ ượ ự ế ờ c sao cho bài thuy t trình ể ế ch chi m 80% l ng th i gian d ki n, trong đó ch nên dành 70% th i gian đ
ạ ớ ư ố ườ ệ trình bày, còn 30% cho vi c giao l u, đ i tho i v i ng i nghe.
ữ ử ỉ 2.1.4.2. Luy n t p ngôn ng , c ch ễ ệ ậ ế ả ễ ệ ậ ả
ọ ừ ệ ấ ố ộ ỉ
ườ ườ ư ể ả ọ ọ i, kh năng này không tr ng đ thu hút ng
ờ ạ ư Trong thuy t trình, kh năng di n đ t l u loát và ngh thu t di n c m qua l i ậ nói (gi ng nói, âm đi u, t c đ nhanh ch m, cách ng ng ngh …) có vai trò r t quan ớ ố i nghe, nh ng v i s đông m i ng ủ ế ự ậ ệ ẩ ả ph i là thiên b m mà ch y u là do s t p luy n.
ữ ể ả ượ ở ự ậ ệ Nh ng kh năng này không th có đ
50
ả ủ ế ộ ằ hai, mà là k t qu c a m t quá trình rèn luy n lâu dài, b ng vi c th ộ c b i s t p luy n trong ngày m t ngày ường xuyên đ cọ ệ ệ
ạ ộ ệ ể ự ữ ư ầ ữ sách báo, t p chí, tham d nh ng cu c nói chuy n… đ thu th
ữ ẹ ữ ụ ữ ữ hay, ý đ p, nh ng câu thành ng , t c ng , châm ngôn, nh ng t
ữ ậ ể ạ ở ộ thu t ng chuyên ngành… Đó là cách đ b n làm phong phú và m r ng v n t
ượ ứ ả ẩ ạ ạ ọ
ời ập, s u t m nh ng l ừ ngữ m i lớ ạ, nh ngữ ố ừ ủ c a ố c kh năng ng kh u nhanh nh y và linh ho t trong m i tình hu ng. ướ ề ầ ế ạ ậ ộ
ể mình đ có đ ệ ặ Đ c bi ạ ạ ễ ư ị ể ệ ậ t, tr ẩ ệ ậ
ợ ờ ứ ườ c khi thuy t trình, b n nên t p nói m t mình nhi u l n theo bài ễ ư so n đã chu n b đ luy n t p cách di n đ t cho l u loát cũng nh ngh thu t di n ố ả c m qua l
́ ử ỉ ữ ̉
i nghe. ộ ̀ ̀ ́ ầ ậ ạ ̣ ể ́ ơ tiêp v i ng i nói cho phù h p và có s c cu n hút ng ể ệ ậ ̀ ươ i nghe, b n cũng c n t p thuyêt trinh môt minh (noi tr ́ ươ ươ c g
ườ ướ ượ ưở ư ế ằ ng r ng mình đang thuy t trình tr quan sát) nh ng t ng t
ọ c m i ng ườ ờ ọ ướ ườ ạ ộ
ỏ c m t nhóm nh là b n bè, ng ỉ i thân và nh m i ng ệ ữ ụ ự ế ắ ả
ượ ự ướ ạ Đ luy n t p các c ch và ngôn ng hình th , các đ ng tác di chuyên, cach giao ́ ́ ể ự ng đ t i. Sau đó ế ể i góp ý ki n có th nói tr ệ ề ể ạ đ b n đi u ch nh, kh c ph c các thi u sót. Chính nh ng tr i nghi m qua s luy n ổ ộ ự ậ ẽ c vào m t bu i t p s giúp b n có đ tin và thành công khi b c s bình tĩnh, t
ự ự ế thuy t trình th c s .
ệ ủ ả ể ế ế ổ ả N u là thuy t trình theo nhóm thì ph i có bu i thao luy n c a c nhóm đ có
ế ấ ả ố
ự ố ợ s ph i h p th ng nh t và ăn ý cho c bài thuy t trình. ả ậ ằ ế ế ượ ướ N u là thuy t trình b ng powerpoint thì ph i t p d c các thao tác s t tr
ươ ữ ụ ế ệ ể ế ố ụ d ng và k t n i các ph ử ặ ng ti n trình chi u đ tránh nh ng lúng túng, tr c tr c
không đáng có. ệ ạ ễ ệ ề ả ả ọ Tóm l ạ ư i, vi c rèn luy n kh năng di n đ t l u loát, gi ng nói truy n c m, giàu
ệ ấ ệ ề ể ọ
ố ấ ầ ữ ủ ế ế ộ
ườ ệ ế ạ ộ ộ ữ sinh khí và tác phong chuyên nghi p là nh ng đi u ki n r t quan tr ng đ làm nên ạ ự ch t c n có n u b n s thành công c a m t bài thuy t trình, và đó cũng là nh ng t ứ i thuy t trình chuyên nghi p hay m t nhà lãnh đ o có s c
ố ở mu n tr thành m t ng thu ph c. ụ
ự ế
ệ 2.2. Th c hi n thuy t trình ế ộ ườ ế ả ả ộ M t bài thuy t trình thành công ph i có kh năng tác đ ng đ n ng
ả ề ả ỉ ề ừ ứ ế ậ
ơ ả ữ ự ệ ệ ậ ộ ỹ i nghe ọ không ch v nh n th c mà còn c v c m xúc, do đó, thuy t trình v a là khoa h c ế ừ v a và ngh thu t. Sau đây là nh ng k năng c b n giúp th c hi n m t bài thuy t
ơ ở ủ ự ế ợ ữ ệ ế ậ ọ trình thành công trên c s c a s k t h p gi a khoa h c và ngh thu t giao ti p.
51
ấ ượ ầ 2.2.1. Gây n t ng ban đ u
ạ ự ở ầ ầ ọ ệ ữ “V n s kh i đ u nan”, “Đ u xuôi đuôi l
ế ể ủ ướ ề ọ ở ầ ệ đã đúc k t đ nói v vai trò quan tr ng c a b
t” là nh ng kinh nghi m mà cha ông ộ c kh i đ u cho m t công vi c. Còn ữ ệ ầ ườ ế ủ ữ i thuy t trình chuyên nghi p, nh ng phút đ u tiên
ệ theo kinh nghi m c a nh ng ng ự ấ ọ ủ ế ộ có ý nghĩa r t quan tr ng cho s thành công c a m t bài thuy t trình.
ạ ầ ả ạ ướ ệ ạ Ngay t nh ng giây phút đ u tiên b n xu t hi n tr c khán gi
ở m
khán gi ị ẳ ề ạ i v kh ng đ nh, xác nh n l
ả ứ ừ ữ ấ , b n đã t o nên ả ột ấn tượng tức thì, và 30 giây tiếp theo là thời gian để mọi người ầu hết người nghe sẽ có ắt đầu thuyết ậ ạ ề ấn tượng v b n. B i v y, h ở ậ ề việc có thích hay không thích b n trạ ước khi b n bạ ph n ng tâm lý v
trình.
ự ộ ố ư ữ ọ nhiên, do tr i phú, h đã có nh ng u th
Đối với m t s ng ứ ề ười, m t cách t ộ ệ ả ễ ọ i, t
ượ ợ ậ ều, vì v y ph i th đó không nhi
c các l ố ố ớ ố ế t đ i v i m
ố ắ ẩ ế ọi người ngay khi ti p xúc ệ ể ự ả
ộ ố ỹ ể ạ ờ ế ườ ừ khuôn mặt, dáng vóc, nụ ần lớn đều c nầ hoàn thi n b n thân. Sau đây là ự ệ ầ ộ ề v hình th c b ngoài d gây thi n c m cho m i ng cười. Tuy nhiên, những người có đ ượ ấ ượ ng t c n t chúng ta mu n gây đ phải có s chu n b chu đáo và nh ng c g ng đ t ữ ị ự ượ ấ ượ c n t m t s k năng có th giúp b n gây đ ng ban đ u khi th c hi n m t bài
ư ế ế thuy t trình (cũng nh trong giao ti p nói chung).
ấ ượ ằ 2.2.1.1. Gây n t
ế ố ữ ng b ng phong cách ộ ể ườ ấ ượ ề ế Nh ng y u t i nghe có n t ng v bài thuy t trình
ầ tác đ ng đ u tiên đ ng ườ ủ ế ư ế ụ ể ệ
chính là phong cách c a ng ẩ ở ậ ạ ặ i thuy t trình, bi u hi n qua trang ph c, t ị ẵ ỹ ưỡ ướ th , nét ướ ệ m t. B i v y b n hãy chu n b s n sàng và k l ấ c khi xu t hi n tr ng tr c đám
đông.
ầ ớ ề ự ế ặ ợ ị ố ượ ng
C n ăn m c nghiêm túc, l ch s , phù h p v i đ tài thuy t trình và đ i t ườ ng
ề ộ ề ế ặ ầ ọ i nghe. ụ
Ví d : Khi thuy t trình v m t đ tài khoa h c c n ăn m c nghiêm túc, trang ệ ề ộ ộ ọ ể ế ẩ ậ ọ ộ ộ tr ng; khi thuy t trình v m t tác ph m ngh thu t, m t cu c tri n lãm h i h a hay
ắ ặ ể ệ ạ ấ ượ ộ điêu kh c thì nên ăn m c th hi n phong cách đ c đáo, lãng m n, n t
ế ề ộ ề ụ ộ
ấ ượ ư ể ề ặ ẩ
ph m đ c tr ng cho n n văn hóa đó đ gây n t ị ẩ ứ ằ ấ ậ ạ ng…; khi ộ ậ ể ặ thuy t trình v m t n n văn hóa, có th m c trang ph c, đ i hay đeo, mang m t v t ế ng cho bài thuy t trình. Qua đó ế ẩ cũng là b ng ch ng cho th y b n đã chu n b c n th n và chu đáo cho bài thuy t
52
trình.
ế ố ụ ứ ữ
Tuy nhiên, nhìn chung, trang ph c và nh ng y u t ườ ườ ự ế ộ
i thuy t trình không nên quá đ c đáo, khác th ệ ự ậ ể ả ả ở ủ ề hình th c b ngoài c a ạ ể ng đ tránh t o nên s chú ý ộ t, b i nó có th gây ph n c m và làm sao nhãng s t p trung chú ý vào n i
ng ặ đ c bi dung thuyết trình.
ớ ụ ế ố ứ ề ư ế ử ỉ ệ hình th c b ngoài thì t
ự ủ ộ Cùng v i trang ph c và các y u t ự th , c ch , đi u b ở ệ ặ ở t
ấ ượ ể ầ ố r t quan tr ng đ gây n t t ban đ u cho khán gi ng t
ả nh
ả ấ ững nụ cười (đúng lúc), vì nó không ch gi ệ ự ể ả ạ ắ ầ ọ ố
ộ ữ tin, nét m t thân thi n, c i m cũng là nh ng nhiên, phong thái ch đ ng và t ạ ọ ế ố ấ . T t nhiên, b n y u t úp bạn tự tin ỉ ặ đừng quên t ng khán gi hơn, mà còn t o s thân thi n, làm c u n i quan tr ng đ rút ng n kho ng cách ữ ạ gi a b n v
ới người nghe. ấ ượ ẫ 2.2.1.2. Gây n t
ở ầ ng b ng m đ u h p d n ộ ằ ắ ầ ấ ổ ườ ữ ế
ẫ Thông th ườ ự ự ữ ư ể ẵ ẩ ị tiên, ng
ở ậ ườ ế ể ạ ố i nghe ngay t
̀ ́ ở ầ ấ ượ ạ ẩ ộ ̣ ng mà b n đã chu n b (t o môt tinh huông nói. B i v y, đ lôi cu n ng ớ v i m t trong các cách m đ u n t
ầ ng, khi b t đ u m t bu i thuy t trình, trong nh ng giây phút đ u ạ i nghe v n ch a th c s chu n b tâm lý s n sàng đ nghe nh ng gì b n ắ ầ ừ ầ đ u, b n hãy b t đ u bài thuy t trình ị ạ ̃ ́ ́ ấ ượ ư ư ế ề ̉ ̣ ̉ ̣ ng; kê môt mâu chuyên liên quan đ n đ tài; đ a ra nh ng con sô thông kê gây n t
́ ủ ̉ ̉ ̉ ̣
́ ̀ ̀ ̀ ́ gây chú ý; nêu câu hoi kích thích trí tò mò c a ng ớ ̀ ̀ ươ i nghe; chia se tinh cam môt cach ự ệ ượ ở ầ ầ ̉ c ph n m đ u gây
ủ ạ ượ ư ể chân thanh vê lý do đên v i buôi thuyêt trinh này). Th c hi n đ ấ ượ n t ế ng thì có th xem nh bài thuy t trình c a b n đã thành công đ ộ ử c m t n a.
ở ầ ấ ượ ầ Sau ph n m đ u n t ng, không nên vòng vo dài dòng mà nên đi ngay vào đ
ố ụ ế ế ệ ằ ớ ệ ề ụ i thi u khái quát v m
ề c đích, b c c bài thuy t trình, ổ tài thuy t trình b ng vi c gi ị ợ ủ ế ế ệ ủ l
ỹ ố ấ
ể ả ượ ượ ể ề ầ ộ c đi u đó, các n i dung c n đ
ể ả ư ể ạ ọ ỹ và làm theo mình. Đ làm đ ứ s c quan tr ng, nh ng bên c nh đó, các k năng đ chuy n t
ụ ả ọ ọ i ích c a bài thuy t trình, l ch trình làm vi c c a bu i thuy t trình. ề 2.2.2. K năng trình bày v n đ lôi cu n Thuyết trình là trình bày cho người khác hiểu, thuyết phục người khác nghe theo ế i là h t c chuy n t ớ ế ệ i thông đi p đ n v i ết ậ ệ ể vi c thuy khán gi
và thuy t ph c h cũng quan tr ng không kém. Vì v y, đ ọ ạ ượ ỹ ế ệu quả cao, cần chú tr ng các k năng sau c hi
ườ ễ ả trình đ t đ ế đây: ế ớ ọ Thuy t trình khác v i đ c di n văn, nghĩa là ng
ở ậ ị ẵ ứ ế ầ ẩ ọ
53
ế ể ế ả ọ ộ i thuy t trình ph i dùng văn ộ ả đ c bài thuy t trình đã chu n b s n. B i v y, m t yêu c u quan nói ch không ph i ự ườ ố ớ ả i thuy t trình là ph i thoát ly văn b n vi t đ nói m t cách t tr ng đ i v i ng
ư ệ ớ ả ế ỉ ể ướ nhiên nh đang trò chuy n v i khán gi ầ (khi c n thi t qua
t ch có th nhìn l ầ ấ ộ ặ ắ ế ể ậ
ị ỹ ưỡ ườ ự ự ế ả ẩ ắ
phi u nh c bài ho c các lu n đi m chính trên slide). Đây là m t yêu c u r t khó, đòi ề ề ỏ h i ng ắ i thuy t trình ph i có s chu n b k l ữ ể ng, có s am hi u sâu s c v đ ầ ệ ậ ề ầ ấ ả ộ ụ 1 tài, n m v ng n i dung v n đ c n nói và ph i luy n t p cho thu n th c.
ạ ạ ấ ề ộ làm n i b t n i dung chính
ữ Trình bày v n đ m t cách logic, m ch l c, rõ ràng, ắ ọ
ổ ậ ộ ập trung vào đi m chính ậ ồ
ẽ ạ ầ ạ ằ ả ọ
ề ế ạ ố ộ ề i, n u b n nói nhi u thì n i dung s nghe càng nhi u thông tin càng t
ượ ạ c l ỏ t; ng ệ ế ậ ườ ế ẽ ổ ằ ể , tránh sa đà b ng nh ng câu khái quát ng n g n, súc tích, t ớ nói nhi uề , vì v y c n tránh nói dài dòng, vào chi tiết. Nói hay không đ ng nghĩa v i ầ ườ ầ ế i lan man, l c tr ng tâm. S là sai l m n u b n nghĩ r ng c n ph i nói cho ng ẽ ẽ i nghe s nhàm chán, m t m i, thi u t p trung, và bu i thuy t trình s
ả dàn tr i, ng ấ ạ th t b i.
ớ ả ế
Văn phong trong thuy t trình là văn nói nên ph i khác v i văn vi ́ ộ ọ ả ế ể ể ươ t ̣ ể ể ̣ ̣
ề ở ậ ế ể ̣ c nghe môt lân, b i v y, đ ng
đi m. N u khi đ c m t văn b n viêt ng ề ộ ấ v m t v n đ thì khi nghe thuy t trình chi đ ế ễ ế ề ậ ầ ơ
ế ở ộ ố m t s ̀ ơ i ta có th đoc đi đoc lai đ hi u rõ h n ̀ ườ ̉ ượ i nghe d ti p nh n thì văn phong trong thuy t trình yêu c u cao h n v tính trong ậ ễ ể ạ ạ ả ẩ ố ừ
sáng, rõ ràng, m ch l c, d hi u. Mu n v y, t ả ấ ự ệ ễ ả ọ ắ
đúng b n ch t s vi c; câu văn ph i ng n g n, súc tích, ủ ộ ở ạ ụ ề ầ
nghĩa, di n t ụ d ng câu dài, có nhi u thành ph n ph , nên dùng câu ữ ạ ặ ạ ằ ữ ầ ễ
ườ ắ ớ ượ ự ơ ồ ờ ấ nh ng ý chính c n nh n m nh thì nên l p l ể ể đ có th giúp ng i nghe ghi nh , kh c sâu, đ ng th i tránh đ
ấ ượ ằ ố
ỗ ờ nhàm chán. Tuy nhiên cũng không nên c gây n t ạ ừ ữ ư ữ ẻ ng có v cao siêu nh ng l
ả ả ạ ả ỉ ỹ văn hoa m , nh ng t ệ ụ ự dùng ph i chính xác, chu n m c, rõ không nên sử ả ố ớ d ng ch đ ng. Đ i v i ạ i b ng nh ng cách di n đ t khác nhau ệ c s đ n đi u, ữ ng b ng cách dùng nh ng câu ể ậ i sáo r ng hay m p m , khó hi u. i tòa không ch ph i đ m b o các t, văn phong pháp lý trong tranh t ng t
ề ậ ủ ư ầ ặ ặ Đ c bi ầ
yêu c u chung đó, mà còn có các yêu c u đ c thù c a ngh lu t nh : tính nghiêm ữ ờ ừ ả ườ ữ ự túc, chu n m c, không dùng ngôn ng đ i th c m thán, khoa ng hay nh ng t
ỹ
ớ
ổ
ấ
ủ
ế
ễ
ề
ạ
ọ
ữ
ế
ế
ẩ
t đã chu n b s n, ho c đ c nh ng dòng ch đang chi u trên các slide.
ụ
ề
ế
ệ
ạ
ậ
ị ẵ i tòa, không ít lu t s thi u kinh nghi m khi trình bày lu n c g t
ngh Lu t, khi tranh t ng t
ể
ẳ
ạ
ặ
ả ng hay v p ph i nh ng nh ạ
ữ ậ ư ư ị ạ ẩ ộ
ế ậ ủ ị ạ
ượ ộ ồ
ử
ệ
ậ
1 Các bu i thuy t trình trên l p cho th y k năng di n đ t b ng văn nói c a sinh viên còn nhi u h n ch , khi nhi u ề ạ ằ ế ỉ ặ ọ sinh viên ch chăm chú đ c bài vi 2 Trong th c t ứ ỡ ộ ự ế i ữ ệ ấ ườ c đi m này, ch ng h n: “Th a v đ i di n VKS kính m n!”, ho c kèm theo nh ng th ạ ờ l i đánh giá đ i lo i nh : “H i đ ng xét x công minh”; “Bà H i th m tài ba”, hay: “L p lu n c a v đ i di n VKS là vô cùng trong sáng, vô t
ậ ữ ư ...”.ư
54
ươ ẩ 2 tr ng.
ự ệ ụ ể ể ậ ằ ọ ớ ố Minh h a cho các lu n đi m b ng các con s và s ki n c th cùng v i các ví
ụ ế ộ ể ụ ự ễ d th c ti n sinh đ ng đ tăng tính thuy t ph c.
ệ ữ ướ ữ ế ợ Đan xen nh ng câu chuy n vui, nh ng tình ti
ự t hài h ế ữ ệ ể ả
ẽ ấ ầ ế ể ế ế ộ ừ c phù h p và có ch ng ỏ m c cũng làm gia tăng hi u qu đáng k cho bài thuy t trình. Nh ng câu nói dí d m, ế t đ bài thuy t
thông minh có liên quan đ n n i dung thuy t trình s r t c n thi ơ ạ ự ư ấ ẫ ấ ả ộ ở trình tr nên sinh đ ng, h p d n h n, qua đó t o s h ng ph n cho khán gi
ả ờ ư ỏ ử ụ ừ ỏ . ể là câu h i mà câu tr l i xem nh đã là hi n nhiên,
ủ ụ ạ ả , đó ự i có tác d ng gây s chú ý c a khán gi
S d ng câu h i tu t ư nh ng l ế . ả ế N u trong bài thuy t trình có th i gian gi i lao thì tr
ướ không nên báo tr ữ c nh ng n
ả ờ ượ ứ ẹ ộ ỏ
ườ ứ ự ớ ước khi t m ngh , b ờ ỉ ạn ạ ụ ể ếp theo. Thay vào đó, b n hãy đ a ra ư ạ ội dung c th ti ẽ tiết lộ sau ít phút nữa...”, đó là cách c h a h n là “s i đ ần tiếp ờ đợi của ng ơ ợi trí tò mò, kích thích s háo h c ch m t câu h i mà câu tr l ể đ kh i g i nghe v i ph
theo.
ờ ế ủ ủ ạ ư ờ ậ Hãy bi i khác cũng nh th i gian c a b n, vì v y ph t quý th i gian c a ng
ự ế ế ầ ỗ ải để hoàn tất
ườ thường xuyên kiểm soát thời gian đã d ki n cho m i ph n thuy t trình bài thuyết trình đúng giờ. ế ơ ả ế ệ ạ ầ Tóm l
i, các nhà thuy t trình chuyên nghi p đã đúc k t các yêu c u c b n khi ộ ế trình bày n i dung bài thuy t trình, đó là:
ữ ẽ • Trình bày khái quát nh ng gì s trình bày
ầ ủ ữ ầ • Trình bày đ y đ nh ng gì c n trình bày
ữ ắ t nh ng gì đã trình bày
ễ ả ệ • Trình bày tóm t ậ 2.2.3. Ngh thu t di n c m qua l ờ nói i
ệ ế ả ộ ộ ỉ M t bài thuy t trình thành công không ch có kh năng tác đ ng vào trí tu , làm
ổ ậ ườ ứ ủ ướ ế ả ộ i nghe, mà tr
ủ ọ ể ồ ừ ả ẽ ở ậ ứ ậ ầ ổ c m xúc s góp ph n thay đ i nh n th c. B i v y, ngh
thay đ i nh n th c c a ng ả c m xúc c a h , đ r i t ả ễ ậ ờ ộ ố ọ ấ ả c h t, nó ph i có kh năng tác đ ng vào ệ ế ể i nói có vai trò r t quan tr ng. Sau đây là m t s bí quy t đ
ự ễ ả ằ ủ ờ ế thu t di n c m qua l ạ ứ t o s c hút b ng s di n c m c a l
ọ ả ẩ ặ i nói khi thuy t trình: ắ ắ Gi ng phát âm ph i chu n và rõ ràng, tránh nói l p b p, nói l p, không dùng t
ử ụ ừ ị ươ ệ ệ ặ đ a ph
55
ng, và đ c bi ở ấ ự ế ự lóng, t ố ề ẽ ư à, há, ể ấ , mờ ừ …, b i đi u đó s cho th y s lúng túng, thi u t ừ ả t là không nên s d ng các âm đ m đ “l p kho ng ủ tin c a tr ng” nh :
ườ ữ ậ ẽ ụ ủ ứ ề ế ả ề i nghe v nh ng gì
ạ b n, vì v y s làm gi m s c thuy t ph c và ni m tin c a ng ạ b n đang nói. ữ ệ ả ọ ế ự ạ Ng đi u gi ng nói trong thuy t trình ph i có s thay
ầ ể ả ầ ệ ố ề ộ
ớ ộ v i n i dung c n chuy n t ế ẻ ườ ệ ẽ ọ ồ ọ t
i nghe nhàm chán, bu n ng . ệ thì s khi n ng ể ệ ả ớ ấ ượ ệ ả ả ph i th hi n đ
c c m xúc, nhi ́ ̀ ̀ t tình và s đ ng c m, hòa đi u v i v n đ ả ứ ệ ệ ế ọ ̉ đổi linh ho t cho phù h p ợ ồ ề ằ ọ i, c n tuy t đ i tránh nói b ng m t gi ng đ u đ u, bu n ủ Và quan tr ng là gi ng đi u nói ề ự ồ thuy t trình. Ví d , khi noi vê chuy n vui thi gi ng đi u ph i sôi nôi, hào h ng; khi
ụ ̀ ́ ề ố ồ ổ ọ ọ ả ầ ệ ệ
ẽ ự ứ ủ ả ằ ượ ự ệ ở c s chú ý c a thính gi
ỏ ọ ẹ b ng s đam mê, h ng kh i, nhi ư ể ế noi v chuy n buôn thì gi ng đi u ph i chùng xu ng, tr m bu n. Gi ng sôi n i, hào ứ h ng s thu hút đ ườ ủ c a ng
ả ư ủ ệ ả ả ộ thính gi
khi nó có kh năng tác đ ng vào tâm t ấ ệ ề ự ư ừ ễ ả ế ể ả t tình ố i nói; trong khi gi ng nh nh , tâm tình cũng có u th riêng đ lôi cu n ổ ọ , tình c m c a h . Vi c thay đ i đ n khán gi ng đi u cũng là cách đ truy n s h ng ph n và c m xúc t di n gi
gi
ừ ả ậ ố ộ
ọ .ả T c đ nói v a ph i, không nên nói quá nhanh hay quá ch m. Trong tr ả ả ượ ớ ầ ả ạ ờ ườ ng ữ c b t nh ng
ậ ự ọ ể ả ợ h p thay vì c n ph i nói nhanh đ đ m b o th i gian, b n nên gi n l ộ n i dung không th t s quan tr ng.
ạ ễ ụ ầ ạ ữ
ắ ế ể ừ ườ ư ế ả ừ d ng ng n (t 3 đ n 5 giây) đ ng
ả ặ ự ẫ ẩ ở
ố ặ ữ ệ ạ Vi c xen k
ữ ế ồ ngôn là cách đ khi n ng
ườ ườ ư ệ ế ạ ắ ấ ả ả Trong m ch di n ngôn, không nên nói liên t c mà c n t o ra nh ng kho ng ộ có m t i thuy t trình cũng nh thính gi ệ ạ ấ ộ ả kho ng l ng cho s suy ng m, th m th u, chiêm nghi m, b i m t b n nh c hay ễ ảng lặng trong m ch di n ữ ẽ nh ng kho ầ c n có nh ng n t l ng đúng lúc. ười nghe tập trung hơn, đ ng th i cũng là nh ng kho nh ả ờ ể ứ i nghe i nói và ng
kh c th giãn. N u b n c “thao thao b t tuy t” thì c ng ề ẽ ả ẳ đ u s có c m giác căng th ng, m t l
ộ ệ ử . ế
2.2.4. Các đ ng tác hình th khi thuy t trình ớ ể ườ ờ ế ộ ử ệ ọ ỉ Trong giao ti p, l ệ ng đi cùng v i gi ng đi u và đi u b , c ch (còn
ữ ứ ủ ư ọ
ủ ờ ườ ế ấ ỉ ộ i nói tác đ ng đ n ng
ệ ủ ờ ử ỉ ệ ơ ộ
ự ề ấ ấ ặ ộ i nói th ọ ể g i là ngôn ng hình th ). Theo nghiên c u c a giáo s tâm lý h c Abert Mehrabian, ọ khi giao ti p, ế nghĩa c a l i nghe ít nh t, ch có 7%; gi ng ớ ộ ộ i nói có tác đ ng cao h n: 38%; trong khi c ch , đi u b có tác đ ng l n đi u c a l ế nh t: 55%. Đi u đó cho th y, trong giao ti p, các hành đ ng tr c quan (nét m t, ánh
56
ứ ệ ắ ặ ộ ộ ệ m t, đi u b , cách đi đ ng, các đ ng tác tay,…) có vai trò đ c bi ọ t quan tr ng trong
ể ả ệ ể ệ ữ ệ ế vi c chuy n t ự i thông đi p. Không nh ng th , nó còn th hi n phong cách, năng l c
ệ ủ ự ườ và s chuyên nghi p c a ng
ế i thuy t trình. ể ế ợ ộ ậ ụ ộ ố ỹ ể
ự ự ự ườ ủ th hi n ế i thuy t trình:
ằ tin, phong cách và s thu hút c a ng ắ ẻ ặ :
Sau đây là m t s k năng đ k t h p v n d ng các đ ng tác hình th , qua đó ể ệ s t ế + Giao ti p b ng ánh m t, v m t ử ổ ở ậ ự ế ắ
ườ ả ồ ữ ậy gi a ng
ượ ự ể ắ ạ ồ ờ ằng mắt luôn là cách thức ới i nói v ồ ả c s ph n h i
ả ố ớ ủ ừ ồ Đôi m t là “c a s tâm h n”, b i v y s giao ti p b đem lại hiệu quả cao khi nó thể hiện sự đ ng c m và tin c ậ người nghe, đ ng th i qua ánh m t, b n cũng có th nh n ra đ ầ ng m t ế đ i v i bài thuy t trình c a mình. khán gi
1 ề ỹ
ộ ạ ế
ọ ủ Randy Siegel – m t chuyên gia đào t o v k năng thuy t trình ữ
ườ ắ ể i đó đ tìm s
ả đã khuyên ằng, cần phải bắt đầu bài thuyết trình bằng việc đứng ự ít một hơi thở thật sâu và hãy bắt đầu. Lời khuyên đơn giản này
nh ng h c viên c a mình r im chốc lát, tìm kiếm một khuôn mặt thân thiện, nhìn vào m t ng giao c m, sau đó h sẽ giúp b n cạ ó sự tự tin đ bể ắt đầu bài thuyết trình một cách hào h ng. ứ ạ ắ ế ế ả ố ớ Trong su t bài thuy t trình, b n ph i dùng m t ti p xúc v i khán thính gi
ự ự ọ ả ệ ậ ấ ộ ọ
ề ấ ằ ằ
ế ỉ nhìn ch m ch m vào m ị ư ế ẽ ả ỏ ơ ữ ấ
gia vào v n đ . Tuy nhiên, cũng không nên ch ườ ở b i nh th nh ng ng ả ể ọ ượ ượ ạ ả ẽ m t cách thân m t. Vi c nhìn vào ai đó s khi n h c m th y h đang th c s tham ột vài người, ắ i khác s c m th y b “b r i”, mà nên nhìn bao quát kh p ắ ườ ề c quan tâm. Khi b n nhìn vào m t đ m i ng l
ầ ủ ọ ẽ ả i đ u có c m giác đ ạ t khán gi ả thính gi , trái tim và cái đ u c a h s theo b n.
ạ ầ ệ ế ằ ắ ớ ệ ữ ẻ ặ ở
Cùng v i vi c giao ti p b ng m t, b n c n luôn gi ắ ừ ầ ẻ ặ ẻ ầ ị ứ ế ằ ố vui v , c n tránh v m t nghiêm ngh , c ng nh c t
ụ ườ ỗ ẽ ượ ặ ươ ữ i đúng ch s là vũ khí giúp b n l y đ ở v m t thân thi n, c i m , ừ đ u đ n cu i. Đ ng quên r ng, ệ ạ ấ c thi n
ơ i vui và nh ng n c ườ nét m t t ả c m n i ng i nghe.
ộ ệ
ứ : + Đi u b và cách đi đ ng ế ố ữ ủ Đây cũng là nh ng y u t góp ph n làm nên phong cách c a ng
ầ và góp ph n đáng k trong vi ườ ười nghe. Randy Siegel có l ầ ựng lòng tin ệc t o dạ
ườ
ự
ế
ệ
ế
ệ
ả
i thi u kinh nghi m và không t
ng tránh nhìn tr c di n vào khán gi
tin khi thuy t trình th
ườ ̀
̀
̀
ử
ự ế i thuy t trình iờ ngở ể ễn thuyết cần đứng thẳng người, vai và chân giang ngang bằng ằ khuyên r ng, khi di ể nhau, mặt hướng về phía trước cùng đôi tay linh động theo lời nói. S di chuy n
́
, thay vào ế ng nhìn xu ng bàn, nhìn vào kho ng không, nhin lên trân nha, nhìn ra c a sô, hay nhìn lên màn chi u và ̣ ơ
ự ả ề ố ỵ
ươ
1Nh ng ng ữ ọ ườ đó, h th ư quay l ng lai v i ng
ố ̀ i nghe, đó là đi u t
i k trong thuy t trình.
ế 57
̉
ạ ẽ ầ
ạ ờ ượ ự ổi thuyết trình tránh đ c s ả ếp cận người nghe và lôi cu n cố
ườ ữ ồ linh ho t trong khi nói cũng s góp ph n làm cho bu ồ nhàm chán và đơn điệu, đ ng th i giúp b n ti nh ng ng
ề ế i ng i phía xa. ữ ủ ườ ườ ả i th ng có c m giác đôi tay
Ngôn ng c a đôi tay: khi thuy t trình, nhi u ng ừ ố ố ế ậ ở ậ ấ ườ “th a thãi”, th m chí còn b i r i không bi t gi u nó vào đâu. B i v y, có ng i khi
ườ ướ ự ườ ầ ườ nói th ng khoanh tay tr c ng c, có ng i cho tay vào túi qu n, có ng ố i vu t tóc
ộ ủ ữ ế ể
ệ ạ ể ổ ợ ọ ườ ử ụ ấ ộ
ở ậ ạ ằ ể ể ả ờ
ệ ệ ả ầ ộ ặ hay vân vê mép áo… M t trong nh ng đ c đi m c a các nhà thuy t trình chuyên ọ ng s d ng các đ ng tác tay r t linh ho t đ b tr và minh h a nghi p là h th ữ ộ sinh đ ng cho l i nói. B i v y, đ phát huy kh năng bi u đ t b ng “ngôn ng ” ế ộ ủ c a đôi tay m t cách hi u qu trong thuy t trình, c n chú ý rèn luy n các đ ng tác
sau đây:
ạ ổ ằ ụ ổ 1) Thay đ i linh ho t các đ ng tác tay b ng vi c
ể ạ ự ệ ẽ tác đ t o s khác bi ở t, b i kh
ự ộ ế ễ ệ ế ạ ứ ặp lại mãi những đi u b , c
chí b c b i, n u b n c l ả ượ ườ ể ậ ệ liên t c đ i tay và thay đ i đ ng ộ ổ ộ ậ ỏ ả án giả s không tránh kh i c m giác nhàm chán, th m ộ ử chỉ nhất định. N u di n đ t ạ ơ c rõ h n ể ả i nghe có th c m nh n đ
ộ
hai ý thì ph i vung hai tay khác nhau đ ng ế ề ệ v vi c ta đang nói đ n hai n i dung khác nhau. ầ ư ộ ự ệ ằ ả ư ướ 2) Khi th c hi n đ ng tác vung tay, c n l u ý r ng, ph i đ a tay theo h ng t
ạ ằ ơ ượ ạ ẽ ạ ả ướ ừ i s t o c m giác r ng b n đang v cái gì c l
“trong ra, d ừ ở ế i lên”, b i n u làm ng ể ệ ự ặ ừ ố đó t
bên ngoài vào hay th hi n s áp đ t t ỏ ự ố ợ trên xu ng. ậ ố ế ể 3) Khi mu n bày t
ố ạ ự ễ ể ặ ặ bàn tay; ng ượ ạ c l
ỏ ự ẽ ử s mong đ i, hay ý mu n thu th p ý ki n thì nên đ ng a ấ i, khi mu n di n đ t s đè nén ho c áp đ t thì hãy đ bàn tay s p. ở ẽ ế Các ngón tay khép s bày t
s nghiêm túc, quy t đoán, còn các ngón tay m s ự ệ ạ ả ế ế t tình. mang l i c m giác thi u sinh l c, thi u nhi
ộ ố ộ ộ ố ộ ầ ớ Cùng v i m t s đ ng tác nên làm thì sau đây là m t s đ ng tác c n tránh:
ỉ ử ướ ự ấ ầ ộ
ộ 1) C ch khoanh tay tr ả ủ ạ ẽ ố ượ ế ế ả
ờ ơ ớ ườ ặ ạ ộ ở v i xung quanh, ho c b n là m t ng
ph i. Đ ng tác khoanh tay c a b n s khi n đ i t ạ b n đang bàng quan, th ạ ủ ế ề ả ộ ắ c ng c. Đây là m t sai l m mà chúng ta r t hay m c ằ ng giao ti p có c m giác r ng ở i không c i m , ả có c m giác xa luôn phòng th , đi u đó t o nên m t hàng rào vô hình khi n khán gi
cách.
ầ ượ ư ộ ỏ ý xem
58
2) Cho tay vào túi qu n khi nói. Đây đ ạ ả ề ự ườ ườ c xem nh là m t hành vi t ệ ế ậ ng ng th i khác, t o c m giác v s kênh ki u, thi u hoà nh p.
ố ế ẫ ặ
ữ ử ỉ ề ự ấ ế ự ả ở
là nh ng c ch nên tránh b i nó mách b o v s m t bình tĩnh, thi u t ệ ạ ả ắ ố
ấ ự ệ ư ế ế ạ 3) Tay vu t tóc hay vân vê mép áo ho c xoay nh n, xoay bút khi thuy t trình cũng ủ ạ tin c a b n. 4) “Hoa chân múa tay” liên t c sụ ẽ t o c m giác r i m t và gây m t m i cho khán ỏ ủ ỏ ả i cho th y s m t m i, thi u sinh khí c a , nh ng n u buông thõng hai tay thì l gi
ả .
ặ ả ự ể ệ ưở ộ ễ di n gi 5) Chỉ tay vào m t khán gi
ả ị ườ ỉ ị ế là s th hi n thái đ gia tr ng, hung hăng, khi n ạ ậ ng, b ch trích, th m chí là xúc ph m.
khán có c m giác b coi th ọ ữ ạ ộ ệ ể Tóm l
ỹ ọ ế ở ậ ủ ộ
ạ ả ế ố ợ ề ế ấ ộ ỹ thuy t trình, b n ph i bi
t cách đi u khi n, ph i h p các k năng y m t cách ngh ả ề ẻ ậ ắ ọ
ẻ ặ ́ ệ ̀ ́ ự ự ơ ̉ ̣ ợ nhiên, đúng m c và phu h p v i nôi dung đang noi..., t
ử ụ ệ ờ tin và phong cách chuyên nghi p. S d ng l i nói v i c
i, ngôn ng , gi ng đi u và các đ ng tác hình th có vai trò vô cùng quan ổ ể tr ng trong k năng thuy t trình. B i v y, đ làm nên thành công c a m t bu i ệ ể ệ thu t. Gi ng nói truy n c m, ánh m t thân thi n, v m t vui v , khoan hòa, đi u ấ ả ộ ử t c b , c chi, phong thái t ớ ử ẽ s làm toát lên ệ ở ạ ự ự b n s t ợ ủ ạ ế ẫ ọ ỉ ch và gi ng đi u thích h p là chìa khóa d n đ n thành công c a b n.
2.2.5. Giao ti p v i ng
́ ̀ ́ ̀ ế ớ ́ ơ ̣ ở ươ ̣ ̉ ̣ ườ i nghe ̀ ươ ng găp Môt nh ̃ ư nh ng ng c điêm l n th
ườ ủ ế th ng qu
ế ậ ế ả ố ố ệ ớ t l p m i liên h v i khán thính gi không quan tâm đ n vi c t
ệ hi ọ ư ậ ề ồ
ỏ ơ vô tình “b r i” khán gi ườ ượ ự ủ ệ ọ ố ̀ ̣ ượ i thuyêt trinh it kinh nghiêm la ho á chăm chú vào việc chuyển tải các nội dung c a bài thuy t trình mà ờ trong su t th i ả. Đi u đó cũng đ ng nghĩa ế i nghe trong su t bài thuy t c s quan tâm c a ng gian trình bày, và nh v y h đã ớ v i vi c h không thu hút đ
trình.
ở ậ ể ế ệ ậ ớ ố ườ ế l p và duy trì m i quan h giao ti p v i ng t ầ i nghe, c n chú ý
B i v y, đ thi ữ ỹ nh ng k năng sau đây :
ữ ủ ườ ả ứ
ồ ả ữ ử ỉ Quan sát nh ng ph n ng tâm lý c a ng ậ ệ
ờ ươ ữ ở ợ ng
ề ́ ỉ ́ ́ th i đi u ch nh bài nói cho phù h p. Ví d : khi thây ̀ ặ ổ ớ ư ỏ ̉
ắ ầ nh nhiu tran, l c đ u, nhin nhau t ̀ ả ứ ủ ộ ệ ầ ạ ằ ạ ỏ ̣ ý không hiêu, ho c quay sang trao đ i v i ng ủ ọ b ng vi c h i xem
i ph n ng c a h ổ ể ự ề ắ ấ ả ặ ỉ đi u ch nh, b sung thông tin ho c gi i đâu đ t
59
ể ế i nghe trong khi trình bày đ ti p ể ị ộ ủ ọ ể nh n các thông tin ph n h i qua ngôn ng c ch và đi u b c a h đ có th k p ̀ ử ỉ ụ i nghe có nh ng c ch ườ i sự i thích ỏ ồ ớ ể ọ ủ ệ ộ bên c nh,… thi ban c n ch đ ng đáp l ề ủ ọ ớ ắ n m b t v n đ c a h t ụ ể ơ Ở c th h n. đây chúng ta có th h c tuy t chiêu c a Bác H v i m t câu h i đã
ồ ị ử ộ ậ ọ ổ Tôi nói đ ng bào nghe rõ
ả ộ ừ ườ ồ ậ ứ i đ ng thanh đáp: “Có”.
đi vào l ch s trong bu i đ c Tuyên ngôn đ c l p: “ không”? L p t c, c m t r ng ng ậ ự ự ườ ế ớ ộ ệ ộ ể Đ ng
ặ ế ế ộ
ữ ả ờ ừ ư ắ ữ ả khích nh ng câu tr l phía khán gi i t
ể ả ệ ả ờ ế ậ ả ỏ ớ tr l
i các câu h i đó, k c vi c có th tranh lu n v i khán gi ả ứ ở ầ khi c n thi ạ ườ ế ả ỏ ỹ i thuy t trình ph i có k năng ph n ng nhanh nh y đ x
đây đòi h i ng ề ộ nhiên, ấ ủ ộ ệ ể ể ắ ẫ i nghe th c s nh p cu c v i bài thuy t trình thì m t vi c làm khác ế ỏ ể cũng không th thi u, đó là đ t các câu h i liên quan đ n n i dung bài nói và khuy n ỏ ủ ọ cũng nh l ng nghe nh ng câu h i c a h , ể t. Tuy ể ử ượ c lý v n đ m t cách khéo léo, ch đ ng d n d t câu chuy n đ luôn ki m soát đ
ị ả ạ ườ tình hình, không b khán gi làm “l c đ ng”.
ế
ạ ư ế ạ ấ ượ ố ẹ ể ạ ư ng t t đ p và đ l ố ớ i d âm đ i v i
2.2.6. Cách k t thúc t o d âm Đ kể ết thúc một bài thuy t trình t o n t ả ườ ng
ướ ế c khi k t thúc.
Tóm t
ạ ầ i nghe, b n c n ph i: ệ Phát tín hi u thông báo tr ể ắ ữ ờ ả t đi m chính ả i gi ng gi i dông dài.
ứ mà không kèm theo nh ng l ọ
Làm cho khán gi ế
Thách th c và kêu g i. ả ườ c
i vui. ớ ừ ậ ắ ộ ộ ợ ị ớ ị D ng bài thuy t trình v i m t nh n đ nh thú v hay m t nút th t phù h p v i
ề ấ v n đ .
ừ ế ế ầ ờ ả ơ ớ ườ Sau khi k t thúc ph n thuy t trình, đ ng quên nói l
i c m n v i ng ườ ỏ ừ ố ọ ỏ ậ ệ ữ ượ i nghe, ề i nghe v
ặ ữ ề ọ ư ờ ồ đ ng th i bày t ấ nguy n v ng mu n nh n đ ố c nh ng câu h i t ấ ở ộ
ỹ ế ứ ng ề nh ng v n đ h ch a thông su t ho c góp ý m r ng thêm cho v n đ . ỏ
ầ ế ớ 2.3. K năng ng phó v i câu h i sau thuy t trình ườ ả ờ ả ầ ng là ph n tr l
ườ ủ ế ệ ọ Sau ph n thuy t trình th ạ ớ tho i v i ng
ế ụ ể ả ưở ủ ệ ố ở ệ ố ỏ ủ . Vi c đ i i các câu h i c a khán gi ế ổ ầ i nghe sau thuy t trình cũng là ph n vi c quan tr ng c a bu i thuy t ở ủ ạ ng c a b n, b i i ý t
ườ ọ ế ế ạ trình, b i nó giúp c ng c thông đi p và ti p t c chuy n t ậ v y có ng
ể ệ ố ạ ớ ệ ả ấ ớ i g i đây là giai đo n “thuy t trình sau thuy t trình”. ả ạ ượ đ t đ Đ vi c đ i tho i v i khán gi c hi u qu cao nh t, ngay khi gi
ể ọ ế ằ ườ ệ
i bi ạ ẽ ả ờ ườ ặ ể ọ ờ ỏ i đ t câu h i và b n s tr l
ạ ầ ị l ch trình làm vi c, b n c n thông báo đ m i ng ẽ s có th i gian đ m i ng ỏ ự ẩ ầ ỹ ị ệ i thi u ế ầ t r ng sau ph n thuy t trình ườ ẽ ư ế ọ i s i, nh th m i ng ự ạ ể ơ ả có s chu n b các câu h i. Ph n sau đây là các k năng c b n đ giúp b n th c
60
ế ệ ậ ầ hi n thành công ph n “h u thuy t trình”.
ọ ế 2.3.1. Cách khuy n khích m i ng ỏ i đ t câu h i
ể ở ầ ầ ặ ỏ ầ
ườ ặ ạ ỏ Đ m đ u cho ph n đ t câu h i, b n hãy nói: “Ai có câu h i đ u tiên?”. S ệ ẽ ấ ế ượ ừ ủ ạ ạ ậ t tình c a b n s m t n u b n không nh n đ nhi
ỏ c câu h i nào t ạ ỏ ặ phía ng ể ườ ợ ấ ể ệ ườ ng h p y, đ khích l ng
ả ờ ượ ỏ nghe. Trong tr ằ ộ ỏ ườ ự ườ i ơ i nghe đ t câu h i, b n có th “kh i i câu c h i là…”, và hãy tr l ng đ
mào” b ng cách nói: “M t câu h i mà tôi th ỏ h i đó.
ườ ắ ạ ẳ ạ ỏ ọ ỏ i câu h i cho
Khi có ng ườ i nêu câu h i, b n hãy nhìn th ng vào h và nh c l ỏ ệ ặ ạ ậ ạ i cùng nghe. Vi c l p l i tính chính
ạ ỏ ỉ i câu h i không ch giúp xác nh n l ả ờ ể ờ ọ m i ng ủ xác c a câu h i mà còn giúp b n có thêm th i gian đ suy nghĩ câu tr l i.
ọ ỏ ộ ạ ề ườ ầ ư M t đi u cũng c n l u ý là, khi m i ng
ỏ ờ ậ ữ ư ư ệ ờ các câu h i và đ a ra nh ng l
ộ ặ ỏ ấ ế ở ỏ ộ ả “Đó là m t câu h i r t hay!”; ho c “Qu là m t câu h i chí lý”... B i vì n u ng
ộ ặ ế ự ươ ự ạ ậ ỏ thì s ng t
ti p theo đ t ra m t câu h i mà b n không có nh n xét tích c c t ề ỏ ủ ẽ ế ằ ấ ọ ọ
ể ể ệ ự ượ ườ ế ỏ ữ c nh ng ng
ả ằ ả ơ ỉ ầ ạ ơ i nêu câu h i, b n không nên đánh giá ặ ỏ ộ i nh n xét nh : “Đó là m t câu h i tuy t v i!”, ho c ườ i ẽ khi n h nghĩ r ng câu h i c a h không có m y ý nghĩa, và đi u đó s không ằ ư i khác đ a ra câu h i. Đ th hi n s công b ng ặ ạ c đ t ra, b n ch c n nói đ n gi n r ng: “C m n b n đã đ t khuy n khích đ ữ ớ v i nh ng câu h i đ
ừ ấ ạ ỏ ỏ
ỏ ượ ặ ặ Tôi l y làm m ng vì b n đã nêu câu h i đó”… câu h i này!”, ho c “ ả ờ 2.3.2. Cách tr l
ả ờ ừ ể ắ ọ ọ ỏ i câu h i ộ ỏ
i câu h i m t cách ng n g n và có tr ng đi m, đ ng dài dòng nh ư ậ ẽ ộ Nên tr l ế ụ ườ ế ễ ớ ế đang ti p t c m t bài di n thuy t m i, vì nh v y s khi n ng ư ấ ả i nghe c m th y
nhàm chán.
ả ờ ế ụ ạ ỏ ườ ỏ i câu h i, b n không nên ti p t c nhìn vào ng
Khi tr l ầ ứ i h i, và cũng không ườ ề ứ ườ ỏ ấ ả ọ ở ộ ơ t c m i ng i h i, mà nên đ ng
ạ ạ ấ ớ ằ m t n i mà t ớ nên đ ng g n ng ấ ườ ế ọ ọ
ả ờ ủ ạ ườ ặ ứ ỉ i c a b n ch không ch riêng ng
th y b n rõ nh t. Hãy nh r ng b n đang giao ti p v i m i ng ề ầ đ u c n nghe rõ câu tr l ầ ả ờ ắ ớ ườ ạ ằ ỏ ế i, b n c n giao ti p b ng m t v i ng i đã đ t câu h i và h i l
ả ờ ủ ứ ạ ế ạ ộ ớ N u m t cá nhân không tho mãn v i câu tr l
ổ ế ạ ấ ề ấ ườ ượ ề ằ ổ i đ u trông ườ i, và m i ng i ế ỏ i đ t câu h i. Khi k t ỏ ạ ặ thúc câu tr l i: “Bây giờ vấn đề đã rõ rồi chứ ạ? Chúng ta có thể chuyển sang vấn đề khác được ả ồ i c a b n thì hãy nói r i ch ?”. ế ớ c trao đ i ti p v v n đ này sau bu i thuy t v i ng
i đó r ng, b n r t vui đ ể ỏ ế ế
61
ứ ữ ệ ặ ớ ố trình hôm nay, và sau đó hãy chuy n sang câu h i k ti p. 2.3.3. Cách ng phó v i nh ng tình hu ng đ c bi t
ố ầ ạ ớ ữ ả ố ng có nh ng tình hu ng x y ra ngoài d
Trong ph n đ i tho i v i khán gi ỏ ạ ả ườ th ứ ử ế ế ả ộ
ki n, khi đó đòi h i b n ph i bi ợ ự ạ t cách ng phó nhanh nh y và x lý m t cách khéo ộ ố ử ớ ữ ệ ế ặ ố ị ứ nh . Sau đây là nh ng g i ý cho cách ng x v i m t s tình hu ng đ c bi léo, t t:
ố ườ ỏ ạ ư ậ ữ ặ i thay vì đ t câu h i l
Trong tình hu ng có ng ư ộ ế ạ ầ ả ể ọ ừ ạ
ễ dài dòng nh m t bài di n thuy t, b n c n ph i bi ườ ơ ộ ượ ỏ ủ ữ ẽ ỏ t cách đ h d ng l ứ ố ấ không s làm h ng c h i đ c h i c a nh ng ng
ự ạ ễ ế ủ ọ ộ ự ể ườ ái, b n hãy ch th i c nhiên đ ng
ắ ờ ọ ằ ạ ấ ườ i đó không t ế ạ ị ẩ i đ a ra nh ng bình lu n khá ế ế i, n u ầ i khác. Mu n ch m d t ph n ờ ờ ơ i h b ng cách di n thuy t c a h m t cách t ơ ừ i đó d ng l khi ng
ị ả ơ ườ ọ ỏ ế i nêu câu h i ti p theo”.
ợ ườ i l y h i chu n b nói ti p thì b n hãy ng t l ế ủ nói: “Xin c m n ý ki n c a anh/ch … Xin m i ng ỏ ớ ộ ề ộ ấ ộ ứ ườ Trong tr i nêu câu h i v i thái đ b c xúc v m t v n đ
ng h p m t ng ộ ụ ầ ứ ướ ạ ậ ắ
nào đó, b n c n ng d ng m t trong các thu t “đ c nhân tâm”, đó là, tr ờ c khi tr ố ủ ọ ằ ị ự ứ ặ ỏ l
ỏ ự ồ ụ ạ ể ể ả ấ ả
ề ề ề ả ủ i câu h i, hãy làm d u s b c xúc c a h b ng cách đ t mình trong tình hu ng c a ồ ọ ể s đ ng c m. Ví d , b n có th nói: “Tôi r t hi u / thông c m / đ ng h đ bày t ẻ ớ ạ ả c m / chia s v i b n v đi u này, tuy nhiên…”.
ể ủ ỏ ự ệ ạ ữ ế ả ớ s bác b V i nh ng ý ki n ph n bi n l
ể ọ i quan đi m c a mình, thay vì bày t ể ằ ườ ề ự ộ ạ m t cách c c đoan, b n nên nói đ m i ng
ế ở ậ ừ ạ ậ ả ề ả i quy t khác nhau. B i v y, b n hãy th a nh n cách gi
ừ ệ ế ằ ạ ậ nhi u cách gi ư ả ả ỏ ộ ấ ể i hi u r ng, m t v n đ có th có ế ủ i quy t c a i thích rõ r ng, vi c b n th a nh n ý ki n khác khán gi
ừ , nh ng đ ng quên gi ớ ệ ồ ủ ậ ả ế ủ ạ
ườ ườ ặ ư i quy t c a b n. ạ ỏ ộ i nghe đ t ra m t câu h i mà b n ch a có câu tr l ả ờ i
không đ ng nghĩa v i vi c ph nh n cách gi ợ ng h p ng ạ Trong tr ắ ắ
ch c ch n thì b n không nên làm gì và nên làm gì? ộ ấ ự ỏ ả ờ ằ thái đ lúng túng, m t t + Không nên: t tin; tr l i ngay r ng mình không bi
ả ờ ư ộ ạ ướ ấ ắ đ a ra ngay m t câu tr l i mà mình th y không ch c đúng; đánh l c h ế t; ề ấ ng v n đ ;
ả ờ ỏ tr l i lan man không đúng câu h i.
ế ả ả ờ
+ Nên: bình tĩnh; khuy n khích khán gi ờ ể ạ ữ ể hãy suy nghĩ đ tìm câu tr l ả ờ ủ ể ả
là th i gian đ b n suy nghĩ. Nh ng câu tr l ổ ể ạ ệ ọ ả ạ i c a khán gi ả ờ ủ quan tr ng đ b n b sung, hoàn thi n cho câu tr
i, đó cũng ợ ữ có th là nh ng g i ý ế i c a mình. N u c b n và ộ l ể ạ ỏ ả ề ả ờ ấ
ư ả ậ
62
ể ể ạ ả ờ ế ạ ắ đ u không có câu tr l khán gi ệ ể đ chúng ta ph i suy nghĩ. Hi n tôi cũng ch a có câu tr l ẽ ử ề đ này, b n có th đ l i, khi y b n có th nói: “Đây là m t câu h i đáng ấ ả ờ i th t xác đáng cho v n ạ i cho b n sau”. ắ i danh thi p, ch c ch n tôi s g i câu tr l
ươ ử ượ ặ ạ ầ ộ ớ Tuy nhiên, ph ng án x lý này không đ c phép l p l i quá 2 l n v i m t bài
ế thuy t trình. ữ ớ ằ ỏ ằ ỏ
ợ ả ậ ấ ớ ộ ặ ổ m y thích h p v i n i dung bu i th o lu n hôm nay”; ho c: “
ằ ự ủ ể ặ ỉ
ề ấ ế ề ế
ủ ề ạ ầ V i nh ng câu h i n m ngoài ch đ , b n c n nói rõ r ng: “Câu h i này không ỏ ằ Tôi nghĩ r ng câu h i ớ ổ đó n m ngoài lĩnh v c chuyên môn c a tôi”; ho c: “Tôi ch có th trao đ i thêm v i ổ ạ b n v v n đ này sau khi bu i thuy t trình này k t thúc”. ạ ả ữ ệ ấ ỏ ớ ị V i nh ng câu h i nh y c m, đi sâu vào nh ng v n đ t
ả ờ ượ ạ ộ i, b n hãy t c phép tr l
không đ ữ ư ặ ữ ề ế ừ chối m t cách khéo léo, nh ẽ à chúng ta đã đề cập vấn đề này hơi sớm”; ho c: “B ặ nh , không ti n ho c ẹ nhàng, lịch sự v iớ ản thân l
ể ế ổ ố ạ ầ ạ ề nh ng câu nh : “Có l tôi cũng chưa nhận được quyết định cụ thể nào...”. ướ Đ k t thúc ph n đ i tho i, b n hãy nói: “Tr
ỏ ạ ế ế ữ ỏ
ọ ậ ế ư ụ ạ ấ ằ ạ ổ
bi ắ ạ b n hãy đ a ra k t lu n ng n g n nh m nh n m nh l ả ủ ế ế ế ổ ọ ổ ị ế c khi tôi t ng k t đôi đi u, không ữ t còn ai có câu h i nào n a không ?”. Sau đó, n u không có câu h i nào n a, ế ủ i m c đích c a bu i thuy t ườ i
ẳ trình, kh ng đ nh k t qu c a bu i thuy t trình, c vũ, khuy n khích m i ng hành đ ng.ộ ư ậ ả ọ ị ế ườ ứ ế ạ
ệ Nh v y, bên c nh vi c trang b ki n th c, ng ể ử ộ ạ ớ ể ứ ệ ỹ
ẹ ủ ả ự ụ ế ọ ộ ộ ỏ ầ i thuy t trình c n ph i h c h i ố và rèn luy n các k năng đ có th ng x m t cách khéo léo khi đ i tho i v i khán ộ ổ . S thành công tr n v n c a m t bu i thuy t trình ph thu c không ít trình đ gi
ủ ạ ủ ỹ làm ch các k năng này c a b n.
ạ ế ộ ả ạ ượ i, m t bài bài thuy t trình thành công ph i đ t đ
Tóm l ẩ ế ộ ở ầ ấ ượ ị ơ ả ầ c các yêu c u c b n ố ụ ng, n i dung thuy t ph c, trình bày lôi cu n,
ạ ư sau: chu n b chu đáo, m đ u n t ế k t thúc t o d âm .
Ậ Ỏ Ự
ạ ỹ ỹ ể
ầ ự ế
CÂU H I VÀ BÀI T P TH C HÀNH: ổ ệ ố ệ giúp cho vi c th c hi n t ̀ ̀ ộ ́ ̀ ̃ ẩ ị ị ̣ ̣
3. Vận dụng các kỹ năng đã học để thực hiện một bài thuyết trình tr
1. Theo b n thì c n b sung thêm k năng nào ngoài các k năng trên đây đ t m t bài thuy t trình? ả ứ ạ 2. Hay l a chon môt đê tai thuyêt trinh mà b n có h ng thú và chu n b k ch b n ướ ớ ự ế ự ộ ờ c l p d ki n trong th i gian 10 phút. ế cho m t bài thuy t trình cá nhân tr
ướ ớ c l p
63
ờ theo nhóm trong th i gian 20 phút.
Ệ Ả
́ ̃ ́ ́ , Nxb. Thanh Hoa, 2007
̀ ́ ươ c công chung ̣ ơ ̉ ̣
ế , Nxb. Lao đông, 2009. ể ị ươ ổ TÀI LI U THAM KH O: 1. Phong Liêu,̃ Diên thuyêt tr ́ 2. Richard Hal, Thuyêt trinh thât đ n gian ỹ 3. Tim Hindle, K năng thuy t trình ợ , (D ng Trí Hi n biên d ch), Nxb. T ng h p
ồ TP. H Chí Minh, 2008.
̀ ́ ̃ 4. http://www.ketnoisunghiep.vn/kynangdiendatthuyettrinh 5. Ebook, Ky năng thuyêt trinh, http://www.ebook.edu.vn
6. http://tailieu.vn/kynangmem
7. http://hieuhoc.com
ƯƠ CH
NG 3 Ậ Ậ Ỹ K NĂNG L P LU N
ầ ụ
ườ ọ ươ ằ ng này nh m giúp ng i h c:
ề ế ứ
M c đích yêu c u: Ch + V ki n th c: ượ ầ ạ ộ ủ ậ ế ậ ọ c t m quan tr ng c a l p lu n trong các ho t đ ng giao ti p ngôn ng
ể Hi u đ ế ặ ệ ố ớ ộ ố ề ặ (nói / vi t là đ i v i m t s ngành ngh đ c thù (ngh ữ ề
ờ ố t) trong đ i s ng, đ c bi ề ề ậ lu t, ngh báo, ngh giáo, chính khách…).
ắ ữ ế ề ậ ệ ể ậ ậ ậ ỹ
ệ ứ ế ạ ặ ạ ộ ỹ
luy n các k năng nói và vi ờ ụ ệ ể ế ồ ọ ỹ
ể ậ ụ ủ ệ ể ả ả ộ ộ N m v ng lý thuy t v l p lu n và các k năng l p lu n đ giúp cho vi c rèn ế ẽ t m t cách logic, ch t ch , m ch l c, có s c thuy t ậ ph c; đ ng th i qua đó cũng giúp rèn luy n các k năng đ c hi u và ti p nh n chính xác n i dung c a m t văn b n đ có th v n d ng có hi u qu trong các công
ạ ộ ọ ậ ư ứ ế ệ ộ vi c h c t p, nghiên c u cũng nh các ho t đ ng giao ti p xã h i và các ngành
ề
ngh chuyên môn. ừ ề ả ủ ế ậ ậ
ủ ậ ể ậ ượ ữ ụ ể ể ầ ậ ặ
ậ ỹ T n n t ng chung c a lý thuy t và k năng l p lu n, giúp sinh viên ngành Lu t ắ n m đ c nh ng yêu c u và đ c đi m c a l p lu n pháp lý đ có th v n d ng có ệ ả ề ậ
ệ hi u qu trong vi c hành ngh Lu t. ề ỹ + V k năng
ỏ ộ ứ ậ ỹ : ể
64
ề Phát tri n các k năng ch ng minh và bác b m t lu n đ . ệ ữ ư ự ệ ả Rèn luy n các năng l c ngôn ng , t duy và kh năng hùng bi n.
ệ ể ậ ậ ỹ ạ ả ệ ụ ế Rèn luy n các k năng l p lu n đ đem l
ự ữ ế ậ i hi u qu thuy t ph c cao trong các ậ
ề ươ lĩnh v c giao ti p ngôn ng nói chung và l p lu n trong tranh cãi pháp lý nói riêng. + V ph
ậ ụ ể ự ế ậ ầ ọ ỗ ỹ ng pháp: ệ Chú tr ng vi c th c hành các k năng l p lu n c th sau m i ph n lý thuy t.
BÀI 1
Ề Ậ Ậ Ế LÝ THUY T V L P LU N
ệ ề ậ ậ
1. Khái ni m v l p lu n ằ ữ ế ộ ứ ủ ườ i nên bao gi
ớ ắ ề ụ ộ Giao ti p b ng ngôn ng là m t hành đ ng có ý th c c a con ng ư ế ể
ườ ử ụ ữ ụ ế ề
ả ử ụ ể ộ ươ ứ ữ ể ầ ạ ờ ờ cũng g n li n v i tính m c đích: nói cái gì, nói đ làm gì, nói nh th nào. Trong đ i ố s ng, con ng i s d ng ngôn ng trong nhi u m c đích giao ti p khác nhau, đòi ỏ h i ph i s d ng nh ng ph
ứ ự ự ườ ươ ệ ệ ầ ộ ớ s . Khi c n gi ng th c t ả i thi u hình nh m t ng i, m t s
ộ ả ườ ậ ặ ả ộ chuy n, ta dùng ph ạ ậ v t, m t con v t, m t c nh sinh ho t ho c phong c nh thiên nhiên, ta th
ộ ộ ả ườ ươ ứ ế ả ầ ng th c bi u đ t khác nhau. Khi c n k m t câu ộ ự ng dùng ươ ng c m xúc ng i ta dùng ph , thuy t minh. Khi c n b c l ng th c miêu t
ph ứ ể ả th c bi u c m...
ỏ ế ườ ầ ả i c n ph i bày t
ị ậ ể ủ ể ệ Cũng không ít khi trong giao ti p, con ng ậ
ố ề ể ế ủ ướ ộ ấ ộ ố nh n đ nh, suy nghĩ, bình lu n, đánh giá, th hi n quan đi m, t ụ c m t v n đ nào đó c a cu c s ng, qua đó đ thuy t ph c, lôi cu n ng
ằ ấ ậ ế ể ủ ườ ổ
ộ ọ ủ ạ ộ tr ọ đ c/ng ứ ữ ế ế th c và hành đ ng c a h . Khi các ho t đ ng giao ti p ngôn ng (nói/vi t) đ
ớ ụ ự ư ậ ự ệ
ữ ể ễ ự ụ ế ệ ạ ữ ể , phát bi u nh ng ư ưở ng c a mình t ườ i ậ i nghe ch p nh n ý ki n, quan đi m c a mình, nh m làm thay đ i nh n ượ c ệ ộ ứ th c hi n v i m c đích nh v y cũng t c là khi chúng ta đã th c hi n hành đ ng ậ . ậ l p lu n ể ừ K t
khi bi ườ ở ậ ế ậ ế ậ ậ ầ ế ậ t l p lu n và c n đ n l p lu n. B i v y, t ti p, con ng i đã bi
ừ ọ ượ ự ế ậ ọ
c quan tâm đ n trong lĩnh v c Tu t ậ ậ ượ ủ ộ
c xem là m t lĩnh v c thu c v ế h c ệ ượ ề ậ ậ ạ Hyl p, l p lu n đã đ cu n ố Tu t ừ ọ (Rhetoric) c a Aristote, l p lu n đ ệ ậ “thu t hùng bi n”, v ngh thu t nói năng. Sau đó nó đ
65
ằ t dùng ngôn ng đ di n đ t nh m th c hi n các m c đích giao ừ ờ ổ ạ th i c đ i h c và Logic h c. Trong ộ ề ự c bàn đ n trong các phép ị ậ ụ ệ ậ ậ ở ộ suy lu n logic, trong thu t ng y bi n và trong các cu c ngh lu n, tranh cãi tòa án.
ế ử ủ ế ỷ ự ự ượ ế ề ậ ậ ớ Đ n n a sau c a th k XX, lý thuy t v l p lu n m i th c s đ
ở ạ ớ ờ ủ ớ ự ứ ữ ệ ộ
ữ ứ ề ế ọ
ụ ể ữ ả ề ả ấ ộ ọ c quan tâm Ngữ ơ i v i nh ng nghiên c u toàn di n h n cùng v i s ra đ i c a b môn tr l ộ ắ ạ ộ ọ môn h c nghiên c u v ho t đ ng ngôn ng trong giao ti p xã h i g n ụ d ng h c ớ v i ngôn c nh và ng c nh c th , trong đó đóng góp quan tr ng nh t thu c v hai
ườ ữ ọ
ớ ộ ẫ ậ ế ự nhà ngôn ng h c ng ậ
ố ớ ữ ọ Vi th gi ế ớ Ở ệ i. l m đ i v i các nhà ngôn ng h c, k c
t Nam, nó còn hoàn toàn l ữ ụ ứ ế
i Pháp: Oswald Ducrot và Jean Claude Anscombre (1983). ữ ọ ậ Cho đ n th p niên 90, l p lu n v n còn “là m t lĩnh v c m i trong ngôn ng h c ạ ẫ ể ả 1 các nhà nghiên c u quan tâm đ n ng d ng”. ế ậ ề ả ơ ả ượ ự ậ ở ủ Trên n n t ng c b n c a lý thuy t l p lu n đã đ c xây d ng b i m t s
ế ề ậ ế ớ ứ ệ ệ
công trình nghiên c u trên th gi ế ữ ệ ữ ệ ả ọ
t trong Ng d ng h c cũng đã đ t đ ạ trên ng li u ti ng Vi ư ươ ệ ậ ả ớ ọ
ờ ủ ự ớ ộ ố ậ ứ i, hi n nay vi c nghiên c u lý thuy t v l p lu n ế ạ ượ ữ ụ c nh ng k t qu đáng ạ ng trình đ i ề ứ ữ ụ ghi nh n, v i vi c đ a môn Ng d ng h c vào gi ng d y trong ch ọ h c, và cùng v i đó là s ra đ i c a các giáo trình và các công trình nghiên c u v
ữ ụ ữ ọ ộ ọ ng d ng h c thu c các chuyên ngành ngôn ng và văn h c.
ậ ậ ậ
ậ ọ ọ V y l p lu n là gì? 1.1. Khái ni m ệ ậ L p lu n (argumentation) trong Logic h c g i là suy lu nậ , suy lý ho c ặ suy di nễ
ọ ị logic. Theo đó, Logic h c đ nh nghĩa:
ứ ủ ư ậ ọ duy, trong đó t ừ ộ m t “Suy lu n (còn g i là suy di n logic) là hình th c c a t
ứ ứ ố s tri th c đã có rút ra tri th c m i ễ ớ ”.2
ứ ơ ả ủ ư ậ ừ ộ ề “Suy lu n là hình th c c b n c a t duy mà t m t hay nhi u phán đoán đã có
ườ ượ ng c phán đoán m i”
i ta suy ra đ ậ ừ ượ ạ ộ ủ ư ễ ầ Suy lu n là ho t đ ng c a t
ng, di n ra trong đ u óc con ng ữ ứ ắ ọ ượ ổ ớ 3. duy tr u t ớ c Logic h c nghiên c u và khái quát v i nh ng quy t c có tính ph quát c a t đ
ư ể ồ ạ ữ ướ duy. Tuy nhiên, t duy không th t n t ườ i, ủ ư ạ i các d ng ngôn
ặ ữ ầ ế i bên ngoài ngôn ng (d ạ ộ ậ ượ ệ
ạ t). Ho t đ ng suy lu n khi đ ế ượ i các d ng phát ngôn nói / vi t thì đ ọ c g i là ự c hi n th c hóa ậ . Do đó, ậ l p lu n
ạ ươ
ậ
Đ i c
ữ ọ , t p 2, Nx.GD,1993.
ỗ ữ ạ
ậ
ng ngôn ng h c ọ , NXB. ĐHQG, 2006, tr. 86
ờ
ườ
ng và trong pháp lu t
1 Đ H u Châu, Bùi Minh Toán, 2 Ph m Đình Nghi m, ệ Nh p môn Logic h c 3 Lê Duy Ninh, Logic – phi logic trong đ i th
ậ , NXB.ĐHQG TP. HCM, 2009, tr.87
66
ữ ậ ệ ậ ượ ị ng th m ho c phát ngôn nói / vi ữ ướ ằ b ng ngôn ng d ừ ươ ph ng di n ngôn ng , l p lu n đ t c đ nh nghĩa:
ệ ị ặ ứ ẽ ậ ậ l p lu n và lý l
ờ t đ nh nghĩa ệ ị ế ắ ậ là: “s p đ t ý t ậ ậ l l p thành ẽ ộ m t t đ nh nghĩa: “
T đi n t i ngh lu n” ệ ố ừ ể ừ Hán – Vi ị ậ 1. T đi n Ti ng Vi ừ ể ứ ằ L p lu n là trình bày lý l ộ ế ậ ề ộ ấ cách có h th ng, có logic nh m ch ng minh cho m t k t lu n v m t v n đ ề”.2
ọ ị ữ ụ
ạ ộ ậ ậ ừ ằ ườ ữ ụ . B ng công c ngôn ng , ng Theo đó, Ng d ng h c đ nh nghĩa: ộ “L p lu n là m t ho t đ ng ngôn t
ẽ ằ ắ ườ ộ ệ ố ế ữ ra nh ng lý l ẫ nh m d n d t ng ư i nói đ a i nghe đ n m t h th ng xác tín nào đó: rút ra
ộ ậ ộ ố ế ộ ố ế ấ ậ ộ
.3 ậ m t (m t s ) k t lu n hay ch p nh n m t (m t s ) k t lu n nào đó” ế ườ ữ ẽ ậ ậ ằ ắ ộ ế
ư “L p lu n là đ a ra nh ng lý l ộ ế ậ ậ ấ ấ ườ hay ch p nh n m t k t lu n nào đ y mà ng
ẫ nh m d n d t ng ố i nói mu n đ t t ộ ậ i nghe đ n m t k t lu n ạ ớ 4 i”. ộ ố ế ư ẽ ườ ườ ậ ậ t đ a ra m t hay m t s lý l i vi i nói hay ng
ắ ẫ ườ ọ ườ ế “L p lu n là ng ậ ứ ằ mà ta còn ậ ọ g i là lu n c nh m d n d t ng ộ ế i nghe đ n m t k t lu n nào đó
ườ ườ ế ố ướ mà ng i nói, ng i vi t mu n h ng t i đ c hay ng ớ .5 i
ệ ữ ậ ậ ớ ả ầ 1.2. Quan h gi a l p lu n v i miêu t ậ , tr n thu t
ụ
.
ẫ ủ ố ự ỳ ộ
ấ ậ ớ
ở ầ ễ ặ ầ ắ ố ồ ị ộ (Nguy n Huy Thi p)
ộ ớ ườ ẻ ồ
ắ ư ả ạ ả ơ
ở ặ ẽ ấ ặ ố ệ ả ề n hoang là cánh đ ng bao la. Tr con th di u, ụ ữ i l n thong th d o mát. Nh ng nàng con gái nh n nh . D i th t l ng l a ờ ấ chìm xu ng sau cánh t ph t trong gió hoàng hôn. M t tr i mùa thu l ng l
Hãy xét các ví d sau đây: ờ ư (1) Tr i m a to ọ . (2) Nhà c a ông giám đ c c c k l ng l y, sang tr ng ứ (3) Cô y luôn th c khuya d y s m. (4) B Lâm c i tr n, m c qu n đùi, b p th t cu n cu n. (5) Ngoài kia, qua m t l p v ườ ớ ng ạ b ch l ồ đ ng lúa. (Tô Hoài)
ị ợ ắ ố ố ớ ố ế ả ữ i đ i v i Liên quen l m, ch không s nó n a. T i h t c , con đ
ườ ạ ẫ ng qua ch v nhà, các ngõ vào làng l
(6) Đêm t ẳ ờ ợ ề ị ế ử ủ ủ ọ
ử ỏ
ọ ấ ả ặ ờ ề ọ ệ ứ ọ ố đ u thu nh l
ầ ệ
ệ Nxb. Văn hóa Thông tin, 2007 t, ệ , sđd. t
ừ ể T đi n Hán Vi ế ừ ể ữ ọ T đi n Ti ng Vi ọ , NXB.GD, 1998, tr.165. ữ ụ Ng d ng h c
ễ ỗ ữ ị ỗ
ữ ụ
Ng d ng h c
1 Tr n Th Thanh Liêm, ị 2 Vi n Ngôn ng h c, 3 Nguy n Đ c Dân, ứ 4 Đ H u Châu, Bùi Minh Toán, sđd, tr. 155 5 Đ Th Kim Liên,
ọ , NXB.ĐHQG HN, 2005, tr.141
67
ướ ủ ạ ị ườ ng ơ i s m đen h n thăm th m ra sông, con đ ế ỉ ữ ch còn ng n đèn con c a ch Tý, và cái b p l a c a bác Siêu chi u sáng n a. Gi ớ ư ủ ấ ộ m t vùng đ t cát, trong c a hàng, ng n đèn c a Liên, ng n đèn v n nh , th a th t ỏ ạ ộ ừ t ng h t sáng l i t qua phên n a. T t c ph xá trong huy n bây gi ơ n i hàng n c c a ch Tý. (Th ch Lam)
ơ ạ ạ ở ả ậ ầ ấ i có c trang tr i nhà quê. V y thì chính là
ng
(7) Ông y có nhà l u, xe h i, l ồ . ứ ườ i giàu đ t đi r i ạ ọ ộ ồ ạ ậ ườ ộ ả ng Đ i h c Lu t TP. H Chí Minh có đ i ngũ cán b gi ng d y đ
ộ ữ ơ ả (8) Tr ạ ườ ệ
ứ ạ
ọ ọ ơ ở ạ ọ ứ
. Tr ậ ự ầ ồ ỉ
ậ ậ đào t o c b n, có trình đ chuyên môn v ng vàng. Hi n nay tr ệ ớ ộ ơ h n 10.000 sinh viên thu c các h chính qui và t ườ cao h c và nghiên c u sinh ạ t o ngu n nhân l c ngành Lu t hàng đ u cho các t nh phía Nam ơ ở Lu t TP. H Chí Minh cũng là c s đào t o ngành Lu t có uy tín ườ . Tr ở ệ Vi
ả ầ ạ ữ ồ ụ Các ví d (1), (2), (3), (4), (5), (6) là nh ng phát ngôn miêu t
ự ậ ự ệ ủ ờ ố ệ ượ ị ủ ề ộ ượ c ạ ng đang đào t o i ch c cùng v i hàng trăm h c viên ồ ậ ng Đ i h c Lu t TP. H Chí Minh là c s đào ạ ọ ng Đ i h c t Nam. ụ ậ , tr n thu t, có m c ng c a đ i s ng. Giá tr c a m t phát đích thông báo v các s v t, s vi c, hi n t
ự ự
ả ượ đ ố ượ ả ầ ự ế ả ngôn miêu t ứ c trên đ i t mà nó ph n ánh. Qua các phát ngôn miêu t
ậ ng th c t ượ ố ượ ự ủ ề ệ này, ta nh n đ c đánh giá theo tiêu chí đúng / sai, chân th c / không chân th c, căn ậ , tr n thu t ể ể ng c a hi n th c và có th ki m c các thông tin v các đ i t
ủ ứ ấ ch ng tính đúng / sai c a các thông tin y.
ụ ụ ậ ứ ậ Các ví d (7), (8) là các phát ngôn l p lu n, các phát ngôn này có m c đích ch ng
ụ ể ẫ ự ế ộ ế ắ ế ế ậ minh, thuy t ph c đ d n d t đ n m t k t lu n tr c ti p.
ườ ườ ữ ế
Tuy nhiên, trong giao ti p ngôn ng , thông th ậ ỉ ể ơ ng ít khi ng ề i ta miêu t ệ ượ ự ậ ầ ộ thu t ch đ đ n thu n là thông báo m t thông tin v các s v t, hi n t ả ầ , tr n ng. Nói
ả ầ ộ ố ượ ộ ự ệ ườ cách khác, khi miêu t ậ , tr n thu t m t đ i t ng, m t s vi c nào đó, ng
ế ườ ướ ộ ộ ằ i ta còn ộ ố mu n h ng ng
ả ầ ậ ướ ậ ự ả ầ ế ớ , tr n thu t h
, tr n thu t tr c ti p. Cái mà thông tin miêu t ị ng t ộ ộ ự ậ ậ ộ ộ ộ ộ
ượ ữ ự ệ ể ệ ả ẩ ằ ộ i nghe đ n m t n i dung thông báo khác n m ngoài các n i dung ộ miêu t i là m t ế k t lu n (m t thái đ , m t s đánh giá, m t nh n đ nh hay m t hành đ ng nào đó ự ầ c bi u hi n m t cách hàm n đ ng sau nh ng thông tin tr c c n ph i th c hi n) đ
ế ti p đó.
ể ấ ự ụ ỉ ệ ả ộ Xét ví d (1), có th th y, phát ngôn ch là s miêu t
ờ ư ự ứ ị ướ ậ
ra (tr i m a), t ộ thân nó không ch a hàm ý đ nh h ả ị ướ ị ế ụ ể trong m t văn c nh giao ti p c th thì nó cũng có giá tr đ nh h
ị ậ ờ ườ ườ ả ự m t hi n th c đang x y ặ ư ế ế ng k t lu n, nh ng n u đ t ộ ế ng cho m t k t i nghe đang có ý đ nh đi đâu đó thì ế lu n. N u đó là l i mà ng i nói nói v i ng
ế phát ngôn này có hàm ý thuy t ph c: ớ ụ khoan hãy đi.
ể ấ ụ ườ ế Xét các ví d (2), (3), (4), (5), (6) có th th y, ng i nói/vi
68
ụ ể ư ế ậ ở ộ ộ ướ rút ra k t lu n b i m t phát ngôn c th nh ng n i dung miêu t ự ế t dù không tr c ti p ớ ả ự t i ng t nó đã h
ậ ẩ ụ ộ ế ủ ố ề ự không liêm khi
ườ ộ
ông Lâm là m t ng ậ ộ ố ở ị
ụ chăm chỉ; ví d (4) hàm ý khen ậ cu c s ng ướ ộ ố ế ng k t lu n: ướ ậ ố ụ ế ố m t k t lu n hàm n: ví d (2) hàm ý v s ụ d (3) hàm ý khen cô gái m nhạ ; ví d (5) có đ nh h ụ ị ơ ộ th m ng; tế c a ông giám đ c; ví ỏ i kh e ề ch n làng quê th t êm đ m, ệ i tăm, ố ơ ậ cu c s ng n i ph huy n th t t ng k t lu n:
ví d (6) có đ nh h ẩ tù túng, qu n quanh .
ụ ả ầ ậ ớ ữ Các ví d (2), (3), (4), (5), (6) tuy là nh ng phát ngôn miêu t
ộ ự ư
ộ ố ượ ữ ề ậ ọ ậ l p lu n hàm ngôn ụ , tr n thu t v i m c ậ ậ ộ ế ẩ đích là thông báo, nh ng trong đó đã hàm n m t s đánh giá, m t k t lu n, vì v y . Trong cu c s ng, nhi u khi vì lý c g i là nh ng chúng còn đ
ế ị ườ ố ẳ ề ầ ể ự ộ do t i ta không mu n nói th ng ra đi u c n nói mà đ t
nh nào đó, ng ướ ả ẽ ị ặ ậ ệ ế ươ ớ s đ nh h ng cho k t lu n. Đ c bi
ệ ả ầ t trong văn ch ườ ế ậ miêu t ạ ự t o s khách quan cho vi c miêu t , tr n thu t, ng i vi t th
ự ế ự ệ ề ầ ể đi đ cho t thân các chi ti t, s ki n nói lên đi u c n nói. “Cái t
ặ ậ ộ ư ưở
ế ố ủ ự ượ ươ ả thu t là m t t ướ t ậ ừ ậ ệ c a hi n th c đ c miêu t các y u t h
là ph ể ng l p lu n t ươ ử ụ ể ạ n i dung ể ụ ng, v i m c đích đ ả ẩ ườ ng ph i “ n mình” ệ ư ưở t ng trong ngh ễ ị ng náu mình, yên l ng” (Nguy n Đình Thi). Do đó cách đ nh ủ ế ng cách ch y u ườ ọ ự rút ra i đ c t
ữ ng s d ng đ t o nên nh ng hàm ngôn, qua đó đ ng ả ự ậ ậ ủ ứ ậ ộ mà văn ch ế k t lu n tùy thu c vào s nh n th c, c m nh n c a mình.
ư ậ ả ậ ự ầ ậ ả ư ộ ậ
Nh v y, phát ngôn miêu t ề ỉ ứ ự ự , tr n thu t t ậ ậ ỉ ặ ị ậ th c mà nó ch ch a đ ng ti m năng l p lu n, ho c ch có giá tr l p lu n
ề ẩ ộ ừ ỉ hàm n chìm trong chi u sâu n i dung thông báo. Ch khi t các phát ngôn miêu t
ậ ầ ườ ế ế ộ ế ự ế ể ậ nó ch a ph i là m t l p lu n đích ậ ở ạ d ng ả , ớ ở
tr n thu t, ng ộ ậ i nói / vi ậ t đi đ n m t k t lu n tr c ti p, “hi n ngôn” thì m i tr ự
thành m t l p lu n đích th c. ụ ậ ế ượ ượ ạ Trong ví d (7), (8), các phát ngôn đ
ữ ự ế ừ ả ầ c g ch chân là các k t lu n đ ướ ậ ứ ể ạ nh ng phát ngôn miêu t , tr n thu t đ ng tr
ậ ươ ế ậ ậ ườ ng, nhà văn th
ổ ế ệ ậ ẩ ng s ậ ả ầ
tr c ti p t ể ậ l p lu n, đó là l p lu n “hi n ngôn”. N u trong văn ch ậ ở ạ ụ d ng ph bi n các l p lu n ả d ng hàm n thông qua vi c miêu t ậ ị ậ ậ ọ ộ ị c rút ra ộ c nó đ t o thành m t ử , tr n thu t thì ậ trong các văn b n ngh lu n khoa h c, chính tr xã h i hay l p lu n/tranh lu n pháp
ạ ạ ủ ế ỉ ử ụ ự ậ ể ậ ậ ậ lý l
ự i ch y u ch s d ng d ng l p lu n “hi n ngôn”. Nghĩa là, s l p lu n trong ả ượ ế ậ ộ
ườ ườ ụ ế ấ ậ ị c rút ra m t cách rõ ràng, minh đ nh ố ậ i nói mu n
69
ỏ các lĩnh v c này đòi h i các k t lu n ph i đ ườ ọ ế ể đ thuy t ph c ng ị i đ c, ng ứ i nghe ch p nh n các k t lu n mà ng ầ ơ ồ ự ậ ể ẳ kh ng đ nh, tránh s nh n th c m h hay hi u nh m.
ữ ụ ề ậ ỉ ớ ạ ứ ậ ọ ọ Logic h c hay Ng d ng h c nghiên c u v l p lu n cũng ch gi ố i h n đ i
ượ ở ạ ậ ể ậ t ng lo i l p lu n hi n ngôn này.
ậ ệ ậ ậ ờ ườ ứ ậ ng
1.3. Phân bi ế t l p lu n logic hình th c và l p lu n đ i th ọ ậ ượ ậ ủ ư N u suy lu n logic đ duy,
c Logic h c khái quát trong các qui lu t c a t ữ ẫ ứ ượ ứ đ
ớ ấ ế ọ ơ ổ ế ồ ờ ọ ộ ỗ
ứ ệ ớ
ph bi n và t ạ ồ đ ng l ẩ ứ ả ậ ấ ậ ố t / x u… làm căn c cho l p lu n, cùng v i s chu n v đúng / sai, ph i / trái, t
ể ể ữ ự ươ ủ ệ ệ ạ ng ti n ngôn ng t
ẽ ờ ữ ự ậ ậ ngôn ng t nhiên. đ i th ủ c mô th c hóa trong các khuôn m u c a ngôn ng hình th c nên nó mang tính ỗ ộ t y u đúng v i m i n i, m i lúc, thì đ ng th i m i dân t c, m i c ng ữ ạ ộ ề ả i có m t n n t ng văn hóa, tâm lý, đ o đ c, kinh nghi m, v i nh ng tiêu ớ ự ề nhiên đ bi u hi n nó. Đó có thể ậ ườ hay l p lu n theo ừ T đó ậ là l p lu n theo
ự ậ ạ
phong phú và đa d ng c a các ph lý l ng ậ phân chia s l p lu n thành hai lo i: ậ ướ ị ẳ ế ề ể ụ ạ ậ
ỏ ậ ươ a) Lo i l p lu n h ạ ậ ủ ự ệ c a s ki n. Lo i l p lu n này đòi h i ph
ọ ặ ẫ ẽ ậ ậ l p lu n theo logic hình th c
ễ ừ ượ ề ẳ ị khuôn m u suy lu n ch t ch , còn g i là Ở theo di n t đó chân lý đ
ậ ẩ . chu n ộ ứ ữ ể ễ ạ ổ
ữ ự ườ ữ ậ ậ ọ ộ i dùng nh ng ngôn ng t
ư ế ộ ậ ườ ứ ổ
ự ặ ẽ ệ ộ
ừ ữ ề ề ễ ắ ợ ị ng đ n m c đích đ kh ng đ nh v giá tr chân lý đúng / sai ữ ậ ứ ng pháp suy lu n hình th c, theo nh ng ứ hay l p lu n ậ ậ ắ ề c kh ng đ nh qua các ti n đ và các quy t c ọ suy di n theo m t ngôn ng hình th c, nhân t o và ph quát, hi u theo nghĩa m i ơ nhiên khác nhau cũng l p lu n theo m t mô n i, m i ng ậ i ta đánh giá m t l p lu n th c chung có tính ph quát nh th . Theo nghĩa này, ng ấ ự d a trên tiêu chí là s ch t ch và chính xác hay không, tùy thu c vào vi c nó xu t ự nh ng ti n đ đúng hay không, và s suy di n trong đó có h p qui t c hay phát t
không.
ậ ậ ế ể ụ ạ ậ ứ ủ ậ ổ
ạ ậ ậ ậ ậ ọ ườ ng
b) Lo iạ l p lu n đ thuy t ph c, làm thay đ i nh n th c hay t o l p, c ng c i nghe. Lo i l p lu n này còn g i là l p lu n theo ọ ữ ự ậ ậ ậ ờ ậ l p lu n theo ngôn ng t nhiên ng
ườ ụ ẳ ậ ằ ờ ị ỉ ậ th ố logic không hình ườ (l pậ , ho c ặ l p lu n đ i th ng không ch nh m m c đích kh ng đ nh ậ ẽ ườ ). L p lu n đ i th
ở lòng tin th cứ , hay còn g i là ng lu n theo l ậ ề ể
ọ ạ ượ ườ ệ ằ ơ quan tr ng h n là nh m đ t đ c hi u qu
ế ả thuy t ph c ữ ế ủ ứ ự ẽ ậ là
ị chân lý đúng /sai (th m chí nhi u khi không th xác đ nh theo tiêu chí đúng/sai), mà ấ ụ , làm cho ng i khác ch p ứ ạ nh ng tri th c văn hóa, tâm lý, đ o đ c, thói ộ ộ ộ ộ ượ ứ ử ế ầ ộ ộ nh n ý ki n c a mình d a trên lý l ồ ủ quen ng x … c a m t c ng đ ng, m t dân t c, m t xã h i, đ
ừ ậ ố ộ ộ ồ thành viên s ng trong xã h i (c ng đ ng) đó th a nh n và tuân th nh m t l c h u h t các ủ ư ộ ẽ ể hi n
70
nhiên.
ờ ả ậ ế ủ ướ ườ ậ ơ ả ng tr c h t cũng ph i tuân th các qui lu t c b n c a t
ẫ ậ ủ ậ ướ ạ ậ L p lu n đ i th ượ
ẫ ậ ấ duy, đã đ ậ ồ c khái quát d ậ ủ ệ ầ ậ (lu t đ ng nh t, lu t không mâu thu n, lu t tri
ắ ủ t tam, lu t lý do đ y đ ), cũng nh ự ươ ễ ạ ậ ị các nguyên t c c a phép suy lu n (di n d ch, qui n p, t
ề ả ủ ư ự ế ữ ủ ắ ậ , trên n n t ng c a nh ng qui lu t và nguyên t c chung c a t
ắ ủ ườ ụ ậ ạ th c t ờ đ i th
ỗ ộ ờ ố ự ễ ộ ồ ỗ ủ ư ứ i d ng khuôn m u chung c a l p lu n logic hình th c, ư ng t ). Tuy nhiên, trong ậ ậ duy, l p lu n ứ ng đã v n d ng vô cùng linh ho t các nguyên t c c a logic hình th c vào ể ữ ủ
ữ ụ ố
trong th c ti n đ i s ng văn hóa và ngôn ng c a m i dân t c, m i c ng đ ng đ ạ ượ đ t đ ả ế ụ ể c các m c đích trong nh ng tình hu ng giao ti p c th . ậ ấ ự ữ ậ ứ ẽ B ng so sánh sau đây s cho th y s khác nhau gi a l p lu n logic hình th c và
ờ ườ ậ ậ l p lu n đ i th ng:
ậ ậ ậ ờ ườ ậ Tiêu ứ L p lu n logic hình th c L p lu n đ i th ng
chí
so
ậ ự ứ ự ữ ự ẽ ng
ọ D a trên nh ng lý l ụ ệ ậ ễ th c ti n (quan ni m, phong t c, t p quán,
D a trên các lu n c khoa ọ h c (các chân lý khoa h c đã ứ ượ ể ị ị ệ ứ sánh ươ Ph ti n ệ ậ ậ l p lu n c ki m ch ng: đ nh lý, đ nh đ
ậ ậ ộ ộ ư ưở t ử kinh nghi m, thói quen ng x …) ồ ộ ượ c m t dân t c, m t công đ ng đ
ng,… có ạ lu t, qui lu t, t ổ ừ ậ th a nh n.
ố ệ ệ
li u, s ượ tính ph quát toàn nhân lo i; là ứ ự ki n, ch ng ứ ể c ki m ch ng nên
các s ứ c … đã đ ấ ế t t y u đúng.
ươ ắ ủ ậ ụ ạ ng
ặ ẽ ứ ậ ủ ư ạ V n d ng linh ho t, đa d ng các ể ố duy; không th th ng qui lu t c a t
ậ ẫ ố Ph pháp ậ l p lu n kê đ ượ ề ặ ố ượ c v m t s l ng.
đ
ng. ề ể ẫ ứ ề ậ Có th d n ra nhi u lu n c cho
ộ ế ậ ộ ế ậ ễ Tuân th các qui t c suy di n logic hình th c ch t ch , theo ố ị khuôn m u c đ nh; th ng kê ượ ề ặ ố ượ c v m t s l ậ ể ẫ Không th d n nhi u lu n ứ c cho m t k t lu n. m t k t lu n.
ệ ậ ậ ả ệ ậ ữ ễ Quan ậ Quan h l p lu n di n ra gi a các
Quan h l p lu n x y ra 71
ữ ề ệ ộ ở ờ ứ ự gi a các m nh đ . hành đ ng i, t c t l
ậ ả ộ thân n i dung ậ ị h ệ ậ l p lu n ị ậ đã có giá tr l p lu n (đ nh
miêu t ướ ậ h
ế ữ ậ ứ ậ ế ng cho k t lu n). ậ ị ủ ậ ể
ệ ế Giá tr c a l p lu n có th không ượ ộ đ c suy ra m t cách t ấ ế ừ t y u t
ậ ứ ụ ộ Gi a lu n c và k t lu n có ậ quan h logic nên k t lu n ấ ế ộ ượ t y u c suy ra m t cách t
đ ừ ậ ứ lu n c . t các ữ ả lu n c , mà ph thu c vào ng c nh ườ ướ ủ ờ c a l i nói. ị i và đ nh h ủ ng c a ng
ấ ế ở ọ ơ ấ ế ở ọ ơ T t y u đúng Không t t y u đúng
ứ ộ ọ m i n i, m i ọ lúc (vì là chân lý khoa h c nên
ậ ổ ừ ủ ệ Tính ph ổ quát c a ủ ậ l p lu n
có tính khách quan, ph quát và ấ ế ừ ế t y u). t ọ m i n i, m i lúc (tùy thu c vào tri th c, kinh ộ nghi m, văn hóa c a t ng c ng ữ ả ồ đ ng, t ng ng c nh giao ti p).
ẽ ả ậ ẽ ậ ặ Không ch t ch , có ph n l p lu n.
ả Có các kh năng khác.
ả ậ ặ Ch t ch , không có ph n l p lu n.ậ ả ỉ Ch có hai kh năng: đúng /
Tính giá tr ị ủ ậ c a l p lu nậ sai.
ị ế ụ ủ ổ ẳ Đánh giá, kh ng đ nh chân lý
Thuy t ph c, thay đ i, c ng c ườ ố i khác nghe theo lòng tin, làm ng
đúng / sai, có / không. ế ướ ị H ng đ n giá tr chân lý.
Tính ụ m c đích ủ ậ c a l p lu nậ mình. ướ ệ ế ả H ng đ n tính hi u qu .
ỉ ử ụ ộ ố ươ ứ ậ ậ Trong cu c s ng, chúng ta không ch s d ng ph ng th c l p lu n logic hình
ấ ứ ườ ứ ậ ườ ươ ế ậ ờ th c mà còn r t th
ng th c l p lu n đ i th ụ ng xuyên dùng đ n ph ậ ứ ậ ỗ ợ ươ ườ ượ ậ ổ c v n d ng b sung, h tr nhau đ đem l ng th c l p lu n này th
ng đ ầ ph ệ ứ ả ả ẳ ơ ỏ ị ả ng. C hai ạ ể i ế hi u qu cao h n khi chúng ta c n ph i ch ng minh, kh ng đ nh, bác b hay thuy t
ườ ế ủ ấ ậ ụ ph c ng i khác ch p nh n ý ki n c a mình.
ề ệ ữ ậ ậ ằ
ệ ồ ữ ự ườ ẳ ờ ố ậ và l p lu n đ i th ng (logic ngôn ng t
ệ ữ ậ ậ ố ổ
72
ả ự ề ả ậ ư ườ ủ ữ ắ ứ Tuy nhiên, đi u đó không có nghĩa r ng, quan h gi a l p lu n logic hình th c ậ nhiên) là m i quan h đ ng đ ng, mà đây ờ ụ ể là m i quan h gi a cái ph quát và cái c th . Nghĩa là, l p lu n theo logic đ i duy ng ph i d a trên n n t ng là nh ng nguyên t c chung c a các qui lu t t th
ứ ư ậ ượ ệ ể và phép suy lu n trong logic hình th c nh ng đ
ặ ữ ể ườ ạ c bi u hi n phong phú, đa d ng ụ ể ng văn hóa c th .
tùy theo đ c đi m ngôn ng và môi tr ệ ậ ệ ạ ậ ọ
ạ ể Vi c phân bi ộ ệ ả ạ ợ ụ d ng nó m t cách phù h p và linh ho t đ đem l ệ ậ t hai lo i l p lu n này cũng có ý nghĩa quan tr ng trong vi c v n ạ ộ i hi u qu cao trong các ho t đ ng
ế
ữ ngôn ng nói và vi ư ậ t. ể ư ề ậ ậ ộ ờ ơ ị ườ ệ Nh v y, có th đ a ra m t khái ni m xác đ nh h n v l p lu n đ i th ng nh ư
sau:
ẽ ự ễ ế ậ ự ng là l p lu n d a trên các lý l ụ ể th c ti n đ thuy t ph c
ờ ấ ậ ậ L p lu n đ i th ườ ậ ậ ng
i khác ch p nh n k t lu n mà mình đ a ra . ậ ờ ậ ứ ậ ố ượ ng
ườ ậ ế ư ườ , t c l p lu n theo ậ L p lu n đ i th ậ ỹ ứ ệ logic không hình th cứ là đ i t ệ ẽ ự ươ ậ vi c nghiên c u k năng l p lu n mà chúng tôi s th c hi n trong ch
ự ế ợ ủ ữ ậ ậ ổ
ữ ự ự ữ ệ ế ệ ắ ớ t, g n v i nh ng lý l đ
c hi n th c hóa trong ngôn ng t ề ố ủ nhiên c a ti ng Vi ử ườ ứ ứ ủ ộ ủ ng c a ự ng này, d a ứ trên s k t h p nh ng qui lu t chung có tính ph quát c a suy lu n logic hình th c, ẽ ượ ườ i ệ ng thu c v v n tri th c kinh nghi m và ng x văn hóa riêng c a ng
ờ đ i th t. ệ Vi
ủ ậ ậ
2. Vai trò c a l p lu n ư ớ ọ ạ ộ ạ ộ ữ ế
ố ả ệ ạ ượ Cũng nh v i m i ho t đ ng khác, trong ho t đ ng giao ti p ngôn ng , chúng ấ ứ ườ ể ả ố ta luôn mu n đ t đ
ể ề c hi u qu cao nh t, t c là mu n gi ể ả ỏ ự ể ầ i thích đ ng ể ố ị ứ i t a s hi u l m; mu n ch ng minh đ kh ng đ nh, đ
hi u đi u mình nói, đ gi ụ ể ườ ủ ế ậ ấ ỏ bác b hay đ thuy t ph c ng
ế i nghe ch p nh n ý ki n c a mình. Đ đ t đ ậ ể ệ ự ậ ự ụ ế ể ậ ậ ậ
ườ ề ậ ủ ự ệ ệ ả ỗ ố i khác ẳ ể ể ạ ượ c ứ các m c đích đó, không th thi u s l p lu n. L p lu n th hi n s nh n th c, i v các s vi c, các m i quan h x y ra đánh giá, phân tích, suy lu n c a m i ng
ộ ố trong cu c s ng.
ấ ứ ễ ặ ậ ậ ế ạ ộ ủ L p lu n có m t trong b t c di n ngôn (nói / vi t) nào c a ho t đ ng giao
ỉ ế ữ ộ ố ị ậ
ố ề ả ể ạ ậ ậ
ệ ự ả ộ c t o l p trên n n t ng then ch t là l p lu n), mà khi ta k l ệ ộ ậ ự ự ế ế
ữ ề ả ậ ậ ấ ậ ỉ
ế ậ ườ ườ ậ ờ ộ dùng đ n l p lu n, mà ngay trong m t hành vi đ i th
ư ng nh khi ng ậ ề ầ ậ ườ ườ ả ả ộ bán, tr giá m t món hàng, c ng i mua và ng
73
ượ ẻ ở ậ ượ ụ ắ ả ậ ạ ti p ngôn ng trong cu c s ng hàng ngày. Không ch trong văn ngh lu n (là lo i văn ộ ự ệ ả ượ ạ ậ i m t s ki n, b n đ ộ m t hi n th c, dù tr c ti p hay gián ti p, ta cũng th c hi n m t v n đ ng miêu t ớ ậ l p lu n; cũng không ph i ch khi tranh lu n nh ng v n đ lý lu n cao siêu ta m i i ta mua ế ể i bán đ u c n l p lu n đ thuy t ậ ể c đ t… B i v y, có th nói, kh năng l p lu n ph c, hòng mua đ c r và bán đ
ầ ọ ườ ế ườ ầ ế ự ế ằ
còn c n cho m i ng ả i đ n khi nào con ng ậ ự ữ ậ ả ỉ i còn c n đ n s giao ti p b ng ngôn ệ ư ề ứ ng . Kh năng l p lu n chính là “ch ng ch ” v năng l c trí tu , kh năng t duy
ề ỹ ữ ủ ư ự ệ ườ i.
logic cũng nh s hoàn thi n v k năng ngôn ng c a con ng ọ ậ ố ườ ả ậ ẽ Trong nhà tr
ng, kh năng l p lu n t ả ế ậ ệ ố ế ể ề ậ ậ hi n t
t các bài th o lu n, thuy t trình, tranh lu n, vi ọ ư ệ ậ ố ố ự t cũng s giúp h c sinh/ sinh viên th c t ti u lu n, làm các đ tài ấ ự ậ t các bài thi t
khoa h c, lu n văn t ứ t nghi p cũng nh làm t ữ ệ ắ lu n và v n đáp. ậ ẽ ậ ọ ỹ Trong nghiên c u khoa h c, vi c n m v ng các k năng l p lu n s giúp ng
ứ ứ ề ế ấ ả ọ ố ộ ườ i nghiên c u trình bày các v n đ khoa h c, công b các k t qu nghiên c u m t cách
ụ ứ ế ạ ạ ả rõ ràng, m ch l c, logic, có s c thuy t ph c thông qua văn b n là các công trình
ứ ậ ọ nghiên c u, các chuyên lu n khoa h c.
ậ ả ề ệ ữ ộ ố ặ Đ c bi
ở ấ ề ế ự ế ị ệ ố ầ
ế ệ i c n thi ự ệ ườ ữ
đi u ki n t ủ c a công vi c và s nghi p. Các tri ặ ướ i th ậ ườ ệ c công chúng, đ c bi
ả xuyên ph i nói tr ố ượ ữ t là nh ng ng ụ ể ố ớ ọ ề ỹ
vào nhóm đ i t ậ ắ ả ể ứ ể ả ụ ế ậ ậ ằ ẳ lu n s c s o; l p lu n đ ch ng minh, đ gi
ỏ ể ế ộ ấ ắ ỡ ộ ị ộ i cho b cáo; th m chí, m t “th y cãi” xu t s c ch
ặ i ho c g t ặ ụ ẽ ể ậ ỳ
ậ t, trong cu c s ng còn có nh ng ngành ngh mà kh năng l p lu n là ấ ạ t, b i nó có tính ch t quy t đ nh s thành công hay th t b i ườ ng t gia, các chính khách, nh ng ng ộ ề i hành ngh Lu t thu c ậ ng này. Đ i v i h , “công c ” đ hành ngh chính là k năng l p ị i thích, thuy t ph c, nh m kh ng đ nh ỉ ầ ậ / bác b , đ k t t ứ ế ậ ả ằ b ng kh năng l p lu n ch t ch , thuy t ph c mà có th làm nên “k tích” c u ượ ủ ủ ạ ố c m ng s ng cho thân ch c a mình. đ
ự ế ậ ặ ừ ứ ế M c dù v y, trong th c t
ươ ữ ệ ậ ạ ậ phiên tòa, trên báo chí và các ph
ự ữ ườ ả ữ ườ ế ậ ủ “lý s cùn” c a nh ng ng , cũng không ít khi chúng ta t ng ch ng ki n trong các ể ng ti n thông tin đ i chúng nh ng l p lu n ki u i làm ộ i có “vai v ” trong xã h i, th m chí c nh ng ng
ề
ầ ngh “th y cãi”. ụ ả ộ ị ở ộ ộ ị
Ví d : Đây là m t “bi hài k ch” đã x y ra ả ế ầ ố ờ m t phiên tòa, khi m t b cáo đ ữ ạ ể ự i cho mình, vì, nh
ả i” đ n 45 phút đ t ữ ậ ư ư ườ Hôm qua lu t s bào ch a nói ch a đúng ý b cáo, s ng ượ c ư i khác
ậ ự ể ạ ậ ướ ơ bào ch a l ợ ị ”.1 Th m chí, hài h
i cho có tr t t ậ , logic… ể ư ệ ầ ớ c h n, có ượ nói l n cu i cùng đã ph i “dài l ị b cáo gi i thích: “ ầ hi u nh m, hôm nay xin nói l ị ậ ư v lu t s trong ph n tranh lu n v i Vi n Ki m sát, khi ch a “cãi” xong đ c cho
ủ ủ ứ ở ả ậ
thân ch c a mình đã ph i…b t khóc n c n , và kêu oan cho… chính mình. ủ ứ ấ ủ ủ ố
ườ
i Lao đ ng
1 Báo Ng
ộ , 23/4/1999
74
ộ ị Còn đây là phát ngôn gây “s c” c a m t v quan ch c c p cao c a Chính ph khi ộ ề ệ ấ ấ ả ờ ử ụ ủ ể ạ ạ ố i ch t v n c a đ i bi u Qu c h i v vi c x lý sai ph m trong v Vinashin tr l
ấ ế ủ ướ ỉ ồ ủ ướ Th t ụ c lên đ n hàng ch c ngàn t đ ng): “
ệ
ố ế ỉ ạ ồ ặ ả ử ậ ứ ạ
ẹ ầ ộ ộ ệ ị ”.1
ng đã có (làm th t thoát c a Nhà n ả ư ẽ ị ử ch đ o r i, ai sai s b x lý trách nhi m. (…) Cán b sai thì ph i s a nh ng ph i ấ cân lên đ t xu ng. N u cách ch c ngay, l y ai làm vi c. Pháp lu t cũng có đ o lý, ế ứ n u c sai là d p thì chúng ta b u cán b không k p ụ ư ậ ườ ữ ự ủ ữ ể ệ Nh ng phát ngôn ng y bi n ki u “lý s cùn” nh v y c a nh ng ng
ỏ ứ ự ế ả ộ
2
ườ ị ầ i “c m ư ậ cân n y m c” trong xã h i đã khi n d lu n không kh i b c xúc, và theo đó, uy tín ọ ủ c a ng
ả i nói cũng b suy gi m nghiêm tr ng. ế ủ ế ậ ậ ọ t, l p lu n có vai trò vô cùng quan tr ng trong cách chúng ta
Xem th đ bi ẳ ướ ườ ị kh ng đ nh mình tr i.
ọ c m i ng ậ ấ ủ ậ
3. C u trúc c a l p lu n ậ ộ ậ ủ ấ ồ ố ậ ứ ẽ ậ C u trúc c a m t l p lu n g m các thành t ế ế : lu n c (lý l ), k t lu n và các y u
ố ỉ ẫ ậ t
ứ ọ ủ ti n đề ứ (agrument) trong logic hình th c g i đây là ộ ề c a m t phép suy
ậ ch d n l p lu n. 3.1. Lu n cậ ứ Lu n cậ ậ ậ ứ ồ ứ ứ ạ ẽ lu n. Lu n c g m hai lo i: ch ng c và lý l .
ứ ứ a. Ch ng c :
ậ ứ ự ự ế ứ ứ ố ệ ứ ằ Ch ng c là các lu n c th c th c t
ự ế ự ệ , đó là các s li u, s ki n, b ng ch ng thu ự ệ ằ ọ th p đ quan sát th c t hay b ng th c nghi m khoa h c.
b. Lý l
ậ ượ ừ c t : ẽ ẽ ồ ạ Lý l
g m hai lo i: ẽ ọ ọ ứ ể ế ậ
ậ + Lý l ể khoa h c (còn g i là lu n c logic): đó là các quan đi m lý thuy t, các ề ị ậ ậ ọ lu n đi m khoa h c, các t ư ưở t
ượ ứ ứ ẳ ọ ị ị ng, các tiên đ , đ nh lý, đ nh lu t, quy lu t… là các ượ c c khoa h c ch ng minh, kh ng đ nh, t c đã đ
phán đoán đúng/ sai logic đã đ ằ ươ ứ ể ọ ấ ế ọ ơ ọ
ki m ch ng b ng ph ườ ẽ ờ ọ ữ ệ ng pháp khoa h c nên t ng l đ i th
+ Lý l ệ ng (còn g i là ẩ th ự ứ ế ừ ộ ử ượ nghi m văn hóa, là thói quen, chu n m c ng x , đ m t th c ti n c
ể ượ ộ ộ ậ ồ ở ọ ơ ấ ế th , đ ừ c m t c ng đ ng th a nh n nên không t t y u đúng m i n i, m i lúc. ẽ ườ ): đó là nh ng kinh nghi m s ng, kinh ố ự ễ ụ c đúc k t t ọ m i n i, m i lúc, t y u đúng
, 13/6/2010.
ừ
ứ ấ
ộ ị
ủ
ậ
ộ
ỉ
t g n đây, m t v quan ch c c p cao c a Nh t ch vì m t câu nói “l
ỡ ờ l
i” đã
1 Báo Pháp lu t TP. HCM ậ 2 Nhìn ra n ướ c ngoài, chúng ta t ng bi ướ ự ả ứ ả ừ ứ ch c tr ph i t
ế ầ ủ ư ậ c s ph n ng c a d lu n.
75
ọ ệ ố trong m i m i quan h .
ậ ứ ậ ứ ỗ ậ ể ể ậ ặ ấ ộ ệ ề M i l p lu n có th có m t ho c nhi u lu n c . Các lu n c có th xu t hi n
ộ trong cùng m t phát ngôn:
ờ ư ạ i đau
ờ ư (1) Vì chân đau nên tôi không đi làm. (2) Tr i m a, chân l (3) Tr i m a, chân đau, xe l
nên tôi không đi làm. ạ ỏ nên tôi không đi làm. ấ i h ng ậ ứ ạ ậ ệ ậ ộ
Trong m t đo n l p lu n, các lu n c xu t hi n trong các phát ngôn khác nhau ư ề ề nh ng li n k :
ươ ệ ơ ớ (4) Xuân H ng hi n lên trong th mình v i m t t
ẳ ườ th r t l ậ ử
ắ ớ ủ ư ứ
ẫ ứ ự ẫ ấ nhìn th ng mà “ghé m t trông sang ”. Đi thì “ng ấ ồ i đâu là đ t th ng t tu ng nh chân gi m t ứ ị ắ ả ”. Ch không ch u đ ng bình th c nh h t heo ộ ư ế ấ ạ Nhìn thì không . ọ i quen c a Ph t chen chân x c” ớ ứ . Đ ng là “đ ng tréo trông theo ườ . Lúc b c mình ph n u t thì văng
ế ấ ồ ngay “chém cha cái ki p l y ch ng chung
i đó ng . (Xuân Di u)ệ ề ề ư ứ
ị ư ừ ế ề ả ấ
ớ ượ ườ ườ ề ơ c là đi u bình th ữ H n n a, th ng.
ườ .1
ậ ứ Nh ng cũng có khi các lu n c không đ ng li n k : ạ (5) Lúc đó tôi b ho ng lo n vì ch a t ng th y nhi u công an đ n khám xét nhà mình nh thư ế. Tôi không nh đ ng ngày tôi ố v n là ng ữ i hay quên ậ ứ ướ ậ ứ ậ ng l p lu n Gi a các lu n c có
ệ ồ quan h đ ng h ậ ướ ậ ậ ộ ắ ậ ả ồ
ứ ấ ả lu n b t bu c ph i đ ng h ậ ế ướ ậ . Các lu n c trong m t l p ộ ậ ả ứ ng l p lu n, có nghĩa là các lu n c 1, 2, 3… ph i ố t / x u, khen / chê, nên / không nên), (t c ph i tuân
ộ ế ng đ n m t k t lu n (t cùng h ẫ ). ấ th ủ lu tậ c m mâu thu n
ệ ồ ướ ậ ậ ườ ả ợ ng l p lu n cũng có hai tr ng h p x y ra:
Tuy nhiên, trong quan h đ ng h ướ ướ ươ ồ ợ ươ ợ ng h p và đ ng h ng t ồ đ ng h ng h p.
ạ ướ ươ ng không t ợ ng t
ấ ạ ề ng h p (cùng ph m trù): ấ ề ấ i vì ti n mà b t ch p công lý. Sai nha vì ti n mà tra t n cha con
ề ề ị V
ả ộ ạ ộ ồ ươ iườ ng ạ ề . (Hoài Thanh)
ậ ứ ồ * Lu n c đ ng h (1) Quan l ạ ng Ông. Tú Bà, Mã Giám Sinh, B c H nh vì ti n mà làm ngh bán th t buôn . C m t xã h i ch y theo đ ng ti n ướ ạ
ụ
ử
ẩ
ộ ồ
ủ
ề ệ i trình c a Hà Ki u Anh v i H i đ ng xét x trong phiên tòa xét x phúc th m v án công ty Đông Nam v vi c
ử ị
ủ
ẳ
ố
1 Gi ề ớ ả ắ ể ố ề cô đã quên mã s két s t đ s ti n mà cô kh ng đ nh là c a mình.
76
ng không t ấ ề ế ạ ớ ng h p (không cùng ph m trù): ậ i m i nh n ti n th ng ậ ứ ồ * Lu n c đ ng h (2) Chi c xe này còn r t m i ươ ợ ể ố ẹ , anh l ớ , bi n s đ p ưở , mua đi.
ộ ậ ậ ậ ậ ứ ườ ứ ề Trong m t l p lu n có nhi u lu n c thì các lu n c th
ệ ự ậ ậ ứ ạ ậ ườ ậ ệ ự ậ ng có hi u l c l p ứ ơ ng, lu n c nào có hi u l c l p lu n m nh h n, t c có
ượ ặ ế ậ lu n khác nhau. Thông th ợ ơ ậ ầ c đ t sát ph n k t lu n: l
ườ ạ ộ ạ ưở ng, là ng i năng đ ng ho t bát,có tài ăn nói, l ả i là đ ng viên ,
ầ ế i h n cho k t lu n thì đ ớ (1) Anh là l p tr ự ậ
vì v y anh nên đi d thi Olimpic MácLenin l n này . ị ủ ươ ườ ng sai trái, khi b phát hi n l (2) “… Là ng
ộ i đ i phó… ẳ ậ ầ ả thái đ khai báo ngoan c , không thành th t ệ ặ ệ ạ ố t Đ c bi ị ậ , do v y c n ph i th ng tay nghiêm tr ” .
ườ i Lao đ ng (Báo Ng
i có ch tr ố ộ , 1/5/1999).1 ắ ư ứ
ư ứ ẹ (3a) B c tranh này đ t nh ng đ p, (3b) B c tranh này đ p nh ng đ t,
ậ ủ ậ ậ ứ ệ ự ế ị ế ậ ấ ạ ẹ nên mua. ắ không nên mua. ậ K t lu n c a l p lu n là do lu n c có hi u l c m nh nh t quy t đ nh, các lu n
ỗ ợ
ổ ứ c khác có vai trò b sung, h tr thêm. ậ ậ ứ ậ ạ ọ Tóm l
ề ụ ủ ậ ề ể ẫ ứ ế ế ế ạ ậ
ở ộ ứ ư ế ậ ắ ậ ổ ủ c t o nên b i đ tin c y c a lu n c cũng nh cách t ch c, s p x p trình t
ậ ứ ớ ả ự ắ ậ ứ ể ả ữ ế ậ ậ
ậ ở ầ i, trong l p lu n, lu n c là thành ph n có vai trò vô cùng quan tr ng, b i ậ ứ đó là căn c , là ti n đ đ d n đ n k t lu n. S c m nh thuy t ph c c a l p lu n ự ứ ượ ạ đ ậ ủ c a các lu n c trong l p lu n đ đ m b o s g n k t logic gi a lu n c v i lu n ậ ứ ớ ế ứ c và lu n c v i k t lu n.
ậ ế 3.2. K t lu n
ả ế ệ ừ ậ ứ ứ ầ
K t lu n ọ các lu n c . Đây là thành ph n ch a thông tin c ậ ấ ủ ậ ấ ạ ươ ừ ạ ng di n c u t o đo n văn,
ộ ậ ượ ị ơ ậ ế k t lu n ế ậ c m t l p lu n chính là k t
ộ ế ộ ậ ễ ậ ậ ậ ậ ậ là h qu rút ra t ả ệ b n, quan tr ng nh t c a l p lu n. T ph ể ạ ủ chính là câu ch đủ ề c a đo n. Tiêu chí đ xác đ nh đ ượ lu n, vì v y, h tìm ra đ c m t k t lu n là ta đã có m t l p lu n.
ộ ậ ể ứ ề ị ứ ậ ậ ướ ế V v trí, trong m t l p lu n, k t lu n có th đ ng sau, đ ng tr ặ ứ c ho c đ ng
ậ ứ gi a các lu n c :
ữ (1a) Ngôi nhà này rẻ, mua đi. (1b) Mua đi, vì ngôi nhà này rẻ.
ệ ộ ủ ạ ố ồ ờ ọ
ử ụ
ụ
ượ
các v án đăng t
ẫ ừ ả
c ậ
ươ ng này đ ậ ng pháp l p lu n
ậ ượ c trích d n t ủ s th ng kê c a tác gi
ả ạ Lê Tô Thúy Qu nh trong lu n văn Th c sĩ “ ự ế
ơ ở
ượ
ứ
ể
ạ
1 Các ví d v l p lu n đ ụ ề ậ ả ừ ự ố tham kh o t trong tranh cãi pháp lý”, trên c s đã đ
i trên báo mà chúng tôi s d ng trong ch ươ ữ Ngôn ng và ph ụ ể các bài báo c th .
ậ ỳ c chúng tôi ki m ch ng l
i trên th c t
77
(2) Hi n nay, trình đ c a đ i đa s đ ng bào ta bây gi ề ự ủ ế ệ ấ ờ ủ Đi u ki n gi y m c c a ta không cho phép vi không cho phép đ c dài. ườ i c a ta, ng t dài và in dài. Thì gi
ặ ậ ế i dân đi làm, không cho phép xem lâu. ắ t ng n Vì v y, cho nên vi
ừ lính đánh gi c, ng ch ng nào hay ch ng y ườ ồ ừ ấ . (H Chí Minh)
ạ ế ư ạ
ả ưở ế ờ
ế ệ ẻ ế ố ớ ờ ố ng to l n đ i v i đ i s ng xã h i ệ ộ . Khi con cái bi ế t vâng l ưỡ ớ ưỡ ậ
t tu d ộ ườ ẽ ng l p nghi p, khi con cái bi ộ t đ p, m t môi tr
ụ t ph ng d ng nhân văn. ề ủ ấ ấ ỉ ỉ (3) Đ o hi u nh trên rõ ràng không ch có ý nghĩa trong ph m vi gia đình, mà ẹ i cha m , ẹ ng cha m già, ạ ậ Chính vì v y đ o ầ ộ . (Tr n Đình
còn có nh h khi th h tr bi ộ ố ẹ thì lúc đó ta s có m t xã h i t ề ủ làm con không ch là v n đ c a gia đình mà còn là v n đ c a xã h i S ) ử
ư ừ ề ả ấ
ớ ượ ườ ữ ề (4) Lúc đó tôi b ho ng lo n vì ch a t ng th y nhi u công an đ n khám xét nhà ng ngày tôi ị ạ ư ế Tôi không nh đ ế ơ ườ . H n n a, th c là đi u bình th ng
ườ mình nh th . ố v n là ng
i hay quên . ậ ộ ậ ế ậ ườ ủ ị ẳ ộ ị ng là m t câu kh ng đ nh hay ph đ nh, xác
Trong m t l p lu n, k t lu n th ặ ậ ộ ờ ề ỏ ế ế ị ờ nh n hay bác b , ho c m t l ụ i đ ngh , thuy t ph c, khuy n cáo hay l i khuyên…
ư ế ộ ỏ ộ ườ ọ ả ự i đ c / nghe ph i t rút ra câu
ậ Nh ng cũng có khi k t lu n là m t câu h i bu c ng ị ư ề ả ờ ườ ế ố i nh đi u mà ng ẳ t mu n kh ng đ nh. i nói / vi tr l
ở ậ ơ ượ ữ c n a không
ọ ặ ả ướ ườ ặ i đàn ông tr ạ ợ ố , c u có còn nh n nh đ c m t đông đ o m i ng
Ví d : ụ ẹ (1) M già, con d i, v m ườ ộ (2) M t ng ạ ườ ộ
ẻ ở ụ ỉ
ỗ ầ ệ ệ ủ ế ẹ
ấ ờ
ố ườ ẻ ố ươ ượ ứ
ng đ ươ ầ ứ ườ ượ ữ ạ c nh ng đ a tr b i đ i xa l i đó có th không
? ệ ợ ặ ạ i l p đi l p l ộ ứ ặ ằ i đàn ông n ng n c đòi đ a m t đ a mình là gái m i dâm, đi bán bia ôm. M t ng ộ i, tr con đi xét nghi m, đòi m v án truy tìm cha nó dù nó ch là m t đ a bé vô t i l m c a m nó, n u có. Và cũng m c dù trong không có trách nhi m gì trong l ộ ư ộ ứ ố ừ su t th i gian v a qua, nó đã s ng trong gia đình y nh m t đ a con ru t th t. M t ớ c đ a tr s ng g n gũi v i mình trong ng n y năm ng i đã không th tr i, ờ li u ng ẻ ụ ờ ệ ớ i chuy n v ư ộ ứ ặ ộ ị ầ ấ ?1 ế ng yêu đ ụ ậ ứ ư ở ườ ỉ ví d (1) thì bu c ng
ậ ứ ớ ư ở ườ ở ộ ơ ượ ữ . V i các lu n c nh ví d (2), ng
ể ươ ườ ỉ V i các lu n c nh ể đó là: không th nh n nh đ ể ế ậ ể i nghe ch có th rút ra k t lu n, ụ i nghe ứ ữ ng yêu nh ng đ a i nh th c n a ộ ậ m t ng ư ế không th th
ẻ ụ ờ
ừ ậ ộ ế ứ ư ể ậ ậ các lu n c có th rút ra m t k t lu n nh ng cũng có
cũng ch có th rút ra k t lu n: ạ. tr b i đ i xa l ộ ậ Trong m t l p lu n, t ộ ế ề ậ ơ th rút ra nhi u h n m t k t lu n.
ẫ ừ
ủ
ự
ẻ
Ký s pháp đình
1 D n t
: Th y Cúc,
, NXB. Tr Báo Tu i tr , 1996.
ổ ẻ 78
ể Ví d : ụ
ộ ồ ộ ướ ủ ố
ổ ế ừ ư
ộ Dân ta có m t lòng n ng nàn yêu n ị ỗ ẽ ướ ạ ớ
ấ ề c. Đó là m t truy n th ng quí báu c a ta. ế ầ ấ ạ ổ i sôi n i, nó k t ọ ự ể t qua m i s nguy hi m, khó ề ử ị ướ c. L ch s ta đã có nhi u t c bè lũ bán n
ộ
ố T x a đ n nay, m i khi T qu c b xâm lăng thì tinh th n y l thành m t làn sóng vô cùng m nh m , to l n, nó l ướ p n khăn, nó nh n chìm t ướ ủ ế cu c kháng chi n vĩ đ i ch ng t c c a nhân dân ta. ử ẻ ướ c và c ầ ỏ tinh th n yêu n ề ờ ạ ữ ư hào v nh ng trang s v vang th i đ i Bà Tr ng, Bà
ầ ợ Chúng ta có quy n t ệ ấ ả ạ ứ ề ự ạ …
Tri u, Tr n H ng Đ o, Lê L i, Quang Trung, v.v ớ ư ả ủ ị ị ấ ộ Chúng ta ph i ghi nh công lao c a các v anh hùng dân t c, vì các v y là tiêu
ể ủ ộ ộ ồ bi u c a m t dân t c anh hùng . (H Chí Minh)
ế ố ỉ ẫ ậ ậ
3.3. Các y u t ộ ậ ch d n l p lu n ậ ứ ậ ế ậ ử ậ tác t l p lu n Trong m t l p lu n, ngoài lu n c và k t lu n còn có ậ và k t tế ử
ị ướ ậ ậ l p lu n ỉ ẫ ậ ng, ch d n l p lu n.
ậ đóng vai trò đ nh h ử ậ ậ l p lu n
ư ự ứ 3.3.1. Tác t ử ậ Tác t ừ ượ đ
l p lu n ả ậ (operators) là các t ụ ổ ị ướ
dung miêu t ộ ậ nào đó, có tác d ng làm thay đ i đ nh h ạ ừ ệ ấ ườ
ộ ướ này trong phát ngôn, ng ề ậ ậ ộ ế ự ệ lu n đó. M t khi xu t hi n lo i t ượ ộ c đ a vào phát ngôn ch a đ ng n i ủ ậ ề ng (hay ti m năng) c a l p ể ỉ i ta ch có th rút ra ể ấ ị ng nh t đ nh mà không th c đ c p theo m t h
ướ ế i:
ượ ạ c l ng ng ờ ồ ậ r i, v y ta nên đi thôi. ậ ờ ư ề m t k t lu n v các s ki n đ ư ậ đ a ra k t lu n theo h ờ đã 8 gi ờ m iớ 8 gi thôi, vì v y ch a nên đi.
ể ậ ồ
ể ậ ồ
ườ ế
ng, không nên đ n đó. ế ườ ấ ở t nậ bên kia đ ấ ở ngay bên kia đ
(1a) Bây gi (1b) Bây gi (2a) Trong túi chỉ còn 50 ngàn đ ng,vì v y tôi không mua quy n sách này. (2b) Trong túi có nh ngữ 50 ngàn đ ng, vì v y tôi đã mua quy n sách này. (3a) Nhà hàng y (3b) Nhà hàng y ừ ỉ ng, nên đ n đó. ữ ệ ấ ớ ỉ ậ ậ đã/ m i; ch / nh ng; t n/ ngay ch tình thái: Các t
ể ẫ ữ ế ế ậ ử ị ướ ậ xu t hi n trong các l p lu n ề ng đ d n đ n nh ng k t lu n theo hai chi u trên đóng vai trò là các tác t đ nh h
ượ trái ng
Tác t
c nhau. ử ị ỉ ướ ệ ủ ự ậ ậ ấ ng l p lu n mà có khi s xu t hi n c a nó
không ch có vai trò đ nh h ả ướ ậ ậ ng l p lu n: trong phát ngôn còn có vai trò đ o h
79
ể (4a) Bi tế là sai nh ngư n tình anh em nên tôi đã làm.
ấ ế ẽ ư ậ ế ậ ử nh ngư thì l p lu n trên t t y u s là: “
ậ ứ ứ ế ớ N u không có tác t ự ệ ủ ấ không làm”, nh ng do ộ ử nh ngư cùng v i lu n c đ ng sau nó nên đã d n đ n m t ẫ
ượ ạ c l i: “
ử ả ướ ậ ườ ợ đ o h
có s xu t hi n c a tác t ậ ế đã làm”. k t lu n ng ư ậ nh ngư là tác t ậ Nh v y, ướ ủ ậ ướ ng l p lu n ủ ậ . Trong tr ậ ứ ứ ng h p có tác t ế ị ng c a l p lu n là do h
ử ng c a lu n c đ ng sau nó quy t đ nh. Vì ậ ứ ộ ế ẽ ậ ủ ế nh ngư thì h ụ ậ ở v y, ượ ạ c l i: ví d (4a) n u đ o v trí c a hai lu n c ta s có m t k t lu n ng
ể
ế ệ (4b) N tình anh em ế ả ị nh ngư bi t, các liên t Trong ti ng Vi
ậ ả ậ ệ ế ệ ướ : ự
ớ ậ ế ế ề v y, …ậ ậ có vai trò thông báo và th c hi n vi c đ o h ả ả ẫ
ị ạ ộ ớ ừ ướ ả i m t l p t có vai trò đ nh h ng / đ o h ướ ng
ử ậ ể ạ ừ ữ ậ ộ ộ
ườ
ổ ề ề ự ệ ậ ủ ề ậ ộ ướ ộ ế ậ ộ tác đ ng vào m t phát ngôn đ t o ra m t ậ ế ng nghĩa làm thay đ i ti m năng l p lu n c a phát ngôn đó, khi n ng i ta ấ ị ượ ng nh t đ nh mà c đ c p theo m t h
ế ố ừ ặ ổ ợ ừ h p t
ế nên tôi không làm. t là sai ư ư ừ nh ng, song, tuy…nh ng, tuy nhiên, th mà, tuy ậ ng l p lu n, khi n cho l p ế lu n ph i d n đ n k t lu n khác v i đi u đáng ra ph i th . ữ ồ ạ Tóm l i, trong ngôn ng t n t ậ ậ ọ ậ . tác tử l p lu n ậ l p lu n g i là ư ậ Tác t l p lu n là nh ng t Nh v y: ướ ị đ nh h ể có th rút ra m t k t lu n v s vi c đ ể ượ ạ i. c l không th ng ế ử ậ ậ l p lu n 3.3.2. K t t ữ ậ là nh ng t ậ K t tế ử l p lu n ậ có vai trò k t n i hai hay m t s ứ ớ ho c các t ế ử ộ ậ ứ ế ậ
ậ ứ ế ử ể ễ ờ ộ ố ậ ậ có vai trò liên k t lu n c v i lu n c , lu n ệ ậ mà ta có th d dàng nh n di n đâu là lu n c , đâu
phát ngôn thành m t l p lu n. K t t ậ ứ ớ ế c v i k t lu n; nh có k t t ậ ộ ậ ế ậ
ẽ là k t lu n trong m t l p lu n. t t t
ờ ế ố nên chúng ta s đi ch i ơ . ở nhà
. ẽ .
ấ iạ d u dàng và thông minh ề nên r t nhi u chàng trai (1) Do hôm nay th i ti (2) Vì m t ệ nên tôi (3) N uế anh c n ầ thì tôi s đi cùng ị (4) Vì cô y ấ đã xinh đ p, ẹ l
theo đu iổ .
ụ ừ ượ ạ ế ử ậ ừ c g ch chân là các k t t đ
Trong các ví d trên, các t ố ậ l p lu n. Các t ệ ế ạ ộ ố ứ
ậ ứ ủ ế ậ ỗ ở này có ề ệ ữ ch c năng liên k t, t o ra m i quan h gi a hai hay m t s phát ngôn (m nh đ ), xác l p vai trò c a m i phát ngôn, khi n cho phát ngôn này tr thành lu n c , phát
80
ộ ậ ể ế ậ ậ ở ợ ngôn kia tr thành k t lu n đ chúng h p thành m t l p lu n.
ệ ế ặ ừ t, k t t Trong ti ng Vi , các t ng là các (c p) liên t
ể ệ ệ ụ ậ ậ ừ tình thái, các t ế ở ậ vì th , b i v y,
ừ ậ nên, v y nên, cho nên, ở bi u hi n quan h m c đích nh : ở b i…nên, vì … nên, do…nên, n u…thì, b i vì… do đó, b i vì… cho nên,…
ế ậ ố ộ ọ ế ử ườ th ư v y, vì v y, ế ệ ớ ế ử ẫ ở ậ ứ Tùy thu c m i quan h v i lu n c hay k t lu n mà ta g i là k t t ậ d n nh p
ậ ứ ế ử ẫ ậ ế ậ
ậ ế ử ẫ d n nh p k t lu n. ậ ứ d n nh p lu n c
lu n c hay k t t 3.3.2.1. K t t ế ử ẫ ậ ứ ứ ậ ướ ứ ậ ở ừ b i, vì, K t t c lu n c , đó là các liên t :
d n nh p lu n c luôn đ ng tr ế ở b i vì, do, n u,…
ế ể ạ ậ ấ t nên ông y đã vi ph m pháp lu t.
ỗ ị ề ế ấ
ế ử ồ ậ ứ ệ ữ ứ ể ướ ế (1) Do thi u hi u bi ộ (2) N uế không vì m t phút m m lòng thì cô y đâu đ n n i b sa ngã. đ ng h Căn c vào quan h gi a các lu n c , có th chia ra: k t t ế ng và k t
ử ướ ậ ậ t ị ngh ch h ng l p lu n.
ế ử ồ ướ ườ ữ ơ ừ ư và, h n n a, thêm vào đó, v ả + K t t đ ng h ng là các liên t
ạ ữ ố ng th ẳ nh : ồ ố l ạ ạ i, l i còn, đã …l i, ch ng nh ng…mà còn, hu ng h , hu ng chi, n a là ữ …
(1) Nam là c u bé thông minh,
ậ ạ ấ ỳ ỉ thêm vào đó l i r t chăm ch nên k thi nào cũng
ỗ ầ đ đ u.
(2) Cô y ấ đã xinh đ p, ẹ l
ậ ấ ề ị iạ d u dàng và thông minh, vì v y r t nhi u chàng trai
(3) Chi c xe này ề
theo đu iổ . ế ể ấ ch ng nh ng ữ còn r t m i ớ , mà còn có bi n s đ p ố ẹ , v l ả ạ anh i
ớ ng
ườ ừ ư ế ặ ư m c dù, ẳ ưở , mua đi. ậ m i nh n ti n th ướ ị ế ử ngh ch h ng là các liên t nh : nh ng, song, th mà,
+ K t t ế ng th ậ ấ ư
y th mà, tuy nhiên, tuy v y, tuy…nh ng, … ấ ọ ạ ế ử ẫ ỉ ư ỏ nh ng vì i r t chăm ch nên thi c v n đ t k t qu ả (1) Tuy Nam h c không gi
cao.
ả ố
ư ế ả ậ ở ồ ộ tế là sai song bi
trong m t gu ng máy nh th thì ph i ch p nh n. ướ ế ử ườ ư ặ ợ (2) Cô y ấ tuy xinh đ p ẹ nh ngư s ng buông th nên các chàng trai xa lánh . (3) M c dùặ ấ ữ Trong nh ng tr ng h p này, các k t t nh ng, song,
ế ế ấ ậ ị ngh ch h ư m c dù, ng ( ồ th mà, y th mà, tuy nhiên, tuy v y, tuy…nh ng, … ờ ) cũng đ ng th i đóng vai trò là
ậ ậ các tác t
81
ế ử ẫ ậ ử ả ướ đ o h 3.3.2.2. K t t ng l p lu n. ậ ế d n nh p k t lu n
ậ ậ ế ứ ế ử ẫ ế ố ướ ế ậ ớ K t t
ậ ậ ứ ớ ế d n nh p k t lu n luôn đ ng tr ệ ả ữ ế ả ậ ố
ế ậ : ừ nên, cho nên, thì, do đó, b i v y, v y nên, vì th … là các liên t
ể ạ ấ ậ t
ỗ ị ề ế ấ ế thì cô y đâu đ n n i b sa ngã. ữ c k t lu n v i vai trò k t n i gi a ậ ứ lu n c v i k t lu n, ph n ánh m i quan h nhân qu gi a lu n c và k t lu n, đó ở ậ ế nên ông y đã vi ph m pháp lu t. ế (1) Do thi u hi u bi ộ (2) N u không vì m t phút m m lòng
ạ ử ế ử ữ ứ ệ ấ Tóm l i, tác t
và k t t ừ ỉ ệ ừ ờ ị ậ ỉ ẫ ậ là nh ng d u hi u hình th c có vai trò ch d n l p ể ướ ng đ
tình thái mà nh chúng, ta có đ nh h ệ ậ ch quan h , t ế ậ ứ ậ ậ ậ ộ lu n, đó là các liên t ễ d dàng nh n ra lu n c và k t lu n trong m t quan h l p lu n.
ự ế ượ ừ ế Tuy nhiên, trong th c t
giao ti p, do thói quen tĩnh l ả c ngôn t ệ ờ ộ ậ ủ ế ệ ầ ậ ả ọ ắ cho ng n g n ế ầ t ph i hi n di n đ y đ các k t m t l p lu n cũng c n thi
nên không ph i bao gi ử ậ t
ế ử ẫ ậ ắ ậ
ậ ứ d n nh p lu n c : ậ ườ ọ ng ng p, chân đau nên tôi không đi h c.
ấ ữ ậ l p lu n. Ví d :ụ ậ + L p lu n v ng k t t ờ ư (1) Tr i m a, đ ả (2) Không ph i nó thì còn ai vào đây mà l y n a.
ậ ậ ắ ế ử ẫ
ế ấ
ế ề ậ d n nh p k t đ : ấ ườ i khác cũng l y. ỏ ủ ự ệ ấ ở
ngành H i quan r t khó b vì ch hàng t ể ỏ ị ể ề .1 nguy n cho ti n” ữ ễ ọ ọ ị + L p lu n v ng k t t (1) N u tôi không l y ng ả ệ (2) “L làng (3) “…H cho vì b làm khó d và h cho đ kh i b ki m tra hàng nh ng khi đi
buôn l uậ ”.2
ậ ậ ậ ậ ế ế ử ẫ ậ ứ ẫ ả ế ử ẫ d n nh p k t lu n: d n nh p lu n c l n k t t
ấ ượ ạ ắ ậ ạ . ng b t chính, h t c lo n
ể ể ệ ượ ế ầ
ả ế ử ẫ ợ ậ c. ứ ườ ậ
ậ ng h p l p lu n v ng c k t t ệ Trong tr ế ề ữ ẽ ậ
ậ ứ ộ ậ ệ ế ế ậ
ỏ
ấ ủ
ưở
ụ
ụ
ả
ổ
ổ
ờ
ế
Th i báo Kinh t
Sài Gòn
i ph ng v n c a ông Phan Văn Dĩnh (T ng c c tr
ng T ng c c H i quan) trên
ngày
ậ ủ
ỏ ủ
ề ậ
ạ
ạ
ờ
ả
Sài Gòn Gi
i phóng
1 Tr l ả ờ 24/9/1998. 2 L i bác b c a nhà báo Nguyên H nh v l p lu n c a ông Ph m Văn Dĩnh, Báo
ngày 26/4/1999.
82
ậ ắ + L p lu n v ng c k t t (1) Th ầ ố (2) Không th y đ mày làm nên. ắ (3) Có công mài s t có ngày nên kim. ố (4) Tôi là th y thu c. Tôi không th đ b nh nhân th này đ ế ử ẫ ậ ắ d n d n nh p lu n c và k t t ứ ữ nh p k t đ thì chính quan h logic ng nghĩa gi a các phát ngôn s có ch c năng ậ ủ ậ liên k t thành m t l p lu n và giúp ta nh n di n đâu là lu n c , đâu là k t lu n c a ậ l p lu n.
ẽ ậ ờ ườ ậ 4. Lý l trong l p lu n đ i th ng
ệ ng 4.1. Khái ni m lý l
ẽ ờ ườ đ i th ằ ỉ ậ ậ ạ ơ ở ậ ứ Ở ầ
ậ ậ ẽ ẽ ẽ ứ ứ trong l p lu n logic hình th c là lý l
ọ ậ ể ế . N u lý l ế ọ khoa h c (các ề ị ph n trên đã ch ra r ng, có hai lo i lu n c làm c s cho l p lu n, đó là ứ ch ng c và lý l ể
ờ ậ ậ ậ ậ ườ ữ ư ưở t Lý l
ấ ệ ườ ng, “ ấ ế ộ ng, có tính ch t kinh nghi m, không có tính t t y u, b t bu c nh các tiên đ
ặ ờ
ươ ượ ị ự ộ ậ ữ ậ quan đi m lý thuy t, các lu n đi m khoa h c, các t ị đ nh lu t, quy lu t…) thì trong l p lu n đ i th th ặ logic, mang đ c tính đ a ph ể chúng ta có th xây d ng đ ng, các tiên đ , đ nh lý, ẽ là nh ng chân lý thông ề ư ắ ng ho c dân t c, mang tính khái quát, nh chúng mà c nh ng l p lu n riêng
ượ ườ ẽ ậ ờ ọ ố
ẽ ườ , v n đ ng ấ Lý l ữ ừ th ề ẽ ờ ng t
đ i th ả ự ư ụ ể ế ộ , vì m t lý l
trong l p lu n đ i th ậ thu t ng ọ lý l còn g i là ẩ ”.1 ậ ọ l ng còn g i là g i là ữ ọ ữ topos do nhà ngôn ng h c O.Ducrot đ xu t. Lý l ẽ chung ự ứ ẽ ượ đ ủ ộ ượ ả ữ ồ ể c chuy n ườ ng c đ a ra đ thuy t ph c ph i d a trên ế t/ c c hai bên (nói/ nghe; vi
ự ế ể ư ộ ể ậ ử nh ng chu n m c ng x chung c a c ng đ ng, đ ấ ọ đ c) cùng hi u và ch p nh n nh m t th c t
ấ ả ủ ữ ặ ộ hi n nhiên. ị ố ở ề T t c các phát ngôn c a chúng ta đ u b chi ph i b i m t ho c nh ng lý l
ườ ể ệ ộ ứ ử ờ ờ đ i th ng nào đó bi u hi n trong xã h i: trong ng x , trong l
ề ộ ậ ườ
ứ ẽ ặ ị ố trong cách đánh giá, nhìn nh n con ng ự ư ẽ i nói, trong hành vi, ứ i... Nhi u khi ta dùng nó m t cách vô th c, ử nhiên, nó đã chi ph i, qui đ nh ch t ch cách nói và cách ng x
ườ ỗ ế ộ nh ng m t cách t ủ c a m i ng
ủ ặ ẽ ờ ể + Đ c đi m c a lý l đ i th ố i trong các tình hu ng giao ti p khác nhau. ườ : ng
ậ ế ậ ậ ứ ứ ự
ọ ứ ượ ấ ế ọ ộ ọ h c, đã đ c ch ng minh, nó t
ờ ậ ự ườ ả ng d a trên các lý l
ộ ệ ố ộ ờ ở Logic ng. “
ư ộ ượ ể ấ ộ ộ
ườ ữ ấ
ươ ư ề ắ ộ ị
ữ ụ
ứ
Ng d ng h c,
ọ sđd, tr.190
ỗ ữ ễ ỗ ữ
1 Đ H u Châu, Bùi Minh Toán, sđd, tr.272. 2 Nguy n Đ c Dân, 3Đ H u Châu, Bùi Minh Toán, sđd, tr.272
83
t y u, b t bu c nh các tiên đ logic, mang đ c tính đ a ph ữ ặ ự ượ ể ậ lu n đ i th ủ ọ h c mà là logic c a xã h i đ i th ậ nhiên đ thế”.2 Đó là “nh ng chân lý thông th ấ ế t ờ mang tính khái quát mà nh chúng, ta có th xây d ng đ c nh ng l p lu n riêng N u l p lu n theo logic hình th c d a trên các lu n c logic là các chân lý khoa ậ ờ ạ t y u đúng cho m i th i đ i, m i dân t c, thì l p ẽ không ph i là chân lý khách quan theo logic khoa ị ặ ườ đây là m t h th ng giá tr m c ề ệ c m t xã h i ch p nh n theo kinh nghi m nh m t đi u hi n nhiên là ệ ng, có tính ch t kinh nghi m, không có tính ộ ng hay dân t c, ”.3 ậ
ờ ậ ậ ườ ư ậ ỗ ự ậ ẽ ự ứ
ẩ ự ề ạ ự ậ Nh v y, trong l p lu n đ i th ữ ộ ộ ượ ệ ộ
nh ng chu n m c v lo i s v t đó hi n đang đ ạ ự ậ ệ ượ ậ ậ ộ ộ ỗ ờ
nh n. Cùng m t hi n t ỗ ơ ậ ậ ộ ỗ ộ ộ
ự ủ ự ậ ự ẩ ẩ ổ ng, s đánh giá m i s v t s căn c theo ấ ồ c m t c ng đ ng xã h i ch p ộ ư ng, cùng m t lo i s v t nh ng m i th i nhìn nh n m t ữ khác, m i n i nhìn nh n m t khác, m i xã h i nhìn nh n m t khác theo nh ng chu n m c khác nhau. Nghĩa là chu n m c c a s v t thay đ i theo không gian,
ờ ừ ề
ườ ượ ộ theo th i gian, theo dân t c, theo t ng n n văn hóa... ể ứ ẽ ờ ng không th ch ng minh đ ụ ể ơ Nói c th h n, lý l c tính đúng/sai theo
ố ố ẩ ặ ợ đ i th ư ẽ c cho là h p lý theo cách nghĩ, l i s ng, ạ ượ i đ
tiêu chu n logic ch t ch , nh ng l ẩ ự ạ ứ ụ ậ ượ ữ ư phong t c t p quán, tâm lý và chu n m c đ o đ c… đ
ượ ộ ố ộ ộ ấ ấ ậ ồ ố c m t s đông ch p nh n. S đông y có th là m t c ng đ ng ngh
lý chung đ ệ ộ ị ươ ự ề ộ ộ ộ ố ộ nghi p, m t đ a ph
c coi nh là nh ng nguyên ề ể ng, m t vùng mi n, m t qu c gia, dân t c, m t khu v c trên ổ ủ ữ ạ ậ ng mang tính ph quát c a nhân lo i. ẽ ườ th i, th m chí có nh ng l th gi
ề ế ớ Ví d :ụ ẽ * Lý l
chung theo vùng mi n: ộ ầ ườ ế ị ậ ụ ậ ụ ủ T p t c c a ng i Nam b đ u tháng hay gi ườ ắ i B c
ạ ườ ắ ẩ t v t, trong khi t p t c ng ể l
i B c có th nói: ế ị ẩ ấ ầ i kiêng vì cho là xúi qu y, do đó ng Nhà y tháng này xúi qu y vì đ u tháng gi .
ậ ậ ườ ư ườ t v t mà ể ắ ậ Vì v y khi nghe l p lu n này thì ng i B c hi u nh ng ng
ẽ i Nam s không ẽ chung theo dân * Lý l
hi u.ể t c: ộ
ữ ụ Câu t c ng :
ố
ư
Cá không có mu i cá Con cãi cha m trăm đ ườ ẹ ủ ẽ ươ n ườ ng con h ệ ố ặ ộ i Vi ư ưở t ng Nho giáo, bu c con cái
Đây là lý l ụ ả chung c a ng ẹ t v n n ng t ươ ọ ng Tây coi tr ng vai trò cá nhân,
ph i ph c tùng cha m ; trong khi đó văn hóa ph ớ ệ ữ ệ ẹ
ườ ứ ư ư ệ ẹ ậ ẳ quan h gi a con cái v i cha m là bình đ ng nên không đánh giá vi c con cái “cãi” ờ ố i b Minh là đ a con h vì cãi l ể t có th nói: i Vi
cha m là con h . Vì v y ng m .ẹ
ẽ ẽ ể ườ ạ đ đánh giá các giá tr ữ ng là nh ng lý l
* Lý l ề ộ chung toàn nhân lo i: th ỹ ườ ụ ệ ỗ thu c v chân thi n m d ng, vì đã là con ng
84
ộ ố ự ặ ư ề ể ề ấ ỡ ị ộ ố i thì dù m i qu c gia dân t c có r t nhi u đi m khác nhau nh ng đ u có s g p g nhau trên m t s tiêu chí
ữ ẹ ệ ề ặ ệ ắ t là các qui t c
ạ ủ ườ chung khi đánh giá v cái đúng, cái thi n, cái đ p, cái h u ích, đ c bi ề v tính nhân đ o c a con ng
i. ộ ậ ụ ệ ẫ ồ ẽ
Ví d : trong Tuyên ngôn đ c l p, H Chí Minh đã vi n d n lý l ạ ườ ề ẳ ấ ả ọ ề
ấ ề i đ u sinh ra có quy n bình đ ng. T o hóa cho h ữ c; trong nh ng quy n chung mang ọ ề ề y, có quy n
ượ ạ ề tính nhân lo i: ạ “T t c m i ng ể ữ nh ng quy n không ai có th xâm ph m đ ượ ố đ
ạ ư ầ do và quy n m u c u h nh phúc”. ổ ề ự c s ng, quy n t ườ ẽ ờ ỉ ổ Lý l đ i th
ổ ủ ớ ự ệ ể ặ gian, cùng v i s thay đ i c a các quan ni m s ng, đ c đi m tâm lý cũng nh ờ ng không ch thay đ i theo không gian mà còn thay đ i theo th i ư ố
ự ạ ứ ủ ừ ờ ạ ẩ chu n m c đ o đ c c a t ng th i đ i.
ờ ệ ụ ế ở ệ ự ợ ả ồ Vi Ví d : Th i phong ki n
ẹ ặ ồ ấ ẹ ế ị
ệ ấ ụ ữ ư ư ế ặ ầ
ế ộ ị t Nam, vi c d ng v g ch ng cho con cái là do ấ “cha m đ t đâu con ng i đ y”, n u con cái làm trái ý cha m thì b xem là b t hi u, nh ng ngày nay quan ni m y đã thành sai l m; ho c ngày x a ph n không ộ i, n u nhu m nhu m răng đen thì b cho là không đoan chính, còn ngày nay ng ượ ạ c l
ẽ ị ậ ị răng đen thì s b coi là l p d v.v…
ẽ ờ ườ ậ ừ ể ố Lý l đ i th
ụ ể ổ ng th m chí còn có th thay đ i theo t ng tình hu ng c th , ượ ậ
th m chí có khi trái ng ộ ụ c nhau. ườ ợ ầ ụ ể ng h p c th ta nói: “ ”,
Ví d : Trong m t tr ố ư ộ ạ ọ H c th y không tày h c b n
nh ng trong m t tình hu ng khác, ta l ữ ụ ề i nói: “ ệ ố Không th y đ mày làm nên ọ ạ ”. ầ ế ể ệ
ạ ừ ượ ượ ư ề ạ ấ c nhau nh ng l
i không lo i tr nhau mà đ u đ ủ ụ ể ủ ừ ợ ố Hai câu t c ng này đ u là kinh nghi m mà cha ông ta đã đúc k t, th hi n hai ậ c ch p nh n, ộ nào cũng có tính h p lý c a nó trong t ng tình hu ng c th c a cu c
ệ quan ni m trái ng ẽ ở b i lý l s ng.ố
ườ ẽ ờ ề ố ượ ượ ể ệ ậ ạ ị Lý l đ i th
ng vì v y là vô h n đ nh v s l ế ng, đ ụ ệ ự ủ ạ ộ ị
ẻ c bi u hi n muôn v , vô cùng phong phú và đa d ng; theo đó, giá tr thuy t ph c, tính hi u l c c a m t lý ẽ ố ả ư ữ ậ ậ ố trong l p lu n cũng không nh nhau trong nh ng tình hu ng, b i c nh khác l
nhau.
ề ườ ẽ ờ ỉ ề ẩ ơ ở đ i th
Lý l ậ ứ ứ ự ế ệ ở
lu n c ch không hi n di n tr c ti p trong các phát ngôn. Lý do là b i, lý l ậ ộ ộ ắ ứ ượ ườ ử ữ ấ ồ c m t c ng đ ng ch p nh n nh th
ng là nh ng nguyên t c ng x chung, đã đ ể ộ ậ ơ ở ế ậ ầ nó hi n nhiên là th , cho nên khi nó làm c s cho m t l p lu n thì không c n thi
85
ự ế ả ẫ ườ ư ể ế ề ng nhi u khi ch ti m n sau các phát ngôn, là c s cho các ẽ ờ ệ đ i ư ế t ấ i nghe đ u hi u. Do đó, n u xét theo mô hình c u ph i d n ra tr c ti p nh ng ng
ộ ủ ễ ừ ậ ứ ẩ chu n (logic hình th c) thì các lý l ẽ ề ti m
trúc c a m t phép suy lu n theo di n t ẩ ươ ươ ị ư ạ ề ề ổ n này có giá tr và vai trò t
ấ ng đ ẩ ng nh là các đ i ti n đ (chân lý ph quát). ầ ế ị .
(1) Nhà y tháng này xúi qu y vì đ u tháng gi ủ ụ ầ ế ố t v t mà ắ ứ ậ ậ N u khôi ph c đ y đ các thành t theo qui t c logic hình th c thì l p lu n này
s là:ẽ
ầ ẩ t v t thì xúi qu y
ế ị ế ị ầ Đ u tháng gi ấ Nhà y gi t v t đ u tháng
ấ
ư ứ ẩ Nhà y xúi qu y (2) Minh là đ a con h vì nó cãi l
ủ ụ ế ủ ứ ẩ ờ ố ẹ i b m . ố ầ N u khôi ph c đ y đ các thành t ậ theo qui chu n c a logic hình th c thì l p
ẽ ậ lu n này s là:
ố
ư ươ n ườ ng con h
ẹ ờ ố ẹ i b m
ư ượ ồ ấ ồ Cá không có mu i cá Con cãi cha m trăm đ Minh cãi l ứ Minh là đ a con h (3) Mai thi tr
t r i vì trông nó r t bu n. ườ ệ ố ấ ệ ọ ọ ẽ ề ẩ ở ti m n i Vi
ượ ấ ế t v n r t coi tr ng chuy n h c hành thi c ủ ụ ế ầ đây là: ng ồ t thì bu n là t
Lý l ế nên n u thi tr ứ ậ ậ ử ầ t y u. N u khôi ph c đ y đ các thành ph n theo ẽ
ườ ề logic hình th c thì l p lu n này s là: ượ t ồ i đ u bu n khi thi tr
ậ ượ ọ M i ng Mai bu nồ V y Mai thi tr t.
ệ
ủ ệ ẩ ị
ở ớ ế ế ể ỏ ơ
ủ ẽ ế
ế ượ ủ ạ ư ể i b n: “Đ ng lo! Chúng ta ch a ch t đâu”. Đ n l
ậ t tôi, còn khi nó thi đ u thì nhà ch s gi ế ọ ư ạ
86
ư ậ ế ẳ Bò và Gà (4) Chuy n vui dân gian ộ ọ ộ M t anh h c trò con m t ông ch nhà giàu đang ôn luy n đ chu n b đi thi. ắ ấ ậ Th y v y Gà than th v i Bò: “Chúng ta s p ch t đ n n i”. Bò h i: “Vì sao?”, Gà ủ ẽ ế đáp: “Vì khi nó đi thi thì nhà ch s gi t ừ t Gà anh đ khao làng”. Bò an ỏ ng c nhiên h i: “Vì sao?”, Bò đáp: “Vì nó vi t nh anh, nó h c nh tôi thì nó không dám đi thi đâu, và vì không thi nên nó cũng ch ng đ u”.
ư ậ ậ ủ ằ ữ ệ
ậ Nh v y, đ ng sau l p lu n c a Bò là các l ọ ế ấ ư ư ng trong thành ng Vi ở t x u nh gà b i ẽ ườ th ư ươ ”, nh ng ” và “Vi đây các l ẽ ườ th t Nam: ị ng này đã b
“H c ngu nh bò ẩ n đi.
ở ờ ậ ườ ậ ứ ứ ẩ ẽ ườ th
ệ ệ ự ậ S dĩ trong l p lu n đ i th ế ng, các lý l ở ề
ừ ể ậ ặ ầ ồ ộ
ữ ẽ ậ ậ ậ ể rõ ra. Và cũng vì v y, các l p lu n ki u này s gây khó khăn cho nh ng ng
ể ể ượ ẽ ng n sau các lu n c ch không ượ ữ ẽ chung là nh ng đi u đã đ hi n di n tr c ti p qua các phát ngôn b i vì, các lý l c ả ả ộ c c ng đ ng th a nh n m t cách m c nhiên, ai cũng hi u nên không c n ph i nói ườ i c câu ề ả không có cùng n n t ng văn hóa, (ng c ngoài s không th hi u đ
ệ ườ ệ t có thói quen so ng là ng i Vi t đ ườ ướ i n ế ượ ẽ ườ c l
ọ ế ấ ư
chuy n vui trên đây n u không bi sánh “H c ngu nh bò ẽ ờ ế ư ” và “Vi ộ ườ t x u nh gà b ạ ư ả đ i th Lý l
ể ạ ậ ị th ươ ”). i ộ ố ạ ng sinh đ ng, đa d ng và linh ho t nh chính b n thân cu c s ng nên khó có tiêu chí logic r ch ròi đ phân đ nh đúng/sai, th m chí có khi trong cùng
ộ ữ ư ậ ậ ố ẽ ượ ư ề trái ng c nhau nh ng đ u có tính
ấ ậ m t tình hu ng, hai l p lu n đ a ra nh ng lý l ề ượ ả ợ h p lý nên c hai đ u đ c ch p nh n.
ế ẻ Ví d : ụ (1a) Chi c xe này r , mua đi.
ậ ậ ự ẽ ố ẻ : tâm lý chung ai cũng mu n mua hàng r .
ế ẻ
ự ẽ ậ ậ ấ ượ ố ủ ẻ ủ L p lu n này d a trên lý l (1b) Chi c xe này r , không nên mua. ẻ : hàng r thì ch t l ng không t t (“c a r là c a ôi”;
L p lu n này d a trên lý l ề ủ ấ “ti n nào c a y”).
ế ẽ ượ N u theo logic hình th c thì hai lý l trái ng ẽ ạ ừ c nhau này s lo i tr nhau vì đã vi
ạ ộ ự ả ộ ậ ở D th o b lu t Hình s ự,
ứ ẫ . ph m ạ lu tậ c m mâu thu n ấ ố ễ (2) T i di n đàn Qu c h i, khi góp ý cho ạ ề ị ớ ậ ạ ề ệ v vi c lu t m i qui đ nh dùng hình ph t ti n là hình ph t chính trong m t s t
ả ộ ự ộ ầ ph n bàn ộ ố ộ i ế ậ công c ng, qu n lý hành chính…, có hai ý ki n l p thu c lĩnh v c kinh t ế ậ ự , tr t t
ư ậ lu n nh sau:
ậ ế ễ ủ ụ ưở ụ ậ
ộ ằ Ý ki n 1 (c a ông Nguy n Văn Thu n, V tr ố ạ ề ư ệ ố ẫ ạ Trong h th ng hình ph t, hình ph t ti n x a nay v n đ
ườ ế ạ ấ ằ ị i dân không ch p nh n
Qu c h i) cho r ng: “ ẹ ơ coi là nh h n ph t tù. Nay qui đ nh th e r ng tâm lý ng ệ ườ ủ ủ ế ầ ọ ố
87
ế ị ườ ạ ề ặ ợ ng V Pháp lu t Văn phòng ượ c ậ ”. ộ Ý ki n 2 (c a ông Tr n Ng c Đ ng, Phó ch nhi m văn phòng Qu c h i) thì ơ ở ộ ố ườ ng h p, ph t ti n còn n ng h n, m t s tr ơ Trong c ch th tr ng, ằ cho r ng: “
ố ờ ờ ố ủ ủ ộ
ặ ề ậ ạ ấ ạ
ừ tránh “hy sinh đ i b c ng c đ i con”. Tôi ng h quan đi m này. Chúng ta đ ng i tù thiên thu t quá n ng v suy nghĩ “Nh t nh t t ớ ự ả ể ạ .1 ớ ự i ngo i” ậ ẽ ề Ở ế ồ
đây, ý ki n 1 không đ ng ý v i d th o lu t m i d a trên lý l ằ ạ ề ẽ ứ ự ự ằ ạ : ti n b c ạ do nên ph t ti n s không có s c răn đe b ng ph t tù, không quí b ng danh d và t
ậ ằ ạ ế ạ ề ằ ượ ạ c l
ứ ự ạ ề vì v y không nên thay ph t tù b ng ph t ti n; ng ẽ ằ ườ ườ r ng: nhi u tr
ấ ấ ả ể ố ấ hình th c ph t ti n là chính, vì d a trên lý l ạ ự ự ề ơ
ch p t ề t c đ “c đ m ăn xôi”, coi ti n b c cao h n danh d và t ẽ ụ ừ ệ ẽ ả ơ
ti n thì hi u qu ngăn ng a, răn đe s có tác d ng h n. Hai lý l ề ượ ề ạ ấ ậ
ở ậ ự ế ả ư ệ ạ
ợ ụ ể ế ị ể ằ ậ ọ i, ý ki n 2 cho r ng nên dùng ấ ợ ề i ta b t ng h p ng ạ ậ do, vì v y ph t ượ trái ng c nhau ợ ố ề c (vì các tình hu ng trên đ u đã này đ u có h t nhân h p lý và đ u ch p nh n đ ề ề ả ạ ả x y ra trong th c t ). B i v y, đ i di n Ban so n th o đã ph i l u ý thêm v đi u ể ẽ ự ng h p c th , …tòa án s l a ch n đ quy t đ nh đ
Trong tr ạ ụ ạ lu t này r ng: “… áp d ng lo i hình ph t nào ườ ”.2
ứ ượ ườ ẽ ờ ư ậ ả ng do không ph i là chân lý đã đ
ọ ọ ớ ể ườ ọ ơ đ i th ể Nh v y, lý l ẽ ề ặ ớ
ộ ề ẽ ượ ư ườ ớ ớ đ ể c đ a ra có th đúng v i ng ch v m t logic đ có th đúng v i m i n i, m i lúc, m i ng ấ v n đ , m t lý l
ở i này mà không đúng v i ng ố ở ớ khác, đúng lúc này mà không đúng
ộ ố ả ấ ớ ố đúng v i tình hu ng khác… Đó là lý do gi
i thích vì sao trong cu c s ng r t th ộ ấ ữ ẩ ậ ắ ạ ộ ớ xuyên x y ra nh ng cu c tranh lu n khó phân th ng b i, khi v i cùng m t v n đ
ố ậ ể ư ữ ẽ ậ ậ ậ khác nhau, th m chí đ i l p nhau đ
ữ ủ ể ế ệ ẫ ộ
ộ ộ ắ ở ỡ ộ ặ c ch ng minh ch t ộ i nên v i cùng m t ườ i lúc khác, đúng v i tình hu ng này mà không ườ ng ề ể mà các bên l p lu n có th đ a ra nh ng lý l ả b o v cho quan đi m c a mình. Và đó cũng là lý do d n đ n nh ng cu c tranh cãi ấ r t gay g t ể tòa đ bu c t i gay g t i.
ạ ẽ ờ ườ đ i th ng
4.2. Các lo i lý l ừ ờ ổ ạ ẽ ờ ườ ứ ề ậ ậ
ệ T th i c đ i, Aristote đã nghiên c u v lý l ẽ đ i th ế ỉ ể ố li
ề t kê ra nhi u ki u lý l ứ ộ ấ ừ ọ ề ậ ổ ng trong l p lu n và đã ệ khác nhau. Vào cu i th k I sau CN, các nhà hùng bi n h c cũng đã tìm cách xác l p m t c u trúc ph quát cho các
ụ ằ ẫ ắ ườ ớ ộ ế ậ , s ki n có th nh m m c đích d n d t ng i nghe t
ủ ạ ẽ ờ ườ ườ khi nghiên c u v tu t ể ế ố ự ệ y u t ừ ự T trong s phong phú và đa d ng c a lý l đ i th ng, ng i m t k t lu n nào đó. ẽ i ta đã phân chia lý l
ạ ẽ i. thành hai lo i: lý l
khách quan và lý l ạ ẽ ậ ờ ườ ượ ế ờ ệ Đ n th i hi n đ i, lý l
1 Báo Pháp lu tậ , 2/3/1999 2 Báo Pháp lu tậ , 2/3/1999
88
ẽ ộ ạ n i t ậ chung trong l p lu n đ i th ạ ộ ố ể ng cũng đ ả ứ ề c nhi u nhà ủ ượ ầ c đ y đ nghiên c u khái quát thêm m t s ki u d ng khác, qua đó đã ph n ánh đ
1 Trên c s đó, có th phân chia lý l
ề ủ ạ ơ ở ể
ơ h n v tính phong phú, đa d ng c a nó. ạ ườ ẽ ẽ khách quan, lý l th ẽ ộ ạ n i t i cá nhân và lý l ẽ ờ đ i theo kinh
ng thành ba lo i: lý l ệ ộ
nghi m xã h i. ẽ 4.2.1. Lý l khách quan
ẽ ậ ứ ồ ạ ụ ể ự Lý l
khách quan là các lu n c t n t ạ ẽ ể ậ ậ ố s ng, là lo i lý l
ượ ứ ể ề ẽ ắ ọ ờ i c th , khách quan, xác th c trong đ i ứ đ đánh giá có/ không, đúng/ sai. Trong l p lu n logic hình th c, c ki m ch ng v tính đúng đ n, đó khách quan là các chân lý khoa h c đã đ lý l
ị ệ ậ ư ưở ậ ị ượ ừ ậ c th a nh n có tính
là các khái ni m, đ nh lý, đ nh lu t, qui lu t, t ọ ở ọ ơ t ờ ậ ậ ổ ng,… đã đ ẽ ườ m i n i, m i lúc. Trong l p lu n đ i th khách quan là các văn
ự ệ ồ ạ ứ ự ố ệ ứ ế ng, lý l ự ự ế ph quát ả b n, s li u, s ki n, ch ng c tr c ti p, t n t i xác th c trong th c t khách quan
đó là:
ữ ứ ự ế ụ ể ượ ệ
ứ a) Nh ng ch ng c th c t ư có đ ễ ự ệ ự ế ứ các s vi c trong th c t ằ nh : di n bi n s vi c, b ng ch ng, nhân ch ng, các s ề c qua vi c xem xét, đi u tra c th , chính xác ố ứ ế ự ệ
ấ ờ ệ ư ậ li u, gi y t
, bút tích, d lu n… ề ậ ả ị ế ề ệ ế ự ệ
ề ữ ế ướ b) Các văn b n, đi u lu t, qui ch , qui đ nh, đi u l ự ự ệ ươ ệ ử
cách phán quy t tr ẽ c đây v nh ng s vi c t ẽ ng t ụ ứ ự ế ạ ậ ậ Lý l
khách quan là lo i lý l ứ ồ ạ ụ ể ượ ứ ừ ậ ằ
các căn c đã đ ệ ế ả ự ế t
c th a nh n hi n nhiên, các b ng ch ng t n t ớ ự ệ , có quan h nhân qu tr c ti p v i s vi c, “nói có sách mách có ch ng” ch ạ ự ậ ế ẽ ậ ậ ả ễ ặ liên quan đ n s vi c ho c ệ (trong vi c x án đó là án l ). có s c thuy t ph c cao trong l p lu n, vì d a trên ự ể i c th trong th c ứ ứ ượ c này khi n cho s l p lu n đ
ả không ph i suy di n c m tính, vì v y, lo i lý l ỏ ơ ở ữ ể ắ ch t ch , có c s v ng ch c, khó có th bác b .
ự ệ ể ằ ẳ ị
ẳ ạ ộ ặ ẽ Ví d :ụ (1) Trong b n ả Tuyên ngôn Đ c l p ứ ồ ướ ướ c p n ế ộ ậ , đ kh ng đ nh r ng vi c th c dân Pháp đ n ớ c ta, áp b c đ ng bào ta là hành đ ng trái h n v i nhân đ o và chính nghĩa,
ạ ồ ư H Chí Minh đã đ a ra hai lo i lý l
ả ủ ướ * Các văn b n có tính pháp lý: b n c M
ề ẽ khách quan, đó là: ả Tuyên ngôn Đ c l p ạ ủ
ẳ ượ ố ề ề ư ầ ề ạ
ẳ ờ ờ ấ ủ ỹ ộ ậ năm 1776 c a n ề c a Cách m ng Pháp năm 1791 trong ượ ự do và quy n m u c u h nh phúc c t ữ Đó là ữ i. Nh ng l i b t h , là chân lý, “
ứ
ữ ụ
Ng d ng h c
1 Xem: Nguy n Đ c Dân, ễ
ọ , sđd.
89
c s ng, quy n đ ấ i kh ng đ nh y là nh ng l ố ẽ ả và b n ả Tuyên ngôn Nhân quy n và Dân quy n ị đó kh ng đ nh quy n đ ườ ủ c a con ng ữ nh ng l ph i không ai ch i cãi đ ị ượ ”. c
ứ ằ ự ế ề ộ ộ ủ v hành đ ng phi nghĩa và t ự i ác c a th c dân Pháp
* Các b ng ch ng th c t ồ đã gây ra cho đ ng bào ta:
ị ề ộ ủ
ữ ậ “V chính tr , chúng tuy t đ i không cho nhân dân ta m t chút t Chúng thi hành nh ng lu t pháp dã man. Chúng l p ba ch đ khác nhau
ủ ả ệ ố ậ ả ệ ể ắ ố ấ ướ ự do dân ch nào. ở ế ộ ể c nhà c a ta, đ ngăn c n dân
Trung, Nam, B c đ ngăn c n vi c th ng nh t n ộ t c ta đoàn k t.
ơ ề ườ ế ẳ
ế ậ ướ ủ ng h c. Chúng th ng tay chém gi ủ ộ ọ ắ ở c th ữ t nh ng ng nòi c a ta. Chúng t m các cu c kh i nghĩa c a ta trong
Chúng l p ra nhà tù nhi u h n tr ươ ườ ữ i yêu n ể ng nh ng b máu.
ượ ồ ộ ư ậ ệ ố ượ ể u c n đ làm cho nòi gi ng ta suy nh c.
ề ế ậ ươ ủ ế ộ ng t y, khi n cho dân ta nghèo nàn, t dân ta đ n t n x
ế , chúng bóc l ướ ơ
ệ ỏ
ề c ta x xác, tiêu đi u. ầ ộ p không ru ng đ t, h m m , nguyên li u. ế ướ ặ ấ ứ ấ Chúng ràng bu c d lu n, thi hành chính sách ngu dân. ố Chúng dùng thu c phi n, r V kinh t ố ế thi u th n, n Chúng c Chúng đ t ra hàng trăm th thu vô lý, làm cho dân ta, nh t là dân cày và dân
ầ ở buôn, tr nên b n cùng.
ư ả ầ ộ Chúng không cho các nhà t s n ta ngóc đ u lên. Chúng bóc l ộ t công nhân ta m t
cách vô cùng tàn nh n”.ẫ
ư ệ ạ ẽ ư ậ ở ớ đo n văn trên đây, v i vi c đ a ra các lý l
ụ ẽ ế ặ ồ ế ộ Nh v y, ứ ậ lu n c vô cùng xác đáng, ch t ch và thuy t ph c, H Chí Minh đã k t t ữ khách quan là nh ng ự i th c
ộ ồ dân Pháp m t cách hùng h n và đanh thép.
ệ ậ ậ ẽ ặ Đ c bi
t, trong l p lu n pháp lý, các lý l ị ế ị ọ ẳ ệ ư ụ ế
tr ng, có tính quy t đ nh trong vi c kh ng đ nh cũng nh thuy t ph c khi bu c t ượ ư ử ấ ỡ ộ ả ế ậ ố c đ a ra xét x nh t thi
ứ ể ậ ộ ụ i. Vì v y, m t v án mu n đ ỏ ấ ờ hay g t ề ạ đo n đi u tra, xét h i, l y l
ự ả ậ ằ ứ ệ ớ cùng v i vi c nghiên c u các văn b n pháp lu t có liên quan nh m xây d ng h
ể ệ ố ẽ ơ ở ể ơ ở ả khách quan có vai trò vô cùng quan ộ ộ i t ph i qua các giai ự ứ i khai…, đ thu th p các ch ng c khách quan, có th c, ệ ử th ng lý l , làm c s đ phân rõ ph i / trái, đúng / sai đ làm c s cho vi c xét x
ườ ộ đúng ng i.
i, đúng t ụ ậ ườ ể ế ộ ầ
ậ (2) Trong v án buôn l u Tân Tr ả i Tr n Đàm là “trùm đ ị ng Sanh, đ k t t ậ ệ ậ ộ ủ ể ậ ầ i c a Vi n Ki m sát đã l p lu n: “
ấ ủ ả ầ ị
ế ị ủ ủ ầ ọ
ườ ng B cáo Tr n Đàm dây buôn l u”, b n lu n t ấ ả ề không b oan. Ông ch duy nh t c a c hai công ty này là Tr n Đàm… T t c ti n ầ ề ố v n và m i thu chi c a hai công ty này đ u do Tr n Đàm quy t đ nh. Tr n Quang 90
ự ư ệ ậ
ầ ủ ườ
ữ ỉ ạ ấ ủ ư ấ
ố ộ i th c hi n hành vi buôn l u và đ a h i l ầ ầ ấ ể ự ướ ọ ợ theo ể ng Sanh là cách đ Tr n Đàm ể ệ ượ c th hi n Tr n Đàm ậ ồ c h p pháp hóa ngu n thu nh p b t chính
ườ ỉ H u và Tr n Quang Vũ ch là ng ệ ả ầ i th công ty Tr ch đ o c a Tr n Đàm. Vi c gi ầ ầ che gi u vai trò ch m u c m đ u. S che gi u đó còn đ ừ ằ ậ l p ra siêu th Ng c Loan nh m t ng b ừ t buôn l u
ị ậ ”.1 ữ ứ ứ ằ Đó là nh ng b ng ch ng khách quan “nói có sách, mách có ch ng” làm căn c ứ
ệ ế ộ ụ ế ộ i m t cách thuy t ph c.
ậ ư ữ ẩ ấ ị ạ ể cho vi c k t t ượ ạ c l Ng i, lu t s bào ch a sau khi th m v n 22 b cáo t
ư ệ ủ ọ ớ ẽ
ả ủ ư ườ ừ ậ khách quan đ ch ng minh: “ ế
ậ ụ
ng Sanh và các t ọ ề ầ ượ ề ố i tòa đ làm rõ v m i Tr nầ ể ứ ệ i làm công đ n các doanh nghi p ủ ư ươ ng tiêu th hàng hóa c a th ầ ề ệ c thông qua Tr n
ầ quan h c a h v i Tr n Đàm cũng đ a ra lý l Đàm không ph i là ch m u buôn l u vì t ng ườ nh p hàng cho công ty Tân Tr ệ ớ công ty đ u không có quan h v i Tr n Đàm, m i vi c đ u đ Quang vũ”.2
ụ ề ệ ử ụ ụ
ế ậ ạ (3) Trong v án PMU18, khi có thông tin v vi c s d ng xe công sai m c đích, ộ ồ Không có con đ ng chí lãnh đ o b
ố ủ ử ụ ứ ồ ướ ấ ỳ ề ộ b Công an sau khi đi u tra đã k t lu n: 1) " Công an nào s d ng xe có ngu n g c c a PMU 18 d i b t k hình th c nào".
ị ụ ấ ỳ ờ ượ ề ệ 2) i khai nào v vi c cho m n xe
ư ề ế ộ
ư ệ ả ậ
"Các b can trong v án PMU 18 không có b t k l ơ có liên quan đ n n i dung các báo trên đã đ a. C quan đi u tra cũng không có tài ệ li u nào ph n ánh vi c này" . 3) "Vì v y, thông tin trên các báo đ a là không chính xác".3
ớ ậ ậ ứ ứ ứ ằ
ẫ ệ ệ ứ ộ ậ Cùng v i các ch ng c , b ng ch ng khách quan, l p lu n pháp lý cũng không th ư ế ề ậ ả
ơ ế ị ể thi u vi c vi n d n các căn c pháp lý nh các b lu t, đi u lu t, các văn b n qui ị ế ự ệ ướ ề ẩ
ạ ả ủ đ nh, quy t đ nh c a các c quan nhà n ố ự ơ ẩ ấ
ộ ậ ố ụ ự ề ả
ả ể ự ề ả
ộ ậ ị ẩ ề ả ụ ề ể ề ả ế ố ụ ế
, 16/4/1999 , 17/4/1999
i phóng i phóng i,
ả ả ế ớ 15/4/2006 ố
ạ
ọ
ậ
ị : Ph m Th Ng c Th y,
(bình di nệ
ủ L p lu n pháp lý ậ
ữ ụ
ườ
ạ
ọ
1 Báo Sài Gòn Gi 2 Báo Sài Gòn Gi 3 Báo An ninh Th gi 4 Trích B n án s 27/ 2006/ DS – PT ngày 11/ 01/2006, d n t ẫ ừ ả ậ ng d ng h c), Lu n văn Th c sĩ, Tr
ng ĐHKHXH & Nhân văn, ĐHQG TP. HCM, 2006.
91
ộ ồ ủ ẩ ố c có th m quy n liên quan đ n s vi c. ơ (4) “T i b n án dân s s th m s 106/2005/DSST ngày 30/9/2005, Tòa c p S ề th m đã áp d ng kho n 3 Đi u 131, Đi u 179 B lu t T t ng dân s . Kho n 4 ề Đi u 131, Đi u 136, Đi u 139, kho n 2 Đi u 363, Đi u 443 B lu t dân s . Đi m a ị kho n 1 và đi m b kho n 2.2 M c 1 Ngh quy t s 01/2003 Ngh quy t –HĐTP ngày ậ 4 16/2/2003 c a H i đ ng Th m phán Tòa án Nhân dân T i cao là đúng lu t”.
ằ ể ư ậ ỏ ậ ậ ộ ế ậ ẽ t l p l Nh v y, đ thi
ề ả ứ ự ệ ứ khách quan, đó là các ch ng c , s vi c, tình ti
ự d a trên n n t ng là các lý l ự ả ự ệ ẫ ạ
ẽ ừ ừ ế ề ậ ặ ộ ả công b ng cho xã h i, đòi h i l p lu n pháp lý ph i ế ẽ t ứ ơ ớ ậ ư đó k t lu n đ a ra m i có
chính xác, ph n ánh đúng th c tr ng khách quan; đó là s vi n d n các căn c , c ở s pháp lý t ệ ự ụ các đi u lu t m t cách rõ ràng, ch t ch , t ế hi u l c thuy t ph c cao.
ụ ẽ ượ Trong kho tàng t c ng vi t Nam, lý l
ứ ụ ượ ữ ệ ữ Nói có sách, mách có ch ng; B t đ khách quan cũng đ ắ ượ c tay day đ ế c đúc k t qua các ả c cánh; Nói ph i
câu t c ng : ủ ả c c i cũng nghe …
ộ ố ậ ậ
ứ ữ ư ự ẽ ạ Tuy nhiên, trong cu c s ng nói chung và trong l p lu n pháp lý nói riêng, còn ứ i cũng có s c không d a trên nh ng căn c khách quan nh ng l ữ có nh ng lý l
ể ủ ậ ụ ế thuy t ph c không th ph nh n, đó là các lý l ẽ ộ ạ n i t i.
4.2.2. Lý l ẽ ộ ạ n i t
i cá nhân ẽ ượ ứ ể ẽ ộ ạ n i t không đ
ạ i là lo i lý l ế ả ụ ườ ủ ể ậ ấ
i có kh năng thuy t ph c ng ầ ộ ậ Lý l ạ ư nh ng l ố i khác ch p nh n quan đi m c a mình. T ỉ ế ố ệ ề ế ỉ c dùng làm căn c đ đánh giá đúng / sai ừ cá nhân cu i th k I, Quintilien – m t b c th y v hùng bi n đã ch ra 14 y u t
ẽ ư ậ ậ ượ ự ườ cho l p lu n, nh : gia đình, dân
ng đ ổ ơ ở ể c dùng làm c s đ xây d ng lý l ả ụ ổ ớ ể ấ ạ ố qu c, gi
ể th ộ t c, t ạ i tính, tu i tác, giáo d c, tài s n, tr ng thái th ch t… , chung qui ề ự ẽ ự d a vào các hành vi cá nhân, d a vào nhân thân đ phán xét v l
i, đó là các lý l i.ườ con ng
ạ ườ ượ ụ ể Sau đây là các lo i lý l ẽ ộ ạ n i t i th ng đ ậ ế c dùng đ thuy t ph c trong l p
lu n:ậ
4.2.2.1. Lý l ả ẽ ề v hành vi cá nhân ễ ứ ẫ ệ ữ ụ ố Ng d ng h c Tác gi Nguy n Đ c Dân trong cu n
ứ ề ạ
ự ậ ề ậ ế ấ ậ , Perelman đ c p đ n v n đ
hai nhà nghiên c u Perelman (1952) và Plantin (1990) v lo i lý l trong bài báo Hành vi và cá nhân trong s l p lu n ứ ừ ẩ ườ ườ ể ệ i đoán vi c”, t c là t
ườ ừ ộ ệ i, “nhìn vi c đoán ng ấ ủ ph m ch t c a con ng ứ i” t c là t “nhìn ng ọ h ; và ng
ủ ọ đã d n ra các quan ni m c a ẽ này. Theo đó, ề ủ i đ đánh giá hành vi c a ườ ủ i mà suy ra hành vi c a m t ng ố ạ ẩ ườ ừ ể ượ ạ c l ấ ủ
92
ph m ch t c a ng ẽ ậ i đó. T quan đi m này, Plantin đã khái quát thành b n lo i lý ậ ư l chung trong l p lu n nh sau:
ứ ẽ ườ ể ậ ằ ậ căn c vào hành đ ng ạ * Lo i 1: ứ ộ , t c là ng
ủ ộ ườ ể ẩ i ta có th l p lu n b ng cách ấ ủ ườ Lý l ộ ự d a vào hành đ ng c a m t ng ế ề i đ đánh giá, qui k t v ph m ch t c a ng i đó.
ụ ể C th là:
ộ ườ ố ẹ ơ ở ể ự ộ ế (1a): N u m t ng t đ p, tích c c (+) thì đó là c s đ đánh
i có hành đ ng t ấ ố ườ t (+). giá ng
ơ ở ể ậ ậ ằ ấ ườ ườ ộ i có hành vi x u () thì đó là c s đ l p lu n r ng ng i đó ẩ i đó có ph m ch t t ế (1b): N u m t ng
ấ ấ ẩ có ph m ch t x u ().
ẽ ứ ứ ấ ủ ự ẩ ộ Lý l căn c vào con ng i ườ i
ạ * Lo i 2: ứ ề ộ ườ , t c là d a vào ph m ch t c a m t ng ủ ụ ể ườ i đó. C th là:
ể đ làm căn c đánh giá v hành đ ng c a ng ườ ấ ố ộ ẳ ị ẩ i có ph m ch t t ơ ở ể t (+) thì đó là c s đ kh ng đ nh hành
ủ ườ ế (2a): N u m t ng ố
i đó t ộ t (+). ườ ẩ ấ ố ứ ể ẳ t () thì đó cũng là căn c đ kh ng
ủ i có ph m ch t không t ườ ố t ().
ộ đ ng c a ng ế (2b): N u m t ng ộ ị đ nh hành đ ng c a ng ự ư ậ ươ i đó không t ủ ườ ộ ộ ng t T ạ i cũng là m t lo i hành đ ng (hành
nh v y, phát ngôn c a con ng ừ ố ữ ạ ẽ ạ ố i) cho nên t ở ờ l b n lo i lý l
ộ đ ng ngôn ng hành vi ẽ ấ ủ ụ ệ ẩ trên ta cũng có b n lo i lý ụ ể ờ ườ l áp d ng cho vi c đánh giá ph m ch t c a con ng i nói. C th là:
ờ ấ ườ ấ
ấ ờ ườ ấ
ẩ (1a’): L i nói có ph m ch t (+) thì con ng ẩ (1b’): L i nói có ph m ch t () thì con ng ờ ườ ẩ ấ i qua l ẩ i cũng có ph m ch t (+). ẩ i cũng có ph m ch t (). ẩ ấ i có ph m ch t (+) thì l (2a’): Con ng
i nói cũng có ph m ch t (+). ờ ẩ ấ ườ ẩ ấ i nói cũng có ph m ch t (). (2b’): Con ng
i có ph m ch t () thì l ụ ữ ệ ượ v hành vi cá nhân đ
Trong kho tàng t c ng Vi ụ t Nam, lý l ặ ặ ặ ử ữ ọ ẽ ề ư Xem m t đ t tên; Ch n m t g i vàng; ế c đúc k t qua các ắ ặ Nhìn m t mà b t
câu t c ng , ca dao nh : hình dong,…
ừ ự ế ụ ắ ể ấ ộ ệ ượ ng khá
T các nguyên t c trên, áp d ng vào th c t ậ ữ ổ ế ể ư , có th th y m t hi n t ấ ề ứ ẩ ạ
ườ ườ ữ ự ệ ộ ờ ng d a trên căn c là nh ng l i nói, vi c làm và các hành vi i, ta th
ế ph bi n là, đ đ a ra nh ng đánh giá, k t lu n v ph m ch t, đ o đ c, nhân cách ứ ủ c a m t ng ứ ử ủ ọ ng x c a h .
ữ ẽ ậ ườ ậ ư ể ờ ề ẩ mà ng
(1) Đây là nh ng lý l ườ ạ ỏ ề ươ ng quân” đã b ti n ra xây “mái m tình th
ộ ứ ủ đ c c a m t “m nh th ạ ẻ ụ ờ ạ ị ợ ệ ơ ư ị ấ ạ i l p lu n đ a đ nghi ng v ph m ch t đ o ể ấ ng” đ giúp ườ i đàn ộ M t ng i b v đ đ n ra tòa ly d : “…
93
ướ ặ ả ọ ườ ặ ặ ạ ệ ợ ạ tr b i đ i và gái m i dâm nh ng l ông tr c m t đông đ o m i ng i l p đi l p l i chuy n v mình là gái m i dâm,
ằ ườ ẻ
ặ ỉ ộ ở ụ ộ ứ ộ
ệ ệ ủ
ư ộ ứ ố ộ
ị ộ ầ ấ ẻ ố ươ ứ ớ ư i đàn ông n ng n c đòi đ a m t đ a tr con đi xét ộ ứ i, không có trách ặ ỗ ầ ờ i l m c a m nó, n u có. Và cũng m c dù trong su t th i gian ườ ố i đã ờ li uệ ượ c đ a tr s ng g n gũi v i mình trong ng n y năm tr i, ng đ
ẻ ụ ờ ượ ươ ữ ứ ạ đi bán bia ôm. M t ng nghi m, đòi m v án truy tìm cha nó dù nó ch là m t đ a bé vô t ẹ ế nhi m gì trong l ấ ừ v a qua, nó đã s ng trong gia đình y nh m t đ a con ru t th t. M t ng ầ không th ườ ng ng yêu đ
c nh ng đ a tr b i đ i xa l ề không ệ ủ ữ ộ ờ ?”.1 i nói, vi c làm c a m t ng i, khi phán xét, đánh giá v nh ng l ườ i
ượ i đó có th ượ ạ c l ấ ủ ọ ạ ứ c xem là căn c . thì ph m ch t, nhân cách c a h l i cũng đ
ộ ộ ừ ấ ố ườ ử nên luôn s ng vì ng
Ng ẩ Ví d :ụ (1) Anh y là b đ i đã t ng vào sinh ra t ố ậ ư ầ ộ i khác . ể ị ệ
ơ ộ ạ ạ ạ ế ố ụ
ậ ả ậ ể ệ ạ ằ ậ ằ ông đã có thái đ xúc ph m, m t sát, nh o báng c quan ti n hành t ướ ng bu c t ằ (2) Lu t s Tr n Qu c Phòng trong m t phiên tòa khi b Vi n Ki m sát cho r ng t ng, ông đã ộ ộ i cho i b ng l p lu n r ng: “
ỉ ể Vi n Ki m sát suy lu n theo h ủ
ả ộ ế ộ ề ấ ớ ắ ng binh, g n li n x
4.2.2.2. Lý l
ph n bác l tôi là không đúng. Tôi ch trình bày quan đi m c a mình m t cách khách quan. Là ươ ươ Đ ng viên, là th ng máu v i ch đ , tôi th y mình không ậ ”.2 ề ằ nói đi u x ng b y ẽ ề v nhân thân ậ ế ố ề ượ ườ ậ v nhân thân đ ư i ta đ a ra nh c ng ư
ẽ ể ẽ ạ ư ế ụ đ thuy t ph c, đó là các lý l
Trong l p lu n, không ít khi các y u t ộ là m t lý l ấ ề ế ề ượ c?
ố ẹ ị ề ả ồ ị (3) Cô y là con nhà gia giáo, n n p, sao có th làm đi u đó đ (4) B cáo có nhân thân t
t, ệ ỹ ạ ớ ị ạ đ i lo i nh : ể ố c nhà g m b , m , anh, ch , đ u là giáo viên. t s , gia đình có công v i cách m ng. (5) B cáo có cha là li
ẽ ượ ế ệ kinh nghi m dân gian đ
Các lý l ệ ữ này có c s t ỏ ấ ấ t Nam nh :
ơ ở ừ ư Gi ố ư ạ ụ t c ng Vi ấ ẹ ố c đúc k t trong kho tàng nhà ai quai nhà n y; Cha nào con n y; Rau nào sâu ư ạ i i m , cháu h t y; Con nhà tông không gi ng lông cũng gi ng cánh; Con h t
bà…
ệ ệ ượ ộ ẽ ề ậ Trong lu t pháp Vi t Nam hi n hành, lý l c xem là m t tiêu
ọ ế ị ể ị v nhân thân đ ạ ố ớ
ủ : Th y Cúc, sđd. ườ i Lao đ ng
1 D n t ẫ ừ 2 Báo Ng
ộ , 24/4/1999
94
ế ị ứ ứ ể ệ ạ ả ấ ộ chí quan tr ng khi xem xét đ quy t đ nh hình ph t đ i v i các b cáo. Theo đó, ủ “vi c quy t đ nh hình ph t ph i căn c vào tính ch t và m c đ nguy hi m c a
ạ ộ ườ ộ ế ả i, vào thân nhân ng ạ i ph m t ư i, cũng nh các tình ti ẹ t gi m nh ,
ệ hành vi ph m t ặ tăng n ng trách nhi m hình s ự ”.1
ư ậ ố ộ ả ẹ ế ệ ự Nh v y, “nhân thân t t” luôn là m t tình ti
ả ữ ế ầ ờ ư ộ ị
i thích vì sao trong h u h t nh ng l ờ ữ ượ ụ ớ ư quên đ a ra lý l t gi m nh có hi u l c. Đó cũng là ậ ệ i bi n h , các b cáo cũng nh các lu t ẽ ề c tòa v nhân thân v i m c đích đ
lý do gi ư s bào ch a không bao gi ể ả ẹ ạ xem xét đ gi m nh hình ph t.
ườ ộ ị ề ị ị ử hình.
Ví d :ụ ụ (1) Trong v án Tân Tr ư ậ ư ng Sanh, m t b cáo đã b VKS đ ngh án t ầ ữ ế ố ề ư Nh ng sau khi lu t s bào ch a đ a ra các y u t
ố ậ ạ ị ứ ể ệ ấ
ư ậ ư ể ệ ủ ư ề v nhân thân, trong ph n tranh ồ ị
ầ ủ ạ ử ị ề đ ngh m c án cao nh t là vì h lu n cu i cùng, đ i di n VKS đã phát bi u: “… ị ơ ụ s v án ch a th hi n đ y đ nhân thân c a b cáo nh lu t s đã nêu. Đ ngh ộ ồ H i đ ng xét x xem xét l ”.2
ứ ả ờ i cho b cáo ượ Và m c án chung thân đ i gi
ườ ự ủ ươ
ằ i thích r ng: “… ố ả ng sai trái nh ng đã ăn năn h i c i, khai ỏ ư ạ ả ự i tích c c th c hi n ch tr tuy là ng ậ báo thành th t, nhân thân l c tòa tuyên án sau đó kèm theo l ệ ạ ấ ố i r t t t… thì không ph i lo i ra kh i xã h i ộ ”.3
ờ ị ế ộ ữ ủ ậ ư ị ố i bào ch a c a lu t s cho các b cáo b k t t i “c ý làm trái gây
(2) Đây là l ả ậ ụ ượ ươ ử ạ
ầ ấ ộ ồ c x t ụ ọ ậ h u qu nghiêm tr ng” trong v án “Ph ử ư ượ ị
ị ạ ề ề ầ
ố ụ ẩ
ậ ậ ụ ứ ố ụ t, khai báo thành kh n trong su t quá trình t ố ộ ị
ượ ặ ụ ụ ộ c t ng th
ế ố
ở ề ể ề ằ
ỹ ạ ụ ạ ố ớ ứ ng Mai” đ i Tòa án qu n Gò ư Th a H i đ ng xét x , nh ph n trích l c lý l ch đã đ c ghi V p (6/7/2005): “ ộ ầ ạ ề ự nh n trong cáo tr ng, các b cáo đ u ph m t i l n đ u, không có ti n án, ti n s , ố ề ị nh n th c t t ng. Các b cáo đ u đã ỗ ph c v trong quân đ i, là sĩ quan hay công nhân qu c phòng. Riêng b cáo Đ ưở Minh Sáu đã có trên 20 năm là sĩ quan ph c v trong quân đ i, đ ng ươ ộ ng ch ng M h ng II… B i các tình ti t đã nêu trên, kính mong H i huân ch ồ ả ể ử đ ng xét x xem xét áp d ng đi m P đi u 46 và thêm đi m S đi u 46 …nh m gi m ị ẹ ơ ữ nh h n n a m c hình ph t đ i v i các b cáo
ử ế ườ ẽ ề ”. 4 ữ Tuy nhiên, n u trong xét x , ng i bào ch a dùng các lý l
ụ ể ả ế ố ộ ị ớ v nhân thân v i ạ i
, 24/4/1999
ườ
ả i Lao đ ng ữ ủ
ị
ạ
ẫ ừ
ấ
ạ
ọ
ị
i Tòa án Q. Gò V p ngày 6/7/2005, d n t
: Ph m Th Ng c
ủ
ệ
1 Báo Pháp lu tậ , 22/6/1999 2 Báo Sài Gòn Gi i phóng 3 Báo Ng ộ , 1/5/1999 4 Trích bài bào ch a c a Lu t s Ngô Th Hoài Thu t ậ ư Th y, tài li u đd.
95
m c đích đ gi m t ượ i cho b cáo, thì cũng không ít khi các y u t ề ướ ộ ộ ư ặ ộ nhân thân l ủ ị c phía bu c t i đ a ra xem xét theo chi u h ng tăng n ng t đ i danh c a b cáo.
ầ ạ ể ệ ệ ủ ụ
ầ ệ ề ộ ưở Tr n Văn L nguyên là đ i tr
ố ộ ạ ề ệ ỉ
ộ ưở i ph m v ma tuý huy n T ố ớ
ạ i ph m ma tuý c a m t huy n mi n núi có biên gi ệ ạ ươ ệ ể ươ ộ ệ ề ế ầ
ề ệ ự ế ư ố ượ ể ấ ớ
ầ ỏ
ệ ủ ề i có nhi u đi u ki n hi u bi ấ ệ ị ữ ệ ệ ề ị
ế ụ ộ ặ ườ ừ ệ ầ ạ ng ph m t i đ c bi ả ố ớ ị (3) Cáo tr ng c a Vi n Ki m sát đ i v i b cáo Tr n Văn L trong v án “H i ộ ả ậ ng đ i c nh sát Lu n” v buôn bán heroin đã nêu: “ ộ ng D ng, t nh Ngh An. Là đ i phòng ch ng t i giáp ng phòng ch ng t tr ệ ớ t và có các quan h v i Lào, nh ng Tr n Văn L l ệ ệ ng x u, bi u hi n s bi n ch t trong công tác cùng v i vi c nghi n ma các đ i t ặ ả túy nên vào tháng 8/2001 Tr n Văn L b sa th i ra kh i ngành Công an. M c dù ậ ứ ỉ v y, b cáo L không th c t nh v nh ng vi c đã làm mà còn ti p t c giao du quan ấ ệ ớ h v i các thành ph n x u. T đó lao vào con đ t nghiêm 1 ọ ố tr ng, không l i thoát…”.
Nh v y, trong tr ạ
ư ậ ườ ợ ị ộ ưở “nguyên là đ i tr
ạ ộ ố ộ ng h p này, cái lý l ch ề i ph m v ma tuý” ư nh ng l ạ i ph m t i buôn bán ma túy là tình ti ộ ả ng đ i c nh sát ế t
phòng ch ng t ể ượ ư ặ ộ ủ ị đ i danh c a b cáo.
c đ a ra đ làm tăng n ng t ạ ộ ố ớ ạ ạ ộ ủ ủ Tóm l
ệ ư ẽ ề ầ ữ i, đ i v i các ho t đ ng c a tòa án nói chung và c a ho t đ ng bào ch a ể ậ ư ủ c a các lu t s nói riêng thì vi c đ a ra các lý l
v nhân thân là ph n không th ặ ậ ộ ế ố ủ ả ữ ầ i.
thi u khi trình bày ph n cu i c a b n bào ch a ho c lu n t ệ ẽ ộ theo kinh nghi m xã h i
ẽ ộ ố ạ ẽ ẽ ộ ạ n i t khác cũng 4.2.3. Lý l ớ Cùng v i lý l
i, còn m t s lo i lý l ậ ượ ậ ụ ườ ể ế ậ ờ ườ khách quan và lý l ụ c v n d ng đ thuy t ph c trong l p lu n đ i th ng: th ng đ
4.2.3.1. Lý l ẽ ạ ẽ ạ ứ đ o đ c ạ ứ ẽ ự ứ ề ắ ạ ố Lý l
đ o đ c là lo i lý l ạ ườ ứ ư ả ắ t c nhân đ o nói chung trong l d a trên các qui t c đ o đ c truy n th ng, các qui ẽ ườ th ử ủ ng ng x c a con ng
ả ợ ờ ả ồ ọ ị ị ơ ườ con, v ph i nghe l i ch ng, anh ch em ph i đùm b c nhau, ng i nh : cha ph i giúp ả i ch u n ph i
ế ả ơ bi
ề ứ ẽ ạ ữ ề ạ
t tr n v.v… ề Làm ti n đ cho các lý l ế ượ ộ ữ ụ ệ
c đúc k t trong t c ng Vi ủ ứ ộ ị
ề c lã; Bán anh em xa mua láng gi ng g n; Hàng xóm láng gi ng t
ầ ặ ử ả ướ ờ ờ ủ c a dân t c đã đ Tay đ t ru t xót; C a đau con xót; Ch ngã em nâng; M t gi ướ n có nhau; Đóng c a b o nhau; Đ i cha ăn m n đ i con khát n ứ ắ ố đ o đ c là nh ng nguyên t c, truy n th ng đ o đ c ị ấ ư Máu nào thâm th t y; t Nam nh : ơ ọ ộ t máu đào h n ao ắ ử ố ề i đèn t l a t ầ ; c; Có phúc có ph n
ự ơ ẩ
ẫ ừ
ủ
ả
ủ
ạ
ọ
ị
: Ph m Th Ng c Th y,
1 Trích biên b n phiên Tòa hình s s th m 11/1/2005 c a Tòa án Nhân dân TP. HCM, d n t ệ tài li u đd.
96
…
ứ ừ ườ ượ ẽ ạ ậ đ o đ c th T đó, các lý l ậ c dùng trong l p lu n nh :
ọ ả ộ
ng đ ọ t máu đào h n ao n ể ơ ấ ứ ệ ấ ầ ấ
ữ ẩ ấ ố
ư ộ ấ ễ ườ ụ ứ ử ế ấ ọ ư Tôi là cha nên ả ư ướ ệ c lã” nên tôi ph i c u tôi ph i làm m i vi c vì con; “M t gi ạ ế ơ mang…; Tôi mang n anh y nên có th làm b t c vi c gì n u anh y c n; Là b n ự ạ … Đó là nh ng chu n m c đ o ẽ ậ i ch p nh n nh m t “l
ể ỏ ơ bè chí c t, tôi không th b r i anh y lúc khó khăn ứ đ c trong ng x nên r t d thuy t ph c m i ng ươ đ
ậ ạ ẽ ạ ứ ậ ng nhiên”. ậ
Trong l p lu n pháp lý, khi tranh lu n t ể ệ đ o đ c cũng th ộ ồ ế i tòa, các lý l ằ ậ ậ ư ậ ụ ụ ị ườ ng c các b cáo và lu t s v n d ng đ bi n lu n nh m thuy t ph c H i đ ng xét
ượ đ x . ử
ườ ề ầ ữ ư ầ ụ (1) Trong v án Tân Tr
ể ự ng Sanh, Tr n Đàm nhi u l n đ a ra nh ng lý l ữ ữ ệ ạ
ờ ệ ệ ẽ ẳ
ườ ế ẽ ẽ ạ đ o ủ ư bào ch a cho nh ng hành vi ch m u trong các vi c làm ph m pháp ề ổ ộ i con nó nh vi c này vi c kia không làm?”; “Tôi th ậ t buôn l u thì ra đ ứ đ c đ t mình: “Tôi là cha, ch ng l ự ế danh d n u tôi bi ng tôi chêt. Tôi là cha không l đi đ t
1
ể ờ cho con đ tr i đánh tôi sao?”.
ả ậ ạ ễ ụ ề ị
ậ ễ ư ử ậ
ế ể ươ ặ ng 829 bánh heroin t
ươ ng đ ố ớ ố ượ ư ng 290,15kg là đ c bi ộ ụ
ừ ả ọ ọ
ễ ể ế ệ ể ệ ễ ố ờ
ớ ứ ế ử ệ ả
ố ớ ị ễ ễ
ướ ủ ệ ộ
c Vi ụ ượ ễ
ộ (2) Trong cáo tr ng v án ma túy “H i Lu n”, v b cáo Nguy n Hoài Nam, H i ậ ồ Nam đã tham gia cùng Nguy n Đình Hoành v n đ ng xét x l p lu n nh sau: “… ệ chuy n 9 chuy n v i s l t ễ ớ l n. Tuy nhiên, nh trên đã nói, Nguy n Hoài Nam s ng ph thu c vào cha là ậ Nguy n Đình Hoành. Trong hoàn c nh v a h c xong trung h c, theo cha v n i cha làm vi c khác chuy n ph li u ki m s ng, Nguy n Hoài Nam không th cãi l ư ấ ượ c. Vi c tuyên x Nguy n Đình Hoành v i m c án cao nh t là tho đáng. Nh ng đ ậ riêng đ i v i b cáo Nguy n Hoài Nam, nên phân tích, xem xét có tình có lý, v n ế ậ ạ ụ i ch t cho d ng chính sách nhân đ o c a pháp lu t Nhà n t Nam tha t ụ Nguy n Hoài Nam, nghĩ cũng phát huy đ c tác d ng răn đe, giáo d c, phòng ng aừ ”.2
ẽ ả ả ơ ị ơ ượ ả ồ ị Còn đây là lý l “ch u n thì ph i tr n” đã đ
ả ề ệ ụ ế ề
ẫ ừ
ả
ậ
ạ
ị
ạ
ủ
ệ
1 Báo Tu i trổ ẻ, 1/4/1999 2 Trích Cáo tr ng v án H i Lu n, d n t ụ
ọ : Ph m Th Ng c Th y, tài li u đd. 97
ế ề ệ ấ ậ ờ ễ c b cáo Nguy n H ng H i lý Tăng Minh Ph ngụ i v vi c vì sao ti p tay cho Minh Ph ng làm đi u phi pháp: “ ế ẫ t gi đã giúp tôi r t nhi u trong vi c làm ăn. Vì v y đ n gi này tôi v n mang lòng bi
ả ơ ữ ệ ố ậ n. Tôi đã làm nh ng vi c trái pháp lu t cũng vì mu n tr n cho Tăng Minh
ẩ ề ả ứ ự ạ ứ ử ủ ườ ừ i t
ơ Ph ngụ ”.1 ạ Tóm l ế ộ ượ i, các chu n m c đ o đ c là n n t ng ng x c a con ng ậ ườ ữ ủ ấ ậ đình đ n ngoài xã h i, đ
ạ ọ c m i ng ứ ề ự ạ ư ẩ ồ ồ
ườ ứ ủ ạ ầ ộ
i ta có hành đ ng sai l m thì cũng d đ ườ ườ ự ế ậ ậ i ta th
ắ tuân th nguyên t c đ o đ c mà ng ả c m thông. Đó cũng là lý do khi n cho trong l p lu n ng ự ồ ử ạ ẽ ể ắ ứ ứ ế trong gia ườ i i ch p nh n và tuân th , vì v y nh ng ng ờ ế ị ộ vi ph m các chu n m c đ o đ c đ u b c ng đ ng lên án, nh ng đ ng th i n u vì ễ ượ c ng d a vào các ụ ế ằ đ tìm ki m s đ ng tình, nh m thuy t ph c nguyên t c ng x đ o đ c làm lý l
ườ ế ủ ấ ậ ng i khác ch p nh n ý ki n c a mình.
ẽ
4.2.3.2. Lý l ư ế ề quy n uy ộ ắ ạ ệ ứ ự ệ N u nh hành đ ng theo nguyên t c đ o đ c là vi c làm t
ự ế ộ ố ườ ữ ả i ta ph i làm nh ng vi c trong tình th
th c t ả cu c s ng, cũng không ít khi ng ị ề ự ừ ữ ụ ả ả ố ộ ứ ph i ch u nh ng s c ép quy n l c t nguy n thì trong ế ệ trên xu ng, bu c ph i tuân ph c ngay c khi
ế ể ề bi t đi u mình làm là sai trái mà khó có th làm khác.
ẽ ự ơ ở ừ ự ứ ượ ử ẩ
ữ Lý l ụ ồ ấ ẹ ặ ướ ụ ề d a vào quy n uy có c s t ư Phu x
ặ ị
ươ ướ ườ ư ả ố ế c đúc k t các chu n m c ng x đã đ ứ ng ph tùy; Cha m đ t đâu con ng i đ y; Tr ng khôn ẹ ố n, con cãi cha m i nghe; Mu n nói
trong t c ng , nh : ỏ ầ ơ h n v t; Áo m c không qua kh i đ u; Cá không có mu i cá ố ầ ng con h ; Không th y đ mày làm nên; Trên b o d trăm đ ngoa làm cha mà nói; Mu n nói oan làm quan mà nói…
ở ậ ề ẽ ộ ộ ố ự ế B i v y, trong th c t
ườ ậ , hành đ ng theo quy n uy là m t lý l ộ ể ữ ư ậ ộ i l p lu n đ a ra đ bào ch a cho m t hành đ ng nào đó khi ng
ủ ụ ậ ả ố ỉ
ự ể làm “đi m t a” ườ i hành mà ng ộ ộ đ ng không có ch đích làm, th m chí không mu n làm mà ch vì ph i ph thu c ế ự ườ ủ ề ẳ quy n uy c a ng
i khác trong tình th “c c ch ng đã”. ượ ẽ ạ ậ ạ ị ậ Trong l p lu n t i tòa, lo i lý l ề quy n uy đ
ổ ế ủ ữ ệ ể ệ ấ ả ậ ậ ư ậ c các b cáo và lu t s v n ệ ị ụ d ng r t ph bi n trong vi c bào ch a đ ph nh n vi c ph i ch u trách nhi m
ể ượ ẹ ộ ờ chính, nh đó đ đ c nh t
i. ụ ụ ủ ộ ố
(1) Trong v án Minh Ph ng Epco, bà giám đ c m t công ty con c a Minh ụ ứ ế ệ ồ ủ Tôi làm theo l nh c a ch ng ch không bi Ph ng thanh minh: “
ậ ư ủ ươ ể ệ ợ ủ ụ ầ ị t gì c ậ ả”. ậ Còn lu t s c a Tr n Th Th
ủ ủ ng (v c a Minh Ph ng) l p lu n đ bi n h ư ệ ằ ầ ầ ộ
ườ
i Lao đ ng
1 Báo Ng
ộ , 19/7/1999
98
ườ ng g n nh l ề Tr n Th Th ố ươ ị ả ộ ậ ồ cho thân ch c a mình r ng: “ ch ng. Thông th ộ thu c hoàn toàn vào ạ ộ ng là giám đ c thì ph i đ c l p đi u hành hoàn toàn ho t đ ng
ươ ư ậ ả ị ng thì không ph i nh v y. Làm giám
ư ủ ế c a công ty. Th nh ng v i Tr n Th Th ầ ủ ố đ c là theo yêu c u c a ch ng
ầ ớ ồ ”.1 ị ị ề ệ ủ ả ướ i tr c Tòa v vi c làm sai trái c a mình là
ả ễ Còn b cáo Nguy n Lê Đ nh thì lý gi ề ự ừ ệ ệ ẫ ằ ố ờ “l nh trên truy n xu ng” b ng vi c d n nguyên văn l
ủ ấ ễ ấ ấ ồ ớ ố i ra Tao v i anh Thìn đã th ng nh t r i. Mày
ượ ắ c th c m c ị do ph i ch u áp l c t ệ l nh c a c p trên là Nguy n Tu n Phúc: “ ắ ”.2 ứ ệ c vi c thi hành không đ
ị ụ ưở ư ậ ầ Cũng nh v y, b cáo Tr n Bình Minh (nguyên Tr
ươ ả ờ ỏ ủ ề ệ
ị ẩ ẽ ằ ự ế ngân hàng Công th ị ng TP. HCM) khi tr l ả
ị ồ ỉ ạ ủ ư , đã đ a ra lý l ậ
ủ ng phòng Tín d ng c a ỉ ạ i câu h i c a tòa v vi c đã ch đ o ớ nhân viên th m đ nh giá tr tài s n quá cao so v i th c t r ng: “… ạ đây là ch đ o c a anh H ng, … lãnh đ o nói sao, b cáo làm v y, không dám làm trái ý”.3 ạ ấ ả ậ ư ữ ị
T i phiên tòa này, t ề ậ ằ ỉ ợ ứ ủ ừ ệ ặ ậ ọ t c các lu t s bào ch a cho các b cáo là các nhân viên Vi c làm c a h ch h p th c hóa ý
ụ ủ ễ ậ ạ
ọ ỉ ủ ủ ệ ấ
ứ
th a hành đ u g p nhau khi l p lu n r ng: “ ồ ị đ nh c a Nguy n Ng c Bích, Ph m Nh t H ng, Tăng Minh Ph ng, Liên Khui Thìn. ọ ệ Thân ch c a h ch là nhân viên th a hành làm theo l nh c p trên vì công ăn vi c ề làm ch không h có ý th c l a đ o ậ ừ ứ ừ ả ”.4 ẽ ự ấ ự ồ ứ ể ế ậ ả ạ
ẽ ự ề ơ d a vào quy n uy cũng có th
i nghe, thì các lý l ở ộ ứ ộ ấ ị ườ Trong l p lu n, n u lý l ồ ậ th m chí là đ ng tình n i ng ự ả i nghe s c m thông d a vào đ o đ c có th tìm th y s đ ng c m và ể ườ ể i nghe hi u ấ ở ườ ng
m t m c đ nh t đ nh, khi ng ả ở ươ ự ườ trong hoàn c nh t ng t . ể i ta khó có th làm khác khi tìm th y ằ r ng ng
ẽ ố theo s đông
ẽ ằ ự ệ ộ
ườ ể ọ 4.2.3.3. Lý l ạ Đây là lo i lý l ườ ẫ ệ cho r ng vi c th c hi n m t hành vi nào đó là vì theo thông l ấ ư vì th y m i ng
i làm nh th ườ i đ u làm nh v y ề mà nhi u ng ọ lâu nay m i ng
ườ ọ ế n u không làm thì ng ườ ọ ấ i khen đ p i khen t t ệ ư ế”; “vì i khác cũng ố ”; hay “nh ngữ
i v n làm, đã làm, ki u nh : “ ư ậ ”; ho c “ặ ườ ề ấ ẹ ”; “vì th y m i ng ạ ạ ỗ ườ ạ ạ i ph t tôi? làm”; “vì th y m i ng ng i khác cũng ph m l
i này sao không ph t mà l ự ẽ ề ẩ ”… ệ ứ ố ẽ ử Lý l
theo s đông d a trên lý l ượ ữ ụ ụ ế ả ả c đúc k t trong t c ng nh :
ườ
i Lao đ ng
ộ , 17/7/1999
ườ
i Lao đ ng ả
ộ , 4/6/1999 i phóng
1 Báo Ng 2 Báo Tu i trổ ẻ, 5/6/1999 3 Báo Ng 4 Báo Sài Gòn Gi
, 20/7/1999
99
ướ ụ ầ ậ ầ ổ ổ ệ ộ ti m n là các kinh nghi m ng x theo c ng ư L t lút c làng; Hòa c làng; Phép vua ự làng; N c n i bèo n i; Nh p gia tùy t c; G n m c thì đen, g n đèn thì ồ đ ng đã đ thua l
ặ ấ Ớ ớ ẳ t nào mà t ch ng cay, gái
ớ ụ ặ ẳ
ạ r ng; Đi v i b t m c áo cà sa, đi v i ma m c áo gi y; nào mà gái ch ng hay ghen ch ng ự ế ớ ồ … ố ẽ ẽ ễ ể ế ế ợ , lý l ụ theo s đông n u là h p lý thì s d dàng đ thuy t ph c
Trong th c t ườ i khác. ng
ẽ ề ể ặ ặ ạ
ư ế (Lý l (1) Con thích m c ki u này vì các b n con đ u m c nh th . ặ ẹ ườ ườ ặ ợ ố theo s đông ớ ợ ự i”, m c đ p là s phù h p v i
ườ ề i).
trong tr ng h p này là: “ăn cho mình, m c cho ng ủ ở s thích c a nhi u ng ườ ề ẩ ả ậ ẽ ọ (2) M i ng theo s
i đ u thích dùng s n ph m này, vì v y tôi cũng dùng. ượ ấ ượ ủ ả ẩ ợ ườ ng c a s n ph m này đã đ ng h p này là: ch t l (Lý l ề c nhi u ng ố ườ i
đông trong tr ệ ể ể ượ c).
ki m nghi m nên có th tin đ ự ế ả ẽ ố ờ theo s đông bao gi
Tuy nhiên, trong th c t ế ụ , không ph i lý l ờ ả ố ặ ệ thuy t ph c, vì không ph i s đông bao gi cũng đúng, đ c bi t là khi “l ứ cũng có s c ệ làng”
ậ ạ ph m lu t.
ị ấ ưở ườ ụ (3) Trong v án Tân Tr ng Sanh, b cáo Phùng Long Th t (Tr
ố ậ ủ ụ ư ẽ ể ệ ộ ả tra ch ng buôn l u V c a C c H i quan TP. HCM) đã đ a ra lý l
ộ ằ ề ố ộ ủ ả c a mình r ng: “
ư ậ ấ ư ừ ậ ộ
ườ ụ ế ổ ề ng phòng Đi u đ bi n h cho ả ậ ế Tòa bu c tôi ph i ch t trong khi H i hành vi nh n ti n h i l ậ quan ai cũng làm nh tôi. Ti n tôi nh n pháp lu t c m nh ng xã h i th a nh n, ọ m i ng i bi ế ”.1 t
ừ ụ ủ ể ế ầ ơ ị
ườ ướ ủ ồ ề Khi nh n ti n c a Tân Tr
ủ ủ
ồ ưỡ ộ ủ ệ ố “h n nhiên” khai tr ệ ở nghĩ gì b i chuy n nh n ti n b i d quan là chuy n bình th
ơ ị ề ỗ ị ề ả t, T ng c c H i quan cũng bi ả Các b cáo là ki m hóa viên c a C c H i quan C n Th , Th a Thiên – Hu cũng ằ ậ ng Sanh không suy c tòa r ng: “ ậ ả ề ng c a ch hàng lâu nay trong ngành H i ậ ườ ”. M t nhân viên c a phòng Đi u tra ch ng buôn l u ề ng ậ ằ N i b cáo làm ch nào cũng có cho ti n nên b cáo
ườ ậ ơ ậ cũng “ngây th ” l p lu n r ng: “ ấ th y ng i ta cho thì nh n thôi ”.2
ư ậ ẽ ồ ưỡ ề ề ậ ệ Nh v y, các lý l ằ trên đây đ u cho r ng, nh n ti n “b i d
ệ ủ ậ ậ ả công khai, là “thông l ” c a ngành H i quan. Trong các l p lu n này, “lý l theo s
ượ ể ệ ự ể ằ ộ ị ố ộ đông” đ c xem là đi m t a mà các b cáo dùng đ bi n h nh m ch i t ng” là vi c làm ố ẽ i theo
ế ố ể ậ ậ ặ ụ ả ứ ki u: n u s đông đã ch p nh n thì không sai, ho c “l
ậ ạ ệ ả ậ ậ ị ế ệ
i Lao đ ng
1 Báo Ng ườ 2 Báo Tu i tr Ch nh t ổ ẻ
ộ , 24/4/1999 ố ủ ậ , s 16/1999
100
mình không ph i ch u trách nhi m. Vì v y, trong l p lu n t ề ượ ự ồ ẽ ạ ễ ạ ứ ẽ ặ ớ quy n uy d t o đ đ o đ c ho c lý l lý l c s đ ng c m v i ng t thì lút c làng” ch riêng ẫ ệ i tòa, n u vi c vi n d n ườ ả i nghe nên
ạ ườ ệ ự ụ ế ể ệ ệ ẫ ẽ ng đem l i hi u l c thuy t ph c đáng k , thì vi c vi n d n lý l ố theo s đông
ạ ễ ị ả ạ i d b ph n bác l i, và do đó cũng khó có
th ữ ể ệ đ bi n minh cho nh ng hành vi sai trái l ả ể ạ ư ệ ế ố th đem l ụ i hi u qu thuy t ph c nh mong mu n.
ẽ theo thang đ đánh giá
4.2.3.4. Lý l ậ ộ ặ ể ậ ẽ ề ứ ộ ộ Trong l p lu n, ta hay g p ki u lý l so sánh, đánh giá v m c đ thu c tính
ư ơ ẻ ắ ố ề ế ấ ạ ủ ố ượ c a đ i t ng nh : h n/ kém, nhi u/ ít, r / đ t, t
ấ ộ ự ườ ế ế ằ th p… nh m giúp ng
ẽ ờ ườ ủ ụ ộ
t/ x u, sang/ hèn, m nh/ y u, cao/ ậ ế ể ẫ i nghe có m t s so sánh đ d n đ n k t lu n có tính thuy t ấ thang đ ộ c a thu c tính trong lý l ng và ọ đ i th ẽ ờ ấ ủ ườ ặ ằ ộ ọ ph c. O.Ducrot g i đó là tính ch t ặ cho r ng, đ c tính có thang đ là đ c tính quan tr ng nh t c a các lý l
ẽ ề ộ ượ ụ ữ ế đ i th ệ Lý l v thang đ đánh giá cũng đ c đúc k t trong t c ng Vi ng. ể t Nam, ki u
nh : ư
ẳ
ứ ả ờ
Chuông khánh còn ch ng ăn ai ữ N a là m nh chĩnh v t ngoài b tre ự ế ộ ớ ẽ ấ , lý l Trong th c t theo thang đ v i các tiêu chí so sánh khác nhau r t th ườ ng
ượ ậ ụ ụ ế ậ ằ ườ xuyên đ ậ c v n d ng trong l p lu n nh m thuy t ph c ng
(1) Cái xe này r , nên mua
ẻ ộ i nghe. ẻ ắ (thang đ đánh giá theo tiêu chí r / đ t).
ấ ượ ộ ẻ (2) Cái xe này r , không nên mua (thang đ đánh giá theo tiêu chí ch t l ng t ố t/
x u).ấ
ố ệ ượ ế ộ t nghi p mà nó còn tr t nói gì đ n thi đ i h c ế (3) Đ n thi t ạ ọ (thang đ đánh giá
ề ứ ộ ễ theo tiêu chí v m c đ khó/ d ).
ộ ế ườ i ngoài ị (4) Anh ch em ru t th t
ộ ị mà còn không đùm b c nhau thì nói gì đ n ng ọ ả ề ứ ộ ơ (thang đ đánh giá theo tiêu chí v m c đ tình c m thân/ s ).
ậ ậ ạ ẽ ấ ộ Trong l p lu n pháp lý, lo i lý l theo thang đ đánh giá cũng r t th ườ ng
ượ ử ụ ể ế ộ ư ỡ ộ ậ xuyên đ i.
ả ệ ậ c s d ng cho c vi c l p lu n đ k t t ậ i cũng nh g t ể ế ộ ậ ộ ữ ứ ộ ị ẩ (5) Trong m t phiên tòa, m t v th m phán đã l p lu n đ k t t
ớ ệ ườ ủ ằ ả ấ
ủ i cha già c a mình r ng: “ ạ ườ ư ườ ớ ả ổ i nh ng đ a con ả Ngay c khi ông y không ph i i v i nhau nh ng lâm vào c nh kh , là ng
ươ vô trách nhi m v i ng là cha c a các anh, mà là ng ả các anh còn ph i th
i xa l ỡ ng yêu giúp đ kia mà” ể ượ ậ ả ừ ộ ậ (6) Đây là m t l p lu n đ đ i: “
ườ
i Lao đ ng
1 Th y Cúc, sđd. ủ 2 Báo Ng
ộ , 21/4/1999
101
ứ ể ạ ườ ồ c gi m nh t ữ i sao không th tha th cho nh ng ng ẻ k thù thì t .1 ẹ ộ Chúng ta đã t ng tha th cho i hôm qua còn là đ ng đ i? ứ ộ ”.2
ề ồ ớ ằ ộ ậ ự ả D th o B lu t Hình s ự cho r ng t
(7) Không đ ng tình v i Đi u 280 trong ậ ơ ộ ư ố ộ ặ ố ộ ị ồ
nh n h i l ậ ố n ng h n t ậ ằ ố ộ ả ơ i đ a h i l ư Hành vi đ a h i l
ộ ẻ ố ộ ậ ỉ ồ ế t ch t vài ba cán là đã có th gi
. M t k mang hàng t đ ng đi h i l ạ ử ạ T i cao l p lu n r ng: “ nh n h i l ộ b khác thì t i không nên t i sao l ộ i ươ , ông Tr nh H ng D ng Chánh án Tòa án ể có khi còn nguy hi m h n c hành vi ể ế ố ộ ”.1
ơ ồ ẽ ủ ể ậ hình chúng? ộ ượ Theo s đ lý l c a tính thang đ đ c O.Ducrot mô hình hóa, ta có th l p s ơ
ẽ ộ ố ậ ư ậ ồ đ lý l cho m t s l p lu n trên nh sau:
ứ ọ (4) X (Đùm b c nhau) (6) X (Tha th )
ộ ồ ộ ị A Anh em ru t th t A Đ ng đ i
ườ ẻ B Ng i ngoài B K thù
0 0
X X
ộ ẽ ữ ủ ộ
ườ ậ ậ ờ ộ ẽ ượ đ ng và cũng đem l
ư ụ ể ậ ạ Trên đây là nh ng lý l ạ là lo i lý l c dùng khá quen thu c trong l p lu n đ i th ậ ế ứ s c thuy t ph c đáng k cho l p lu n. Tuy nhiên, cũng nh các lo i lý l
ậ ứ ườ ứ ẽ ả ặ ộ th
theo thang đ đánh giá c a các thu c tính so sánh. Đây ạ i ẽ ờ đ i ng khác, đây không ph i là lu n c cho m t phép ch ng minh ch t ch nên có ổ ậ ự ắ ế ố ỉ ầ ế ể ậ ỏ trên
th bác b , th m chí có khi ch c n thay đ i tr t t ữ ị s p x p v trí các y u t ề ượ ế ạ ậ ậ ậ ộ ớ thang đ cũng t o nên nh ng l p lu n v i các k t lu n ng c chi u nhau.
Ở ụ
ự ả ậ ộ D th o B lu t Hình s ự, ta có mô hình thang đ :ộ ví d (7): ề a) Theo đi u 280 trong
ử
1 Báo Lao đ ngộ , 15/5/1999
102
ố ộ ậ X (T hình) A Nh n h i l
ư ố ộ B Đ a h i l
0 X ị ế ươ ồ ộ b) Theo ý ki n ông Tr nh H ng D ng, ta có mô hình thang đ :
ử X (T hình)
ư ố ộ A Đ a h i l
ố ộ ậ B Nh n h i l
0
X
ạ ấ ạ ậ ườ ượ ẽ ờ ụ ậ ậ ề i, có r t nhi u lo i lý l ng đ
Tóm l ủ ế ạ ả ẽ ể đ i th ị ch y u không ph i là lo i lý l
ạ ứ ườ ế ắ ậ ộ ậ i s c thuy t ph c cho m t l p lu n, đ d n d t ng
ớ ấ ả ứ ạ ậ ể đích là đ đem l ộ ế ớ tình v i m t k t lu n nào đó. V i t
ấ ộ ờ ườ c v n d ng trong l p lu n. Đó ụ đ xác đ nh đúng/sai theo logic khách quan, mà m c ồ ể ẫ ụ i nghe đ ng ủ ệ t c tính phong phú, ph c t p và đa di n c a ể ờ ủ ng đã cho th y cái lý c a cu c đ i khó có th đóng khung trong các logic đ i th
ứ ố ị ẫ ắ ở ứ khuôn m u hình th c c đ nh và c ng nh c, b i đó là “cái lý có chân”.
ụ ữ ẽ ủ 4.3. T c ng kho tàng lý l
ộ ấ ủ ừ ụ “Các l
ộ ỗ ẽ ườ th ẽ ủ ộ c a dân t c ể ng c a t ng dân t c có th tìm th y trong t c ng ”. ố ị ượ ứ ằ c a m i dân t c đã đ c c đ nh b ng hình th c ngôn ng , k c
ữ ứ ề ệ ệ ế ố
ệ ứ ộ ộ ử ủ ề ể ắ ặ ồ ớ
ử ủ ộ ể ệ ế ế ệ ấ ồ
ủ ả ượ ườ ố ộ c tích lũy trong hành trình s ng c a c dân t c qua tr ỳ ị ng k l ch
ữ 1 T c ng là ữ ụ ữ ể ả kho tàng lý l ằ b ng hình th c truy n mi ng, trong đó đúc k t nh ng kinh nghi m s ng và kinh ạ nghi m ng x c a m t c ng đ ng g n v i các đ c đi m v văn hóa, tâm lý, đ o ứ t lý, đ c, thói quen, n p nghĩ và cách hành x c a c ng đ ng y, th hi n trí tu , tri ứ ạ đ o đ c,… đ s .ử
ữ ấ ớ ụ ề ộ ố ỗ ỗ ộ M i dân t c, m i qu c gia đ u có m t kho tàng t c ng r t l n, khó có th
ỗ ữ
ả ế ề ữ ụ
Gi n y u v ng d ng h c
1 Đ H u Châu,
ọ , NXB.GD, 1995, tr.39
103
ố ượ ế ố ượ ể ộ ạ ố th ng kê đ c h t, theo đó, có th hình dung ra m t kh i l ng vô s các lo i lý l ể ẽ
ạ Ở ỗ ộ ạ ữ ủ ụ ụ ườ ủ m i dân t c l i có t c ng c a toàn dân, có t c ng ữ
ng c a nhân lo i. ự ỉ ươ ề ờ đ i th ủ ị c a đ a ph
ệ ng, khu v c, t nh, huy n, làng, ngành ngh . ấ ệ ể ụ ữ ạ ề ề
ẽ Trong kho tàng t c ng Vi ệ ạ ư ấ ả ẽ ờ ườ nh t ệ . Vi c phát hi n ra các lý l
t c các lo i lý l ề ệ đ i th ệ ứ ạ ứ ộ ẩ
ỗ ữ ữ ọ ữ ệ trong ngôn ng . Nhà ngôn ng h c Đ H u Châu ví vi c đi tìm các l ẽ ườ th
ữ ữ ư ệ ặ ộ ố ỏ m t ngôn ng cũng gi ng nh công vi c tìm qu ng m , trong đó có nh ng qu ng l
ề ầ ở ậ ướ ư ặ ấ ỉ
ầ t Nam, ta có th tìm th y các “đ i ti n đ ” cho h u ệ ng cũng chính là vi c ứ ử ủ phát hi n ra chi u sâu văn hóa, đ o đ c và kinh nghi m ng x c a dân t c n ch a ủ ng c a ộ ặ i nhi u t ng đ t đá. B i v y, các ề ố ữ thiên nh ng cũng có nh ng v a qu ng chìm sâu d ế ướ ườ ữ ể ệ ả ắ nhà hùng bi n tr
c h t ph i là nh ng ng ữ i am hi u sâu s c v v n văn hóa nói ủ ữ ể ộ ư ố ụ
ệ ề ế ẽ ạ
chung cũng nh v n ngôn ng và kho tàng t c ng phong phú c a dân t c, đ trên ẩ ơ ở phong phú và đa d ng n c s đó bi ầ t phát hi n và khai thác các ti m năng lý l ữ ụ ừ ỉ
trong các t ng v a ngôn t ẫ ữ ữ ể ệ ệ ả ộ nói chung và kho tàng t c ng nói riêng. ậ ụ Vi n d n nh ng câu t c ng quen thu c đ lý gi
ạ ứ ụ ố ờ ố ễ ẽ ự ệ i, bi n lu n cho các s vi c, ế i s c thuy t ph c cao cho
ễ ạ ườ ậ ớ ả ộ ộ ồ các tình hu ng di n ra trong đ i s ng hàng ngày s đem l ự ồ ậ l p lu n vì nó d t o ra s đ ng c m v i ng
ẽ ể ậ ộ ự ệ ậ ầ hóa. Tuy nhiên, khi tìm lý l
ụ ứ ấ ấ ế ữ ẽ chung đã bi t nh ng lý l
ẽ ư ữ ệ ế ấ ữ ệ i nghe trong cùng m t c ng đ ng văn ẽ đ l p lu n cho m t s vi c, c n tìm trong kho lý l ự ệ ấ ế thích đáng nh t, có s c thuy t ph c nh t cho s ki n y. ề đ a ra t rõ đi u này. Nh ng lý l
ả ượ ụ ụ ể ắ ạ ộ Nh ng nhà hùng bi n giàu kinh nghi m r t bi ụ c cân nh c, có tính toán đ ph c v cho m t m c tiêu rõ ràng, t o thành
ph i đ ộ ỗ ẽ ợ ự ệ ụ ứ m t chu i lý l ế h p lý, có s c thuy t ph c cho s ki n.
Ậ Ỏ Ự
ậ ậ ệ ậ
, tr n thu t. ờ ệ ậ ậ ườ ậ
ả ầ ậ ậ ộ ậ ủ ố ng. ủ CÂU H I VÀ BÀI T P TH C HÀNH: ậ ớ t l p lu n v i miêu t 1. L p lu n là gì? Phân bi ậ ứ 2. Hãy phân bi t l p lu n logic hình th c và l p lu n đ i th 3. Hãy ch ra các thành t ậ logic c a m t l p lu n và vai trò c a chúng trong l p
ỉ lu n.ậ
ạ ườ ậ ờ
ẽ ờ t Nam.
ng trong kho tàng t c ng Vi ạ logic và các lo i lý l đ c s d ng trong các
104
ụ ậ ẽ ườ ng và cho ví d . ng dùng trong l p lu n đ i th th 4. Hãy nêu các lo i lý l ụ ữ ệ ườ ạ ư ầ đ i th 5. Hãy s u t m các lo i lý l ự ẽ ượ ử ụ ố 6. Th c hành phân tích các thành t ậ ụ ể ậ l p lu n c th .
BÀI 2 Ấ Ộ Ủ Ổ Ứ Ậ Ậ CÁC C P Đ C A T CH C L P LU N
ự ổ ứ ậ ậ ỗ ơ ơ ị ậ ị ậ ả ậ M i văn b n l p lu n là s t ậ ch c các đ n v l p lu n. Đ n v l p lu n nh
ộ ắ ấ ế ề ượ ổ ứ ế
ậ ể ể c t ạ nh t là m t phát ngôn; nhi u phát ngôn đ ỏ ộ ượ ổ ứ m t lu n đi m; các đo n văn đ
ể ụ ế c t ỏ ộ ư ậ ề m t lu n đ . Nh v y, t
ấ ả ộ ủ ộ ậ ậ ng v i các c p đ t ch c văn b n là các c p đ c a n i dung l p lu n, t ỏ ạ ch c, s p x p, liên k t thành đo n ế ch c, liên k t thành văn ươ ậ ng ừ lu nậ
ộ ổ ứ ề.
ề ượ ủ ề ủ ị ậ ứ ả ấ c nêu ra mà văn ể đ n ế lu n đậ ề: t c ch đ c a văn b n ngh lu n, đó là v n đ đ
văn đ làm sáng t ệ ụ ả b n đ ph c v cho vi c thuy t minh, làm sáng t ứ ớ ấ cứ, lu n đi m ậ Lu n đậ ệ ụ ứ ụ ở ấ ộ ỉ ể ế ả ả
ả b n có nhi m v ch ng minh, gi ể ế ề ậ
ể : là các ý chính đ thuy t minh, làm sáng t ủ ườ ụ i thích, thuy t ph c ( c p đ ch nh th văn b n). ế ỏ ậ lu n đ , đó là các ý ki n, ế ả i thích, thuy t ph c cho ế ượ t đ
ể ệ ầ ộ i vi ạ ể ứ c nêu ra đ ch ng minh, gi ộ ỗ ậ ể lu n đ ( c p đ đo n văn). M i lu n đi m th hi n m t ph n n i dung văn b n.
ẽ ỏ ượ ể ứ ứ
, là các ý nh đ ở ấ ể ỏ ậ ả ể ứ ụ ể c tri n khai, c th hóa đ ch ng ộ Lu n đi m ể quan đi m c a ng ậ ộ ề ở ấ Lu n cậ ứ: là ch ng c , lý l ụ ế
lu n đi m ( c p đ phát ngôn). ậ ả ậ ượ ứ ắ ầ ừ ệ ổ minh, thuy t ph c, làm sáng t ộ ư ậ ự ổ ch c m t văn b n l p lu n đ c b t đ u t vi c t ứ ậ ch c l p
Nh v y, s t ỏ ậ ở ấ ộ ấ ộ lu n
c p đ nh nh t là m t phát ngôn. ậ ậ ở ấ ộ c p đ phát ngôn 1. L p lu n
ề ấ ữ ậ ậ ở ấ ớ ổ ứ ộ c p đ phát ngôn trùng v i t
Xét v c u trúc ngôn ng , l p lu n ữ ở ấ ữ ế ộ ch c ngôn ụ ệ ạ ng c p đ câu. Trong ng pháp ti ng Vi
ượ ầ ầ ạ ố ỏ
năng, câu đ ươ ứ ế ầ ớ t
t, khi phân lo i câu theo m c đích nói ế ả ậ c chia thành b n lo i: câu tr n thu t, câu h i, câu c m, câu c u khi n, ể ả ỏ ng ng v i các m c đích: thông báo, h i, bi u c m, c u khi n. Tuy nhiên, trong ứ ậ ậ ụ ậ và câu h iỏ là có ch c năng l p lu n. ỉ đó ch có
ứ ỏ ề ậ ấ ầ ầ câu tr n thu t ậ
ậ ứ ế ị ậ ậ ồ ố ậ : lu n c , k t lu n và các y u t
ử ế ử ệ ủ ố ộ ậ ủ Trong ch c năng l p lu n, câu tr n thu t hay câu h i đ u có c u trúc c a m t ế ố ỉ ẫ ch d n ầ này trong câu tr n ơ đ n v l p lu n, trong đó g m các thành t ự ệ ậ ậ , k t t ). Tuy nhiên, s hi n di n c a các thành t l p lu n (tác t
ể ậ ỏ ữ thu t và câu h i có nh ng đi m khác nhau.
105
ầ ậ ậ ậ 1.1. L p lu n trong câu tr n thu t
ậ ậ ậ ượ ể ệ ở ầ ẳ ạ ị
L p lu n trong câu tr n thu t đ ủ ị ườ ậ c th hi n ư ế ề ề ậ
ph đ nh, trong đó ng ủ ị ộ ố ượ ự ệ ế ẳ ị (kh ng đ nh / ph đ nh s t n t hai d ng: câu kh ng đ nh và câu ậ ứ ậ i l p lu n đ a ra các lu n c làm ti n đ cho k t lu n ự ự ồ ạ ủ ng/ s vi c). S liên k t hình
ự ệ ứ ễ ệ ệ ạ i c a m t đ i t ự ế ộ th c (quan h logic di n đ t) và s liên k t n i dung (quan h logic s vi c) trong
ố ệ ữ ậ ứ ớ ế ậ ứ ữ ậ ượ ệ ể c bi u hi n:
ự ổ ứ
m i quan h gi a các lu n c và gi a lu n c v i k t lu n đ ậ ứ ệ ữ ch c quan h gi a các lu n c ộ ậ ở ấ 1.1.1. S t ộ ậ ể ứ ặ ộ ề ậ ứ ể ẫ c p đ phát ngôn có th ch a m t ho c nhi u lu n c đ d n
ế ậ M t l p lu n ề ặ ế đ n m t ho c nhi u k t lu n.
ề ả ỉ ệ ấ ặ ả ộ Ví d :ụ ồ Vì bu n chuy n gia đình và m c c m v b n thân nên anh y đã ngh vi c và
ệ ế ớ
ứ không giao ti p v i m i ng ướ ứ ậ ậ ng có các k t t ụ d n nh p lu n c (xem m c:
ế ử ậ ế ử ẫ ọ ậ c các lu n c th l p lu n ậ d n nh p lu n c ườ i. ứ ườ ậ : ph n ầ K t t ế ử ẫ ậ ứ).
ươ ệ ỉ ấ ọ
Đ ng tr 3.1.3.2. K t t Ví d : ụ (1) Vì ch lo chuy n yêu đ ờ ư ườ ng nên cô y sao nhãng h c hành. ọ ậ ng ng p và chân đau nên tôi không đi h c và cũng không đi (2) Do tr i m a, đ
làm.
ề ự ế
ứ a. V s liên k t hình th c: ữ ậ ứ ộ ậ ậ ở ấ ễ ệ ạ ộ Quan h logic di n đ t gi a các lu n c trong m t l p lu n
ậ ươ ượ ể ệ c p đ phát ngôn ể ệ ươ ệ c bi u hi n qua các ki u quan h : là quan h t ng đ
ứ ệ ậ ệ ệ ẳ
ầ ng, cùng t ng b c, đ ậ (li ế ố ớ ằ ứ ấ ẩ ấ ẳ t kê): là các lu n c có quan h ngang hàng, bình đ ng ặ ệ c k t n i v i nhau b ng d u hi u hình th c đó là d u ph y ho c nh nhau, đ
* Quan h đ ng l p ượ ư ệ ừ và.
ờ ư ườ
ủ ọ ậ và chân đau nên tôi không đi h c.ọ ờ ế ố và có đông đ m i ng , th i ti t t t ậ ườ , vì v y chúng ta i quan h t Ví d :ụ ng ng p , đ (1) Tr i m a (2) Hôm nay là ngày nghỉ
ơ ẽ s đi ch i.
ệ ổ ậ ứ ể ạ
ụ * Quan h b sung ế ế ố ớ ậ ứ ứ ướ ượ ậ ở
ả ạ ạ ữ ạ ẳ ơ c k t n i v i các lu n c đ ng tr ữ i, l i còn, (đã) …l , v l
106
ứ ấ : là các lu n c có có vai trò nh n m nh thêm đ gia tăng s c ậ c nó b i các liên thuy t ph c cho l p lu n, đ ố :ừ h n n a, thêm vào đó i, (ch ng nh ng)…mà còn, hu ng t ố ồ h , hu ng chi, …
ấ ề ấ ị ẹ l (1) Cô y đã xinh đ p, iạ d u dàng và thông minh nên r t nhi u chàng trai theo
đu i.ổ
(2)
ở ạ ợ ướ ấ Ngôi nhà y đã cũ, l iạ xa trung tâm, ơ ữ l h n n a i không h p h ng nên tôi
(3) Lu n văn này ch ng nh ng không hoàn thành đúng th i gian ứ
không mua. ậ ẳ ờ mà còn không
ượ ả ệ ợ ữ ứ ẩ c b o v đ t này.
đáp ng các qui chu n hình th c nên không đ ằ ượ ể ệ ể ệ ọ : đ c bi u hi n b ng các quan h t ệ ừ hay, ho cặ . :
ế ị ẫ
ấ ạ
ả ế ượ ư ế ằ ố ậ ể ệ ồ ố ẹ ồ hay (ho c)ặ không đ ng ý thì nó v n quy t đ nh đi làm. ờ ế ố hay x u thì công vi c v n ph i ti n hành nh k ho ch. ệ ẫ t t t ặ ẫ ệ ươ ng ph n * Quan h tuy n ch n Ví d : ụ (1) Dù b m đ ng ý (2) Dù th i ti * Quan h t c bi u hi n b ng các c p quan
ặ ư ặ ệ ừ tuy (dù /m c dù) h t ả (đ i l p, mâu thu n): đ …nh ng; dù (m c dù)… song.
ả ố ử ỉ t.
ấ ấ ể ạ ế ồ ỉ : Ví d : ụ (1) Anh y không thông minh (2) Dù r t thích quy n sách nh ngư chăm ch nên thi c luôn đ t k t qu t song vì trong túi ch còn 50 ngàn đ ng nên tôi không
dám mua.
ậ ứ ệ ươ ộ ả ỉ Khi trong m t phát ngôn có hai lu n c có quan h t ộ ng ph n thì ch có m t
ậ ứ ố ớ ế ậ ứ ứ ề ế ế ị ậ ậ ậ
lu n c có vai trò quy t đ nh đ i v i k t lu n, đó là lu n c đ ng c n k k t lu n. ậ ế ố ớ ứ ượ ằ ộ Có khi trong m t phát ngôn, các lu n c đ ề c k t n i v i nhau b ng nhi u
ạ ị ủ ụ ả ị
ệ ể ki u quan h . Ví d :ụ B cáo ph m t ị ộ i là do c ch , th t c qui đ nh, hoàn c nh b t bu c ấ ơ ế ư ậ ắ ấ ậ ị ộ và trong nh ngư pháp lu t không c m nên b cáo đã
ự
thâm tâm b cáo th y làm nh v y là sai ệ . th c hi n ề ự ế ộ b. V s liên k t n i dung:
ặ ế ự ự ệ ứ ả M c dù thông qua s liên k t hình th c đã ph n ánh logic s vi c, nh ng đ s
ậ ượ ậ ứ ữ ẽ ệ ặ ả ố ậ l p lu n đ
ể ệ ở ậ ứ ữ ự ả ỗ ch , gi a các lu n c ph i có
ế ế ả ậ ậ ư ể ự ế ề ộ c ch t ch , gi a các lu n c còn ph i có m i quan h liên k t v n i ệ ị quan h đ nh ụ 3.1. Lu n cậ ứ ế ộ dung. S liên k t n i dung th hi n ướ ứ ướ h ng l p lu n ng đích đ n k t lu n. (Xem m c ậ , t c là ph i cùng h
Bài 1).
107
ậ ứ ớ ế ệ ữ ậ 1.1.2. Quan h gi a lu n c v i k t lu n
ộ ậ ừ ộ ậ ở ạ ậ ầ Trong m t phát ngôn l p lu n d ng câu tr n thu t, t m t hay nhi u lu n c
ộ ố ế ề ể ẫ ậ ứ ế ề ậ ộ
ể ứ ề ị ứ ế ế ầ ậ ạ ậ ầ ậ ơ ậ ứ ề ệ ự ậ làm ti n đ đ d n đ n m t (m t s ) k t lu n, trong đó lu n c nào có hi u l c l p ặ lu n m nh h n thì đ ng g n k t lu n. V v trí, k t lu n có th đ ng đ u ho c
ố
ế ữ ể ệ ậ ứ ậ ượ cu i phát ngôn. ế ự S liên k t hình th c ứ gi a lu n c và k t lu n đ
ậ ở ậ ế ậ ậ t
ờ ồ ế ử ẫ ế ậ ậ
ế ử ẫ ậ ế d n nh p k t lu n
ằ ệ c th hi n b ng các quan h Các quan h tệ ừ : ừ nên, cho nên, thì, do đó, do v y, b i v y, v y nên, vì th , vì v y… ụ 3.2. K tế này cũng đ ng th i đóng vai trò là các k t t lu nậ , và m c ụ 3.3.2.2. K t t ươ ế ề ặ ể ệ ứ ự ệ ồ
Các ph ự ả ậ ứ ự ệ ế ộ ữ ệ ậ
ậ ứ ượ ể ể ề ệ ế ậ ạ ạ d n nh p k t lu n. (Xem m c ậ Bài 1). ờ ng ti n th hi n s liên k t v m t hình th c này cũng đ ng th i ữ ế ph n ánh s liên k t n i dung gi a lu n c và k t lu n. Quan h logic s vi c gi a c bi u hi n khá đa d ng, song có th qui v các d ng quan
ổ ế lu n c và k t lu n đ ệ h ph bi n sau đây:
ệ ả a. Quan h nhân qu :
ả ệ ệ ậ ậ ố
ậ ứ ể ẫ ả ượ ệ ế ế ể ế ả Quan h nhân qu là m i quan h l p lu n trong đó nguyên nhân đóng vai trò là ệ ậ c bi u hi n
lu n c đ d n đ n k t qu cũng là k t lu n. Quan h nhân qu đ ướ ạ d
ượ ể ệ ế ử ậ ậ ặ ở c th hi n b i các k t t ụ ể ư i các d ng c th nh : * Nguyên nhân k t quế
ở ả: đ ở l p lu n là các c p liên ờ ạ ạ i (t i vì)…nên; do… nên; nh …nên. t : ừ vì…nên (cho nên); b i (b i vì)… nên; t
ớ ờ ư nên tôi không đi h cọ . (1) Do tr i m a ể (2) Vì n anh y
VÌ A (DO A) NÊN B (KHÔNG NÊN B)
ấ cho nên tôi m i đi. ầ ủ ữ ủ ạ ấ ậ ậ ể C u trúc ng pháp đ y đ , đi n hình c a d ng l p lu n này là:
ậ ạ ấ ậ
ấ ố
A NÊN B
ượ ế ử : c k t t ồ . giác ch ng ể ấ ồ Các d ng c u trúc l p lu n tĩnh l ợ (1) Tôi là v nên r t khó t (2) Anh y bu n nên tôi cũng không th vui.
1 Báo Tu i trổ ẻ, 27/4/1999)
108
ả ố ộ ớ ậ ơ ướ ấ ả ị l n h n tham ô vì Nhà n c còn m t c uy tín chính tr ”. (3) “H u qu h i l 1
ộ ộ ủ ươ ậ ướ i tôi ch tr ị c khi b (4) “Bu c t
B VÌ A
ề ề ng cho đ i V nh n ti n là không đúng vì tr ả ệ cáo v phòng chuy n này đã x y ra” ộ . 1
B Đ AỂ
ờ ọ ể ọ ụ ậ (5) Tôi m i h đi ăn nh u đ h cho qua v này .
ế ề ứ ệ ề ấ ậ ậ ậ ả ị ệ * Đi u ki n k t qu ả: là c u trúc l p lu n mà lu n c là đi u ki n (gi
ả ế ự ế ố ậ ứ ữ ế ế ậ ậ đ nh) ệ
ế ử ậ ư ệ ế ế ể ặ ậ ố còn k t qu là k t lu n. S k t n i gi a lu n c và k t lu n trong m i quan h này ừ n u (n u nh )… thì; giá ượ l p lu n là c p liên t :
ể ằ đ c bi u hi n b ng các k t t (giá nh , giá mà)…thì; đ … thì.
ượ ư ữ ứ ứ ế ằ c nh ng b ng ch ng có s c thuy t ph c ụ thì không thể
ủ ạ ế ấ ư Ví d :ụ (1) N uế không đ a ra đ qui k t cô y là th ph m.
ế ỗ
ọ ơ thì đâu đ n n i thi tr ự ượ . t ẩ ả ồ ng s khoan h ng thì ph i thành kh n khai báo.
Ư
Ế
N U (GIÁ / GIÁ NH ) A THÌ B (KHÔNG B)
ượ ưở c h ữ ủ ạ ể ậ ậ (2) Giá như nó chăm h c h n (3) Để đ ấ C u trúc ng pháp đi n hình c a d ng l p lu n này là:
ấ
ượ ế ử c k t t : ậ ỗ ẩ ẽ i thì tôi s tha th ứ.
A THÌ B (KHÔNG B)
ờ ế ắ ị t n ng nóng thì tôi không đi du l ch. C u trúc tĩnh l ấ (1) Anh y thành kh n nh n l (2) Th i ti
ẽ ế ấ ấ
ớ ẽ ấ ế ọ ườ ự i không tích c c tham gia phong (3) Nam s thành công n u có ý chí ph n đ u. ệ (4) L p s m t danh hi u thi đua n u m i ng
Ế
B (KHÔNG B) N U A
trào văn ngh . ệ
ườ
i Lao đ ng
1 Báo Ng
ộ , 23/4/1999
109
ệ ả ị b. Quan h ngh ch nhân qu :
ị ệ ậ ứ ệ ậ ữ ế ả ậ
ượ ạ ớ ườ ệ ả ệ có quan h logic ng i v i logic nhân qu thông th
c l ế ử ể ệ ư ặ ậ Quan h ngh ch nhân qu là quan h l p lu n, trong đó gi a lu n c và k t lu n ượ ng. Quan h này đ c ẫ ặ ừ tuy…nh ng; dù (m c dù /cho dù /d u)… là c p liên t :
ư
ằ th hi n b ng các k t t nh ng; dù… song ấ ạ ứ ẫ ộ ầ nh ngư tôi v n r ng lòng tha th .
ử ể ạ . (1) Tuy anh y ph m sai l m (2) Dù Nam không thông minh song thi c luôn đ t đi m cao.
Ư
Ặ
TUY (M C DÙ) A NH NG B (KHÔNG B)
ầ ủ ủ ạ ữ ấ ậ ậ C u trúc ng pháp đ y đ c a d ng l p lu n này là:
ấ ạ ượ C u trúc d ng tĩnh l
ị ố ẫ
Ư
A NH NG (SONG) B (KHÔNG B)
ả ấ nh ngư thi không đ u.ậ c: ọ (1) B m song tôi v n đi h c. (2) H i r t thông minh
ậ ậ ỏ 1.2. L p lu n trong câu h i
ự ễ ế ườ ặ ữ ụ ủ
Trong th c ti n giao ti p, ta th ả ể ượ ấ ỏ ng g p nh ng câu h i mà m c đích c a ng ế ữ ụ ầ ườ i ỏ ớ t, mà là h i v i m c đích c cung c p nh ng thông tin c n bi
ỏ ộ ủ ị ề ẳ ị ỏ h i không ph i đ đ ể đ kh ng đ nh hay ph đ nh, bác b m t đi u gì đó.
ậ ằ ờ ủ ẫ ẳ i nói c a anh mâu thu n sao? (1) Anh không nh n ra r ng l ị (Kh ng đ nh: trong
ờ ự ẫ l
ữ ộ ỉ ể ẳ ị i nói có s mâu thu n). (2) Cái bình này mà giá nh ng m t ch vàng kia à? (Kh ng đ nh: không th có giá
ộ
ẽ ấ ủ ự ủ ế ồ ỉ m t ch vàng). (3) Lý l
ự ạ ồ ộ ị ế duy nh t c a tôi là: n u đ ng chí không lên án ch nghĩa th c dân, n u ộ ồ đ ng chí không bênh v c các dân t c thu c đ a thì đ ng chí làm cái cách m ng gì?
ẳ ạ ồ ị (Kh ng đ nh: không làm cách m ng). (H Chí minh)
ộ ườ ố ế ở ườ i b c x p, không có nhà i giúp
ấ ầ ả ả , mua tivi ph i tr góp mà là ng ườ ố ế ỡ ậ ầ ng dây buôn l u t m c qu c t thì có
ỏ ệ ậ (4) “M t ng ứ ắ ự ề ậ s c đ c l c v v t ch t và tinh th n cho đ chính xác không?” (Bác b vi c tham gia buôn l u).
ỏ ể ư ậ ủ ị ữ ữ ẳ ỏ ị Nh v y, nh ng câu h i đ kh ng đ nh hay ph đ nh là nh ng câu h i không
110
ướ ế ướ ị ậ ế ậ h ị ng đ n giá tr thông tin mà h ng đ n giá tr l p lu n: có / không.
ệ ữ ề ộ ộ ậ ả
ặ Đ c bi ụ t, trong tranh lu n pháp lý, c bên bu c t ẳ i và bên bào ch a đ u th ế ỏ ể ươ ằ ậ ặ ỏ ậ ườ ng ị ng pháp h i đ kh ng đ nh ho c bác b . N u bên ậ v n d ng l p lu n b ng ph
ộ ộ ườ ử ụ ướ ữ ấ ẩ ỏ ẳ ị ng kh ng đ nh hành vi
i th ộ ng s d ng nh ng câu h i th m v n theo h ỏ ữ ạ ườ ữ ị ướ ủ ị bu c t ạ ph m t ng dùng nh ng câu h i có đ nh h i thì bên bào ch a l i th ng ph đ nh,
ỏ ể ỡ ộ bác b đ g t
i. ứ ề ạ ậ ậ ả
ỏ Khi nghiên c u v lo i câu h i trong l p lu n pháp lý, tác gi ỏ ệ ặ ụ ể ậ ạ ậ ủ t đ c đi m và tác d ng l p lu n c a hai d ng câu h i: câu h i ỳ Lê Tô Thúy Qu nh ỏ mở và câu
đã phân bi h i ỏ khép.1
1.2.1. Câu h i mỏ
ụ ỏ ở ỏ ấ ấ ỏ ườ Câu h i m là d ng câu h i ch t v n v i m c đích bác b , th
ạ ừ ỉ i… sao, sao mà, làm sao, nào,
ở ạ ớ ư đâu, mà, đâu mà, mà l ủ ị ứ ch tình thái nh : ể ể ệ ủ ườ ớ ng đi kèm v i nào có, ề ố i nói khi đánh giá v đ i
các t ộ đâu có… đ th hi n thái đ ph đ nh d t khoát c a ng ượ t
ề ề ủ ị ườ ể ị ố ẳ ị
ề ả ư ề ườ ố ặ ạ ứ i nói mu n kh ng đ nh d t ể i đ i tho i đã ho c có th
ụ ể ng. C th là: * T ừ đâu: “bi u th ý ph đ nh v đi u mà ng khoát là không h có, không h x y ra, không nh ng nghĩ”.2
Ví d :ụ
ủ ự Ký s pháp đình )
ộ (Không nghĩ nó đ c). (Th y Cúc, (Không nghĩ là hàng l u).ậ ườ ự ả ố ầ i giao d án (1) “Tôi đâu nghĩ nó đ c?”ộ (2) Đâu có nghĩ đó là hàng l u? ậ (3) “Vu kh ng! Tôi có ph i là ng
ự ờ ượ ộ ưở c giao d án thì cũng không bao gi làm nh th ”. ể ả ế đâu mà có ph n trăm? K c n u ư ế (Không
3
đ
ị ề ắ ể i, đâu mà, gì mà, mà th à
4
tôi là B tr ng đ ượ ưở ầ ng ph n trăm). c h ạ * T ừ mà (mà l ề ừ ế ế ): “bi u th đi u s p nêu ra là không phù ớ ẽ ườ th ng”. ợ h p v i đi u v a nói đ n, có gì trái v i l
ể
ườ ạ ư ề iạ làm đi u đó sao? (Anh yấ
ệ
ừ ể
t
ừ ể
t
1 Xem: Lê Tô Thúy Qu nh, tài li u đd, tr. 67 – 70 ỳ 2 T đi n Ti ng Vi ệ , sđd. ế 3 Báo Pháp lu tậ , 29/3/2006 4 T đi n Ti ng Vi ệ , sđd. ế
111
ớ Ví d :ụ (1) Tôi mà làm th àế ? (Tôi không th làm nh th ). ư ế ấ mà l ứ ộ (2) M t ng ể ọ i đ o cao đ c tr ng nh anh y ề không th làm đi u đó).
ạ ế ố ộ thì ai d i ả ơ ạ gì mà mua nhà xe c h n 1.000 l ng vàng?” (3) “N u nh n h i l
ậ ố ộ 1 ậ (Không nh n h i l ).
ả ộ ử ế ậ ớ (4) “Hàng l u ậ mà bán công khai c m t c a hàng l n lao đ n v y?” (Không ph iả
là hàng l u).ậ 2
ử ặ ủ ư đâu mà x nó n ng ả (5) Nó có ph i là ch m u v yậ ?
ủ ị ứ ể ị
ườ ườ ượ ể ặ * T ừ nào, đâu (nào có, đâu có), làm gì, làm sao: “bi u th ý ph đ nh d t khoát ỏ i nói cho là không h có ho c không th có đ ằ ng nh m bác b c, th ề ề v đi u ng
ỏ ướ ặ ế c ý ki n trái l ề ạ 3 i”.
ho c bác b tr Ví d :ụ
ơ ề ế ả ề hào đ n kho n ti n công quĩ? (1) Tôi nào có/đâu có/ t ấ (Không l y ti n công
quĩ).
ề ế ề ế ượ t đ (Không bi
(2) Tôi làm gì / làm sao bi ữ c đi u đó? ệ ề ế ứ t đi u đó). ậ Các nhà nghiên c u ng pháp ti ng Vi
ạ ỏ ộ ỉ ấ ấ ớ ừ ữ ch tình thái t o nên nh ng câu h i thu c d ng ằ ữ t đ u có chung nh n xét r ng, nh ng câu ạ mở này là ỏ h i ch t v n v i các t
ủ ị ữ ạ ấ nh ng câu mang ý nghĩa ph đ nh r t m nh.
1.2.2. Câu h i khép
ỏ ạ ỏ ể ườ ứ ỏ ố
Đây là d ng câu h i mà ng ẳ ứ ượ ủ ị ặ ậ ậ ộ ị ậ i nói mu n dùng hình th c h i đ xác nh n ườ i
(kh ng đ nh ho c ph đ nh) các lu n c đ ế ậ c nêu ra trong l p lu n, bu c ng ạ ế ườ ả ự ướ ậ rút ra k t lu n theo h nghe ph i t ố i nói mu n đ t đ n.
ườ ậ ậ ằ ng mà ng ỏ Theo tác gi
ệ ự ậ ớ ế ậ ấ ậ ả ỗ ữ Đ H u Châu, các câu h i này khi n m trong l p lu n th ậ ng hi u l c l p lu n
ng ấ ấ ạ ng có ượ ướ v i k t lu n đã có đ bác b k t lu n y. B i v y, ở ậ ể ỉ khép này ch có th là c h ỏ i cho các câu h i ch t v n d ng ỏ ế ể không.4 câu tr l
ươ ố ế ử ậ t c a hàng bán hàng l u
ấ
ụ ườ
ụ
ườ
ng Sanh, Báo Ng
i Lao đ ng
ườ ng Sanh, Báo
Tu i trổ ẻ, 21/4/1999 ộ , 7/4/1999
ờ ờ ừ ể
ỏ ủ ị ỏ ủ ế ỗ ữ ườ
i Lao đ ng
1 L i bác b c a b cáo Phùng Long Th t trong v án Tân Tr 2 L i bác b c a m t b cáo trong v án Tân Tr ộ ị 3 T đi n Ti ng Vi ệ , sđd. t 4 Xem: Đ H u Châu, Bùi Minh Toán, sđd. 5 Báo Ng
ộ , 21/4/1999
112
ư ầ ấ ổ ườ ọ ả ờ Ví d :ụ (1) “Giám đ c công ty Thái Bình D ng còn không bi ế ượ t đ i th p c bé h ng nh Tr n Quí có bi ộ thì m t ng c không?” 5
ộ ườ ố ế ở ườ i b c x p, không có nhà i giúp
ầ ố ế ỡ ườ ả ả , mua tivi ph i tr góp mà là ng ậ ầ ng dây buôn l u t m c qu c t thì có
(2) “M t ng ấ ắ ự ậ ứ s c đ c l c v t ch t và tinh th n cho đ chính xác không?” 1
ườ ở ể ấ ữ ề ủ (3) “Cái két cô nói là c a mình, hàng ngày th
ạ ớ ổ ữ ố ỉ ố ậ ố ng m ra đ c t gi ượ ể c?”
mà l ẩ i không nh n i mã s ch b n ch s . V y ai có th tin đ ấ ủ ụ ề ố ớ th m v n c a VKS đ i v i hoa h u Hà Ki u Anh trong v án công ty Đông Nam đ ồ ti n, đ … (Câu h iỏ ể
ẳ ằ ị
ườ ươ ộ ượ ứ ẻ ố ầ ớ ậ ố 2 ằ nh m kh ng đ nh r ng cô đã nói d i). ng đ i đã không th
ệ ờ ườ ươ ẻ ụ ờ ượ ữ i đó có th c đ a tr s ng g n gũi v i mình trong ạ ứ c nh ng đ a tr b i đ i xa l ng yêu đ
(4) “M t ng ầ ấ ng n y năm tr i, li u ng không?” 3 ạ ớ ỏ ấ ấ ả ờ ể ầ ỏ ậ ế V i lo i câu h i ch t v n đ bác b này thì không c n câu tr l
ị ấ ấ ế ộ ồ ạ rõ ràng; theo đó, n u thu c tính nào b ch t v n thì nghĩa là nó không t n t i, vì k t lu n đã ậ i, vì v y
ạ ỏ ỏ đây là d ng câu h i có ý nghĩa là ệ ố . bác b tuy t đ i
ư ậ ướ ạ ề ấ i d ng
ỏ Nh v y, câu h i nghi v n dù d ể ứ khép hay m ở cũng đ u là hình th c t ỏ ộ ế ị ị ậ ừ ậ ẳ ậ ứ ổ có giá tr l p lu n đ kh ng đ nh hay bác b m t k t lu n nào đó, ch c ngôn t
ơ ậ ệ ự ậ ậ ầ ạ
ậ th m chí còn có hi u l c l p lu n cao h n d ng câu tr n thu t. ự ổ ứ ủ ơ ậ ở ấ ộ ộ ị ậ
Trên đây ta đã xét s t ấ ậ ch c c a đ n v l p lu n ứ ậ ở ấ ơ ở ự ổ ị ậ ị ậ ỏ ơ ơ đ n v l p lu n nh nh t, làm c s cho s t ch c các đ n v l p lu n
c p đ ữ ở ậ ữ ệ ạ ả ắ ơ ơ
ậ ở ấ ế ậ ụ ề ậ ậ ạ ậ ỹ c p đ m t phát ngôn. Đây là ộ cao h n, đó là đo n văn, và cao h n n a là văn b n. B i v y, vi c n m v ng các ấ v n đ lý thuy t l p lu n và v n d ng thành th o k năng l p lu n
ề ả ể ể ệ ế ị ả ọ ộ c p đ phát ậ ở ậ các
ộ ơ ngôn là n n t ng quan tr ng, có tính quy t đ nh đ th hi n kh năng l p lu n ấ c p đ cao h n.
ậ ở ấ ộ ặ ậ 1.3. Các l ỗ ườ i th ng g p trong l p lu n c p đ phát ngôn
ợ ử ử ụ không phù h p
ư ế ế ầ ộ ị
ế ẫ
ư ậ nh ng nó ch a d y.
ệ
ọ
.
i Lao đ ng ạ ủ
.
1 Báo Ng 2 D n t ẫ ừ 3 D n t ẫ ừ
ộ , 21/4/1999 ườ ủ ị : Ph m Th Ng c Th y, tài li u đd ệ : Th y Cúc, tài li u đd.
113
r i, khoan hãy đi. 1.3.1. S d ng các tác t Ví d : ụ ẫ (1) Tuy nó đ n mu n, nh ng nó v n không k p chuy n xe đ u tiên. ế (2) D u anh có đ n, tôi cũng ti p. ờ ư ớ (3) M i có 5 gi ờ ồ (4) Đã 5 gi
ượ ấ ặ ế ể c.
ệ
ợ ế ử ừ ố (t n i) không phù h p
ườ ượ ấ t.
ắ ấ ồ ồ i nên thi tr ồ ị ư ng yêu ch ng con, đ ng bào, đ ng chí r t sâu s c, nh ng
ặ ướ ướ ọ (5) Cái vali này n ng đ n 20 cân nên anh y có th xách đ ữ (6) Cái xe này giá nh ng 20 tri u, mua đi. ử ụ 1.3.2. S d ng k t t Ví d :ụ (1) Cô y thông minh và l ươ ị (2) Tuy ch Út T ch th ị ấ ch r t căm thù b n gi c c p n c.
c và bán n ư ướ ư ộ ố ề ớ
ắ ng
ơ
i con gái có nhan s c mà tính tình r t d u dàng. vu oan và gia đình Ki u tan nát. ậ ế ử ậ ươ ệ ế l p lu n)
(3) S ng trong m t gia đình phong l u, nh ng Thúy Ki u v i Thúy Vân là hai ấ ị ườ ề ế (k t t ễ ng ti n liên k t ắ ố ố
ằ (4) Th ng bán t 1.3.3. Thi u ph ầ (1) Cũng con chó trên c n anh Nguy n Văn Bính u ng thu c ông lang Hào đ y ủ ệ đ hi n nay v n s ng.
ồ ắ ừ ừ ả ế ẫ ố ề
ậ ứ ẫ
ườ ầ ố ờ ớ ỉ ng m i ra đ i trong vòng 10 năm g n đây, ch có 8 tr ườ ng (2) Thúy Ki u m c l a H Tôn Hi n, nàng khuyên T H i ra hàng. 1.3.4. Lu n c mâu thu n Ví d :ụ ạ (1) Đ i đa s các tr
ượ
c trên 20 năm. ư ị ủ ự ệ ọ ườ ệ i s ng đ nh c nên căn nhà là s nghi p quan tr ng c a ng i Vi t, vì ạ ộ đã ho t đ ng đ ố ố (2) Do l
ộ ậ ừ v y t
ủ ầ ữ ể ọ c đi h c ch nho, đ thoát kh i s ỏ ự (3) Trong gia đình đ y đ khá gi
căn nhà mà hình thành nên m t gia đình. ả ớ ượ m i đ ể ề ố ắ ọ ể ượ ọ ữ nghèo khó m i gia đình đ u c g ng đ có th đ c h c ch nho.
ậ ở ấ ộ ạ ậ
c p đ đo n văn ệ ổ ứ ộ ơ ữ ớ ả ạ ị ng di n t
2. L p lu n ừ ươ ph ế Xét t ự ấ ộ ộ ấ ị ượ ể ả ạ ơ ch c văn b n, đo n văn là m t đ n v ngôn ng l n h n ở ầ c m đ u
ế ầ ấ ấ ỗ ố câu, tr c ti p c u thành văn b n, bi u đ t m t n i dung nh t đ nh, đ ằ ằ b ng ch lùi đ u dòng và k t thúc b ng d u ch m xu ng dòng.
ừ ươ ệ ổ ộ ơ ứ ậ ị ậ ậ ạ ỗ Xét t ậ ch c l p lu n, m i đo n văn là m t đ n v l p lu n
ph ố ọ ng di n t ẹ ả ề ộ ươ ứ ẫ t ng đ i tr n v n c v n i dung l n hình th c:
ộ ơ ạ ậ ề ộ ậ ị ữ ộ ậ ươ + V n i dung, đo n l p lu n là m t đ n v ng nghĩa có tính đ c l p t
ậ ở ấ ứ ậ ể ả ộ đ ượ ổ c t ế ở ch c, liên k t b i các l p lu n
114
ụ ế ằ c p đ phát ngôn đ gi ậ ỏ ộ ể ậ minh, đánh giá, thuy t ph c, nh m làm sáng t ố ng đ i, ứ i thích, ch ng ề ủ m t lu n đi m trong lu n đ c a
ể ượ ể ậ ả ộ ể ề ạ văn b n. cũng có khi m t lu n đi m có th đ ỗ c tri n khai trong nhi u đo n, m i
ạ ễ ỏ ộ
ạ đo n di n đ t m t ý nh . ứ ổ ứ ộ ạ ề ự ậ ở ấ + V hình th c t ậ ch c, l p lu n
ậ ậ ủ ậ ứ ế ộ ổ ứ ậ ế ố
ộ ậ ế ậ ch c l p lu n (g m lu n c , k t lu n và các y u t ả ậ ở ấ ấ ơ
ậ ở ấ trúc chung c a m t t ậ l p lu n). N u l p lu n ả ạ ộ ậ ở ấ ạ ớ ơ ộ lu n
c p đ văn b n l ả i có qui mô quá l n, thì đ n v l p lu n ủ ể ệ ượ ừ ể ấ ầ ơ có dung l
ậ Ở ấ ự ổ ứ ộ ơ ị ậ ế ậ ỗ ch c m t đ n v l p lu n. cho s t
ộ ậ ố ừ ệ ồ ể ậ ậ ộ
ệ ậ ậ ậ ậ
ậ ứ ớ ế ậ ứ ớ ữ ứ ữ ậ ấ c p đ đo n văn cũng d a trên mô hình c u ỉ ẫ ồ ch d n ậ c p đ phát ngôn (câu) có c u trúc đ n gi n, còn l p ị ậ c p đ đo n văn ấ ng v a ph i, và cũng là n i th hi n rõ nh t, đ y đ và đi n hình nh t ề ậ ứ ộ c p đ này, m i lu n c hay k t lu n đ u ữ ẳ v a có quan h đ ng đ ng, có th là m t l p lu n b ph n, nên gi a các thành t ế ộ ể ừ v a có quan h bao hàm (l p lu n trong l p lu n). Theo đó, các ki u liên k t n i ượ ậ ứ c dung và hình th c gi a lu n c v i lu n c , gi a lu n c v i k t lu n cũng đ
ể ệ ấ ạ th hi n r t đa d ng.
ự
ậ ứ ế 2.1. S liên k t các lu n c ị ậ ậ ở ấ ơ ể ể ạ ậ ộ ộ Trong đ n v l p lu n
ế c p đ đo n văn, đ thuy t minh cho m t lu n đi m t ề ề ậ ứ ở ậ ể ổ ứ ả ử ụ ấ ọ
ế ề ộ ự ạ ậ ướ ế ứ ệ ậ ế ầ y u c n ph i s d ng nhi u lu n c . B i v y, v n đ quan tr ng đ t ậ l p lu n tr
ấ t ạ ch c đo n ữ c h t là s t o l p các quan h liên k t v n i dung và hình th c gi a ạ ậ ứ ể ậ ượ ự ặ ụ ế ẽ ậ ạ c s ch t ch , m ch l c, logic và thuy t ph c.
ự các lu n c đ l p lu n có đ 2.1.1. S liên k t n i dung
ế ộ ự ế ượ ế ộ ắ ả Trong nguyên t c liên k t văn b n nói chung, s liên k t n i dung đ c th
ệ ủ ề ươ ươ ệ ế ế ể ệ ng di n liên
ự ố ẽ ấ hi n trên hai ph ng di n: liên k t ch đ và liên k t logic. Hai ph ặ ể ạ ổ ế k t này cùng b sung, h tr cho nhau đ t o nên s th ng nh t ch t ch , logic và
ạ
ỗ ợ ả 1 ạ ủ tính m ch l c c a văn b n. ủ ề 2.1.1.1. Liên k t ch đ
ế ủ ề ế ả ế ứ ự ổ
Liên k t ch đ trong văn b n là s t ủ ề ủ ề ủ ủ ề ớ ả ượ ủ ề
ch đ . Ch đ c a toàn văn b n là ch đ l n, đ ệ ỏ ộ ạ ỗ ủ ề ộ mà m i đo n văn có nhi m v làm sáng t
ề ủ ề ạ ậ ả ồ ẽ ề ng
bàn v ch đ là n n ỗ ạ ụ ễ ạ ô nhi m môi tr ủ ề ề ộ ọ ớ
ễ ạ ộ ố ố ớ ườ ự i trong đó m i đo n bàn v m t ch đ con (còn g i là các ý l n), đó là: 1) ủ c a môi tr ng đ i v i cu c s ng con ng
ọ
ệ ố
ế
ả
ứ
ầ
ế H th ng liên k t văn b n ti ng Vi
t
.
1 Xem thêm: Tr n Ng c Thêm, ầ
ệ , NXB.GD, in l n th 3, 2006
115
ườ ; 2) Th c tr ng ô nhi m môi tr ễ ễ ệ ng hi n nay ộ ch c, liên k t các phát ngôn xoay m t ề c chia thành nhi u ch đ con ả ụ ấ m t ch đ con y. Ví d , m t văn b n ậ ườ thì s ph i g m nhi u đo n l p lu n, Vai trò ườ ng ạ ủ ườ ; 4) Tác h i c a ô nhi m môi ; 3) Các nguyên nhân gây ô nhi m môi tr
ụ ễ ệ ậ ứ ỗ ng ạ ườ . Các lu n c trong m i đo n
ủ ộ ề ấ ả ậ ắ ngườ ; 5) Bi n pháp kh c ph c ô nhi m môi tr tr ậ l p lu n ph i xoay quanh ch m t đ y.
ụ Ví d (1):
ạ ậ ậ ứ ề ạ ồ ủ ề s c m nh c a đ ng ti n ệ ề trong Truy n Ki u, trong
Đây là đo n l p lu n nói v ế ớ ậ ứ ượ ủ ề ấ đó các lu n c đ
ở ộ ồ ấ ạ ề ộ ứ
ồ ề
ắ ề ớ H i m i chu c đ
ễ ừ ả ườ i này ng
ụ ớ ứ ề ồ i n . Đó là nh ng khi đ ng ti n n m trong tay ng ạ ườ ọ ẫ ễ
ề ớ ườ ố i t ả ộ ề ấ ạ ễ ố ề ấ
ề ấ ị
ồ ề ề ữ ả ộ
ề (Hoài Thanh)
c liên k t v i nhau khi chúng cùng xoay quanh ch đ y: ệ ề Trong xã h i truy n Ki u, đ ng ti n đã tr thành m t s c m nh tác quái r t ghê. ố ủ ế ả t c a đ ng ti n. Có ti n, Thúc Nguy n Du không ph i không nh c đ n tác d ng t ơ ượ ề ộ ượ c cha và sau này m i báo n c Ki u, Ki u m i c u đ Sinh, t ư ằ ữ t. Nh ng cho ng ề ặ ủ ế ạ ch y u Nguy n Du v n nhìn v m t tác h i. Vì Nguy n Du th y rõ c m t lo t ấ ề ộ i vì ti n mà b t hành đ ng gian ác b t chính đ u do đ ng ti n chi ph i. Quan l ở ườ ề i; S Khanh vì ti n mà ch p công lý; sai nha vì ti n mà làm ngh buôn th t bán ng ạ ề ể Ư ậ ươ ng tâm; Khuy n ng vì ti n mà làm nh ng đi u ác. C xã h i ch y táng t n l ồ theo đ ng ti n. ụ Ví d (2):
ạ ậ ề ấ ớ ướ ậ ủ ữ ồ Đây là đo n l p lu n nói v t m lòng “nh n c” c a Bác H trong nh ng ngày
ầ ổ ố ị b giam c m xa T qu c:
ậ ướ “Nh t ký trong tù” canh cánh m t t m lòng nh n
ớ ướ ả ướ ẽ ề ẫ ng v Nam, nh đ ng bào trong c nh l m than, có l nh c
ộ ấ ớ ồ ệ ắ ế ế ộ
ư ế ố ớ ớ B c mà lòng v n h ủ ti ng khóc c a bao nhiêu em bé Vi ễ ườ ồ Qu c, nh ng ấ c. Chân b c đi trên đ t ớ ả ầ ủ t Nam qua ti ng khóc c a m t em bé Trung ờ ế i đ ng chí đ a ti n đ n b n sông, nh lá c nghĩa đang tung bay
ớ ả ấ ớ ớ ỉ ph t ph i. Nh lúc t nh và nh c trong lúc m . ơ (Hoài Thanh)
ụ Ví d (3):
ạ ậ ứ ề ề ề ậ ậ ậ Đây là đo n l p lu n trong đó các lu n c đ u xoay quanh lu n đ v nguyên
ạ ủ ấ ằ ườ ủ ệ nhân và tác h i c a vi c m t cân b ng môi tr ố ớ ự ố ng sinh thái đ i v i s s ng c a con
ng
ặ ế ữ ạ i:ườ ế N u con ng
ườ ấ i không bi ạ ườ ể ế ng thì r t nguy h i. Đ n m t lúc nào đó con ng
ườ ừ ủ ấ
ộ ả ậ ị ể ấ ườ ố ả ấ ủ ng s ng c a con ng
ả ệ ạ ạ ủ
116
ướ ể ầ ộ t ngăn ch n nh ng hành đ ng phá ho i thiên nhiên và i không còn có th khai môi tr thiên nhiên đ l y c a c i v t ch t nuôi s ng chính b n thân mình. Môi thác t ẩ ố ườ ọ ụ i đang b đe d a: ch t th i công nghi p làm v n đ c các tr ố ờ ể ễ ở ầ dòng sông, tai n n c a các con tàu ch d u làm ô nhi m hàng v n cây s b bi n ầ ễ ấ ủ ợ ị c. B u khí quy n ngày càng b các h p ch t c a cacbon làm ô nhi m, t ng các n
ọ ủ ử ạ ậ
ố ể ặ ấ ọ ệ ộ
ể ự ủ
t đ khí quy n ngày càng tăng, l ấ ả ọ ượ ng n ữ ủ ướ ề ế ấ ự ạ
ủ ấ ị ngo i xâm nh p vào các dòng khí ôzôn bao b c trái đ t b ch c th ng, các tia t ể ẽ c bi n s dâng quy n xu ng m t đ t. Nhi ở ắ ự B c và Nam c c c a trái đ t. T t c nh ng đi u đó là nguyên lên do s tan băng ự ố ằ nhân phá ho i cân b ng sinh thái và đang là s đe d a kh ng khi p cho s s ng trên hành tinh c a chúng ta .1
ế
2.1.1.2. Liên k t logic ự ế ị ế ữ ữ ự
ệ ữ ữ ế ự ấ ị ế
ộ ề ặ ủ ổ ứ ể ễ ả ậ ạ ấ i th
ch c văn b n, có th d nh n th y, thì liên k t logic l ậ c p đ b m t c a t ệ ở ấ ủ ộ ữ ề ệ ấ ộ ộ ớ
ữ ủ ề ể ệ ả ầ ơ
ợ ơ Liên k t logic là s liên k t gi a các đ n v ngôn ng khi chúng có s phù h p ủ ề ể ệ ớ v i nhau theo nh ng quan h ng nghĩa nh t đ nh. N u s liên k t ch đ th hi n ể ế ở ấ ộ c p đ chi u sâu c a n i dung v i các c p đ quan h ng nghĩa b c m t, hi n ệ ố ậ b c hai và sâu h n n a đ ph n ánh các m i quan h đa t ng, đa chi u c a hi n th c.ự
ậ ả ậ ủ ề ế ế ớ
ệ ể ế ả ậ ở ọ ị bi
ậ t quan tr ng. B i vì trong l p lu n, đ thuy t minh, gi ộ ủ ị ố ượ ệ ừ ề ậ ả ỏ ộ ph đ nh m t lu n đ , đòi h i ph i xem xét đ i t
ng m t cách đa di n t ố ậ ề ề ậ ươ ữ ặ Trong văn b n l p lu n, cùng v i liên k t ch đ , liên k t logic có vai trò đ c ẳ i thích, kh ng đ nh hay ề nhi u ự ỉ ng quan nhi u khi đ i l p nhau, vì v y, ch có s
ề phía, nhi u chi u, trong nh ng t ớ ế ả ả ượ ố ệ ứ ạ
liên k t logic m i có kh năng ph n ánh đ ệ ậ ở c các m i quan h ph c t p này. ộ ự ữ ậ ế ạ ậ Trong đo n l p lu n, xét
ậ ứ ườ ượ ổ ứ ự ữ quan h ng nghĩa b c m t, s liên k t logic gi a ệ các lu n c th ng đ c t
ế ự ể ch c d a trên các ki u quan h sau đây: ệ ế ự ự ắ ể ặ * Liên k t d a trên quan h so sánh
ậ ứ ệ ươ : là ki u liên k t d a trên s s p đ t bên nhau ặ ươ ế ẫ ể ả ồ các lu n c có quan h t ng đ ng ho c t
ng ph n đ chúng soi chi u l n nhau, ủ ị ẳ ổ ậ ề ằ ị ố nh m làm n i b t đi u mu n kh ng đ nh / ph đ nh.
ươ ể ừ ữ ệ ượ ượ nh ng quan đi m, hi n t ự ệ ng, s vi c đã đ
So sánh t ậ ộ ồ ng đ ng là t ữ ể ư ệ ượ ự ệ ữ ể ể nh n r ng rãi đ đ a ra nh ng quan đi m, s vi c, hi n t
ươ ể ườ ọ ồ ơ ở ệ ễ ẳ ng đ ng đ ng ừ c th a ầ ng có nh ng đi m g n ị i đ c/nghe d dàng so sánh, làm c s cho vi c kh ng đ nh
gũi, t ẽ ả l
ả ố ậ ữ ể ẫ ặ ph i, chân lý. ươ So sánh t
ớ ố ở ơ ể ả ấ ố
/ đen, ph i / trái, cũ / m i, t ữ ổ ậ ự ố ậ ườ ề ế ế ẫ ắ ặ ng ph n là đ t bên nhau nh ng đ c đi m đ i l p, mâu thu n (tr ng ế t / x u, hay / d , h n / kém…) đ so sánh, đ i chi u, ố t mu n i nói / vi làm n i b t s đ i l p gi a chúng, qua đó d n đ n đi u mà ng
ủ ị ẳ ị kh ng đ nh/ph đ nh.
ẫ ừ
ả
ế
ệ
ự
Ti ng Vi
t th c hành
1 D n t
ậ : Phan M u C nh,
ệ , Nxb. Ngh An, 2009. 117
ụ Ví d (4):
ộ ậ ư ả ầ ầ ồ ủ ị Ph n đ u b n Tuyên ngôn đ c l p, Ch t ch H Chí Minh đã đ a ra các lu n c ậ ứ
ả ươ ươ ả ồ ng đ ng và t
ự d a trên c hai phép so sánh t ườ ề ng ph n: ẳ ề ạ ọ
ấ ả ọ (a) T t c m i ng ề ề ấ ữ ề ể ữ i đ u sinh ra có quy n bình đ ng. T o hóa cho h nh ng ượ c c; trong nh ng quy n y, có quy n đ
ượ ạ ề quy n không ai có th xâm ph m đ ố s ng, quy n t ạ ư ầ do và quy n m u c u h nh phúc.
ả ủ ướ L i b t h y
ề ự ờ ấ ủ ấ ở ấ ấ ả ẳ ỹ c M . Suy i đ u sinh ra bình đ ng;
ề ộ ộ r ng ra, câu y có ý nghĩa là: t ề ố dân t c nào cũng có quy n s ng, quy n sung s
ộ ậ trong b n Tuyên ngôn đ c l p năm 1776 c a n ộ t c các dân t c trên th gi ướ ng và quy n t ề ế ớ ề ề ự do. ạ ủ ề ả
ề ợ ườ ả ề (b) B n Tuyên ngôn nhân quy n và dân quy n c a cách m ng Pháp năm 1791 i, và ph i luôn luôn i ta sinh ra t
ề i”.
ẳ ự do và bình đ ng v quy n l ề ợ ẳ do và bình đ ng v quy n l ố ả ữ
ượ c. ự ươ ợ ụ ờ ự i d ng lá c t do, bình cũng nói: “Ng ượ ự c t đ ẽ ph i không ai ch i cãi đ Đó là nh ng l ọ ơ ế (c) Th mà h n tám m i năm nay, b n th c dân Pháp l
ứ ồ ủ ộ ấ ướ c ta, áp b c đ ng bào ta. Hành đ ng c a chúng trái p đ t n
ế ướ ẳ đ ng, bác ái, đ n c ạ ẳ ớ h n v i nhân đ o và chính nghĩa. ạ ậ ậ ứ ậ ượ ế ố ớ Trong đo n l p lu n trên, các lu n c (a), (b) đ
ệ ươ ể ẫ ế ế ậ ồ ữ ả ố c k t n i v i nhau trong m i ẽ ph i không ai Đó là nh ng l ng đ ng đ d n đ n k t lu n: “
ượ ố ậ ứ ớ ượ ế ố ớ ậ ứ quan h so sánh t ch i cãi đ c”. Cùng v i đó, lu n c (c) đ
ệ ươ ể ẫ ế ả ế ộ c k t n i v i các lu n c (a), (b) trong ẳ ậ “Hành đ ng c a chúng trái h n ủ ng ph n đ d n đ n k t lu n:
ạ quan h so sánh t ớ v i nhân đ o và chính nghĩa”.
ườ ỏ ở ế ế ờ ờ i gi ượ t th i th . Đ c th i và có
ụ Ví d (5): ư (a) X a nay ng ế i dùng binh là ỏ ỗ ể ch hi u bi ấ ấ ế ở ạ ế ờ
ả ổ ở ỉ . (b) Nay các ng
ẳ ả ạ ớ ế d i quen, há ch ng ph i là h ng th t phu đ n hèn, th , thì bi n m t làm còn, hóa nh thành to; m t th i và không th , thì tr m nh ra iườ ế y u, đ i yên làm nguy, ch trong kho ng tr bàn tay mà thôi ấ (c) sao
ễ ờ không rõ th i th , ch gi ệ ủ đ nói chuy n binh đ c
ỉ ả ố ượ . (Nguy n Trãi) ậ ứ ậ ượ ế ố ớ ằ
ở ế ờ i gi ệ ố c k t n i v i nhau b ng quan h đ i ươ ế i t th i th / Nay các ng ỗ ể ch hi u bi
i dùng binh là ậ ể ẫ ế ủ ệ Ở ạ ậ đo n l p lu n này, lu n c (a) và (b) đ l p: ậ X a nay ng ư ỏ không rõ th i thờ ườ ế ế,…, đ d n đ n k t lu n (c): ượ . c
ế ự ệ ổ sao đ nói chuy n binh đ ự ứ ế ậ * Liên k t d a trên quan h b sung
118
: là s liên k t các lu n c theo quan h ộ ự ệ ể ấ ướ ậ ứ ậ ậ ỗ ệ ề ượ c ồ đ ng h ng l p lu n, trong đó m i lu n c trình bày m t s vi c đ v n đ đ
ộ ệ ừ ề ụ ọ ề ề ổ
xem xét m t cách toàn di n t ế ứ nhi u phía, nhi u chi u; chúng b sung, ph h a cho ụ ế ậ nhau làm gia tăng s c thuy t ph c cho k t lu n.
ụ Ví d (6): ộ ậ Tuyên ngôn đ c l p ộ ậ :
ề ộ ự do dân ch ủ ạ ậ Đây là m t đo n l p lu n trong ệ ố ị (a) V chính tr , chúng tuy t đ i không cho nhân dân ta m t chút t
nào.
ữ ậ ậ ế ộ (a1) Chúng thi hành nh ng lu t pháp dã man. Chúng l p ba ch đ khác nhau
ủ ể ả ắ ể ệ ả ố ấ ướ ở ộ c nhà c a ta, đ ngăn c n dân t c
trung, nam, b c đ ngăn c n vi c th ng nh t n ta đoàn k t. ế
ườ ề ậ ẳ ọ ơ
ng h c. Chúng th ng tay chém gi ộ ướ ườ ươ ủ ủ ắ ở (a2) Chúng l p ra nhà tù nhi u h n tr ữ c th ế t ng nòi c a ta. Chúng t m các cu c kh i nghĩa c a ta i yêu n
ể nh ng ng ữ trong nh ng b máu.
ộ ư ậ
ố ệ ượ ồ ượ ể u c n đ làm cho nòi gi ng ta suy nh c.
ế ậ ươ ủ ế ộ ng t y, khi n cho dân ta nghèo t dân ta đ n t n x
, chúng bóc l ướ ơ ố c ta x xác, tiêu đi u.
ệ ấ ộ ỏ ề ầ p không ru ng đ t, h m m , nguyên li u.
ứ ế ặ ấ (a3) Chúng ràng bu c d lu n, thi hành chính sách ngu dân. ố (a4) Chúng dùng thu c phi n, r ế ề (b) V kinh t ế nàn, thi u th n, n ướ (b1) Chúng c (b2) Chúng đ t ra hàng trăm th thu vô lý, làm cho dân ta, nh t là dân cày và
ầ ở dân buôn, tr nên b n cùng.
ư ả ầ ộ s n ta ngóc đ u lên. Chúng bóc l t công nhân ta (b3) Chúng không cho các nhà t
ẫ ộ m t cách vô cùng tàn nh n.
ạ ậ ậ ổ Trong đo n l p lu n trên đây, các lu n c (a
ể ứ ể ậ ươ ự ậ , các lu n c (b ậ ứ 1), (a2), (a3), (a4) đã b sung cho nhau ứ 1), (b2), (b3) cũng
ng t ể ể ứ ướ ậ ậ ậ đ cùng ch ng minh cho lu n đi m (a). T ồ đ ng h ng l p lu n đ ch ng minh cho lu n đi m (b).
ệ ổ ậ ế ự ứ ườ ượ ắ Trong quan h b sung, các lu n c th c s p x p theo trình t tăng
ậ ứ ứ ủ ế ấ ầ ậ ọ ng đ ậ ứ ố ớ ế ti n d n theo tính ch t quan tr ng c a lu n c đ i v i k t lu n, t c là lu n c có
ệ ự ậ ậ ượ ặ ế ậ hi u l c l p lu n càng cao thì càng đ ầ c đ t sát ph n k t lu n.
ườ ườ ặ ặ ạ ướ ả ặ ọ i đàn ông tr ụ Ví d (7): ộ “…(a) M t ng
i l p đi l p l ặ ằ ườ ạ c m t đông đ o m i ng ộ (b) M t ng
119
ợ v mình là gái m i dâm, đi bán bia ôm. ở ụ ộ ứ ộ ứ ẻ ệ ệ i chuy n ư i đàn ông n ng n c đòi đ a ỉ m t đ a tr con đi xét nghi m, đòi m v án truy tìm cha nó dù nó ch là m t đ a bé
ộ ệ ỗ ầ ủ ế vô t i, không có trách nhi m gì trong l
ố ẹ i l m c a m nó, n u có. ố ư ộ ứ ừ ấ ờ
ẻ ố ườ ươ ứ ầ ớ i đã không th ị th t. ng đ
ộ (d) M t ng ờ ẻ ụ ờ ườ ươ ượ ữ ệ (c) Và cũng m c dùặ ộ trong su t th i gian v a qua, nó đã s ng trong gia đình y nh m t đ a con ru t ượ c đ a tr s ng g n gũi v i mình trong ạ ứ c nh ng đ a tr b i đ i xa l i đó có th ng yêu đ
ầ ấ ng n y năm tr i, li u ng không?”.1
ậ ứ ạ ậ ậ ượ ắ ế ự Trong đo n l p lu n này, ba lu n c (a, b, c) đ c s p x p theo trình t ầ tăng d n
ệ ự ậ ế ế ậ ậ ể ẫ hi u l c l p lu n đ d n đ n k t lu n (d).
ủ ươ ườ ị ệ ạ ố i có ch tr
ng sai trái, ố (b) khi b phát hi n l ậ ả ệ ụ Ví d (8): … (a) Là ng t thái đ khai báo ngoan c , không thành th t, (c) Đ cặ i đ i phó… ẳ ầ ậ (d) do v y c n ph i th ng tay
ộ bi nghiêm trị.2
ệ ự ậ ượ ắ ậ ứ ạ ậ ậ ậ
Trong đo n l p lu n này, các lu n c có hi u l c l p lu n cũng đ ế ế c s p x p ậ ầ ừ ể ẫ ế ế ế ề ấ (a) đ n (b) và cao nh t là (c) đ d n đ n k t lu n (d). theo chi u tăng ti n d n t
ế ự ệ ế ể ậ ỗ * Liên k t d a trên quan h móc xích
ậ ứ ộ ậ ụ ệ ậ ậ ộ ố ộ ứ : là ki u liên k t trong đó m i lu n c là m t l p lu n b ph n; các lu n c có quan h móc xích, chi ph i, ph thu c nhau
ộ ậ ặ ế ẽ ướ ậ ủ ậ ậ ứ ủ ậ ậ
ố ộ ằ ỗ ế c là lu n c c a l p lu n sau ậ ắ ế ế
̀ ̀ ̀ ́ ̉ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉
̀ ̃ ́ ̀ ́ ̀ ̃ ́ ư ư ̣ ̉ ̣ ̣ ̣
̀ ́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̀ ̣ ̣ ̉
m t cách ch t ch , trong đó k t lu n c a l p lu n tr ẫ ể ạ đ t o thành m t chu i ti p n i liên hoàn nh m d n d t đ n k t lu n là phát ngôn ứ đ ng sau cùng. ụ Ví d (9): Danh chăng chinh thi ngôn chăng thuân; ngôn chăng thuân thi viêc chăng thanh; ́ viêc chăng thanh thi lê nhac bât h ng; lê nhac bât h ng thi hinh phat không trung ly; ́ hinh phat không trung ly thi dân không biêt bam viu vao đâu... Vi vây, phai lây chinh ̀ danh lam gôc ̀ ́ ́ ́ . (Kh ng T ) ử ổ
ự ự ệ ớ
ề ở ướ n ậ ạ
ụ Ví d (10): ể ụ Đ m c tiêu xây d ng Nhà n ạ ậ ự ư ộ ặ ộ ố
ướ ộ ề ả ụ ấ ệ ự ữ ậ
ế ế ệ ậ
ủ : Th y Cúc, sđd ườ i Lao đ ng
1 D n t ẫ ừ 2 Báo Ng
. ộ , 1/5/1999
120
ườ ạ ự ạ ộ ử ự ố ớ ấ ượ ạ ồ c ta s m thành hi n th c thì c pháp quy n ự ầ ệ vi c xây d ng, t o l p m t n n t ng văn hóa pháp lu t lành m nh và tích c c c n ề ộ ế ượ ự t. Mu n xây d ng m t xã h i có n n văn đ c đ t ra nh m t nhi m v c p thi ườ ướ ả ắ ầ ừ ạ c h t ph i b t đ u t chính nh ng ng hóa pháp lu t lành m nh, tích c c, tr i ở ọ ướ ả ho t đ ng trong ngành Lu t, b i h tr i đ i di n cho văn hóa c h t ph i là ng ố ậ ứ ng cao ng x tích c c đ i v i pháp lu t. Mu n đào t o ngu n nhân l c có ch t l
ả ậ
ạ ệ ể ụ ườ ả ậ ạ ọ
ạ ụ ụ ả
ạ ổ ứ ậ ế ạ cho ngành Lu t, có kh năng ki n t o công lý và dám x thân vì công lý, thì trong ẹ ệ ủ ng Đ i h c Lu t, không th coi nh vi c nhi m v và m c tiêu đào t o c a tr ử ộ ứ giáo d c tình c m, đ o lý và thái đ ng x nhân văn. ộ ậ ở ấ ể ệ ạ Tóm l i, trong t c p đ đo n văn, các ki u quan h so sánh, b
ườ ch c l p lu n ượ ử ụ ứ ể ế ệ ậ ng đ c s d ng đ liên k t các lu n c trong quan h ng
ữ ậ ớ ộ
ệ ữ ể ọ ậ ậ ậ ậ ố
ổ ữ sung, móc xích th ạ ộ Tuy nhiên, cùng v i các quan h ng nghĩa b c m t thì trong đo n ệ ậ nghĩa b c m t. ậ l p lu n còn có các m i quan h ng nghĩa b c hai, th m chí b c ba... (có th g i là ộ ệ ứ ấ ệ ậ ủ ề ả ấ ậ
ệ ẽ ừ ữ ệ
ứ ấ Các quan h ng nghĩa th c p là các quan h r nhánh t ề ự ế ề ế ậ ỉ
các quan h th c p) ph n ánh các c p đ chi u sâu c a các quan h l p lu n. ộ ậ ứ ậ các lu n c b c m t ữ nên chúng không tr c ti p làm ti n đ cho k t lu n mà ch là nh ng phát ngôn đi sau ộ ể ậ ứ ở ụ ữ ệ ế ệ ậ ả quan h ng nghĩa b c m t đ làm nhi m v thuy t minh, gi các lu n c i thích,
ậ ứ ụ ể ở ộ ủ ấ ạ m r ng, c th hóa, xác minh, nh n m nh cho rõ ý c a các lu n c này, do trong
ộ ể ộ ộ ế ư
m t phát ngôn chúng ch a th b c l ứ ấ ổ ế ữ ệ ề ể ế h t nghĩa. ể Các quan h ng nghĩa th c p có th qui v hai ki u liên k t ph bi n: liên
ế ự ế ệ ệ ổ ế ự k t d a trên quan h thuy t minh – b sung và liên k t d a trên quan h xác minh –
ấ ạ nh n m nh.
ườ ỏ ở ờ ờ ế i gi i dùng binh là ỗ ể ch hi u bi ụ Ví d (11): ư (a) X a nay ng
ế ế ấ ỏ t th i th . ờ ấ ế có th , thì bi n m t làm còn, hóa nh thành to; (a2) m t th i và không th , thì tr
ạ ế ả ổ ở
ỉ m nh ra y u, đ i yên làm nguy, ch trong kho ng tr bàn tay mà thôi ỉ ả ố ườ ẳ ờ i không rõ th i th ,
ượ ế (a1) Đ c th i và ở . (b) Nay các ấ ạ ả (b2) há ch ng ph i là h ng th t phu ễ ế (b1) ch gi ệ ủ c ng ớ đ n hèn, d i quen, ượ . (Nguy n Trãi)
(c) sao đ nói chuy n binh đ ậ ạ ậ ứ ề ậ ộ
ậ ữ ơ ở ự ể ẫ ế ế ế ậ ệ h logic ng nghĩa b c m t,
ậ ứ ẽ ậ ứ ộ ề ủ ngôn (a1) và (a2) là các lu n c r nhánh c a lu n c (a) nên chúng thu c v quan h
ụ ể ơ ể ả ữ ế ậ ớ ổ ng nghĩa b c hai, v i vai trò thuy t minh b sung đ gi
ứ ẽ ủ ứ ậ ậ ứ lu n c (a); c ác phát ngôn (b1) và (b2) là các lu n c r
Trong đo n l p lu n này, các phát ngôn (a) và (b) là các lu n c thu c v quan ộ làm c s tr c ti p đ d n đ n k t lu n (c). Các phát ệ i thích c th h n cho ậ nhánh c a lu n c (b), là ậ ứ ạ ệ ữ ậ ấ ớ quan h ng nghĩa b c hai v i vai trò xác minh – nh n m nh cho lu n c này.
ủ ự ế ệ ả ế ề ệ ầ gìn s trong sáng c a ti ng Vi t, c n ph i ti n hành nhi u bi n pháp
121
ụ Ví d (12): ể ữ (a) Đ gi ộ ự ủ ự ả ộ ườ ồ đ ng b , trong đó ph i huy đ ng s tham gia tích c c c a gia đình, nhà tr ng và
ả ứ ừ ướ ế ờ
ằ c h t, m i ế ỗ gia đình ph i có ý th c rèn con cái t ự ươ ữ nh ng l ủ ố ẹ (b1) B i n u b
ẹ xã h i. ộ (b) Tr nói trong giao ti p hàng ngày b ng chính s nêu g ẩ ng c a b m . ẽ ọ ự ế m nói năng không chu n m c, thi u văn hóa thì con cái s h c theo.
ặ (c) Đ c bi ọ ườ ự ế ệ ẩ ờ ng, vi c rèn giũa tính chu n m c trong l
ườ ượ ụ ệ ộ ọ c coi là m t nhi m v quan tr ng và th tr
ng xuyên. ự ả ử ụ ữ ầ ẩ trong nhà tr ầ c n đ ế h t th y cô giáo ph i s d ng ngôn ng chu n m c trong nói và vi t.
ờ ố ữ ữ ế ầ ả ắ ị ế i ăn ti ng ố ở ế ệ t, i ăn ti ng nói cho h c sinh ụ ể cướ (c1) C th là, ế (c2) Không nh ng th , th y cô giáo còn ph i quan tâm và k p th i u n n n nh ng hành vi ngôn
ọ ỗ ườ ọ ầ ự
ự ể ế ho t đ ng
ớ ữ ệ ạ ủ (c3) Cùng v i đó, m i tr ng l c l c c a h c sinh. ạ ộ phong trào gi ữ gìn s trong sáng ti ng Vi ệ ươ ệ (d) Ngoài ra, các ph
hi n thành thói quen. ọ ữ ệ ể ầ
đóng vai trò quan tr ng đ góp ph n trách nhi m vào vi c gi ươ ư ề ế ti ng Vi
ệ ệ (d1) Đó là, ph i tuyên truy n cũng nh nêu g t. ẩ ự ự ể ế ả ờ ồ t, ả ng h c c n ph i xây d ng các ự ệ ể ọ t đ h c sinh hi u và th c ả ạ ng ti n thông tin đ i chúng cũng ph i ự ủ ẩ gìn chu n m c c a ả ệ ử ụ ng trong vi c s d ng ệ ệ (d2) đ ng th i cũng ph i tích c c lên án các bi u hi n
ệ ệ t.
đúng chu n m c ti ng Vi ủ c a vi c làm méo mó ti ng Vi ạ ậ ế ậ ứ ậ
ậ ữ Trong đo n l p lu n này, các phát ngôn (b), (c), (d) là các lu n c có quan h ế ộ ể ự ế ề ậ
ậ ứ ể ả ủ ơ logic ng nghĩa b c m t đ tr c ti p thuy t minh cho lu n đ (a). Còn (b ứ ẽ c r nhánh c a lu n c (b) đ gi
ậ ứ i thích rõ h n cho lu n c này. Các lu n c (c ậ ể ụ ể ứ ẽ ủ ậ
ươ ự ệ ề ậ ộ nên chúng thu c v quan h logic b c hai. T , các lu n c (d ng t ệ 1) là lu nậ ậ ứ 1), ứ ậ ứ (c2), (c3) là lu n c r nhánh c a lu n c (c) đ c th hóa thêm cho lu n c này ậ ứ 1),(d2) là s cự ụ
ể ậ ứ
th hóa cho lu n c (d). ậ ề ế ậ ự ế ậ ệ l p lu n, nhi u khi các quan h liên k t b c hai còn có th đ
ơ ở ậ ậ ầ ệ ệ ữ ượ Trong th c t ế ụ ụ ể ti p t c c th hóa
ậ ệ ữ ứ ấ các t ng b c sâu h n n a. Vi c nh n di n đ ữ ộ c các quan h ậ ạ ậ
ở ọ ụ ắ c các ý chính và ý ph trong quan h
ượ ủ ế ệ ệ ậ ả ờ ể ượ c ệ logic ng nghĩa b c m t và các quan h ng nghĩa th c p trong đo n l p lu n có ý ệ ắ ượ c chính
ế ộ ủ ề ươ ứ ế ế ạ nghĩa quan tr ng, b i nó giúp ta n m b t đ ậ ậ l p lu n, nh đó giúp cho vi c ti p nh n các thông đi p c a văn b n đ xác h n.ơ Tóm l i, liên k t ch đ và liên k t logic là hai ph
ượ ử ụ ệ ắ ể ạ ườ ữ ế ậ ậ ng đ th
ượ ự ố ậ ặ ạ ạ
ng th c liên k t n i dung ậ ứ ố c s d ng trong l p lu n đ t o m i quan h g n k t gi a các lu n c , ẽ ấ ạ ậ làm cho đo n l p lu n có đ c s th ng nh t ch t ch , logic và m ch l c. Tuy ươ ệ ượ ể ự ế ộ ệ ỉ ng di n liên k t n i dung trên đây ch có th th c hi n đ nhiên, các ph ờ c nh vào
122
ươ ứ ệ các ph ế ng ti n liên k t hình th c.
ự
ế ươ ệ ế ủ ứ ậ ứ 2.1.2. S liên k t hình th c 2.1.2.1. Các ph
ắ ế ự ng ti n liên k t hình th c và vai trò c a nó trong l p lu n ậ ậ ả ậ ả D a trên nguyên t c liên k t văn b n nói chung, trong văn b n l p lu n, đ
ể ứ ớ ệ ộ ứ ữ ậ ậ ậ
ượ ử ụ ươ ườ ứ ệ ậ ng đ
ế ng ti n liên k t hình th c th ố ưở ệ ế ế ng, phép đ i, phép tuy n tính, phép n i.
c s d ng đó là: ươ ỗ ố M i ph ậ lu n, các ph th , phép liên t ề ư ế ệ ể ứ ớ ế hi n ngôn hóa các quan h n i dung gi a lu n c v i lu n c và lu n c v i k t ặ phép l p, phép ế ng ti n liên k t ượ ự ậ c s
này đ u có vai trò và u th khác nhau trong vi c làm cho l p lu n có đ ạ ặ ấ ạ ố
ẽ th ng nh t, ch t ch , logic và m ch l c. ứ ươ ộ Các ph
ừ ế ng th c liên k t hình th c đ ế ứ ượ ử ụ ở ọ ấ c s d ng ể ư ạ ả ả ỉ t
ể ệ ở ấ ứ ượ ư ệ ạ ạ ộ ế ng ti n liên k t hình th c đ c th hi n
ả m i c p đ trong văn b n, ể phát ngôn đ n đo n văn và c ch nh th văn b n, nh ng có th xem xét các ươ ể ph c p đ đo n văn nh là d ng đi n hình nh t.ấ
ắ ả ươ ệ ế ế Trong nguyên t c liên k t văn b n nói chung, các ph
ườ ượ ử ụ ể ổ ứ ng ti n liên k t hình ế ả ặ ng đ c s d ng đ t
ứ th c th ưở ế ố ố t ng, phép đ i, phép tuy n tính và phép n i. Tuy nhiên,
ch c văn b n đó là: phép l p, phép th , phép liên ủ ế ở đây chúng tôi ch y u ậ ổ ứ ậ ứ ế ỉ ệ ươ ng ti n liên k t này trong ch c năng t ch c l p lu n.
ể ể ệ ự ủ ề ủ ộ ạ ứ ế ế
ả ậ ừ ụ ữ ứ ế ạ ậ ộ , c m t
ề ộ ủ ề ệ ấ ấ ch xem xét các ph a. Phép l p:ặ ặ Phép l p là m t d ng th c liên k t dùng đ th hi n s liên k t ch đ c a văn ừ i thì đó là d u hi u cho th y chúng đang bàn v m t ch đ (xem các ví ả b n. N u trong m t đo n hay trong toàn văn b n l p lu n có ch a nh ng t ượ ặ ạ c l p l đ
ở ầ
ụ d (1), (2), (6), (7), (9), (10) ể ọ ph n trên). ả ứ ể ừ ụ ừ ượ ặ Trong phân tích (đ c hi u) văn b n, có th căn c vào các t đ
ủ ề ậ ả ạ , c m t ậ c l p đi ứ i đ ta nh n ra ch đ mà đo n văn/văn b n đang bàn lu n. Trong ch c năng
ặ ạ ể l p l ổ ứ ậ ậ ủ ề ể ậ ứ ế t
ạ ụ ề ấ ạ ặ ậ ấ
ườ ứ ừ ề ặ ờ ồ ớ ợ nói; đ ng th i, trong nhi u tr
ng h p, phép l p v i ch c năng tu t ụ ể ả ứ ế ệ ẩ ọ ch c l p lu n, ngoài vai trò chính là liên k t ch đ đ các lu n c không đi ra ề ầ ngoài ph m vi v n đ đang bàn lu n, phép l p còn có tác d ng nh n m nh đi u c n ạ còn t o nên ậ ậ kh u khí, gi ng đi u, làm tăng thêm tính bi u c m và s c thuy t ph c cho l p lu n
ế ộ ươ ể ệ ở ệ ử ụ ứ ế ạ
123
ừ ụ ừ ng th c liên k t th hi n ể ỉ ộ ố ượ ạ ậ ư ụ (xem ví d 6). b. Phép th : ế Phép th là m t ph ữ nh ng t /c m t khác nhau nh ng đ ch cùng m t đ i t vi c s d ng trong đo n văn ậ ng. Trong đo n l p lu n
ổ ạ ứ ệ ử ụ ế ướ ế
(và trong t ế ộ ch c đo n văn nói chung), vi c s d ng phép th tr ở ụ ữ c h t có vai trò ầ
liên k t n i dung gi a các phát ngôn (xem các ví d (1), (4), (7) ứ ế ạ ừ ả ọ ộ ụ
ạ ượ ự ễ ế ả ra, phép th (đ i t ) còn có ch c năng rút g n văn b n (thay m t c m t ạ ừ đ i t ), làm cho s di n đ t đ
c rõ ràng, khúc chi ượ ự ế ề ặ cách n ng n vô lý, làm phân tán l
ạ ượ ự ễ ể ạ ế ạ ừ ữ Thêm n a, phép th đ i t
ệ ầ còn giúp cho s di n đ t đ ế ộ ượ ự ặ ạ ừ ự ph n trên). Ngoài ộ ừ ằ b ng m t ộ t, tránh kéo dài văn b n m t ậ ng thông tin, gây khó khăn cho s ti p nh n. ể c linh ho t, uy n chuy n, ự ơ t, gây nên s đ n đi u, nhàm v ng m t cách không c n thi tránh đ c s l p l i t
chán. ế ự ữ ệ ạ ẽ ấ N u so sánh hai đo n văn sau đây ta s th y rõ s khác nhau gi a vi c dùng và
ế ễ ạ không dùng phép th trong di n đ t:
ẽ ấ ả ượ ộ ề v n đ ph i đ ọ c trình bày rõ ràng, gãy g n thì anh đã nói m t cách
ẳ ự ả ấ ớ
ằ m và ch ng có cái gì g i là b ng c . Chính anh, anh cũng t ẳ ằ ớ
ấ ộ c m th y là ế t m và
ằ ẳ
(a) Đáng l ở ờ ờ ọ úp m , l ộ ở ờ ờ ọ anh đã nói m t cách úp m , l m và ch ng có cái gì g i là b ng c . Và khi đã bi ằ ở ờ ờ ự ả c m th y là anh đã nói m t cách úp m , l r ng chính anh, anh cũng t ớ ch ng có cái gì g i là b ng c thì anh càng hoang mang. ả ượ ọ ẽ ấ ộ c trình bày rõ ràng, gãy g n ề , v n đ ph i đ
ự ả ẳ ằ ớ ọ thì anh đã nói m t cách ấ c m th y m và ch ng có cái gì g i là b ng c . Chính anh, anh cũng t
ị ườ (b) Đáng l ở ờ ờ úp m , l thế. Và khi đã bi ng)
ọ t ế thế, anh càng hoang mang. (Vũ Th Th ưở ng:
c. Phép liên t ưở ộ ứ ươ ế ạ ng th c liên k t trong đo n văn thông qua vi c s
Phép liên t ừ ữ ng là m t ph ừ ộ ườ ớ / nhóm t có liên quan v i nhau trong cùng m t tr
ụ
ộ ườ ưở ế liên k t các phát ngôn trong cùng m t tr
ng nghĩa, phép liên t ượ ể ấ ề ầ ườ ừ ề ậ ệ ử ộ ụ d ng nh ng t ng nghĩa, có m t ố ậ ố s nét nghĩa chung và không có nghĩa đ i l p (xem các ví d (3), (7)). Ngoài vai trò ụ ng còn có tác d ng ề nhi u phía, nhi u ng nghĩa đ v n đ c n bàn lu n đ c xem xét t
ở ộ m r ng tr chi u.ề
ộ ứ ươ ừ ế d. Phép đ i: ố ố Phép đ i là m t ph ng th c liên k t khi các t
ự ố ứ ữ trong các phát ngôn c n kậ / ng ể ứ ự ậ ề ộ ả
ặ ươ ươ ậ ả ồ ng ph n. Vì v y, trong t ệ t ố ng trong m i quan h ng đ ng ho c t t
ậ ủ ố ặ ư ệ ế ế ệ ạ ề ệ nhau có s đ i x ng nhau v n i dung và hình th c đ ph n ánh các s v t, hi n ứ ậ ượ ổ ch c l p ậ ứ ự t có u th trong vi c liên k t các lu n c d a lu n c a đo n văn, phép đ i đ c bi
124
ệ trên quan h so sánh.
ậ ủ ộ ướ ố Ví d :ụ ạ ậ Đây là m t đo n l p lu n c a bài ố ừ ố , đ i
ừ ặ ạ ị H ch t ế ng sĩ ặ , trong đó phép đ i (đ i t ẽ ữ ậ ứ nghĩa) theo t ng c p đã t o nên tính liên k t ch t ch gi a các lu n c :
ề ữ ươ ặ Các ng i cùng ta n m gi
ắ ơ ươ ứ ấ ổ
ủ ề ậ ố
ộ ẻ ỳ ướ t
ạ ụ ườ ầ ấ binh quy n đã lâu ngày, không có m c thì ta cho áo; ấ ng ít thì ta c p b ng. Ði không có ăn thì ta cho c m. Quan th p thì ta thăng ch c; l ế ạ ự ộ th y thì ta cho thuy n; đi b thì ta cho ng a. Lúc tr n m c thì cùng nhau s ng ch t; lúc nhàn h thì cùng nhau vui đùa. So v i Công Kiên đãi k t ng, Ng t Lang đãi ng i ph tá, nào có kém gì? ớ ố (Tr n Qu c Tu n)
ứ ậ ự ụ ế ạ ậ ố
ứ ừ ụ ế ệ ả ị ố Ngoài ch c năng liên k t, phép đ i còn có tác d ng t o cho l p lu n s cân đ i, ể , nh p đi u, làm gia tăng tính bi u c m và s c thuy t ph c cho
ậ ề hài hòa v ngôn t ậ l p lu n.
ế e. Phép tuy n tính:
ọ ặ ộ ậ ự ượ ắ ề ế ả M c dù m i phát ngôn trong văn b n đ u đ
c s p x p theo m t tr t t ằ ế ớ ướ ư ề ả ọ ế tuy n c, sau), nh ng không ph i m i phát ngôn đ u liên k t v i nhau b ng phép
tính (tr ế ự ắ ế ế ế ả ằ tuy n tính. Liên k t văn b n b ng phép tuy n tính là s s p x p các phát ngôn theo
ộ ậ ự ẽ ớ ể ệ ặ ổ ộ không th thay đ i, khi chúng có quan h ràng bu c ch t ch v i nhau
ậ ự ầ ướ ự ờ m t tr t t ở b i tr t t th i gian
ướ không gian (xa/g n, trên/d ặ ư ệ i, trong/ngoài…), trình t ụ ả (tr c/sau, x a/nay…), ho c quan h logic nhân qu . Trong các ví d (4), (5), (9),
ứ ượ ậ ế ở ế (10) trên đây, các lu n c đ ậ ự ướ tr c sau
ữ ể c liên k t b i phép tuy n tính nên tr t t ổ gi a chúng là không th thay đ i.
ậ ứ ậ ượ ế ớ ở c liên k t v i nhau b i phép
ạ ậ Các lu n c trong đo n l p lu n sau đây cũng đ ộ ở ế ự ờ ự tuy n tính do s ràng bu c b i trình t th i gian:
ườ ả ỏ ặ ớ ề ạ ả ế i Sài Gòn đã ph i đ m t v i hình nh nhi u b n tr ẻ
ướ c p hoa xuân.
ẹ ề ả ộ T t con heo vàng, ng ấ ướ p heo đ t, c ư Tháng t năm nay, ng ữ i Hà N i đã ph i th n thùng khi nhi u nam thanh n tú
ườ ở ễ ộ h i hoa anh đào.
ườ ề ệ ấ
ố ạ ướ
l y l ”, “đói cho s ch, rách cho th m” đã ng ngàng tr ệ ế ố ư ơ ậ ư ổ ế ỡ ở ặ ụ v t tr i hoa anh đào ấ ớ Và m i nh t, ng ả ữ ấ ề ph i gi ườ ẻ ấ ng ẩ i tr t n công các tác ph m ngh thu t tr ng bày
l i dân c đô Hu v n x a nay n i ti ng v chuy n “gi y rách ữ ệ c chuy n nh ng ế Festival Hu . ộ ử ơ ứ ệ ế ệ Ôi thôi, th thì câu chuy n văn hóa ng x n i công c ng không còn là “chuy n
1 Bút Bi, báo Tu i trổ ẻ, 09/6/2008.
125
ủ c a riêng ai” n a r i! ữ ồ 1
ự ồ ạ ơ ở ế ệ ọ ệ g. Phép n i: ố C s quan tr ng cho vi c liên k t hai phát ngôn là s t n t i các quan h ng
ữ Ở ế ệ ằ ở ạ phép tuy n tính, các quan h ng nghĩa đó n m
ượ ư ế ể ằ ươ ệ ừ ự n, nh ng n u nó đ ng ti n t ữ ề d ng ti m ọ v ng thì ta g i đó là
ở ữ nghĩa gi a chúng. ẩ c hi n ngôn hóa b ng các ph ụ phép n iố (xem các ví d (1), (4), (8), (9), (10)
ổ ứ ả ậ ứ ả ậ trên). ổ ch c văn b n nói chung và trong t
Trong t ố ượ ệ ế ặ ọ
phép n i có vai trò đ c bi ươ ể ệ ể ệ ế ệ ch c văn b n l p lu n nói riêng, ể ệ ả ệ c th hi n t quan tr ng trong vi c liên k t văn b n, đ ễ ự ệ ế ng di n: liên k t th hi n logic s vi c và liên k t th hi n logic di n
trên hai ph đ t. ạ
ố ế ủ ướ ể ệ ự ệ ệ ế
ố Tr ấ ố ậ ươ ệ ả ả cho th y các m i quan h nhân qu hay t
ự ữ ệ ế ậ ặ ậ ậ Trong l p lu n, đ c bi
t là trong s liên k t logic gi a các lu n c , ứ ạ ữ ố ấ ể ệ ơ ị
ố ượ ề ủ ươ ệ ế ệ c h t, vai trò c a phép n i th hi n trong vi c liên k t logic s vi c, nó ự ệ ữ ng ph n – đ i l p gi a các s vi c. ứ phép n iố giúp ầ ệ th hi n và minh đ nh rõ h n các quan h ng nghĩa v n r t ph c t p, đa t ng, đa ả ng ti n liên k t khác không có kh ự ng hi n th c mà các ph chi u c a các đ i t
ưở ế ố
ướ ng kinh t ế ạ l c đo trình đ con ng
ể ớ ọ c c a m i qu c gia, ườ ạ i l i, ph i đi đôi v i phát tri n văn hóa.
ế ượ ủ ộ ể ễ ẫ ế nh ngư i chính là văn N uế phát tri nể ấ ạ thì d d n đ n tình tr ng đánh m t
ủ năng làm rõ. Ví d : ụ Tăng tr ủ ể i là con ng ch th kinh t hóa. Vì v yậ , phát tri n kinh t ế mà không chú ý t kinh t ả ắ b n s c văn hóa c a dân t c mình.
ạ ậ ậ ụ luôn luôn là m c tiêu chi n l ườ mà th ả ế ể ớ i phát tri n văn hóa ộ ử ụ ế ể ế ặ Đo n l p lu n này đã s d ng phép l p (l p t ) đ liên k t ch
ặ ừ kinh t : ậ ư ả ớ ề , văn hóa ế ố nh ng, mà, vì v y, n u, thì
ủ ) m i ph n ánh ậ ứ ỉ ằ đ . Tuy nhiên, ch b ng vào phép n i ( ắ ầ ượ ứ ạ ệ ố ậ ữ đ
c các quan h logic ph c t p (b c c u, móc xích, đ i l p) gi a các lu n c . ậ ỏ ự ặ ố ớ ả ậ ẽ ệ ộ t, đ i v i các văn b n l p lu n đòi h i s ch t ch và đ chính xác cao
ặ Đ c bi ả ư ọ ả ể ệ ố
ừ ố ọ Ở ở ạ đây, các t quan tr ng.
ỉ ề ch nguyên nhân ( ỉ ả n i là các liên t ẫ ế ch đi u ki n ( thi t (
ừ ỉ ặ …); ch gi ư ụ ế ế
ỉ ự ố ậ nh ng, song, tuy th , th mà… ậ ượ ử ụ ộ ầ ố ườ ớ ); ch s đ i l p ( ế…) th ng đ
126
(nh văn b n khoa h c hay văn b n pháp lý) thì các phép n i càng th hi n vai trò ờ,…); i, do, nh vì, b i, t ư ễ ); chỉ ế n u, giá/giá nh , h … ỉ ế ); ch k t c s d ng v i m t t n s cao. ế ừ ố ả ệ tuy, dù, d u, m c dù ể ể đ , đ cho… m c đích ( qu (ả nên, cho nên, do đó, vì v y, vì th ệ Xét t ắ n i này có vai trò g n k t các phát ngôn ế ng di n liên k t văn b n, các t ừ ươ ph
ể ẽ ố ị ộ ậ ự ặ ữ ệ ị theo m t tr t t ch t ch , c đ nh đ minh đ nh các quan h ng nghĩa. Còn xét t
ấ ệ ươ ừ ố ậ ậ ồ
ph ậ ng di n c u trúc l p lu n thì các t ướ ờ n i này đ ng th i cũng là các k t t ậ ỉ ẫ ậ ệ ị ị
ể ệ ộ ậ ế ậ ậ ầ ờ
ề ấ ủ ị ườ ứ ủ ế ệ ẳ ị ừ ế ử ậ l p ậ lu n có vai trò đ nh h ng, ch d n l p lu n, giúp cho vi c xác đ nh rõ đâu là lu n ộ ồ ứ c , đâu là k t lu n trong m t l p lu n; đ ng th i cũng góp ph n th hi n thái đ rõ ề t trong vi c kh ng đ nh hay ph đ nh v v n đ i nói/vi
ràng, d t khoát c a ng ậ ầ c n bàn lu n.
ẽ ấ ạ ậ ả ủ ệ ậ ơ
ệ ử ụ So sánh hai đo n l p lu n sau ta s th y rõ h n hi u qu c a vi c s d ng ươ ệ ậ ậ ố ng ti n n i trong l p lu n: ph
ổ ả ệ ữ ữ ạ ỏ ả ấ
ễ ơ
ấ ạ ả ố ố ể ẽ ấ ạ i th i. Có th s th t b i, nói bao gi t h n không làm. Chúng ta ph i c tìm ra cách làm t t nh t, không th t b i.
ờ ắ ỗ t c l ạ ố ơ b i, t ả ạ ỏ
ắ ỗ ờ (a) Ph i lo i b nh ng căn tính tùy ti n, ph i đ u tranh thay đ i nh ng nguyên ờ cũng d h n làm. Làm có khi thành, khi ấ ệ đ ng th i ồ ả ấ ể ẽ ấ ạ vì nói bao gi có th s th t b i, ặ ờ M c dù
ờ cũng ph i đ u tranh thay đ i ổ ễ ơ cũng d h n Tuy nhiên, chúng t h n không làm.
ấ ể ả ố ố
ữ (b) Ph i lo i b nh ng căn tính tùy ti n, ữ i th i. nh ng nguyên t c l làm. Nh ngư làm mà có khi thành, khi b i ạ thì v n t ta ph i c tìm ra cách làm t ụ t nh t đ không th t b i. ạ ậ ẫ ố ơ ấ ạ ậ ể ấ ở ử ụ ố Trong ví d trên, có th th y,
ậ ị ờ ạ ế ự ắ ậ ứ ữ ữ ệ đo n l p lu n (a) do không s d ng phép n i nên ế
Ở ạ ậ ượ ữ ế ậ ạ
đo n l p lu n (b), nh ng h n ch đó đã đ ế không rõ ràng và minh xác. ờ ệ ử ụ ố ể ươ ụ ệ ậ ậ l p lu n b r i r c, thi u s g n k t, quan h logic ng nghĩa gi a các lu n c cũng ắ c kh c ữ ệ ng ti n n i đ liên k t và xác nh n các quan h ng ph c nh vi c s d ng ph
nghĩa.
ớ ứ ể ệ ự ệ ệ ố
ề ạ ự ậ ậ ế ế k t logic di n đ t khi n cho s l p lu n đ
ướ ướ ễ ướ
c li n l c thông qua các t i đây, sau đây… ế ế c h t, tr ế ứ ở ỉ ự ễ ễ Cùng v i ch c năng th hi n quan h logic s vi c, phép n i còn có vai trò liên ự ượ ừ ỉ ch trình t ỉ ự ở ầ (ch s m đ u); ố tr lên, trên đây, cu i ễ ạ ư tr ạ di n đ t nh : ứ ấ th nh t, th hai, ti p theo,…
ạ i, nói chung, chung qui l
cùng, tóm l ư ậ ệ ự ể ự ầ c tiên, đ u tiên, d ế (ch s di n bi n, ti p di n); ỉ ự ế ạ (ch s k t thúc). i… ế ộ ệ ổ ứ Nh v y, đ th c hi n s liên k t n i dung trong vi c t
ệ ế ậ ở ấ ộ ươ
ị ậ ộ ơ ch c m t đ n v l p ứ ng ti n liên k t hình th c có vai trò vô cùng quan ế ứ ư ế lu n ọ ạ c p đ đo n văn, các ph ươ ệ ỗ
ệ tr ng. Vì m i ph ể ệ ự ế ộ ạ ậ ậ ộ vi c th hi n s liên k t n i dung, cho nên trong m t đo n l p lu n, các ph
ế ợ ử ụ ườ ượ ứ ế ể ệ ổ ti n liên k t hình th c th
127
ng đ ể ấ ụ ụ ề ặ ng ti n liên k t hình th c có vai trò và u th khác nhau trong ươ ng c k t h p s d ng đ chúng b sung cho nhau. ế ử ụ Xem xét các ví d trên có th th y rõ đi u đó: ví d (1) s d ng phép l p, phép th ,
ố ụ ử ụ ế ưở ế ố ng, phép tuy n tính, phép n i; ví
ử ụ ế ưở ử ụ ụ ng; ví d (9), (10) s d ng phép
ế ố phép n i; ví d (4) s d ng phép th , phép liên t ặ ụ d (7) s d ng phép l p, phép th , phép liên t ặ l p, phép tuy n tính, phép n i.
ầ ủ ươ ế ậ ậ ng ti n liên k t trong l p lu n
2.1.2.2. Yêu c u c a vi c s d ng các ph ế ệ ử ụ ệ ươ ệ ứ ệ ử ụ ế ể Vi c s d ng các ph
ể ộ ậ ạ ượ ụ ệ ế ậ ậ ả c hi u qu thuy t ph c cao thì vi c s
ả ả ượ ươ ệ ế ả lu n, tuy nhiên, đ m t l p lu n đ t đ ệ ụ d ng các ph ậ ng ti n liên k t hình th c là không th thi u trong l p ệ ử c các ể ng ti n liên k t này không th tùy ti n mà ph i đ m b o đ
ầ ơ ả yêu c u c b n sau đây:
ể ự ậ ậ ượ ả ự ẽ ặ ầ ạ ạ ọ + Đ s l p lu n đ
c ch t ch , logic, m ch l c, c n ph i l a ch n các ph ứ ữ ữ ệ ệ ế ể ả ậ ợ ươ ng ti n liên k t phù h p đ ph n ánh đúng quan h ng nghĩa gi a các lu n c cũng
ậ ư ữ ậ ứ ớ ế ụ ệ ế ả
ủ ụ ạ ạ ầ ả ộ ọ ộ
ử ụ ươ ệ ọ ỗ
nh gi a lu n c v i k t lu n mà chúng có nhi m v liên k t. Văn b n có rõ ràng, ự sáng s a, m ch l c hay không ph thu c m t ph n quan tr ng vào kh năng l a ế ng ti n liên k t này. Không ệ ch n chính xác và s d ng đúng lúc, đúng ch các ph ộ ệ ử ụ ắ ị ươ ữ ế ế nh ng th , vi c s d ng m t cách đ c đ a các ph ng ti n liên k t còn làm gia tăng
ủ ậ ể ứ ậ ạ đáng k s c m nh c a l p lu n.
ụ ộ ậ ế ố ứ ớ ậ v i ch c năng k t n i các lu n c
ừ th màế Ví d : trong Tuyên ngôn đ c l p, t ạ ả ạ ự ươ ự ộ ộ trong s so sánh đã t o ra s t ẽ ng ph n m nh m , qua đó cũng b c l
ộ ộ ớ ạ ự ủ ồ ờ
cao đ vì hành đ ng phi nghĩa, trái v i đ o lý c a th c dân Pháp, đ ng th i cũng th ứ ủ ệ ệ ả ọ ồ
hi n gi ng đi u đanh thép, hùng h n, d t khoát c a tác gi ạ , trong khi các t ượ ứ ư ư song, nh ng, tuy nhiên khác cũng có cùng ch c năng nh : i không làm đ l ứ lòng căm thù ể ừ ố n i ề c đi u
đó.
ố ấ ươ ừ ứ ế ệ ệ ệ ặ Đ c bi
t, trong ti ng Vi ở ậ ạ t, các ph ộ ầ ủ ế ộ có ch c năng n i r t phong ng ti n ngôn t ự ừ phú và đa d ng, b i v y, tùy thu c vào t ng yêu c u c a liên k t n i dung mà l a
ừ ụ ọ ừ ụ ể ứ ố ợ ch n các t có ch c năng n i cho phù h p. C th là:
, c m t ế ườ ậ ứ ừ ể ế ố
ự ươ , c m t ươ ự ừ ồ t * Trong liên k t so sánh th , cũng nh v y, ng t
ừ ụ ng dùng các t ư ậ … (th hi n s so sánh t ể ệ ư ệ ừ ng đ ng), và các liên t ế ặ ặ ậ ư đ k t n i các lu n c nh : , các ạ i, m t khác, trái l
ư nh ng, song, tuy nhiên, tuy v y, tuy th , m c dù, ả ể ệ ự ố ậ ạ ươ nh : i, đ i l p l ế i, th mà quan h t ượ ạ c l ng ,… (th hi n s so sánh t
ệ ố ươ ng ph n). ệ ồ ể ệ ng ti n n i cũng th hi n các quan h đ ng ế ổ * Trong liên k t b sung, các ph
128
ụ ể ậ ặ ậ ộ ẳ đ ng ho c bao hàm (b c m t, b c hai…). C th là:
ố ớ ệ ộ ừ ụ ừ ườ th
Đ i v i các quan h ng nghĩa b c m t, các t ờ ế ướ ậ ứ ồ , c m t ạ ấ ữ ư tr c h t,
ể đ liên k t các lu n c nh : ứ ữ ngoài ra, th n a, thêm vào đó, v l ừ ụ ữ ẳ ồ ọ ơ i n a, cùng v i đó, ấ ệ ặ ư đ c bi
ơ ữ nh : ể ệ ạ ấ sung đ ng đ ng); và nh ng c m t ậ đáng chú ý là, th m chí, h n n a,… ượ ử ụ ậ c s d ng ng đ ế đ ng th i, bên c nh đó, th nh t, th hai, ứ ứ ệ ổ ớ … (th hi n quan h b ể ệ ả ạ ạ ữ i, l t là, nh t là, quan tr ng h n là, ệ ổ (th hi n quan h b sung nh n m nh).
ệ
ả ố ứ ố ả ệ c h t
ả ư ệ ề ọ ắ Thông tin này ph i ng n g n, rõ ràng, t p trung.
ợ ợ
Ví d :ụ ủ ự ạ Trong b i c nh c a s c nh tranh kh c li ả ố ả ả ả ườ ệ ả ấ
ư
ẩ ớ ạ ẩ ệ ậ ợ
ả ả ớ ả ả ườ ọ ữ ữ ườ ể ả ị
i nghe, ng ả ả ế ự ả ả ả ể ế ệ ẩ
ậ ố ả ạ ộ t nh hi n nay, ho t đ ng qu ng cáo ả ế qu ng cáo ướ ầ Tr mu n có hi u qu thì ph i cùng lúc đáp ng nhi u yêu c u. ạ ậ , ph i có tính thông tin. Bên c nh đó ả qu ng cáo ph i đ m b o tính h p lý và pháp lý. Tính h p lý giúp cho thông tin ế ườ i tiêu qu ng cáo đ n v i ng i tiêu dùng nhanh nh t. Tính pháp lý b o v ng ệ , qu ngả ặ ả ứ Đ c bi ệ ạ t dùng, b o v kh năng c nh tranh cũng nh tiêu chu n đ o đ c. ườ ỹ ủ ả ả i xem, cáo ph i đ m b o tính ngh thu t, ph i phù h p v i th m m c a ng ố i đ c, ph i chú ý đ n s chuy n d ch ngôn ng gi a các qu c gia. ng Ngoài ra, qu ng cáo còn ph i đ m b o tính tiêu chu n hóa đ ti t ki m chi phí và có kh năng thâm nh p nhanh chóng vào các qu c gia.
ế ệ ữ ậ ậ ả ố ớ Đ i v i các quan h liên k t logic ng nghĩa b c hai, b c ba thì các t
ứ ụ ụ ể ẳ ạ
ể ệ ượ ườ ế ể ế ổ nh : ư t c là, nghĩa là, nói cách khác, nói khác đi, th ng đ
ừ ụ ứ ứ ướ ừ ả ậ ừ ụ từ , c m ch ng h n, ví d , c th là… ằ ệ c dùng đ liên k t th hi n các quan h thuy t minh b sung nh m ư th tậ ụ ể i thích, c th hóa thêm cho lu n c đ ng tr c; còn các t , c m t nh :
ả ấ ươ gi ậ v y, rõ ràng, rõ ràng là, qu nhiên, t
ự ự ậ ậ t nhiên, dĩ nhiên, đ ơ ườ ng nhiên, nói cho cùng , ể ượ c dùng đ ng đ
th c ra, nói đúng ra, nói th t ra, s th t là, chính xác h n,… ị ể ệ ự ậ ứ ứ ẳ th ướ
th hi n s xác minh kh ng đ nh thêm cho lu n c đ ng tr ậ ậ ủ ệ ệ ệ ậ ầ c. ậ Vi c nh n di n các t ng b c c a quan h logic trong l p lu n, thông qua đó mà
ắ ượ ụ ạ ậ ứ ậ ầ ả
ắ n m b t đ ừ ừ ỉ ệ ươ ế ệ , các t t ậ ch quan h liên k t này. Vì v y, vi c dùng chính xác các ph
ố ớ ả ườ ọ ố ớ ườ ế ọ t và ng i vi có ý nghĩa vô cùng quan tr ng đ i v i c ng
i đ c. Đ i v i ng ạ ượ ự ễ ố ẽ ươ ệ ế ệ ử ụ c các ý chính, ý ph trong đo n l p lu n c n ph i căn c vào các liên ố ệ ng ti n n i ườ i c rõ ràng, ng ti n n i s giúp cho s di n đ t đ vi t, vi c s d ng đúng các ph
ẽ ố ớ ạ ạ ườ ọ ạ ủ ả ẽ ự ạ ặ m ch l c, logic, ch t ch . Đ i v i ng i đ c, s m ch l c c a văn b n s làm cho
129
ườ ọ ễ ể ế ườ ế ng i đ c d hi u và ti p thu đúng t ư ưở t ủ ng c a ng i vi t.
ầ ạ ế ệ ụ ứ ươ ế + Không nên l m d ng ph
ở ả ạ ẽ ợ ấ ậ ng ti n liên k t hình th c khi không c n thi ặ ề ự ễ ạ ẽ ở
ễ ạ ậ ươ ậ ộ không s “l ụ ố ắ r i r m, gây nhi u thông tin. Ví d , trong m t đo n l p lu n, các ph
ặ ấ ượ ể ệ ọ m c dù r t quan tr ng đ làm cho các quan h logic đ
ậ ứ ế ế ữ ầ ặ ở ộ khi nó tr nên không c n thi
ậ ự ự ế ề ặ ả ờ tuy n tính (v không gian, th i gian, nhân qu ); ho c khi t tr t t
thân logic ng ị ộ ậ ự ậ ứ ế ả ộ nghĩa đã có kh năng liên k t, ràng bu c các lu n c theo m t tr t t
ườ ọ ể ể ụ ữ ế t, n u i b t c p h i”, làm cho văn b n tr nên n ng n , s di n đ t s tr nên ố ệ ng ti n n i ư c sáng rõ, nh ng cũng có ẽ ở ự t n u gi a các lu n c đã có s ràng bu c ch t ch b i ữ ế xác đ nh khi n ữ ụ i đ c/nghe không th hi u khác (xem ví d 11). Trong thành ng , t c ng , các ng
ỉ ố ệ ế ườ ươ ượ ứ ố ề ề ậ ph ị ng b t nh l ng ti n n i th
ừ ư ứ c đ n m c t ờ ả ự ế nghiên c u Green cũng t ng đ a ra l
ữ ế ố ễ ữ ệ ộ
ố ượ ố ế ể ạ ạ ộ
ố ơ ỉ ứ ệ ễ ể ơ ở ng n i k t hi n ngôn thì làm cho m t văn ỏ t h n và d dàng h n cho vi c hi u đúng”, b i vi c làm đó ch ch ng t
ề ủ ườ ế i đa là vì v y. V đi u này, nhà ằ ầ ằ i c nh báo r ng: “Th c sai l m n u nghĩ r ng vì nh ng k t n i d suy đoán gi a các câu có đóng góp vào vi c làm cho m t văn ả b n m ch l c, nên càng gia tăng các s l ệ ả b n càng t ự ụ s v ng v c a ng i vi
ậ ứ ớ ế ế
1 t mà thôi”. ậ
2.2. Liên k t lu n c v i k t lu n
ể ổ ứ ậ ậ ở ấ ộ ệ ổ ứ ế ế Đ t ch c l p lu n ch c k t liên k t các lu n c
ụ ế ạ c p đ đo n văn, vi c t ậ ế ớ ế ầ ể ắ cũng không ngoài m c đích đ g n k t v i k t lu n. K t lu n
ấ ủ ậ ơ ả ậ ọ ế ế ậ thông tin c b n, quan tr ng nh t c a l p lu n, vì v y,
ấ ạ ệ ạ ể ư ệ ậ ươ ậ ứ ứ ậ là thành ph n ch a ậ n u không có k t lu n thì k tế ng di n c u t o đo n văn, ừ ậ T ph
ủ ạ
hi n nhiên là ch a có quan h l p lu n. lu nậ cũng chính là câu ch đủ ề c a đo n. ữ ế ậ ậ ứ ớ ế ạ ậ ự ậ ượ Trong đo n l p lu n, s liên k t gi a lu n c v i k t lu n cũng đ ể ệ c th hi n
ươ ế ộ ứ ế ệ ả trên c hai ph ng di n: liên k t n i dung và liên k t hình th c.
ế ộ
2.2.1. Liên k t n i dung ậ ạ ậ ế ự ậ ứ ượ ự ữ ế ệ N u trong đo n l p lu n, s liên k t logic gi a các lu n c đ
ươ ế ổ ứ ế ế
ứ ớ ế ươ ượ ự ữ ệ ậ ậ
trên các ph ế k t logic gi a lu n c v i k t lu n đ ư ậ ơ ả ễ ậ ậ ậ ậ ậ ợ ỗ ị ự c th c hi n d a ự ng th c liên k t so sánh, liên k t b sung, liên k t móc xích, thì s liên ứ ậ ự ng th c l p c th c hi n d a trên các ph ậ ạ ậ lu n c b n nh : l p lu n di n d ch, l p lu n qui n p, l p lu n h n h p và l p
ậ ề
ẫ ừ
ệ
ế
ả
ế Văn b n và liên k t trong ti ng Vi
t
1 D n t
: Di p Quang Ban,
ệ , GD, 1998, tr. 91
130
ả lu n ph n đ . ậ ễ ậ ị 2.2.1.1. L p lu n di n d ch
ậ ậ ễ ị ậ ự ổ ứ ậ ứ ể ầ
L p lu n di n d ch ụ ượ ế là s t ở ầ ậ ứ ể
thuy t ph c đ ậ c nêu ể ấ ậ ứ ừ ậ ế ể ậ ậ ậ ch c l p lu n trong đó lu n đi m c n ch ng minh, ế ế ạ đ u đo n văn, còn các câu ti p sau là các lu n c đ thuy t ứ lu n đi m đ n lu n c , cũng t c minh cho lu n đi m y. Đó là cách l p lu n đi t
ộ ừ ế ụ ể là cách trình bày n i dung đi t khái quát đ n c th .
ồ ữ ố ữ ộ
ầ ề ụ Ví d (1): ậ Kĩ thu t tranh làng H đã đ t t ộ
ố ệ ạ ớ ự ứ ủ ữ ằ ắ ợ
ế. Nh ng b tranh t ấ ệ ấ ệ ế ấ ướ ủ
ộ ủ ơ ệ ủ ộ ự ụ ạ
ắ ộ ọ ư ữ ắ ấ ắ ạ ộ
ẻ ệ ấ ắ ấ
ứ ố ặ n áo i s trang trí tinh t t Nam. Màu đen không pha màu, qu n hoa trên n n đen lĩnh, m t th màu đen r t Vi ế ế ằ t đ n b ng thu c mà luy n b ng b t than c a nh ng ch t li u g i nh c tha thi ế ồ c: than c a r m n p, than c a cói chi u và than c a lá tre mùa đ ng quê đ t n ắ thu r ng lá. Có màu tr ng đi p cũng là m t s sáng t o góp vào kho tàng màu s c ủ c a dân t c trong h i h a. Màu tr ng y càng ng m càng a nhìn. Nh ng h t cát ạ ủ c a đi p tr ng nh p nhánh muôn ngàn h t ph n làm tăng thêm v thâm thúy cho ườ khuôn m t, tăng thêm s c s ng cho dáng ng i trong tranh. ễ (Nguy n Tuân)
ấ ủ ả
ầ ề
ỉ ệ ố ữ
ụ Ví d (2): ầ ị ấ ả ề ầ ố ộ ầ ư ườ ả ị ọ ầ ủ ườ ệ
ỉ ạ ấ ự ể ự ủ ư ầ ấ c th
ượ ồ ướ ợ ừ ệ ậ ằ ọ ị
ừ ậ ấ nh p b t chính t
ậ
ượ ạ ớ ễ ậ ậ ậ ậ ị
ầ ủ B cáo Tr n Đàm không b oan. Ông ch duy nh t c a c hai công ty này là Tr n ế ủ Đàm… T t c ti n v n và m i thu chi c a hai công ty này đ u do Tr n Đàm quy t ậ ị i th c hi n hành vi buôn l u đ nh. Tr n Quang H u và Tr n Quang Vũ ch là ng ng Sanh là i th công ty Tr theo ch đ o c a Tr n Đàm. Vi c gi và đ a h i l ể ể ầ ầ cách đ Tr n Đàm che gi u vai trò ch m u c m đ u. S che gi u đó còn đ ầ c h p pháp hóa ngu n thu hi n Tr n Đàm l p ra siêu th Ng c Loan nh m t ng b ậ .1 buôn l u ạ ậ 2.2.1.2. L p lu n qui n p ể ậ ạ là ki u l p lu n ng L p lu n qui n p ơ ở ể ẫ ứ i v i di n d ch, t c là các lu n c ậ c l ế ướ ượ ứ ế ậ ậ
ứ c, làm c s đ d n đ n k t lu n đ ng sau. Đó là cách l p lu n đi ế ậ ừ ụ ể ế t c th đ n khái quát.
ố ồ ộ ủ ờ ọ
đ c nêu ra tr ừ ậ ứ ế lu n c đ n k t lu n, t Ví d :ụ ạ ệ Hi n nay, trình đ c a đ i đa s đ ng bào ta bây gi ề ế ệ t dài và in dài. Thì gi c a ta, ng
ấ ặ ế Đi u ki n gi y m c c a ta không cho phép vi lính đánh gi c, ng i dân đi làm, không cho phép xem lâu. Vì không cho phép đ c dài. ườ ờ ủ i ắ t ng n ậ v y, cho nên vi
ả
i phóng
1 Báo Sài Gòn Gi
, 16/4/1999
131
ừ ch ng nào hay ch ng y ự ủ ườ ồ ừ ấ . (H Chí Minh)
ỗ ậ ậ
ậ ổ ạ ậ ậ ứ ở ầ ạ ậ ợ là cách t
ợ 2.2.1.3. L p lu n h n h p ỗ L p lu n h n h p ệ ả ậ ậ ể ế ụ ứ ể ễ
ố ậ ậ ậ ể ế ượ nhi m v nêu lu n đi m khái quát, ti p theo là các lu n c đ di n gi ậ ạ ch c đo n l p lu n trong đó câu m đ u đo n có ế i, thuy t c rút ra. Cách l p lu n này
minh cho lu n đi m đó, câu cu i đo n là k t lu n đ ợ còn g i là t ng – phân – h p.
ộ ộ ứ ề ấ ạ ồ ở
ề ồ
ắ ề ớ H i m i chu c đ
ễ ừ ả ườ i này ng
ụ ớ ứ ề ồ i n . Đó là nh ng khi đ ng ti n n m trong tay ng ạ ườ ọ ẫ ễ
ề ớ ườ ố i t ả ộ ề ấ ạ ễ ố ề ấ
ề ấ ị
ậ ươ ữ ả ọ ổ Ví d : ụ ệ ề . Trong xã h i truy n Ki u, đ ng ti n đã tr thành m t s c m nh tác quái r t ghê ố ủ ả ế t c a đ ng ti n. Có ti n, Thúc Nguy n Du không ph i không nh c đ n tác d ng t ượ ơ ề ộ ượ c cha và sau này m i báo n Sinh, t c Ki u, Ki u m i c u đ ư ằ ữ cho ng t. Nh ng ạ ủ ế ề ặ ch y u Nguy n Du v n nhìn v m t tác h i. Vì Nguy n Du th y rõ c m t lo t ấ ề ộ hành đ ng gian ác b t chính đ u do đ ng ti n chi ph i. Quan l i vì ti n mà b t ở ườ ề i; S Khanh vì ti n mà ch p công lý; sai nha vì ti n mà làm ngh buôn th t bán ng ạ ộ ề ể Ư C xã h i ch y táng t n l ồ ề ề ng tâm; Khuy n ng vì ti n mà làm nh ng đi u ác.
ồ theo đ ng ti n. ề (Hoài Thanh)
ậ ậ ể ổ ự ậ ự ả ấ ợ
ứ ậ ứ ừ ễ ậ ạ ph khái quát đ n c th , r i t c
ị ng th c l p lu n di n d ch và qui n p, t c là t ườ ượ ử ụ ể ế ậ ậ
ng đ ạ ủ ệ ể ạ ậ ấ ụ ế ợ L p lu n theo ki u t ng – phân – h p th c ch t là s v n d ng k t h p c hai ế ụ ể ồ ừ ụ ươ ổ ế th đ n khái quát. Đây cũng là cách l p lu n th c s d ng ph bi n trong ề ầ ắ ấ ậ l p lu n c a đo n văn đ giúp cho vi c nh n m nh, kh c sâu thêm v n đ c n
ẳ ị kh ng đ nh.
ả
ậ ể ậ ố ậ ể ể ằ ớ
ề 2.2.1.4. L p lu n ph n đ Ph n đả ậ ồ ẽ ể ủ ể ẳ ạ ị mình r i dùng lý l ả đ ph n bác l
ể ệ ự ậ ắ ậ ạ ậ ố
ề ộ ể ệ ấ ộ ậ ề là ki u l p lu n b ng cách nêu lu n đi m đ i l p v i quan đi m c a ủ ậ ể i, qua đó đ kh ng đ nh quan đi m c a mình. ậ Đây là cách l p lu n mang s c thái tranh lu n/đ i tho i, th hi n s nhìn nh n, ủ đánh giá v n đ m t cách khách quan, qua đó cũng giúp th hi n thái đ rõ ràng c a
ậ ậ ờ ồ ượ ự ơ ề ộ ng t, đ ng th i làm cho l p lu n tránh đ ệ c s đ n đi u, m t chi u.
ằ ậ ư ưở ữ
ườ i ta th ế ọ ượ ấ t t.
ậ ư ưở ạ i, nhân th , nên xem văn hóa có tính ch t cao th t
ở ng c nhiên là ộ ọ ư ậ . H c thu t, t ế ạ ề ụ ế ả ườ ế i vi Ví d : ụ ườ Ng ườ ả ầ
132
ố ị ề ạ ế ạ ở ủ ỉ ng c a loài ng cho r ng văn hóa ch là nh ng h c thu t, t ự ệ Th c ra không ặ ng đ c bi ư ủ trong ph m vi c a văn hóa, nh ng ậ , chính tr , v xã h i cùng h t th y các phong t c, t p Hai ti ng “văn hóa” trong ph m vi văn hóa hay sao? ng ph i nh v y ph n sinh ho t v kinh t ườ ầ quán t m th i không ng l
ẳ ỉ ạ ủ ệ ườ ng di n sinh ho t c a con ng i, cho nên ta
ấ ả t c các ph ứ ươ ạ ể ch ng qua là ch chung t ằ có th nói r ng văn hóa t c là sinh ho t”. (Đào Duy Anh).
ứ ế 2.2.2. Liên k t hình th c ệ ế ươ ấ ể ế ố ệ ữ ứ ọ
ệ ổ ứ ậ ươ ươ ừ ậ ậ ch c l p lu n, các ph
phép n iố . T ph ệ ự ng di n t ữ ậ ứ ớ ế ế ậ
ươ ứ ệ ệ ế ấ ậ ng ti n liên k t hình th c quan tr ng nh t đ k t n i quan h gi a lu n Ph ệ ứ ớ ế c v i k t lu n đó là ng ti n ố ể ể ệ ự ự n i đ th hi n s th c hi n s liên k t logic gi a lu n c v i k t lu n chính là các ố ế ử ậ k t t ng ti n n i cũng là d u hi u liên k t hình th c, đó ậ ậ . Vì v y các ph
ỉ ẫ ậ ướ ờ ị l p lu n ừ ố ậ n i có vai trò ch d n l p lu n mà nh chúng, ta có đ nh h
là các t ậ ệ ậ ế ậ ậ ộ
ế ử ậ ể ễ ng đ d dàng ụ ậ nh n ra đâu là lu n c , đâu là k t lu n trong m t quan h l p lu n. (Xem m c 3.1.3.2. K t t
l p lu n ệ ố ứ ươ ướ ế ườ ế ậ ậ
ứ ậ ). ng ti n n i đ ng tr ỉ ụ ừ ố Các ph ừ ụ d n nh p k t lu n) th ậ ả ậ ế ậ ế ử ẫ c k t lu n (k t t ư v y, vì v y, /c m t ậ nên, v y nên, cho nên, ng là vì
n i ch m c đích, k t qu nh : ế ế ở ậ các t th , b i v y, do đó, chính vì th …
ạ ộ ồ
ử ụ ụ ị
ồ ướ ấ ỳ i b t k hình th c nào. ề ệ ứ ượ ư ế ộ Các b can trong v án PMU 18 không có b t k i khai nào v vi c cho m n xe có liên quan đ n n i dung các báo trên đã đ a. C PMU 18 d ờ l
ệ ệ ề ả ụ Ví d (1): ố ủ Không có con đ ng chí lãnh đ o b Công an nào s d ng xe có ngu n g c c a ấ ỳ ơ . Vì v yậ , thông tin trên
ư quan đi u tra cũng không có tài li u nào ph n ánh vi c này .1 các báo đ a là không chính xác
ị ầ ư ụ ượ ộ ồ
ị ầ ạ ề ử ạ ề
ẩ i l n đ u, không có ti n án, ti n s , nh n th c t ị ố ụ
ộ ố
ị ượ ặ ộ c t ng th
ế ố ụ ụ B i ở các tình ti
ỗ ưở ộ ồ ả ẹ ơ ề ể ề
ế ớ 15/4/2006 i, ậ ư ữ ủ
ị
ạ
ẫ ừ
ấ
ạ
ọ
i Tòa án Q. Gò V p ngày 6/7/2005, d n t
ủ ị : Ph m Th Ng c Th y,
1 Báo An ninh Th gi 2 Trích bài bào ch a c a Lu t s Ngô Th Hoài Thu t ệ tài li u đd.
133
ứ ị ụ Ví d (2): ư ậ Th a H i đ ng xét x , nh ph n trích l c lý l ch đã đ c ghi nh n trong cáo ứ ố ậ ề ự ộ ầ tr ng, các b cáo đ u ph m t t, ụ ụ ề ố t ng. Các b cáo đ u đã ph c v trong khai báo thành kh n trong su t quá trình t quân đ i, là sĩ quan hay công nhân qu c phòng. Riêng b cáo Đ Minh Sáu đã có ươ ng trên 20 năm là sĩ quan ph c v trong quân đ i, đ ng huân ch ỹ ạ ử t đã nêu trên, kính mong H i đ ng xét x xem ch ng M h ng II… ữ ằ ể ụ xét áp d ng đi m P đi u 46 và thêm đi m S đi u 46 …nh m gi m nh h n n a ạ ố ớ m c hình ph t đ i v i các b cáo .2
ự ễ ể ạ ượ ọ ắ ậ ậ
Tuy nhiên, đ cho s di n đ t đ ế ờ ầ ệ ệ ầ ủ ả c ng n g n, súc nên trong l p lu n không ậ ế ử ậ ả c n thi t ph i hi n di n đ y đ các k t t l p lu n.
ph i bao gi Ví d : ụ ấ ỳ ấ ỳ ườ ẻ ườ i già, ng “B t k đàn ông, đàn bà, b t k ng
ả ứ ườ ệ ễ ộ i Vi
ổ ố
t Nam thì ph i đ ng lên đánh th c dân Pháp đ ươ ự ươ ứ ứ ậ ố ố i tr , không phân chia tôn giáo, ể ự ả đ ng phái, dân t c. H là ng ứ c u T qu c. Ai có súng dùng súng. Ai có g m dùng g m, không có g m thì ướ ”. ả ổ c dùng cu c, thu ng, g y g c. ươ ộ Ai cũng ph i ra s c ch ng th c dân Pháp c u n
ồ (H Chí Minh)
ả ế ử ẫ ậ ứ ợ ậ ườ ậ ắ ậ ng h p l p lu n v ng c k t t
d n nh p lu n c và k t t ứ ữ Trong tr ế ề ữ ẽ ệ ậ ế ử ẫ d n nh p k t đ thì chính quan h logic ng nghĩa gi a các phát ngôn s có ch c năng
ậ ủ ậ ậ ứ ế ậ ế ệ ậ ậ ậ liên k t l p lu n và giúp ta nh n di n đâu là lu n c , đâu là k t lu n c a l p lu n.
ở ắ ứ ế ộ Tr
ổ ả ế ứ ậ ừ ứ ậ ậ ch c l p lu n nói chung và l p lu n
ộ ạ ể ạ ứ ạ ậ ậ
ủ ư ứ ề ậ ầ ọ
ậ ứ ớ ế ậ ứ ớ ậ ứ ả ắ ự ế ế ằ ậ ph i g n k t các lu n c v i lu n c , lu n c v i k t lu n b ng s liên k t trên c
ươ ứ ể ế ệ ộ ọ ợ
ệ ự ng di n n i dung và hình th c. Vi c l a ch n các ki u liên k t phù h p đ ắ hai ph ổ ứ ư ệ ử ụ ậ ứ ự ệ ổ ậ ế t
ế ố ứ ữ ế ầ ợ ứ lên chúng ta đã nghiên c u các nguyên t c liên k t n i dung và hình th c ậ ở trong liên k t văn b n, xét t ch c năng t ệ ấ ấ c p đ đo n văn nói riêng. Qua đó cho th y, đ t o s c m nh cho l p lu n thì vi c ư đ a ra các lu n c xác đáng ch a đ , mà đi u không kém ph n quan tr ng là còn ả ể ộ ch c, s p x p các lu n c làm n i b t logic s vi c cũng nh vi c s d ng m t góp ph n vô cùng quan cách thích h p các phép liên k t hình th c là nh ng y u t
ọ ể ạ ủ ậ ẽ ậ ặ ạ ạ
tr ng đ t o nên tính logic, ch t ch và m ch l c c a l p lu n. Ngoài ra, các ộ ượ ử ụ ế ế ắ ị ươ ệ ng ti n liên k t n u đ
ph ừ ứ ể ệ ườ ủ ệ ẩ ộ ọ ứ c s d ng m t cách đ c đ a thì nó còn có ch c năng tu ế ể ạ t đ t o , t c là qua đó còn th hi n thái đ , gi ng đi u, kh u khí c a ng i vi t
ậ ệ ế ụ ứ ậ
ứ ữ ế ắ ệ ượ nên tính hùng bi n, làm gia tăng s c thuy t ph c cho l p lu n. ứ ươ ậ ế ậ ng th c liên k t gi a lu n c và k t lu n trong t
Vi c n m đ ậ ủ ứ ậ ế ắ ượ ườ ẽ ỹ
t n m đ ạ i vi ạ ề ộ ố ớ ể ườ ọ
ậ ủ ượ ậ ắ đ ổ ậ ậ c các k năng l p lu n ệ ắ i đ c, vi c n m ể ế t c cái chìa khóa đ bi
c các ph ạ ch c l p lu n c a đo n văn s giúp cho ng ấ ể đ có th trình bày v n đ m t cách logic, m ch l c. Đ i v i ng ạ ượ c các cách l p lu n c a đo n văn cũng chính là n m đ ố ữ ắ ắ ả ộ ọ ể ả cách n m b t nh ng n i dung quan tr ng mà văn b n mu n chuy n t i.
ặ ậ ậ ở ấ ộ ạ 2.3. Các l ỗ ườ i th c p đ đo n văn
ỗ ề ng g p trong l p lu n ế ộ 2.3.1. L i v liên k t n i dung
134
ề ạ ề ậ ứ ệ ể ậ ớ Lu n c không có quan h logic v i lu n đi m (lan man, xa đ , l c đ ).
ế ằ ổ ứ ộ ệ ề ch c xã h i Vi ố t Nam truy n th ng, làng t n t ồ ạ i
ụ Ví d (1): (a) Có ý ki n cho r ng, trong t ư ộ ể ươ ố ế
ổ ứ ệ ề ộ ố ả
ở ẽ ng qu c. Ý ki n này là đúng b i l : ố ch c xã h i Vi ầ t Nam truy n th ng, làng, thì l ủ ố ố ế ườ ấ i làm ăn, s n xu t ọ ệ t mà h i Vi
nh m t ti u v (b) Trong t ổ ế ỏ ỡ ỗ ợ ẫ ấ nh ph bi n, do tinh th n đoàn k t và l giúp đ , h tr l n nhau trong công vi c s n xu t kinh t
i s ng nghĩa tình c a ng ế . ữ ườ ữ ố ệ ả ế ồ ạ ệ ố i m i quan h huy t th ng gi a nh ng ng ớ i dân v i nhau và (c) Làng t n t
ả ề ệ
quan h tình c m, láng gi ng cũng r t đ ể ươ ấ ượ ự ồ ố ấ ọ c coi tr ng. ấ ề ụ ậ
ườ ố (d) Trong ti u v ữ ng qu c y có s đ ng nh t v phong t c t p quán, tôn giáo. ộ ị ờ
1
ộ ị ơ ọ ờ ọ
ư ụ ố ỗ
i s ng trong làng h cùng th chung m t v thánh, m t v anh hùng nào Nh ng ng ữ đó và thánh làng nào làng đó th . H cùng tham gia các trò ch i dân gian, nh ng ặ phong t c gi ng nhau đ c tr ng cho m i làng. ậ ậ ứ ạ ậ ự ế ủ ề làng)
Trong đo n l p lu n trên, các lu n c (b), (c) và (d) có s liên k t ch đ ( ư ứ ự ế ể ầ ậ ớ nh ng không có s liên k t logic v i lu n đi m c n ch ng minh.
ượ ườ ự ữ ọ ng ng
ố ặ ọ ị ạ ữ ư ệ ậ ả (b) N u đ t h bên nh ng nhân v t ph n di n nh Ngh l
ụ Ví d (2): (a) Hình t ề ẹ đ p truy n th ng. ọ ố ậ ế
i, Ngh ủ ạ ớ ả ư ỡ ề ị ậ ố ệ ặ
ẩ ấ ệ i nông dân trong văn h c hi n th c phê phán có nh ng nét ị ế ọ ấ ệ qu thì h hoàn toàn đ i l p v i b n ch t k ch c m, nh nhăng, tàn ác c a b n i. ạ (c) Ch D u không nh Thúy Ki u hay Ki u Nguy t Nga khi g p ho n n n ạ ề quan l ị ng chút bình an, mà ch đã đ u tranh đ b o v nhân ph m. thì vào cõi Ph t đ h
ậ ứ ạ ậ ậ ớ ậ ể ưở ậ ể ả ệ ệ ể Trong đo n l p lu n này, lu n c (b), (c) không có quan h logic v i lu n đi m
ậ ứ ế ớ (a); lu n c (b) cũng không có liên k t logic v i (c).
ụ ữ ề ư ấ ả ườ i ph n hi n lành, đ m đang nh ng cũng r t quy t li
ế ẵ ồ ố ị ụ Ví d (3): ị ậ (a) Ch D u là ng ươ ị ươ ng con, th
ườ ế ễ ổ ị ế ệ (b) t. ạ ạ ể ng ch ng và s n sàng ch u hy sinh, thi u th n, ch y v y đ lo chó con cho nhà Ngh Qu mong có ể phép đ bán
ộ ộ ư ụ ả ậ ả Ch th ị ế (c) Ch nhún nh ộ n p thu . ề ng l ồ
m t ít ti n n p s u cho em ch ng đã ch t. ậ ứ ậ ế (d) Tình c m đó th t đáng c m ph c. ậ ạ ậ ế Trong đo n l p lu n này, các lu n c (b), (c) và k t lu n (d) không có quan h ệ
ừ
ủ
ậ
1 Trích t
ớ bài thi c a SV l p Lu t DS 36A.
135
ể ớ ậ logic v i lu n đi m (a).
ậ ứ ậ ự ắ ậ ứ ế ệ ớ Lu n c không có quan h logic v i nhau và tr t t s p x p các lu n c không
ạ
ử ị ổ ạ ế ử ữ ạ logic, m ch l c. ụ Ví d (4): ộ L ch s dân t c ta đã ghi l i bi
ờ ớ ượ
ệ ượ ợ
ồ ạ ạ ồ
c nhà Thanh. Lê L i phá tan quân Nguyên. ư ố ượ ộ ậ ạ ằ ổ t bao trang s hào hùng v i nh ng tên tu i sáng ễ ề c Nam Hán. Nguy n Ả i Chi Lăng c. R i Tr n H ng Đ o lãnh đ o nhân dân đánh ế ể ử i n n đ c l p cho T qu c. C a bi n B ch Đ ng l p chi n
ầ ổ ẽ ố ạ ề ữ ừ
chói muôn đ i không quên. Ngô Quy n đánh tan quân xâm l Hu đánh tan quân xâm l mãi mãi là m chôn quân xâm l đu i quân Minh giành l ẫ ổ công l ng l y non sông. Nh ng tên tu i đó s s ng mãi cùng non sông đ t n ậ ứ ạ ậ ệ ậ ớ
ậ ấ ướ c. Trong đo n l p lu n này, các lu n c không có quan h logic v i nhau (tên ng ợ ự ờ ứ ả ậ ị và đ a danh); trình t
ư ự ạ ợ ổ ườ i ệ th i gian không h p lý; lu n c không ph n ánh đúng hi n ầ th c khách quan (Lê L i phá tan quân Nguyên; Tr n H ng Đ o đánh đu i quân
Minh).
ỗ ề ế ứ 2.3.2. L i v liên k t hình th c
ươ ệ ế ườ ả ầ ợ ế ng h p c n ph i có, khi n
ử ụ Không s d ng các ph ệ ậ ậ ng ti n liên k t trong tr ế ự ắ ị ờ ạ ế cho các quan h l p lu n b r i r c, thi u s g n k t.
ố ể ụ ệ ậ ụ
ự ế ể ượ ế ậ ạ ự ế ậ c hàng v n quy n lý lu n, không bi ự . Lý lu n không áp d ng vào th c t đem ra th c hành
ụ Ví d (5): ậ Lý lu n c t đ áp d ng vào công vi c th c t là lý lu n suông. Xem đ ự ộ
t khác nào m t cái hòm đ ng sách. ữ ấ ấ ạ ự ử ụ ể
ạ ế ự ậ ạ ố ậ ứ Không có s tách b ch gi a các lu n c (do không s d ng các d u ch m đ ắ i nghĩa.
nhiên khác nhau nên văn hóa khác nhau. Đ i v i ph
ệ ự ủ ế ậ ng t câu) khi n cho s l p lu n không rõ ràng, m ch l c, t Ví d : ụ ề Do đi u ki n t ườ ố ố ớ ụ ươ ả ạ ụ
ủ ế ượ ư ề
ộ ố ề ạ ọ
ươ ụ ọ ồ ị
ộ ươ ư ề ố ầ ng vào th n linh, đ cao tính c ng đ ng nên văn hóa ph
ổ ồ ọ ụ ữ ẽ ọ ớ
ệ ạ
ủ
ứ ớ
1 Trích bài thi c a SV h t
ậ i ch c, l p Lu t K6 Tây Ninh.
136
khác v i ph ắ ưở ẻ ạ ề ứ ứ ứ ử ề ọ ọ ng nhiên, tính cá nhân đ ụ chăn gia súc du m c và mua bán nên đã t o cho h có n n văn hóa khác bi ph nhiên, tin t ề tính m m d o, tr ng tình, đ cao ph n , xem tr ng lý l tr ng s c m nh, đ cao đàn ông, tr ng lý, ng x theo nguyên t c, c ng nh c. ng Tây i s ng ch y u là du m c, mai đây mai đó, thích chinh ph c, c i t o thiên c đ cao thích phóng khoáng, cu c s ng xa x a ch y u là ệ ớ t v i ng Đông, thích s ng đ nh c , không thay đ i, tr ng tr t ph thu c vào thiên ộ ng Đông có ươ ng Tây là ắ 1
ộ ố ỗ ườ ư ạ ặ ặ ặ Ngoài ra, còn m t s l i th ụ ng g p khác nh : l m d ng phép l p ho c không
ự ễ ự ề ế ế ặ ạ ị ử ụ s d ng phép th khi n cho s di n đ t b trùng l p quá nhi u, gây s nhàm chán
và dài dòng không nên có.
ậ ở ấ ộ ậ ả 3. L p lu n
c p đ văn b n ế ậ ả ậ ả ủ ự ổ ợ ạ ậ ế ừ ề Văn b n l p lu n là k t qu c a s t h p, liên k t t
ậ ở ấ ế ậ ộ ậ ứ ạ N u trong l p lu n
ể ậ ỏ ộ ậ ở ấ ể ể ậ ậ ả ộ ỉ lu n đ làm sáng t c p đ ch nh th văn b n là s
m t lu n đi m, thì l p lu n ạ ộ ậ ự ể ế ắ ế ậ nhi u đo n l p lu n. ế c p đ đo n văn, các phát ngôn đóng vai trò là lu n c và k t ự ỏ ậ lu n logic đ làm sáng t
ả trình bày, s p x p, liên k t các đo n văn theo m t tr t t ề ủ đ c a văn b n.
ủ ậ ậ ở ấ ộ ỉ ể ấ ả 3.1. C u trúc c a l p lu n c p đ ch nh th văn b n
ố ụ ủ ộ ậ ộ 3.1.1. B c c c a m t văn b n l p lu n ấ ả ậ ậ ố ụ ủ ả ậ ế ả ồ ở ầ
B c c c a m t văn b n l p lu n nh t thi ậ ứ ậ ớ ợ ở ấ ậ ổ ể ươ ng ng v i mô hình l p lu n t ng – phân – h p ầ t ph i g m ba ph n: m đ u, khai ộ c p đ
ế tri n và k t lu n, t ỉ ạ ở ơ
ư đo n văn nh ng ch khác ầ ở ầ ớ qui mô l n h n. ề ậ ầ ố ượ ụ ỉ ướ ệ
ớ ạ + Ph n m đ u: là ph n nh p đ , có nhi m v ch ra đ i t ề ẽ ượ ng, báo tr ế ế ể ạ ấ ậ ẩ ậ dung, gi i h n ph m vi v n đ s đ
ộ c n i ị c bàn lu n đ chu n b tâm th ti p nh n cho ầ ỉ ể ở ầ ườ ọ ườ ườ ạ ộ i nghe. Th ng
i đ c/ ng ừ ở ầ ắ ấ ọ ọ ng thì ph n m đ u ch tri n khai trong m t đo n văn ẩ ầ các công trình khoa h c có c u trúc ph n m đ u theo qui chu n ng n g n (tr
riêng).
ầ ự ổ ứ ể ể ể ậ + Ph n khai tri n: là s t
ậ ể ả ự ắ ứ ậ ỏ ị ạ ậ ch c, tri n khai các lu n đi m trong các đo n l p ế ẳ i thích, ch ng minh, bình lu n, kh ng đ nh/bác b ; là s s p x p trình
lu n đ gi ộ ự ế ỏ ậ ươ ạ ầ t
ể ẫ logic n i dung và liên k t các đo n (ch ế ườ ọ ể ng, ph n) đ làm sáng t ế ụ ọ ườ ế ắ ậ i đ c/ ng
ể ấ ậ ả ậ ầ
ượ ể ế ấ ầ ấ ọ ở ề lu n đ , qua ậ ấ i nghe đ n k t lu n và thuy t ph c h ch p nh n đó đ d n d t ng ầ ủ ậ ấ ế k t lu n y. Trong c u trúc l p lu n c a văn b n, ph n khai tri n là ph n quan ụ ể ớ tr ng nh t và cũng chi m dung l
ng l n nh t, b i đây là ph n tri n khai c th ỏ ậ ề ậ ể ậ ứ ể
các lu n đi m, lu n c đ làm sáng t ậ ụ ệ ế ầ lu n đ . ượ ắ ể ộ ọ + Ph n k t lu n: có nhi m v tóm l
ở ộ ế ậ ấ ả
ự ế ố ớ ở ầ ữ ể ế ạ ạ ớ c ng n g n đ khái quát các n i dung ề ệ chính đã trình bày; nêu k t lu n chung cho toàn văn b n; liên h , m r ng v n đ , ả ợ g i nh ng suy nghĩ m i… Đo n k t ph i có s k t n i v i đo n m đ u đ cho
ấ ự ố ế ấ ặ ầ ầ
137
ẽ ữ th y s th ng nh t ch t ch gi a ph n nêu và ph n k t. ả ậ ự ầ ế ả ậ ạ t ph i phân đo n trong văn b n l p lu n 3.1.2. S c n thi
ầ ể ệ ự ả ậ ả ượ ậ Trong văn b n l p lu n, ph n khai tri n ph i đ
ỗ ậ ạ ạ ể ủ ề ự ể
ộ ả ậ ủ ủ ề ớ ộ đo n văn, m i đo n là s tri n khai m t lu n đi m (ch đ con) đ làm sáng t ụ ạ
ẽ ả ồ ạ ậ ậ
ự ạ i
ề ả ậ ề ngườ thì s ph i g m nhi u đo n l p lu n, đó là: 1) ườ ; 2) Th c tr ng ô nhi m môi tr ễ ễ nguyên nhân gây ô nhi m môi tr ng
ễ ể ả pháp gi m thi u ô nhi m môi tr
ề c th c hi n trong nhi u ỏ ể ề n n ô nhi m ễ lu n đ (ch đ l n) c a văn b n. Ví d , m t văn b n lu n bàn v ườ ủ ng Vai trò c a môi tr môi tr ệ ễ ườ ộ ố ố ớ ; 3) Các ng hi n nay đ i v i cu c s ng con ng ườ ; 5) Bi nệ ạ ủ ườ ; 4) Tác h i c a ô nhi m môi tr ng ườ . ng ậ ư ậ ả ậ ế ậ ọ
N u là các văn b n l p lu n nh lu n văn, lu n án, công trình khoa h c, hay ả ậ ộ ữ ạ ậ ớ các b n cáo tr ng, lu n t
ả ồ ươ ụ ể ề ầ ậ ậ ỏ ỗ ể ng, ph n) ph i g m nhi u lu n đi m nh , m i lu n đi m nh c n đ ể ớ i, bào ch a có qui mô l n thì trong các lu n đi m l n (các ỏ ầ ượ c m c, ch
ạ ộ chia tách thành m t đo n văn.
ả ậ ệ ệ ậ ạ ằ ạ Vi c chia tách văn b n l p lu n thành các đo n nh m t o cho vi c trình bày
ậ ể ượ ườ ọ ườ ạ ạ ờ i đ c/ ng
ể ậ ọ ố
ế ầ ướ ứ ự ự ể ấ ồ các lu n đi m đ c rõ ràng, m ch l c đ ng th i giúp cho ng i nghe ậ ả ệ ộ ễ d dàng lĩnh h i các ý. Vì v y, trong vi c đ c – hi u văn b n, mu n tìm các lu n ạ ệ c h t c n d a vào d u hi u hình th c, đó là s phân chia các đo n đi m thì tr
văn.
ỉ ậ ể ự ạ ậ ế ữ ả
ậ ể 3.2. S liên k t gi a các đo n l p lu n trong ch nh th văn b n ượ ự ố ề ạ ấ ả c s th ng nh t, logic và li n l c thì ph i có s
ầ ữ ả ậ Đ văn b n l p lu n có đ ở ầ ư ự ế ế
ươ ầ ầ ỗ
ạ các đo n, ch ả ướ ể ớ ộ ể ng, ph n (trong ph n khai tri n), sao cho m i phát ngôn th n1 đ ng tr ứ ợ
đó ph i phù h p v i toàn b các phát ngôn ả ư ế ố ớ ự ế ố ớ ả
ở ầ ể ạ ươ ệ ọ ự ữ ể ế ố k t n i gi a các ph n (m đ u, khai tri n và k t thúc), cũng nh s liên k t gi a ứ n trong ố c đó, đ phát ngôn cu i ầ cùng cũng ph i có s k t n i v i toàn văn b n, cũng nh k t n i v i phát ngôn đ u ộ ấ ế ng ti n liên k t có vai trò r t quan tr ng đ t o nên m t ở ậ m đ u. B i v y, các ph
ả ậ ề ạ ẽ ậ ặ
văn b n l p lu n ch t ch , logic và li n l c. ế ở ấ ế ự ộ ạ ự ậ ứ ớ ậ ứ ữ N u s liên k t
ự ữ ể ế ậ ộ ỉ ậ ứ ớ ế ả
ươ ệ ộ ậ ể ệ ế ả ế c p đ đo n văn là s liên k t gi a lu n c v i lu n c và ạ ở ấ c p đ ch nh th văn b n, đó là s liên k t gi a các đo n ng di n n i dung và hình
lu n c v i k t lu n thì ự ậ l p lu n. S liên k t này cũng th hi n trên c hai ph ươ ề ơ ả ộ ố ứ ằ ổ ế ứ ế ng th c liên k t ph bi n đã
th c, và v c b n cũng không n m ngoài m t s ph ạ ượ ử ụ ậ ở ấ ậ ộ c p đ đo n văn. đ
ự
138
ủ ề ấ c s d ng trong c u trúc l p lu n ế ộ 3.2.1. S liên k t n i dung ế 3.2.1.1. Liên k t ch đ
ộ ậ ượ ả ậ ạ ậ ậ
ỉ M t văn b n l p lu n đ ể ủ ả ể ệ ở ỗ ạ ậ ả ướ ế ề c h t, c chia tách thành nhi u đo n l p lu n nên tr ế ự ậ ấ ch các đo n l p lu n y ph i có s liên k t
tính ch nh th c a văn b n th hi n ề ủ ề ớ v i nhau v ch đ . ế ở ấ ộ ạ ế ự ậ ứ ả ậ ủ ề ỏ N u
ậ c p đ đo n văn, s liên k t ch đ đòi h i các lu n c ph i t p trung ỏ ộ ủ ề ở ấ ự ể ế ể ả ộ ỉ m t lu n đi m, thì s liên k t ch đ
ả ậ ụ ể ế ề ậ
ấ ả ườ ể ề ả c p đ ch nh th văn b n đòi ề t c các lu n đi m (1), (2), (3), (4), (5) đ u ph i liên ng thì t
làm sáng t ệ ậ ỏ h i các lu n đi m ph i t p trung vào vi c thuy t minh cho lu n đ . (Ví d : bàn v ậ ễ ạ n n ô nhi m môi tr ề ấ ế
ố ớ ề ậ ậ ộ ồ ớ ậ quan đ n lu n đ y). ả
ầ ượ ươ ụ ể ế ậ ầ c tri n khai trong các m c, ch
ự ng, ph n thì s liên k t ch đ ỏ đi m t ng b c, đ ượ ể ệ ở ệ ươ ụ ặ ầ ớ ậ Đ i v i các văn b n có qui mô l n trong đó n i dung l p lu n g m nhi u lu n ủ ề ể ấ ng, ph n cho th y vi c đ t tên cho các m c (l n/ nh ), các ch c th hi n
ế ố ữ ậ ớ ớ đ ề ự s liên quan, k t n i gi a chúng v i nhau và v i lu n đ .
ế
ữ ể ề ậ 3.2.1.2. Liên k t logic ộ ả ậ ườ ậ ng có nhi u lu n đi m, trong đó gi a chúng
ạ ứ ẫ Trong m t văn b n l p lu n th ẳ ệ ồ
ế ộ ự ậ ả ượ ả ừ v a có quan h ngang hàng, đ ng đ ng, l ỏ ữ ớ gi a các ý l n, ý nh . Vì v y, s liên k t n i dung ph i ph n ánh đ ệ i cũng có các quan h bao ch a l n nhau ệ c các quan h
ứ ạ ấ logic ph c t p y.
ế ữ ự ệ ể ậ ẳ ồ
a. S liên k t gi a các lu n đi m có quan h ngang hàng, đ ng đ ng: ộ ệ ữ ả ậ ụ ể ậ ậ
Trong văn b n l p lu n, quan h gi a các lu n đi m trong cùng m t m c, cũng ư ữ ươ ươ ụ ầ ộ ộ nh gi a các m c trong cùng m t ch ng trong cùng m t ph n là ữ ng, gi a các ch
ệ ẳ ồ
ứ ể ệ ậ ậ quan h ngang hàng, đ ng đ ng. ế ạ ậ ể
Đ liên k t các đo n l p lu n ch a các lu n đi m có quan h ngang hàng, ồ ượ ử ụ ườ ươ ứ ế ế ẳ c s d ng đó là liên k t so ng th c liên k t logic th ng đ
đ ng đ ng, các ph ế ổ sánh và liên k t b sung.
ụ Ví d (1):
ạ ậ ậ ượ ế ớ ở ươ c liên k t v i nhau b i phép so sánh t ả ng ph n
Đây là hai đo n l p lu n đ ướ ị ng sĩ :
ứ ế ế ỷ ng nghe: K Tín đem mình ch t thay, c u thoát cho Cao Ð ; Do Vu
ị ươ ở ố
trong bài H ch t ườ (a) Ta th ư ủ ự ng; D Nh ướ ượ ứ ể ứ ạ ổ
139
ộ ầ ả ỏ chìa l ng ch u giáo, che ch cho cho Chiêu V ng nu t than, báo thù ẻ ộ ặ c. Kính Ð c m t chàng tu i tr , cho ch ; Thân Khoái ch t tay đ c u n n cho n thân phò Thái Tông thoát kh i vòng vây Thái Sung; C o Khanh m t b y tôi xa,
ộ ơ ắ ệ ậ ị
ừ ư ườ ư ẳ ướ ờ
ặ ử ấ ử ể ư ế ở ng tình thì cũng đ n ch t hoài
ế ờ ấ ủ ượ ầ ế mi ng m ng L c S n, không theo m u k ngh ch t c. T x a các b c trung th n ứ ư ư ỏ nghĩa sĩ, b mình vì n i đó c kh kh theo c, đ i nào ch ng có? Ví th m y ng ử ữ ườ thói nhi n th xó c a, sao có th l u danh s sách ờ ấ cùng tr i đ t muôn đ i b t h đ c?
…
ồ ấ ế ủ ụ ươ ướ ụ c nh c mà t lo; th y n (b) Nay các ng
ế ả ầ t th n. Làm t
ề ụ ng tri u đình ph i h u quân gi c mà không bi ế ẻ ấ ệ
ẹ ườ ẻ ấ ể ẻ ộ
ụ i ng i nhìn ch nh c mà không bi ướ ặ ế ứ ệ ờ ạ ẻ ị ỷ ế ế
ể ỏ ễ ệ ệ ướ ợ ắ ượ ẻ ẻ c; có k ham săn b n mà tr vi c quân. Có k thích r
ế ứ t t c; nghe không bi ọ ạ t căm. Có k l y vi c ch i gà làm ng đãi y n s ng y mà không bi nh c thái th ườ n ru ng đ cung vui đùa; có k l y vi c c b c làm ham thích. Có k chăm lo v ẻ ph ng gia đình; có k quy n luy n v con đ th a lòng v k . Có k ham làm giàu u ngon; có mà quên vi c n ế ẻ k mê ti ng hát… ụ Ví d (2): ự ạ ậ ệ ổ ể ế ả
ậ Đây là s liên k t các đo n l p lu n theo quan h b sung đ lý gi ệ ử ề ể ư ố ứ ứ ẻ ạ ổ ợ i nguyên ạ i ng x m m d o, linh ho t duy t ng h p – bi n ch ng và l nhân t o nên ki u t
ử ủ ườ ệ ứ trong văn hóa ng x c a ng i Vi t:
ế ư ướ ộ ố ệ ở ị ườ ặ đ nh c đã đ t con ng (a) Tr
ố ế ộ t
ế ố ự ề
ướ ạ ự
ả ứ ộ ụ ộ t l ộ ế ứ ư c ph thu c cùng lúc vào nhi u y u t nhiên thì l i.,.. Trong khi t ả ườ i ph i bi ề i trong nhi u ấ ệ ả ệ nhiên đ n xã h i. Công vi c s n xu t nông nghi p ư ờ ế ấ ậ t, khí h u, đ t nhiên nh th i ti t ắ ớ ườ ấ ổ ạ ng, “s m n ng i thay đ i th t th ụ ố ạ ớ ừ t ng phó linh ho t v i t ng tình hu ng c
c h t, cu c s ng nông nghi p ử ừ ự ệ m i quan h ph i ng x , t ụ lúa n đai,h n hán, l ề chi u m a” bu c con ng th . ể
ớ ạ ộ ố
ệ ề ộ ệ ườ ế ề ọ
ườ ố ả i ph i bi
ơ ễ ỏ ề ồ ằ ế ứ ộ nhiên và xã h i đòi h i con ng
ỏ ế ố ữ ố
ề ộ i ràng bu c con ng (b) Cùng v i đó, cu c s ng c ng đ ng l ị ừ quan h “dây m r má” đan b n ch ng ch t, t ử thông gia… đòi h i con ng ệ ự ự ế ấ ủ Th c t y c a đi u ki n t ệ ổ ứ ch ng trong m i quan h t ng hòa gi a các y u t ợ ớ ừ ả và ph i bi
ố i trong nhi u m i láng gi ng đ n anh em, h hàng, ệ ừ t ng x khéo léo trong t ng m i quan h . ệ ả ườ i ph i có cái nhìn bi n ị ợ ờ i nhân hòa” “thiên th i đ a l ụ ể ả ệ ờ t ng phó linh ho t cho phù h p v i t ng đi u ki n, hoàn c nh c th . ị ế ứ ữ ờ ụ ủ ạ ấ ệ
ủ ư ủ ệ
140
ề ế ẩ ị ẳ ươ ệ (c) Thêm n a, do tính ch t th i v c a công vi c nhà nông nên th i gian và nh p ư ố ố i s ng c a c dân ượ ạ ờ ấ c l i, gi c; ng ổ ố s ng nông nghi p không có tính n đ nh và n n p, qui c nh l ụ công nghi p. Lúc mùa v thì căng th ng, kh n tr ng, không gi
ờ ạ ừ ố ố đó t o nên l ệ i s ng tùy ti n,
ề ế ư ừ i r i rãi, d th a th i gian, t ẵ
ộ ữ ứ ứ ệ duy t ng h p – bi n ch ng và ng x
lúc nông nhàn thì l không theo m t nguyên t c, n n p, qui trình có s n. ổ ể ể ư Đó là nh ng lý do đ hình thành ki u t ể ạ ỗ ắ ể ư ợ ủ ư ộ ặ ề ạ ố ố ử i s ng nông duy và l
ệ i Vi t.
ẻ m m d o, linh ho t nh là m t đ c đi m tiêu bi u c a t ệ ủ nghi p c a ng ự ườ ế ữ ể ệ
ậ b. S liên k t logic gi a các lu n đi m có quan h bao hàm: ứ ố ớ ể ậ ẳ ồ ấ Đ i v i các lu n đi m không ngang hàng, đ ng đ ng, t c không cùng c p đ
ự ữ ế ả ượ ể ệ ự ắ ế
thì s liên k t logic gi a chúng ph i đ ớ ươ ầ ầ ậ ấ ự ế ố ẽ ặ ch ng, ph n theo l p lang, t ng b c, qua đó cho th y s k t n i ch t ch và ph ộ ụ c th hi n trong s s p x p các m c, ụ
ữ ể ậ ộ ớ ỏ thu c nhau gi a các lu n đi m l n /nh .
ự
ứ ế 3.2.2. S liên k t hình th c ữ ế ộ ể ạ ậ ủ ề ế ế ậ
ượ ử ụ ươ ườ ứ ế ặ ố ng th c liên k t th c s d ng là
ng đ ư ự ở ấ ươ + Đ liên k t n i dung gi a các đo n l p lu n (liên k t ch đ và liên k t logic), ế phép l p, phép đ i, phép tuy n ạ ộ ế ượ ử ụ c p đ đo n nh các phép liên k t đ c s d ng ng t
các ph tính và phép n iố (cũng t văn).
ể ấ ử ụ ụ ụ ế
ứ ừ ụ ụ ố Xét hai ví d trên có th th y, ví d (1) s d ng phép tuy n tính đ k t n i hai cướ ạ ậ ể ế ố ố tr có ch c năng n i:
ớ
ử ụ ậ đo n l p lu n; ví d (2) s d ng phép n i qua các c m t ữ . h t,ế cùng v i đó; thêm n a ạ ậ ậ ượ ướ ị ng sĩ
Còn đây là hai đo n l p lu n đ ả ủ ỗ ụ ế ậ ạ ỉ ỉ Đo n 1: ch ra h u qu c a n i nh c m t n ế ở phép đ iố trong bài H ch t c liên k t b i ấ ướ u các t : ơ ng ch lo ăn ch i ỳ ướ t c n
ặ ưở ạ ể ấ ướ ơ h c r i vào tay gi c:
ẳ ấ ủ ữ ươ ộ ổ
ữ ế ủ ươ ẳ ợ ị
ng l c đ đ t n “Ch ng nh ng thái p c a ta không còn, mà b ng l c các ng ố ẳ ị ẹ ị
tông ta b giày xéo, mà ph n m cha m các ng ụ ầ ộ ồ ế ử ế ơ ị
ướ ươ ư ế ế
ấ i cũng m t; ữ i cũng kh n; ch ng nh ng ch ng nh ng gia quy n c a ta b tan, mà v con các ng ẳ ậ ươ ắ ổ i cũng b qu t lên; ch ng xã t c t ấ ế ữ nh ng thân ta ki p này ch u nh c, r i đ n trăm năm sau, ti ng d khôn r a, tên x u ạ ậ còn l u, mà đ n gia thanh các ng ng b i tr n. ố ỏ i cũng không kh i mang ti ng là t ượ ờ ẫ ươ ỏ ấ Lúc b y gi
, d u các ng ả ễ ạ ẻ i mu n vui v ph ng có đ ế ươ ẻ ồ Đo n 2: nêu vi n c nh t i sáng, v vang n u các t c không? ” ỳ ướ t ng cùng đ ng lòng
ề ể ố ứ ớ ạ
ẳ ữ ấ ề ươ “Ch ng nh ng thái p c a ta mãi mãi v ng b n, mà b ng l c các ng
ủ ữ ụ ẳ ượ ộ ố i cũng ợ ng th ; ch ng nh ng gia quy n c a ta đ
141
chung s c v i tri u đình đ ch ng ngo i xâm: ữ ế ủ ữ ẳ ờ ờ ưở đ i đ i h ươ các ng i cũng bách niên giai lão; ch ng nh ng tông mi u c a ta s đ ổ ấ c êm m g i chăn, mà v con ờ ẽ ượ ế ủ c muôn đ i
ờ ượ ươ
ổ , mà t ắ tông các ng ế ề ế
i cũng đ ươ ị ẳ ẫ ư ươ ộ ọ
ế ễ l ế ữ ơ ữ c th cúng quanh năm; ch ng nh ng thân ta ẳ ề i trăm năm v sau ti ng v n l u truy n; ch ng ư ử i cũng s sách l u ượ ủ ờ ẫ ấ ỏ ố c không?”
t ki p này đ c chí, mà đ n các ng ệ nh ng danh hi u c a ta không b mai m t, mà tên h các ng ươ th m. Lúc b y gi ể ệ ự i không mu n vui v ph ng có đ ả ậ , d u các ng ế ẻ ể ậ ộ + Ngoài s liên k t th hi n logic n i dung, đ văn b n l p lu n có đ
ề ạ ươ ữ ệ ế ẽ ặ ạ ắ g n k t ch t ch và li n l c gi a các đo n, còn có các ph ng ti n liên k t th
ự ễ ứ ệ ạ ạ ố ượ ự c s ể ế di n đ t, đó là các phát ngôn n i và các câu/đo n văn làm ch c năng
hi n trình t ạ ể chuy n đo n.
ặ ệ ươ ố ượ ể c xem là ph Các phát ngôn n i đ
ạ ữ ượ ề ạ ặ ủ ươ ự gi a các đo n văn làm cho chúng đ
ấ ướ ự c li n l c. S có m t c a các ph ế ạ ậ ủ ệ ậ ồ ờ này báo tr
ể ở ầ ấ ự ụ ể ế ầ ạ ộ
ạ ậ ữ ậ ố ờ
ế ồ ở ầ ứ ặ ạ ố ế ng ti n đ c thù chuyên dùng đ liên k t ố ệ ng ti n n i c s xu t hi n c a các đo n l p lu n ti p theo, đ ng th i làm thành ộ ự ễ di n đ t và cho th y s ph thu c ề cũng ế đ u ho c cu i các đo n văn v i các ch c năng liên k t h i qui và liên k t
ph n chuy n ti p dùng đ m đ u m t trình t ề ề ặ ộ v m t n i dung gi a các đo n l p lu n li n k . Các phát ngôn n i bao gi ớ ứ đ ng ự d báo.
ứ ự ệ ố Các phát ngôn n i th c hi n ch c năng th
ướ ự ệ ủ ấ ế ự liên k t d báo ạ ứ ng đ ng ướ ế ạ ụ ệ ườ ụ tr ở ầ đ u ứ c h t; th c s xu t hi n c a đo n văn. Ví d :
ứ ế ấ i đây, sau đây, cu i cùng,… đo n văn, có nhi m v báo tr ướ nh t; th hai; ti p theo, d
ố ự ố ườ ờ ả ứ ệ ồ Tuy nhiên, các phát ngôn n i th ng th c hi n đ ng th i c ch c năng
ướ ừ ạ ế ự liên k t d báo ạ i đo n tr c, l
ế ồ k t h i qui ướ ự , nghĩa là v a khép l ố ứ và ch c năng ệ ủ ế ấ ạ ạ
ộ ậ ứ ể ạ ặ
ẽ ề liên ạ ừ i v a ể ứ c s xu t hi n c a đo n ti p theo. Các phát ngôn n i lo i này có th đ ng ụ ộ đ u hay cu i đo n, ho c cũng có th là m t câu đ ng tách riêng đ c l p. Ví d : ) chúng tôi đã trình bày…, sau đây chúng tôi s bàn v ... báo tr ở ầ ố trên đây (tr lênở
ế ố ả ộ ứ ể ể ạ
ướ ượ ủ ầ ầ ầ ạ ộ ồ ạ Cũng có th dùng c m t đo n văn làm ch c năng k t n i và chuy n đo n, ở c n i dung c a đo n tr c, ph n sau m
ầ trong đó g m hai ph n: ph n đ u tóm l ạ ủ ế ra n i dung c a đo n ti p theo.
ứ ả ự ấ
ộ ậ ủ ủ ườ ứ i Vi
ế ố ư ữ
142
ộ Ví d : ụ Trên đây chúng ta đã phân tích s tác đ ng c a ph ử ớ ệ ị ả ậ ế ặ ạ ữ ả ủ ư ấ ầ ắ ươ ng th c s n xu t nông ớ ệ nghi p đ n văn hóa ng x v i pháp lu t c a ng t. Tuy nhiên, cùng v i ậ văn nh ng đ c tr ng văn hóa b n đ a, Nho giáo và Ph t giáo tuy là nh ng y u t ẩ hóa ngo i sinh nh ng đã hòa nh p, th m th u vào t ng sâu c a b n s c văn hóa
ộ ả
ố ộ ủ ứ
ệ ể ỏ ề ự ể ự ườ ệ ử ớ ậ ở ậ ộ t”. B i v y, dân t c đ cùng hòa chung vào m t dòng ch y mang tên “văn hóa Vi ậ xem xét s tác đ ng c a văn hóa truy n th ng đ n văn hóa ng x v i pháp lu t ủ c a ng
i Vi ạ ế ố ủ t thì không th b qua s chi ph i c a Nho giáo và Ph t giáo. ậ ạ ỗ ả ậ ậ ộ ộ
Tóm l ữ ứ ẫ ự ắ ư ể ậ ả ộ
ở ậ ể ạ ệ ế ế ậ ỉ h
ế ả ề ộ ự ứ ữ ạ ầ ả
văn b n thì gi a các đo n c n có s liên k t c v n i dung và hình th c đ th ồ ượ ủ ệ ế ậ ậ ậ ậ ờ ể i, trong m t văn b n l p lu n, m i đo n văn trình bày m t lu n đi m, ế ả ề ể nh ng gi a các lu n đi m ph i có s g n k t c v hình th c l n n i dung đ cùng ể ủ ề ướ ng đ n vi c thuy t minh cho lu n đ . B i v y đ t o nên tính ch nh th c a ể ể ẽ ặ c ch t ch , ả hi n ti n trình l p lu n c a văn b n, đ ng th i làm cho l p lu n đ
ề ạ logic và li n l c.
ặ ậ ậ ở ấ ộ ả 3.3. Các l ỗ ườ i th c p đ văn b n
ng g p trong l p lu n ế ộ ỗ ề 3.3.1. L i v liên k t n i dung
ỗ ề ườ ặ Các l ng g p đó là:
ế ộ i v liên k t n i dung th ế ế ự ủ ề ủ ề ạ ả ề Thi u s liên k t ch đ : các đo n phân tán ch đ , lan man, dàn tr i, xa đ ,
ạ ề l c đ .
ế ự ắ ạ ộ ế ề ể ễ ậ ả ộ Các lu n đi m thi u s g n k t logic: di n đ t l n x n, nh y cóc v ý.
ể ế ậ ắ ả ầ ợ ậ ủ Các lu n đi m s p x p không h p lý, không ph n ánh đúng logic t ng b c c a
ậ ể
các lu n đi m. ỗ ề ế ứ 3.3.2. L i v liên k t hình th c
ỗ ề ứ ế ườ ặ Các l i v liên k t hình th c th
ể ạ ng g p đó là: ậ ụ Không tách đo n mà trình bày liên t c các lu n đi m.
ả ỗ ủ ạ ắ ộ Ví d : Đây là m t đo n trong bài làm c a sinh viên đã m c c l ế ộ i liên k t n i
ụ dung và hình th c:ứ ỗ ụ ễ ụ ụ Phong t c m i làng có m t phong t c khác nhau. Phong t c hôn l
ọ ẹ ộ ự ự ụ
ọ ệ ố ẽ ằ
i Vi ọ t làm r t đàng hoàng vì h cho r ng n u làm tang ma không t ế ặ ế ố
ấ ữ ắ ẳ ưỡ ề ờ
ạ
ử ồ ầ ạ ử ề ẫ ằ , Thánh m u li u h nh và… h cho r ng 4 ng
ạ i cu c s ng no m và h nh phúc cho dân làng. Nh ng quan ni m c a ng
143
ệ ưỡ ạ ượ ữ ế ự ế theo s x p ượ ặ ủ c đ t c a cha m không có s l a ch n cho riêng mình, phong t c tang ma đ ả ườ t s ph i ng ẽ ượ ộ ề ặ c ông bà ta phù h , t thì s đ g p h a, g p nh ng đi u ch ng lành, n u làm t ấ ờ ậ ặ ng th thành Hoàng cũng v y làng nào th làng y g p nhi u may m n. Tín ng ờ ứ ấ ử ồ ưỡ ầ ng th T b t t thành Hoàng có hai lo i tà th n và chính th n. Tín ng g m ườ ọ Thánh Gióng, Ch đ ng t i này đã ườ ủ ữ ộ ố i đem l ự ồ ượ ệ ng ph n th c Vi ấ ọ c coi tr ng và đ gìn cho đ n ngày nay. tín ng t luôn đ c gi
ấ ườ ệ ọ i Vi
ố ướ ọ ề ự ồ ấ ấ t mang d u n sông n ộ t hay không, làm ăn, ru ng đ ng h đ u do t ấ c h tin vào đ t nhiên làm
ề ơ cho ta th y rõ h n v văn hóa ng ủ ọ ờ tr i, mùa màng c a h có t ra c .ả 1
ẫ ứ ệ ể ạ ậ ở ộ Tách đo n tùy ti n, ng u h ng khi còn trình bày d dang m t lu n đi m.
ế ự ể ề ướ ế ủ Ví d :ụ ổ T ng k t s phát tri n kinh t
ế ọ ấ ạ ữ ườ ậ ỷ ự ế h c đã nh n m nh vai trò c a nhân t
c a nhi u n ủ ứ con ng ằ ề c trong nh ng th p k qua, nhi u ể ố phát tri n i. Th c t ố ẹ ể c ta v a qua cũng ch ng minh r ng không th coi nh nhân t
ừ ườ nhà kinh t ề ủ c a n n kinh t ườ con ng ế ướ n ế i. Nói đ n con ng
ế i là nói đ n văn hóa. ẩ ữ ữ ự ấ ộ ị ầ Vì toàn b giá tr văn hóa làm nên nh ng ph m ch t, nh ng năng l c tinh th n
ườ ủ c a con ng
ả ấ ữ ượ ậ ấ c v t ch t hóa trong quá trình s n xu t.
ế .
ấ Nh ng ph m ch t và năng l c đó đ ậ Ai cũng th a nh n vai trò c a k thu t đ i v i kinh t ế ự ủ ỹ ệ ậ ố ớ ạ ươ ế ệ i. ẩ ừ ử ụ Không s d ng các ph
ế ự ắ ể ấ ự ể ế ộ ộ
ổ ế ủ ể ể ậ l
ạ ờ ng ti n liên k t đo n khi n cho quan h các đo n r i ạ ộ ậ ạ r c, thi u s g n k t, làm cho s chuy n ý đ t ng t; th m chí có th th y m t lo i ỗ i khá ph bi n trong bài làm c a sinh viên là không tri n khai các lu n đi m thành ạ ậ ể ở ạ ề ươ ậ ậ ỉ đo n l p lu n mà ch nêu khái quát các lu n đi m d ng đ c ng.
ố ủ ệ ự ề ầ Ví d : ụ ấ ấ ề Đ bài yêu c u phân tích d u n chi ph i c a đi u ki n t
ấ ủ ườ ệ ủ ộ ượ ế ậ trong văn hóa v t ch t c a ng i Vi t, m t bài làm c a sinh viên đ ệ ể nhiên bi u hi n ư t nh c vi
sau:
ậ ấ
ữ ơ ả ủ ặ ướ c và
ườ ư ế ố ơ ệ t mang hai đ c tr ng c b n c a sông n ệ ầ ủ ồ t đ y đ g m 3 y u t : c m, rau, cá.
+ Văn hóa v t ch t: ự ẩ + Trong văn hóa m th c: ườ ủ Trong b a ăn c a ng ữ tinh th n. B a ăn c a ng ượ ủ ừ i Vi i Vi ộ ườ ọ ầ ơ + C m đ ơ i ta g i là c m vì trong lúc
c làm t ệ ẫ ơ ư ặ g p nhau ng tinh b t không ng u nhiên ng ỏ t lúc nào cũng h i “ăn c m ch a” i Vi
ườ ơ ườ ữ ả + Sau c m là rau ng i ta xem trong b a ăn ph i có rau vì “Đói ăn rau đau
ủ
ậ
ớ
1 Trích bài thi c a SV l p Lu t DS 34B.
144
ư ố ơ ườ ỡ ố u ng thu c; ăn c m không rau nh đánh nhau không có ng i g ”.
ườ ắ ắ ạ ữ ừ sông, ng i ta làm m m tôm, m m cá, + Cung c p đ m cho b a ăn là cá t
ắ ắ ữ m m tép làm n c m m cho b a ăn
ườ ủ ệ ặ ả ồ i Vi ơ t là m c đ cho b n, đ n gi n, các gam màu t ố i,
ữ ể ề ễ ộ
ấ ướ + Văn hóa trang ph cụ ệ + Quan ni m c a ng ỏ nh ng màu sáng (xanh, đ , vàng…) đ dùng cho l ế ứ ầ ụ ồ + Trang ph c g m áo dài, áo t h i. thân, áo y m, khăn chít đ u…l ễ ộ ọ ườ ng h i h th
ặ m c áo dài
ừ ậ ệ ữ ẵ c dùng t nh ng v t li u có s n trong t ự ượ 1 ậ ệ ấ ừ ợ ặ ủ ợ ọ ề ơ ằ + V t li u may m c c a h đ u đ t m… s i bông, s i đay, t nhiên l y t
ỹ ơ ả ể ổ ứ ộ
ớ ậ ấ ừ ơ ộ ừ ấ ừ ộ ứ ạ ả lu n v i các c p đ t ế đ n gi n đ n ph c t p, t Trên đây chúng tôi đã trình bày các k năng c b n đ t ế th p đ n cao, t
ạ ế ể ả ấ ộ ỉ (câu) cho đ n đo n văn và cao nh t là m t ch nh th văn b n cũng nh các l
ổ ứ ậ ệ ắ ặ ầ ậ ở ườ ữ ấ ộ ch c l p lu n th
ả ng g p c n ph i tránh trong t ầ ơ ả ệ ẽ ậ ậ ầ ỹ
ữ ế ế ả ẩ ộ ả ậ ch c m t văn b n l p m t phát ngôn ỗ ư i các c p đ . Vi c n m v ng các ệ yêu c u và k năng l p lu n c b n trên đây s góp ph n giúp cho vi c rèn luy n ệ t m t cách chu n xác. Không nh ng th , còn giúp cho vi c
ả ậ ủ ế ể ậ ộ ộ các kh năng nói và vi ậ ọ đ c hi u và ti p nh n đúng n i dung c a m t văn b n l p lu n.
ố ớ ọ ạ ậ ả ượ ọ
Đ i v i h c sinh, các k năng phân tích, t o l p văn b n đã đ ế ổ Ti ng Vi t ộ ệ thu c môn ở ươ ch
ạ ọ ườ ề ề ỹ Ng vănữ ậ ng trình ph thông. Tuy nhiên, có m t th c t ả ườ ẫ
là, khi vào tr ữ ượ ng đ i h c, th m chí c khi đã ra hành ngh , nhi u ng ả ể ạ ữ ầ ỹ ế ể c nh ng k năng ngôn ng c n thi
có đ ạ ạ ọ ẫ ầ ế ở ậ ế ế t. Vì th ,
ể ệ ể ộ ử ụ ệ ế ỹ ho t đông giao ti p nói và vi ụ t c rèn luy n các k năng s d ng ti ng Vi
ầ c h c trong ph n ự ế ộ ư i v n ch a ệ t đ có th đ t hi u qu cao trong các ả ế b c đ i h c, sinh viên v n c n ph i ti p ệ t m t cách điêu luy n đ có th nói và ể ộ ỹ ộ ặ ế ệ ể ế ậ vi t m t cách
ạ ẽ ẩ t m t cách chu n xác, đ c bi ặ ượ ụ ứ ế ể ạ
ệ ố ớ ộ ố ủ ề ệ ặ ơ
ậ t là k năng l p lu n đ có th nói/vi ể ứ ch t ch , logic, m ch l c và có s c thuy t ph c đ có th đáp ng đ ầ c u c a công vi c và cu c s ng. Đ c bi ế ị ả ố ườ ứ ữ ể ạ ậ ỹ c các yêu ơ ậ t đ i v i ngh Lu t n i mà “trò ch i ậ i thì k năng l p
ngôn ng ” có th có s c m nh quy t đ nh c s ph n con ng ấ ố ậ ộ ỏ lu n là m t đòi h i có tính ch t s ng còn.
ủ
ậ
ớ
1 Trích bài thi c a SV l p Lu t DS 34 B.
145
Ự Ậ BÀI T P TH C HÀNH:
1. Cho đo n l p lu n, yêu c u nh n di n các ph
ầ ậ ế ộ
ệ ứ ươ ậ ứ ượ ử ụ ế các ph
ạ ậ ươ ạ ậ ậ ứ ng ti n liên k t hình th c gi a các lu n c đ ậ ữ ệ ậ ậ ầ
3. Cho đo n l p lu n, yêu c u nh n di n các ph
ệ ng th c liên k t n i dung và ữ c s d ng trong đó. ệ 2. Cho đo n l p lu n, yêu c u nh n di n các quan h logic ng nghĩa b c 1 và ậ ứ các quan h th c p c a các lu n c . ệ ậ ệ ứ ấ ủ ậ ạ ậ ứ ậ ươ ậ ầ ng th c l p lu n đ ượ ử c s
ụ d ng trong đó.
ạ ậ ỗ ấ ử ữ ệ ậ ầ ậ ỗ i và s a ch a các l
i y. ạ ậ ầ ắ ế ế 4. Cho đo n l p lu n, yêu c u nh n di n các l ậ 5. T m t s câu đã cho, yêu c u s p x p và liên k t chúng thành đo n l p lu n
ừ ộ ố ẽ ạ
ch t ch , logic và m ch l c. ế ặ ự ạ ả ộ ủ ề ữ ả ắ 6. Th c hành vi
ươ ứ ậ ầ ủ t m t văn b n ng n kho ng 400 ch (ch đ theo yêu c u c a ế ộ ư ỉ ng th c liên k t n i
ể ậ giáo viên), ch ra các ki u l p lu n cũng nh các ph ứ ượ ử ụ dung và hình th c đ c s d ng trong đó.
Ậ Ỹ Ệ Ả BÀI 3 Ậ K NĂNG L P LU N HI U QU
ộ ậ ậ ờ ườ ờ ướ ẫ ắ ằ ộ ng đích là nh m d n d t, tác đ ng,
M t l p lu n đ i th ế ườ ụ ng bao gi ườ ọ cũng h ế ườ ườ ế ậ i nói, ng i vi
ộ ế i đ c đ n m t k t lu n mà ng ứ i nghe, ng ủ ậ ổ ộ t có ủ ng, có ch đích nêu ra, qua đó làm thay đ i nh n th c, thái đ , hành vi c a
thuy t ph c ng ướ ị đ nh h h . ọ
ự ế ậ ậ ượ ể ệ ở ạ ậ ả , l p lu n đ c th hi n ế t
ậ ậ ộ ậ hai d ng: l p lu n trong văn b n vi ạ ậ Trong th c t ạ ơ (đ n tho i) và l p lu n trong văn nói (h i tho i, tranh lu n).
ả ậ ậ ế ự ậ ậ ượ ướ ạ + L p lu n trong văn b n vi
t: là s l p lu n đ ế ượ ể ệ c th hi n d ướ ị ậ ặ ọ ỉ ể ọ t ra đ đ c tr ả i d ng văn b n ọ c đám đông, đ c c vi
(ngh lu n ho c khoa h c) hoàn ch nh, đ ả ị ộ ể ạ ộ trong h i ngh , h i th o, đ đăng báo, t p chí, in sách,…
ụ ờ ị ậ ệ ệ ả ọ ị Ví d : l i kêu g i, hi u tri u; b n tuyên ngôn; các bài ngh lu n chính tr – xã
ọ ậ ệ ứ ọ
ặ ể ủ ậ ườ ậ ế ậ ậ ạ ả Đ c đi m c a l p lu n trong văn b n vi
ộ ươ ớ ự ậ ậ ộ ồ ị
toàn b ch ỹ ệ ổ ứ ậ ứ ẽ ộ ể ế ắ chu đáo, k càng trong vi c t
ậ ch c, s p x p các lu n đi m, lu n c , lý l ị ế ể ẫ ế ẽ ặ ẳ ằ ậ ộ h i; bài phê bình văn h c, ngh thu t; các công trình nghiên c u khoa h c. ủ ộ t: ng i l p lu n ch đ ng v ch ra ắ ẩ ẵ ị ng trình l p lu n theo m t ý đ đã đ nh s n, v i s chu n b , cân nh c m t cách ỏ ộ ch t ch , logic đ d n đ n k t lu n m t cách xác đáng nh m kh ng đ nh, bác b
146
ụ ế ề ậ ộ ườ ế ủ ậ ấ ặ m t lu n đ ho c thuy t ph c ng i khác ch p nh n ý ki n c a mình.
ậ ậ ậ ộ ộ ươ ậ ượ ạ + L p lu n trong h i tho i / tranh lu n: là m t ch
ở ờ ủ ư ạ ậ ố ậ ng trình l p lu n đ ổ ạ ộ thành l i c a hai bên đ i tho i / tranh lu n nh : các ho t đ ng trao đ i, m c c c hình ặ ả
ậ ở ị ườ ậ ạ
khi mua bán; tranh lu n ể ủ ậ ặ ngh tr ậ ng; tranh lu n t ạ ộ i tòa… ậ
Đ c đi m c a l p lu n trong h i tho i /tranh lu n là: ễ ườ ườ ạ ự ủ ế ế ế ố a) Ng
i nói / ng ợ ườ ươ ụ ể ộ ị ậ ậ i nghe đ i tho i tr c ti p nên di n bi n c a ti n trình l p ộ ẵ ng trình đ nh s n mà ph thu c ng h p này khó có th theo m t ch lu n trong tr
ự ươ vào s t
ữ ng tác gi a hai bên. ể ố ậ ớ ợ
ậ ề b) Do hai bên có quan đi m (l ỗ ẽ ố ậ ạ ư ị
ộ i ích) khác nhau (đ i l p nhau) nên v i cùng m t ể ẳ ể ữ đ i l p nhau đ kh ng đ nh quan đi m i đ a nh ng lý l ể ủ ị ủ ờ ỏ
ư lu n đ nh ng m i bên l ồ ủ c a mình, đ ng th i ph đ nh, bác b quan đi m c a bên kia. ậ ườ ụ ế ạ ộ ị ậ Ví d : Trong h i tho i mua bán, n u ng
ớ ể ụ ượ ườ ạ ậ ể ạ ấ ậ
ụ ể ượ ẻ ơ i mua l ườ ư ế ư c giá cao, thì ng ứ c r h n m c giá mà ng
hóa v i m c đích đ bán đ ớ v i m c đích đ mua đ ổ ạ ườ ươ ộ ườ trao đi đ i l ể i bán l p lu n đ nâng giá tr hàng ị i l p lu n đ h th p giá tr ệ ứ i bán đ a ra. C nh th , vi c ậ ng trình l p i bán đã hình thành m t ch
ụ ể ả ủ ậ ộ ữ i gi a ng ằ i mua và ng ế ế lu n liên t c đ nh m đi đ n k t qu c a cu c mua bán.
ớ ứ ơ ế ậ ạ ậ ạ ố
ọ ả ủ ậ ườ ọ ơ ả ườ ế ệ ộ ề đ quan tr ng h n c là hi u qu c a l p lu n tác đ ng đ n ng i đ c, ng
ể ộ ậ ư ế ơ ở ủ ậ ả ắ
ử ụ ườ ườ ụ ề ế ệ ả ấ ộ ấ Tuy nhiên, dù v i hình th c đ n tho i hay đ i tho i, khi ti n hành l p lu n, v n ậ i nghe ậ nh th nào. Vì v y, trên c s ph i tuân th các nguyên t c logic, đ m t l p lu n ươ ạ ng đ t m t hi u qu thuy t ph c cao nh t, ng ng s d ng nhi u ph i ta th
ứ ể ả ủ ậ ậ
ệ th c đ nâng cao hi u qu c a l p lu n. ệ ậ ườ ế ả ậ ậ 1. Các chi n thu t tăng c ng hi u qu l p lu n
ế ậ ườ ậ ứ ứ ủ ạ 1.1. Các chi n thu t tăng c ng s c m nh c a lu n c
ố ả ậ ậ ế ệ ế ộ ậ ụ
ế ứ ướ ụ ế ụ ủ ứ ế
ậ ấ ậ ầ ậ ọ
ế ử ụ ậ ứ ậ ể ườ ứ ủ ế ạ bi
ế t s d ng các chi n thu t đ tăng c ậ ứ ượ ườ ứ ủ ạ ng s c m nh c a lu n c đ
c th hi n ế tăng c ỹ ậ ứ ụ ứ ệ ể ạ
ậ ắ ẽ ệ ế ẽ ề ạ ạ Trong m t l p lu n, k t lu n cu i cùng có hi u qu thuy t ph c hay không và ậ ạ ộ ế c h t tùy thu c vào s c m nh thuy t ph c c a lu n thuy t ph c đ n m c nào tr ả ả ủ ậ ệ ể ứ c . Vì v y, đ nâng cao hi u qu c a l p lu n, yêu c u quan tr ng b c nh t là ph i ậ ng s c m nh c a lu n c . Các chi n thu t ạ ể ệ ở ự ế ợ s k t h p khéo léo và linh ho t ậ ậ các k năng đ gia tăng s c m nh thuy t ph c cho lu n c . Đó là ngh thu t v n ụ , là các d ng linh ho t nhi u lo i lý l ế , là ngh thu t s p x p và liên k t các lý l
ậ ế ủ ệ ệ ẫ ặ ậ ỏ
147
ậ chi n thu t so sánh, trích d n, là th pháp đ t câu h i, là ngh thu t hùng bi n trong ậ l p lu n.
ạ ẽ
1.1.1. K t h p v n d ng linh ho t nhi u lo i lý l ậ ế ợ ậ ụ ắ ủ ề ộ ạ ứ ỉ ồ ố
Theo qui t c c a logic hình th c, m t suy lu n ch g m t ủ ể ộ ế ủ ề ể ề ề ề ề ậ ề ạ ề i đa hai ti n đ (đ i ế ti n đ và ti u ti n đ ) là đã đ đ đi đ n m t k t lu n v tính đúng / sai c a chân
ở ậ ạ ề ể ỗ ề
ờ ẽ ườ ể ị ắ ẻ ấ ế không t ng, do các lý l
ế ả ử ụ ẽ ể ổ ề ạ ằ đ b sung cho nhau nh m tăng c
t ph i s d ng nhi u lo i lý l ủ ậ ứ ậ ứ ộ ậ ự ề ậ
ụ ủ ậ ậ lý, b i m i ti n đ trong phép tam đo n lu n đã là hi n nhiên đúng. Trong khi đó, ậ ớ ậ t y u đúng nên có th b b t b , vì v i l p lu n đ i th ườ ầ ậ ng v y c n thi ệ ạ ứ s c m nh c a lu n c . M t l p lu n càng nhi u lu n c có tính xác th c thì hi u ự l c thuy t ph c c a l p lu n càng cao.
ố ủ ề ễ ộ ế Ví d : ụ ệ (1) Trong bài Cáo bình Ngô, Nguy n Trãi đã tuyên b ch quy n dân t c qua vi c
ộ ạ ẽ
(cid:0) Dân t c ta là m t dân t c có n n văn hi n t
ẫ d n ra m t lo t các lý l ộ ộ khách quan: ề ộ ế ừ ố ư ề ế ờ V n x ng n n văn hi n lâu đ i:
đã lâu.
ự ươ ng v c rõ ràng:
ụ ờ Núi sông b cõi đã chia. ắ Phong t c B c Nam cũng khác.
ủ ệ ề ầ ờ Tr i Tri u, Đinh, Lý, Tr n bao đ i gây n n đ c l p ộ ậ …
ề ệ ờ đ i nào cũng có. t: …
(cid:0) Có lãnh th riêng, c ổ (cid:0) Có b n s c văn hóa riêng: ả ắ (cid:0) Có ch quy n riêng: ả ề (cid:0) Có nhi u anh hùng, hào ki (cid:0) Có truy n th ng hào hùng, oanh li ứ
ề ố ệ ạ ố ư ệ Vi c x a xem xét, t ch ng ngo i xâm:
ớ ch ng c còn ghi. ẽ ạ ẽ ứ ụ ự ế ậ ậ khách quan là lo i lý l
ứ Lý l ằ ồ ạ ụ ể ự ế ả ự ệ ế các b ng ch ng t n t , có quan h nhân qu tr c ti p v i s i c th trong th c t
ễ ả ứ ứ ệ ả ậ
ơ ở ữ ự ậ ượ ế ẽ ể ậ ặ ắ c ch t ch , có c s v ng ch c, khó có th bác này khi n cho s l p lu n đ
có s c thuy t ph c cao trong l p lu n, vì d a trên ớ ự ạ vi c, “nói có sách mách có ch ng” ch không ph i suy di n c m tính, vì v y, lo i lý ẽ l b . ỏ
ớ ọ ậ ế ậ ụ ể ế ẳ ị
ậ ứ ể ẽ ậ ậ ờ ỉ khách quan, thì l p lu n đ i th
chân lý nên ch có th dùng các lu n c là lý l ế ườ ụ ụ ế ắ ậ ọ do nh m đ n m c đích quan tr ng là thuy t ph c nên th
ệ ự ẽ ớ ụ ế ề ạ ằ ủ N u l p lu n khoa h c v i m c đích đ đi đ n kh ng đ nh tính đúng / sai c a ườ ng ế ợ ụ ng v n d ng k t h p ứ ạ v i các vai trò và hi u l c thuy t ph c khác nhau nh m t o nên s c
nhi u lo i lý l ợ ổ ạ ụ ế ể ậ ậ m nh t ng h p đ làm gia tăng tính thuy t ph c cho l p lu n.
ị ướ ệ ướ ặ (2) Trong bài H ch t
148
ế ầ ng sĩ, ố ể đ khích l ặ ứ ướ lòng yêu n ế ướ ọ g i tinh th n quy t tâm ch ng gi c c u n c và thuy t ph c các t c, ý chí căm thù gi c, kêu ừ ỏ ụ b ng sĩ hãy t
ề ợ ự ữ ỷ ư ể ậ ướ nh ng thú vui ích k và s vun vén quy n l
i riêng t ồ đ lo cho v n n ề ạ c trong lúc ẽ ể ờ ấ ụ ầ ấ ậ ố đ tăng
ụ ế ệ ả ậ ậ lâm nguy, Tr n Qu c Tu n đã v n d ng đ ng th i r t nhi u lo i lý l ấ ườ c
ẽ :
khách quan ươ ủ ướ ừ ỏ ng hi u qu thuy t ph c cao nh t cho l p lu n: * Lý l Nêu g ầ ng sáng c a các trung th n nghĩa sĩ b mình vì n
c t ng đ ứ ườ ế ỷ ử ượ ư c l u ng nghe: K Tín đem mình ch t thay, c u thoát cho Cao Ta th
danh trong s sách: “ Đ …ế ”.
ự ế ướ ắ ạ ố ổ Nêu th c t
ố ưỡ ạ ng, u n l
ễ đang di n ra tr làm nh c: “ụ ấ ứ ặ Ngó th y s gi c đi l ề ỉ ắ s m ng tri u đình, đem thân dê chó mà b t n t t ph … ị ặ c m t: T qu c đang b gi c ngo i xâm giày xéo, ề ườ i nghênh ngang ngoài đ i cú di u mà ắ ạ ể ụ ”.
* Lý l ẽ ộ ạ : n i t
i ữ ể ệ ộ ướ ủ Nêu lên nh ng hành đ ng c a mình th hi n lòng yêu n
ườ ớ ữ ỗ ố ư ắ ử ộ ướ ng t i b a quên ăn, n a đêm v g i; ru t đau nh c t, n ặ c, căm thù gi c cao ắ ầ c m t đ m
đ : “ộ Ta th đìa…”.
ỉ ộ ướ ủ ệ ỉ ng sĩ: ch lo
ặ ấ ưở ệ ạ Ch ra thái đ bàng quan, vô trách nhi m c a các t Ho c l y vi c c
ườ ế ể ế ệ ạ ợ ộ ạ ng l c, vun vén h nh phúc cá nhân: “ h ấ l y vi c đánh b c làm tiêu khi n; vui thú v vui ch i,ơ ặ ọ h i gà làm vui đùa, ho c ặ n ru ng, ho c quy n luy n v con;
ặ ệ ướ c… ”.
* Lý l
ho c lo làm giàu mà quên vi c n ẽ ạ ứ : đ o đ c ắ ạ ự ố ậ ớ ướ ủ không có Nh c l ng sĩ: “…
ặ ơ ỏ
ứ ậ ự ủ ề ấ ổ ộ i s đ i đãi h u hĩnh, tình nghĩa c a mình v i t ươ m c thì ta cho áo, không có ăn thì ta cho c m; quan nh thì ta thăng ch c, l ng ít ạ thì ta c p b ng; đi th y thì ta cho thuy n, đi b thì ta cho ng a; lúc tr n m c xông
ố pha thì cùng nhau s ng ch t…
ộ ờ ơ ự ứ ử ạ ủ ệ
ươ ướ ủ ấ Nay các ng , vô trách nhi m c a các ụ ướ c nh c mà t lo, th y n ng sĩ: “
ế ”. ơ Phê phán s ng x vô n b c nghĩa, thái đ th ế ụ i nhìn ch nh c mà không bi ặ ả ầ ướ ề ế ẹ ế ứ t không bi t th n. Làm t ng tri u đình ph i h u quân gi c mà không bi t t c… ”.
ẽ
* Lý l ẽ ộ theo thang đ đánh giá: ễ ả ấ ướ ượ ộ ậ c đ
c đ c l p, thái bình: ộ ươ ữ ề ấ ẳ ổ
149
ượ ủ ụ ữ ẳ ấ ợ ố ưở V ra vi n c nh khi đ t n ủ ữ “Ch ng nh ng thái p c a ta v ng b n, mà b ng l c các ng ế ng th ; ch ng nh ng gia quy n c a ta đ ờ ờ i cũng đ i đ i c êm m g i chăn, mà v con các h
ệ ủ ẳ ị i cũng đ ữ c bách niên giai lão; …ch ng nh ng danh hi u c a ta không b mai
ượ ọ ươ ượ ử ư ươ ng ộ m t, mà tên h các ng
i cũng đ ổ ạ ơ ”. c s sách l u th m ạ ề ộ ứ ớ ự ẽ ớ ợ ủ ậ
ọ ờ ầ ặ ệ ẽ ắ ệ ủ V i s huy đ ng s c m nh t ng h p c a nhi u lo i lý l ố ứ ấ
ạ ụ ướ ứ s c ch t ch , s c bén, l ẽ ố ớ ự ưở ụ ữ ắ ph c m nh m đ i v i các t
ỷ ng sĩ đang đ m chìm trong s h ấ ướ ơ ậ ở ọ ỗ ụ ọ
ứ ỉ vui ích k , làm th c t nh và kh i d y ướ h n i nh c m t n ụ ọ ự ủ ẻ ệ ng, thúc d c h hãy chung lòng chung s c đ
ả ậ ở ẽ ủ ụ ậ ạ ỹ trách nhi m và danh d c a k làm t ướ ụ ử r a nh c cho n c. Qu th t,
đây, k năng v n d ng các lo i lý l ệ ạ ế ậ ậ ộ ậ ấ ậ ố
ệ ậ ụ ề ứ ủ ứ ẽ ạ ạ ắ ậ ế ậ , v i cách l p lu n h t ế i kêu g i, hi u tri u c a Tr n qu c Tu n đã có s c thuy t ng th nh ng thú ầ c, kêu g i tinh th n ứ ể ầ c a Tr n ầ Qu c Tu n đã đ t đ n trình đ b c th y trong ngh thu t l p lu n. Đó chính là ằ b ng ch ng v s c m nh c a vi c v n d ng s c bén các lo i lý l ậ trong l p lu n.
ậ ả ủ ẽ ố khách quan không ng h
ơ Th m chí, ngay c khi r i vào tình hu ng mà lý l ể ế ẫ ườ ổ ụ ể ệ ằ
mình, ng ậ i có tài xoay chuy n tình th v n có th làm thay đ i c c di n b ng kh ụ ạ ế ẽ ả ộ năng v n d ng m t cách khôn khéo, tài tình các lý l ể khác đ đem l i k t qu nh
ư ở ậ ậ ạ ạ ố ộ ả ư ề đo n “Thúy Ki u báo ân báo oán” ậ ủ mong mu n. L p lu n c a nhân v t Ho n Th
ệ ề ệ ươ ư ể ỉ (trong Truy n Ki u) dù ch là câu chuy n trong văn ch ng nh ng cũng có th coi là
ể ậ ụ ọ ể ự ế ộ ố m t bài h c đ có th v n d ng trong các tình hu ng th c t
ườ ề ế ệ ề ạ ậ Truy n Ki u ọ M i ng i đ u bi t, trong
ườ ọ ộ ấ ượ ớ
. ư ề , sau nhân v t nàng Ki u, Ho n Th là ỉ ở ự i đ c không ch b i s khôn ngoan, ậ ẽ ậ ả ờ ậ m t nhân v t gây n t ử ư ượ ứ ắ ng sâu s c v i ng ở ự ắ ả , l p lu n. Nh kh năng m u l
c trong ng x mà còn ấ ườ s s c s o trong lý l ự ứ ễ ỏ ưỡ ươ
i “đàn bà d có m y tay” đã t ề c u mình thoát kh i l ề ư ưở ế ấ ố này mà ng ủ c a nàng Ki u trong tình hu ng t
ậ ng nh cái ch t đã c n k gang t c. Khi m ư ậ ử ề ể ạ
ư ữ ậ ở ổ ộ i g m công lý ở ỏ ế ả phiên tòa đ báo ân r a oán, Ki u quy t tr thù Ho n Th th t đích đáng cho th a ạ ạ ỗ n i căm h n b i nh ng đau kh mà Ho n Th đã gây ra cho mình. M t hình ph t
ắ ệ ượ ề ướ ớ ư ạ kh c nghi t đã đ c Ki u báo tr c v i Ho n Th ngay khi:
ư
ể ờ ế
ấ
ờ ư
ấ ễ ồ ạ Tho t trông nàng đã chào th a: ư “Ti u th cũng có bây g i đ n đây ễ Đàn bà d có m y tay ấ ặ ờ Đ i x a m y m t đ i này m y gan D dàng là thói h ng nhan
150
ệ ắ ề Càng cay nghi t l m càng oan trái nhi u”.
ạ ấ ư ặ ồ ạ ẫ ỉ ư ệ ớ
ộ ạ ỡ ộ ể i tr ng đã quá rõ ràng, khi bi
i cho mình. Khi t ư ạ ẽ ế ố ẽ ạ Ho n Th m c dù xu t hi n v i tâm tr ng “h n l c phách xiêu” nh ng v n t nh ế t ể ự i mình, Ho n Th đã tìm đ n các lý l khác đ t khách quan ch ng l
táo, khôn ngoan đ tìm cách g t ạ ằ r ng lý l ữ bào ch a, đó là:
ẽ ố theo s đông:
ườ ng tình
ậ ườ ế ộ Ghen tuông thì cũng ng ể ơ ủ ẽ ạ ứ Lý l
Lý l ằ R ng tôi chút ph n đàn bà i ta th ề i Ki u): ế t kinh ẳ ỏ ử ứ ế
ữ
ư ễ ề
đ o đ c (k n c a mình và k t t Nghĩ cho khi gác vi Đ n khi kh i c a d t tình ch ng theo Lòng riêng, riêng nh ng kính yêu Ch ng chung ch a d ai chi u cho ai. ẽ ạ ứ ồ ậ ộ ượ ạ ồ đ o đ c (nh n t i, h mình xin đ Lý l c khoan h ng):
ng b th ng bài nào chăng.
Trót đà gây vi c chông gai ờ ượ Còn nh l ẽ ớ ậ ệ ể ươ ữ ẽ ặ ướ ự ậ ủ ư ạ Tr ặ có lý, có tình c a Ho n Th , m c
c s l p lu n ch t ch , v i nh ng lý l ề ư ứ ấ ậ ừ ả ậ
dù trong lòng còn ch t ch a căm h n nh ng Ki u cũng đành ph i th a nh n: ậ ằ
ự ả ờ i
Khen cho th t đã nên r ng ế Khôn ngoan đ n m c nói năng ph i l ệ ẽ ạ ứ ể ồ ề ế ả ể ẽ Đ r i chính Ki u cũng ph i vi n đ n lý l đ o đ c và lý l hành vi đ cân
nh c: ắ
ườ
ề ế ổ
ướ ệ ề ố Tha ra thì cũng may đ iờ ỏ i nh nhen Làm ra thì cũng ra ng ư ạ ả ả K t qu là Ki u đã ph i tuyên tha b ng cho Ho n Th : Đã lòng tri quá thì nên Truy n quân l nh xu ng tr ng ti n tha ngay.
ư ậ ẽ ạ ề ể ệ
Nh v y là, ngay khi không có lý l ụ ộ khách quan đ bi n h cho mình, Ho n Th ế ờ ộ ể ậ ượ ẽ ạ t ng
ậ đã khôn khéo v n d ng các lý l ạ khác đ l ủ ự ứ ụ ấ ượ ờ ộ ố c u đ
c m ng s ng c a mình. Đây là m t ví d r t đáng đ ạ nh đó mà đã t ẫ ề ệ ự ủ ậ ụ ủ ứ ế ư ụ c th c m t cách ngo n m c, ể ạ ậ chúng ta suy ng m v hi u l c c a l p lu n và s c m nh thuy t ph c c a các lo i
151
ẽ ờ ườ lý l đ i th ng.
ạ ủ ườ ộ ố ệ ổ ộ Tóm l i, do cu c s ng c a con ng
ộ ấ ừ ề ả ậ ề ầ ậ v y khi xem xét m t v n đ c n ph i nhìn nh n, đánh giá t
ẽ ờ ườ ư ữ ề ị đ i th
ở ọ ơ ả ấ ế chi u; thêm n a, các lý l ố ọ ọ m i n i, m i lúc, do đó, đ s t y u đúng
ả ế ợ ậ ụ ượ ứ ụ ế ầ ộ ở ố i là “t ng hòa các m i quan h xã h i”, b i ề nhi u phía, nhi u ụ ế ng không có giá tr thuy t ph c nh nhau trong ể ự c s c thuy t ph c cao thì c n ph i k t h p v n d ng m t cách khéo m i tình hu ng, và cũng không ph i t ậ ậ l p lu n có đ
ề ạ ẽ ể ổ đ chúng b sung cho nhau.
ạ léo và linh ho t nhi u lo i lý l ầ ữ ể ộ ư ầ ạ ả ấ
ệ ử ụ ề ượ ẽ ề ạ ọ ng châm v l , ph
ậ ứ ươ ề ấ ờ M t yêu c u n a, tuy hi n nhiên nh ng cũng c n ph i nh n m nh thêm là, trong ư ươ ng dù quan tr ng nh ng ẽ ượ ỗ c ng châm v ch t; nghĩa là, m i lu n c , lý l đ
ế ợ vi c s d ng k t h p nhi u lo i lý l ả ặ cũng ph i đ t sau ph ự ự ứ ặ ụ ế ả ọ bao gi ự l a ch n ph i th c s xác đáng và có s c n ng thuy t ph c cao.
ệ ẽ ậ
ậ ắ ế 1.1.2. Ngh thu t s p x p, liên k t các lý l ụ ủ ế ế ộ ậ ệ ả ậ ậ trong l p lu n ỉ ụ ệ ộ
ợ ạ ề ẽ ế ầ ậ ộ
ở ự ắ và s d ng h p lý nhi u lo i lý l ẽ ậ ứ ớ ậ ứ ữ ế ế s s p x p, liên k t các lý l
ệ ậ ả ả ề ạ ẽ ả ậ ặ ố
ế ự ệ ạ ợ
ộ Hi u qu thuy t ph c c a m t l p lu n không ch ph thu c vào vi c huy đ ng ọ ử ụ , mà m t chi n thu t không kém ph n quan tr ng ậ ứ ớ sao cho gi a lu n c v i lu n c và lu n c v i là ự ậ ế k t lu n ph i đ m b o m i quan h th t ch t ch , logic và li n l c. Đó là s v n ụ d ng linh ho t, khéo léo và phù h p các phép liên k t d a trên các quan h so sánh, ể ệ ổ ườ ứ ẽ ệ ạ quan h b sung hay quan h móc xích đ các lý l tăng c
ượ ẽ ắ ẽ ặ ậ ế ự ậ c ch t ch , s c bén, qua đó s gây đ ng s c m nh cho nhau, ượ ấ ượ c n t ng sâu
ụ ế ệ c hi u qu thuy t ph c cao.
khi n cho s l p lu n đ ả ạ ượ ắ s c và đ t đ Ví d :ụ
ị ướ ặ ả ế ẽ ể ả , khi đ t ra hai gi thi
Trong bài H ch t ầ ự ọ ng sĩ ố ướ ư ấ ễ t, v ra hai vi n c nh đ các t ỗ ẽ ượ ắ t ng l a ch n, Tr n Qu c Tu n đã đ a ra hai chu i lý l ế c s p x p trong s đ ỳ ự
ế ố ươ đ i chi u, t
ả ng ph n nhau: ỉ ơ ưở ạ ể ấ ướ ơ ặ ế a) N u các t ỳ ướ t c r i vào tay gi c thì
ng ch lo ăn ch i h ụ ng l c, đ đ t n ả ấ ả ẽ t
ẳ ủ ữ ươ ổ ộ
ữ ế ủ ươ ẳ ợ ị
ả t c s lâm vào tình c nh nh c nhã, thê th m: ấ “Ch ng nh ng thái p c a ta không còn, mà b ng l c các ng ố ẳ ị ẹ ị
tông ta b giày xéo, mà ph n m cha m các ng ụ ầ ộ ồ ế ử ế ơ ị
ướ ươ ế
152
ấ i cũng m t; ữ i cũng kh n; ch ng nh ng ch ng nh ng gia quy n c a ta b tan, mà v con các ng ẳ ậ ươ ắ ổ i cũng b qu t lên; ch ng xã t c t ấ ế ữ nh ng thân ta ki p này ch u nh c, r i đ n trăm năm sau, ti ng d khôn r a, tên x u ạ ậ ng b i tr n. còn l u, mà đ n gia thanh các ng ố ỏ i cũng không kh i mang ti ng là t ượ ế ờ ẫ ươ ỏ ư ấ Lúc b y gi ẻ i mu n vui v ph ng có đ , d u các ng c không? ”
ứ ề ể ồ ớ ố ỳ ướ t ạ ng cùng đ ng lòng chung s c v i tri u đình đ ch ng ngo i
ế b) N u các t ụ ể ử ẽ ươ ướ ươ xâm, đ r a nh c cho n ẻ i sáng, v vang:
c thì t ủ ữ ữ ề ấ ẳ ổ ộ ươ ng lai s t “Ch ng nh ng thái p c a ta mãi mãi v ng b n, mà b ng l c các ng
i cũng ợ ẳ ữ ụ ượ ố ng th ; ch ng nh ng gia quy n c a ta đ
ế ủ ữ i cũng bách niên giai lão; ch ng nh ng tông mi u c a ta s đ
ẳ ượ ươ ờ
ổ , mà t ắ tông các ng ế ề ế
i cũng đ ươ ị ẳ ẫ ư ươ ộ ọ
ấ ố ỏ
ờ ờ ưở đ i đ i h ươ các ng ế ễ l t ế ki p này đ c chí, mà đ n các ng ệ ữ nh ng danh hi u c a ta không b mai m t, mà tên h các ng ươ ơ th m. Lúc b y gi ệ ặ ấ c êm m g i chăn, mà v con ờ ẽ ượ ế ủ c muôn đ i ữ c th cúng quanh năm; ch ng nh ng thân ta ẳ ề i trăm năm v sau ti ng v n l u truy n; ch ng ư ử i cũng s sách l u ượ ế i không mu n vui v ph ng có đ ả c không?” ự ậ ủ ờ ẫ ẽ ẻ ư ươ , d u các ng ự trong s so sánh t
Vi c đ t các lý l ẽ ắ ặ ườ ọ ứ ủ ế ở ậ ng ph n nh trên đã khi n cho s l p lu n ườ ậ i i đ c/nghe, khi n ng
ể ừ ự ể ễ ả tr nên ch t ch , s c bén, xoáy sâu vào nh n th c c a ng ọ đ c /nghe t
so sánh đ t ệ ắ ớ ậ đó có th d dàng nh n ra đúng/sai, ph i/trái. ế ậ ự ữ ẽ ệ ứ ậ Cùng v i vi c s p x p lý l
ị ậ ế ậ ứ theo tr t t ậ ệ ự ủ ả ự
ậ ứ ố ớ ế ộ ậ ứ ề ậ ậ ậ ậ lu n c đ i v i k t lu n. Trong m t l p lu n có nhi u lu n c thì các lu n c
ệ ự ậ ườ ứ ụ ể ế ậ th
ậ ứ ợ ơ ứ ế ậ ậ ạ ơ
ệ ự ậ lu n thì lu n c nào có hi u l c l p lu n m nh h n (t c có l ậ ả ượ ậ ứ ườ ữ ế ể ặ ầ
c đ t sát ph n k t lu n. Đó là nh ng lu n c tăng c ủ ậ ph i đ ạ ủ ậ ứ ế ậ ậ ậ ệ quan h logic gi a các lu n c , vi c ầ ắ s p x p v trí các lu n c trong l p lu n còn c n ph i d a trên tính hi u l c c a các ứ ậ ậ ng có hi u l c l p lu n khác nhau. Vì v y, đ gia tăng s c thuy t ph c cho l p ậ i h n cho k t lu n) ứ ng đ nâng cao s c ấ ạ ệ ự ậ m nh c a l p lu n; k t lu n c a l p lu n là do lu n c có hi u l c m nh nh t
ế ị quy t đ nh.
ể ố ẹ ẻ ớ ạ ề ớ l ậ i m i nh n ti n th ưở , mua ng (1) Cái xe này còn m i, bi n s đ p, giá r , anh
đi.
ạ ệ ấ ả ấ l i còn th t nghi p n a ữ nên hoàn c nh r t bi ợ ế (2) Nhà nghèo, v y u, con đau, nó
đát.
ạ ề ườ ộ ồ l ng xa,
ướ i còn m a n a ặ (3) Đã mu n r i, đ ườ ộ ườ ặ ặ ạ ả ọ i đàn ông tr c m t đông đ o m i ng
ạ ấ ả ư ữ , anh v làm gì cho v t v . i l p đi l p l ằ ườ ặ ộ
ở ụ ẻ ỉ
ủ ẹ ế ặ i, không có trách nhi m gì trong l
ừ ố
153
ỗ ầ i l m c a m nó, n u có. Và cũng ấ ố ượ ứ ư ộ ứ ớ ờ ườ ẻ ố ươ ầ ộ ệ i chuy n (4) “…M t ng ộ ư ợ i đàn ông n ng n c đòi đ a m t v mình là gái m i dâm, đi bán bia ôm. M t ng ệ ộ ứ ứ đ a tr con đi xét nghi m, đòi m v án truy tìm cha nó dù nó ch là m t đ a bé vô ệ ộ t m c dù ộ trong su t th i gian v a qua, nó đã s ng trong gia đình y nh m t đ a con ru t ầ th tị . M t ng c đ a tr s ng g n gũi v i mình trong ng n i đã không th ng đ
ườ ươ ượ ẻ ụ ờ ứ ữ ệ ờ , li u ng i đó có th ng yêu đ c nh ng đ a tr b i đ i xa l ạ y năm tr i
ấ không?”.1
Đã A l
i Bạ
Đã A mà B
i ạ
ả ạ
i
A và … l B
A v l B
ể ườ ộ ố ặ M t s c p tác t ử ườ th ng dùng đ tăng c ậ ứ ng lu n c :
ự ườ ả ậ ệ ế ẽ ệ ậ ắ ằ ng hi u qu l p lu n b ng vi c s p x p các lý l
S tăng c ế ượ ướ ườ ụ ư ậ h
ng tăng ti n nh trên đây là cách th ộ ng đ ạ ố ớ ậ ạ ậ ậ ậ ơ ề theo chi u ả ậ c v n d ng trong các văn b n l p ứ lu n đ n tho i. Đ i v i l p lu n h i tho i / tranh lu n thì theo nhà nghiên c u
ể ắ ế ẽ ộ ậ ậ Perelman, có ba cách đ s p x p lý l trong m t l p lu n, đó là:
ứ ạ ẽ ầ a) S c m nh lý l
ứ ạ tăng d n ầ ẽ ả gi m d n
b) S c m nh lý l ẽ ứ ạ ể ố ố ố c) S c m nh lý l theo ki u “xu ng d c – lên d c”.
ạ ậ ậ ẽ ế ượ ậ ứ ầ tăng d n có nh
ườ ừ ầ Trong đó, l p lu n theo chi n thu t s c m nh lý l ể ngay t
ậ đ u ng ậ ượ ấ ượ c n t ạ i nói không gây đ ế ự ng đ thu hút s chú ý c a ng ẽ ả ầ ạ ậ ứ ế ở
ạ i có h n ch ậ gi m d n l ầ ở ạ ể ữ ệ ự ố ậ ẽ không có hi u l c m nh
ph n cu i l p lu n thì s ầ ườ ộ ở ượ ấ ượ c n t không gây đ ng
nghe. Còn l p lu n theo chi n thu t s c m nh lý l ế ế k t thúc, vì n u đ nh ng lý l ạ ng m nh ẽ ậ ấ ế ư ụ ậ ố đó l p lu n t
ườ ườ ự ữ ế ể ệ ậ ọ nh ng ng
ậ ậ ng l a ch n chi n thu t l p lu n theo ki u lý l ấ ượ i có tài hùng bi n th ố ạ ừ ể ừ ở ầ ố ể c đi m là ườ ủ i khâu ẽ i nghe, thành ra “đ u voi đuôi chu t” và do ậ ế ứ t y u cũng s không có s c thuy t ph c nh mong mu n. Vì v y, ẽ ế ứ ặ i v a có s c n ng thuy t ố “lên d c – xu ng d c” đ v a gây n t ng lúc m đ u, l
ụ ở ầ ph c ế ph n k t thúc.
ậ ắ ệ ế ẽ ậ ậ ạ i, ngh thu t s p x p các lý l trong l p lu n có vai trò vô cùng quan
ườ ụ ủ ậ ứ ế ạ ậ ọ ng s c m nh thuy t ph c c a l p lu n.
Tóm l ể tr ng đ tăng c ử ụ
ậ ứ ườ ứ ứ ạ ộ 1.1.3. S d ng phép so sánh ươ ằ ng th c nh m tăng c
ự ệ ươ ệ ươ ự ấ ự ệ ặ ng t
So sánh cũng là m t ph ớ vi c so sánh v i các s vi c t ượ ho c có các m i liên h t ộ , v n đ s ự ế ng t ụ ể ơ ỏ ơ ẽ ng s c m nh cho lu n c . Qua ề ẽ ố h n, rõ ràng, c th h n, và do đó s có tác đ ng tích c c đ n tâm đ
ườ ứ ụ ế ế ẽ ậ ậ c làm sáng t ứ ủ ậ i nghe, l p lu n cũng vì th mà s có s c thuy t ph c cao
lý, nh n th c c a ng h n.ơ
ẫ ừ
ủ
.
1 D n t
: Th y Cúc, sđd
154
Ví d : ụ
ầ ấ ấ ẫ ị ươ ề ề ố Ttrong bài H ch, Tr n Qu c Tu n đã d n ra các t m g
ử ệ ể ằ ng v các b tôi trung ụ ưở ư ưở ng th cá t
trong s sách Trung Hoa đ liên h , so sánh nh m phê phán t ướ ố ớ ậ ướ ủ ệ ộ ng h ấ ờ nhân và thái đ vô trách nhi m đ i v i v n n c c a các t .
ng sĩ lúc b y gi ắ ợ ị ớ ệ ậ ứ ệ ẫ ộ
V i vi c vi n d n các lu n c so sánh m t cách thích h p và đ c đ a thì ng ườ ọ ườ ể ờ ẫ ậ ầ i đ c, ng i mà ng
ế ắ ậ l p lu n dù không c n dài l ượ ự ệ ộ ụ ể ấ ượ ườ i i nghe v n có th hình dung ra ễ ng sâu s c, vì th mà cũng d đ c s vi c m t cách rõ ràng, c th , gây n t
ụ ế ị dàng b thuy t ph c.
ầ ư ọ ự ứ ư ậ ằ Tuy nhiên, khi đ a ra các lu n c so sánh thì cũng c n l u ý r ng, m i s so
ậ ễ ườ ươ ở ậ ư ộ ng pháp so sánh nh m t công ng hay kh p khi ng, b i v y, khi dùng ph
ọ ậ ạ ứ ư ườ ậ ứ ả ng s c m nh cho lu n c thì ph i th n tr ng nh dùng con dao hai
ỏ ậ ự ậ ứ ẽ ễ ị l
ụ ụ ệ ể ằ ậ ị
ị ậ ư ệ ả ủ ệ ế ệ ộ ộ ị
ụ ậ ậ ằ Tôi cho r ng UBND TP. H
ấ ở ộ
ấ ấ ượ ế ấ ấ
ờ ườ ộ ồ ư ự ị thì H i đ ng đ nh giá nh là ng
ủ ờ ồ
sánh th ụ ể c đ tăng c ế ưỡ i, n u không s d b bác b khi các lu n c so sánh không th t s xác đáng. Ví d :ụ ộ ồ ẳ Trong v án Minh Ph ng – Epco, đ kh ng đ nh r ng “vi c thành l p H i đ ng giám đ nh là k t qu c a m t vi c làm tùy ti n”, lu t s bi n h cho b cáo Tăng ồ ằ Minh Ph ng đã l p lu n b ng cách ví von, so sánh: “ Chí Minh đã c p gi y phép lái máy bay ch khách cho m t phi công lái máy bay ể ế c thì có th nh phi chi n đ u, và trên gi y phép đó còn ghi: n u th y không lái đ ự ế i lái công lái tr c thăng lái giùm. Trên th c t ở ự máy bay tiêm kích, đã nh phi công tr c thăng lên bu ng lái c a máy bay ch khách”.1
ả ộ ự ạ ừ ắ ố ứ ạ ừ ễ ậ
ữ Đây qu là m t s so sánh v a kh p khi ng l ế ụ ơ ậ ậ ậ
ị ậ ư ủ ọ ư ề ệ ế ấ ị
ư ậ ệ ệ ể ắ ằ ở ậ i v a r c r i, ph c t p, vì v y ứ không nh ng không làm cho l p lu n có s c thuy t ph c h n, mà th m chí còn làm ố r i thêm v n đ . Đó là ch a nói đ n vi c sau đó v lu t s này đã b Ch t a phiên Vi c ví von nh v y là công
ườ ạ ị ướ ạ ạ c, là vi ph m ph m vi
ạ i giám đ nh, xúc ph m c quan Nhà n ố ớ ườ tòa nh c nh và Vi n Ki m sát phê phán, vì cho r ng: “ kích và xúc ph m ng ậ ị ố ụ t ng theo lu t đ nh đ i v i ng i bào ch a t ơ ữ ”.2
ự ậ ứ ẫ
1.1.4. S trích d n các lu n c ẫ ệ ữ ủ ữ ụ Vi c trích d n các câu châm ngôn, t c ng , thành ng , các câu nói c a các nhân
1 Báo Tu i trổ ẻ, 15/7/1999 2 Báo Tu i trổ ẻ, 27/7/1999
155
ự ể ặ ị ả ậ ổ ế v t n i ti ng ho c có uy l c, các văn b n có giá tr pháp lý hi n nhiên v.v… làm
ậ ứ ộ ươ ụ ủ ậ ứ ể ế ệ ậ lu n c cũng là m t ph ả ng th c đ nâng cao hi u qu thuy t ph c c a l p lu n.
ầ ủ ự ụ ể ẫ ặ ậ ả ệ
Yêu c u c a s trích d n ph i th t chính xác, c th , và đ c bi ậ ứ ượ ấ ượ ậ ứ ợ ọ l c các lu n c phù h p, gây n t ọ ả t là ph i ch n ả ẫ c trích d n ph i
ứ ặ ự ự ụ ế ng; nói cách khác, lu n c đ ậ ậ th c s có s c n ng thuy t ph c cho l p lu n.
ị ậ ằ ẳ ả ể ể ụ ộ ậ
ề ườ ề
ạ ữ ượ Ví d : Trong b n Tuyên ngôn đ c l p, đ kh ng đ nh lu n đi m r ng: “ ẳ ề ấ ữ ọ ề ượ ố ề ề ự c; trong nh ng quy n y, có quy n đ
ề c s ng, quy n t ứ ậ ẫ H Chí Minh đã trích d n hai lu n c : a) B n
ầ quy n m u c u h nh phúc”, ủ ướ ề ỹ
ả ị
ứ ụ ể ạ ẳ ớ ị
ữ ẽ ả ố ph i không ai ch i cãi đ Đó là nh ng l T t cấ ả ạ ọ i đ u sinh ra có quy n bình đ ng. T o hóa cho h nh ng quy n không ai m i ng ể do và có th xâm ph m đ ả Tuyên ư ạ ồ ả Tuyên ngôn Nhân quy n và Dân ộ ậ năm 1776 c a n ngôn Đ c l p c M ; b) B n quy n ề c a Cách m ng Pháp năm 1791. Đó là nh ng văn b n có giá tr pháp lý hi n ể ữ ạ ủ ứ nhiên v i toàn nhân lo i, làm căn c có s c thuy t ph c đ kh ng đ nh đanh thép ằ r ng: “ ế ượ ”. c
1.1.5. Dùng câu h i đ l p lu n
ỏ ể ậ ệ ả ậ ế ể ữ ệ ậ ụ ủ ậ Đ nâng cao hi u qu thuy t ph c c a l p lu n, thay vì dùng nh ng m nh đ
ữ ậ ể ủ ị ự ế ầ ẳ ớ ị
ư ộ ử ụ ườ ạ ậ ậ ỏ i ta còn s d ng các câu h i nh m t ph lu n theo logic tam đo n lu n, ng
ủ ậ ậ ậ ể ệ ậ ậ ộ ờ ộ ề là nh ng câu tr n thu t đ kh ng đ nh hay ph đ nh tr c ti p cùng v i phép suy ươ ng ườ ng pháp, m t ngh thu t l p lu n. Đây cũng là m t đi m khác c a l p lu n đ i th
ớ ậ ứ ậ so v i l p lu n logic hình th c.
ả ậ ệ ệ ằ ậ ỏ ườ ượ ậ Vi c dùng câu h i nh m nâng cao hi u qu l p lu n th ng đ ụ c v n d ng
ườ trong các tr
ỏ ể ậ ứ ể ị ườ ướ ế ộ ợ ng h p sau: ậ ậ ng k t lu n (bu c ng
+ H i đ xác nh n các lu n c , đ đ nh h ướ ạ ế ườ ứ ế ậ ố ự ả i nghe ph i ể ủ ị i nói mu n đ t đ n), cũng t c là đ ph đ nh, ng mà ng t
ủ ể ẳ ị ố ế rút ra k t lu n theo h ươ ng và kh ng đ nh quan đi m c a mình. bác b ý ki n đ i ph
ố ộ ư ả ể ố ộ ậ
ỉ ồ ể ế ộ là đã có th gi t ch t vài ba cán b khác thì t ộ . M t ạ i sao
ỏ Ví d : ụ (1) “Hành vi đ a h i l ẻ k mang hàng t đ ng đi h i l ử ạ l
i không nên t ị hình chúng? ệ ơ có khi còn nguy hi m h n c hành vi nh n h i l ố ộ ế ”.1 ị ộ ậ ủ ằ ứ
ấ ủ ệ ầ ả (2) “B cáo cho r ng vi c đ nh giá tài s n là ch c năng đ c l p c a ngân hàng. ế t
ả
i phóng
, 18/7/1999
1 Báo Lao đ ngộ , 15/5/1999 2 Báo Sài Gòn Gi
156
ậ ẽ ử ạ ả ọ ơ ẳ ộ Đó là bài h c s đ ng nh t c a cán b ngân hàng. C a hi u c m đ h còn bi ị ị đ nh giá đúng giá tr tài s n. Do v y, l nào ngân hàng l i không làm đ ồ ọ ượ ?” 2 c
ậ ậ ể ằ ấ ỏ ỏ
ệ ố ủ ị ứ ự ấ ậ ộ ệ ự ậ L p lu n b ng các câu h i câu h i nghi v n là cách đ nâng cao hi u l c l p ệ ự ậ lu n, vì th c ch t đây là m t hình th c ph đ nh tuy t đ i nên nó có hi u l c l p
ạ ậ ườ ậ ườ ơ lu n cao h n d ng câu t ủ ị ng thu t ph đ nh thông th ng.
ị ướ ở ỏ ố ứ ươ ượ ặ ở ố ả ng ph n đ cu i hai
Trong bài H ch t ạ ậ ậ ờ ẫ ươ ố c đ t ượ ỏ ng sĩ, ấ Lúc b y gi c không? ẻ i mu n vui v ph ng có đ
ấ hai câu h i đ i x ng t , d u các ng ươ ố ờ ẫ ỏ ẻ ượ , d u các ng i không mu n vui v ph ng có đ c không? đo n l p lu n: “ và “Lúc b y gi
ườ ả ườ ọ ứ ậ ộ i nghe ph i suy nghĩ và t i đ c/ ng
ượ ứ ế ậ ậ ”, ” nh haiư ự rút ụ c tính khách quan và s c thuy t ph c ượ ự c t rút ra s có đ
mũi khoan xoáy vào nh n th c, bu c ng ẽ ế ế k t lu n. K t lu n khi đ h n.ơ
ị ạ ẳ ỏ ể ế ủ
ườ ộ ấ + H i đ kh ng đ nh, nh n m nh ý ki n c a mình: ả “Văn hóa – đó có ph i là s phát tri n n i t i bên trong m t con ng
ồ ấ ể ứ ự ả ộ ạ ử ủ ườ ớ
ấ ị ườ ể ả ả
ườ ả
ư ậ ể ể ườ ượ ữ ộ t c nh ng cái đó. M t ng
ể ể i không th hi u đ ế ề ạ ự ừ ệ
ể ự ể ế ậ i hay i khác không? ế i khác không? Tôi cho là th . i khác hi u mình không? Tôi cho là nh v y. Văn ủ c quan đi m c a i khác t c là trong ch ng m c nào đó anh ta có h n ch v trí tu và văn hóa, ứ ộ mình có m t ki n th c
ộ ự ị không? T t nhiên r i. Đó có ph i là cách ng x c a anh ta v i ng ả Nh t đ nh là ph i. Đó có ph i là kh năng hi u ng ả Đó có ph i là kh năng làm ng ấ ả hóa nghĩa là t ứ ườ ng ừ ộ ở b i vì, tr m t vài b c siêu nhân không k , không ai có th t và m t s l ch duy t đ y đ ”
ế ậ ố ỏ ị ệ ầ ủ . (Neru) ậ ươ ng pháp l p lu n khéo léo, t nh khi mu n bày t
+ H i ỏ còn là ph ớ ườ ặ ố ể quan đi m ố i khác, ho c mu n góp ý hay khuyên can ai đó mà không mu n làm
ố ậ đ i l p v i ng ậ ọ h ph t lòng.
ư ậ ỏ ể ậ ệ ậ ộ ươ ạ ứ ng th c đem l ệ i hi u
Nh v y, vi c dùng câu h i đ l p lu n cũng là m t ph ả ự ậ ậ qu cao cho s l p lu n.
ệ ậ ậ ậ 1.1.6. Ngh thu t hùng bi n trong l p lu n
ệ ườ ậ ể ạ ứ ứ ươ ậ ứ
ậ Trong l p lu n, đ tăng c ư ặ ố ệ ượ ử ụ ng s c m nh cho lu n c , các ph ầ
nh phép l p, phép n i hay phép li ợ ả ể ữ ố t kê…cũng c n đ ế ủ qu đ phát huy t
ệ ồ ộ ả ự ự ỏ i đa nh ng l ậ ậ đi u hùng h n cho l p lu n. Qua đó cũng là s bày t
thái đ , c m xúc và s nhi ủ ị ườ ọ ệ ủ ườ ế ế ẳ ế ng th c liên k t ệ ộ c s d ng m t cách có hi u ọ ẩ ệ ạ i th c a nó trong vi c t o nên kh u khí, gi ng ệ t i đ c/nghe
157
i vi ế ạ ộ ố ị t/nói trong vi c kh ng đ nh hay ph đ nh, khi n ng thành c a ng ẽ ụ ị b lôi cu n, thuy t ph c m t cách m nh m .
ướ ụ ấ ị H ch t ng sĩ
Ví d : Trong ượ ạ hay Tuyên ngôn đ c l p ỉ ở ậ ứ ộ ậ ử ụ ệ ắ c t o thành không ch
ậ lu n đ ộ ệ ủ ậ ộ ậ , tính ch t hùng bi n c a l p ngh thu t s d ng các lu n c m t cách s c bén, ế ấ ở ầ ọ ậ ử ụ chi n thu t s d ng r t linh mà m t ph n quan tr ng không kém cũng chính là
ắ ị ế ạ ho t, khéo léo và đ c đ a các phép liên k t này.
ạ ứ ứ ủ ạ ậ ỉ ượ ả ổ ế ợ i, s c m nh c a lu n c ch có đ
Tóm l ừ ế ợ ượ ụ ộ ỹ ề ậ ậ ế ậ ạ m nh t ứ c khi nó là k t qu t ng h p s c ậ c k t h p v n d ng m t cách
nhi u k năng và chi n thu t l p lu n đ ứ ạ ậ ế ụ ậ
ổ ộ ượ ướ ạ ế ở ỉ
ậ đ ậ ậ ng sĩ ệ c coi là m t “áng thiên c hùng văn” b i nó đã đ t đ n đ nh cao ữ ự ệ ẽ ẽ ặ ạ khéo léo và linh ho t, đó cũng là lý do t o nên s c thuy t ph c cho l p lu n. Bài ị H ch t ủ c a ngh thu t l p lu n, đó là s quy n hòa gi a các lý l
ớ ồ ệ ủ ườ ụ ế ế ố t, mãnh li t, đ
ả hùng h n v i tình c m s c sôi, th ng thi ớ t c a ng ể i vi ấ ệ ả ắ ả ọ ờ qua gi ng đi u, l
ụ ậ ạ ắ ớ
ấ ả ề ủ ế ấ ẫ ỉ
ỗ ừ ẽ ậ ậ ỗ ờ ộ ch t ch , đanh thép, ể ệ ượ c th hi n i văn giàu c m xúc v i các s c thái bi u c m r t phong phú, linh ồ ho t: khi s c sôi căm gi n, khi đau đ n xót xa, khi nghiêm kh c phê phán, khi ôn t n khuyên nh , khi k t án đanh thép, khi mai m a sâu cay… T t c đ u th m đ m trong ồ ạ trong l p lu n, nh đó đã t o nên m t áng văn hùng h n m i câu, m i t
ỗ , m i lý l ế ố ế ầ ứ ụ th ng thi
t, đ y s c thuy t ph c. ả ề ư ị Đó cũng là lý do gi
ơ ậ ườ ọ ệ ả còn kh i d y trong lòng ng ẫ i thích vì sao đã nhi u trăm năm trôi qua nh ng bài h ch v n ớ t cùng v i
ữ i đ c hôm nay nh ng c m xúc mãnh li ộ ướ ấ ủ ủ ự ắ ề ộ ả ề ni m t
ườ ệ ậ c b t h c a dân t c. ậ
hào sâu s c v m t b n anh hùng ca yêu n ả ậ ng hi u qu l p lu n khác ớ ụ ươ ậ ể ể ứ ộ ậ ế 1.2. Các chi n thu t tăng c ế Đ có m t l p lu n thuy t ph c thì cùng v i các ph
ạ ư ủ ượ ậ ứ ng th c đ tăng c ế ố ế c trình bày trên đây, các y u t ứ s c m nh c a lu n c nh đã đ
ệ ể ứ ụ ủ ậ ế ậ
ạ ả ế ườ ủ ộ ả t), đó là thái đ , c m xúc c a ng ế ượ t đ
i vi ạ ủ ờ ệ ặ ậ ậ ậ ọ ộ t, trong l p lu n h i tho i / tranh lu n, do có s i văn. Đ c bi
ệ gi ng đi u c a l ế ươ ườ ườ ự ữ ầ ng tác tr c ti p gi a ng i nói và ng t
ế ố ơ ộ ế ố ế ố ế c h i nói, là các y u t giao ti p, đó là y u t chi ph i t các y u t ng
ế ố ế ố ố ừ ườ ữ các y u t
i nghe. Đây cũng là nh ng y u t ậ chi ph i t ệ ng ả ậ ố ế ế ậ ẳ ườ ng giao ti p cũng có ậ ậ vai trò đáng k trong vi c làm gia tăng s c thuy t ph c c a l p lu n. Trong l p lu n ể ệ ơ c th hi n qua đ n tho i (văn b n vi ự ế ự ỗ ợ ủ i nghe nên càng c n đ n s h tr c a ườ ố ừ i nói và ọ có vai trò quan tr ng ấ ề ờ chi ph i đ n hi u qu l p lu n, vì v y dân gian đã đúc k t: “L i nói ch ng m t ti n
ự ờ mua, l a l
158
ế ố ừ i mà nói cho v a lòng nhau”. chi ph i t ố ừ ườ ng i nói 1.2.1. Các y u t
ả ứ ậ ậ ớ ế ế ố ể Trong l p lu n dù v i hình th c vi t hay nói thì các y u t
bi u c m, gây xúc ờ ế ừ ườ ộ ả ể ệ ệ i vi phía ng ọ t (thái đ , c m xúc, gi ng đi u th hi n qua l
ữ ệ ộ đ ng t ườ ắ ử ỉ ề ộ
ng ế ườ ọ ỏ ế ệ ầ ả ộ
i văn) và ố ự ể i nói (ng đi u nói, các đ ng tác hình th : ánh m t, c ch …) đ u chi ph i tr c ụ ế ế i đ c/ nghe, góp ph n tác đ ng không nh đ n hi u qu thuy t ph c ti p đ n ng ậ ủ ậ c a l p lu n. ậ ế ữ ệ ậ ạ ậ ộ N u là l p lu n trong h i tho i/ tranh lu n thì ng đi u nói cũng là m t y u t
ườ ệ ậ ườ ườ ế
giúp tăng c ố ả ậ ng hi u qu l p lu n. Ng ệ ả ủ ệ ệ i có tài hùng bi n chính là ng ậ ể ế ậ ộ ộ ế ố t phát i bi ả
i đa hi u qu c a đi u nói trong l p lu n đ tác đ ng đ n tình c m, tâm lý ườ huy t ủ c a ng
ọ ạ ể ệ ự ự ề ế i nghe: ệ t th hi n s t
ị ọ ệ ồ + Gi ng đi u hùng h n, đĩnh đ c, khúc chi ẳ ể ệ ự ủ ị ế ỉ
ể ệ ự ồ ươ ủ ế ệ ể ả ố ọ
ng; gi ng đi u thi ấ ủ ữ ệ ữ ệ ế ậ ộ
ớ ộ ủ ừ ụ ẽ ệ ậ ậ ạ tin vào đi u mình ố ớ ờ kh ng đ nh; gi ng đi u châm bi m, m a mai th hi n s nghi ng , ph đ nh đ i v i ả quan đi m c a đ i ph t tha, tình c m th hi n s đ ng c m, ẻ s chia… Nh ng cung b c khác nhau y c a ng đi u n u hòa quy n m t cách phù ế ả ợ i hi u qu thuy t h p v i n i dung và m c đích c a t ng l p lu n thì s đem l
ụ
ph c cao. ườ ộ ộ ủ ỗ ặ ự ữ ấ ả ọ ố ọ
ườ ữ ấ ẫ ọ ể đ ng
+ C ng đ , cao đ c a gi ng nói, s nh n gi ng và c nh ng ch l ng c tình ầ i nghe th m thía, suy ng m cũng là nh ng tác nhân quan tr ng góp ph n ỏ ườ ụ
ệ không nh vào vi c chinh ph c ng ố ừ ườ ế ố 1.2.2. Các y u t ng ậ chi ph i t ạ i nghe. i nghe ọ ộ ậ ộ ế ố ờ ơ có ý nghĩa
ệ ự Trong l p lu n h i tho i, vi c l a ch n th i c nói là m t y u t ườ ụ ọ ở ườ ế i khác nghe theo mình, b i thông th ng, khi
ệ quan tr ng trong vi c thuy t ph c ng ệ ườ ặ ế ẻ ở ẽ ẵ ự ở
ễ i nghe có thi n chí, ho c trong tâm th tích c c, vui v , c i m thì s s n sàng ế ủ ể ả ườ ấ ậ
ng ắ l ng nghe và cũng d dàng ch p nh n ý ki n c a ng ư ậ ủ ẽ ầ ậ nh ng v n không thuy t ph c đ ượ ạ c l
i, có khi dù l p lu n đ y đ lý l ế Và ng ườ ườ ế ệ ấ ặ ộ ố ng
i khác, k c khi trái ý mình. ụ ượ ế ẫ c ủ ỉ i nghe có thái đ thi u thi n chí, c ch p ho c không đ t nh ả i nghe, n u ng ể ắ ạ ượ ở ậ ụ ệ ế ậ ậ ố táo đ l ng nghe. B i v y, mu n đ t đ
ườ ư ộ ả ế ố ố ừ c hi u qu thuy t ph c cho l p lu n thì ậ i nghe nh : thái đ , tâm lý, nh n chi ph i t
ế ph i tính đ n các y u t ả ứ phía ng ệ ớ ấ ườ ề ế
th c, tình c m, tính cách… trong quan h v i v n đ mà ng ữ ở ầ ụ ị ị ề ậ i nói đ c p đ n. ử ề ộ ố
Ví d : M đ u bài bào ch a cho b cáo Lê Văn Ng. b truy t ạ ề ề ườ ươ ệ ể ị và xét x v t ộ ng ti n giao thông đ
159
ươ ồ ớ ế ự Tr i “Vi ạ ng b ”, gây nên tai n n đáy lòng mình, tôi xin chia bu n v i gia c h t, t ph m qui đ nh v đi u khi n ph ướ ậ ư ng tâm, lu t s đã nói: “ th
ổ ủ ấ
ạ ả ậ ấ ẻ ồ ủ ậ ả ằ ể ệ ự ượ … L p lu n này th hi n s chia s , đ ng c m, an
c” ủ ị ạ ươ ư ố ộ ng) cũng nh tác đ ng vào tâm lý ng
ữ ế ậ ợ ủ ệ ế ẽ ế ề quy n v tai n n x y ra ngày 19/01/2001. T n th t và r i ro y, tôi nghĩ là không gì ị ắ bù đ p đ i nh m làm d u ườ ự ứ s b c xúc c a bên b h i (đ i ph i nghe ậ ể ạ đ t o thu n l
i cho vi c ti p nh n các lý l ụ bào ch a ti p theo c a mình. ệ ộ ạ ư ụ ẽ ế ạ ạ ả ph nh ng l i hi u qu thuy t ph c đáng ể i có th đem l Đây là m t d ng lý l
ế ả ự ế ậ ị ạ ạ i lên ti ng xin gi m án ể k . Th m chí trong th c t
ị ườ
, không ít khi chính bên b h i l ạ i đã gây h i cho mình. ụ ế ậ ạ cho b cáo ng ắ ạ ệ ả ế ố t v n d ng linh ho t và có hi u qu các y u t
Tóm l ứ ữ i, n m v ng và bi ậ ườ ạ ắ ượ c ủ ậ ng s c m nh c a l p lu n cũng
ừ ượ có nghĩa là chúng ta đã n m đ ể ề ể ượ ứ ụ d ng ngôn t . Khi có đ
ừ c cái “chìa khóa” đ đi u khi n đ ể ế ớ ể ề ượ ố ớ ủ năng” c a ngôn t c th gi
, chúng ta có th đi u khi n đ ớ ệ ệ ự ườ ậ ử ụ ừ ề ệ ắ tăng ậ ử ệ c ngh thu t s ạ ạ c s c m nh “v n ữ i. Do đó, đ i v i nh ng trong
i mà công vi c và s nghi p g n li n v i ngh thu t s d ng ngôn t ậ ậ ư ư ệ ạ ặ ẩ
ng ậ l p lu n nh các chính khách, nhà ngo i giao, đ c bi ậ t là các lu t s , th m phán thì ộ ộ ệ ệ ệ ậ ầ ỏ ỹ vi c rèn luy n k năng l p lu n và tài hùng bi n là m t yêu c u, m t đòi h i có ý
ố nghĩa s ng còn. ậ ậ 2. L p lu n trong tranh cãi pháp lý
ủ ậ ể ặ ậ 2.1. Đ c đi m c a l p lu n trong tranh cãi pháp lý
ậ ậ ứ ậ ệ ạ ậ ặ L p lu n trong tranh cãi pháp lý là d ng th c l p lu n đ c bi
ắ ủ ậ ủ ặ ứ ẽ ậ ờ
ẽ ủ ậ ở ậ ườ ạ ậ ậ ậ ờ ả ỏ t: nó đòi h i ph i ả ậ ồ tuân th ch t ch các nguyên t c c a l p lu n logic hình th c, đ ng th i ph i v n ạ ụ d ng linh ho t các lo i lý l ng. B i v y, l p lu n trong tranh
ể ặ c a l p lu n đ i th ơ ả
cãi pháp lý có các đ c đi m c b n sau đây: ế ậ ậ ướ ứ ế ằ ề ụ + V m c đích
ườ ệ ậ ả ờ ớ ậ chân lý, còn l p lu n đ i th
: n u l p lu n logic hình th c nh m h ằ ậ ng nh m t ụ ả ạ ượ ạ ừ ừ ẳ ị ủ ng đ n tính đúng / sai c a ậ ụ ế i hi u qu thuy t ph c thì l p lu n trong ả i v a ph i c m c đích kh ng đ nh đúng / sai, l
ụ ệ ế ả ừ ừ tranh cãi pháp lý v a ph i đ t đ ạ ượ đ t đ
c hi u qu thuy t ph c (v a có lý v a có tình). ề ạ ế ậ ứ ậ ậ ứ ậ ậ ờ + V d ng th c l p lu n
ế ả ặ ả ượ ể ệ ặ ở ạ d ng văn b n vi đ c th hi n ho c là
d ng văn b n nói, ho c là ữ ự ế ợ ế ả ả ạ ậ : n u l p lu n logic hình th c và l p lu n đ i th ườ ng ậ ậ ở ạ t thì l p lu n ữ ả t (b n cáo tr ng, b n bào ch a,
ậ ạ ậ ộ ả trong tranh cãi pháp lý là s k t h p gi a văn b n vi ả b n lu n t
i) và văn b n nói (tranh lu n t ế ườ ậ ả i tòa). ậ ủ ộ ạ ộ ươ t, ng
160
ị ỹ ẩ ậ ẩ ọ i l p lu n ch đ ng v ch ra toàn b ch ệ ổ ự ắ Trong các văn b n vi ớ ự ậ l p lu n v i s chu n b k càng, s cân nh c c n tr ng trong vi c t ng trình ắ ứ ch c, s p
ậ ể ậ ứ ị ắ ẻ ẽ ể ậ ặ
ế x p các lu n đi m, lu n c sao cho th t ch t ch , logic đ không b b t b , qua đó ế ả ậ ườ ủ ụ ế ấ ậ ậ
ự ố ơ ở ữ ệ ậ ạ ậ i khác ch p nh n ý ki n c a mình. Các văn b n l p lu n này ự c tòa, làm c s cho s đ i tho i, tranh bi n gi a các l p lu n d a thuy t ph c ng ướ ọ ượ c đ c tr đ
ẽ ố ậ trên các lý l đ i l p nhau.
ậ ạ ậ ượ ế ậ ở ờ ủ Trong quá trình tranh lu n t c thi i c a hai l
ự ươ ề ẽ ượ ỗ ậ i tòa, chu i l p lu n đ ố ẫ t l p ấ ậ bên tranh lu n trong s t
ng tác và chi ph i l n nhau, qua đó v n đ s đ ơ ở ẩ ừ ệ ề ề ọ
ử ộ ế ị ữ ử ằ c soi ộ ề xét, phân tích toàn di n và c n tr ng t nhi u phía, nhi u chi u, làm c s cho h i ế ồ đ ng xét x đi đ n nh ng quy t đ nh phán x m t cách khách quan, công b ng,
ộ ườ
ả ậ ậ ủ ừ i, đúng t ươ ễ ắ
ồ ặ ư ờ ạ đúng ng ề + V ph ứ ả ậ ẽ ờ ườ i. ng pháp ẽ hình th c ch t ch , nh ng đ ng th i l
ở ạ ụ i ph i v n d ng các lý l ườ ộ ố đ i th ấ
: l p lu n pháp lý v a ph i tuân th các qui t c suy di n logic ộ ng m t ạ ng r t đa d ng nên ứ ậ ắ ộ
ấ ố ầ ế ệ ữ ề ẳ ố cách linh ho t, b i các tình hu ng pháp lý trong cu c s ng th ậ ẫ ố ị l p lu n pháp lý cũng không tuân theo m t khuôn m u c đ nh, c ng nh c. ấ : do tính ch t đ i đ u căng th ng, quy t li t gi a hai bên bu c t
+ V tính ch t ỡ ộ ạ ậ ậ ậ ớ
và g t ề ụ ế ẽ ặ ậ ậ ậ
ế ố ả ậ ườ ượ ườ ệ ế ộ ộ ộ i ỏ ậ i nên so v i các lo i l p lu n khác, l p lu n trong tranh cãi pháp lý đòi h i cao v tính logic, tính ch t ch và tính thuy t ph c. Vì v y mà trong l p lu n pháp ứ ậ c huy đ ng đ n m c ng hi u qu l p lu n cũng th tăng c ng đ
ẽ:
lý, các y u t ố t i đa. + V lý lề ế ậ ậ ậ ứ ọ ự ượ ứ
ể ệ ấ ế N u l p lu n khoa h c d a trên các lu n c khách quan, đã đ ậ ườ ự ẽ ậ ờ ki m nghi m là t ng d a trên lý l
t y u đúng, còn l p lu n đ i th ứ ử ủ ứ ụ ệ ậ ạ
ở ọ ơ ấ ế ậ ậ ầ ọ
đ ng nên không t ấ ả t y u đúng ẽ ấ ử ớ ạ ượ ự ậ ứ ự ạ ờ c ch ng minh, ứ là các tri th c, ộ ộ kinh nghi m, phong t c, t p quán, tâm lý, đ o đ c, thói quen ng x c a m t c ng ự ồ m i n i m i lúc, thì l p lu n pháp lý c n d a trên ạ ấ c s “th u tình đ t y, nh đó s phán x m i đ t đ t c các lo i lu n c , lý l t
lý”.
ự ơ ở ể ố ớ ộ ộ ụ ự ứ ứ Đ i v i các v án hình s , c s đ bu c t
ề ậ ị i là d a trên các ch ng c khách ự ườ ụ quan, các đi u lu t rõ ràng, minh đ nh, còn trong các v phi hình s thì th
ỗ ụ ệ ơ ở ể ấ ậ ở ị ng khó ỗ có c s đ phân đ nh đúng / sai th t rõ ràng, b i m i v vi c tranh ch p là m i tình
ố ạ ế ề ớ hu ng khác nhau, vô cùng đa d ng và phong phú, v i nhi u tình ti
161
ế ề ể ớ ề ế ắ ườ ứ ạ t ph c t p, liên ở ậ i, v i nhi u ý ki n, quan đi m khác nhau, b i v y quan dích d c đ n nhi u ng
ử ụ ế ề ầ ả ạ ẽ ể ế khác nhau đ thuy t
trong xét x , tranh t ng c n ph i dùng đ n nhi u lo i lý l ph c.ụ
ế ậ ể ứ ậ ẳ ằ ọ ị ề ế + V k t qu
ề ố ượ ủ ế ườ ậ ằ ậ ả ờ ả: n u l p lu n khoa h c nh m đ ch ng minh, kh ng đ nh chân lý i thích, trình bày ng, còn l p lu n đ i th
đúng/ sai v đ i t ể ng ch y u nh m gi ứ ổ ậ ể ể ườ ể
ấ ụ ướ ư ậ ậ ủ ể ộ ủ quan đi m c a mình đ ng ị ằ ộ đ ng nh m đ nh h
ậ ạ ề ử ộ ế ả
ố ậ mình, c hai d ng l p lu n đó đ u không đòi h i t ườ ườ ậ ấ ở ỉ ư ị ể ậ i l p lu n th
ng ch đ a ra đ ngh đ ng ậ ủ đó ng ọ ề ự ộ ộ ậ i và g t
cu i cùng và duy nh t; ọ đ c/ nghe có quy n l a ch n. Trong khi đó, l p lu n c a các bên bu c t ộ ế ạ ả ờ trong tranh cãi t
ộ ế ụ cũng ph i đi đ n m t k t c c chung cu c, đó là s ử ể i tòa bao gi ộ ồ ệ ự ứ ế ủ ả
ự ắ ệ ố ế ị ủ ế ế ả ỗ i khác hi u, làm thay đ i nh n th c, qua đó đ tác ủ ế ng, thuy t ph c d lu n ch p nh n, ng h quan đi m c a ậ ế ỏ ấ ế t y u ph i đi đ n m t k t lu n ườ ề i ỡ ộ i ự ị phán quy t c a H i đ ng xét x đ xác đ nh đúng / sai, ph i / trái có hi u l c t c thì ẽ và tuy t đ i. K t qu phán quy t này s quy t đ nh s th ng / thua c a m i bên
ượ ấ ủ ườ ươ ậ ữ ớ ề c/ m t c a con ng ệ ng di n sinh
tranh lu n, cùng v i đó là nh ng đ ự ề ợ ệ ộ ả ạ ậ ậ ậ i xét v ph ố m nh xã h i, v l
ơ ở ự ể ọ i ích, danh d , và th m chí là c m ng s ng. L p lu n trong ử ậ
tranh cãi pháp lý vì v y có vai trò vô cùng quan tr ng đ làm c s cho s phán x ợ ằ ộ ợ
m t cách khách quan, công b ng, h p lý h p tình. ậ ớ ấ ả ữ ơ ả ể ặ ậ V i t
t c nh ng đ c đi m c b n trên đây, l p lu n trong tranh cãi pháp lý cũng ữ ỏ ặ ậ ệ ơ ạ ậ t h n các lo i l p lu n khác.
ầ ặ đ t ra nh ng yêu c u, đòi h i đ c bi ầ ủ ậ ậ 2.2. Yêu c u c a l p lu n trong tranh cãi pháp lý
ẽ ậ ậ
2.2.1. Yêu c u v lý l 2.2.1.1. Lý l
trong l p lu n pháp lý ậ ậ
ầ ề ẽ khách quan trong l p lu n pháp lý ẳ ấ ố ầ ộ ế ụ ế ả ấ
ư ữ ử ự ể ả ớ
ấ ủ ề ể ậ ắ ậ ị Do tính ch t đ i đ u căng th ng và gay c n; do ph i đi đ n m t k t c c chung ệ ứ ộ cu c là s phân x đúng/sai, ph i /trái ch không th cò c a, kéo dài v i nh ng bi n lu n v quan đi m và giá tr chung chung; do nguyên t c cao nh t c a pháp lu t là
ử ộ ả ả ệ ả ư ằ ph i đ m b o cho vi c phán x m t cách vô t , khách quan, công b ng, đúng
ườ ẽ ộ ộ ố ầ ấ ế i, đúng t ở ậ i, b i v y lý l
khách quan là m t yêu c u t ấ ế ậ ạ ả ậ ng ố ớ ậ đ i v i l p lu n pháp lý, trong khi l i không ph i là t
ườ ở ậ ẽ ề th ng khác. Và cũng b i v y, lý l ẽ ượ đ
ứ ậ khách quan là lo i lý l ộ ộ ấ ể ọ t y u, là lý do s ng còn ờ ậ ố ớ t y u đ i v i các l p lu n đ i ấ ạ c dùng nhi u nh t ỡ ộ trong l p lu n pháp lý, là căn c quan tr ng nh t đ bu c t i hay g t i.
162
ậ Ví d : ụ
ỏ ộ ể ế ủ ườ ậ ự ệ
ơ ủ ứ ụ (1) Trong v án Tân Tr ố ụ ế ỉ
ậ ầ ằ r ng c quan ti n hành t ộ ị ạ ệ ể t
ạ i Tr n Đàm là “trùm đ ứ ộ ườ ử ầ
ng c a hàng 95 đ ườ ươ ọ ng siêu th Ng c Loan, đi xin lô hàng l u c a công ty Tân Tr
Tr n Đàm khai tr ậ ủ ộ ố ứ ạ ị ậ ế
ử ườ ệ ấ ng Sanh ch a hàng l u, ký l nh xu t xe đ p cho ng
ng Sanh, đ bác b ý ki n c a lu t s bi n h cho ế ớ ự ế t ng không đ ch ng c tr c ti p mà ch suy đoán khi k t ệ ườ ng dây buôn l u”, v đ i di n Vi n Ki m sát đã nêu ra ươ ng 3/2, ị ng Sanh b i nhà hàng Thanh ợ ươ ồ t sang Thái Bình D ng, ký h p đ ng thuê ườ ạ i làm công, ề ư ườ ng Sanh, đ a ti n cho ớ m t lo t ch ng c khách quan: “… khai tr ắ ổ ứ ch c chiêu đãi m t s quan ch c t qu n 5 b t, t công an kinh t ệ ừ ấ ể ể Đ t Vi Trà đ chuy n c a hàng 95 t ậ ứ kho cho Tân Tr ế ợ ứ ế ộ ký biên lai n p thu doanh thu, thu l
ứ ầ ệ ể i t c cho Tân Tr ả cho H i quan… Tr n Đ c Hi ệ ư ố ộ t đ a h i l ”.1
t đ Hi ụ ậ ư ữ ụ ễ ọ (2) Trong v án Minh Ph ng – Epco, lu t s bào ch a cho Nguy n Ng c Bích
ố ạ ụ ụ ủ ươ (nguyên phó giám đ c ph trách Tín d ng c a Ngân hàng Ngo i th
ồ ằ ẳ ứ ứ ờ
ọ ễ ướ Không có ch ng c , l ậ ẫ ộ
ậ ư ư ề ả ớ
ự ế ứ ễ ệ ọ và ch tr
ơ ở ể ậ ẳ ố ị Vì v y, không đ căn c
ộ ừ ế ị ễ ạ ạ ả ồ
ng chi nhánh ể ệ i khai nào th hi n TP. H Chí Minh) đã kh ng r ng: “ ng d n thành l p các công ty thu c nhóm Epco – Nguy n Ng c Bích đã tham gia h ấ Minh Ph ngụ ”. Cùng v i đó, lu t s còn đ a ra nhi u công văn, biên b n cho th y ủ ươ ng vi c Nguy n Ng c Bích cho vay là có căn c vào tình hình th c t ứ ủ ủ c a Ban Giám đ c ngân hàng. Đó là c s đ kh ng đ nh: “ ớ ọ ể i l a đ o v i vai trò đ ng ph m giúp đ qui k t b cáo Nguy n Ng c Bích ph m t s cứ ”.2
ụ ớ ị ủ ọ ễ ấ
ộ ặ ư ử ạ ơ
ứ ữ ứ ạ ơ ớ ị (3) Cũng trong v án này, Ch t a phiên tòa nói v i b cáo Nguy n Tu n Phúc: ướ ị ộ ồ i n ng h n. Nh ng tr c ữ ề i n ng h n nhi u so v i nh ng “H i đ ng xét x cũng không mong gì b cáo ph m t ộ ặ ấ ằ nh ng ch ng c này thì th y r ng b cáo đã ph m t
ể ệ ề đi u mà Vi n Ki m sát truy t
ố”.3 ậ ẽ ứ ậ ồ khách quan trong l p lu n pháp lý bao g m các căn c pháp lý (các văn
Lý l ậ ế ụ ệ ứ ằ ứ ứ ề
ế ự ệ ậ ố ụ ự ế ự ứ ồ ả t, s vi c đã x y ra trong th c t t ng Dân s , ngu n ch ng c
ộ . Theo B Lu t t ượ ượ ượ ứ ệ ọ ờ
ti ồ g m: các tài li u đ c đ ươ ậ c; các v t ch ng; l ị c, nghe đ ứ c, nhìn đ ườ ự ờ ủ ế ậ ả i khai c a ng đ
i phóng i phóng i phóng
1 Báo Sài Gòn Gi ả 2 Báo Sài Gòn Gi ả 3 Báo Sài Gòn Gi ả
, 24/4/1999 , 1/6/1999 , 7/7/1999
163
i làm ch ng; k t lu n giám đ nh; biên b n k t qu ế ng s ; l ạ ị ỗ ậ ả ị ẩ ả ồ ả b n lu t pháp có liên quan đ n v vi c) và các ch ng c , b ng ch ng v các tình ứ ủ i khai c a ả ế ậ i ch ; t p quán; k t qu đ nh giá tài s n; các ngu n khác mà pháp lu t th m đ nh t
ị ố ậ ộ ụ ượ ử ư ế ả ấ qui đ nh. Vì v y, m t v án mu n đ
ạ ề c đ a ra xét x nh t thi ứ ể ỏ ấ ờ ậ đo n đi u tra, xét h i, l y l
ứ ự ệ ậ ả ằ ớ cùng v i vi c nghiên c u các văn b n pháp lu t có liên quan nh m xây d ng h
ơ ở ể ẽ ả ố ộ t ph i qua các giai ự ứ i khai…, đ thu th p các ch ng c khách quan, có th c, ệ , làm c s đ phân rõ ph i / trái, đúng / sai m t cách khách quan và công th ng lý l
tâm.
ứ ứ ượ ạ
Các ch ng c pháp lý đ ượ ậ ứ ằ c phân làm hai lo i: ướ ở ồ ơ ụ + B ng ch ng đ
c l p tr ớ ữ ứ ế ề ả c khi m phiên tòa: đó là các h s v án đ ự ệ ứ ở ơ b i c quan đi u tra v i các ch ng c là nh ng s ki n, tình ti ượ ậ c l p t đã x y ra trong
ứ ự ế ấ ờ ứ ậ ờ ị , bút tích, l
th c t ẩ , là các tang ch ng, v t ch ng, gi y t ị ượ ử ề ậ th m đ nh… đã đ
ả i khai, biên b n giám đ nh, ẩ c thu th p và x lý trong quá trình đi u tra công phu và c n ề ậ ọ ề tr ng có khi kéo dài trong nhi u tháng, th m chí nhi u năm.
ứ ằ ạ ờ ủ ươ ự ủ ự ứ + B ng ch ng t
ạ ứ ượ i phiên tòa: l ứ ậ i khai c a đ ấ ế t i tòa; tang ch ng, v t ch ng đ ậ ng s , c a nhân ch ng; s thú nh n ừ ự ệ ự t suy c xu t trình; s suy đoán (t s vi c đã bi
ư ế ra cái ch a bi t)…
ẩ ế ư ố ộ ả ề i nh ng theo k t qu đi u tra và th m v n t
ố ầ Ví d : “ụ Tuy quanh co, ch i t ễ ư
ể
ễ ề ậ ư ả ụ ể ế ầ ầ ờ
ấ ạ i ề phiên Tòa, Nguy n Đình Hoành khai, Hoàng Văn Thái đã b n l n đ a ti n cho Hoành đ Hoành đ a ti n cho Thanh, Toàn mua 7 bánh Heroin mang bán cho ả i. C th 2 l n vào tháng 3/2003 và 2 l n vào Nguy n Văn H i (H i Lu n) ki m l tháng 05/2003”.1 ự ả ắ ứ ứ ế ậ
ế ậ D a trên các ch ng c pháp lý đã có, l p lu n pháp lý ph i s p x p, liên k t, ả ữ ứ ố ứ c m i liên quan có tính nhân qu gi a các ch ng c . ỉ ch ra đ
ậ ư ể ụ ủ ậ ầ ượ Ví d : ụ ữ ậ (1) L p lu n c a lu t s đ bào ch a cho Tr n Đàm trong v án Tân Tr
ườ ệ ộ ấ ạ ầ ớ ươ ướ i xu t ngo i 32 l n, quan h r ng rãi v i th ng nhân n Sanh: “Ng
ớ ầ ườ ủ ư ạ ộ ứ ộ ườ ng c ngoài ữ ạ
ộ ị i ch m u ho t đ ng, ch m t ông già ngo i ng ướ ỉ ộ ầ ể m i là ng (Tr n Quang Vũ) ữ ế không bi c ngoài ch m t l n thì không th làm gì”.2
t m t ch , đi du l ch n ể ậ ậ ủ ệ ế ủ ề ể ỏ
ườ ủ ở ụ (2) L p lu n c a Vi n Ki m sát đ bác b ý ki n c a Hà Ki u Anh trong v án ữ
ạ i Lao đ ng ạ
ủ
ệ
ọ
1 D n t ẫ ừ 2 Báo Ng 3 D n t ẫ ừ
ệ ủ ọ : Ph m Ng c Th y, tài li u đd ộ , 17/4/1999 ườ ị : Ph m Th Ng c Th y, tài li u đd
164
ữ ố ậ ố ỉ ố ớ ổ ể ề ạ công ty Đông Nam: “Cái két cô nói là c a mình, hàng ngày th ồ ti n, đ … mà l i không nh n i mã s ch b n ch s . V y ai có th tin đ ể ấ ng m ra đ c t gi ượ ”.3 c?
ỉ ố ậ ả ậ ứ ớ ữ ứ ế ẫ
ừ ề ể ạ ậ ớ ỉ
ề ậ ạ L p lu n cũng ph i ch ra m i liên quan d n chi u gi a các ch ng c v i căn ế ệ ự đó m i có th đi đ n ế ố ấ c u thành
ứ c pháp lý là các qui ph m pháp lu t có hi u l c đi u ch nh, t ế k t lu n v đúng / sai, có / không các hành vi ph m pháp hay các y u t ậ ủ ộ ư ả ụ ậ ạ i tòa cũng nh b n án t
ộ ồ ử ế ố i danh. Đó là các thao tác l p lu n c a các bên tranh t ng t ư ủ c a H i đ ng xét x khi đ a ra phán quy t cu i cùng.
ả ố ạ ậ Ví d : ụ Trích B n án s : 68 /2010/DSST, ngày 20/09/2010, t i Tòa án Nhân dân Qu n 1,
ồ ườ ệ ạ ề ệ v vi c “B i th ng thi t h i ngoài h p đ ng”:
ợ ồ XÉT TH Y:Ấ
ồ ơ ụ ứ ệ ượ ạ ẩ i phiên “Sau khi nghiên c u các tài li u có trong h s v án đ
ậ ạ ứ ả ộ ồ c th m tra t ị ử ậ ế Toà và căn c vào k t qu tranh lu n t i phiên tòa, H i đ ng xét x nh n đ nh:
ả ề ứ ị i nào do l
ự ạ
ủ ể ạ ợ ủ ặ i ích h p pháp khác c a pháp nhân ho c ch th khác mà gây thi
ườ … ỗ ố ự ườ ộ ậ i c ý Căn c kho n 1 đi u 604 B lu t dân s 2005 quy đ nh: “Ng ặ ả ỏ ẩ ứ ho c vô ý xâm ph m tính m ng, s c kh e, danh d , nhân ph m, uy tín, tài s n, ệ ạ ợ ề quy n và l t h i ả ồ thì ph i b i th ng”.
ấ ơ ủ … Xét th y hành vi câu đi n trái phép không thông qua công t
ệ ự ề ậ ậ ệ ạ ệ ạ c a ông Hùng là ả t h i tài s n
ả hành vi trái pháp lu t vi ph m kho n 6 đi u 7 Lu t Đi n l c gây thi nhà n c,ướ …
ứ ể ả ậ
ệ ự ệ ộ ả ượ ề ườ ề ả ồ ộ ậ Căn c đi m h kho n 2 đi u 46 Lu t Đi n l c và đi u 604, 605, và 608 B lu t ệ ng đi n ng toàn b s n l
ự ử ụ ế ị ệ ụ ủ dân s năm 2005 ông Hùng ph i có trách nhi m b i th năng s d ng c a các thi
ố ồ ầ ủ ệ ự Qua phân tích trên xét th y yêu c u c a T ng công ty đi n l c Thành ph H Chí
ơ ở ấ ố ề Minh đòi ông Hùng b i th
t b đi n tiêu th … ấ ổ ồ ườ ng s ti n 11.309.556 đ ng là c s ch p nh n ậ ứ ậ ”. ệ ự ậ ồ ứ ậ
ở ụ ờ ậ ạ ứ ộ ệ ự ậ ậ các m c đ khác nhau. Ví d : l
ờ ứ ủ i thú nh n t ạ
ứ trong khi l ậ i khai c a nhân ch ng l ở ậ ậ Tuy nhiên các ch ng c khách quan trong l p lu n pháp lý có hi u l c l p lu n ệ ố i tòa có hi u l c l p lu n tuy t đ i, ệ ự ằ i không có hi u l c b ng các bút tích và các tang ạ ầ ự ứ ủ ị
ứ ể ệ ạ ượ ứ ệ ậ ả ậ ấ ậ ụ ch ng c đ vi c v n d ng nó trong l p lu n đ t đ
ậ ố ụ ượ ứ ệ ề c nêu rõ trong Đi u 96 Lu t T t ng Dân s : “Vi c đánh giá ch ng c này cũng đ
ủ ệ ả ầ ả
ả ch ng, v t ch ng khác… B i v y c n ph i có s phân lo i giá tr pháp lý c a các ề c hi u qu cao nh t. Đi u ứ ự ừ ph i khách quan, toàn di n, đ y đ và chính xác. Và Tòa án ph i đánh giá t ng 165
ứ ự ứ ứ ứ ữ ủ ẳ ị ị ch ng c , s liên quan gi a các ch ng c và kh ng đ nh giá tr pháp lý c a các
ứ ứ
ch ng c ”. ư ậ ể ả ử ả ậ ả ậ
ứ ự ẽ ế ấ ơ ọ ở tr ng h n h t các lý l
ằ khách quan, b i đó là các b ng ch ng xác th c nh t, có đ ấ ệ ự ậ ự ẽ ậ ạ ậ Nh v y, đ đ m b o tính khách quan trong xét x , các l p lu n pháp lý ph i coi ộ ạ có hi u l c l p lu n m nh tin c y (tín l c) cao nh t, và do đó cũng là lo i lý l
ố ớ ế ế ị ử ấ ả nh t, có vai trò quy t đ nh đ i v i k t qu xét x .
ậ 2.2.1.2. Lý l
ư ậ i cá nhân trong l p lu n pháp lý ỉ ạ ớ ẽ ộ ạ n i t ậ ụ ậ Nh trên đã nói, l p lu n pháp lý không ch đ t t i m c đích phân rõ đúng / sai
ứ ụ ế ả ớ ẽ ậ mà còn ph i có s c thuy t ph c, do đó, cùng v i các lý l ậ khách quan, l p lu n pháp
ẽ ộ ạ ề n i t i v nhân thân và hành vi cá nhân.
ệ ệ ẽ ề ượ ộ t Nam hi n hành, lý l v nhân thân đ c xem là m t tiêu
ầ ử ụ lý còn c n s d ng các lý l ậ Trong lu t pháp Vi ọ ể ế ị ạ ố ớ ị
ả ạ ệ ế ị ứ ứ ể ấ ộ
ạ ườ ế ả ộ ộ i, vào thân nhân ng
ư i, cũng nh các tình ti ẽ ề ử ệ
ộ ị tăng n ng trách nhi m hình s ế ố ượ y u t c xem xét khi đ nh t
ộ t là m t tình ti ờ ữ ả t gi m nh ộ ệ đ ệ ự ế ả chí quan tr ng khi xem xét đ quy t đ nh hình ph t đ i v i các b cáo. Theo đó, ủ “vi c quy t đ nh hình ph t ph i căn c vào tính ch t và m c đ nguy hi m c a ẹ ạ t gi m nh , hành vi ph m t i ph m t ự”.1 Do đó, trong xét x , lý l ộ ặ v nhân thân luôn là m t ẹ ế ố i. Theo đó, nhân thân t ầ i bi n h , các
ữ i thích vì sao trong h u h t nh ng l ờ ẽ ề v nhân thân
ể ả ượ ẹ ư quên đ a ra lý l ạ c tòa xem xét đ gi m nh hình ph t.
ữ ủ ậ ư ờ ị ố ị ế ộ
có hi u l c. Đó cũng là lý do gi ậ ư ư ị b cáo cũng nh các lu t s bào ch a không bao gi ụ ớ v i m c đích đ Ví d : ụ (1) Đây là l ả ư ọ ư i bào ch a c a lu t s cho các b cáo b k t t ị ượ ụ
ị ề ầ Th a HĐXX, nh ph n trích l c lý l ch đã đ ầ ộ ầ ạ
ố ụ ẩ t, khai báo thành kh n trong su t quá trình t
ị ị ộ ố
ề ự ề ỗ ưở ượ ặ ụ ụ ộ c t ng th
ở
ươ ng ch ng M h ng II… B i các tình ti ụ ỹ ạ ề ẹ ơ ố ể ữ ể ằ ả i “c ý làm trái gây ậ ậ c ghi nh n h u qu nghiêm tr ng”: “ ậ ề ạ i l n đ u, không có ti n án, ti n s , nh n trong cáo tr ng, các b cáo đ u ph m t ụ ố ứ ố th c t t ng. Các b cáo đ u đã ph c ụ v trong quân đ i, là sĩ quan hay công nhân qu c phòng. Riêng b cáo Đ Minh Sáu đã có trên 20 năm là sĩ quan ph c v trong quân đ i, đ ng huân ế t đã nêu trên, kính mong HĐXX xem xét ch ứ ề áp d ng đi m P đi u 46 và thêm đi m S đi u 46 …nh m gi m nh h n n a m c
ữ ủ
ậ ư
ị
ạ
ẫ ừ
ấ
ạ
ọ
ị
i tòa án Q. Gò V p ngày 6/7/2005, d n t
: Ph m Th Ng c
ủ
ệ
1 Báo Pháp lu tậ , 22/6/1999 2 Trích bài bào ch a c a Lu t s Ngô Th Hoài Thu t Th y, tài li u đd.
166
ạ ố ớ ị hình ph t đ i v i các b cáo ”.2
ử ế ườ ữ ẽ ề Tuy nhiên, trong xét x , n u ng i bào ch a dùng các lý l
ụ ể ả ộ ị ế ố ớ v nhân thân v i ạ i
nhân thân l ủ ị m c đích đ gi m t ượ ộ ộ ư i cho b cáo, thì cũng không ít khi các y u t ề ướ ặ ộ i danh c a b cáo. c phía bu c t đ
i đ a ra xem xét theo chi u h ố ớ ị ủ ng tăng n ng t ụ ệ ả ậ ầ ạ (2) Cáo tr ng c a VKS đ i v i b cáo Tr n Văn L trong v án “H i Lu n” v
ộ ệ ưở ộ ả
ộ ạ ề ệ ệ ộ ng D ng, t nh Ngh An. Là đ i tr
ộ ỉ ề ủ i ph m ma tuý c a m t huy n mi n núi có biên gi
ươ ộ ệ ươ ệ ể ế ề ề i có nhi u đi u ki n hi u bi
ạ ệ ạ ệ ự ế ể ệ ấ ớ
ớ ệ ớ ệ ặ ỏ
ấ ệ ị ữ ệ ề ệ
ế ụ ộ ặ ườ ừ ệ ầ ề ầ ng đ i c nh sát phòng buôn bán heroin đã nêu: “Tr n Văn L nguyên là đ i tr ưở ố ng ch ng t i ph m v ma tuý huy n T ố i giáp Lào, phòng ch ng t ố ầ ư t và có các quan h v i các đ i nh ng Tr n Văn L l ượ ng x u, bi u hi n s bi n ch t trong công tác cùng v i vi c nghi n ma túy nên t ị ả ậ vào tháng 8/2001 Tr n Văn L b sa th i ra kh i ngành Công an. M c dù v y, b ệ ớ cáo L không th c t nh v nh ng vi c đã làm mà còn ti p t c giao du quan h v i ọ t nghiêm tr ng, các thành ph n x u. T đó lao vào con đ ạ ng ph m t i đ c bi
ố i thoát…” không l
ườ ợ ị ộ ưở ư ậ “nguyên là đ i tr
ạ ộ ầ ứ ỉ ấ .1 .Nh v y, trong tr ạ ộ ố ng h p này, cái lý l ch ề i ph m v ma tuý” ư nh ng l ạ i ph m t i buôn bán ma túy là tình ti ộ ả ng đ i c nh sát ế t
ặ ộ ủ ị phòng ch ng t ể ượ ư i danh c a b cáo. đ
ẽ ệ ậ ậ ộ theo kinh nghi m xã h i trong l p lu n pháp lý
c đ a ra đ làm tăng n ng t ạ 2.2.1.3. Các lo i lý l ẽ ạ ứ đ o đ c: a. Lý l
ậ ậ ậ ạ ẽ ạ ứ
Trong l p lu n pháp lý, khi tranh lu n t ể ệ ượ đ o đ c cũng th ộ ồ ế i tòa, các lý l ằ ậ ư ậ ụ ụ ộ ị đ
ườ ứ ứ ử ễ ạ ạ ậ ườ ng c các b cáo và lu t s v n d ng đ bi n h nh m thuy t ph c H i đ ng xét ượ ự c s i ta do ng x theo đ o đ c mà ph m lu t thì cũng d tìm đ
i khác. ở ườ ng
ụ ầ ườ ề ầ ư ữ
ể ự ữ ng Sanh, Tr n Đàm nhi u l n đ a ra nh ng lý l ữ ệ ạ
ẳ ờ ệ ẽ ệ
2
ế ườ ẽ ử x , vì khi ng ả c m thông Ví d :ụ (1) Trong v án Tân Tr ứ đ c đ t mình: “Tôi là cha, ch ng l ự ế danh d n u tôi bi ẽ ạ đ o ủ ư bào ch a cho nh ng hành vi ch m u trong các vi c làm ph m pháp ề ổ ộ i con nó nh vi c này vi c kia không làm?”; “Tôi th ậ t buôn l u thì ra đ ng tôi chêt. Tôi là cha không l đi đ t
ả
ự ơ ẩ
ủ
ẫ ừ
ủ
ạ
ọ
ị
: Ph m Th Ng c Th y,
1 Trích biên b n phiên Tòa hình s s th m 11/1/2005 c a Tòa án Nhân dân TP. HCM, d n t ệ tài li u đd. 2 Báo Tu i trổ ẻ, 1/4/1999
167
ể ờ cho con đ tr i đánh tôi sao?”.
ậ ả ạ ễ ụ ề ị
ậ ễ ư ử ậ
ế ể ươ ặ ng 829 bánh heroin t
ươ ng đ ố ớ ố ượ ư ng 290,15kg là đ c bi ộ ụ
ừ ả ọ ọ
ễ ể ế ệ ệ ễ ể ố ờ
ớ ứ ế ử ệ ả
ố ớ ị ễ ễ
ướ ủ ệ ộ
c Vi ụ ượ ễ
ộ (2) Trong cáo tr ng v án ma túy “H i Lu n”, v b cáo Nguy n Hoài Nam, H i ậ ồ Nam đã tham gia cùng Nguy n Đình Hoành v n đ ng xét x l p lu n nh sau: “… ệ chuy n 9 chuy n v i s l t ễ ớ l n. Tuy nhiên, nh trên đã nói, Nguy n Hoài Nam s ng ph thu c vào cha là ậ Nguy n Đình Hoành. Trong hoàn c nh v a h c xong trung h c, theo cha v n i cha làm vi c khác chuy n ph li u ki m s ng, Nguy n Hoài Nam không th cãi l ư ấ ượ c. Vi c tuyên x Nguy n Đình Hoành v i m c án cao nh t là tho đáng. Nh ng đ ậ riêng đ i v i b cáo Nguy n Hoài Nam, nên phân tích, xem xét có tình có lý, v n ế ậ ạ ụ i ch t cho d ng chính sách nhân đ o c a pháp lu t Nhà n t Nam tha t ụ Nguy n Hoài Nam, nghĩ cũng phát huy đ c tác d ng răn đe, giáo d c, phòng ng aừ ”.1
ẽ ượ ị ơ ả ả ơ ả ồ ị Còn đây là lý l “ch u n thì ph i tr n” đã đ
ế ả ề ệ ụ ề
ế ệ ấ ậ ờ
này tôi v n mang lòng bi ố ề ữ ễ c b cáo Nguy n H ng H i lý Tăng Minh Ph ngụ i v vi c vì sao ti p tay cho Minh Ph ng làm đi u phi pháp: “ ế ẫ t ả ơ ậ n. Tôi đã làm nh ng vi c trái pháp lu t cũng vì mu n tr n cho Tăng Minh
ậ ư ử ụ ư ộ ỉ ượ ẽ ạ ứ ị gi đã giúp tôi r t nhi u trong vi c làm ăn. Vì v y đ n gi ơ ệ Ph ngụ ”.2 Lý l c các b cáo và lu t s s d ng nh m t cái “phao đ o đ c không ch đ
ư ộ ộ ồ ứ ể ử
ế ị ố ứ c u sinh” mà có khi H i đ ng xét x cũng xem đó nh m t căn c đ xem xét khi ư đ a ra quy t đ nh cu i cùng.
ể ỉ ả ơ
ở ổ ầ ư ể ế ồ ả ạ (3) “… Tòa án bác đ n ly hôn là có lý vì không th ch vì chia tài s n mà ly hôn. ế t ch t i, hai ông bà già r i. Nh ng đ cho ông lão V l
ề ố ả ộ ể lúc nào bu c lòng ph i ly hôn đ có ti n s ng là đi u đau lòng tu i g n 80 mà không bi ”.3 ề
ẽ ệ b. Lý l
ố theo s đông (l ờ ế ậ làng): ườ ể ậ ậ ằ ậ N u trong l p lu n đ i th ng ki u l p lu n b ng lý l ề làng nhi u khi d
ượ ụ ề ậ ấ ấ ẽ ệ l ườ đ c ch p nh n, ví d : “Tôi mua hàng này vì th y nhi u ng ễ i mua”; “Tôi dùng
ộ ấ ề ườ ậ
ầ d u g i này vì th y nhi u ng ố ẽ ườ ử ở làng”, lý l ẽ ệ “l lý l
theo s đông, b i vì không ít khi ng ậ ướ ướ ữ ệ ạ ậ i dùng”… thì trong l p lu n pháp lý, không nên dùng ệ c không i ta hành x theo “l ơ làng h n phép n
ủ
ệ
ạ
ọ
ị
: Ph m Th Ng c Th y, tài li u đd.
ộ , 19/7/1999
1 D n t ẫ ừ 2 Báo Ng 3 D n t ẫ ừ
ườ i Lao đ ng ủ : Th y Cúc, sđd
168
làng” mà vi ph m “lu t n ượ c”. Nh ng hành vi coi l ể ể ấ ậ ộ đ ậ c xã h i dung túng, và hi n nhiên là lu t pháp cũng không th ch p nh n, do đó
ẽ ố ạ ụ ệ ả ẫ ự ệ s vi n d n các lý l ẽ theo s đông s không đem l ậ ế i hi u qu thuy t ph c trong l p
ậ
ụ ậ ườ ề ấ ượ lu n pháp lý. Ví d : ụ Trong v án buôn l u Tân Tr ứ ng Sanh, nhi u m c án cao nh t đã đ
ả ử ế c tuyên, ả ị ủ 18 đ n 20 năm tù, chung thân và c t t
ộ ậ ố ộ ộ ị ữ ề ự ừ ừ t ạ ph m t
ồ ưỡ ủ ề ệ ạ ộ i “nh n h i l ” – m t hành vi mà các b cáo khi t ậ i vì “vi c nh n ti n b i d
ủ ả ả ừ ụ ổ ế ả hình cho các b cáo c a ngành H i quan ằ bào ch a đ u cho r ng ng c a khách hàng đã thành thông Bài
mình không ph m t ệ ở ụ Th y Cúc đã c nh báo: “ ườ ườ ừ ề ầ
ngành H i quan” . T v án n i ti ng này, tác gi ấ ở i khác làm, nhi u ng ề ệ ệ ư
l i cùng làm công ng ngôn đ u tiên là đ ng th y vi c gì ng ợ khai mà “vô t ” làm theo, b i hi n nay công khai nhi u khi không có nghĩa là h p pháp”.1
ậ ậ ạ ậ ế ệ ặ ẫ ệ ứ ẽ ạ
Vì v y, trong l p lu n t ượ ự ồ ề ễ ạ i tòa, n u vi c vi n d n lý l ườ ả ớ đ o đ c ho c lý l ạ ườ i nghe nên th ng đem l
quy n uy d t o đ ụ ế c s đ ng c m v i ng ẽ ệ ệ ẫ ể ể ệ ố thuy t ph c đáng k , thì vi c vi n d n lý l
ạ ạ ạ ễ ị ả ẽ ệ ự i hi u l c ữ theo s đông đ bi n minh cho nh ng ả ể ệ i hi u qu i, và do đó cũng khó có th đem l
i d b ph n bác l ố ụ ế hành vi sai trái l ư thuy t ph c nh mong mu n.
ẽ c. Lý l ề quy n uy:
ậ ạ ạ ẽ ượ ị ậ Trong l p lu n t ề quy n uy đ
i tòa, lo i lý l ữ ể ượ ằ ẹ ộ ệ ậ ư ậ c các b cáo và lu t s v n ủ ộ ụ d ng trong vi c bào ch a đ đ
ắ ả ộ i, vì cho r ng đó là hành đ ng không ch ủ ườ ụ ề c nh t ả đích mà là do hoàn c nh b t bu c ph i tuân ph c quy n uy c a ng i khác.
ụ ụ ễ ị ị Ví d :ụ (1) Trong v án Minh Ph ng – Epco, b cáo Nguy n Lê Đ nh lý gi
ả ướ i tr ề c Tòa ố ủ ề ệ ự ừ ệ ả ị
ớ ệ ủ ệ ễ ẫ ấ ờ “l nh trên truy n xu ng” Tao v i anh Thìn
ứ ệ ượ ắ ố v vi c làm sai trái c a mình là do ph i ch u áp l c t ằ b ng vi c d n nguyên văn l ấ ồ đã th ng nh t r i. Mày c vi c thi hành không đ c th c m c
i ra l nh c a Nguy n Tu n Phúc: “ ắ ”.2 ụ ưở ầ ị (2) B cáo Tr n Bình Minh (nguyên Tr
ươ ề ệ ỏ ủ ả ờ ỉ ạ
ng TP. HCM) khi tr l ả ự ế ẽ ằ ớ ị ng phòng Tín d ng ngân hàng Công ẩ i câu h i c a tòa v vi c đã ch đ o nhân viên th m ỉ ạ đây là ch đ o r ng: “…
ố ủ ậ , s 16/1999
ườ
i Lao đ ng
1 Báo Tu i tr Ch nh t ổ ẻ 2 Báo Tu i trổ ẻ, 5/6/1999 3 Báo Ng
ộ , 4/6/1999
169
ư , đã đ a ra lý l ậ ạ ồ ị th ị đ nh giá tr tài s n quá cao so v i th c t ủ c a anh H ng, … lãnh đ o nói sao, b cáo làm v y, không dám làm trái ý ”.3
ạ ậ ư ấ ả ữ ị i phiên tòa này, t
ặ ề Cũng t ừ ậ ằ ứ ệ ậ t c các lu t s bào ch a cho các b cáo là các nhân ủ ọ ỉ ợ Vi c làm c a h ch h p th c hóa
ụ ủ ễ ạ ậ ị
ệ ấ
ứ ệ ề vi c làm ch không h có ý th c l a đ o viên th a hành đ u g p nhau khi l p lu n r ng: “ ồ ọ ý đ nh c a Nguy n Ng c Bích, Ph m Nh t H ng, Tăng Minh Ph ng, Liên Khui ừ ủ ủ ọ ỉ Thìn. Thân ch c a h ch là nhân viên th a hành làm theo l nh c p trên vì công ăn ứ ừ ả ”.1
ẽ ộ d. Lý l
ậ ạ ụ ượ ậ
theo thang đ đánh giá: ẽ ườ th ẽ ờ ạ ng đ ườ ậ ứ đ i th Đây cũng là lo i lý l ư nhiên, cũng nh các lo i lý l
ặ ứ ộ ự ệ ỏ ở ẽ ể ộ ộ
ẽ ượ ắ ữ ể ậ ộ
th nhìn nh n, đánh giá theo nh ng góc đ khác nhau, và do đó s đ ế ự ệ ữ ế ộ ộ ộ
ư ứ ộ ộ ơ ộ
theo thang đ này thì m c đ cao h n nh ng nhìn theo thang đ khác thì tr t t ẽ ộ ạ ả ữ ề ế ả ậ c v n d ng trong l p lu n pháp lý. Tuy ộ ả ng khác, đây không ph i là lu n c cho m t phép ch ng minh ch t ch nên có th bác b , b i m t hành đ ng, m t s ki n có ế c s p x p ả theo nh ng thang đ khác nhau. K t qu là, m t hành đ ng hay s ki n, n u nhìn ậ ự ộ ứ i. K t qu là s có nh ng m c án khác nhau v cùng m t thang đ l i đ o ng ượ ạ c l
ị ộ hành vi tùy theo cách nhìn khi đ nh t
ể ạ ố ộ ụ ự ả ự, các đ i bi u Qu c h i đã có các
Ví d : Khi góp ý cho ế i. ộ ậ D th o B lu t Hình s ậ ụ ể
ạ ể ề ộ ố ề ý ki n khác nhau v m t s đi u lu t. C th là: ễ ự ả ể ộ ắ ắ ị i “công nhiên
(1) Đ i bi u Nguy n Th Bình th c m c: vì sao d th o đ t ộ ế ứ ả ạ ấ ỉ ộ ắ
ứ ề ế ạ ạ ị ả chi m đo t tài s n” có m c án cao nh t ch 20 năm tù, trong khi t ả s n” l t gi a hai t
i có m c án đ n chung thân? Và “đ ngh Ban so n th o cho bi ặ ế ạ ắ ả ộ ộ ơ ả “công nhiên chi m đo t tài s n” và “tr m c p tài s n” t
ưở ộ ạ ệ ễ ạ ả ả ấ ằ tr i “tr m c p tài ộ ữ ế i ộ i nào n ng h n?”. B ề i thích r ng, v tính ch t thì
ứ ủ ế ạ ấ ườ ề ng Nguy n Đình L c đ i di n Ban so n th o đã gi ả “công nhiên chi m đo t tài s n” là thách th c, l y c a ng
i khác mang v nhà ế ộ ả ắ ộ
ặ ư ạ ằ ộ ắ i “tr m c p tài s n”.
ả mình, còn “tr m c p tài s n” thì ph i lén lút, nên t ộ ơ ả s n” n ng h n, nh ng l ậ ổ ế i không ph bi n b ng t ứ ự ả ộ ủ ự ị
D th o lu t đã đ nh ra m c án d a trên thang đ c a thu c tính v s ứ ộ ủ ả ự ấ ạ trong khi đáng ra ph i d a trên m c đ c a tính ch t ph m t i
ộ ộ n ng ặ ơ ộ ứ ế ự ứ ụ ế ạ i “công nhiên chi m đo t tài ả 2 Nh v y, ư ậ ổ ế ề ự ph bi n, hay nhẹ. Lý lẽ ề này không có s c thuy t ph c vì đã d a trên thang đ th y u h n nên sau đó đi u
ậ ả ử ạ i.
lu t này đã ph i s a l ậ ộ ề ự ả ị ườ ượ ọ i ng
i phóng i phóng
1 Báo Sài Gòn Gi ả 2 Báo Sài Gòn Gi ả
, 20/7/1999 , 10/6/1999
170
(2) M t đi u lu t trong D th o qui đ nh: ng ẹ ợ ồ ạ ườ ưỡ hành h ông bà, cha m , v ch ng, con, cháu, ng i có công nuôi d ặ c đãi nghiêm tr ng ho c ị ỉ ng mình ch b
ị ử ứ ự ạ ạ ớ
ặ ị ả ạ ữ ế ừ ạ ử x lý hình s sau khi đã b x lý hành chính mà còn vi ph m, v i m c hình ph t là: ả c nh cáo, c i t o không giam gi ế 3 tháng đ n 3 năm.
đ n 3 năm ho c b ph t tù t ư ậ ồ ớ ằ ử ự ả ẹ ạ
ộ ễ ự ề ạ ả ậ ạ ị
ườ ườ ử ạ ợ Tr ng h p hành h ng
ướ ử ẹ ờ ị
ộ ề ứ ậ ạ ộ ộ ể Không đ ng ý v i D th o vì cho r ng cách x lý nh v y là quá nh , đ i bi u ậ ố i, d a trên l p lu n ố ồ i khác đã đáng x lý hành chính ngay r i, hu ng c là không ằ i, cho r ng
ạ ườ ộ ơ ẹ ặ ệ ạ Qu c h i Nguy n Thanh Nguyên đ ngh Ban so n th o xem l ằ r ng: “ chúng ta qui đ nh x lý hành chính tr chi đó là ông bà, cha m . Bây gi đúng”. 1 Nh v y l p lu n này d a trên thang đ v m c đ ph m t ự ư ậ ậ vi c hành h ông bà, cha m n ng t
i h n hành h ng ượ ử ụ i ngoài. ậ ậ ạ c s d ng trong l p lu n pháp lý. Tùy theo Trên đây là các lo i lý l
ượ ử ụ ệ ự ậ ẽ ạ ớ ẽ ườ th ậ ủ ng đ ỗ mà chúng cũng đ
c s d ng v i các ộ ộ ữ ể ề ậ vai trò và hi u l c l p lu n c a m i lo i lý l ậ ầ ố t n s nhi u /ít khác nhau trong các l p lu n đ bào ch a hay bu c t i. Sau đây là
ả ế ầ ố ử ụ ả ạ ẽ ạ trong tranh cãi t
2 i tòa
các k t qu kh o sát t n s s d ng các lo i lý l ậ ả ự ế ế ả ả i tòa: ạ ậ B ng 1 : K t qu kh o sát trên th c t 108 l p lu n trong tranh cãi t
T n sầ ố T lỷ ệ
ạ ẽ Lo i lý l i (nhân thân)
Lý l Lý l Lý l Lý l Lý l Lý l ẽ ộ ạ n i t ẽ khách quan ẽ ạ ứ đ o đ c ề ẽ quy n uy ẽ ệ làng l ộ ẽ thu c tính 7 32 20 17 14 18 6,5% 29,6% 18,5% 15,7% 13% 16,7%
3 i tòa
ả ự ế ế ả ả ậ ậ ạ B ng 2 : K t qu kh o sát trên th c t 95 l p lu n trong tranh cãi t
ẽ
Lý l ẽ ộ ạ n i t ạ Lo i lý l i (nhân thân) T n sầ ố 6 T lỉ ệ 7%
ệ
ẫ ừ ẫ ừ
ủ
ạ
ị
1 Báo Pháp lu tậ , 15/6/1999 2 D n t ỳ : Lê Tô Thúy Qu nh, tài li u đd. 3 D n t ệ ọ : Ph m Th Ng c Th y, tài li u đd.
171
Lý l Lý l Lý l Lý l ẽ khách quan ẽ ạ ứ đ o đ c ề ẽ quy n uy ộ ẽ thang đ hóa 40 12 11 16 47% 14% 13% 19%
ổ ợ ể ấ ả ả ạ đ
T ng h p hai b ng kh o sát trên đây có th th y các lo i lý l ứ ự ừ ề ế ạ ơ ả ể ậ i tòa (x p theo th t t
ậ nhi u h n c trong l p lu n đ tranh cãi t ộ ẽ ẽ ộ
là: lý l ề ẽ theo thang đ đánh giá (thu c tính), lý l ạ ệ ự ậ ậ ạ khách quan, lý l ư ậ quy n uy. Nh v y, các lo i lý l
này có hi u l c l p lu n m nh h n lý l ườ ở ệ ẽ ẽ ộ ạ n i t
ẽ ượ ử ụ c s d ng ấ ố cao xu ng th p) ẽ ứ ẽ ạ đ o đ c, lý l ẽ ộ ạ ơ i n i t ặ ng n ng ậ ố theo s đông (l ẽ ố làng). Lý do là b i, lý l ệ ấ ễ ị ỏ i th ạ làng” ph m lu t. (nhân thân) và lý l ề ả v c m tính, còn lý l
theo s đông thì r t d b bác b khi “l ể ườ ỗ ậ ữ ậ ộ ớ
Tuy nhiên, thông th ướ ng, trong m t chu i l p lu n đ bào ch a, v i ph ế ứ ố ườ ạ ả châm “còn n c còn tát”, ng
ộ i ta ph i huy đ ng đ n m c t ạ i đa các lo i lý l ệ ỗ ợ ổ ứ ả ờ
ụ ủ ậ ứ ộ ậ ở ữ ẽ ậ ạ ở ỗ ươ ng ẽ ể đ ế chúng h tr , b sung cho nhau, nh đó làm gia tăng s c m nh và hi u qu thuy t nh ng m c đ khác ph c c a l p lu n, b i m i lo i lý l ệ ự ậ có hi u l c l p lu n
ả ộ ươ ủ ệ ườ nhau, và cũng có kh năng tác đ ng vào các ph ng di n khác nhau c a ng i nghe
ệ ạ ứ ả
2.2.2. Yêu c u v ngôn ng trong l p lu n pháp lý ậ
(trí tu , đ o đ c, tâm lý, tình c m…). ậ ữ
ậ ủ ậ ầ ề ặ ể ữ ấ
ươ ự ệ ậ ớ Do nh ng đ c đi m và tính ch t riêng c a l p lu n trong tranh cãi pháp lý so v i ữ ượ ử ụ c s d ng ậ l p lu n trong các lĩnh v c khác cho nên các ph ng ti n ngôn ng đ
ữ ể ậ ạ ầ ặ ơ trong d ng lu n này cũng có nh ng đ c đi m và yêu c u khác h n.
ề ấ ữ
ớ ậ ự ậ ậ ậ 2.2.2.1. V c u trúc ng pháp So v i l p lu n trong các lĩnh v c khác, l p lu n trong tranh cãi pháp lý s
ứ ấ ấ ạ ủ ị ự ề ầ ẳ ậ ị ử ế ụ d ng nhi u nh t d ng th c c u trúc câu tr n thu t kh ng đ nh/ph đ nh tr c ti p
(vì A nên B / B), (B vì A).
ạ ạ ấ ớ ộ ủ Ví d :ụ (1) “Hình ph t chung thân là đúng v i tính ch t, hành vi ph m t
ủ ươ ườ ị ắ ễ i có ch tr
ng sai trái, khi b phát hi n l ứ ả ộ ợ . Là ng ọ Nguy n Ng c Th ng L i ườ ủ
ự ậ ầ ả ộ ố ệ ị i c a b cáo ệ ạ ố i đ i ấ i trong cu c ch không ph i là s bao che cho c p ẳ ậ t, thái đ khai báo ngoan c , không thành th t, do v y c n ph i th ng
ự ố phó. S đ i phó này là c a ng ặ ướ i. Đ c bi d tay nghiêm trị”.1
ầ ủ ư ườ ừ ậ ng
(2) “Tr n Đàm không ch m u buôn l u vì t ệ
ng Sanh và các t ệ ườ ầ ậ ề ọ ế i làm công đ n các doanh ủ ụ ư ươ ng tiêu th hàng c a th ầ ượ ề c thông qua Tr n
ườ
i Lao đ ng
ộ , 1/5/1999
ả
i phóng
1 Báo Ng 2 Báo Sài Gòn Gi
, 17/4/1999
172
nghi p nh p hàng cho công ty Tân Tr ệ ớ công ty đ u không có quan h v i Tr n Đàm, m i vi c đ u đ Quang Vũ”.2
ậ ậ ậ ứ ự ệ ữ ự Do l p lu n trong tranh cãi pháp lý d a trên lu n c là nh ng s vi c, tình ti
ả ự ự ế ế ả ỏ
có th c, đã x y ra trong th c t ậ ở ậ ủ ị ấ ậ ằ ẳ ị
ả ể ể ệ ẽ ế ạ ẳ ợ ơ ộ ị
ti p là thích h p h n c đ th hi n thái đ kh ng đ nh m nh m , đanh thép, đ ả ạ ứ ứ ụ ế ế ả ộ ế t ứ ậ nên đòi h i các k t lu n rút ra ph i rõ ràng, d t ự ữ khoát, b i v y c u trúc l p lu n b ng nh ng phát ngôn kh ng đ nh / ph đ nh tr c ể ề i s c thuy t ph c cao. K t qu kh o sát sau đây là m t minh ch ng cho đi u đem l
1
đó.
ả ầ ố ử ụ ể ấ ậ ậ B ng 3 : T n s s d ng các ki u c u trúc l p lu n trong tranh cãi pháp lý
Ki u c u trúc
ạ ọ ể ấ VÌ A NÊN B (và các d ng rút g n) T n sầ ố 49 T lỉ ệ 45,4%
Ế ạ ọ
Ư B VÌ A N U A THÌ B (và các d ng rút g n) Ư GIÁ NH A THÌ B TUY A NH NG B 21 8 2 4 19,5% 7,4% 1,9% 3,8%
Ư
TUY A NH NG VÌ X NÊN B CÂU H IỎ 8 16 7,6% 14,8%
ả ế ể ả ả ấ ấ ầ
ủ ị ự ế ế ả ị ậ K t qu trong b ng kh o sát trên cũng cho th y, ki u c u trúc câu tr n thu t ẳ kh ng đ nh / ph đ nh tr c ti p nguyên nhân – k t qu (vì A nên B / B), (B vì A)
ộ ầ ố ớ ể ấ ệ ấ ấ ớ xu t hi n v i m t t n s l n nh t (70/108 = 64,9%). Trong khi đó, các ki u c u trúc
ệ ư ề ư ế ế ả ấ ị
ầ ố ử ụ ư ệ ế ả ả ẳ ơ
ế ơ khác nh đi u ki n – k t qu ( n u A thì B; giá nh A thì B; hay c u trúc ngh ch – ụ nhân qu (tuy A nh ng B) có t n s s d ng ít h n h n, do hi u qu thuy t ph c ị ạ b h n ch h n.
ướ ạ ủ ị ậ ậ ấ ầ ậ ị
Ngoài c u trúc l p lu n d ậ ấ ấ ướ ạ ườ ế ậ ấ ỏ ti p, c u trúc l p lu n d ự ẳ i d ng câu tr n thu t kh ng đ nh / ph đ nh tr c ượ ử ụ c s d ng i d ng câu h i ch t v n cũng th ng đ
ậ ạ i tòa.
trong tranh lu n t Ví d :ụ
ở ể ấ ữ ề ườ
ủ (1) “Cái két cô nói là c a mình, hàng ngày th ạ ớ ổ ữ ố ỉ ố ố ng m ra đ c t gi ể ậ ồ ti n, đ … ượ ”. (Câu h iỏ
ệ
ẫ ừ ẫ ừ
ủ
ệ
ạ
ị
1 D n t 2 D n t
ỳ : Lê Tô Thúy Qu nh, tài li u đd. ọ : Ph m Th Ng c Th y, tài li u đd.
173
mà l ẩ i không nh n i mã s ch b n ch s . V y ai có th tin đ ấ ủ ố ớ ụ ề th m v n c a VKS đ i v i Hà Ki u Anh trong v án công ty Đông Nam) c? 2
ộ ườ ố ế ở ườ i giúp
ầ ố ế ỡ ườ ả ả , mua tivi ph i tr góp mà là ng ậ ầ ng dây buôn l u t m c qu c t thì có
(2) “M t ng i b c x p, không có nhà ấ ắ ự ậ ứ s c đ c l c v t ch t và tinh th n cho đ chính xác không?”.3
ả ậ ạ ả ấ Tuy nhiên, cũng theo b ng kh o sát trên đây cho th y, trong tranh lu n t
ướ ạ ấ ấ ệ ậ ấ ỏ
ủ ị ầ ở ị
ộ ố ầ ế ệ ữ ự ệ ẳ ấ i tòa, ớ ầ ố ậ ấ i d ng câu h i ch t v n có t n s xu t hi n không cao so v i c u trúc l p lu n d ậ ẳ ậ ạ d ng câu tr n thu t kh ng đ nh/ ph đ nh (16,8% / 83,2%). Lý do là b i, tranh lu n ạ t gi a hai bên công i tòa là cu c đ i đ u tr c di n gay c n, căng th ng và quy t li t
ố ố ả ệ ệ ụ ộ ể ạ ượ ể t
ể ươ và bi n h đ đ t đ ủ ủ ị ắ ph đ nh quan đi m c a đ i ph
ươ ộ ế ố ọ
ố cho đ i ph ỉ ố ng không còn là m t y u t ể ị ế ể ế ẳ ộ
ườ ứ ằ ậ ắ
ậ ng ng n nh t. Do đó, các l p lu n trong tranh lu n t ị cách d t khoát b ng con đ ạ ỏ ở ạ ế ệ ườ ư ậ ẳ ủ c m c đích cu i cùng là b o v quan đi m c a mình và ữ ể ệ ế ấ ố th di n ng. Trong tình th y, nguyên t c gi ề ậ ữ quan tr ng n a, mà các bên tranh lu n đ u ộ ể ậ ch c t làm sao đ kh ng đ nh quan đi m m t cách rõ ràng, đ đi đ n k t lu n m t ậ ạ ấ i d ng gián
ế ng h n ch vi c đ a ra các k t lu n kh ng đ nh hay bác b ủ ậ ượ ạ ớ ấ tòa th ế ộ ặ ể ậ ti p, “hàm ngôn”. Đây là m t đ c đi m ng i v i c u trúc c a l p lu n trong c l
ự
ế ờ ậ ườ ắ ị ọ các lĩnh v c khác. ề ừ ự 2.2.2.2. V t v ng ậ N u trong các l p lu n đ i th
ể ệ ố ườ ươ ng khác, vì tôn tr ng nguyên t c l ch s , đ gi ườ ư ế ậ ố i ta th
ườ ng, ng ườ ặ ộ ố th di n cho đ i ph ặ đ t, do đó ng i ta th ng dùng các t
ả ỏ ự ể ữ ộ ng không mu n đ a ra k t lu n m t cách áp ề ừ ể ệ th hi n thái đ dè d t khiêm t n, m m ư ả ư nên, không nên, nên chăng, ph i chăng, li u có ph i, giá nh ,
ư ằ ậ ậ ừ ạ ườ ệ m ng, thi n chí nh : ế n u nh , nghĩ r ng, cho r ng ệ ằ … thì trong l p lu n pháp lý, các t ng ít
ấ ẳ lo i này th ứ ượ ử ụ ừ c s d ng. Thay vào đó, các t
ạ ượ ử ụ ượ ượ ả ị có tính ch t kh ng đ nh d t khoát, đanh thép ể ể ả … l ớ ầ ố c s d ng v i t n s cao đ th i đ
c, ph i, không đ ị c, không ph i ỏ ứ ệ ự ẳ khi đ nh : ư đ hi n s kh ng đ nh hay bác b d t khoát.
ề ễ ạ 2.2.2.3. V cách di n đ t
ế ệ ấ ậ ậ ộ ộ t, “m t m t m t còn” nên l p lu n trong tranh cãi
ấ ố ầ Do tính ch t đ i đ u quy t li ễ ử ụ ầ ố ạ ố pháp lý c n tránh s d ng l
ừ ụ ẩ i di n đ t vòng vo, rào đón, l ả ự ườ ị ẽ (ví von, n d ) vì s làm suy gi m s t i nói hàm ý, đa nghĩa, các ủ ng minh và tính xác đ nh c a
ậ
phép tu t ậ l p lu n. ậ ườ ế ậ ả ỏ
ườ
i Lao đ ng
3 Báo Ng
ộ , 21/4/1999
174
ậ L p lu n pháp lý đòi h i các k t lu n ph i có tính minh xác cao nên ng ể ả ử ụ ỉ ẫ ậ i vi ị ủ ế ươ ệ ậ ộ ế t ng ti n ch d n l p lu n hi n th trên / nói bu c ph i s d ng ch y u là các ph
ở ạ ậ ử ệ ự ế ử ậ và k t t
ộ ế ữ ườ ắ ượ ắ i nghe n m b t đ ề ặ b m t phát ngôn (các tác t ậ ể ạ đ t o nên nh ng k t lu n m t cách rõ ràng, giúp ng
ậ ẽ ế ườ ậ ừ ậ ủ và l p lu n c a ng cách nhanh chóng và minh xác k t lu n t
ầ ể ộ ộ ượ ự ơ ồ trong các lý l ờ ồ tránh đ c s m h hay hi u nh m, đ ng th i cũng qua đó b c l
ẳ ệ ế ể ủ ụ ườ ị khoát c a ng
ộ ộ ậ ạ ậ ữ ồ ớ i, l p lu n là m t hành đ ng ngôn ng đ ng hành cùng v i con ng
ố Tóm l ọ ữ ể ườ ự ụ ệ ấ l p lu n), b i chúng có hi u l c m nh nh t ộ c m t i nói, ộ ứ thái đ d t ỏ i nói đ gia tăng tính thuy t ph c trong vi c kh ng đ nh hay bác b . ườ i i th c hi n các m c đích
ả ủ ự ế ợ ộ ố ệ ậ ậ
ở ậ ự ư ộ ậ ữ ủ ể ậ duy và ngôn ng c a con ng i. B i v y, đ có m t l p lu n đ t t
năng l c t ả ỏ ự ế ợ ủ ế ố ụ ế ề ệ
hi u qu thuy t ph c cao đòi h i s k t h p c a nhi u y u t ẽ ắ ả ẽ ộ ử ụ ệ ặ ỹ ng ti n ngôn ng
m t cách ch t ch , s c s o; là k năng s d ng các ph ươ các lý l ộ ố ợ ố ư ứ ệ ệ ả ộ ng th c tăng c
m t cách hi u qu ; là vi c ph i h p m t cách t ụ ể i u các ph ệ ậ ả ậ ừ ệ ậ ặ ậ ố hi u qu l p lu n trong t ng tình hu ng c th . Đ c bi
ể ệ ấ ả ữ ự ầ ơ
ầ ố ệ ệ ậ ậ ở ỹ ế trong m i tình hu ng giao ti p ngôn ng đ giúp con ng ế ủ ữ c a mình trong cu c s ng. L p lu n là k t qu c a s k t h p hòa quy n gi a các ạ ớ ườ i ụ ự ậ , đó là s v n d ng ữ ươ ườ ng t, l p lu n trong tranh cãi ấ ủ ự ậ ể t c nh ng yêu c u cao nh t c a s l p pháp lý là lĩnh v c đi n hình, n i th hi n t ố ớ ậ lu n. Do đó, vi c rèn luy n các k năng l p lu n tr thành yêu c u s ng còn đ i v i
ữ ườ ọ ề ậ ậ nh ng ng i h c Lu t và hành ngh Lu t.
ậ ệ ể ộ ề ả ướ ế ể ế ậ ả ỹ Đ rèn luy n k năng l p lu n tr
ề c h t ph i có m t n n t ng hi u bi ộ ể ự ủ ờ ố ẽ ờ ườ ể ộ r ng v các lĩnh v c c a đ i s ng xã h i đ thông hi u các lý l
đ i th ữ ể ư ệ ồ ỹ ỹ
rèn luy n các k năng t ẽ ứ ế ế ặ ạ ạ ẩ ắ ộ t sâu ả ng; ph i ể duy logic và trau d i các k năng ngôn ng đ có th nói, ụ t m t cách ch t ch , logic, m ch l c, chu n xác, sâu s c và có s c thuy t ph c vi
cao.
Ỏ Ự Ậ
ữ ậ ớ ậ ự ậ ậ CÂU H I VÀ BÀI T P TH C HÀNH: 1. Hãy so sánh s khác nhau gi a l p lu n pháp lý v i l p lu n trong các lĩnh
ườ ự ờ v c đ i th
ng khác. ươ ứ ườ ả ậ ủ ệ ng th c tăng c ậ ng hi u qu l p lu n và vai trò c a các
ươ ỉ 2. Hãy ch ra các ph ứ ng th c đó. ph
ế ậ ậ ệ ậ ả ượ ử ụ ộ ố ạ c s d ng trong m t s đo n
175
ậ l p lu n (theo yêu c u c a giáo viên). ậ ủ ậ ậ ỉ ặ 3. Phân tích các chi n thu t l p lu n hi u qu đ ầ ủ ể 4. Hãy ch ra các đ c đi m c a l p lu n pháp lý.
ằ ở ậ ớ ữ ậ ứ ậ ranh gi i gi a l p lu n logic hình th c và
ậ 5. T i sao nói l p lu n pháp lý n m ườ ờ ạ ậ ậ l p lu n đ i th ng?
6. Hãy phân tích các nhân t
ố ạ ế ậ
ề ạ t o nên tính thuy t ph c c a l p lu n trong đo n ừ ả trích: “Thúy Ki u khuyên T H i ra hàng” ụ ủ ậ ề ệ (Truy n Ki u).
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O:
ệ ả t ệ , GD, 1998.
ẻ ễ ọ ế ậ ư, Nxb. Tr , 2010
ự ệ ả Ti ng Vi ế Văn b n và liên k t trong ti ng Vi 1. Di p Quang Ban, ủ Tài ba c a lu t s 2. Nguy n Ng c Bích, ế ậ 3. Phan M u C nh,
4. Đ H u Châu, Bùi Minh Toán,
t th c hành ạ ươ ậ ỗ ữ
Đ i c ả ế ề ữ ụ ỗ ữ Gi n y u v ng d ng h c ệ , NXB. Ngh An, 2009. ữ ọ , t p 2, Nxb. GD, 1993. ng ngôn ng h c ọ , Nxb.GD, 1995
5. Đ H u Châu, ỗ ữ
6.
ữ ụ ậ ạ ươ ng ngôn ng h c Ng d ng h c ọ , Nxb. GD, 2003.
ổ ẻ Đ i c Đ H u Châu, ự ữ ọ , t p 2, ẻ , Nxb Tr Báo Tu i tr , 1996.
8. Nguy n Đ c Dân,
ủ Ký s pháp đình 7. Th y Cúc, ữ ụ ứ ễ Ng d ng h c
9. Nguy n Đ c Dân, ễ
ễ ứ ọ , Nxb. GD, 1998. ả ầ ế
ứ Logic và ti ng Vi ầ ứ ệ , tái b n l n th 2, Nxb. GD, 1999. t ể ộ ố ướ ề ậ
ậ ủ ứ ậ ề ộ ươ ế ậ ng c đ u tìm hi u v lý thuy t l p lu n và m t s ph ệ , Đ tài nghiên c u khoa h c c p B , TP. HCM, 2001.
ỗ i Vi t ữ ụ B 10. Nguy n Đ c Dân, ườ th c l p lu n c a ng ị 11. Đ Th Kim Liên, ứ ọ ấ ọ , Nxb. ĐHQG HN, 2005.
ạ Ng d ng h c ậ ệ Nh p môn Logic h c
12. Ph m Đình Nghi m, 13. Lê Duy Ninh, Logic – phi logic trong đ i th
ườ ờ ọ , Nxb. ĐHQG TP. HCM, 2006. ng và trong pháp lu t ậ , Nxb.
ĐHQG TP. HCM, 2009. 14. Hoàng Phê, Logic ngôn ng h c
15. Lê Tô Thúy Qu nh,
ỳ ậ ữ ọ , Nxb. KHXH, 1989. ươ ậ ữ Ngôn ng và ph ng pháp l p lu n trong tranh cãi pháp lý ,
ạ ậ Lu n văn Th c sĩ, ĐHKHXH & Nhân văn, ĐHQG TP. HCM, 2000.
ậ ạ ọ ữ ụ ệ ậ ọ ậ ủ L p lu n pháp lý ị 16. Ph m Th Ng c Th y, (bình di n ng d ng h c), Lu n văn
ạ ườ Th c sĩ, Tr ng ĐHKHXH & Nhân văn, ĐHQG TP. HCM, 2006.
ƯƠ CH
176
Ả Ỹ Ệ NG 4 Ậ K NĂNG TRANH LU N – PH N BI N
ủ ế ố ề ạ ộ ườ ắ ư N u hành trình s ng c a con ng ớ i g n li n v i ho t đ ng t
ư ể ồ ạ duy, thì cũng nh ả ủ ữ ế ắ ớ
ậ v y, t ư duy không th t n t ạ ượ ủ ữ ượ ự ờ t duy đ c ghi l i và c ng c trong ngôn ng , đ
ấ ủ ư ệ ữ ỏ ậ ữ ố ữ ư ạ ộ i mà không g n v i ngôn ng . K t qu c a ho t đ ng ữ ệ ố c hi n th c hóa nh ngôn ng . duy. M i quan h gi a ngôn ng và
Nói cách khác, ngôn ng là v v t ch t c a t ư ể ệ ệ ạ ậ ố duy là m i quan h quy n hòa, không th tách b ch, vì v y: t
ừ ạ ể ệ ệ nào, câu nào mà l i không bi u hi n khái ni m hay t ư ưở t
+ Không có t ượ ạ c l Ng ồ ạ ướ ạ i d ng. ữ i d ng ngôn ng .
i, cũng không có ý nghĩ, t ư ng nào không t n t ự ế ủ ư ệ ữ ả Ngôn ng ph n ánh t duy:
ư ưở t ự duy, là hi n th c tr c ti p c a t ầ ữ ễ ầ ặ Khi nh ng suy nghĩ di n ra th m l ng trong đ u mà không nói ra, hay khi
ườ ỉ ọ ắ ằ ư ượ ể ằ ờ ng i ta ch đ c b ng m t, đó là khi t duy đ ệ c bi u hi n b ng “l
ờ ượ ờ i nói không đ c phát ra thành âm thanh, là “l i nói câm”, là ngôn ng i nói bên ữ
trong”, l th m.ầ
ữ ể ệ ứ ế ế ứ ườ Khi ngôn ng th hi n ch c năng giao ti p (nói, vi t), t c là khi ng i ta dùng
ổ ữ ể ậ ứ ư ưở ữ t ng cũng là khi ngôn ng đang
ữ ngôn ng đ trao đ i nh ng ý nghĩ, nh n th c, t ự ế ủ ư ệ ể ệ ứ ự ộ ộ ư duy, đang b c l t
th hi n ch c năng là hi n th c tr c ti p c a t ầ ổ ợ ữ ữ ơ ỉ ứ ự ệ
ng ch là nh ng t ưở h p âm thanh đ n thu n không ch đ ng khái ni m hay t ể ở ượ ươ ệ ế ở ỉ t c, b i đó ch là cái v ng ti n giao ti p đ ng thì nó không th tr thành ph ế duy. N u ngôn ư ỏ
ỗ r ng.
ế ữ ự ệ ọ ng. M i ý nghĩ, t ư ưở t
ưở ỉ ở + Ngôn ng tr c ti p tham gia vào vi c hình thành t ượ ữ ể ệ ằ t ng ch tr nên rõ ràng khi đ
ơ ồ ữ ư ữ ệ ể ằ ỉ
ể ễ ộ ừ ạ ợ ư ư ữ c bi u hi n b ng ngôn ng . Khi nh ng ý nghĩ ch a bi u hi n ra b ng ngôn ng thì đó ch là nh ng ý nghĩ còn m h , ch a rõ ràng. Quá ệ thích h p đ di n đ t cũng là quá trình làm cho ý nghĩ, khái ni m
trình đi tìm m t t ệ ượ ự ơ đ
c hi n th c hóa rõ ràng h n. ừ ố ữ ư ể ấ ậ ỹ ệ ữ T m i quan h gi a ngôn ng và t
ự ư ể duy có th th y, k năng tranh lu n không ệ ự ủ ư ữ ệ ế ả ờ ớ th tách r i v i năng l c t duy ph n bi n. N u ngôn ng là hi n th c c a t
ữ ặ ậ ố ơ duy ự ư ế thì tranh lu n chính là tình hu ng giao ti p ngôn ng đ c thù – n i mà năng l c t
ả ệ ủ ệ ườ ượ i đ ự c hi n th c hóa.
duy ph n bi n c a con ng ậ ộ ấ ở ậ ế ộ ườ ề ư ưở t i không có
177
Tranh lu n là cu c giao đ u v t ể ự ư ệ ả ng, b i v y, n u m t ng ả ậ năng l c t duy ph n bi n thì không th có kh năng tranh lu n.
ậ ữ ở ậ ườ ế ằ ộ ọ ộ Tranh lu n là cu c đ trí b ng ngôn ng , b i v y, n u m t ng
ể ể ệ ữ ắ ả ư ệ ả ư ự i có năng l c ự duy ph n bi n nh ng không có năng l c ngôn ng s c s o đ th hi n nó thì t
ự ư ụ ể ấ duy y cũng không th phát huy tác d ng.
năng l c t ở ậ ệ ậ ỹ ướ ả ắ ầ ừ ệ ế ệ B i v y, vi c rèn luy n k năng tranh lu n tr ọ vi c h c
ư ệ ả ớ c h t ph i b t đ u t ỹ ệ cách t ữ ệ duy ph n bi n, và cùng v i đó là vi c rèn luy n các k năng ngôn ng .
BÀI 1
Ư Ả Ỹ Ệ K NĂNG T DUY PH N BI N
ọ
ề ộ Yêu c u c a bài h c: ầ ủ + V n i dung:
ể ượ ả ấ ủ ư ặ ệ Hi u đ ả duy ph n bi n.
ể c b n ch t, đ c đi m và vai trò c a t ượ ủ ư ạ ượ ế c h n ch trong t
duy c a mình và hình thành đ ế ặ ứ ể ọ ỏ t đ t câu h i, ki m ch ng quan đi m ả ầ c tinh th n ph n ườ ủ ể c a ng i
t hoài nghi khoa h c, bi ủ ả ề ố ớ ữ ấ ộ ố ề c a ủ cu c s ng.
ậ Nh n ra đ ế bi n:ệ bi khác và ni m tin c a b n thân đ i v i nh ng v n đ ề ỹ + V k năng:
ỹ ư ể ệ ả ộ ế ệ t cách rèn luy n k năng t ể duy ph n bi n đ có th suy nghĩ m t cách sâu
ệ
Bi ắ s c và toàn di n. ỹ ế ậ ụ ư ự ư ệ ả duy ph n bi n vào lĩnh v c t duy pháp lý.
ề ươ
t v n d ng k năng t ng pháp: ố ớ ủ ộ ư ề ạ ấ i d y:
Bi + V ph ầ Yêu c u đ i v i ng ư ộ ể ờ ố ề ấ ả ố
ề ấ ướ ự ậ ở ợ ị ế ườ ạ ch đ ng t o tình hu ng có v n đ cũng nh khuy n ố ệ khích sinh viên đ a ra tình hu ng có v n đ trong đ i s ng xã h i đ ph n bi n; ề ị phân tích, m x và nh n đ nh v v n đ . đ nh h
ng, g i m giúp sinh viên t ợ ạ ể ạ ố ớ ụ ầ ạ i h c: ổ ẻ ườ ọ vu t qua tâm lý r t rè, e ng i đ m nh d n phát Yêu c u đ i v i ng
ể ỏ ể ế bi u, bày t ý ki n và quan đi m cá nhân.
Ọ Ộ N I DUNG BÀI H C
ề ư 1. Khái quát chung v t duy
ế ọ ấ ủ ự ứ ư ị là hình th c cao nh t c a s ph n ánh duy “
ả ệ ườ
178
ặ ừ ể T đi n Tri t h c đ nh nghĩa: t ự ệ ự tích c c hi n th c khách quan – quá trình trong đó con ng ứ ả ượ ừ ậ đ i so sánh các tài li u thu ậ ớ nh n th c c m tính ho c các ý nghĩ v i nhau, phân tích chúng, suy xét, lu n c t
ớ ặ ệ ứ
ứ ướ ứ ư ế ả ể ừ ch ng đ t ễ T duy di n ra d
ậ ứ ư ạ ộ thuy t, lý lu n ọ ế ớ ệ i các hình th c khái ni m, phán đoán, suy lý, gi ườ ướ i tr
c th gi ư ứ ư ả
T duy là ho t đ ng nh n th c con ng ừ ườ ỏ ề đ u đòi h i con ng i ph i không ng ng suy nghĩ, t ư ạ duy (“Tôi t ứ ấ ề ậ t
i” – R. Descartes). T duy đó là quá trình nh n th c v n đ và ra quy t đ nh đ ả ề ư ế ấ ờ gi
ạ ộ i quy t v n đ . T duy cũng là ho t đ ng mà qua đó, và nh đó mà con ng ớ ể ạ ạ ữ ệ ế ớ các tài li u ho c các ý nghĩ đó rút ra các ý nghĩ khác v i tri th c m i. ậ ”. ố i. Trong m i hành vi s ng ồ duy t c là tôi t n ể ế ị ườ ự i t ộ ứ ủ i nh ng tri th c c a xã h i cho
ở ườ ườ ự ủ ư ỉ
ng cho s phát tri n c a con ng ề ể ể ườ i. Cũng ch khi ượ ể ể ớ khám phá, tìm ki m và phát hi n cái m i đ tái t o l ể ả b n thân mình. T duy m đ ượ ư c t duy, con ng i m i có th ki m soát và đi u khi n đ c các
ki m soát đ ạ ộ ủ
ho t đ ng c a mình. ừ ươ ệ ể ứ ứ ữ ề ể ậ ầ ph + Xét t
ủ ộ ố ườ ư ự v c khác nhau c a cu c s ng, ạ , đ đáp ng nhu c u nh n th c v nh ng lĩnh ng di n ki u lo i ạ ớ ườ i thành ba lo i v i ủ duy c a con ng i ta chia t ng
ơ ả ữ ư ặ nh ng đ c tr ng c b n khác nhau:
ư ể ư ự ộ ự ế ả ượ duy tr c ti p, c m tính, đ c dùng
T duy hành đ ng tr c quan: là ki u t ạ ộ ự ễ ự trong các lĩnh v c ho t đ ng th c ti n hàng ngày.
ư ượ ả ể ư ừ ụ ể ừ ả T duy hình t
ng c m tính: là ki u t ự ủ ế ạ ộ ụ ả ạ ư duy v a c th c m tính v a khái ệ ạ duy ch y u dành cho lĩnh v c ho t đ ng sáng t o và c m th ngh
quát, là lo i t thu t.ậ
ể ư ư ệ ừ ượ ệ ậ T duy khái ni m logic: là ki u t duy tr u t ứ ng, dành cho vi c nh n th c
ề ố ượ ế ậ ậ các qui lu t, ti p c n chân lý khách quan có tính khái quát v đ i t ng.
ứ ữ ứ ầ ậ ằ ỗ ạ ư duy trên đây nh m đáp ng nh ng nhu c u nh n th c v ề
ể M i ki u lo i t ữ ộ ố ủ ự
nh ng lĩnh v c khác nhau c a cu c s ng. ố ượ ế ậ ươ ừ ứ ườ ng th c ti p c n đ i t ậ ng nh n th c + Xét t i ta chia ra hai lo i: t
ả ư ư ọ ệ ư ph ệ duy khoa h c. C t ứ , ng duy kinh nghi m và t
ế ậ ề ố ượ ụ ằ ậ duy kinh nghi m và t ề đ u nh m m c đích ti p c n qui lu t khái quát v đ i t ạ ư ọ duy khoa h c ạ ư ng, tuy nhiên, hai lo i t
ể ề
duy này có nhi u đi m khác nhau: ệ ư ư T duy kinh nghi m ọ T duy khoa h c
ấ ữ Khái quát hóa, tr u t
ị ổ ự ậ ủ ấ
ủ ế ượ ệ ể ệ ượ ự ế t hi n t
ng đ ấ ừ ế ề ố ượ ừ ả các d u hi u b ngoài, t k t qu ừ ượ ng hóa ậ ủ ự ậ ề ả v b n ch t, quy lu t c a s v t, ậ ng thông qua s ti p c n, ấ b n ch t khám phá đ i t ng t
ệ Khái quát hoá nh ng d u hi u ệ ổ ph quát, n đ nh c a s v t, hi n ượ c bi u hi n ch y u qua ả ệ 179
ự ế ứ ủ ự ậ c a s nh n th c tr c ti p. bên trong.
ậ ỉ ạ ế ả ả Lý gi
ự ượ ệ ặ ượ ự ệ đ c s khác bi t ng, s khác bi
ấ ủ ự ậ ữ ệ ữ ố ấ ủ i b n ch t c a đ i ư ố t cũng nh m i ố ượ ớ ng quan h gi a nó v i các đ i t
ự ế ệ ả Ch đ t đ n kh năng nh n di n ẫ t ho c mâu thu n ệ gi a các tính ch t c a s v t, hi n ố ượ ng khi quan sát tr c ti p các đ i t khác.
ượ t
ỉ ừ ứ ở ứ ươ ế ng. Tri th c ch d ng ứ Tri th c luôn v
ả ầ ự ồ ạ ủ ậ t ộ m c đ mô ự ậ i c a s v t ứ n đ n m c ộ đ khái quát các qui lu t hình thành
thu n túy s t n t ệ ượ ề ướ ậ ng. hi n t và chi u h ộ ng v n đ ng, phát
ể ủ ự ậ ệ ượ tri n c a s v t, hi n t ng.
ố ủ ề ả ể ặ ườ ề ệ ế ủ ọ ồ M c dù n n t ng và ngu n g c c a m i hi u bi
ộ ố ư ệ ượ ở ầ ừ ư ự t c a con ng i v hi n th c ứ ậ ể duy kinh nghi m, nh ng đ nh n th c cu c s ng, con
ề đ u đ ườ t ỉ ừ ở ư ứ ng ạ ở i ệ tri th c kinh nghi m. Lý do là b i, t
c kh i đ u t ể i không th ch d ng l ệ ữ ỉ duy kinh ẹ ệ ề ụ ể ế ứ ạ ố
ố ể ườ ứ ệ ể ụ đó, tình hu ng đ có th áp d ng tri th c kinh nghi m đã có th
ệ ặ ạ ướ ư ừ ệ ố nghi m ch đúng trong nh ng đi u ki n c th và tình hu ng h t s c h n h p, do ờ ng không bao gi ỗ ế M i cây m i ỗ
i y h t tình hu ng tr ỗ ả ạ ố ”.
tái hi n l p l ỗ hoa, m i nhà m i c nh” ỉ ừ c đó, nh dân gian t ng đúc k t “ , ho c “ặ Không có cái d i nào gi ng cái d i nào ạ ạ ạ ở ư ệ ễ ả ở ậ ữ duy kinh nghi m, chúng ta d ph m ph i nh ng i t
ế B i v y, n u ch d ng l ầ sai l m sau đây:
ễ ệ ỉ ự ự ể ế ủ ả ề ộ ố Suy di n tùy ti n vì ch d a vào s hi u bi
ư ạ ễ ấ ầ ộ riêng nh ng l
ữ Ế ầ ệ ườ ệ Th y bói xem voi t có câu chuy n
ặ ắ i Vi ế ườ ụ ấ t c a b n thân v m t s tính ch t i suy di n thành tính ch t chung, đó là sai l m do khái quát hóa v i vã. ư ch ng i ồ ả hay các câu thành ng nh : ơ i; Nhìn m t mà b t hình dong; V đũa c
ề ạ ủ ế ể ầ ể ư Ng ụ đáy gi ng; Suy b ng ta ra b ng ng n mắ …là đ nói v h n ch , sai l m c a ki u t duy này.
ủ ả ộ ề B o th trong suy nghĩ, trong hành đ ng (thành ng :
ụ ẫ ậ ặ ộ ộ trong, dù đ c ao nhà v n h n
ụ ằ ể ầ ắ ữ Ta v ta t m ao ta, dù ơ ), ho c hành đ ng theo thói quen và t p quán xã h i mà ữ Trăm hay không b ng tay quen ). không c n tìm hi u nguyên nhân (t c ng :
ạ ộ ư ậ ứ ậ ả ầ Nh v y, trong ho t đ ng nh n th c, c n ph i bi
180
ể ả ọ ừ ế ế ợ ư t k t h p t ệ ứ ứ ớ ư v i t duy khoa h c, ph i chuy n hóa t ệ duy kinh nghi m ọ tri th c kinh nghi m sang tri th c khoa h c
ủ ấ ả ổ ớ ả ượ ế ậ ậ c b n ch t và qui lu t ph quát c a đ i t ố ượ ng
thì m i có kh năng ti p c n đ ố ự ủ ạ
ụ ể trong s đa d ng c a các tình hu ng c th . ọ ư ằ ạ ậ ằ ề ủ ả
ạ ế V y b n có nghĩ r ng t ấ duy khoa h c là đi u n m ngoài kh năng c a mình? ạ ỏ ớ ằ ể ạ
ư ư ặ ạ ả ọ ọ ọ t
ể ượ ề ẩ ự ự ệ ạ ọ
ụ ự ễ ề ể ệ ầ ậ ạ ậ
N u có ý nghĩ y, b n hãy g t b đi và hãy luôn nh r ng: b n hoàn toàn có th có ộ ư duy khoa h c m c dù b n ch a ph i là nhà khoa h c. T duy khoa h c là m t ạ c hi n th c hóa trong m i ho t năng l c đang ti m n trong b n và nó có th đ ọ ộ đ ng th c ti n, vì v y b n c n v n d ng và phát tri n nó trong m i đi u ki n có th :ể
ộ ố ỉ ầ ế ế ạ ạ ắ ờ
ờ Trong cu c s ng và sinh ho t, ch c n b n bi ơ ệ ả ộ ờ ợ
i trí… m t cách h p lý đ ượ ự ư ạ ậ ạ ộ ệ ả ọ th i gian cho công vi c cá nhân, th i gian cho vui ch i gi ạ ượ đ t đ ọ t cách s p x p th i gian h c, ể ằ c s cân b ng
c hi u qu cao trong m i ho t đ ng cũng nh t o l p đ ộ ố ư ế ứ ọ ồ ư ạ
trong cu c s ng, nh th t c là b n đã có t ộ ấ ọ ậ ế ậ duy khoa h c r i. ế ề ớ ạ ế
Trong h c t p, khi ti p c n m t v n đ m i, n u b n bi ấ ủ ấ ậ ề ọ ệ ế ề ấ ế ả t nh n di n đâu là b n ch t c a v n đ , bi
ư ề ộ ả ạ ế ấ ả ắ ể ắ t cách đ n m b t ế t cách ti p ọ duy khoa h c ệ i quy t v n đ m t cách hi u qu có nghĩa là b n đã có t
đâu là v n đ tr ng tâm, bi ậ c n và gi r i.ồ
ả ộ ế ế ệ ạ ế ậ ấ t suy nghĩ, nhìn nh n v n đ t
ạ i quy t m t công vi c, n u b n bi ề ế ừ Khi gi ề ệ ố ừ nhi u góc c nh khác nhau, bi t xem xét t nhi u m i quan h khác nhau, t
ướ ự ể ạ ư ng phát tri n khác nhau, đó cũng chính là b n đang th c hành t ề ừ ề nhi u duy khoa
ề chi u h h c. ọ
ừ ấ ượ ủ ư ư ự ư ụ ộ tiêu chí ch t l ng c a t duy + Xét t : t duy tích c c và t duy th đ ng.
ư
ự T duy tích c c ớ ự ậ ằ ụ ộ ớ ư ễ ằ ườ Th T duy th đ ng ng d b ng lòng v i th c t
ả ọ ọ ự ạ i, không có khát v ng tìm tòi, khám phá
ế ậ ự ằ ề ữ
ề ố ắ ệ ữ ườ nh ng ng
ề ả ể ể ứ Không b ng lòng v i s nh n th c ờ ợ h i h t mà ph i có khát v ng tìm tòi, ấ ủ khám phá đ n t n cùng th c ch t c a ẫ ấ v n đ , c g ng phát hi n mâu thu n ế ủ ấ i quy t mâu c a v n đ và tìm cách gi
ẫ ứ ả ệ vì nghĩ r ng nh ng đi u mình nghĩ thì ả ồ i khác cũng đã nghĩ c r i, ế mình khó có th (không th ) tìm ki m ượ ưở ớ đ
ễ thu n ch không d dàng tho hi p. ớ ễ ồ c ý t ễ ế ỏ ớ ng m i. ệ D dàng th a hi p v i ý ki n ng ườ i
ườ ặ ậ Không d dàng đ ng ý ngay v i ý ậ i khác, m c dù l p lu n ế ủ ki n c a ng khác.
181
ẻ ợ đó nghe có v h p lý.
ằ ự ệ ườ ắ ự ệ ằ Th
ọ ấ ề ằ ạ ứ ự ườ ch ng và th
i và nghĩ r ng: m i v n đ ch ở ậ ườ ả ậ ườ ắ ng nhìn s vi c b ng con m t ỉ ng “an i pháp, b i v y th i luôn b gi
ữ tĩnh t ộ có m t gi ớ ậ ph n” v i nh ng cách nghĩ đã và đang
ở ậ ổ ế ph bi n. ng, b i v y luôn bi
ứ ủ nh n th c c a con ng ộ ướ ự ế ạ h n tr ủ ố ượ c a đ i t ị ữ ế ể qua đ nh ki n đ tìm tòi nh ng ý t
ế ấ ề ằ ả ớ m i nh m gi
ả ơ ậ ớ ệ Luôn nhìn s vi c b ng con m t bi n ằ ng tr c suy nghĩ r ng: ị ớ i ừ c s bi n đ ng không ng ng ế ượ t v t ưở ng ệ i quy t v n đ có hi u ữ qu h n, không “an ph n” v i nh ng
ổ ế cách nghĩ đã và đang ph bi n.
ề ộ ấ ứ ằ ỉ ườ Luôn ý th c r ng, m t v n đ có th Th
ả ế ấ ể ả ề có nhi u cách gi
ự ư ượ ể ườ ộ ằ ng suy nghĩ r ng ch có m t ề ế ấ i quy t v n đ , ặ c”, ho c ng
duy tích c c là ng ạ ủ ứ ậ cách duy nh t đ gi ằ r ng “không th làm khác đ ề ể ạ i có t ớ ể i quy t khác nhau nên ườ i i h n nh n th c c a mình “quá m o hi m khi làm đi u đó”. không gi
ộ ệ ố ấ ị ứ
ỗ ự ụ ề trong m t h th ng tri th c nh t đ nh ệ ậ mà luôn n l c v n d ng nhi u h
ố
ứ ể ả ự ố ệ ọ ướ t tiêu m i
th ng tri th c đ gi Giúp cá nhân t ố ả ọ Làm tri ề c mu n, d p t ế năng v n có trong b n thân mình đ
ộ ự ượ ế ệ ộ hoàn toàn l
bi n thành n i l c giúp v ẳ ự ị ườ ấ ấ mình, t ng
ự ủ ườ ế ấ ề i quy t v n đ . ề ữ khám phá nh ng ti m ể t lên chính ầ kh ng đ nh mình, góp ph n ủ ộ ậ ự ch , đ c l p
ự ấ ờ ọ hình thành nhân cách t và sáng t o. ạ ậ ắ t m i ti m năng, không quy t đoán, ủ ự thu c vào s đánh giá c a ẩ i khác, đánh m t ph m ch t đích ặ ng có tâm lý m c ấ ti, th t v ng, chán đ i, m t th c c a mình, th ả c m, t
ượ ủ ữ ờ ồ Là ngu n năng l i nói và
ệ lòng tin… Là căn nguyên c a nh ng l ả ứ ự ộ ng khai sáng trí ộ ả tu , nhân cách và c m xúc (hành đ ng hành đ ng tiêu c c (ph n ng thay vì
ả ứ ộ thay vì ph n ng). hành đ ng).
ự ư ấ ư ẩ ỉ ấ ố ớ ọ duy quan tr ng nh t đ i v i các nhà
T duy tích c c không ch là ph m ch t t ế ả ầ ọ ộ ố ệ
182
ườ ậ ấ ỗ ế ấ ữ ả khoa h c và các nhà qu n lý mà còn c n thi ủ c a m i ng i. Khi chúng ta nh n th y cách gi t cho cu c s ng và công vi c hàng ngày ưở ề ằ ng i quy t v n đ b ng nh ng ý t
ổ ế ườ ứ ượ ầ ẩ ị
ph bi n, thông th ộ ấ ủ ng không đáp ng đ ậ ề ệ c yêu c u cho vi c th m đ nh giá tr ạ ộ ấ ươ ự chân lý c a m t v n đ ; khi chúng ta nh n th y ph
ổ ằ ệ ả ả ị ng án ho t đ ng đang th c thi ộ ươ ầ đã không còn hi u qu cao, c n ph i thay đ i b ng m t ph ng án khác thì khi đó ta
ắ ầ ư ự đã b t đ u t
duy tích c c. ế ừ ườ ư ế ấ ọ Chúng ta đã t ng bi t Copernicus là ng i đ a ra h c thuy t “trái đ t quay
ạ ườ ạ ủ ộ ậ ặ ờ ể ằ i m nh d n ng h lu n đi m này b ng câu nói
ủ ướ ư ấ ộ
ệ ố ư ừ ể ề ậ ờ ộ
quanh m t tr i” và Gallileo là ng ổ ế n i ti ng tr ẫ v n quay”. Vào th i đi m mà toàn b các h th ng t ớ ạ ủ ộ ướ ượ ư ấ ề c Tòa án c a Giáo h i: “Tôi xin th trái đ t không quay, nh ng mà nó ặ ờ duy đ u th a nh n m t tr i ộ c đ t phá quay xung quanh trái đ t thì t t gi
duy v ứ ủ ạ ề ậ ổ ọ
ệ ư ệ i h n c a hai ông là m t b ụ quan tr ng làm thay đ i nh n th c c a nhân lo i v vũ tr . ả duy ph n bi n
ườ ị ư ế ệ ị 2. Khái ni m t ệ i d ch là “t t, có ng
Khái ni m “Critical thinking” khi d ch sang ti ng Vi ư ườ ị ệ ả ọ i d ch là “t
duy ọ duy ph n bi n”. Trong môn h c này chúng tôi ch n ệ ữ ư phê phán”, có ng ậ dùng thu t ng “t
ừ ế ọ ả duy ph n bi n”. ơ ạ ổ ạ ế T cách đây h n 2.000 năm, nhà tri
ề ư ề ế ệ ả ố ừ ệ ố ờ duy ph n bi n. Ti p n i truy n th ng có t
ấ v n đ t ọ ề ả ươ ứ ề ư ư ả ơ nhi u h c gi ph ng Tây đã nghiên c u sâu h n v t ậ t h c Hy L p c đ i Socrates đã ti p c n ạ Socrates, sang th i hi n đ i, ệ duy ph n bi n và đã đ a ra
ị ề
ả ấ ỳ nhi u đ nh nghĩa khác nhau. ể t ế Hi u bi ệ , tác gi
ả duy ph n bi n ủ Trong bài vi ẫ ộ ố ứ ề ư ệ ế ề ư t v t ể Giang đã d n ra m t s quan đi m c a các nhà nghiên c u v t ẩ Lê T n Hu nh C m ư ả duy ph n bi n nh
sau:
ế ọ ụ ọ ọ ườ ỹ ọ ư t h c, tâm lý h c, giáo d c h c ng
John Dewey nhà tri ả ệ ắ ị
ề ộ ủ ộ ụ ự ề ẩ ộ ọ i M , g i t duy ệ ả ư duy ph n bi n ọ ả ị đ nh khoa h c
ẽ ả ệ ữ ữ ế ế ậ ế ắ ph n bi n là “reflective thinking” (suy nghĩ sâu s c) và đ nh nghĩa t là “S suy xét ch đ ng, liên t c, c n tr ng v m t ni m tin, m t gi có xét đ n nh ng lý l
ơ ượ b o v nó và nh ng k t lu n xa h n đ ự ộ c nh m đ n”. ứ ườ ấ ổ ế
ạ ả ự ư ệ ả ắ Robert Ennis m t ng ị ả ệ ề ư duy i r t n i ti ng trong lĩnh v c nghiên c u v t ự T duy ph n bi n là s suy nghĩ sâu s c, nh y c m, th c
ề ộ ể và h u ích đ quy t đ nh ni m tin hay hành đ ng”. ph n bi n thì đ nh nghĩa: “ ế t
ằ ư ả ế ị ọ ữ ộ
M t nhà khoa h c khác là Michael Scriven thì cho r ng: ể ả ượ ữ ộ ậ ệ “T duy ph n bi n là ượ ữ ệ c c nh ng d li u thu th p đ
183
ề ậ ể ấ kh năng hành đ ng đ th u hi u và đánh giá đ ế thông qua quan sát, giao ti p, truy n thông, và tranh lu n”.
ứ ứ ế ề ậ Ngoài ra, nhà nghiên c u Mathew Lipman sau khi ti p c n nhi u nghiên c u v ề
ư ệ ả ủ ệ ả ư t duy ph n bi n cũng đã tóm l ượ ắ ắ c v n t t các quan ni m c a các tác gi nh sau:
(cid:0) ể ả ư ế ấ ế ị ề T duy đ gi i quy t v n đ và ra quy t đ nh (Sternberg).
(cid:0) ư ỗ ự ể ư ứ ộ
ấ ề ọ ươ ứ ủ ự ệ ậ ằ ậ T duy n l c đ đ a ra m t phán đoán sau khi đã tìm cách th c đáng tin c y ứ ng di n c a các b ng ch ng và các lu n c ể đ đánh giá th c ch t v m i ph
(Hatcher).
(cid:0) ủ ả ạ ộ ự ể ẩ Là kh năng c a ng ườ ư i t duy phát tri n các tiêu chu n năng l c ho t đ ng trí
ậ ụ ệ ư ủ tu và v n d ng vào quá trình t ọ duy c a chính h .
(cid:0) ự ỗ ự ệ ố ữ ế ộ S n l c tìm ki m m t cách có h th ng nh ng nguyên nhân và lý l ẽ ả gi i
ữ ể ượ ườ ề thích nh ng đi u mà có th đã đ c ng i khác cho là đúng.
(cid:0) ạ ư ị ườ ệ ả ừ Là lo i t duy b o v chúng ta không b ng ỉ i khác l a ph nh và không t ự ừ l a
ỉ ph nh chính mình (Paul).
(cid:0) ự ể Là s đánh giá đúng các phát bi u (Ennis).
(cid:0) ự ậ ế ề ư ụ ự ễ ố duy vào th c ti n và các tình hu ng có
Là s v n d ng các lý thuy t v t ề ấ v n đ .
ể ượ ự ệ ủ ế c nguyên nhân và ti n trình c a các s ki n.
ả ề ế ả ả ừ ố (cid:0) Hi u đ (cid:0) Xem xét các cách gi i thích khác nhau v k t qu kh o sát t các tình hu ng,
ế ể
1 lý thuy t và quan đi m khác nhau. ng Tu n trong bài vi
ượ ấ ả ư ờ ế T duy phê phán ầ Tr n Th Tác gi t (Th i báo Kinh t ế
ị SG) cũng đ nh nghĩa:
ư ụ ệ ậ
ệ ưở ả
ng, gi ư ự ệ ẽ ổ ứ ệ ậ ị ự “T duy phê phán (critical thinking) là quá trình v n d ng tích c c trí tu vào ừ ự ế thuy t… t s quan sát, ề ự ệ nh m đ a ra nh n đ nh v s vi c, ra
ợ vi c phân tích, t ng h p, đánh giá s vi c, ý t ằ ứ kinh nghi m, ch ng c , thông tin và lý l ử ủ ế ị ứ ỗ quy t đ nh, và hình thành cách ng x c a m i cá nhân”.
2 ả
ư ở ư ộ ị ệ là m t quá trình t
ệ T duy ph n bi n Bách khoa th m Wikipedia đ nh nghĩa: “ ộ ứ ồ
ề ấ ằ ạ ẳ ỏ ị và kh ng đ nh l
ệ , http://www.ier.edu.vn..
ẩ ư
ế
ế ề ư ể ỳ , Hi u bi t v t ờ ấ T duy phê phán , Th i báo Kinh t
ả duy ph n bi n Sài Gòn, 09/10/2010.
1 Xem: Lê T n Hu nh C m Giang ấ 2 Tr n Th ượ ầ ng Tu n,
184
ư duy bi n ch ng g m phân tích và đánh giá m t thông tin đã có theo các cách nhìn ủ ặ khác cho v n đ đã đ t ra nh m làm sáng t i tính chính xác c a v n đấ ề”.
ổ ợ ừ ữ ể ể ậ ộ ị
ệ T ng h p các lu n đi m t ả ề ư ư nh ng đ nh nghĩa trên đây, có th rút ra m t quan ệ duy ph n bi n nh sau:
ni m khái quát v t ệ ộ ẩ ả ư T duy ph n bi n là m t khái ni m ch ph m ch t c a m t d ng th c t
ớ ấ ỉ ướ ứ ư ố duy ch đ ng h
ỏ ệ ng t ề ệ ủ ộ ể ủ ể ư ế ộ ạ ề ằ
ề ấ ủ ữ ủ ệ ừ ữ
ằ ạ ẳ ị và kh ng đ nh l
ủ ấ ắ ọ
ề ể ả ệ + Phân bi
duy tích ứ ự i nh ng v n đ và tình hu ng ph c c c, trong đó ch th t ậ ể ạ chính ki n, quan đi m và ni m tin c a mình b ng vi c nhìn nh n, t p đ bày t ề ộ ấ nh ng góc nhìn đa chi u, trên đánh giá v n đ m t cách khách quan và toàn di n t ỏ ậ ậ ơ ở ủ c s c a các thao tác l p lu n logic nh m làm sáng t i tính chính ấ ế ự ự xác c a v n đ đ đi đ n s l a ch n đúng đ n nh t. ệ ớ t ph n bi n v i phê phán: ỉ ệ ỗ ự ệ ấ Phê phán là vi c phát hi n l
i, ch ra cái x u, cái sai, cái tiêu c c, cái nh ể ơ ở ủ ự ừ ộ ệ ể ả đi m trên c s c a s phân tích, đánh giá t
ế ố ư ệ ế ả ả ỉ t ph i có y u t thi
ề ừ ề ể ề ể ậ ấ
ấ nh n v n đ t ệ ủ ư ặ ố ự ấ t / x u, đúng / sai d a trên các thao tác c a t
cách toàn di n c ư hai m t t ậ ể ậ ẳ ỏ ị
ư ậ ữ ề ệ ấ ả ơ ỉ ượ c ấ m t quan đi m nào đó. Ph n bi n nh t ự phê phán. Nh ng không ch có phê phán. Ph n bi n là s nhìn ề ộ nhi u quan đi m, nhi u góc nhìn khác nhau đ đánh giá v n đ m t ả ở duy ắ logic nh phân tích, so sánh, l p lu n đ làm sáng t và kh ng đ nh tính đúng đ n ặ ủ ộ ủ c a v n đ . Nh v y, phê phán ch là m t m t c a ph n bi n; h n n a, phê phán
ơ ở ự ệ ả ả ọ ư duy ph n bi n ph i là s phê phán trên c s khách quan, khoa h c.
ệ ấ ầ ả ế ậ ệ ứ ấ ư ề trong t ư
T duy ph n bi n r t c n thi ả ư ư ư ệ ế ấ ắ ắ ị đ nh đúng đ n, nh ng t duy ph n bi n không nh t thi
t là t ờ ế ườ ư ệ ả ả ế t cho vi c nh n th c v n đ và đ a ra các quy t ở duy đúng đ n, b i ý ư
ủ ki n c a ng ắ duy ph n bi n không ph i bao gi ắ i có t ắ ệ ả ả cũng đúng. Tuy nhiên, t ệ ư ả duy đúng đ n ch c ch n ph i có tính ph n bi n, ph i là t ả duy ph n bi n.
ệ ả ả
+ Phân bi ả ệ ớ t ph n bi n v i ph n bác: ớ ồ ả ữ ể ỏ
ủ ị Ph n bác đ ng nghĩa v i ph đ nh, bác b nh ng quan đi m, gi ả ượ ườ ợ ế i pháp hay k t ộ ự i nói không có m t s qu đ
ắ c cho là không đúng đ n, không phù h p mà ng ứ ự ả ủ ả ậ
i nào làm căn c cho s ph n bác c a mình. ả ủ phân tích, lu n gi ả ạ ế ệ ộ ư ằ Ph n bi n là xem xét l i k t qu c a m t quá trình t
ở ậ ỏ ộ ủ ị ủ ạ ị đ nh l
ẳ duy khác nh m kh ng ể i tính chính xác c a thông tin, b i v y, khi ph đ nh, bác b m t quan đi m ậ ả ự ữ ẽ ậ
nào đó nó ph i d a trên nh ng lý l ả ừ ứ ể và l p lu n đ làm căn c . ả ả ư ệ ầ ồ ơ
ủ ị ẳ ỏ ớ ộ ỉ Ph n bi n v a bao g m c ph n bác trong đó, nh ng không đ n thu n ch là ự ổ ự ủ bác b , ph đ nh, mà cùng v i đó còn là s ng h , kh ng đ nh cái đúng, là s b
185
ấ ả ể ả ợ ơ ề sung và đ xu t các gi i pháp h p lý h n đ gi ị ề ế ấ i quy t v n đ .
̀ ̀ ̀ ́ ự ự ̣ ̉ ̣
ượ ưở ́ ụ ư Ví d : Đ ng tr ề ượ ư ể ố ị ̣ c đã đ
́ơ l n hiên nay, nhi u ý t ẻ ượ ư ng đ ộ ẵ ẻ ộ đ
c l u thông vào n i thành theo các ngày ch n/l ế ề ắ ả
/l ạ h n ch xe g n máy… Tuy nhiên, các gi ế ượ ấ ệ ủ ộ ề ề ệ ả ả ả đ
c r t nhi u ý ki n ph n bi n c a xã h i v tính kh thi, tính hi u qu cũng nh ự ộ ự ớ ề ự ộ ủ ở ả ́ ̣ ươ c th c trang tinh hinh giao thông c c ky căng thăng tai cac đô thi ẵ ư c đ a ra nh : qui đ nh bi n s xe ô tô ch n ; thu phí ô tô vào n i thành; ậ ư i pháp mà chính quy n đ a ra đã nh n ư c hai phía tích c c và tiêu c c v i nhi u s phân tích có
ụ
tác đ ng xã h i c a nó ế ơ ở c s thuy t ph c. ư ư ậ ệ ả ả ớ ồ ườ ư duy
Nh v y, “T duy ph n bi n không đ ng nghĩa v i ph n bác, ng ả ườ ế ệ ấ ả ả i có t ườ i hay ph n bác. Và ng t ph i là ng ượ ạ c l i hay
ph n bi n không nh t thi ắ ắ ả ả ệ ư ườ ộ i, ng ườ i luôn luôn
ph n bác cũng không ch c ch n là ng ủ ưở ườ ữ ưở ủ ỏ bác b ý t
ng c a nh ng ng ườ ả i có t ỉ i khác ch vì các ý t ệ ưở ườ ư ả ả anh ta thì không ph i là ng i ph n bác ý t i có t
ườ ượ duy ph n bi n. Ng ả ơ ở ự ủ i khác mà không nêu đ duy ph n bi n. M t ng ả ng đó không ph i là c a chính ủ ng c a ậ c c s cho chính s ph n bác c a mình, không l p
ẽ ả ặ ườ ư ng ậ lu n ch t ch , cũng không ph i là ng ệ 1 ả duy ph n bi n”.
ệ ủ ư ứ ư ệ ả ạ i có t ể T duy ph n bi n đó là d ng th c bi u hi n c a t ự duy tích c c, là c s đ
ế ủ ự ể ể ư ế ố không th thi u c a s thành công, khi con ng phát tri n t
ườ ả ố ứ ạ ữ ề ạ ầ ả ạ duy sáng t o y u t ớ ệ th ấ ng xuyên ph i đ i di n v i nh ng v n đ ph c t p và đa d ng c n ph i gi ơ ở ể ườ i ả i
ế ộ ố
quy t trong cu c s ng. ủ ư ặ ệ ể 3. Đ c đi m c a t ả duy ph n bi n
ấ ẩ ế ề ư t v t
ỳ ả Lê T n Hu nh C m Giang ế ủ ữ ớ ệ trong bài vi ộ ố ể t ế Hi u bi ứ ề ặ ể Tác gi cũng đã gi ệ ả duy ph n bi n ủ ư
ư ả
i thi u nh ng đúc k t c a m t s nhà nghiên c u v đ c đi m c a t ệ duy ph n bi n nh sau: ứ ế ế ủ ườ ể ặ + Theo nhà nghiên c u K. B. Beyer (1995), các đ c đi m thi t y u c a ng i có
ư ả t
ườ ư ả ệ ườ ể duy ph n bi n là ng
ệ duy ph n bi n, đó là: Không có thành ki nế : ng ậ ể ấ i có t ế i ham tìm hi u, bi ằ ị ề ượ ớ ắ l ng nghe và có th ch p nh n ý ki n trái ng ế t c v i mình, đ cao giá tr công b ng,
ạ
ệ
ệ ư
ộ ộ
ỹ
ườ
ạ ọ
ế
K năng m m
ề , Tài li u l u hành n i b , Tr
ng Đ i h c Kinh t
Tài
1 Xem: Ph m Đình Nghi m, Bùi Lan Thùy, chính TP. HCM. .
186
ứ ằ ọ ẽ ự ế tôn tr ng b ng ch ng và lý l , thích s rõ ràng chính xác, bi t xem xét các quan
ự ẽ ả ậ ấ ổ ư
ể ể đi m khác nhau, và s thay đ i quan đi m khi s suy lu n cho th y ph i làm nh v y.ậ
ụ ế ậ ầ ả ượ ề ệ ả Bi
t v n d ng các tiêu chu n ể ể ộ ẩ : c n ph i có các đi u ki n đ ượ ự ể ặ ậ
ở ị đ nh đ m t phát bi u tr thành có th tin c y đ ẩ ể ấ c tho mãn nh t c. M c dù các lĩnh v c khác nhau ộ ố ể ượ ư ẩ
ấ ỳ ề ề ấ ẳ ả ộ ị
ự ậ ừ ữ ậ ồ có th có các tiêu chu n khác nhau, nh ng có m t s tiêu chu n có th đ ụ ư ụ d ng chung cho nhi u v n đ , ví d nh : “…m t kh ng đ nh b t k ph i (…) đ ự d a trên nh ng s th t chính xác có liên quan, t c áp ượ c các ngu n đáng tin c y, rõ ràng,
ẽ ữ ắ ệ ợ ệ v ng ch c”.
không thiên l ch, thoát kh i logic ng y bi n, h p logic, lý l ằ ẽ ớ ả ư ỗ ợ ư ứ v i các b ng ch ng h tr . T duy
ỏ ụ ậ : đ a ra các lý l ạ ậ Có kh năng tranh lu n ồ ả ả ệ ệ ự ẽ .
ả ph n bi n bao g m c vi c nh n d ng, đánh giá, và xây d ng các lý l ặ ả ậ ừ ộ ề ế
ậ : có kh năng rút ra k t lu n t Có kh năng suy lu n ầ ấ ượ ượ m t ho c nhi u chi ti ữ ệ ữ ệ ể ệ ả ố Đ làm đ
ề ừ ươ ườ ư ấ ế t. c m i quan h logic gi a các d li u. ệ ả duy ph n bi n i có t : ng
c vi c này c n ph i nhìn th y đ ệ ề nhi u ph ừ ệ ượ ng di n khác nhau ề Xem xét v n đ t ả ế ậ ầ c n ph i ti p c n hi n t ng t ể nhi u quan đi m khác nhau.
ậ ư ụ ủ ư ả ệ ử ụ ủ ề Áp d ng các th thu t t duy
ặ ồ duy ỏ : t ư ế ậ ả ị khác nhau, bao g m đ t câu h i, đ a ra các phán đoán, thi
ề ư ừ ứ ả ậ ư duy ph n bi n s d ng nhi u th thu t t 1 ệ t l p các gi ệ ư đ nh. ả ệ ể ậ T các nghiên c u v t duy ph n bi n, có th nh n di n t ớ duy ph n bi n v i
ơ ả ể ặ các đ c đi m c b n sau:
ạ
3.1. Tính nh y bén ệ ư ả ỏ ự ữ ệ ệ ể ậ ả ạ
ườ ữ ệ ể ề ấ ố ặ ng, đ c bi t, ngo i l
hu ng có v n đ , đó là tình hu ng có nh ng đi m khác th ườ ự ắ ắ ầ ả ộ T duy ph n bi n đòi h i s nh y c m đ phát hi n và nh n di n nh ng tình ạ ệ ố , ố i ta ph i suy nghĩ và hình thành nhu c u, mong mu n
gây s th c m c, bu c ng ề ế ấ ả i quy t v n đ . ể tìm hi u, gi
ứ ụ ở ị Ví d : Công ty máy tính Apple đ ng
̀ ệ ẩ ầ ̀ ơ ế ạ ̀ ơ ượ
ả ̀ tính và các s n ph m công ngh thông tin chính là nh tâm nhin v ưỡ ả ế ớ ườ ưở ườ ộ ng Steve Jobs ng i mà c th gi i thuyên tr ng ng m . B ng t
ả i ph i ng ệ ự ế ậ ạ ệ ờ
v trí hàng đ u trong ngành ch t o máy ̀ ̉ t th i gian cua ư ằ t l p các xu ờ ể duy nh y bén tuy t v i, ông luôn đi tiên phong trong vi c d báo và thi ướ ụ ổ ệ ớ ệ ng trong vi c liên t c đ i m i công ngh và phong cách đ cho ra đ i các dòng h
ệ ệ ệ ạ ỉ ạ ơ máy tính và đi n tho i ngày càng hi n đ i h n mà đ nh cao hi n nay là MacBook và
ẩ
ệ
ể Hi u bi
ế ề ư t v t
ả duy ph n bi n,
1 Xem: Lê Hu nh C m Giang, ỳ
ệ tài li u đd.
187
ư ượ ờ ạ ủ ạ ế ố ỉ iPhone. T duy v t th i đ i c a ông đã đem l i vô s sáng ki n không ch làm thay
ơ ố ữ ủ ạ ớ ụ ạ ổ ờ ố đ i đ i s ng c a nhân lo i mà còn liên t c t o ra nh ng c n s t tiêu dùng m i trong
ế ớ th gi
̀ ậ ườ
̀ ̃ ́ ́ ̃ ư ưở ự ọ ̃ ư i sáng l p ra Google, Sergey Brin và Larry Page, la nh ng ̀ ng trong linh v c tim kiêm thông tin. H không
ụ ng ỉ ườ ưở ữ ể i tiên phong cho
ng mà còn là nh ng ng ữ ầ ưở ữ ổ ớ ệ i công ngh . ư ậ Cũng nh v y, hai ng ̀ ́ ̀ ̀ ươ i dân đâu cac trao l u va y t ổ ch liên t c thay đ i, phát tri n các ý t ụ ẫ nh ng thay đ i đó. Google liên t c d n đ u trên internet v i nh ng ý t
ể ấ ứ ề cho phép chúng ta có th th y và làm nhi u th theo cách mà chúng ta ch a bao gi
̀ ́ ế ế ướ ự ả ớ ̣ bi
t đ n tr ế ủ ữ ạ ấ ở ộ ộ ng đ t phá ư ờ ̀ ̣ ơ ủ c đây. V i kh năng thích nghi nhanh va s nhay ben tuyêt v i c a ông ệ ch đã khi n Google tr thành m t trong nh ng công ty m nh nh t trên internet hi n
nay.
ạ ư ể ệ ở ả ấ T duy nh y bén còn th hi n kh năng nhìn th y và phân bi
ệ ượ t đ ấ ự ươ ể ệ ả ậ ồ t trong s t nét khác bi
ng đ ng, có kh năng suy lu n đ nhìn th y đ ở ữ ữ ệ ệ ầ ẫ ị ữ c nh ng ố ượ c m i ấ quan h logic bên trong gi a các thông tin, d li u, không b nh m l n b i các d u
ệ ề hi u b ngoài.
ả ậ ứ ượ ổ ấ ạ ể ề ả ớ
Có kh năng nh n th c đ ơ ệ ấ ữ c v n đ trong tính t ng th , nh y c m v i nh ng ư ệ ể ặ cái đ c bi
t và đ n nh t cũng nh các d u hi u đi n hình. ấ ư ệ ả ể ậ T duy ph n bi n không ch p nh n l
i ế ằ ả ộ ậ ấ ữ ỉ ớ ệ ậ ề ượ ấ ơ ậ ố suy nghĩ và l p lu n theo ki u đ n ậ i quy t b ng vi c l p lu n ch v i m t quan
ấ ể ừ ộ ộ ố c gi ế ư
ữ ặ ớ ả ố ề ề ơ ơ
ọ ấ ề ườ ự ệ ậ ề ươ ồ ạ ạ ng không t n t t l p và tĩnh t
m i v n đ th ề i mà đ u t ọ ữ ữ ề ấ
ở ậ ư ữ ệ ể ệ ả
i trong s bi ấ ẩ iườ có t ườ duy ph n bi n là ng ả ằ ườ th i ộ ờ ư ệ suy nghĩ đa logic tr ọ ấ c m i v n đ . i có t
logic, t c ứ là nh ng v n đ đ m t khung tham chi u duy nh t. Trong cu c s ng cũng nh trong khoa đi m hay t ở ấ ọ h c, chúng ta ph i đ i m t v i nh ng v n đ đa logic nhi u h n là đ n logic, b i ớ ng tác v i nh ng v n đ khác và nhi u khi còn n gi u nh ng ý nghĩa quan tr ng đ ng sau ngườ i phát ể duy ph n bi n, m t l ự ủ ị ố ượ ẻ ư ể ị
g nh ng bi u hi n bên ngoài. B i v y, n ề V i ng ớ ướ ả bi u có v nh ngh ch lí không ph i là đ i t ế ớ ế ớ ứ ạ ứ ằ ộ ng cho s ph đ nh mà nó có th đánh ọ i không n m g n trong đúng/sai, i ph c t p, m t th gi
ọ ề ộ th c h v m t th gi ố ấ ạ t/x u, b n/thù. t
ư ề ể ệ ệ ả ậ ạ ạ T duy ph n bi n, vì v y, chính là cách chúng ta t o đi u ki n đ “kích ho t”
ế ệ ệ ả ạ các t bào trí tu luôn luôn trong tr ng thái ph i làm vi c.
188
3.2. Tính linh ho t ạ
ư ề ệ ả ộ
ệ ượ ế ậ ề ừ ươ ừ ệ ề ự T duy ph n bi n không cho phép s suy nghĩ m t chi u mà luôn xem xét và ể ậ nhi u quan đi m, ng di n, ti p c n hi n t ề nhi u ph ng t
ứ ấ nh n th c v n đ t ả ề ữ ư ả ế trong nhi u hoàn c nh và đ a ra nh ng cách gi i quy t khác nhau.
ế ạ ư ư ệ ả ả ỉ ứ T duy ph n bi n là lo i t duy luôn có ý th c ph n t nh và luôn bi
t hoài ế ầ ả ườ ườ ệ ế ậ ộ nghi. Ng
i có tinh th n ph n bi n th ả ủ ư ệ ớ đó. Tuy nhiên, t
duy ph n bi n không đ ng nghĩa v i ch nghĩa hoài nghi. “Ch ứ ờ ọ ươ ự ậ ờ
ng hoài nghi khi ti p nh n m t ý ki n nào ủ ồ ng pháp và ị ụ ủ ứ ệ ậ ả ặ ả nghĩa hoài nghi là s nghi ng kh năng nh n th c, nghi ng m i ph ế k t qu nh n th c. Ch nghĩa hoài nghi không đ t cho mình nhi m v xác đ nh ý
ư ệ ả ế ố ắ ề ể ấ duy ph n bi n không
ki n đúng, không c g ng tìm hi u v n đ . Trong khi đó t ả ờ ố ắ ủ ậ ả ậ ấ
ứ ph nh n kh năng nh n th c, và c g ng đi tìm câu tr l ề ủ ụ ủ ụ ế ế ấ ể
ả tính thuy t ph c, cho v n đ . N u m c đích c a ch nghĩa hoài nghi là đ bác b ả ứ ấ ư ệ ề ậ ố ắ ậ ượ ạ c l
kh năng nh n th c v n đ thì t ề ế ấ ố ớ ế ả gi i đúng, hay ít nh t là có ỏ ứ i, c g ng nh n th c và ố ớ ư
duy ph n bi n, ng ủ i quy t v n đ . N u đ i v i ch nghĩa hoài nghi hoài nghi là t ộ ế ố ề ệ ả ố ỉ duy ph n bi n hoài nghi ch là m t trong s nhi u y u t mà thôi”.
ấ ả t c thì đ i v i t 1 ẫ ể ẵ ư ứ ả ỏ ượ
ệ T duy ph n bi n luôn có ý th c v ậ ườ ế ế ấ ữ t ra kh i tính khuôn m u có s n đ tìm ứ ạ ư ki m các cách ti p c n khác th ề ng cho nh ng v n đ ph c t p. Trong t
ướ ẫ ẵ ườ ườ ng, ng
i ta có xu h ườ ặ ạ ố thông th ư ệ ạ i th i các l t
ớ ể ượ ữ ế ậ ng không thích l p l ớ ố ắ ữ i nh ng góc nhìn m i, c g ng tìm nh ng cách ti p c n m i đ v
duy ư ng suy nghĩ theo các khuôn m u đã có s n, nh ng ấ ố ắ i mòn, mà c g ng nhìn v n ỏ t kh i ạ ư ự ề ề ệ ả ả duy ph n bi n l ề ướ đ d ề ố ở ậ ế duy ph n bi n là ti n đ cho s sáng t o.
ị truy n th ng và đ nh ki n. B i v y, t ườ ườ ư ệ ặ ủ ộ ạ ỏ ả duy ph n bi n th i có t
ả ờ ả Ng ể ữ ể ế ỏ phá đ tìm ra câu tr l i hay gi
ng đ t ra hàng lo t câu h i và ch đ ng khám ữ i pháp cho chính nh ng câu h i đó đ khi n nh ng ủ ợ ơ ở ể ề
suy nghĩ, quan đi m và ni m tin c a mình tr nên h p lý và chính xác h n. ữ ệ ừ ườ ư ệ ả ớ ằ T duy ph n bi n th ạ ở i
ng không b ng lòng v i vi c d ng l ế ộ ườ ả ơ ằ ướ ỉ ể ng, đ n gi n và quen thu c ch đ nh m h
thông th ọ ơ ỏ ướ ữ ế ự
ể ể ướ ượ ả ng đ n s tìm tòi, khám phá, đ t l ấ ự ệ ệ ể ng khác đ hi u đ c b n ch t s vi c, đ phân bi
ả quan tr ng h n ph i là nh ng câu h i h ề đ theo h ế ữ ả ợ t đúng/sai, đ bi ố ư ế ự ế ể ả i pháp h p lý cũng nh bi
ướ ộ ụ ể ế ị ế ậ tìm đ n nh ng gi ươ ố ớ đ i v i các ph
ệ
ệ
ạ
1 Xem: Ph m Đình Nghi m, Bùi Lan Thùy, tài li u đd.
.
189
ườ ng án hành đ ng tr ệ ư ướ ể ả thông tin, ng ả duy ph n bi n tr i có t ỏ nh ng câu h i ự ng đ n s quan tâm, mà ặ ạ ấ i v n ể ế t t d ki n các tình hu ng có th x y ra ộ c khi quy t đ nh. C th là, khi ti p nh n m t ộ c tiên ph i hi u rõ n i dung thông tin đó
ề ề ề ề ỏ Ở ệ ằ b ng vi c tr l ả ờ ượ i đ
ư ế ữ c các câu h i: V ai? (V cái gì? V đi u gì?), ề ự ữ ế ấ nào? Nh th nào? Liên quan đ n nh ng v n đ gì, nh ng lĩnh v c nào? T i sao l đâu? Khi ạ ạ i
ả ẽ ế ư ế ẽ ế ế ế ậ ả nh th ? K t qu s th nào? H u qu ra sao? N u làm khác thì s th nào?...
ỏ ườ ự ố ớ ữ ườ ậ
ữ Đây cũng là nh ng câu h i th ộ ụ ệ ướ ng tr c đ i v i nh ng ng ế ầ ả ề i hành ngh Lu t khi ể ư duy, “suy nghĩ ki u c m t v vi c pháp lý c n gi i quy t đó là cách t
ứ ạ ự ạ ộ ế ủ ứ đ ng tr ậ ư lu t s ”. 3.3. Tính khách quan và toàn di n ệ Trong s phong phú, đa d ng, ph c t p và luôn luôn bi n đ ng c a th gi
ậ ứ ủ ườ ỉ ữ ạ ữ ụ
ỗ ườ ườ ề ườ ứ ậ i th
khách quan, nh n th c c a con ng ể ủ ng đi u khi n cách ng c a m i ng ớ ạ ạ ả ừ ủ ế ệ ậ ộ rào c n t ế ớ i ủ i ch là h u h n. Thêm n a, m c đích ch quan ữ ọ i đó nhìn nh n m i th . Chính nh ng i h n trong vi c ti p c n chân lý m t cách
phía ch quan đã t o ra gi ệ ư ở ậ ả ự khách quan. B i v y, t
ề ự ẽ ẹ ể ẳ ằ ặ ọ quy n t duy ph n bi n không cho phép chúng ta t ể ị tin đ kh ng đ nh r ng, mình đã hi u c n k , chính xác và tr n v n v
ự ệ ộ ố ượ ộ ộ ự ệ ệ ượ ể m t đ i t
ố ượ ộ ư ệ cho mình cái ề ộ ng. Đ xem xét, đánh giá s vi c m t ả ng m t cách khách
cách đúng đ n, t ệ ng, m t s vi c, m t hi n t ỏ ả ắ duy ph n bi n đòi h i ph i xem xét đ i t ụ ể quan và toàn di n, c th là:
ự ậ ọ ặ ữ ố ượ Tôn tr ng s th t khách quan, không gán ghép cho đ i t
ấ ự ế ể ạ . Có th trình bày l
tính ch t mà nó không có trên th c t ự ộ ườ m t cách trung th c, khách quan, không bóp méo, cũng không c ể ng nh ng đ c đi m, ể i các quan đi m khác nhau ẽ ệ ng đi u hay tô v
thêm.
ấ ẽ ề ố ượ ể ắ ắ ặ
Có s ự th u hi u rõ ràng, ch c ch n, c n k v đ i t ượ ồ ừ ậ ngu n đáng tin c y, rõ ràng, các đ
thông tin chính xác t ư ọ ứ ữ ơ ở ng trên c s nh ng ề ắ ằ ắ c n m b t b ng nhi u phong phú, làm ừ ự ế th c t
ề ố ượ
cách nh : đ c, quan sát, nghe nói, nghiên c u, theo dõi... t ơ ở c s cho các phán đoán v đ i t ả ng. ỗ ộ ấ ề ầ ư ệ ả ượ ẩ ỏ T duy ph n bi n luôn đòi h i m i m t v n đ c n ph i đ ị c th m đ nh, phân
ữ ệ ứ ằ ộ ọ
ể ế ậ ả ợ ị ơ ở tích, đánh giá m t cách khách quan trên c s tôn tr ng các d ki n, b ng ch ng và ệ ự ậ s l p lu n logic, không thiên l ch, không đ ý chí, tình c m, l i ích, đ nh ki n cá
ưở ệ ế ấ ả nhân nh h ề ng đ n vi c xem xét v n đ .
ố ượ ư ề ệ ả ấ ộ T duy ph n bi n luôn xem xét các v n đ , các đ i t
ề ừ ướ ặ ạ ộ ặ ố ượ ề ề t i nhi u góc đ ; đ t đ i t
190
ề nhi u m t, nhi u khía c nh, d ệ ớ ề ố ượ ệ ấ ể ở liên h , quan h v i các v n đ , đ i t ng khác đ xem xét, b i trong th c t ệ ng m t cách toàn di n ố ng trong nhi u m i ự ế không
ệ ượ ể ồ ạ ậ ạ ế ự ệ ng nào có th t n t i cô l p, tĩnh t i mà không liên quan đ n các
có s vi c, hi n t ệ ượ ự ệ s vi c, hi n t ư ng khác. ệ ượ ữ ả ả ậ ầ ặ
T duy ph n bi n có kh năng nh n ra đ ủ ế c nh ng sai l m ho c thiên ki n ư ủ ườ ể ủ ch quan trong quan đi m c a chính mình cũng nh c a ng i khác.
ọ
3.4. Tính khoa h c và logic ự ồ ệ ả ấ ượ ậ ự ọ Ph n bi n là đi tìm s đ ng thu n có ch t l ng khoa h c, trong đó s tranh
ậ ề ẳ ị ượ ơ ở ủ ự ế ậ c ti n hành trên c s c a s xác nh n có
lu n, phê phán hay kh ng đ nh đ u đ ọ ấ ượ ứ ơ ả ả ẳ ồ ố ị ỉ ch t l ng khoa h c ch không đ n gi n ch là đ ng tình hay ph n đ i, kh ng đ nh
ủ ị ế ườ ự ơ ở ọ hay ph đ nh ý ki n ng
ư ệ ả i khác mà không d a trên các c s khoa h c. ơ ở ủ ượ ự ự ệ ổ T duy ph n bi n đ
ự ẽ ậ ể ả ậ ợ so sánh, đánh giá d a trên các lý l ợ c th c hi n trên c s c a năng l c phân tích, t ng h p, ư ỉ ệ , l p lu n logic đ b o v cái h p lý cũng nh ch
ấ ợ ữ ề ra nh ng đi u b t h p lý.
ư ệ ư ế ị ự ệ ả ậ ỏ
ỹ ưỡ ủ ự ở ậ ự ể ắ ề T duy ph n bi n đòi h i vi c đ a ra các nh n xét và quy t đ nh d a trên n n ự ơ ồ ấ ả t ng c a s am hi u th u đáo, s suy xét k l ng và sâu s c, b i v y, s m h
ạ ộ ở ể ư ể ệ
ể trong suy nghĩ là m t tr ng i chính đ phát tri n t ề ộ ả duy ph n bi n. ư ấ ệ ấ ả
Đ xem xét v n đ m t cách khách quan và th u đáo, t ỏ ả ử ụ ậ ư ư ặ ư ề ph i s d ng nhi u thu t t
ỏ duy ph n bi n đòi h i duy khác nhau, nh đ t câu h i, đ a ra các phán đoán, ậ ế ậ ả ị ụ ệ ệ ậ ậ đ nh, suy lu n, l p lu n, phát hi n ng y bi n. t l p các gi thi
ư ễ ế ệ ả ả ắ ả ỏ ả T duy ph n bi n đòi h i ph i có kh năng s p x p và di n gi i các ý t ưở ng
ộ ễ ể ắ ạ ạ ọ
m t cách m ch l c, ng n g n, rõ ràng và d hi u. ư ệ ả ỹ ả ậ ậ
Mài giũa k năng t ệ duy ph n bi n chính là nâng cao kh năng l p lu n, rèn ứ ơ ở ủ ứ ự ẽ ệ ậ ả
luy n thói quen nh n xét d a trên c s c a ch ng c và lý l ườ ủ ữ ể ể ệ ầ , rèn luy n kh năng ạ ả i,
ế phát hi n nh ng sai l m, thi u sót trong quan đi m c a ng ệ ề ư ả ự ậ ủ ả ằ ặ i khác đ ph n bác l ẽ ậ cũng nh kh năng b o v ni m tin c a mình b ng s l p lu n ch t ch .
ố
ạ 3.5. Tính đ i tho i ệ ư ả ấ ậ ứ ắ ằ ự ề T duy ph n bi n nh n th c sâu s c r ng, các v n đ trong th c ti n th
ề ộ ả ự ể ế ủ ạ ơ có nhi u h n m t gi i luôn b gi
i pháp, trong khi s hi u bi ể ế ừ ỉ nên chân lý ch có th đ n t
ườ ễ ng ị ớ ạ i h n, t c a cá nhân l ậ ẫ quá trình tìm tòi, suy ng m, phân tích, tranh lu n và ạ ủ ế ậ ố ầ ti p nh n trên tinh th n đ i tho i dân ch .
ầ ạ ố ỏ ư ả ạ ỏ ị ệ ả ế duy ph n bi n ph i g t b đ nh ki n (s
191
Tinh th n đ i tho i cũng đòi h i t ẳ ơ ở ự ế ề ế ể ấ ấ ị kh ng đ nh ý ki n, quan đi m, ni m tin b t ch p c s th c t ự ằ ữ hay nh ng b ng
ứ ậ ườ ư ủ ể ệ ả ch ng và lý lu n). Ng i có t
duy ph n bi n không xem quan đi m c a mình là ườ ế ắ ủ ể ế
chân lý mà quan tâm nghiêm túc đ n quan đi m c a ng ậ ự ậ t l ng nghe và ự ậ i khác, bi ể ả ườ ế ẵ ấ ọ
tôn tr ng ý ki n ng ố ừ ứ ủ ủ ả ậ mong mu n c a mình), cũng t c là dám dũng c m th a nh n cái sai c a mình đ i khác, s n sàng ch p nh n s th t (k c khi s th t đó ngoài ể
ậ ấ ườ ủ
i khác. ủ ừ ữ ố Nietzsche và tri ch p nh n cái đúng c a ng ầ nh ng trang đ u tiên c a cu n Ngay t
ệ ủ ề ự
ẫ ự ự ủ ệ
ấ ự ậ ả ư ươ i, s
ầ ượ ự ể rõ quan ni m c a Nietzsche v s phê phán: “ ể ủ c a s ph n h n, mà là bi u hi n tích c c c a m t l nh ng không tr thù, đó là tính xâm h n t ộ đ c ác th n thánh mà không có nó ta không th hình dung đ c s hoàn thi n
ế ọ , Deleuze xác đ nhị t h c ả ứ ộ ả Phê phán không ph i là m t ph n ng ấ ự ộ ố ố i s ng tích c c: t n công ứ ồ ạ ự ộ ủ nhiên c a m t ph ng th c t n t ệ ”.1 ườ ự ố ạ ả ệ ư ạ ư ữ ả duy có kh năng t đ i tho i. Nh ng ng
T duy ph n bi n là lo i t ườ ủ ể ệ ằ ả ắ
ườ ự ậ ọ ớ ề ế i thi u ằ ọ ng cho r ng quan đi m c a h là đúng đ n và chính xác, r ng ế tranh lu n v i mình óc ph n bi n th ả b n thân h luôn bi ng t
ề ề ậ ấ ự ậ t đi u gì là s th t mà không th ệ ư ả
ả ư ườ ệ ể ệ Ng i có t ế ự t t ạ ư i t
đánh giá và ki m nghi m l ữ duy ph n bi n luôn bi ạ ớ ứ ự ố ệ ể
mình, cũng t c là t ế ể ự ề ự ố ủ ư ứ ữ ậ ậ ỉ duy c a mình đ t
ế ể ầ ắ xem đi u mình nghĩ là đúng hay sai.T duy ph n bi n không ch p nh n đi u này. ủ duy c a ẫ ầ đ i tho i v i chính mình đ phát hi n ra nh ng nh m l n, ạ đi u ch nh. T đ i tho i ộ t đ suy nghĩ cách m t sâu s c và nh ng l p lu n thi u căn c trong t ộ ỹ ớ v i chính mình, đó cũng là m t k năng c n thi
ạ nh y bén.
ộ ậ 3.6. Tính đ c l p
ự ế ề ộ ự ệ ộ ệ ượ ư ể Trong th c t ng nh ng có th có
, nhi u khi cùng m t s vi c, m t hi n t ườ ườ ư ệ ả ự i có năng l c suy nghĩ
các góc nhìn khác nhau. Ng ộ ậ ể i có t ự duy ph n bi n là ng ậ ự ự ứ đ c l p, có quan đi m riêng d a trên các năng l c t
nh n th c, tìm tòi, quan sát, ả ờ ầ ế ề ặ ữ ệ ậ ấ ậ ỏ i c n thi t cho l suy lu n, nh n di n v n đ , đ t câu h i và tìm nh ng câu tr
mình.
ự ử ữ ữ ể ề ố th thách nh ng đi u mình v n tin, nh ng quan đi m, suy
ể Luôn ki m tra và t ủ ả ị ữ ủ ườ ự ế ườ nghĩ, nh ng gi i khác. Trong th c t
đ nh c a mình và c a ng ề ế ớ ậ ế ộ , không ít ng ụ ộ i xung quanh m t cách th đ ng, nh d c
ị ừ
ệ
ễ
ơ
ị
t h c
ế ọ , Nguy n Th T Huy d ch, Bùi Văn Nam S n hi u đính, Nxb. Tri th c, ứ
1 Gilles Deleuze, Nietzsche và tri 2010, tr. 34
192
thói quen ti p nh n thông tin v th gi ữ ả ớ ề ở ả ệ tin ngay c v i nh ng đi u quái g , phi lý mà không có kh năng phân bi i có ẹ ạ ả t đúng/sai,
ả ụ ố ớ ữ ề ệ ạ ậ th t/gi (ví d đ i v i ni m tin tôn giáo mù quáng hay nh ng t n n mê tín d ị
đoan…). ộ ự ắ ủ ư ộ ữ ậ M t khi đã t
ạ ớ ệ ả ệ ư ậ ủ duy và l p lu n c a mình trên c ườ
đánh giá đ v ng ch c c a t ể ữ ở ố s đ i tho i v i nh ng quan đi m khác bi ớ ự t, ng ữ ế ả ị i có t ả tin và kiên đ nh v i nh ng gi
chính ki n, b n lĩnh, t ệ ữ ư S nói cũng ph i, vãi nói cũng hay
ư ừ ữ ề
t Nam có câu “ cũng g t ệ ữ ừ ậ ” là đ nói v nh ng ng ẽ Đ o cày gi a đ
ề ự ấ ạ ườ ữ ừ ễ ả ơ duy ph n bi n luôn có ọ ự i pháp mà mình đã l a ch n. ”, ho cặ ả ả ườ i “ba ph i”, a dua, ự ườ ” cũng v a là s ng ế i thi u b n lĩnh, d dao
ự ế tin vào chính mình .
Trong thành ng Vi ể “Tháng ba cũng , tháng t không có chính ki n.ế Câu chuy n dân gian “ ọ phê phán, v a là bài h c v s th t b i cho nh ng ng ộ đ ng, không có chính ki n, không t ả ườ ườ ư ệ ạ ề ộ ấ duy ph n bi n là ng Tóm l i có t
ơ ả ậ ệ ể ề ậ ự i luôn nhìn v n đ m t cách đa ộ ộ i, ng ấ
ọ ậ ậ ả ệ ế ị ả
ề ủ ừ ể ả ấ ậ ậ
ộ ậ ườ ự ầ ả ạ ố ng
ớ ấ ả ữ ễ ị ố ố ế ể ấ ộ
ắ ủ ư ộ ể ư ệ ể ấ ế chính ki n đ không d b b i r i, dao đ ng, thi u nh t quán. V i t ệ là c p đ bi u hi n sâu s c c a t
ả duy ph n bi n ấ ạ duy, ọ ế ủ ẩ di n, không ch p nh n s thi n c n, đ n gi n, m t chi u; có thái đ khách quan, ủ khoa h c, có kh năng l p lu n trong vi c đánh giá và ra quy t đ nh; không b o th , ủ giáo đi u, dám dũng c m th a nh n cái sai c a mình đ ch p nh n cái đúng c a i khác trên tinh th n đ i tho i; có năng l c suy nghĩ đ c l p, có b n lĩnh và ặ t c nh ng đ c là c sơ ở ữ ể duy sáng t o, là ph m ch t không th thi u c a các nhà khoa h c và nh ng
đi m trên đây, t ủ ư c a t ườ ạ ng
ể ế ứ ệ ả ậ ọ ộ i thành đ t. ọ ư duy ph n bi n vì v y, cũng t c là h c cách đ bi t suy nghĩ m t cách H c t
sâu s c.ắ
ủ ư ệ 4. Vai trò c a t ả duy ph n bi n
ề ả ủ ư ị
4.1. Logic đa tr n n t ng c a t ả ạ ư ệ ờ ờ ệ ạ duy th i hi n đ i ệ ọ Trong th i hi n đ i, t
ỗ ố ớ ướ ộ ủ trình s ng c a m i con ng ế ỷ h k XX i. B c sang t
ọ ỹ ậ ộ ướ ạ trong khoa h c k thu t và công ngh , ệ nhân lo i đã tr i qua m t b c ngo t c a s
ổ ư ừ ừ ế ỷ ệ ề ạ ố ể chuy n đ i t duy t th k XIX v tr
ườ ế ớ ằ ắ đó chân lý là
ạ ở i, ệ ượ ờ ủ ậ i ta nhìn th gi ớ ự v i s ra đ i c a tri t h c Hi n t
ớ ạ ủ ấ ậ ộ ọ ự gi duy ph n bi n có vai trò vô cùng quan tr ng trong hành ạ ườ , cùng v i các cu c cách m ng ặ ủ ự ả ề ướ ế t c, truy n th ng sang hi n đ i. N u vĩnh c u, ử thì sang thế ạ ữ ng lu n và hàng lo t nh ng khám phá ậ ộ ứ , m t thái đ “b t tín nh n ng ỷ k XX, ủ c a khoa h c t nhiên
193
i h n c a nh n th c ủ ứ i b ng con m t tĩnh t ế ọ v ề nh ng ữ ộ : ộ ầ th c” đã bao trùm lên toàn b b u không khí c a xã h i
ế ươ ủ ệ ậ ủ Thuy t t : không
ở ầ Kh i đ u là ộ ệ ố ỉ ươ ồ ạ t n t
i m t chân lý tuy t đ i, m i chân lý ch là t ế ấ ị ủ ắ ớ Nguyên lý b t đ nh Ti p đó là c a Heisenberg
ố c a Einstein (1905) mà h lu n c a nó là ng đ i ố . ọ ng đ i ở ằ ớ ờ nh c nh r ng: ch mong v i l i ọ ự ủ ự ở ạ ị ổ . , b i m i s luôn luôn thay đ i xác đ nh chính xác hành tr ng c a t
ị ấ ủ ứ ể nhiên ọ
Đ nh lý b t toàn ứ ế ọ ộ ố ế ố ằ cũng ch ng minh r ng: không th có lý c a nhà toán h c Godel ế lý thuy t mà m t s nhà
ọ thuy t cho m i th , cũng không có “lý thuy t cu i cùng” ậ v t lý h c đang hoài công tìm ki m.
ị ụ ủ ộ ế ẳ ụ thì kh ng đ nh: vũ tr ỉ c a chúng ta ch là m t bong bóng
ế Lý thuy t đa vũ tr ữ ấ ỏ ể ế t đâu là
ụ nh nhoi, m t hút gi a muôn vàn bong bóng khác, và do đó, không th bi ủ ậ t n cùng c a vũ tr .
ầ ộ ớ ủ ằ ở ự ọ ế ỗ Lý thuy t h n đ n
G n đây ọ ữ ậ ộ m t lĩnh v c m i c a khoa h c n m ở ộ ệ ố ranh gi ấ ị ằ gi a toán h c và v t lý h c m t h th ng t ớ i t đ nh
ể ế ệ ọ cũng phát hi n ra r ng, ngay t đ nh. ữ cũng có th cho nh ng k t qu không t
ủ ớ ạ ả ấ ị khám phá trên đây v ề nh ng ữ V i ớ nh ng ữ
ọ ậ ạ ệ ệ ả ờ gi ằ ỉ
ằ ậ ứ ườ ả ở ự ậ ằ
th cứ , khoa h c hi n đ i đã tr l ọ ấ b t kh , b i m i con đ ề ự ớ ạ ữ ằ ệ quan sát th c nghi m, đ u có nh ng gi
ố ồ ạ ướ ự ươ ẳ ỉ ữ mà ch có nh ng chân lý t i bình đ ng tr
ng đ i t n t ị ủ ự ố ấ ổ ự ấ ộ ộ ị
ườ ệ ể ờ
ừ ế ạ
ậ i h n mang tính nguyên lý c a nh n ề ế i chúng ta r ng, vi c ti p c n chân lý ch là đi u ằ ng nh n th c: b ng tr c giác, b ng suy lu n, hay b ng ệ ố ể i h n; r ng, không th có chân lý tuy t đ i, ệ ủ c s không cùng c a hi n ế th c. M t khi không còn s th ng tr c a m t chân lý duy nh t, n đ nh và b t bi n, thì m t ộ logic đa trị chính là chân lý mà con ng i th i hi n đ i không th không ư th a nh n ượ ể ướ ủ ạ ỷ ạ ớ ậ và tìm cách thích nghi v i nó. Đó là lý do khi n cho t ờ nguyên lý lo i tr ” ệ duy hi n đ i đã nguyên lý bổ c sang k nguyên c a “ t qua th i “ ừ đ b v
sung”.
ổ Nguyên lý lo i trạ ừ Nguyên lý b sung
ỉ ấ ự ậ
ậ hai vế đúng/sai, ậ ế ứ ứ ệ ế ạ th ba. ủ ư cái ừ Ch th a nh n ấ không ch p nh n v
194
Cung c p cho s v n hành c a t ộ duy hi n đ i m t v th ba: khác.
ộ ọ ậ ủ ộ
ự ề ử
Đ c tôn chân lý và cách hành x ạ t ộ đ c tho i, ế ử cho mình cái quy n ban ẫ ế ạ ộ ọ ấ t Ph nh n m i chân lý đ c tôn, t ố ị đ nh và hành x theo phong cách đ i tho i, khuy n khích m i cu c tranh
ế ậ ọ ậ ế ệ t trên con
lu n, m i ý ki n khác bi ườ ủ ắ phát ý ki n d n d t mà không quen ắ l ng nghe và ti p nh n thông tin đa chi u.ề ế ng không có k t thúc c a hành đ
ủ ẹ ả ở ầ ủ ộ Khép kín, b o th , h p hòi, đ c
ự đoán và t mãn. trình chân lý. ị ở C i m , c u th , dân ch và bình đ ng.ẳ
ệ ả ố ọ ể h n bi n – nhân t ủ ự quan tr ng c a s phát tri n
ư 4.2. T duy p ố ả ạ ủ ờ ạ ườ ậ ộ i hàng
ộ ậ ố ượ ả ế ề
ng thông tin phong phú và đa chi u, “th ố ề ả ấ ố Trong b i c nh c a th i đ i thông tin, c nh tranh và h i nh p, khi con ng ượ ệ không còn là v n đ mu n hay không mu n, mà
ngày ph i ti p nh n m t kh i l ạ h cám”, thì s ỏ ấ ế ự ph n bi n ự ủ ờ ố ể ộ ố ễ t y u và t nhiên c a đ i s ng xã h i,
ộ ố ứ ầ ạ ố ở ng vàng là m tộ ộ b iở đó là cách đ cu c s ng di n ra, ế ộ ậ t
ế ớ ờ ế đòi h i t ể đ cu c s ng đi lên. Văn hóa đ i tho i vì v y đã tr thành m t yêu c u b c thi ơ h n bao gi h t trong th gi ự i đa c c này.
ự ệ ả
ả ệ ự ộ ố ệ ỗ ỗ ồ
ự ọ ườ ữ ậ ẫ ồ ớ ỉ
ữ ề ể
ẽ ấ Hàng ngày, hãy nhìn xung quanh, ta s th y đâu đâu cũng có s ph n bi n, cũng ộ ộ ầ c n s ph n bi n. Quan sát cu c s ng c ng đ ng, m i ngày làm vi c, m i cu c ọ i ng i tán g u v i nhau cũng có s c xát gi a các ý h p, th m chí ch khi hai ng ộ ấ ố ế ki n khác nhau do nh ng quan đi m và góc nhìn không gi ng nhau v cùng m t v n đ . ề
ấ ả ự ệ ả
ồ ỗ T nhìn vào b n thân mình ta cũng th y, trong dòng ch y mi ộ ố ườ ệ ỗ ớ i chúng ta ph i luôn t
ữ ự ệ ệ ề ể ẫ ả
cu c s ng, m i ngày trôi qua đ ng nghĩa v i vi c m i ng ấ v n chính mình, t ữ ặ ắ ả ư ế ị ự ệ ề ở làm, nh ng quy t đ nh đã, đang th c hi n ho c s p ph i đ a ra... b i nhi u khi ch
ể ậ ả ả ườ ự ế ề ắ ắ ộ vì s suy nghĩ thi n c n, m t chi u, thi u cân nh c mà ng
ụ ủ t mài, liên t c c a ự ả ặ ắ suy ng m, ph n bi n đ rà soát v nh ng vi c đã làm ho c s p ỉ i ta ph i tr giá đ t cho ờ ầ ủ ộ ố ế ị ệ ả ầ ộ ở Ph n bi n là m t nhu c u c a cu c s ng, b i nh có nó con các quy t đ nh sai l m.
ườ ể ạ ỏ ể ạ ớ ự ợ ế ị ữ ớ ng i m i có th lo i b nh ng cái sai đ đ t t i s h p lý trong các quy t đ nh,
195
ủ các hành vi c a mình.
ủ ế ữ ứ ệ ể ả ọ ộ
ậ ớ ứ ệ ộ ỗ ọ ở Trong khoa h c, ph n bi n là m t trong nh ng cách th c ch y u đ các nhà ầ ọ b i khoa h c là m t chu i sai l m
nghiên c u ti m c n t ượ ử i các chân lý khoa h c, ứ ả ọ ờ ậ ệ ữ ự ấ ượ đ
ộ ổ ả ể ệ ứ ụ ờ ố ng khoa h c. ế c s a ch a nh có ph n bi n, t c là s tranh lu n có ch t l ộ
ộ ộ ộ ệ ủ ươ ụ ữ Trong t ạ ộ
ế ự ủ ạ ể ủ ủ ng nhiên c a m t xã h i dân ch và cũng là công c h u hi u đ ố ệ ả
ọ ủ ấ ượ ộ ố ớ ệ ố đ c coi là hành vi có ch t l
ả ệ ẽ ộ ả ch c ph n bi n t ể M t xã h i đ ộ ượ ổ ứ c t
ầ ạ ự ồ ử ậ ị
ụ ậ ữ ể ố ơ ở ộ Không có ph n bi n s không có phát tri n. ẽ s góp ph n t o ra s đ ng thu n cho phát tri n. ữ t h u là nh ng n i mà
ự ự ự ệ ệ ặ ả ả ậ nh ng qu c gia ch m phát tri n và t ượ ệ năng l c ph n bi n ho c không đ
ớ ự ộ ạ ồ ề ậ ố
ự ế ệ ả ậ ậ ạ ộ
ch c đ i s ng xã h i, ph n bi n là m t công c không th thi u, là ể m t ho t đ ng đ ộ ề ạ t o ra n n dân ch , t o ra s phát tri n c a các qu c gia tiên ti n. Ph n bi n xã h i ị ượ ng khoa h c c a xã h i đ i v i h th ng chính tr . ệ ố t ấ ể L ch s xã h i cũng cho th y, ộ đó xã h i không có ấ c th c hi n năng l c ph n bi n. Không ch p ấ nh n đ i tho i đ ng nghĩa v i s đ c quy n chân lý, cũng có nghĩa là không ch p nh n có s ph n bi n đ tranh lu n đúng / sai. Thói quen đ c tho i suy cho cùng, là ể ệ ự ề ự ề ự ườ ủ ủ ộ
ườ ư ủ ữ ộ ụ ộ i có quy n l c và là bi u hi n s tha hóa c a quy n l c. M t xã ộ duy và hành đ ng là m t
thói quen c a ng ộ ớ ố h i v i s đông là nh ng ng ệ ơ ệ ộ ả i th đ ng, b o th trong t ệ ẽ ị ồ ự xã h i trì tr , n i mà vi c phát huy ngu n l c trí tu s b kìm hãm.
ố ớ ậ ư ề ề ậ ư ệ Đ i v i ngh Lu t nói chung và ngh Lu t s nói riêng, t ả duy ph n bi n là
ề ệ ế ế ể ề ở ậ ế ư ụ ố ầ i c n thi
đi u ki n tiên quy t, là “công c ” t ườ ế ầ ả t đ hành ngh . B i v y, n u t ề ộ ố ủ ự t cho con ng i trong nhi u lĩnh v c c a cu c s ng thì ngh
ệ ph n bi n c n thi ộ ậ ề ặ ở ỏ ở ứ ự ư duy ề ệ ả duy ph n bi n ấ m c cao nh t năng l c t
ụ ể Lu t là m t ngh đ c thù b i nó đòi h i ắ ả s c s o. C th là:
ậ ạ ệ ệ ệ ự ữ ấ ố
ề ế ố ấ ữ ệ ể ấ ả ạ ổ ớ
ơ ệ ư ệ ấ ấ ả ấ ể t và đ n nh t cũng nh các d u hi u đi n hình; kh năng nhìn th y và phân bi
bi ượ ự ươ ữ ể ệ ả ậ ồ c nh ng nét khác bi đ
ữ ệ ế ể ượ ệ ố ề a) S nh y bén trong vi c phát hi n và nh n di n nh ng tình hu ng có v n đ ; ặ ả kh năng k t n i v n đ trong tính t ng th ; nh y c m v i nh ng d u hi u đ c ệ t ấ ng đ ng; kh năng suy lu n đ nhìn th y t đ không đ
t trong s t ữ c m i quan h logic bên trong gi a các thông tin, các d ki n, tình ti ầ ề ệ ấ ẫ ở ị b nh m l n b i các d u hi u b ngoài.
ế ự ệ ự ự ổ
ề ộ ẩ ấ ấ ắ ợ b) Năng l c phân tích, t ng h p, so sánh, đánh giá các tình ti ọ ự s suy xét v n đ m t cách c n tr ng, sâu s c và th u đáo; năng l c t t, s vi c d a trên ộ ậ ự ư duy đ c l p,
196
ế ặ ả ờ ầ ế bi ỏ t đ t các câu h i và tìm câu tr l i c n thi t cho mình.
ả ệ ừ ề ộ ề ề ấ ặ
c) Kh năng xem xét v n đ m t cách toàn di n t ề ặ ạ ấ ộ ể ệ ề ạ ố nhi u m i quan h , nhi u khía c nh và góc đ đ tìm tòi, khám phá, đ t l ề nhi u m t, nhi u chi u, ề i v n đ
ướ ể ể ượ ả ự ệ ấ theo h c b n ch t khách quan s vi c.
ng khác đ hi u đ ậ ả ậ ơ ở ủ ứ ứ ẽ ả ậ ự d) Kh năng suy lu n, l p lu n d a trên c s c a ch ng c , lý l
ệ ữ ườ ủ ế ể ầ ể i khác đ ph n bác l ; kh năng phát ả ạ ả i; kh
hi n nh ng sai l m, thi u sót trong quan đi m c a ng ủ ự ậ ệ ể ả ằ ậ ặ ẽ năng b o v quan đi m c a mình b ng s l p lu n ch t ch .
ạ ể ấ ứ ấ ứ ủ ươ Tóm l
ợ ế ị ế ượ ấ ứ ả i, có th nói, không có b t c phát minh nào, b t c ch tr ắ sách, chi n l
ệ ự c h p lý nào, b t c gi ơ ở ư i pháp hay quy t đ nh đúng đ n nào mà l ả không d a trên c s t
ạ ầ ổ
ọ ả ệ ầ ự ủ ụ ậ ọ
ườ ế ả ặ
lý, kinh doanh, … N u không có ph n bi n có nghĩa là con ng ấ ậ ặ ầ ộ ộ ỉ
ắ ủ ợ
ng, chính ạ i ở ể ế ể ủ ị duy phân tích, ph n bi n đ ph đ nh cái sai, cái d , đ ti p ư ớ thu và phát huy cái đúng, cái hay trên tinh th n sáng t o, tìm tòi, đ i m i. T duy ả ộ ố ph n bi n c n cho m i lĩnh v c c a cu c s ng: lu t pháp, khoa h c, giáo d c, qu n ừ ệ i m c nhiên th a ứ ể nh n ch có m t chân lý duy nh t, m c nhiên hành đ ng mà không c n ki m ch ng ộ ề v tính phù h p, tính đúng đ n c a hành đ ng đó. ờ ắ ầ ầ ầ ộ ớ Ở ướ n
ự ủ ờ ố ạ ươ ệ ề ả tho i, ph n bi n trong nhi u lĩnh v c c a đ i s ng. Trên báo chí và các ph
ự ả ự ị ề ề ạ ạ ở ố c ta trong th i gian g n đây xã h i đã b t đ u làm quen v i tinh th n đ i ệ ng ti n giai đo n d đ nh ban truy n thông đ i chúng, nhi u d th o chính sách khi đang
ả ề ệ ế ượ ổ ẻ ở ế
ộ ụ c m x b i các ý ki n ph n bi n đa chi u, trong đó không ít ý ki n có ẩ ề ả ạ
ự ế ệ ấ ả ả ộ hành đã đ ơ ế ứ s c thuy t ph c nên đã bu c các c quan có th m quy n ph i xem xét l ế ổ đ i. Th c t
ữ ế ế ấ ẩ ị trong quá trình chu n b và thông qua các quy t sách liên quan đ n nh ng v n đ v
ố ế ế ạ ầ ằ ở ộ ộ qu c k dân sinh, b i đó là m t sinh ho t xã h i vô cùng c n thi
ủ ươ ơ ở ượ ầ ng, chính sách, tránh đ
ứ ể ậ ầ ả ộ ộ i và thay ắ đó cũng cho th y, đã đ n lúc ph n bi n xã h i ph i thành nguyên t c ề ề ệ t nh m hoàn thi n ộ ố c các s h và sai l m. Cu c s ng luôn luôn các ch tr ệ ầ ậ v n đ ng và phát tri n, vì v y cũng luôn c n có m t tinh th n và ý th c ph n bi n
ự ộ ườ xã h i tích c c và th
ự ng tr c. ả ể ộ ở ế ệ ậ ộ ườ V y làm th nào đ ph n bi n xã h i tr thành m t thói quen th
ở ư ệ ả ư ố ộ ộ trên, ph n bi n xã h i nh là m t nhân t
ủ ấ ộ Nh đã nói ể ự ng tr c? ế ể không th thi u đ ế ố ả ủ ự c a s phát tri n, nh t là trong b i c nh c a xã h i thông tin và kinh t
ế ệ ạ ườ ậ ợ ứ tri th c nh ộ ệ ả hi n nay. N u chúng ta t o môi tr ng thu n l
ẽ ạ ượ ọ ộ ư ộ ạ ộ ấ ượ nh m t ho t đ ng phê phán có ch t l ng khoa h c thì s t o ra đ
197
ả ạ ộ ự ự ể ề ậ ầ ố ượ c ư ể i cho ph n bi n xã h i phát tri n ự c đ ng l c ườ ng tích c c cho s phát tri n. Mu n v y, đi u đ u tiên là ph i t o ra m t môi tr
ề ầ ầ ẳ ộ ố ấ ả ượ ạ xã h i trong đó tinh th n đ i tho i bình đ ng là v n đ c n ph i đ
ự ộ ậ ộ ở ử ế ớ ớ ư m c a giao l u v i th gi
ồ ạ ự ả ủ ư i s b o th và đ c đoán trong t i không cho phép t n t
ụ ủ ế ế ớ th gi ả ế ộ ẽ ẩ ấ ướ ệ ự ọ c coi tr ng. S ớ ề i bên ngoài, s h i nh p ngày càng sâu r ng v i n n ệ ộ duy. Vi c ế ộ c đi vào ngõ c t c a chuyên ch , đ c tài,
ể ủ ộ ấ ự kinh t ạ h n ch ph n bi n xã h i s đ y đ t n ẽ s kìm hãm s phát tri n c a chính xã h i y.
ỹ ư ệ ệ 5. Rèn luy n k năng t ả duy ph n bi n
ự ạ ụ ư ệ ả ủ 5.1. Th c tr ng c a vi c giáo d c t ệ duy ph n bi n trong nhà tr ườ ở ệ t ng Vi
ệ Nam hi n nay ể ọ ệ ố ứ ủ ầ ạ ạ Đ góp ph n sáng t o nên kho tàng tri th c c a nhân lo i, m i h th ng giáo
ả ướ ế ề ớ ọ ụ ườ ọ ấ ụ d c tiên ti n đ u ph i h ng t
ể ở i m c đích quan tr ng nh t là trao cho ng ạ ư ở ầ ừ ả ộ ậ chìa khóa đ m ra không gian t
ả ệ ệ duy đ c l p, sáng t o mà kh i đ u t ả kh năng t ắ ầ ả ượ ệ ư ệ duy ph n bi n ph i đ i h c cái ư c b t đ u không
ở ậ duy ph n bi n. B i v y, vi c rèn luy n t ở ườ đâu khác ngoài nhà tr ng.
ế ế ấ ằ ộ ỉ Tri
ườ ộ ạ ẽ ở ướ ụ ấ ặ t gia Pháp J.J. Rousseau đã nói m t câu r t chí lý r ng: “N u ch nhào n n ọ c m i tình
i theo duy nh t m t tr ng thái thì anh ta s tr nên vô d ng tr ọ con ng ố ườ ể ặ ọ ớ
hu ng khác”. Nhào n n con ng ươ ụ ấ ệ ấ ạ ọ ng pháp giáo d c r t khoa h c và cũng r t hi n đ i mà nhà tri ố i sao cho h có th thích nghi v i m i tình hu ng, ế ọ t h c
đó cũng là ph ạ ổ ạ ở ướ ừ ơ ỷ ướ HyL p c đ i Socrates đã kh i x ng t
ộ ế ụ h n hai thiên niên k tr ư ậ ạ ư ế c. ở ệ t lý giáo d c tiên ti n nh v y l
Tuy nhiên, m t tri ừ ộ ệ ươ ả ươ ế ở t Nam, khi t n i dung ch
ắ ộ ng trình đ n ph ặ ượ ị ệ ặ Vi ườ ự i ch a tr thành hi n th c ạ ng pháp gi ng d y trong nhà ụ ứ c m c đ nh m t cách c ng nh c, th ặ ng hi n nay còn n ng tính áp đ t, đ
ế ả ư ộ ậ ượ i h c:
tr ộ đ ng, không khuy n khích đ ừ ậ ọ ứ ể ế ọ c kh năng t ả duy đ c l p và sáng t o ể ạ ở ườ ọ ng ọ ồ b c ti u h c, h c sinh đã ph i nh i nhét ki n th c ki u đ c chép, đã
+ Ngay t ả ớ ậ ẫ ạ ể ả ẵ ở ầ i s n
ọ ạ ở ọ ph i làm quen v i các lo i bài m u và các ki u bài t p đã gi ẵ ạ môn h c. Cách d y đó đã t o nên
ọ ậ ế ế ụ ụ ộ ấ ọ ọ
ữ ề ề ầ ắ ắ ế h u h t các ả ộ h c trò thói quen “ăn s n” thay vì ph i đ ng ấ ẫ não. Đ n b c h c THPT, h c sinh v n ti p t c cách h c th đ ng, nh t nh t nghe ượ ạ i c l t ng
ỉ ụ ộ ế ề ả ả ậ ỏ ạ theo nh ng đi u th y cô truy n đ t, không nêu lên th c m c, không l ấ v n đ , không đòi h i ph i gi
ậ ứ 1 i thích mà ch th đ ng ti p nh n tri th c. ạ ấ ướ Ở ậ ồ ự ạ ọ ệ ủ ơ +
ụ
ề
ọ
1 Xem bài: N n giáo d c “đ c i xì”
và “chép nguyên xi”, http://truonghocnhandan.com
198
ươ ả ấ ạ ơ ọ c thì tình hình b c Đ i h c, n i đào t o ra ngu n l c trí tu c a đ t n ể ộ ọ ng pháp d y h c đ c chép m t ki u cũng không kh quan h n là m y, khi ph
ố ấ ẫ ế ụ ữ ụ ộ ế ư
ố ệ ệ ủ ế ứ ủ ệ ọ ỉ ể ố ý th c c a đa s sinh viên Vi
ỉ ằ ệ ế ế ử ụ ứ ớ ố ượ ấ
ộ ậ ậ ấ ế ỉ ừ ạ ở ấ i
ơ ấ ể ứ ứ ậ c p đ nh n th c b c th p (nh n bi ậ thi c , ch vì m c tiêu có đ ủ ế sinh viên ch y u ch d ng l ộ ạ ớ ư mà ch a đ t t
ậ ở ậ ườ ọ ư ư ầ ỏ i các c p đ nh n th c cao h n (hi u, phân tích, suy lu n, lý gi ụ đánh giá, v n d ng). B i v y, ng
ạ ư ậ ệ ư ế ữ ề ế ấ ớ sao l i nh v y?”, “V n đ này có liên h nh th nào v i nh ng gì mình đã bi
ứ ủ ế ệ ệ ớ ọ ớ
ờ ố ữ ứ ụ ữ ễ
ể ể ứ ế ắ ớ ộ ọ
ứ ủ ả ứ ế ế ế ế ở ộ bi
ể ả ủ ế ế ứ ụ ự ễ và bi
ộ ố t ng d ng trong th c ti n cu c s ng. Đó là lý do ch y u đ gi ạ ượ ữ ế ắ ỏ tình tr ng thi u v ng nh ng cánh tay xin đ ể c phát bi u, bày t
ệ ượ ổ ế ế ế ắ ậ ẫ ả giáo d c th đ ng, ít t n trí não nh t cũng v n đang chi m u th . Thêm n a, trong ớ t Nam hi n nay, vi c h c ch y u ch đ đ i phó v i c t m b ng nên vi c ti p thu ki n th c v i s đông ớ t và ghi nh ) ả ậ i, ạ ặ i h c h u nh ít khi đ t các câu h i nh : “T i t?”, ự “Nó có liên h ra sao v i ki n th c c a các môn h c khác và v i kinh nghi m th c ự ế t ?”, “Nó có nh ng ng d ng gì trong th c ti n đ i s ng?”… Trong khi nh ng câu ỏ ơ h i này m i là cách đ hi u m t cách sâu s c các ki n th c, và quan tr ng h n là ủ ộ t bi n ki n th c sách v thành ki n th c c a b n thân mình m t cách ch đ ng ề i thích v ể quan đi m riêng, ạ ườ ng đ i ng ph bi n trên gi ng đ
thi u v ng các ý ki n tranh lu n v n là hi n t ệ ọ h c hi n nay. ự ủ ụ ọ ộ ả ế ệ ữ
ệ ạ ọ ầ S thi u h t nghiêm tr ng c a tinh th n ph n bi n là m t trong nh ng lý do ụ ế ư ệ ẫ khi n đ i h c Vi
ỏ ạ ế t Nam nói riêng, giáo d c Vi ụ ậ ế ớ ư ự ớ t h u so v i th gi
ệ ầ ỉ kh i tình tr ng y u kém và t ả ạ i t
này cũng góp ph n lý gi ọ ậ ạ i sao sinh viên Vi ộ ướ ạ ở các n
i không năng đ ng và sáng t o nh sinh viên ụ ộ ể ồ ả ệ ố ủ ụ ế ề ẩ trong h c t p l ụ d c tiên ti n. Đ r i s n ph m c a n n giáo d c th đ ng có h th ng t
ph ạ ạ ọ ấ ứ ị ế ệ ế ộ ộ ộ t Nam nói chung v n ch a thoát ra ề i cũng nh trong khu v c. Đi u ư t Nam chăm ch , thông minh nh ng ề ư c có n n giáo ổ ừ thông đ n đ i h c y là m t th h trí th c b thui ch t tính năng đ ng, sáng t o và
ự ư ệ năng l c t
ả duy ph n bi n. ả ấ ế ệ ọ ở ườ ữ ệ t y u là, khi ra tr
H qu t ụ ng làm vi c, h tr thành nh ng con ng ơ ỏ ắ ỉ ế ướ ạ ph c tùng, ch bi c h n sáng t o, đánh m t kh t làm theo, nói theo, gi i b t ch
ộ ậ ỉ ạ ườ ư ị
duy đ c l p, l ộ ố ủ i vào ng ế ủ ệ ả ườ ễ i d ả ấ ớ ự ế năng t i khác, không thích nghi và theo k p v i s bi n ằ ộ đ ng c a cu c s ng, khi n cho không ít ch doanh nghi p ph i ca thán r ng “luôn
ả ầ ỉ ệ ọ ph i c m tay ch vi c cho h ”.
ả ể ộ ề ụ ộ ư ậ ủ ụ ẩ
ứ ầ ủ ớ ề ờ ạ ượ ế ầ c yêu c u c a th i đ i toàn c u hóa v i n n kinh t tri th c mà môi tr
199
ự ạ ổ ớ ừ ệ ng đ ố s ng và làm vi c không ng ng thay đ i v i áp l c c nh tranh gay g t. ể Khó có th nói s n ph m c a m t n n giáo d c th đ ng nh v y có th đáp ườ ứ ng ệ ắ B i v y, vi c ở ậ
ự ệ ạ ụ ế ộ ớ ớ ườ ậ ợ ể ng thu n l
xây d ng m t tri ả t lý giáo d c m i cùng v i vi c t o môi tr ế ể ể ư ệ ầ ọ i đ phát ồ ự duy ph n bi n là vô cùng quan tr ng và c n thi t đ phát huy ngu n l c trí
tri n t ệ ủ ể ậ ộ
ộ tu c a dân t c cho h i nh p và phát tri n. ệ ư ệ ể 5.2. Đ rèn luy n t ả duy ph n bi n
ự ồ ạ ủ ặ ườ ắ ư ề ớ M c dù s t n t i luôn g n li n v i suy nghĩ, t
ả i c a con ng ự ư ệ ể ậ ả không ph i ai cũng có năng l c t ư duy, nh ng ể ệ duy ph n bi n. V y có th rèn luy n đ phát
ể ư ả ờ ệ ả ể ỹ tri n k năng t duy ph n bi n không? Câu tr l i là hoàn toàn có th .
ệ ắ ả ệ ể ầ ả ỹ ượ ư c t
duy ph n bi n s c s o: ử ệ ệ ề ạ ấ Sau đây là các k năng c n rèn luy n đ có đ 5.2.1. Rèn luy n tính nh y bén và linh ho t trong phát hi n và x lý v n đ
ư ệ ả ệ ạ ạ ạ ỏ ướ ế T duy ph n bi n đòi h i tr
ề ể ệ ấ c h t tính nh y bén và linh ho t trong phát hi n và ạ ạ ủ ư ả ử x lý v n đ . Đ rèn luy n tính nh y bén và linh ho t c a t
ệ ậ ự ỏ ọ duy, ta ph i: ự ể ở ộ Luy n t p thói quen t tìm tòi, khám phá, h c h i, m r ng s hi u bi
ọ ướ ự ữ ế ộ ớ ự ủ ờ ố m i lĩnh v c c a đ i s ng xã h i; h ế ề t v ng s quan tâm đ n nh ng cái m i, cái khác
ườ th ng.
ệ ậ ư ứ ệ
duy bi n ch ng và thói quen suy nghĩ đa logic tr ả ế ướ ươ ề ậ Luy n t p t ư đ a ra nhi u ph i quy t tr ộ ấ c m t v n đ , ề. ọ ấ ướ c m i v n đ ề cũng nh kư hả
T p thói quen ự ữ ố ng án gi ể ả năng d đoán nh ng tình hu ng có th x y ra .
ệ ư ả ứ ệ ệ ế ờ t nghi ng và
Rèn luy n t ặ ạ ấ duy ph n bi n cũng t c là rèn luy n thói quen bi ề ễ ộ ườ ư luôn đ t l
i luôn t ừ ườ ư ủ ệ i v n đ , không coi m t chân lý nào là vĩnh vi n. Con ng ố ắ ẽ ự t
nhiên, nh ng hãy c g ng đ ng làm x ữ i khác là l ằ ủ ệ ệ ậ duy ơ trên kinh nghi m c a ng ứ c ng suy nghĩ c a mình b ng vi c hoàn toàn tin c y vào nh ng kinh nghi m có
ướ ư ế ẽ ớ ườ ướ tr c, vì nh th s làm cho mình không còn nghĩ ra cái gì khác v i ng i đi tr c.
ệ ỹ ế ặ ỏ ướ ỗ ấ Rèn luy n thói quen và k năng bi
ế ố ơ ả ạ t đ t câu h i tr ố ề c m i v n đ : Cái gì? Th ạ ệ c b n? T i sao có m i liên h này? T i sao không là …? Có th
nào? Đâu là y u t ề ừ ế ậ ả ị ượ ữ ư ữ ể ấ ti p c n v n đ này t nh ng quan đi m nào? Nh ng gi
ế ố đ nh đ ế ề ở ấ nghĩa gì? Y u t
ữ ệ ượ ư ữ ủ ộ ộ ế ể c đ a ra có ý ể ể ể ứ ạ nào làm cho v n đ tr nên ph c t p? Làm th nào đ có th ki m ể ự ệ c đ a ra? S vi c có th khác ậ tra đ chính xác, đ tin c y c a nh ng d ki n đ
ư ế ẽ ế ế nh th không? N u khác đi thì s th nào?...
ệ ỹ ề ộ ấ 5.2.2. Rèn luy n k năng bi t xem xét v n đ m t cách khách quan
ể ế ầ ộ ế ố ượ Đ bi t cách xem xét đ i t ng m t cách khách quan, ta c n:
200
ệ ậ ộ ỹ ử + Rèn luy n k năng thu th p và x lý thông tin m t cách khách quan:
ầ ả ồ ề ậ ữ ệ ừ ọ
C n ph i thu th p d li u t ệ ố ượ ử ổ ọ ấ ữ ệ ữ tuy t đ i không đ
ạ ỏ ữ ủ ể ẵ ợ nào phù h p và có l
ỹ ưỡ ạ ỏ ữ ệ ệ ặ ợ nhi u ngu n khác nhau; tôn tr ng tính khách quan, ữ ệ ỉ ệ c s a đ i các d li u; tránh vi c ch ch n l y nh ng d li u ữ ệ ợ i cho quan đi m s n có c a mình mà lo i b nh ng d li u ượ c ng các d li u đ
không phù h p; tránh vi c lo i b ho c không xem xét k l ủ ạ ườ ữ ữ ể ấ ố ở cung c p b i nh ng ng i trái quan đi m, nh ng đ i th c nh tranh...
ệ ố ặ ạ ự ệ ộ ề ầ ự ệ Th c hi n các quan sát m t cách h th ng, l p l i nhi u l n và th c hi n các
ề ầ ộ ọ cu c đi u tra theo đúng các yêu c u khoa h c.
ệ ọ ế ệ ể ẵ + Rèn luy n thói quen bi t
ề ộ ế tôn tr ng các ý ki n khác bi ữ ấ
ấ v n đ m t cách khách quan và th u đáo; bi ợ ế ượ t v ủ ể ặ ả ị ườ ữ i, tình c m, thói quen đ đ t mình vào v trí c a nh ng ng l
t đ s n sàng xem xét ề ộ ủ t lên nh ng ràng bu c c a quy n ả ợ i ích, tình c m, ố i có l ầ ề ố ấ ế ể ề ạ
ể ệ ườ ị đ nh ki n và truy n th ng khác… đ xem xét v n đ trên tinh th n đ i tho i. ướ ế ệ ậ ả i khác, tr ả + Đ ph n bi n ng
ả ệ ả ở ủ
ể ư ữ ể ế ệ ể ậ ố t khiêm t n đ nhìn nh n nh ng gi ả duy ph n bi n; bi
ự ế ậ ấ ộ ỉ đi u ch nh khi th y có s ng nh n, bi ư ế ự ề t t
c h t hãy t p luy n thói quen và kh năng ệ ề ph n bi n chính mình, ph i tr thành “nhà phê bình” c a chính mình, đó là đi u ki n ớ ạ ầ i h n c n đ phát tri n t ấ ủ c a mình cũng nh bi t rút lui khi th y ầ mình sai l m.
ấ ệ ỹ
ắ ệ ề ộ ấ ệ 5.2.3. Rèn luy n k năng xem xét v n đ m t cách toàn di n ề ố ượ ầ
ề ặ ừ ỏ Nguyên t c toàn di n đòi h i khi xem xét v n đ , đ i t ả ặ ề ng, c n xem xét nó t ề ướ ề ạ ố ộ nhi u khía c nh, d
ố ượ ệ ề ế nhi u m t, t ấ ệ ớ h v i các v n đ , các đ i t
ấ ng khác. N u xem xét v n đ không toàn di n, ta s ấ ị ộ ố ượ ủ ữ ặ ấ
ư c m t s nh ng tính ch t, đ c tr ng nh t đ nh nào đó c a nó, và nh ỉ ề ố ượ ượ ế ề
ừ i nhi u góc đ , ph i đ t nó trong nhi u m i liên ẽ ề ư ệ ộ c ch là thông tin m t chi u, phi n di n, ủ ố ượ ấ ng mà ta thu đ ả ỉ ấ ch th y đ ậ v y thông tin v đ i t ầ ủ ả không đ y đ , không ph n ánh đúng b n ch t khách quan c a đ i t ng.
ể ố ượ ộ ệ ầ
Đ xem xét đ i t ụ ị ng m t cách toàn di n, ta c n: ố ượ ủ ệ ể
Xác đ nh rõ m c đích c a vi c xem xét đ i t ừ ố ượ ề ề ặ ng (đ làm gì?) ạ ố ệ ữ nhi u m t, nhi u khía c nh, tìm m i liên h gi a các b
Xem xét đ i t ậ ậ ng t ớ ữ ề ể ể ặ ộ ỏ ộ ph n, gi a b ph n v i toàn th . Đ làm đi u này, hãy đ t ra các câu h i: Cái gì?
Ở ư ế ể ạ ỏ Khi nào?
ệ ầ ả ớ ỏ đâu? Ai? T i sao? Nh th nào? (câu h i ki u 5W 1H: What? When? ế t ả ờ l
201
Where? Who? Why? How?). Cùng v i vi c tr ạ ề ộ ệ ơ ộ ứ ấ i các câu h i đó, c n ph i bi ể ế ể phân tích v n đ m t cách toàn di n: đi m m nh, đi m y u, c h i, thách th c…
ợ ổ ượ ừ ọ ệ ồ ớ ư ươ
ả T ng h p các thông tin đã thu đ ơ m i ph ộ ờ ợ ẫ c t ả ế ấ ề ề ạ gi
ng di n r i m i đ a ra cách ế i quy t v n đ , tránh suy nghĩ đ n gi n, m t chi u, nông c n, h i h t d n đ n ế ị ộ
ế ủ ả ố ườ quy t đ nh v i vàng. ậ ồ Hãy t p thói quen không nên đ ng ý hay ph n đ i ý ki n c a ng i khác tr ướ c
ề ộ ể ẽ ấ ặ ấ khi mình hi u v n đ m t cách c n k và th u đáo.
ệ ỹ ạ ậ ư duy logic
ọ ư ỉ ư ả ắ ề ả
ố ớ ư ủ duy đúng đ n nói chung đ u ph i tuân ệ ề ả ư ậ ụ 5.2.4. Rèn luy n k năng v n d ng thành th o các quy lu t t ệ duy ph n bi n, mà m i t Không ch t ả ậ duy ph n bi n, t th các quy lu t logic. Đ i v i t
duy logic có vai trò là n n t ng, ể ậ ộ ệ ế ề ộ ậ ở
ướ ế ườ ự ắ ả ẩ ị là đi u ki n tiên quy t, b i khi đánh giá m t l p lu n, m t quan đi m nào đó xem ắ ủ ư có đúng đ n hay không tr
c h t ng ệ ư i ta ph i th m đ nh nó d a trên qui t c c a t ầ ở ậ ệ ể ả ả duy ph n bi n, chúng ta c n ph i: duy logic. B i v y, đ rèn luy n t
ử ụ ươ ứ ạ ậ ứ ng pháp ch ng
S d ng thành th o các hình th c, quy lu t logic, các ph ậ ế ậ ậ ỏ ỹ
ắ ậ n m v ng t cách l p lu n logic và ệ ạ ượ ệ ụ c các d ng ng y bi n, tránh đ ữ các k năng l p lu n. ế ụ c ng y bi n và bi minh, bác b . Bi ậ Nh n bi ế ượ t đ t cách bác
ệ ỏ ụ b ng y bi n.
ỹ ạ ễ ệ ề ắ ấ ọ
ẽ ườ ễ ạ ả
ặ ạ l c, ch t ch , t ể ng minh và chính xác. Vi c không có kh năng di n đ t, bày t ạ ẽ ở ấ ớ ủ ế ạ ả ộ quan đi m, suy nghĩ c a mình m t cách m ch l c s làm c n tr r t l n đ n kh
ư ệ ữ ủ ự ẩ ị ể năng ki m soát, t
ạ Rèn luy n các k năng di n đ t, trình bày v n đ rõ ràng, ng n g n, m ch ỏ ệ ả đánh giá nh ng suy nghĩ c a mình cũng nh vi c th m đ nh, phán ườ ế ủ xét ý ki n c a ng
ắ ấ ệ ề ườ ườ t v n đ hay câu chuy n ng ằ i khác nói b ng Th
i khác. ự ng xuyên th c hành tóm t ừ ủ chính ngôn t
ư ộ ậ duy đ c l p
c a mình. ệ ỹ ệ 5.2.5. Rèn luy n k năng t ỏ ư ả ộ ậ ể ả
ự ự ứ ệ ậ ậ ậ
ả ờ ầ ở ậ ế ể ỏ ự T duy ph n bi n đòi h i ph i có năng l c suy nghĩ đ c l p, có quan đi m riêng ề ấ nh n th c, tìm tòi, quan sát, suy lu n, nh n di n v n đ , ệ ư ự d a trên các năng l c t ữ ặ đ t câu h i và tìm nh ng câu tr l t cho mình. B i v y, đ rèn luy n t i c n thi
ả ả ệ duy ph n bi n, ta ph i:
ộ ậ ể ệ ả ứ ằ Rèn luy n kh năng suy nghĩ đ c l p đ hình thành thói quen luôn ý th c r ng
ệ ố không có gì là tuy t đ i.
ọ ậ ệ ầ ế ự t t
202
ả Trong h c t p, c n ph i rèn luy n thói quen bi ượ ạ ấ ế ề ắ mình xem xét phân tích, l ự ắ t nêu lên th c m c, không nên t i v n đ , bi c l ậ t đóng đinh trong suy nghĩ ng
ầ ắ ả ấ ầ ắ ữ t nhiên là nh ng ng ằ r ng, th y cô đã nói thì ch c ch n ph i đúng. Th y cô giáo t
ộ ọ ơ ề ữ ậ ọ
ọ ạ ề ư ậ ầ
ở ế ở ậ ạ ọ ở ậ ủ ầ b c ph
ề ch quan và sai l m. Đi u này càng d x y ra ườ b c đ i h c, b i n u ế ỉ ả ữ ứ ầ ạ ng ch gi ng d y nh ng tri th c vi
thông, th y cô giáo th ầ ạ ọ ở ậ ể ổ ứ ế ề b c đ i h c, th y cô giáo có th b sung thêm nhi u tri th c, nh ng k t qu thì
ể ư ượ ứ ả ẩ ớ ỹ ị ườ i ứ ớ có trình đ khoa h c cao h n nhi u so v i sinh viên h c sinh, vì v y, nh ng tri th c ỏ mà h truy n đ t là đáng tin c y. Nh ng th y cô giáo cũng có khi không tránh kh i ổ ễ ả t trong sách giáo khoa, ả ữ c th m đ nh k càng nên kh năng sai sót là có nghiên c u m i mà có th ch a đ
ể ả th x y ra.
ặ ưở ệ ố
ỗ ọ ộ ủ ơ ả ắ ọ Cũng không nên tin t ự ượ ẩ ị c th m đ nh r t k
ọ ở ộ ồ là s ch t l c các n i dung c b n c a m i môn h c, đã đ ậ ưỡ ộ l
ố ướ ự ổ ủ ươ ế ạ ỉ ng đ i tr
chân lý cũng ch là t ế ọ ừ ư ự t h c Nietzsche t ng nói: “ th c. Nhà tri
1 H c sinh, sinh viên c n đ
ớ ủ ờ ố ữ ả ầ ọ c giáo d c đ bi
nh ng kh năng m i c a đ i s ng”. ự ề ộ ự ậ ườ ẳ ấ ố ộ ị i” khi nghe s kh ng đ nh v m t s th t, m t chân lý duy nh t, gi ng nh “c
ườ ế ầ ộ ọ ng tuy t đ i vào sách giáo khoa, m c dù sách giáo khoa ấ ỹ ọ ng b i các h i đ ng khoa h c có uy tín nên có đ tin c y cao. Tuy nhiên, m i ệ c s phong phú, đa d ng và luôn bi n đ i c a hi n ạ T duy có nghĩa là: khám phá, sáng t o ụ ể ế ượ t ư ằ ứ i, khi nghe m t Đ c Chúa nói r ng ế “Các th n linh đã ch t, nh ng h ch t vì c
ứ mình là Đ c Chúa duy nh t ư ấ ”.2
ụ ộ ụ ệ ầ ộ ườ C n rèn luy n thói quen không th đ ng ph thu c vào ng i khác, k c
ư ệ ớ ầ ả ọ ự li u m i và phong phú đ m
ư ự ứ ữ tìm tòi nh ng t ả ể phát huy kh năng t ể ả ể ở phân tích và đ a ra cách
ỗ ấ ậ th y cô giáo, mà ph i h c cách t ế ộ r ng và đào sâu ki n th c, qua đó đ ề ố ớ nhìn nh n riêng đ i v i m i v n đ .
ấ ả ầ ệ ồ
ủ ủ ư ậ ấ Cũng c n rèn luy n thói quen không nh t nh t ph i nghe theo, đ ng ý, làm theo ữ ế ủ ổ ơ ườ ườ ề ị ý ki n c a đám đông, c a d lu n, c a nh ng ng
ộ ơ i nhi u tu i h n, ng ư ề ộ ạ ấ
xã h i cao h n, hay các nhà lãnh đ o, khi mà ta ch a xem xét v n đ m t cách k ưỡ ở ậ ấ ầ ư ệ ệ ế ả ệ ng. B i v y, vi c rèn luy n b n lĩnh cũng r t c n thi ả duy ph n bi n đ l
t cho t ườ ư ự ả ế ệ ẳ ợ ị b o v mình trong các tr
ễ ị ế ẫ ạ ớ
ủ ố ệ ớ ễ ị ụ ế ậ ổ ị i có v trí ỹ ể ế kh ng đ nh chính ki n cũng nh t ng h p: khi ý ki n ủ c a mình mâu thu n v i ý ki n lãnh đ o (d b cho là sai, là không trung thành); khi ế t v i suy nghĩ c a s đông (d b quy ch p là l p d ); thay đ i ý ki n ý ki n khác bi
ẫ ừ
1 Gilles Deleuze, sđd, tr. 139 2 D n t
: Gilles Deleuze, sđd, tr. 5
203
ễ ị ệ ậ ườ ị khi phát hi n mình sai (d b cho là không có l p tr ng kiên đ nh)…
ả ệ ư ộ ậ ể ấ ộ Tóm l
ườ ể ấ ỗ ự ủ ề ả ể ấ ủ ư c a t ắ i đ th u hi u sâu s c v b n ch t th gi
ể ả ạ ế ớ ữ ệ ặ ả i,ạ t duy, là s ể ư qua đó có th đ a ra nh ng gi i pháp h u hi u đ c i t o th gi
ắ duy ph n bi n chính là c p đ b c cao, là trình đ phát tri n sâu s c ự n l c c a con ng ế ớ i, ữ i. M c dù hành ẩ ư ạ ộ ườ ư ủ ề ắ ố ớ trình s ng c a con ng
ả ư ả ố không ph i ai cũng có kh năng, t ch t t
ứ ệ ố i luôn g n li n v i ho t đ ng t ệ ấ ư ả duy ph n bi n. Mu n có t ầ ệ ư ể ả bi n, cũng t c là mu n phát tri n và hoàn thi n t
ườ duy, nh ng b m sinh ả ư duy ph n ệ ự s rèn luy n lâu duy, c n ph i có ệ ố ề ả ệ ư ự ộ ng xuyên và tích c c. Hoàn thi n t
duy b n thân là m t đi u ki n t ư ộ ố ắ ể ỗ ườ ể ấ ể dài, th ọ tr ng đ giúp m i ng ơ i có th th u hi u sâu s c h n cu c s ng cũng nh có kh
ệ ự ậ ả ặ ệ ố ớ ữ ườ ề năng b o v s th t và chân lý, đ c bi
ể ỗ ự ư ế ệ ậ ả ộ t là đ i v i nh ng ng ể ườ T duy ph n bi n, vì v y, là m t năng l c không th thi u đ m i ng i quan ả ậ i hành ngh Lu t. ể ặ i có th g t
ượ ộ ố ề hái đ c nhi u thành công trong cu c s ng.
Ỏ Ậ
ộ ườ ư ự ư CÂU H I VÀ BÀI T P: ự 1. B n hãy t ạ đánh giá xem b n thu c nhóm ng i có t duy tích c c hay t duy
ạ ụ ộ ạ th đ ng? T i sao?
ể ặ ệ ả ự duy ph n bi n và hãy t ạ đánh giá xem b n
ủ ư ư ỉ ư ệ ả 2. Hãy ch ra các đ c đi m c a t duy ph n bi n ch a? đã có t
3. Trong cu n sách “
ố ề ả ờ ữ Suy nghĩ v nh ng câu Mác tr l i con gái” (tác gi
ạ ằ i r ng, khi đ
ỏ ậ ể ả ờ ượ ấ ả ả c h i: “Câu châm ngôn mà cha yêu ư ế ạ t c ”. V y theo b n, nên hi u nh th i:“Hoài nghi t
ề
ẫ ữ ạ 4.
ụ ấ ế ạ ậ ể ư ặ ẽ t cho th y h u qu c a ki u t c a chính b n, ho c nh ng tình ữ duy “Đ o cày gi a
ệ ạ ộ ỏ ố ớ ố ả duy ph n bi n l i là m t đòi h i có tính s ng còn đ i v i ngh ề
ệ ư ề ệ ấ ả 6. B n có đ xu t gì cho vi c rèn luy n t ệ duy ph n bi n trong nhà tr ườ ng
Ackadi Vacxbex) đã ghi l thích? K.Mác tr l nào v câu châm ngôn mà K.Mác yêu thích này? ự ế ủ ữ ạ B n hãy d n ra nh ng ví d trong th c t ả ủ ố hu ng mà b n bi ườ ng”? đ ư ạ 5. T i sao t Lu t?ậ ạ ệ hi n nay?
Ệ Ả
204
TÀI LI U THAM KH O: ả ễ ầ ệ ở ạ Ph n bi n xã h iộ 1. Nguy n Tr n B t, , Đăng b i bvnpost, 09/11/2010
2. Có nh ng truy n th ng "h i tr c ti p" đ n giáo d c
ạ ự ế ữ ế ề ấ ố ỏ ụ , Ph ng v n TS. Bùi Trân
ượ Ph ng, VietnamNet
3. D ng Ng c Dũng, ủ ậ ố
ươ ọ ụ ư ạ T duy sáng t o và phê phán trong giáo d c M ổ ẻ ỹ, Tu i tr
Ch nh t, s 33/2002
ẩ ấ ể ế Hi u bi t v ề ư t ệ ả duy ph n bi n, ỳ 4. Lê T n Hu nh C m Giang,
5.
ễ ị t h c ị ừ ế ọ , Nguy n Th T Huy d ch, Bùi Văn
http://www.ier.edu.vn. Gilles Deleuze, Nietzsche và tri ứ ệ ơ
6.
ạ ệ ư Nam S n hi u đính, Nxb. Tri th c, 2010. ỹ Ph m Đình Nghi m, ộ ộ ề , Tài li u l u hành n i b ,
ế ườ ạ ọ ệ Bùi Lan Thùy, K năng m m Tài chính TP. HCM. Tr
7.
ng Đ i h c Kinh t ư ượ ế ờ
9.
ấ T duy phê phán ế ỷ ầ Tr n Th ư , Th i báo Kinh t ứ ự ệ ả ng Tu n, ệ 8. T duy ph n bi n trong th k 21 Sài Gòn, 09/10/2010 , trang Tin t c s ki n, ĐHKT, ĐHQG HN
Critical Thinking Skills Success In 20 Minutes A Day, Lauren Starkey,
10. Critical thinking for students, Roy Van Den BrinkBudgen, 3rd edition,
Learning express, New York, 2004.
11. Critical Thinking, Brooke Noel Moore & Richard Parker, 8th Edition, Mc Graw
Howtobook, United Kingdom, 2006.
Hill, New York, 2007.
(cid:0) http://www.hieuhoc.com (cid:0) http://giaovien.net (cid:0) http://tailieu.vn/kynangmem
12. Các trang web:
BÀI 2
Ậ Ỹ K NĂNG TRANH LU N
M c đích c a bài h c: ườ ọ
ụ ủ ọ
ể ượ ả ầ ủ ậ ấ c b n ch t, vai trò và yêu c u c a tranh lu n.
i h c hi u đ ỹ ượ ể ự ể ệ ậ ậ Giúp ng ắ N m đ
ứ ệ ế ệ ạ ạ ả
ệ ả c các k năng tranh lu n đ có th th c hành tranh lu n hi u qu . ề ả Rèn luy n trí tu linh ho t, nh y bén và kh năng ng bi n nhanh trên n n t ng ủ ư c a t
205
ữ ư ệ ệ ậ ậ ả ả duy ph n bi n. ự Rèn luy n năng l c ngôn ng , t duy logic và kh năng l p lu n, hùng bi n.
ỗ ợ ươ ệ ậ ỏ ỹ H tr các k năng có tính ph ự ng pháp lu n cho vi c th c hành mô ph ng tranh
ậ ậ lu n pháp lý trong các môn chuyên ngành Lu t.
ỹ ậ ụ ế ậ ễ ậ ề
ư ả Bi ậ ự t v n d ng k năng tranh lu n vào th c ti n tranh lu n pháp lý khi hành ngh ệ ố ớ ề ậ ấ ộ
ọ
ố ớ ề ế ầ ạ ố i d y:
ề ể ự ậ ố ổ ả Lu t cũng nh kh năng tranh lu n, ph n bi n đ i v i các v n đ xã h i khác. Yêu c u c a bài h c: ầ ủ Yêu c u đ i v i ng ấ ư đ a ra tình hu ng có v n đ đ tranh lu n; t ấ ườ ạ t o tình hu ng có v n đ và khuy n khích sinh viên ứ ch c cho sinh viên th c hành tranh
ờ ự ậ ớ ượ ộ ề lu n theo nhóm v i các đ tài có tính th i s đang đ c quan tâm trong xã h i.
ầ ạ ể ạ ố ớ ụ ạ ợ
Yêu c u đ i v i ng ế i h c: ệ ả ủ ư ữ ể ế ả ỏ ườ ọ vu t qua tâm lý r t rè, e ng i đ m nh d n bày t ý t cách b o v quan đi m c a mình cũng nh ph n bác nh ng quan ki n cá nhân, bi
ố ậ ể đi m đ i l p.
Ộ Ọ N I DUNG BÀI H C
ủ ệ ậ 1. Khái ni m và vai trò c a tranh lu n
ề ệ ậ
1.1. Khái ni m v tranh lu n ả ệ ừ ể ừ ạ ấ i thích: Hán Vi T đi n t
t gi ạ ệ ậ ậ ậ
ề ụ ụ ẽ ể ậ ậ ậ tranh lu n: bàn cãi đ tìm l ph i
ậ
ế tranh: giành / c nh tranh, đ u tranh, chi n ả ậ tranh, phân tranh; lu nậ : bàn b c / tranh lu n, bi n lu n, bình lu n, đàm lu n, th o ả (ví d : Tranh lu n v m c đích ư ậ lu n, d lu n,… ; ệ ủ c a ngh thu t). ế ừ ể ẽ ể ệ ả ph i. tranh lu nậ là bàn cãi đ tìm ra l t cũng gi i thích: ả (ví
T đi n ti ng Vi ậ ậ ề ọ
ọ ẽ ậ ể ậ tranh bi nệ ) là dùng lý l
ị ả ế ụ d : tranh lu n v h c thu t). Tranh lu nậ (còn g i là phân đ nh ph i /trái, đúng/ sai. Có
ướ ủ ả ẫ
ọ ấ ự ự ạ ả ỉ
ạ ắ ị ị
ẽ ậ ậ ằ , l p lu n đ tranh cãi nh m ễ lu n ậ mà không có tranh thì đó là thuy t trình, di n ể gi ng, trong đó quan đi m c a hai bên là cùng h ng, không mâu thu n nhau; có tranh mà không có lu nậ thì ch là s cãi c , đ u kh u d a trên c m tính, m nh ai ẩ ơ ở ấ n y th ng, không v ch rõ đúng/ sai, không phân đ nh chân lý / ngh ch lý trên c s ủ c a lý l và l p lu n.
ờ ố ữ ặ ứ ế ộ
ứ ế ạ ộ ố
206
Tranh lu nậ , đó là m t hình th c giao ti p ngôn ng đ c thù trong đ i s ng và sinh ho t xã h i – là hình th c giao ti p mang tính đ i kháng cao. Trong quá trình ớ ạ ườ ữ ứ ề ậ i h n v nh n th c nên không ít khi đúng / i đi tìm chân lý, do nh ng gi con ng
ị ườ ẫ ộ ấ ậ ộ
ẩ sai, chân lý / ngh ch lý th ự ọ ố ậ ữ ể ấ ng l n l n nhau. Tranh lu n chính là cu c đ u trí, đ u ữ ng đ i l p nhau, nh ng cách nhìn khác
kh u, là s c xát gi a các quan đi m, t ộ ấ ề ể ế ề ậ ị
ượ ừ ệ ậ ư ưở t ạ ỏ nhau v cùng m t v n đ đ qua đó lo i b ngh ch lý và ti p c n chân lý. C.Mác ừ t ng nói: “Chân lý có đ bi n lu n”. c t
ậ ả ữ ồ
ượ ề ơ ả ự ộ ữ ả ậ Tranh lu nậ khác v i ớ th o lu n ộ ế c, xung đ t nhau thì
ki n trái ng ườ ầ ự ế ề ể ậ ả ổ ỉ ng
ề ể ư ề ấ ươ ệ ả ơ ơ ộ xét sâu h n, toàn di n h n v v n đ đ đ a ra m t ph ng án gi
i quy t t ữ ể ả ậ ả ấ ậ
ụ ư ữ ế ể ề ấ ấ ớ ộ ỉ ậ . N u tế ranh lu n là s đ u trí gi a hai lu ng ý ự ấ ữ th o lu n v c b n là s c ng tác gi a nh ng ự i g n gũi nhau v quan đi m, nên th o lu n ch là s trao đ i ý ki n, là s xem ế ố ư i u. ấ ồ T t nhiên trong th o lu n cũng có th n y sinh tranh lu n khi có nh ng b t đ ng, ậ t, c c b nên tính ch t tranh lu n nh ng ch là v i nh ng v n đ có tính ti u ti
ậ ườ ấ ẳ ả trong th o lu n th ng không căng th ng, gay c n.
ậ ậ ớ ỉ
Tranh lu n cũng khác v i phê bình, ch trích, vì tranh lu n là dùng lý l ủ ị ự ệ ậ ỉ ể lu n đ phân bi
ẽ ậ , l p ộ t đúng / sai, còn phê bình, ch trích là s phê phán, ph đ nh m t ặ ề ể ệ ề ộ chi u, có tính áp đ t và thiên v bi u hi n thái đ phê phán.
ở ộ ớ ậ ậ ự ấ ẽ ằ
ộ ằ ẩ ậ ộ ấ Tranh lu n cũng khác v i cãi l n, b i tranh lu n là s đ u trí b ng lý l ậ ệ ắ ậ và l p ườ ng , th
ự ể lu n, còn cãi l n là cu c đ u kh u b ng l ượ không theo qui t c và lu t l ỉ ả ủ ặ v và ch trích cá nhân .
ữ ứ ậ ố Nh v y,
ắ ề ộ ấ ướ ể
ự ố ậ ề ề ể ủ ẽ ậ ậ ả n y sinh khi có s đ i l p gay g t v quan đi m tr ậ ỗ ự hai bên tranh lu n đ u n l c dùng lý l
ờ ẽ i l ề c m tính t ra ngoài s ki m soát c a lý trí, n ng v ỉ ế ư ậ tranh lu n là hình th c giao ti p ngôn ng mang tính đ i kháng, ch c cùng m t v n đ , trong đó ố ỏ ể và l p lu n đ bác b quan đi m c a đ i ộ ề ươ ẳ ồ ờ ị ph .
ng đ ng th i kh ng đ nh chân lý thu c v mình ấ ủ ậ ộ ộ ồ
C u trúc c a m t cu c tranh lu n g m: ề ữ ể ề ấ ậ ố ậ ế ẫ ậ
ủ ị ề ậ ẳ ậ ậ ồ * Lu n đ : là v n đ gây ra nh ng quan đi m đ i l p d n đ n tranh lu n. ề ị * Hai bên tranh lu n: g m bên kh ng đ nh lu n đ và bên ph đ nh lu n đ .
ố ệ ứ ạ ộ ố ấ
ỏ ả ẫ ủ ế ươ ế ả ng cách ch y u đ
ườ hu ng n y sinh mâu thu n đòi h i ph i gi ế i quy t. Có hai ph ạ ứ ừ ứ ả ẫ i gi i quy t mâu thu n, đó là dùng s c m nh ngôn t
con ng ơ ắ ạ ự ứ ậ ạ ừ ể ả đ gi
“c b p” (b o l c). Tranh lu n chính là cách dùng s c m nh ngôn t ừ ấ ự ữ ấ ẫ ả mâu thu n, tranh ch p gi a ph i / trái, đúng / sai. Khi ngôn t
207
b t l c thì b o l c s ể ườ ề ậ ả ả Trong cu c s ng có bao nhiêu m i quan h ph c t p thì cũng có b y nhiêu tình ể ả ố ạ và dùng s c m nh ế i quy t ạ ự ẽ ệ i đã ph i tr i qua nhi u ngàn năm đ hoàn thi n lên ngôi. Chính vì v y, loài ng
ữ ể ờ ế ứ ơ ắ ể ả ể ể ạ ngôn ng , đ l i nói có th thay th “s c m nh c b p”, đ có th gi ế i quy t mâu
ườ ố ớ ộ ẫ i chung s ng hòa bình v i nhau.
thu n m t cách ôn hòa giúp con ng ộ ậ ế ề ự ủ ượ ử ụ c s d ng r ng rãi trong nhi u lĩnh v c c a giao ti p ngôn ng
ề ề ộ ấ Tranh lu n đ ờ ố ề Ở
ậ ủ ượ ể trong đ i s ng, khi có các quan đi m trái chi u v cùng m t v n đ . ầ ấ ế ư ộ
ộ ạ dân ch và văn minh, tranh lu n đ ể ễ c coi nh m t nhu c u t ọ ọ ơ ớ
trong sinh ho t xã h i, có th di n ra m i n i, m i lúc, v i m i đ i t ề ộ ữ ậ ạ ộ ộ
ậ ở ớ ố ố ứ ứ ế ọ ọ
i s ng; tranh lu n ọ ườ ữ ế ọ ọ gi a các tr
ế ượ ộ ồ ị ủ ữ ề ả ộ gi a các thành viên trong H i đ ng qu n tr c a m t công ty v chi n l
ữ ế ấ ậ ố ị ữ ố các qu c gia ổ ế t y u và ph bi n ọ ố ượ ng: tranh ệ lu n gi a các thành viên trong m t gia đình hay m t nhóm b n bè v m t quan ni m ậ ề ạ l p h c v các ki n th c trong bài h c; tranh lu n đ o đ c, l ậ ể ề ộ ng phái khoa h c v m t quan đi m, h c thuy t khoa h c, tranh lu n ả c s n ợ i ích ữ xu t, kinh doanh, ti p th ; tranh lu n gi a các đ i tác làm ăn, gi a các nhóm l
ộ ẫ ề ợ ườ ườ ữ ữ trong xã h i vì mâu thu n quy n l ậ i; tranh lu n gi a ng
ườ ộ ộ i ng ề ủ ọ ấ
i bu c t ể ố ố ừ ạ ứ ụ ậ đ o đ c, l
i bào ch a và ộ ờ ố i trong các phiên tòa…; Nói chung, m i v n đ c a đ i s ng xã h i i s ng, văn hóa, giáo d c, khoa ự ế ệ ậ ơ ị ng ả ề đ u có th làm n y sinh tranh lu n, t ệ ọ ế h c đ n chính tr , kinh t ặ , và đ c bi
t là trong lĩnh v c pháp lu t – n i mà vi c làm ể ả ế ấ ỉ ỏ ả ẫ i quy t các mâu thu n, tranh ch p ch có sáng t chân lý đúng/sai, ph i/trái đ gi
ể ượ ự ệ ậ th đ c th c hi n thông qua tranh lu n.
ầ ườ ữ ệ ấ
ề ệ ậ Ở ệ Vi ả t Nam g n đây, trên báo chí cũng th ấ ụ ứ ề ộ
ề lu n, ph n bi n v các các v n đ thu c các lĩnh v c giáo d c, đ o đ c, l ươ ủ ươ ậ ủ ướ hay v các ch tr ng, chính sách, pháp lu t c a Nhà n
c... Trên các ph ậ ộ ố ễ ổ ứ ự ừ ạ
thông tin đ i chúng cũng t ng t ố ậ ự ữ ể ề ề ấ
ườ ự ự ắ ộ ố ộ ng xu t hi n nh ng cu c tranh ố ố ạ ự i s ng ệ ng ti n ế ự ch c m t s di n đàn cho s tranh lu n tr c ti p ủ gi a các nhóm quan đi m đ i l p v các v n đ “nóng”, gây s quan tâm chú ý c a ắ ư ậ ng s t cao t c B c d lu n xã h i (d án khai thác bôxit Tây Nguyên; d án đ
Nam… ).
ả ỉ ế ế ỷ ướ ừ năm th k tr
ậ Tuy nhiên, cũng không ph i ch đ n ngày nay, mà t ở ệ ổ ạ ớ ự ừ ấ ạ ị
nguyên, tranh lu n / hùng bi n đã t ng r t th nh hành ệ ấ ắ ủ ệ ậ
ườ ữ ệ ệ ề ấ ậ ậ
hình thành nh ng tr ề ỏ ấ ế ủ ự ấ ầ ộ c Công ấ Hyl p c đ i v i s xu t ư hi n c a các nhà hùng bi n xu t s c nh Socrate, Platon, Aristote. Th m chí còn ệ ủ ả ng phái l y vi c gi ng thu t bi n lu n làm ngh nghi p c a ộ t y u c a s phát ậ mình. Đi u đó cho th y tranh lu n là m t nhu c u, m t đòi h i t
ộ ừ ổ ể tri n xã h i t
208
c chí kim. ứ ờ ố ậ 1.2. Các hình th c tranh lu n trong đ i s ng
ệ ủ ề ứ ứ ự ậ Tùy theo các tiêu chí v ch c năng và hình th c th c hi n c a tranh lu n, có th ể
ạ ậ chia tranh lu n ra làm các lo i:
ứ ấ ủ ẫ
ể a) Căn c vào tính ch t c a mâu thu n: ạ ậ
ậ ố ừ ự ấ ạ ậ s mâu
Có th phân ra hai d ng tranh lu n: + Tranh lu n không có tính đ i kháng ẫ ự ố ậ ả ờ ụ ộ ẫ ạ ỉ : là lo i tranh lu n xu t phát t ấ thu n, s đ i l p không mang tính b n ch t, ch là mâu thu n t m th i, c c b . Đó
là:
ạ ự ạ ứ ố ậ ứ ề ể ề ẫ ẩ ố Lo i mâu thu n, đ i l p v quan đi m s ng, v chu n m c đ o đ c và ng x
ế ệ ư ữ ậ ộ ử ờ gi a các cá nhân/ th h trong gia đình cũng nh ngoài xã h i (tranh lu n đ i
ườ th
ng). ạ ố ậ ề ợ ề ẫ ế ữ ợ Lo i mâu thu n, đ i l p v quy n l i kinh t (gi a các nhóm l
ụ ậ ộ ở ị ườ ớ l p trong xã h i), ví d : tranh lu n trên báo chí hay
ủ ươ ể ế ngh tr ấ ướ ươ ị ầ i ích, các t ng ế ề ộ ng v m t quy t ng…;
ộ sách, m t ch tr ặ ự ố ậ ng phát tri n kinh t ậ ể ộ ủ xã h i c a đ t n ữ ệ ậ ề c hay đ a ph ườ ng phái khoa
ườ ụ ữ ể ệ ậ ng phái phê bình văn
ọ ho c s đ i l p v quan đi m h c thu t hay ngh thu t (gi a các tr ậ ọ h c, các quan đi m ngh thu t), ví d : tranh lu n gi a các tr h c...ọ
ố ạ ậ ấ ẫ ả ậ + Tranh lu n đ i kháng
ề ệ ắ ể di n, sâu s c, không th dung hòa (v quy n l ề ợ ư ưở i, t t
ự ượ ấ ộ ạ ừ ủ ị ế ệ : là lo i tranh lu n do mâu thu n có tính b n ch t, toàn ấ ố ầ ng), có tính ch t đ i đ u ố ị ữ ng đ i đ ch ộ t, ph đ nh, lo i tr nhau “m t m t m t còn” gi a hai l c l
ợ quy t li ề nhau v các l
ậ ạ ị ơ ữ ố i ích. Đó là: ữ Tranh lu n t ơ i tòa gi a hai bên nguyên đ n và b đ n, gi a bên công t bu c t ộ ộ i
ậ ư ữ và lu t s bào ch a.
ộ ấ ẫ ị ư ưở t
Các cu c đ u tranh chính tr , t ấ ạ ừ ữ ể ả ằ ị
ế ệ ượ ẳ ấ ấ ộ ộ ộ h i gi a các giai c p, đ ng phái chính tr nh m lo i tr ự l c. Vì tính ch t căng th ng, quy t li ố ng do mâu thu n đ i kháng mang tính xã ề nhau đ tranh giành quy n ng nên
ậ ạ ọ ậ lo i tranh lu n này còn g i là
t, m t m t m t còn không khoan nh ế . lu n chi n ệ ự ứ
ự ạ ậ ậ b) Căn c vào hình th c th c hi n: ứ ậ + Tranh lu n tr c ti p
ườ ườ ự ế ậ ả ố ớ ờ ứ ằ ế : là d ng th c tranh lu n trong đó hai bên tranh lu n b ng ng, tranh ạ ng x y ra v i các d ng tranh lu n đ i th
209
cách đ i đáp tr c ti p, th ộ ả ậ ị ườ ọ ớ lu n trong h i th o, trong l p h c, trên ngh tr ng, trong phiên tòa…
ượ ứ ế ạ ậ ằ ả ậ + Tranh lu n gián ti p t, đ
ế : là d ng th c tranh lu n b ng văn b n vi ễ ế c đăng t ẳ ậ ọ ộ ộ ả i ế trên báo chí, (còn g i là các cu c bút chi n n u cu c tranh lu n di n ra căng th ng,
kéo dài).
ứ ứ ụ ạ ậ
ậ ể ễ ạ ờ ạ
c) Căn c vào ch c năng, m c đích, có các d ng tranh lu n sau: + Tranh lu n trong sinh ho t đ i th ộ ng ư ạ ệ ặ ạ ớ ố
ườ ứ ự ễ ạ ậ ẫ
ộ ố ể ả ố ấ ồ ữ ườ : có th di n ra trong ph m vi gia đình, công ty ho c trong các quan h xã h i nh b n bè, đ i tác làm ăn... V i lo i tranh ẩ ng di n ra ng u nhiên, tùy h ng, không có s chu n c, do nh ng b t đ ng quan đi m n y sinh trong cu c s ng và các m i quan
ủ ề lu n này, ch đ đa d ng, th ị ướ b tr ệ ườ h th ng ngày.
ậ ậ ọ
ậ ậ + Tranh lu n theo ch đ ị ườ ủ ề ậ
ả ướ ườ ự ả ậ ị ủ ề: tranh lu n trong phiên tòa, tranh lu n trong h c thu t, ậ ạ ng, trên báo chí... Đây là d ng tranh lu n theo ch đ đã ủ ẩ ng có s chu n b chu đáo, bài b n. Ch c nên c hai bên tranh lu n th
ờ ự ượ ư ậ ườ ề ậ ấ
ng là các v n đ có tính th i s , đ ệ c d lu n xã h i quan tâm. ớ ủ ề ượ ự ộ
tranh lu n trong ngh tr ị đ nh tr ề ộ đ tranh lu n th ỏ : là các cu c thi hùng bi n v i các ch đ đ ậ + Tranh lu n mô ph ng ế ể ứ ề ề ệ ế ậ ả ậ ể ử đ th tài v trí tu , hi u bi
ườ ượ ườ ự ệ ệ ạ ớ ọ c l a ch n ệ t, v kh năng l p lu n và tài ng bi n, hùng bi n, ỹ ụ ể ng v i m c đích đ rèn luy n các k c th c hi n trong ph m vi nhà tr ng đ th
ọ năng cho h c sinh, sinh viên.
ề ơ ả ữ ể ề ặ ạ ầ ặ ậ M c dù v c b n, các lo i tranh lu n đ u có nh ng đ c đi m, yêu c u và
ắ ư ữ ể ạ ặ ỗ ộ
ứ ứ ư ế ẫ ấ
ủ ế ứ ạ ầ ọ ỹ ỉ nguyên t c chung, nh ng m i lo i còn có nh ng đ c đi m riêng tùy thu c vào tính ậ ụ ch t mâu thu n cũng nh ch c năng, m c đích và cách th c ti n hành tranh lu n. Ph m vi bài h c này ch y u ch đi vào nghiên c u các yêu c u và k năng tranh
ự ế ứ ậ ớ lu n v i hình th c tr c ti p.
ậ ủ 1.3. Vai trò c a tranh lu n
ự ế ộ ố ị
Trong th c t ậ ậ ế ể ạ ộ ể ả ầ ộ vì v y tranh lu n là m t ho t đ ng c n thi
ị ẫ ộ cu c s ng, không ít khi đúng / sai, chân lý / ngh ch lý b l n l n, t đ phân rõ đúng / sai, đ ph n bác, ị ạ ỏ ệ ậ ồ ờ ọ ờ ị ẳ lo i b ngh ch lý đ ng th i phát hi n, kh ng đ nh chân lý. Nh có tranh lu n, c xát
ữ ể ườ ạ ế ượ ế ị ầ gi a các quan đi m mà con ng i h n ch đ c các sai l m trong các quy t đ nh và
ộ ứ ể ế ậ ự ậ ậ ộ ộ
ầ ự ấ ế ủ ủ ể ộ ộ hành đ ng. Vì v y tranh lu n là m t cách th c đ ti p c n chân lý, là đ ng l c cho ự s phát tri n, là m t nhu c u t ộ t y u c a m t xã h i dân ch và lành nhiên và t
210
ạ m nh.
ụ ậ ộ ườ ữ ế ạ Tranh lu n xã h i là công c giúp cho ng i lãnh đ o có nh ng quy t sách
ộ ộ ợ ắ ế ườ ọ ỉ đúng đ n, h p lòng dân. N u m t xã h i mà trong đó m i ng
ấ ậ ủ ượ ạ ặ ậ ầ
ệ ch p nh n, tuân th mà không có nhu c u tranh lu n, ho c không đ ệ ơ ườ ự ậ ộ
ể ị ổ ấ ướ ồ ủ ụ ề ậ ể ộ ki n đ r ng đ ẽ ị ạ s b l m d ng, t
ng lai và ti n đ c a đ t n ượ ủ ư ữ ệ ế ộ
nh ng quy t sách ch quan, v i vàng, ch a đ ẻ ấ ủ ự ả ằ ọ ớ i ch có thói quen ề c t o đi u ề ự ộ ng cho s tranh lu n thì đó là m t xã h i trì tr ; n i đó quy n l c ạ ở ươ c vì v y có th b t n h i b i ở ể c ki m nghi m b i lòng dân. Nhà ạ K thù l n nh t c a chân lý là s ng o ừ bác h c Einstein đã t ng c nh báo r ng: “
ạ ủ ề m n c a quy n uy ”.
ố ớ ố ớ ọ ỗ ộ ỉ Không ch có vai trò quan tr ng đ i v i xã h i, mà đ i v i m i cá nhân, tranh
ạ ộ ữ ặ ế ệ ể ậ ộ lu n còn là m t ho t đ ng giao ti p ngôn ng đ c thù đ qua đó giúp rèn luy n trí
ả ạ ạ ệ ệ ữ ắ ả ả
ệ ườ ạ ọ ở ươ ọ ế bi n thuy t ph c.
ộ ng trung h c và đ i h c ờ ọ ổ ế ph ể ọ tu linh ho t, nh y bén, rèn luy n kh năng ngôn ng s c s o và kh năng hùng ậ ng Tây, tranh lu n h c đ qua đó giúp h c sinh,
ụ Trong các tr ậ ấ ạ ọ là m t sinh ho t h c thu t r t ph bi n trong các gi ả ệ ả ả ắ sinh viên hình thành l
ố ư i t ế ủ ữ ể ấ ồ ờ ố
ễ ộ đi m, đ ng th i khuy n khích m i quan tâm c a gi ườ ọ ố s ng xã h i đang di n ra xung quanh, giúp ng duy s c bén và logic, kh năng b o v và ph n bác quan ề ủ ờ ớ ẻ i tr vào nh ng v n đ c a đ i ứ ệ i h c hình thành và rèn luy n ý th c
ệ ộ xã h i và trách nhi m công dân.
ậ ế ề ề ệ ườ N u k năng tranh lu n/ph n bi n c n thi
ủ ỹ ộ ố t cho nhi u ng ậ
ữ ả ệ ể ả , dùng “tài ăn nói” đ gi
ộ ấ ể ấ
ề ẫ ớ ự ọ ề ố ậ ề ể ữ
ế ậ ố ớ ề ậ ị
ế ể ệ ả
ấ ữ ộ ấ ậ ề ụ ố ầ i c n thi ạ ủ ự ế ố ớ ự ệ
ầ ế i trong nhi u lĩnh ạ ứ ự ủ ặ v c c a cu c s ng thì công vi c đ c thù c a ngh Lu t chính là dùng s c m nh ả ế ừ i quy t mâu thu n, tranh ch p gi a ph i / trái, ngôn t ư ẩ đúng / sai thông qua các cu c đ u trí, đ u kh u v i s c xát gi a các quan đi m, t ưở ạ t ng đ i l p nhau, nh ng cách nhìn khác nhau v cùng m t v n đ đ qua đó lo i ậ ỏ b ngh ch lý và ti p c n chân lý. Vì v y, đ i v i ngh Lu t nói chung và ngh Lu t ề ỹ ư s nói riêng, k năng tranh lu n/ph n bi n là “công c ” t t đ hành ngh , ệ và tài hùng bi n là m t y u t ể ậ ộ ế ố tiên quy t đ i v i s thành đ t c a s nghi p. ậ ặ ủ 2. Đ c đi m c a tranh lu n
ố ậ
2.1. Tính đ i l p ỉ ả ậ ự ặ ố ấ ồ ố ậ ẫ Tranh lu n ch n y sinh có s mâu thu n, đ i l p, b t đ ng ho c đ i kháng v
ể ứ ư ưở ề ợ ế ệ ữ ậ t
i gi a các cá nhân / th h / các nhóm l ề quan đi m, nh n th c, t ấ ng, quy n l ộ ố ậ ự ề ả ẫ
ứ ế ậ ậ ề ợ i ở ậ ích / giai c p / đ ng phái trong xã h i. B i v y, s mâu thu n, đ i l p là ti n đ , là ữ ậ ơ ở ể ả c s đ n y sinh tranh lu n. Tranh lu n vì v y là hình th c giao ti p ngôn ng
211
ố mang tính “đ i kháng” cao.
ư ứ ế ệ ủ ụ ấ ẳ ộ Tính ch t cũng nh m c đ căng th ng, quy t li ộ ậ t c a tranh lu n ph thu c
ấ ủ ẫ vào tính ch t c a mâu thu n.
ế ấ ừ ờ ụ ộ ấ ồ ạ ẫ ậ + N u tranh lu n xu t phát t
ố ụ các mâu thu n, b t đ ng t m th i, c c b , không ằ ủ ả ậ ỉ mang tính đ i kháng thì m c đích c a tranh lu n ch nh m gi
ữ ủ ề ể ồ ỗ ố ị
ng có th ậ ướ ụ ặ ồ ị i thích, trình bày rõ ể ươ ờ ư quan đi m c a m i bên, đ ng th i đ a ra nh ng đ ngh mà phía đ i ph ứ ổ ng, làm thay đ i nh n th c, tán đ ng ho c không, qua đó có tác d ng đ nh h
ụ ư ậ ủ ể ế ồ ớ thuy t ph c d lu n đ ng tình v i quan đi m c a mình.
ế ả ậ ừ ẫ + N u tranh lu n n y sinh t
ễ ẳ ố các mâu thu n có tính đ i kháng thì tranh lu n s ế ệ ể ỏ ệ ậ ỉ
ượ ẫ ả ế ả c gi
di n ra vô cùng căng th ng, quy t li ứ d t khi mâu thu n đã đ ạ ượ ấ ộ ậ ẽ ấ t, không th th a hi p. Tranh lu n ch ch m i quy t, đó là khi đã phân rõ đúng / sai, ph i / trái, ế ụ ượ ườ ặ đ i khác c / m t m t cách r ch ròi, phân minh, ho c khi đã thuy t ph c đ
ở ậ ậ ạ ủ ế c ng ế ớ ầ nghe theo ý ki n c a mình. (B i v y trong tranh lu n t
ử ể ử ứ ủ i tòa m i c n đ n vai trò ọ
ộ ồ trung gian c a bên th ba – đó là H i đ ng xét x đ làm tr ng tài phân x ). ự ố ầ ẫ ố ớ ệ ạ ấ ố t, đ i v i lo i mâu thu n đ i kháng giai c p là s đ i đ u v t ặ Đ c bi
ị ể ả ự ế ưở ề ợ t ể ng, quan đi m và quy n l
ế ả ế ụ ườ ữ tranh ngôn ng mà k t c c th
ể ạ ừ ạ ự ế ế ề ư ỉ ằ i quy t ch b ng s giao i chính tr thì không th gi ừ ấ ự ạ ự b t l c ng ph i dùng đ n b o l c. Đó là khi ngôn t ộ ấ ộ ẫ nhau m t m t m t nên b o l c lên ngôi, là lý do d n đ n chi n tranh đ lo i tr
còn.
ộ ậ ấ ộ ớ ộ
M t cu c tranh lu n v i đúng nghĩa, đó là cu c giao đ u v t ả ậ ề ư ưở t ậ ừ ữ ằ ậ ả ể ả ọ đ trí b ng ngôn ng , trong đó c hai bên tranh lu n v a ph i l p lu n đ b o v
ể ủ ố ạ ừ ủ ể ệ ể ả ả ỏ ươ i v a ph i ph n bi n đ bác b quan đi m c a đ i ph ộ ng, là cu c ệ ng,
ỏ ư ủ ừ ề ậ ư quan đi m c a mình, l ả ừ ứ t c là ph i v a “công” v a “th ”, nên tranh lu n đòi h i t duy đa chi u, t duy
ể ự ề ả ệ ệ ả ậ ỉ ủ ư ph n bi n. Nói cách khác, tranh lu n ch có th th c hi n trên n n t ng c a t
ả ệ ự ư ậ ở ố duy ả duy ph n
ậ ph n bi n. Vì v y, tranh lu n chính là tình hu ng mà ệ ệ ủ ự ỗ đó năng l c t ộ c hi n th c hóa và phát huy cao đ . ườ ượ i đ
bi n c a m i ng ạ 2.2. Tính c nh tranh
ẫ ề ự ố ậ ậ ộ ộ ể Do s mâu thu n, đ i l p v quan đi m nên tranh lu n là m t cu c bàn cãi đ
ả ề ạ ỏ ể ẳ ị ị
ể ố ắ ư ề ẽ ậ ậ ậ ả ỗ và l p lu n đ c g ng b o v
đó m i bên tham gia tranh lu n đ u đ a ra các lý l ề ủ ề ế ắ
212
ỗ ự ể ả ệ ề ấ ể phân rõ v ph i / trái, đúng / sai, đ kh ng đ nh chân lý và lo i b ngh ch lý, trong ệ ể ữ chính ki n c a mình, đ u có ni m tin v ng ch c vào tính chân lý trong quan đi m ủ c a mình và n l c đ b o v ni m tin y.
ỗ ặ ạ ậ ấ ỗ ự ề
ố ắ ầ ể ươ M c dù tính c nh tranh trong tranh lu n r t cao khi m i bên đ u n l c “h ề ư ậ ộ ộ ụ g c” đ i ph
ả ậ ệ ữ ế ộ ỗ ộ
đúng nghĩa không ph i là m t cu c “h n chi n ngôn ng ” không lu t l ộ ộ ượ ấ ả ạ ạ ạ ộ ộ
“m nh ai n y đ ự ể ạ ớ ề ả ượ ệ i chân lý. Ch
ủ c th c hi n trên n n t ng c a trí tu và văn hóa đ đ t t ự ẩ kh u” đ ượ ề ả ủ ệ ệ ậ ộ ộ
khi đ ể ươ ượ ụ ế ằ ớ ạ ớ ng đ giành ph n th ng v mình, nh ng m t cu c tranh lu n v i ể theo ki u ấ c” mà ph i là m t cu c c nh tranh lành m nh, m t cu c “đ u ỉ ệ ớ c th c hi n trên n n t ng c a trí tu và văn hóa, m t cu c tranh lu n m i có ự ấ ng b ng s th u ả th phân rõ đúng/ sai, ph i / trái, m i thuy t ph c đ ố c đ i ph
ạ tình đ t lý.
ươ
2.3. Tính t ậ ng tác ộ ữ ữ ặ ộ ể Tranh lu n là m t hành vi giao tranh ngôn ng nên m t trong nh ng đ c đi m
ậ ươ ươ ệ ng tác. Tính t
ổ ậ ủ n i b t c a tranh lu n là tính t ữ ự ổ ể ng tác bi u hi n: ữ ử ườ ườ ậ ả S đ i vai luân phiên gi a ng
ẳ ệ ữ i nói / ng ỏ ự ươ ệ ớ ị ng tác v
thông đi p; gi a kh ng đ nh / bác b thông đi p. Cùng v i đó là s t ậ ả ứ ư ưở ữ ể ậ nh n th c, t t
ộ ế ự ữ ế ể ậ
ệ ữ ữ ệ ậ ặ ả ấ ồ i nghe; gi a g i / nh n / ph n h i ề ệ ng, tâm lý, tình c m, văn hóa… gi a các bên tranh lu n, bi u hi n ử ỉ qua ngôn ng (và c ch , thái đ n u là tranh lu n tr c ti p), qua đó có th làm thay ậ ổ đ i quan h gi a các bên tranh lu n (n y sinh ho c m t đi quan h thân h u, th m
ừ ạ chí t
b n thành “thù”). ậ ươ ồ Tranh lu n cũng là quá trình t ng tác thông tin, bao g m:
ế
ậ (cid:0) Ti p nh n thông tin ề (cid:0) Lan truy n thông tin
(cid:0) M r ng thông tin
ở ộ
(cid:0) B sung thông tin
ổ
ủ ậ
(cid:0) Ph nh n thông tin ị (cid:0) Kh ng đ nh thông tin
ẳ
ế ả ủ ươ ự ậ ổ ộ ng tác đó là s tác đ ng làm thay đ i nh n th c, t ứ ư
K t qu c a các quá trình t ộ ộ ưở ủ ng và hành đ ng c a cá nhân/ xã h i. t
ầ ủ ậ
3. Yêu c u c a tranh lu n ạ ụ ấ ạ ế ủ ậ ầ ộ ộ ớ “Th u tình đ t lý” là m c tiêu c n đ t đ n c a m t cu c tranh lu n v i đúng
ể ạ ượ ở ậ ụ ề ầ ậ ấ ỏ nghĩa, b i v y, đ đ t đ c m c tiêu y, tranh lu n đòi h i các yêu c u v tính trí
ệ tu , tính khách quan và tính văn hóa.
213
3.1. Tính trí tuệ
ộ ớ ộ ậ ự ự ọ ứ ẳ ộ ộ
ộ ộ M t cu c tranh lu n v i đúng nghĩa th c s là m t cu c đ s c căng th ng v ệ ữ ở ậ ự ệ ấ ậ ằ ỏ
ệ ở ự ệ ượ ư ể ạ ạ s nhanh nh y và linh ho t trong t c bi u hi n duy, s
ữ ậ ậ
ề trí tu , m t cu c giao đ u tr c di n b ng ngôn ng , b i v y, tranh lu n đòi h i cao ự ự ề v năng l c trí tu , đ ắ ả s c s o trong ngôn ng và l p lu n. ạ ư ự ạ 3.1.1. S nhanh nh y và linh ho t trong t
ủ ị ữ ẳ ớ ự ậ ị i gi a kh ng đ nh v i ph đ nh duy ượ ờ t l
Trong quá trình tranh lu n, s luân phiên l ộ ấ ị ộ ớ ễ ự ị ướ ẩ ị
ị ẵ ỏ ự ứ ỏ ộ
ậ ế ị ể ạ ố ỉ
ử ữ ứ ế ể
ườ ự ả ộ ố ổ ợ ậ i tham gia tranh lu n ph i huy đ ng t i đa và t ng h p các năng l c trí tu đ
ể ạ ạ ộ ộ c theo m t “k ch di n ra v i m t nh p đ r t nhanh chóng, không có s chu n b tr ộ ư ả b n” đã đ nh s n nên đòi h i s ng phó nhanh. Khi m t bên đ a ra câu h i hay m t ậ ậ i, vì v y l p lu n thì bên kia ch có vài giây suy nghĩ đ ra quy t đ nh và đ i đáp l ỏ ấ đây có th coi là hình th c giao ti p ngôn ng có tính th thách cao nh t, đòi h i ệ ể ng ể nghe, nghĩ và nói m t cách nhanh nh y và linh ho t. Nghe nhanh, hi u nhanh đ phát
ủ ố ơ ở ữ ể ệ ươ ị hi n nhanh nh ng s h và ngh ch lý trong quan đi m c a đ i ph
ế ị ự ọ ừ ể ấ
ở ậ ươ ố ở ị ả phán đoán nhanh, quy t đ nh nhanh và l a ch n ngôn t ế ơ ở s h khi n đ i ph ng không k p tr tay. B i v y các bên tranh lu n ph i luôn
ứ ạ ớ ớ ư ạ ẳ trong tr ng thái suy nghĩ căng th ng, v i t
ư ể ừ ấ ừ ủ ả ạ ố ng; nghĩ nhanh, ể nhanh đ t n công vào đi m ở ậ ế ề duy linh ho t, đa chi u, v i tài ng bi n ể và kh năng đ i đáp nhanh nh y đ v a t n công v a phòng th cũng nh có th
ả ể ừ ủ ế ạ ấ ắ hóa gi ế i tình th , chuy n t
ẽ ắ ả phòng th sang t n công, bi n b i thành th ng. ậ ữ ậ 3.1.2. S ch t ch , s c s o trong ngôn ng và l p lu n
ự ặ ậ ố ễ ộ ễ ế ế
ỗ ả ủ ể ộ ỏ h i m i bên ph i trình bày quan đi m c a mình m t cách rõ ràng, chính xác, d
ậ ờ ướ ậ ự ễ ơ ồ ể ậ ạ ấ hi u. Trong tranh lu n không ch p nh n s di n đ t m h hay l p l
n ả ả ỏ ườ ủ ậ ỗ ờ ồ m i bên tranh lu n ph i t
ắ ọ ươ ườ ừ ậ Tranh lu n di n ra trong tính đ i kháng cao và ti n đ di n bi n nhanh nên đòi ễ c đôi mà ậ ể ng c a mình đ ng th i cũng ph i hi u rõ l p ả ượ c ch t l c, không trong tranh lu n ph i đ ố ng đ i ph tr
ấ ơ ượ ế ậ rõ l p tr ậ ng. Vì v y ngôn t ọ ầ vòng vo, dài dòng, lan man, c n tr ng “ch t” h n là “l
ữ ề ậ ạ ờ ố ươ ễ thì không nh ng tranh lu n d đi l c đ , mà nh đó đ i ph ng”. N u dài dòng lan man ề ẽ ng cũng s có nhi u
ể ả ờ ạ th i gian đ tìm cách ph n công l
i. ự ố ắ ề ể ậ ỗ
ạ ụ ườ ữ ủ ặ ậ ố mu n “h g c” đ i th nên ngôn ng tranh lu n cũng th
ắ ả ứ ừ ấ ơ ề Vì hai bên tranh lu n có s đ i kháng gay g t v quan đi m mà m i bên đ u ố ố ng “n ng mùi thu c ế ể ề ợ ặ bên nào s c s o, có s c n ng h n thì bên y có nhi u l súng”. Ngôn t i th đ
214
ế ắ ơ giành chi n th ng h n.
ừ ủ ừ ấ ả ả ậ ậ
Vì cùng lúc v a ph i “t n công” v a ph i “phòng th ” nên l p lu n trong tranh ẽ ả ắ ẽ ả ả ỏ ậ ặ
ậ lu n đòi h i ph i th t ch t ch , logic, lý l ạ ứ ế ậ ứ ph i s c bén, lu n c ph i xác đáng và ậ ượ ư ỗ có s c công phá m nh. N u trong tranh lu n mà m i bên không đ a ra đ
ậ ứ ơ ở ể ả ủ ẽ ệ ể
ở ự ế ắ ượ ấ ố
ữ ế ế ộ ộ ỗ ộ ộ ộ lu n c / lý l ẽ ơ s r i vào b t c b i s “cãi chày cãi c i”, “lý s cùn”, “cãi l y đ ơ ở ể ẫ c s đ d n đ n m t cu c “h n chi n ngôn ng ”, m t cu c cãi l n không lu t l c các ậ xác đáng làm c s đ b o v cho quan đi m c a mình thì tranh lu n ự c”. Đó cũng là ậ ệ
ắ và khó phân th ng b i.
ạ 3.2. Tính khách quan và bình đ ngẳ 3.2.1. Tính khách quan
ế ố ủ ề ể ố ch quan luôn chi ph i và đi u khi n cách ng
ậ ộ ố Trong cu c s ng, y u t ọ ấ ả ạ ớ ạ ề ệ nhìn nh n và đánh giá m i v n đ , đó là rào c n t o ra gi
ế ẫ ậ ộ
ự ệ ậ ả ỏ ộ ườ i ta ế ậ i h n trong vi c ti p c n ể ế ở ậ chân lý m t cách khách quan. Đó cũng là lý do d n đ n tranh lu n. B i v y, đ ti p ậ c n chân lý, tranh lu n đòi h i ph i xem xét, đánh giá s vi c m t cách khách quan,
ệ ừ ề ạ nhi u khía c nh.
toàn di n t ườ ự ế ậ ả ọ Ng i tham gia tranh lu n ph i tôn tr ng th c t
ố ượ ữ ể ặ ự ế cho đ i t
ả ấ ng nh ng đ c đi m, tính ch t mà nó không có trên th c t ả ưở ế ế ợ ị khách quan, không gán ghép ể ; không đ ý ấ ệ chí, tình c m, l i ích, đ nh ki n cá nhân nh h
ề ng đ n vi c xem xét v n đ . ỏ ủ
ấ ứ ủ ể ạ ứ ế ồ ố
ậ ề ngu n g c, xu t x c a các thông tin, s li u ộ ứ ệ ượ ữ ẫ ồ c d n ngu n m t cách chung chung, m
ứ ử ư ằ ọ ị ậ ứ ả Tính khách quan c a tranh lu n cũng đòi h i lu n c ph i rõ ràng, chính xác và ố ệ đ t o s c thuy t ph c, ụ ơ hoa h c đã ch ng minh r ng…”, hay: “l ch s đã cho chúng ta tin c y vậ tránh dùng nh ng thông tin hay c li u đ ạ ồ ạ h , đ i lo i nh : “k
ấ th y” v.v…
ủ 3.2.2. Tính dân ch và bình đ ng
ỉ ự ự ượ ủ ậ ộ
ẳ ộ Tính khách quan c a m t cu c tranh lu n ch th c s có đ ộ ẳ ậ ậ ẳ ầ c khi các bên tranh ủ ầ ủ lu n hoàn toàn bình đ ng. Vì v y, dân ch và bình đ ng là m t yêu c u c n có c a
ậ ộ ộ ớ m t cu c tranh lu n nghiêm túc v i đúng nghĩa.
ẳ ắ ủ ậ ậ ỏ
ề ổ ị ế ẻ ẹ ầ ấ
ườ ườ ữ ư ề ệ ả ộ i bào ch a)…, nh ng đ u ph i tuân th ộ i bu c t d
i), quan h (ng ậ i/ng ầ ự ậ ủ ắ ọ
215
ị ế ượ ự ự ự ề Nguyên t c dân ch , bình đ ng trong tranh lu n đòi h i hai bên tranh lu n dù ấ có khác nhau v tu i tác (già/tr ), v th (cha m /con cái; th y/trò; c p trên/c p ủ ướ ẳ nguyên t c tranh lu n trên tinh th n bình đ ng và dân ch , tôn tr ng s th t và chân ố c d a vào v th , quy n uy, d a vào uy tín cá nhân hay d a vào s lý, không đ
ự ậ ặ ạ ể ấ ự ế ẻ ể ố ộ đông đ l p li m s th t, b cong chân lý ho c t o áp l c đ bu c đ i ph ươ ng
ủ ể ậ ả ấ ph i ch p nh n quan đi m c a mình.
ủ ự ỏ ủ ẳ ầ ộ
ư ể ậ ờ ồ ộ
ộ ậ S dân ch và bình đ ng trong tranh lu n đó là yêu c u, đòi h i c a m t cu c ấ tranh lu n nghiêm túc, có ý nghĩa, nh ng cũng đ ng th i là m t tiêu chí đ đo ch t ượ ủ ậ ộ ộ ng văn hóa c a m t cu c tranh lu n. l
ả ể ậ ượ ự ẳ ượ
t qua rào c n tâm lý đ xác l p đ ễ ố ớ ạ ấ ườ ủ ố ề Tuy nhiên, v ề ậ lu n là đi u không d dàng, nh t là đ i v i đ o lý truy n th ng c a ng c s bình đ ng trong tranh ệ ố t v n
ứ ậ ụ ừ ự ọ i Vi ộ coi tr ng tính tôn ti th b c và s tuân ph c t ế trong gia đình đ n ngoài xã h i.
3.3. Tính văn hóa ộ ộ ự ự ườ ế ệ ễ ậ ẳ M t cu c tranh lu n th c s th
ng di n ra căng th ng, quy t li ủ ở ậ ố ắ ể ả ệ ậ ườ ể
ề đ u c g ng đ b o v l p tr ệ ơ ể ệ ể ệ ử ả ơ ỉ ỗ t do m i bên ậ ng và quan đi m c a mình, b i v y tranh lu n không ch là n i th hi n trí tu mà còn là n i th thách và th hi n b n lĩnh văn
ứ ỗ ườ ử ủ hóa ng x c a m i ng i.
ụ ậ ấ ậ ộ ộ ộ ớ M t cu c tranh lu n có văn hóa là cu c tranh lu n nh t quán v i m c đích truy
ậ ự ố ầ ề ẳ
ự ư ể ẫ ẫ
ệ ữ ườ ữ ề ả ị ậ tìm chân lý, vì v y dù quá trình tranh lu n có căng th ng do s đ i đ u v quan ầ ọ c hòa khí trong s tôn tr ng l n nhau trên tinh th n ỉ ữ ượ đ đi m nh ng v n luôn gi ẻ ứ ầ c u th , không x y ra s t m trong quan h gi a nh ng ng i tham gia. Đi u đó ch
ể ả ậ ậ có th x y ra khi các bên tham gia tranh lu n có văn hóa tranh lu n.
ỗ ộ ậ ụ ủ ề ả ướ ế
ở ả ế ể ự ệ ả Văn hóa tranh lu n tr ự c h t ph thu c vào n n t ng văn hóa c a m i cá nhân, ự ủ ộ
ộ ươ ự ề ử ớ ố năng l c “trí tu c m xúc”, đó là s ch đ ng ki m soát c m xúc ứ ư ự ng.
ủ ệ ả
ự ủ mà tr c ti p là ả b n thân cũng nh s đúng m c v thái đ trong ng x v i đ i ph ậ ề ả 3.3.1. “Trí tu c m xúc” – n n t ng c a văn hóa tranh lu n ự ầ ườ ệ Trong các năng l c tinh th n c a con ng
ườ ự ế ờ ộ
ả c m xúc th ị ạ ộ ư ư ệ ặ ằ ỗ xúc b chi ph i b i trí tu , nh ng m t khác, đ ng sau m i ho t đ ng t
ố ủ ả ở ậ ự ự ộ ỗ
ườ ườ ư ầ ả ỉ ỉ
ng không ch có c m xúc thu n túy, cũng nh không ch có trí tu ưở con ng ầ i th ế ứ ộ ả ủ ả ế ệ ố
ạ ộ ủ ư ả ố ự i thì năng l c trí tu và năng l c ả ố ng không tách r i nhau mà còn chi ph i nhau m t cách tr c ti p. C m ố ở duy cũng ủ luôn có s tác đ ng, chi ph i c a c m xúc. B i v y, trong m i năng l c hành vi c a ệ ấ ng c a c m xúc đ n trí tu là r t ườ ng luôn nhu m màu c m xúc,
thu n túy, n u không mu n nói là m c đ nh h ỗ ớ l n. Nói cách khác, m i ho t đ ng c a t ề duy th ể ả ư ả ậ
216
th m chí không ít khi c m xúc còn đi u khi n c t ệ ườ ữ ữ ệ ố duy. Trong kho tàng kinh ư Yêu nên t t, ghét nên nghi m dân gian ng t, nh ng câu thành ng nh : “ i Vi
ổ ổ ấ x u”; “Yêu nhau cau sáu b ba, ghét nhau cau sáu b ra làm m i ườ ”… chính là để
ề ề nói v đi u này.
ự ế ấ ở ớ ả ả ạ
Th c t ấ ễ cũng cho th y, khi ta ữ ấ ậ ế ị ườ ầ ủ ặ ẻ trong tâm tr ng tho i mái v i c m xúc vui v , ộ i khác, ho c ra m t quy t đ nh nào đó
ư ặ ầ ớ ộ ở ta r t d ch p nh n nh ng yêu c u c a ng ế ấ ễ r t d dàng. Nh ng cũng v i m t ý ki n hay yêu c u đó mà g p lúc ta đang trong
ạ ự ộ ế ị ể ả ộ ị
ườ ễ ế ậ ấ tâm tr ng không tho i mái, b c b i, khó ch u thì khó có th ra quy t đ nh m t cách ể ợ h p lý và cũng không d dàng đ xem xét và ch p nh n ý ki n ng
ự ệ ệ ữ ệ ả ố ượ i khác. ộ ở c th c hi n b i m t nghiên M i quan h gi a trí tu và c m xúc cũng đã đ
ạ ọ ủ ọ ỹ ứ c u chuyên sâu c a hai nhà tâm lý h c M là Peter Salovey (Đ i h c Yale) và Jonh
ạ ọ ọ ư ệ
ệ ả ọ Mayer (Đ i h c News Hampshire), trong đó h đ a ra khái ni m “trí thông minh xúc ả c m”, hay còn g i là “trí tu c m xúc” (emotional intelligence). Theo
ỉ ố ặ ư ự ệ ế ượ Peter ỉ c coi là ch
ư Salovey, “n u IQ là ch s đ c tr ng cho s thông minh trí tu thì EQ đ ự ố ặ s đ c tr ng cho s thông minh tâm h n ồ ”.
ứ ứ “trí thông minh xúc c mả ” – t c ch s ỉ ố “thông minh
ượ ệ ở ộ
Theo các nhà nghiên c u này, ấ ể 4 c p đ : ả ể ậ ế ủ ả ả tâm h nồ ” đ ậ a) Nh n bi t đúng c m xúc c a b n thân
c bi u hi n ế ả t c m xúc : là kh năng có th nh n bi ữ ủ ườ ả mình và c m xúc c a nh ng ng
ả ể ượ ả ấ ả ạ ả ượ i xung quanh. ể : là kh năng hi u và th u c m đ b) Hi u đ
c c m xúc ườ ờ ế ả ủ ậ ủ ồ i khác, đ ng th i bi ủ c các lo i c m xúc c a ạ ả t nguyên nhân và h u qu c a các lo i c m
ả ễ ả ả ạ ủ ả ườ mình và c a ng xúc y.ấ ạ c) T o ra c m xúc : là kh năng di n t và đáp l i các c m xúc c a ng i khác,
ế ắ ẻ ớ ườ thông qua đó bi
ả t l ng nghe, thông c m và chia s v i ng ượ ả ả ự ả i khác. ủ ả ả ả : là kh năng t qu n lý đ
d) Qu n lý c m xúc ế ự ề ả ự ể ỷ ậ ự c c m xúc c a mình, là kh năng ả ki m ch tình c m, t t
ự ữ ế ế ờ ể và ch ng nh ng khát v ng, đam mê, t cách
ệ ữ ệ ố ớ ả đánh giá, là kh năng k lu t t ồ ọ đ ng th i bi ọ ườ ể ễ ậ ồ thi n các m i quan h gi a mình v i m i ng
ướ ẫ ủ ượ ả ệ ầ c c m xúc còn góp ph n vào vi c h
ữ ả giác, kh năng ki m soát ả ư ử ợ c x h p lý đ giúp c i ể i, đ d dàng hoà đ ng vào t p th . ộ ng d n suy nghĩ và hành đ ng ượ ố ế ị c ư đ a ra nh ng quy t đ nh sáng su t, tìm ra đ Làm ch đ ả ủ c a b n thân, giúp ta có kh năng
ệ
1 Xem: Trí tu xúc c m
ả , Wikipedia.org
217
ả ạ ể ả ế ề nhi u gi i pháp linh ho t đ gi i quy t công vi c ệ 1.
ả ư ậ ỉ ố ề ự ạ ả ủ
ả ử ộ ế ứ ạ ợ
ố ả ố ư ạ ượ ệ ệ ờ và c m xúc, nó mách b o chúng ta bi ụ ể các tình hu ng c th , nh đó mà đ t đ
ỉ ố ụ ủ ự ỗ ọ
ứ ộ ấ ượ ả ụ ứ ể ể ộ
1 i khác.
ư ả ườ ủ ự ồ Nh v y, “trí thông minh xúc c m” chính là ch s v s nh y c m c a tâm h n ả t ng x m t cách linh ho t và phù h p trong ế i u trong quan h giao ti p. c hi u qu t ạ ầ ộ ộ S thành công c a m i cá nhân ph thu c m t ph n quan tr ng vào ch s nh y ả c m này, cũng t c là ph thu c vào m c đ th u hi u và ki m soát đ c c m xúc ộ ủ c a mình cũng nh kh năng tác đ ng tích c c vào c a ng
ậ ệ ự ạ ộ ớ ự ươ ạ ớ
ẳ ộ ấ ấ ủ Trong ho t đ ng tranh lu n, v i s t ấ ự ượ ữ ề ỗ ng mà m i bên đ u n
ầ ắ ộ ề ể ả ả ộ
ệ ỗ ợ ư ọ ỉ
ủ ậ ậ
ng tác tr c di n và linh ho t, v i tính ỗ ch t căng th ng và gay c n c a cu c đ u trí gi a hai l c l ự ể l c đ giành ph n th ng thu c v mình thì kh năng ki m soát c m xúc là m t yêu ề ầ ấ c u r t quan tr ng, không ch có ý nghĩa trong vi c h tr cho t duy mà còn là n n ả ả ủ t ng c a văn hóa tranh lu n. Vai trò c a “trí thông minh xúc c m” vì v y càng phát huy tác d ng. ụ ể 3.3.2. Bi u hi n c a văn hóa tranh lu n
ể ệ ở ệ ệ ả ụ ệ ủ ậ ậ ậ
Văn hóa tranh lu n th hi n ả ủ ộ vi c v n d ng và phát huy “trí tu c m xúc” đ ạ ư ự ự ể ả
ử ớ ố ở ậ ươ ể ệ ậ ộ ộ ể ch đ ng ki m soát c m xúc b n thân cũng nh s linh ho t và đúng m c trong thái ộ ứ đ ng x v i đ i ph ng. B i v y, m t cu c tranh lu n có văn hóa bi u hi n qua
a. S tôn tr ng:
ơ ả các tiêu chí c b n sau đây: ọ ự
ậ ẫ ọ ủ ộ ọ ự Trong tranh lu n, s tôn tr ng l n nhau là m t tiêu chí quan tr ng c a văn hóa
ỗ ề ườ ườ ướ ộ ấ ể tranh lu n.ậ Tr i th c cùng m t v n đ , m i ng
ề ề ườ ụ ế ni m tin khác nhau, đó là đi u bình th
ậ ể ể ả
ở ự ươ ủ ế ể ả ầ ầ ố ọ ọ do gì đ thi u tôn tr ng đ i ph
ủ ứ ể ể ẽ ắ ộ ị
ượ ế ấ ậ ẫ ồ ọ ớ ộ ữ ng có quan đi m, cách nhìn và nh ng ủ ự ự ở ậ ng. B i v y, n u th c s coi m c đích c a tranh lu n là đ phân minh ph i / trái, đúng / sai, là đ tìm ra chân lý thì không có lý ộ ng ngay c khi h sai l m, b i s sai l m c a m t ự quan đi m s có giá tr ch ng minh cho s đúng đ n c a m t quan đi m khác. Vì ề ậ ự v y s ch p nh n nhi u lu ng ý ki n trái ng
ộ ả ố ả ượ ậ ộ
ệ ầ ờ ấ ể t nh t đ có đ ộ ế ể ộ ượ ậ ữ m t trong nh ng đ m b o t ề th i cũng là đi u ki n c n thi t đ m t cu c tranh lu n có th đ n đ c v i thái đ tôn tr ng l n nhau là ồ c cu c tranh lu n có văn hóa, đ ng ể ế c cái đích
ề
ỉ ố
ứ
ư
i thích vì sao trong cu c s ng, có nh ng ng
ể ấ
ữ ể
ế
ả
ắ
ọ
ườ ấ i r t thông minh (ch s IQ cao) nh ng trong trong ng x ồ
ườ
ườ
ữ
ử ng không thành công trong
i thì th
ự
ệ
1 Đi u này gi ộ ố ả ứ ự c ng nh c, c c đoan, thi u kh năng đ th u hi u và hòa đ ng gi a m i ng ộ ố cu c s ng và s nghi p.
218
ế ầ mà nó c n đ n.
ộ ộ ậ ệ ấ ộ ộ ơ
ố ụ ự ể ể ế ẳ ả ị
m c đích cu i cùng là đ kh ng đ nh chân lý ở ậ thông qua s hi u bi ủ ồ ự ậ
ườ ủ ề ằ ộ ộ ả lu n, ph n bi n ứ đ c, nhân cách c a ng
ể ệ ự ườ ệ ậ M t cu c tranh lu n có văn hóa, đó là m t cu c đ u trí, là “trò ch i trí tu ” mà ậ t và kh năng l p ệ , b i v y không th đánh đ ng s đúng / sai c a chân lý v i đ o ớ ạ ể ậ Đi u đó cũng có nghĩa r ng, m t cu c tranh ị t th và i tranh lu n. ậ ấ lu n có văn hóa không ch p nh n các hành vi th hi n s coi th ng, mi
ạ ả ủ ự ế ể ỉ
ẳ ế ụ ấ ế ủ ậ ẽ ở ế ấ ộ ỉ th ng, gay c n, b i n u không thì k t c c t
t y u c a cu c tranh lu n s ch là s ự ư ộ ẫ ậ ậ ớ
ể ế ở ầ ể ệ ể ả ộ ậ xúc ph m cá nhân, ngay c khi tranh lu n lên đ n cao trào đ nh đi m c a s căng ự phát sinh thêm mâu thu n m i, th m chí là s thù h n nhau. Đúng nh m t nhà văn ậ hóa đã nói: “Vi c cá th hóa m t tranh lu n là đi m kh i đ u hoàn h o đ bi n nó
ế thành chi n tranh”.
ỗ ỏ ậ ả ặ ủ ố ị
ấ ể ả ẻ ể ể ả ờ
ệ ả ệ ể ự ệ ậ ố ộ ươ để Văn hóa tranh lu n đòi h i m i bên ph i đ t mình vào v trí c a đ i ph ng ế ắ t l ng nghe, th u hi u, thông c m và chia s , đ nh đó mà chuy n c m xúc tiêu ượ c
bi ự c c thành tích c c, giúp cho vi c c i thi n m i quan h đ cu c tranh lu n đ ở ệ ễ ẳ ở
di n ra trong không khí bình đ ng, c i m và thân thi n. ữ ạ ư ứ ậ ậ ộ ộ Đ c Ph t sau khi thành đ o, nhân cu c tranh lu n gi a ch Tăng thu c hai nhóm
ư ạ ằ ả ừ
ậ ư Kinh s và Lu t s , đã d y r ng: “ ả ầ ừ ế ộ ườ ạ ề ki n, đ ng nghe m t chi u, ph i tr m tĩnh xét đoán
ươ ả ế Ứ ệ ph
ứ ng th c gi ầ ấ i quy t tranh ch p, trong đó có ữ ứ ệ ớ ”. Sau đó, Ng c ni m t ni ự ụ ể ằ bày đ u đuôi câu chuy n v i nh ng b ng ch ng c th ; và
ư ẫ ố ắ ủ ả ậ ế ằ ế ủ ph i nh n bi
ả t r ng ý ki n c a mình dù c g ng vô t ư ự ượ ự ắ Hai bên ph i bình tâm l ng nghe, đ ng có thành ả ề i truy n d y b y ỳ nghĩa là ph i trình ả ỳ nghĩa là T ngôn t ni ư v n là ch quan do đó ch a ậ ự ụ mình ph i công nh n s v ng c s chính xác vô t , nói cách khác, t
ế ủ ế ể ệ th hi n đ ề v khi m khuy t c a mình.
ị ự ầ b. S c u th :
ộ ộ ộ ậ ề ệ ữ
ả ậ ị ể ạ ỏ ị ự ế ng
ở ằ ả ấ ả ầ i tham gia tranh lu n ph i có tâm c u th đ g t b đ nh ki n và luôn t ở ậ ế ề ữ
ạ t c nh ng gì mình bi ậ ả ộ ọ
ề ư ạ ằ ả ộ ớ ờ nghe. M t thi n s đã d y r ng, không ph i vô c mà tr i sinh ra con ng
ươ ệ ằ ộ ộ
ạ tai và m t mi ng. L i cũng có m t câu ph ườ ng ngôn nói r ng: “ ậ ế ế ắ ế ế ậ ấ t l ng nghe, bi i khác bi
219
t ch p nh n ng ủ ặ ”. Vì th bi ể ư ế ủ ế ấ ế ủ M t trong nh ng đi u ki n tiên quy t c a m t cu c tranh lu n có văn hóa là ắ ườ nh c t đ u là đúng. B i v y, trong nh mình r ng, không ph i t ế ắ ỏ ố t l ng đ i tho i nói chung và tranh lu n nói riêng, m t đòi h i quan tr ng là ph i bi ườ i có hai Văn hóa cao nh t làấ ầ ữ t nh n ra nh ng sai l m ậ t ch p nh n ho c thiên ki n ch quan trong quan đi m c a chính mình cũng nh bi
ủ ự ữ ệ ể ế ớ ộ ủ nh ng ý ki n khác v i mình, đó cũng là m t bi u hi n c a năng l c văn hóa c a
ỗ
m i cá nhân. ộ ộ ậ ẽ ạ ượ ả ố ư ế ượ M t cu c tranh lu n s đ t đ c k t qu t c làm sáng
ỏ ạ ự ấ ứ i u là khi chân lý đ ẻ ố ệ ữ t
ộ ế ụ ế
ở ậ ả ằ ậ ậ ộ
ổ ế ắ ẻ ố ứ ặ ặ ở trong s th u tình đ t lý mà không làm s t m m i quan h gi a hai bên tranh ớ ậ ậ lu n. Tuy nhiên, cũng không ít khi tranh lu n không đi đ n m t k t c c ngã ngũ v i ắ ầ ự s phân minh ph i / trái rõ ràng, b i v y, khi nh n ra r ng cu c tranh lu n b t đ u ệ ụ tr nên vô b , b t c ho c đã đi quá xa m c tiêu, ho c làm s t m m i quan h thì
ế ừ ạ ả ủ ộ ứ ấ ậ ộ t cách d ng l i đúng lúc, đó cũng là
ph i ch đ ng ch m d t cu c tranh lu n. Bi ứ ử ậ ng x có văn hóa trong tranh lu n.
ỹ ậ
4. Các k năng tranh lu n ắ ề ệ ậ ậ ườ ụ ườ ớ Tranh lu n g n li n v i “thu t hùng bi n”, ng ế i có tài thuy t ph c ng i khác
ế ắ ậ ộ ượ ọ ườ ệ ể đ chi n th ng trong các cu c tranh lu n đ
ứ ế ệ ỏ c g i là ng ậ ế i có tài hùng bi n. Tài ả ủ ự ổ ợ hùng bi n (hay tài ng bi n gi i) trong tranh lu n là k t qu c a s t ng h p các
ự ệ ả ự ấ ượ ữ ệ
năng l c trí tu , c m xúc và ngôn ng . Các năng l c y đ ậ ố ợ ư ự ụ ậ ậ ỹ tranh lu n qua s ph i h p các k năng t ự c hi n th c hóa trong ậ ỹ duy và l p lu n, k năng v n d ng các
ữ ế ậ ỹ chi n thu t tâm lý và k năng ngôn ng .
ỹ ư ậ ậ ậ 4.1. Các k năng t duy và l p lu n trong tranh lu n
ể ỏ ậ ờ ự ố ễ ạ Đ làm sáng t chân lý, tranh lu n bao gi cũng di n ra trong s đ i tho i luân
ị ẳ ố ậ ỏ ữ ể ỗ
ả ể ừ ứ ủ ể ẳ ồ ị khi v a ph i ch ng minh đ kh ng đ nh quan đi m c a mình, đ ng th i l
ả ả ủ ố ươ ể ể ể ệ ể ậ ỏ ph i ph n bi n đ bác b quan đi m c a đ i ph
ả ắ ướ ữ ế ậ ắ ộ ỏ th ng trong các cu c tranh lu n, tr
c h t đòi h i ta ph i n m v ng các qui lu t t ụ ể ươ ủ ậ ậ ầ ỹ
phiên kh ng đ nh và bác b gi a hai bên đ i l p quan đi m, trong đó m i bên trong ờ ạ ừ i v a ế ng. Vì v y đ có th giành chi n ậ ư ng pháp c a phép ụ ố duy logic và k năng l p lu n, mà c th là các yêu c u và ph ư ỹ ứ ệ ệ ệ ậ ỏ ch ng minh và bác b cũng nh k năng phát hi n, nh n di n và đ i phó ng y bi n.
ứ
ậ 4.1.1. Ch ng minh và bác b trong tranh lu n ộ ỏ ộ ậ ễ ở Quá trình di n ra m t cu c tranh lu n cũng là quá trình mà
ể ự ư ậ ỹ
ằ ậ ụ ề v quan đi m v n d ng các năng l c t ỏ ộ ề ế ẳ ị ị
ủ ứ ứ ể ề ậ ậ ậ ắ ậ các lu n c và l p lu n đ ch ng minh tính đúng đ n c a lu n đ thì ng
ậ ứ ể ứ ủ ị ậ
220
ề ằ ứ ệ ệ ậ ậ ậ ầ ỏ ố ậ đó các bên đ i l p ể ứ ậ duy logic và các k năng l p lu n đ ch ng ả ử ụ ẳ ậ minh nh m kh ng đ nh / bác b m t lu n đ . N u bên kh ng đ nh ph i s d ng ượ ạ i, c l ậ bên ph đ nh cũng dùng các lu n c và l p lu n đ ch ng minh tính không xác đáng ậ ủ c a lu n đ b ng vi c phát hi n và bác b các sai l m trong lu n c và l p lu n
ươ ệ ề ẳ ậ ậ ỏ ị
ủ ố c a đ i ph ị ươ ng. Vi c kh ng đ nh hay bác b trong tranh lu n, vì v y cũng đ u có ươ ườ ế giá tr t ng đ ng trên con đ
ườ ậ ứ ượ ng ki m tìm chân lý. ậ ng, trong tranh lu n, khi không tìm đ Thông th
ườ ỵ ệ ụ ệ ệ ế
minh, ng ặ ườ ế ạ ậ ậ
ắ (ho c vô tình) vi ph m các qui t c logic trong l p lu n khi n ng ưở ở ậ ậ ể ứ c lu n c xác đáng đ ch ng ự ố ọ i ta dùng đ n ngu bi n (hay còn g i là bao bi n). Ng y bi n là s c ý ầ i nghe nh m ng cái sai là đúng và cái đúng là sai. B i v y, tranh lu n cũng là quá trình phát t
ỏ ệ ệ ụ ể ả ạ ự ằ
ỹ hi n và bác b ng y bi n đ tr l ướ ế ậ ậ ọ ơ ỹ
trong các k năng tranh lu n, tr ủ ứ ệ ắ ạ ậ ố ỹ
ở ỗ ệ ậ ể ừ ế ậ ệ ụ i s công b ng, khách quan cho chân lý. Do đó, ụ ế c h t và quan tr ng h n h t là k năng v n d ng ớ thành th o các qui t c logic c a phép ch ng minh, k năng nh n di n và đ i phó v i ế t t cách phát hi n l p lu n nào sai và sai ch nào đ t đó bi
ầ ủ ứ ứ ng pháp ch ng minh và yêu c u c a phép ch ng minh, các cách bác b
ứ ng y bi n, t c là bi cách bác b . ỏ ươ Các ph ư ạ ượ ậ ở ọ ụ ệ c h c trong môn logic h c ọ 1. Vì v y ỏ đây
cũng nh các d ng ng y bi n đã đ ạ ỉ ộ ữ ầ ơ ả ủ ứ
ỏ chúng tôi ch nêu l ư ườ ọ ứ ụ ệ ể ầ
ứ ấ ữ ế ề ể ế ơ ọ cũng nh cách bác b các sai l m/ng y bi n trong ch ng minh đ ng ả ữ v ng h n, và đi u quan tr ng là, ph i bi t chuy n hóa nh ng ki n th c y thành k
ể ậ ụ ệ ể ậ ạ ạ ả
ạ ộ ự ư ỏ ấ ữ ặ ế ở i m t cách khái quát nh ng yêu c u c b n c a phép ch ng minh ắ i h c n m ỹ ộ năng đ có th v n d ng nhanh nh y, linh ho t và hi u qu trong tranh lu n – m t duy ho t đ ng giao ti p ngôn ng đ c thù mà đó đòi h i r t cao các năng l c t
logic.
ứ ứ ươ ng pháp ch ng minh ự ở ừ ự ủ ứ ế : là cách ch ng minh mà đó, t ậ tính chân th c c a lu n
4.1.1.1. Các ph + Ch ng minh tr c ti p ự ủ ậ ề ứ c suy ra tính chân th c c a lu n đ .
ứ ủ ị ứ ệ
+ Ch ng minh gián ti p ề ể ự ủ ự ủ ứ ề ẳ ậ ả ậ ị ế : là cách ch ng minh thông qua vi c ph đ nh tính chân th c c a ph n lu n đ đ kh ng đ nh tính chân th c c a lu n đ . Ch ng minh gián
ể ự ế ằ ệ ti p có th th c hi n b ng hai cách:
ề ằ ứ ứ ả ậ Ch ng minh ph n ch ng ứ ứ : ch ng minh tính đúng c a lu n đ b ng cách ch ng ủ
ả ề ậ
ả ầ ỉ ừ ộ ứ ạ ủ ừ: ch ra tính sai l m c a các kh năng khác, tr m t kh ả minh ph n lu n đ là sai. Ch ng minh lo i tr
ủ ậ
ứ ủ ụ ầ ỏ ề năng c a lu n đ . ầ ệ 4.1.1.2. Yêu c u c a phép ch ng minh và cách bác b các sai l m/ng y bi n
1 Xem: Lê Duy Ninh, sđd.
221
ứ trong ch ng minh
ầ ậ ố ớ ỏ ậ
ố ớ ầ ậ
ề ị ậ ả ướ ế ầ ậ ề ề a. Yêu c u đ i v i lu n đ và cách bác b lu n đ : ề: + Yêu c u đ i v i lu n đ Lu n đ ph i rõ ràng, xác đ nh
ậ : Trong tranh lu n, yêu c u tr ộ ề ả ậ
ơ ồ ậ ờ ễ ế ề ạ ộ ề ượ ư đ đ ệ ni m đ ể , nhi u nghĩa, hi u th nào cũng đ c di n đ t m t cách m h , l p l
ấ ượ ẽ ẫ ệ ể ể ặ ầ ả ố ẽ thì s gây hi u nh m ho c không th ng nh t đ
ả ờ ặ ổ ỏ ị ậ c h t là, lu n ị c đ a ra tranh lu n ph i rõ ràng, xác đ nh. M t lu n đ mà trong đó các khái ượ ượ c ế c cách hi u, h qu là s d n đ n ộ ộ ườ i m t ng tr l
ữ nh ng tranh cãi vô b khi “ông nói gà, bà nói v t” ho c “h i m t đ n o”.ẻ
ề ậ ả ấ ồ ớ ố ứ Lu n đ ph i đ ng nh t v i chính nó trong su t quá trình ch ng minh
ề ầ ứ ắ ầ ậ ướ ả Nguyên t c này yêu c u lu n đ c n ch ng minh tr
ề ị ứ ế ậ ổ ề ượ ậ ả lu n đ b thay đ i trong quá trình ch ng minh thì k t qu là, lu n đ đ : ở ế ấ c sau ph i nh t quán, b i n u ứ c ch ng
ả ậ ề ầ
minh không ph i là lu n đ ban đ u. ỏ ậ
ề + Cách bác b lu n đ : ậ ụ ằ ạ ớ ỏ ệ M c đích mà tranh lu n nh m đ t t i là làm sáng t
ở ậ ỏ ậ ỏ ậ ề ề ườ ấ ể ắ ị đ nh/ bác b lu n đ . B i v y, bác b lu n đ là con đ ẳ chân lý qua vi c kh ng ng ng n nh t đ giành
ắ ế ỏ ậ ể ậ
ề chi n th ng trong tranh lu n. Sau đây là các cách đ bác b lu n đ : ỉ ỏ ậ ề ằ ủ ậ
ề * Bác b lu n đ b ng cách ch ra cái sai c a lu n đ : ữ ạ ể ạ ế ấ ụ ẹ ả ộ ở Ví d : Đ h n ch v n n n k t xe, m t trong nh ng gi
ấ ề ồ ừ thông công chính TP. H Chí Minh đã t ng đ xu t đó là qui đ nh xe ô tô bi n s
ẵ ứ ẻ ỉ ượ ư ộ ẻ ươ t ẵ ch n/ l ch đ
c l u thông trong n i thành vào các ngày ch n/ l ữ ệ ừ ư ậ ả ộ ỉ phía d lu n xã h i đã ch ra nh ng sai l m c a gi
ế nhiên, các ý ki n ph n bi n t ư ằ ữ ậ ứ ể ứ ả
ả pháp này khi đ a ra nh ng lu n c đ ch ng minh r ng gi ạ ư ả ng xe l u thông, trong khi l
ể ố ượ ư ượ c l u l ư ể ố ả ặ ắ ự ạ i pháp mà s Giao ể ố ị ng ng. Tuy ả ủ ầ i ữ i pháp này không nh ng ề i làm n y sinh thêm nhi u , ho c s m thêm xe, “ch y” bi n s …).
ề ả
ậ ứ ườ ứ ệ ế ả ả ơ ớ
không làm gi m đ ệ ụ h l y tiêu c c khác (nh dùng bi n s gi ả Thêm vào đó, nó cũng không có tính kh thi khi gây ra nhi u khó khăn cho c hai ụ i dân và c quan qu n lý. V i các lu n c ph n bi n có s c thuy t ph c ấ phía: ng ề ị
ả ậ ỏ này, đ xu t trên đã b bác b . ỏ ậ
ứ * Bác b lu n đ b ng cách ch ng minh ph n lu n đ là đúng: ứ ự ề ằ ỏ ề ậ ữ ể ệ ế
ỏ ẽ ư ứ ể ườ ữ ứ ề ậ ứ ư Đây là cách bác b mà thay vì vi c đ a ra nh ng lu n c tr c ti p đ ch ng ả ậ i bác b s đ a ra nh ng lu n c đ ch ng minh ph n minh lu n đ là sai, ng
222
ậ ề lu n đ là đúng.
ỏ ằ ể ể ụ ướ ạ ậ Ví d : Đ bác b quan đi m cho r ng tình tr ng ng p n
ở ố ồ ể ứ ế ậ
ọ tr ng ậ ệ ư ữ ể ả ẳ ằ ằ ị
ướ ự ữ ừ ế ế ậ ổ c là do bi n đ i khí h u mà tr n
c h t và tr c ti p là do nh ng tác nhân t ị ệ ố ườ ướ ạ ọ ầ c ngày càng tr m ả ổ thành ph H Chí Minh là do bi n đ i khí h u, ta có th ch ng minh ph n ậ ứ ề ằ lu n đ b ng vi c đ a ra nh ng b ng ch ng đ kh ng đ nh r ng: không ph i ng p ế ướ phía ự c đô th không khoa h c; xây d ng
con ng ệ i gây nên (qui ho ch h th ng thoát n ấ ế ế ạ ạ
ư ậ ỏ ậ tùy ti n, thi u qui ho ch, l n chi m sông ngòi, kênh r ch…). ề ằ ậ ứ ể ứ ữ
ặ ư ữ ề ậ ậ ả
ề ộ ỏ ậ ữ
ấ ể ế ươ ườ ắ ậ ộ ộ ằ ư Nh v y, bác b lu n đ b ng cách đ a ra nh ng lu n c đ ch ng minh r ng ậ ứ ể ứ ề lu n đ sai, ho c đ a ra nh ng lu n c đ ch ng minh ph n lu n đ là đúng, đó là ấ ể ạ ụ ự ế nh ng cách bác b lu n đ m t cách tr c ti p, cũng là cách nhanh nh t đ “h g c” ố đ i ph ng ng n nh t đ k t thúc m t cu c tranh lu n.
ng, là con đ ỏ ậ ề ằ ệ
* Bác b lu n đ b ng cách bác b ng y bi n: ể ạ ượ ỏ ụ ụ ậ ườ ụ c m c đích, không ít khi ng
Trong tranh lu n, đ đ t đ ố ộ ủ ư ạ ắ ậ ứ t c là (m t cách vô tình hay c ý) vi ph m các qui t c logic c a t
ậ ạ ậ ể ệ ụ ả ỉ ề ệ i ta dùng ng y bi n, duy. Vì v y, khi ỏ ậ
ụ ệ tranh lu n ta ph i t nh táo đ nh n di n các d ng ng y bi n lu n đ và bác b ậ ề ườ ặ ạ chúng. Sau đây là các d ng ng y bi n lu n đ th ỏ ng g p và cách bác b :
ụ Ng y bi n đánh tráo khái ni m
ụ ươ ụ ệ ạ ở Ng y bi n
ệ ệ : ệ ệ đánh tráo khái ni mệ là d ng ng y bi n mà ậ ố đó đ i ph ử ụ ế ễ ệ ạ ộ
ặ ừ ừ ặ ậ ặ ờ
ờ di n đ t các khái ni m m t cách m p m , thi u tính chính xác (s d ng nh ng t ồ đ ng âm khác nghĩa, ho c dùng t ớ đa nghĩa, ho c t ậ ấ ộ ể ể ề ậ
ậ ờ ữ ể ả ọ ố ng c tình ừ ữ ồ có nghĩa m p m , ho c đ ng ể ể ớ ộ nh t b ph n v i toàn th hay toàn th v i b ph n), có th gây ra nhi u cách hi u, ậ ể ồ đánh l n đ r i gi i thích theo ý mình. Ngôn ng dân gian g i đây là ki u “l p l
ố ờ ế ườ ướ con đen”. ụ Ví d (1): Th i Chi n Qu c có ng
ị ử ấ ử ượ ố ị v thu c b t t
ứ ườ ấ ệ ị c; Ng i y đáp:
i vào cung, đem dâng lên vua n ỏ ằ ố V thu c này có ăn đ . Viên quan canh c a h i r ng: ố ấ ậ ấ ượ t c thì viên quan gi Ăn đ ắ ế ầ ằ ộ t. Viên quan v i kêu r ng:
ượ ố ị
ườ ấ ố ầ ầ ớ ộ c không?” Ng ỗ ở ườ ng i, mà l i
ế ữ i đem dâng thu c là “V thu c này có ăn đ c”, nên th n m i dám ăn. Th là th n vô t ố i đem dâng thu c nói là b t t
ế ấ ử ế ố ử ứ ắ ớ
223
ọ ch sao g i là b t t ỏ ằ ộ ả ắ ộ ườ ầ ộ ở ộ c S m t c không? ế t l y v thu c y mà ăn. Chuy n đ n ỏ Th n đã h i i y đáp:“ăn ả ạ i dâng thu c. V l i, ế , nghĩa là ăn vào thì không ch t n a. Th mà ấ ử ượ ậ c? đ ạ ố ế r ng, thiên h d i tai vua, vua phán b t viên quan đó đem gi ố ườ ng ượ đ ườ ng ầ ừ th n v a m i ăn mà s p ph i ch t, v y đó là thu c t ệ ạ ế B h gi ự t th n, th c là b t t i ch t m t ng i, mà t i vô t
ề ỏ ủ ượ ệ ạ ệ ạ ẫ đ Nhà vua nghe đi u phân t c a viên quan có lý bèn
c B h mà B h v n tin. ộ ế ấ tha t i ch t cho viên quan y.
ụ ộ ặ ủ ủ ể ườ ế Ví d (2): Có m t ng
ứ ươ ỗ ở ầ ủ ườ
ng bình quân ầ ệ ch làm c a ông là 300 USD/tu n, ng ượ ả ươ
ặ ủ ể c tr l ằ ừ ạ ẽ ằ r ng m c l ộ ồ đ ng ý vào làm. Sau m t tu n làm vi c anh ta đ ấ b t bình, đã tìm g p ông ch đ làm cho ra l
ụ ủ ệ ậ ấ ề ở
ứ ươ ủ ự ứ ươ m c l mà ông ch nói (300 USD) th c ra là
ứ ươ ả ộ ườ ậ ạ ng bình quân ồ Tuy nhiên, v n đ m c l ủ c a công ty i làm kia đ (g m c b ph n lãnh đ o), còn m c l
ng mà ng ở ậ ứ ươ ủ ậ ng bình quân c a công nhân m c l ệ i đ n g p ông ch đ xin vi c, sau khi nghe ông ch nói ệ i xin vi c ấ ng 100 USD. Anh ta r t ủ vì cho r ng ông ch đã l a g t mình. ệ đây là do ông ch đã dùng thu t ng y bi n đánh tráo khái ni m: ng bình quân ượ c ự ể , b i v y đã gây nên s hi u nh n (100 USD) là
ầ ườ nh m cho ng i làm kia.
ỏ ằ ệ ệ ậ ạ ả ụ Trong tranh lu n, khi phát hi n d ng ng y bi n này thì ta ph i bác b b ng cách
ố ầ ươ ả ố ộ ệ ể ề ng ph i th ng nh t m t cách hi u chính xác v khái ni m đó.
yêu c u đ i ph ệ ụ ậ ể ệ ấ ổ ế ụ Ng y bi n đánh tráo lu n đ
ế ậ ườ ụ ệ ậ ậ i ng y bi n đã thay th lu n đ
ể ồ ươ ề ầ ậ ớ tranh lu n. Theo đó, trong quá trình tranh lu n, ng ươ ề ớ ằ ậ ầ ộ ng đ ban đ u b ng m t lu n đ m i không t
ề ầ ứ ầ ề ớ ứ ậ ỏ ấ ề: đây cũng là ki u ng y bi n r t ph bi n trong ề ng v i lu n đ ban đ u đ r i đi ữ ậ ch ng minh lu n đ m i mà b qua lu n đ c n ch ng minh ban đ u. Ngôn ng
ể ọ ừ ố dân gian g i đây là ki u nói “t dây cà ra dây mu ng”.
ạ ậ ệ ể ụ
ộ ạ ụ ệ ấ ườ
ớ ệ ư ề ệ Ngoài ra, ng y bi n đánh tráo lu n đ còn có các d ng bi u hi n khác nh : ệ công kích cá nhân: đây là m t lo i ng y bi n r t th ụ Ng y bi n ặ ậ ủ ườ ệ ậ tranh lu n, đ c bi i Vi
ố t là v i văn hóa tranh lu n c a ng ệ ạ ủ ố ể ể ả ả ấ đu i lý, vì không có kh năng đ u trí đ ph n bi n l i quan đi m c a đ i ph
ủ ố ự ệ ả ấ i ph n bi n đã công kích vào ph m ch t và năng l c cá nhân c a đ i ph ng
ườ ́ ẩ ́ ́ ́ ̃ ̣ ạ ứ ụ ớ ̣ ̣ ̣ ̣
ự ủ ố ạ ấ ườ ươ ằ i nghe nghi ng
qua đó nh m h th p uy tín, danh d c a đ i ph ằ ươ ng, làm cho ng ướ ạ ờ ể ủ ể ậ ố ồ ặ ng g p trong ị ế ắ t. Đó là, khi b b t c, ươ ng, ươ ng (tri tuê, đ o đ c, đia vi xa hôi, hoc vân hay các khiêm khuyêt khác), v i m c đích là ờ ủ ề ng, đ ng th i đ nh m đánh l c h ể ng, chuy n ch đ
lu n đi m c a đ i ph ự ụ ặ ậ
ứ ụ ệ ẩ ấ ộ ạ ụ ệ đang tranh lu n sang s tranh cãi cá nhân v n v t. Ng y bi n ch ng minh ph m ch t cá nhân
ứ ấ ườ ạ ệ ứ ề ậ : đây là m t d ng ng y bi n mà thay ủ ẩ i đi ch ng minh ph m ch t cá nhân c a i ta l
224
ườ ề ậ vì vi c ch ng minh cho lu n đ , ng ế i liên quan đ n lu n đ đó. ng
ậ ằ ể ụ ứ ấ ố ủ ọ
ị Ví d : Đ ch ng minh r ng “Lu n văn c a h c viên A r t t ứ ọ ủ ườ ứ ậ ạ i ch ng minh l
minh giá tr khoa h c c a lu n văn, ng ư ấ ủ ọ ộ ọ ư ạ ẩ ạ ỏ
ph m ch t c a h c viên A, đ i lo i nh : A là m t h c viên gi ố ư ậ ở i, có t ậ ườ ứ ề ậ t… Nh v y t
ứ t”, thay vì ch ng ự i đi ch ng minh năng l c, ạ ứ cách đ o đ c ọ ủ i ch ng minh đã đánh tráo lu n đ “Lu n văn c a h c ề đây ng ậ ằ ấ ố ấ ố ườ ự ẩ ọ viên A r t t t”.
t” b ng lu n đ “H c viên A là ng ụ ệ ệ ạ i có năng l c, ph m ch t t ố ả ậ ề ầ Khi phát hi n các d ng ng y bi n đánh tráo lu n đ , ta ph i yêu c u đ i ph
ạ ớ ề ầ ạ ướ ượ ứ
ả ng mà ph i quay l ậ ả ồ ấ ớ ề ố c đánh l c h ủ ươ ng ầ ậ i v i lu n đ c n ch ng minh ban đ u ắ lu n đ ph i đ ng nh t v i chính nó trong su t quá trình
ứ không đ ể đ tuân th nguyên t c ch ng minh .
ụ ư ệ ệ ệ ề ậ ậ ạ ỏ Trong tranh lu n, vi c phát hi n và bác b các d ng ng y bi n lu n đ nh đã
ể ừ ỉ ướ ấ ế ầ ố ươ ch ra trên đây là cách đ t ng b c t n công làm suy y u d n đ i ph ng.
ậ ứ ố ớ ầ ỏ ậ ứ b. Yêu c u đ i v i lu n c và cách bác b lu n c :
ậ ứ ứ ể ứ ể ề ậ ậ
ậ ủ ặ ậ ứ ố ớ ề ẽ ả ầ ỏ
ị đ nh lu n đ đòi h i ta ph i tuân th ch t ch các yêu c u đ i v i lu n c . Ng ạ ơ ở ủ ố ủ ị ươ ữ ệ ề ể ậ ả ẳ ậ Lu n c là căn c đ ch ng minh cho lu n đ , vì v y trong tranh lu n, đ kh ng ượ c ọ ng khi h vi l
i, đ ph đ nh lu n đ ta ph i phát hi n nh ng s h c a đ i ph ạ ố ớ ệ ầ ả ỏ ậ ứ ể ph m yêu c u đ i v i lu n c đ ph n bi n và bác b .
ầ
ọ ự ằ ị ỉ
ậ ứ: ố ớ + Yêu c u đ i v i lu n c ủ ư ầ ủ c a t Lu t ậ lý do đ y đ ủ ị duy logic ứ ứ ủ ỉ
ậ ứ ủ ề ượ ứ ể ẳ ẳ ủ ị ch ra r ng, m i s kh ng đ nh hay ph đ nh ở ậ ch có giá tr khi có đ căn c xác đáng ch ng minh cho tính đúng c a nó. B i v y, ị ệ đ kh ng đ nh tính c coi là xác đáng, là đ đi u ki n
ấ ậ ỏ
ậ ứ ả ầ ỏ ỉ ượ ử ụ ự ệ
lu n c trong ch ng minh đ ề khi nó th a mãn các yêu c u: ắ ủ ầ ch t đúng đ n c a lu n đ ự : yêu c u này đòi h i ch đ Lu n c ph i xác th c ệ ưở ứ ậ c s d ng các s ki n, t ậ ứ ự ệ ấ ư ư t
ấ ưở ự ễ ượ ệ ắ ọ t
ng làm lu n c cho vi c ch ng minh khi các s ki n y là có th t, khi các t ể c khoa h c và th c ti n ki m nghi m tính đúng đ n. ậ ả ả ủ ể ứ ầ ầ ả
ng y đã đ ậ ứ Lu n c ph i đ m b o yêu c u c n và đ đ ch ng minh cho lu n đ ẳ ả ư ủ ị ườ ụ ứ ế ỏ ị ể ệ ề: đ vi c i ch ng minh ph i đ a ra các ứ kh ng đ nh / ph đ nh có s c thuy t ph c đòi h i ng
ứ ộ ẽ ể ự ủ ệ ầ ặ ặ ộ căn c m t cách đ y đ , toàn di n, ch t ch đ tránh s võ đoán, áp đ t m t cách
ệ ủ ế ệ
tùy ti n, phi n di n, ch quan. ệ ậ ứ ả ấ ế ậ ự ế ậ ớ t y u v i lu n đ Lu n c ph i có quan h logic t ề: trong th c t ậ l p lu n nói
225
ặ ố ề ậ ậ ậ ườ chung và l p lu n trong tranh lu n nói riêng, nhi u khi do vô tình ho c c ý ng i ta
ứ ư ữ ệ ề ậ ậ ậ ớ đã đ a ra nh ng lu n c không có quan h logic v i lu n đ , do v y nó không có
ị ể ứ ề ậ giá tr đ ch ng minh cho lu n đ .
ấ ỉ ự ủ ỏ ậ ứ + Cách bác b lu n c : ả ố * Ch ra tính ch t gi
ậ ứ d i, không chân th c c a lu n c : ậ ứ ể ứ ươ ố ư ậ
ướ ế ậ Trong tranh lu n, khi đ i ph ể ể ầ ỉ ậ ứ ấ ự ủ tr
ươ ự ủ ề ầ ạ ả
ứ ủ ượ ế ấ ậ ỉ ậ ứ ứ ấ . Khi ch ra đ cách ch ra s thi u căn c c a các lu n c y c tính ch t gi
ỏ ượ ậ ứ ậ ứ ự ủ ứ
c lu n c mà đ i ph ổ ế ề ể ẳ ậ ị ề ng đ a ra các lu n c đ ch ng minh cho lu n đ , ệ c h t ta c n t nh táo đ ki m tra tính xác th c c a các lu n c y. Khi phát hi n ỏ ằ ố ng vi ph m yêu c u v tính xác th c c a lu n c , ta ph i bác b b ng ra đ i ph ả ố ự ỉ d i, ươ ố ng không chân th c c a lu n c cũng t c là ta đã bác b đ ậ ư ẫ ỏ ự d a vào đó đ kh ng đ nh lu n đ . Đây là cách bác b ph bi n mà các lu t s v n
ữ ể dùng đ bào ch a trong các phiên tòa.
ướ ị ổ ứ ủ ở ố ỳ ụ Ví d : Tr c khi tr thành v t ng th ng th 16 c a Hoa K , Abraham Lincoln
ớ ộ ế ậ ư ổ ộ ầ ủ ệ ạ
ộ ụ ế ủ ủ ủ ị Armstrong b vu cáo là hung th c a m t v gi ườ ướ i c
t ng ẳ ự ậ ằ ắ ộ ị ị
ự ệ ế ộ ộ ố v n là m t lu t s n i ti ng v i tài hùng bi n. M t l n, b n c a ông là Lance ứ p c a. Nhân ch ng ứ ộ Fuerxun (đã b nguyên cáo mua chu c) m t m c kh ng đ nh r ng đã t n m t ch ng ư i nh ng i ác. Lance Armstrong dù vô t
ứ ả ạ ướ ứ ki n Lance Armstrong th c hi n hành vi t ị ế ấ ự b t l c tr t o và đã b k t án.
ậ ư ữ ự ệ ạ c ch ng c gi ế Abraham Lincoln bi t tin đã t
ị ở ườ ệ ế ẩ
khi đ n hi n tr ữ ậ ư ủ ị ủ ấ nguy n làm lu t s bào ch a cho b n mình. Sau ộ ố ề ng quan sát, ông đ ngh m phiên tòa phúc th m. Đây là cu c đ i ạ ứ i ch t gi a lu t s c a b cáo (Lincoln) và nhân ch ng c a nguyên cáo (Fuerxun) t
tòa:
ắ ậ ạ ơ ả ụ i n i x y ra v án vào Lincoln: Anh có ch c là anh nh n rõ Lance Armstrong t
ể th i đi m đó không?
ứ ỏ ở trên cây cao, hai bên ờ Fuerxun: Đúng v y.ậ Lincoln: Anh đ ng sau bãi c , còn Lance Armstrong
ả ấ
ấ ấ ấ
ậ ị
cách nhau kho ng 20 – 30m, có th y rõ không? Fuerxun: Th y r t rõ, vì trăng r t sáng. ẳ ở ả Lincoln: Anh kh ng đ nh là không ph i anh nh n rõ Lance Armstrong b i y ứ ụ ủ ph c c a anh ta ch ?
ộ ặ ủ ả ấ ẳ ị Fuerxun: Không ph i. Tôi kh ng đ nh tôi th y rõ b m t c a anh ta, vì lúc đó
226
ế ặ ánh trăng chi u vào m t anh ta.
ứ ẳ ờ đêm ch ?
ậ ồ ồ ờ 15 ị Lincoln: Anh kh ng đ nh lúc đó là vào 11 gi ở Fuerxun: Đúng v y, vì lúc đó tôi tr vào nhà xem đ ng h , lúc đó là 11 gi
phút.
ừ ị ờ ẳ ủ ứ ệ ả ữ T nh ng l
ả ố ủ ứ ằ ề ằ ứ ứ ậ ỉ cách ch ra tính gi
ằ i kh ng đ nh c a nhân ch ng, Abraham Lincoln đã ph n bi n b ng ậ ằ d i c a ch ng c b ng l p lu n r ng: “Nhân ch ng th r ng lúc ặ ủ ướ ờ ấ khuya ngày 18 tháng 10 anh ta th y rõ m t c a Lance Armstrong d i ánh 11 gi
ư ố ượ ờ ấ ấ i hôm y là th
trăng. Nh ng t ở ứ ầ ng tu n, 11 gi ớ ả ị ơ ờ trăng đâu? Cho dù là nhân ch ng không nh rõ th i gian, gi
ụ ứ ứ ở ở ế ị ố khuya trăng đã xu ng núi thì l y ánh ộ ớ đ nh là s m h n m t ạ cây đ i th nhìn ra, t c là phía tây. N u b cáo đ ng
ọ ặ ị ư ị chút thì khi đó trăng cũng ướ ể ấ h
ở ứ ứ ặ ủ ị ể ấ ượ ế ỏ c m t c a b cáo. N u nh
sau bãi c , cho nên không th th y đ ỏ ứ ặ ề ướ ướ ề
c m t v phía bãi c , t c là h ỉ ấ ư ậ ượ ủ ị ch ng đ ng là ị b cáo ng ữ n a cũng ch th y đ
c sau gáy c a b cáo. Nh v y nhân ch ng làm sao có th ể ặ ủ ượ ừ ể ậ ọ ng tây, thì có th th y ánh trăng r i vào m t b cáo. Nh ng lúc đó v trí mà nhân ư ng v đông, thì cho dù có ánh trăng đi ể ứ ỏ bãi c cách c ánh trăng r i vào m t c a anh ta, đ có th nh n rõ anh ta t ấ th y đ
ả ố ủ ậ ứ ẳ ị đó 20 – 30m?”. ạ ừ ệ T vi c v ch rõ tính gi
ể ớ ọ ỉ ườ ằ ừ ạ ự ch có th nói v i m i ng
ậ ẻ ế ườ ị d i c a lu n c , Abraham Lincoln đã kh ng đ nh: “Tôi ư ậ ộ i r ng, đây đích th c là m t tên l a g t”. Và nh v y, ỏ (*). (D n theo: ậ ẫ Thu t hùng i đã b bác b t ng
ề lu n đ Lance Armstrong là k gi bi nệ , tr.7879). ệ ớ ự ủ ả ố ấ ỏ
ệ Cùng v i vi c phát hi n và bác b tính ch t gi ỏ ứ ụ ệ ệ ệ ầ ậ ứ d i, không xác th c c a lu n c , ọ ậ vi c phát hi n và bác b các ng y bi n trong lu n c cũng góp ph n quan tr ng
ậ ủ ố ế ậ ệ ươ trong vi c làm suy y u l p lu n c a đ i ph ng.
ệ ụ
ậ ỏ * Các d ng ng y bi n trong lu n c và cách bác b : ạ ạ ự ế ậ ứ ụ ầ ủ ệ ậ Trong th c t
ể ệ ườ ụ ệ ạ ạ ặ bi u hi n khá đa d ng. Sau đây là các d ng ng y bi n th
ụ ụ ệ ệ ạ ặ ộ
Ng y bi n khái quát hóa v i vã ế : lo i ng y bi n này th ẫ ệ ư ậ ậ ậ
227
ứ ừ ệ ể ể ậ ữ ạ lu t lý do đ y đ ứ ượ tranh lu n, các ng y bi n do vi ph m yêu c u c a lu n c đ c ỏ ng g p và cách bác b : ổ ế ườ ng g p khá ph bi n ầ ậ ứ ừ trong l p lu n, đó là vi c đ a ra k t lu n khi d n ra nh ng lu n c v a không đ y ủ đ , toàn di n, v a không tiêu bi u, đi n hình, t c vi ph m ầ ủ.
ỗ ơ ở ể ườ ả ệ ể ấ ằ ỉ Đây là ch s h đ ng
ậ ứ ư ạ ỏ ố ươ ậ ứ ố ữ i ph n bi n có th t n công b ng cách ch ra nh ng i là lu n c có ý nghĩa lu n c mà đ i ph
ứ ệ ậ ọ
ng đã c ý hay vô tình b qua, nh ng l ề 1 quan tr ng trong vi c ch ng minh lu n đ . ả ẫ ậ ứ ề ệ ậ ể ậ ả ườ Đ ph n bi n l p lu n này, ta ph i d n ra thêm các lu n c v các tr
ả ớ ự ượ ủ ố ươ ể ừ ạ c v i s qui n p c a đ i ph ng, đ t ợ ng h p ị ẳ đó kh ng đ nh
ư ứ ụ ế ế
ế khác cho k t qu trái ng ọ ư ậ ằ r ng k t lu n mà h đ a ra là ch a có s c thuy t ph c. ẽ ụ ự ệ ệ ể ệ
Ng y bi n d a vào lý l ậ ứ ể ứ ệ ư làng ườ ố theo s đông (l ề ậ ẳ ạ ằ ậ ị i cho r ng lu n đ
vi c đ a ra lu n c đ ch ng minh lu n đ , ng ườ ề ậ i kh ng đ nh l ạ ư ậ ư ạ là đúng vì có nhi u ng
ờ ọ ặ ữ ấ ườ ụ ): đây là ki u ng y bi n thay cho ề ề i đã công nh n / làm nh v y, đ i lo i nh : “tôi làm đi u ườ ề ừ ướ i đ u tr i khác cũng làm”; ho c: “t ế c đ n gi m i ng này vì th y nh ng ng
ư ậ làm nh v y”.
ệ ậ ứ ườ ư ề ả
ụ Đây là lu n c ng y bi n, vì nhi u ng ắ ủ ụ ề ậ
ộ ả b o cho tính đúng đ n c a lu n đ . M t ví d đi n hình là trong v án Tân Tr ự ị ử ề ộ ố ộ ề ậ ả ấ ộ i nh n h i l
ườ ủ ậ ủ ằ ứ ả i cho là đúng ch a ph i là căn c đ m ườ ụ ể ng ệ , các cán b ngành H i quan đ u nh t m c bi n ề ng Sanh Khi nh n ti n c a Tân Tr
ệ ề ở ồ ưỡ ủ ủ
ả ằ ng c a ch hàng lâu nay trong ậ ồ ưỡ ngành H i quan là chuy n bình th
ệ ủ ề ề nh n ti n b i d ượ khai, thông l i Sanh, khi b x v t ạ ộ h cho hành vi ph m pháp c a mình r ng, “ ậ không suy nghĩ gì b i chuy n nh n ti n b i d ườ ”, r ng “ ệ ng ặ ườ ” (nên m c nhiên đ ệ ng là vi c công 2
c xem là… không sai!). ề ấ ế ậ c a nhi u ng ề ườ Ng ượ ạ c l i cho là sai cũng không t
t y u lu n đ đó là sai. ả ườ ờ i, có khi nhi u ng ợ i chân lý đã
ộ
ễ
ệ
ự
ư ậ
ồ
ộ
ự
ủ
ỗ
ả
ẫ
ệ
ể
ệ
ờ ự
ừ ế ữ
ể
ả
ệ
ố ộ ộ ệ ủ ộ
, tính an toàn và các tác đ ng xã h i c a d án.
ổ
ệ
t Nam (TKV) đã đ a ra chi ti
ệ
ỹ
ị
ừ
ấ
ả
v n đ
ậ
ộ ủ ự ư ồ ứ ả ẽ
ậ ả ả ộ
ệ ườ
ả ườ
ẩ
ậ ắ ng s t và đ
c v n b ra.
ạ
ả
ề ệ
ự
ừ
ả ủ ự ề ệ
ườ
ả
ủ ự
ự ỏ
ỉ ữ
ạ
ằ
ố
c a d án, chuyên gia kinh t ả ể ầ ư
ọ ủ ầ ư i t n kém c trăm tri u đôla. Ch đ u t ố ớ ự
ả ộ
ườ
ư
ề
ấ
ệ ng v n t ng nh ng ch a th y đánh giá chung v tác đ ng môi tr ị
ư ụ ự
ườ ụ
ư
ẳ
ỏ ồ ượ ố ứ ể ế ậ ữ ư ế , các nhà khoa h c và văn hóa đã đ a ra nh ng lu n c đ ki n ế ế ự ư ị ệ đ n chính tr cũng nh các kinh t ế ự ế ủ ng và văn hóa xã h i c a d án. Ch xét riêng v hi u qu linh t ể ứ đã b qua nh ng con s quan tr ng đ ch ng minh tính kh thi c a d án. ệ cho môi chi ra 30 tri u USD đ đ u t ệ ự ệ ng đ i v i d án. Ngay vi c xây d ng nhà máy đi n ứ ằ ặ ấ đã ch a nghiên c u th u đáo ho c ố ủ ự ư ữ
ụ ể ừ ộ
ủ ầ ư ứ ạ
ế ị ườ
ả ế
ng cũng nh nh ng ph c t p trong quá trình tăng v n c a d án.
1 Câu chuy n d án bôxít Tây Nguyên t ng gây “nóng” trên di n đàn Qu c h i, báo gi ố ớ i và d lu n xã h i trong su t ế ề ớ ị ộ ể ộ m t th i gian khá dài v i hai lu ng ý ki n trái chi u nhau: m t bên ng h vi c tri n khai d án và m t bên ki n ngh ừ ủ ố ệ ẽ ể ả ề đ b o v cho quan đi m c a mình và ph n bi n quan đi m c a đ i d ng d án. M i bên đ u vi n d n nh ng lý l ậ ể ả ươ ệ ế ề ấ ng xung quanh hai v n đ : hi u qu kinh t Đ b o v cho l p ph ế ề ủ ầ ư ậ ủ ả là T ng công ty Than khoáng s n Vi t v chi phí, giá lu n c a mình, phía ch đ u t ậ ỏ ở ả ư ượ ợ Tây Nguyên. c cũng nh các bi n pháp k thu t đ m b o an toàn cho hai h ch a bùn đ i nhu n thu đ thành, l ọ ề ả ế ẫ ẳ ọ ượ T đó h kh ng đ nh, h đã tính toán và nh n th y hi u qu kinh t c đ m b o, dù ph i xây thêm nhi u ả ể ả ế ườ ng v n chuy n s n ph m, c đ tuy n đ ng b . Kho ng 510 năm, TKV s thu h i đ ọ ệ ệ Đ i di n cho bên ph n bi n, các chuyên gia kinh t ị ừ ơ ở ự ngh d ng d án d a trên c s s đánh giá toàn di n v hi u qu c a d án, t ộ ủ ộ tác đ ng môi tr ỉ ủ ầ ư Ph m Chi Lan đã ch ra r ng, ch đ u t ậ ả ố ế ườ TKV đã không tính đ n đ tr ph c v d án cũng không c th . T đó đi đ n kh ng đ nh r ng, ch đ u t không hình dung h t giá c bi n đ ng trên th tr 2 Báo Tu i tr Ch nh t ổ ẻ
ế ủ ậ , 1/6/1999
228
Đó là tr ượ ượ ạ c l ướ ượ ư ằ ả ọ ng h p các phát minh khoa h c khi ra đ i đã làm đ o ng ấ ế ừ c đã t ng đ t y u, vĩnh h ng c ngàn năm tr c xem nh là t đ c đó. Đó là
ườ ọ ợ ớ tr ng h p nhà bác h c Copernic v i thuy t
ặ ờ ế ế Nh t tâmậ ọ ế ươ ị ế Đ a tâm ng đ i m t tr i) thay th cho thuy t ; nhà bác h c Einstein v i
ữ ề ạ ọ ượ Và còn nhi u nh ng phát minh khoa h c vĩ đ i khác cũng đ c kh i ngu n t
ữ ự ả ề ưở ữ ườ ằ ớ ằ ả ấ (cho r ng qu đ t quay quanh ố … ớ Thuy t t ồ ừ ở ư ng nh đã là i” do không b ng lòng v i nh ng đi u t
nh ng d c m “khác ng ớ ố
ợ ệ ụ ườ ườ ặ i d ng n c danh: đây là tr
ẩ ườ ứ ể ị
ể ể ứ ậ l
ủ ứ ụ ế ộ chân lý v i s đông. ụ ệ ợ ụ Ng y bi n l ộ ng ế ủ ra ý ki n c a m t ụ ể i ạ không nêu c th danh tính c a ng ư ế chính xác c a ý ki n đó, ví d nh : “M t viên ch c tình báo cho bi
ạ ộ ụ ạ ộ ộ ị
ư ậ ư ậ ụ ứ ể ậ ằ
ự ủ ượ ườ ứ ằ ộ i nói r ng…” v.v… M t khi không ki m ch ng đ ng
c tính xác th c c a lu n c ị ể ứ ấ ứ ệ ậ ớ ồ
ẫ i nói d n ng h p ng y bi n khi ng ề làm căn c đ kh ng đ nh lu n đ nh ng ư ề ậ ẳ i có th m quy n ự ườ ủ i đó, vì v y không ai có th ki m ch ng s ừ t là ông đã t ng ạ ờ ồ ệ ho t đ ng cho đ ch”. M t ng y bi n khác cũng thu c lo i này là dùng l i đ n đ i ề ậ ậ ủ c a d lu n đ làm lu n c cho l p lu n, ví d : “d lu n cho r ng…”; “nhi u ậ ứ ể ậ thì cũng đ ng nghĩa v i vi c lu n c y không có giá tr đ ch ng minh cho lu n đ .ề
ệ ụ ự ố ươ : đó là khi đ i ph
Ng y bi n d a vào uy tín cá nhân ẳ ậ ề ị ạ ậ ư ng không đ a ra lu n c ộ ề ự
ườ ụ ẳ ọ ớ ể ứ đ ch ng minh cho lu n đ mà l ộ i khác. Ví d : “ông A là m t nhà khoa h c l n, ch ng l ng
ẽ ạ l ậ ứ ụ ệ ộ ư ế ạ
ườ ằ ả ắ ắ ộ “cô giáo đã nói nh th mà l ủ ẽ ằ ộ ậ ứ ủ i kh ng đ nh lu n đ d a vào trình đ , uy tín c a ặ i nói sai…”; ho c: ở i không đúng à?…”. Đó là m t lu n c ng y bi n, b i ấ ả ả t c i không đ m b o ch c ch n r ng t l
r ng, trình đ , uy tín c a m t ng ữ ề ườ
ề i đó nói đ u đúng. ụ ạ ệ ộ ộ ữ ị t, trong tranh t ng t ệ i tòa, vi c bu c t
nh ng đi u ng ặ Đ c bi ứ ể ữ i hay bào ch a cho b cáo không ữ ườ ủ ờ ồ ặ ờ i nói c a nh ng ng i có uy
th căn c vào nh ng l ữ ứ ặ ạ ủ ư ậ i đ n đ i c a d lu n ho c l ậ ứ ượ ề tín, ho c nh ng ch ng c đ
ủ ữ ắ ậ ở ị
nguyên t c khách quan, không theo đúng qui đ nh c a pháp lu t, b i nh ng lu n c ấ ủ ề ượ ự ứ ể ủ c thu th p trong quá trình đi u tra không tuân th các ậ ứ ệ c ki m ch ng nên không có tính xác th c, do đó không đ đi u ki n
ể ụ ượ ử ộ y không đ ằ c xét x m t cách khách quan.
ứ làm b ng ch ng đ v án đ ự ệ ụ ự ạ ườ ụ ụ ệ ở Ng y bi n d a vào s kém c i:
ỏ là d ng ng y bi n mà ề đó ng ề ậ ằ ế ậ ậ ặ ượ
ệ i ng y bi n c lu n đ nên k t lu n r ng lu n đ đó sai ho c không ể ệ ủ ạ ầ i. (Đây cũng là m t bi u hi n c a sai l m logic do phép lo i suy không hoàn ứ do không ch ng minh đ ộ ồ ạ t n t
229
toàn).
ụ ườ ậ ể ể ậ ậ ẳ ị Ví d : Có ng ằ i l p lu n: “Có th kh ng đ nh r ng không th có sinh v t có trí
ụ ệ ườ ệ ế tu nào khác trong vũ tr ngoài con ng ọ i, vì n u có thì khoa h c đã phát hi n ra các
ậ
ồ 1 sinh v t đó r i”. ộ ậ ậ ầ ệ
ộ ố ự ế ự ạ ọ
ế ủ có th là do s h n ch c a khoa h c. Trong th c t ư ệ ượ ứ ề ề ằ ấ
hi n t ự ể ể ứ ự ư ứ ả ằ ư Đây là m t l p lu n sai l m, vì vi c ch a tìm ra không có nghĩa là không có, mà ề ự ệ ể cu c s ng, có nhi u s vi c, ọ ng (nhi u khi mang tính ch t huy n bí) ch a có b ng ch ng khoa h c hay ằ ệ th c nghi m đ ki m ch ng, nh ng “s không có b ng ch ng không ph i là b ng
ứ ủ ự ậ ậ ị
ch ng c a s không có” (GS V t lý Thiên văn Tr nh Xuân Thu n). ằ ườ ứ ự ụ ứ ệ ợ ệ ở Ng y bi n d a vào s c ép b ng ch ng: đây là tr
ứ ể ứ ư ể ậ ụ ng h p ng y bi n mà ủ ườ thay vì đ a ra lu n c đ ch ng minh cho quan đi m c a mình, ng i nói l đó, ạ ẩ i đ y
ặ ằ ố
ứ gánh n ng tìm b ng ch ng sang cho đ i th . ộ ụ ầ ẩ ườ ớ ủ ổ ử Lý Công U n – đ ng t i thành Thăng Long Ví d : G n đây, b phim c s “ ”
ư ậ ố ậ ế ồ đã gây nên hai lu ng ý ki n đ i l p trong d lu n và các nhà chuyên môn. Trong khi
ấ ằ ậ ả ứ ớ ộ
ộ ệ ề ể ữ ụ ườ ế ủ ầ ế ộ ố ý ki n ng h nh ng ng
ộ ế ể ụ
ặ ề ụ ẩ ạ ư ệ ươ i m c tri u ph c nh h t vua ph
ượ Vì sao mà Lý Công U n l ừ ắ ượ ng đài đ c Lý Thái T d ng bên b h
ế c nêu lên khi t ế ể ầ
ứ ệ ỏ ằ ổ ự ề ọ ặ ườ ặ ặ ỏ
ph n đông ý ki n ph n ng v i b phim vì cho r ng nó “đ m ch t Trung Hoa” thì ự i làm phim đã dùng nhi u ng y bi n đ bênh v c m t s ử ọ ệ ủ ộ cho b phim này. Đi n hình là ng y bi n c a m t nhà s h c có ti ng, khi ông phát bi u: “ể ắ ng B c? Cái ờ ồ ắ th c m c này đã t ng đ Hoàn Ki m cách nay đã 5 năm. N u coi đó là bi u hi n không đ cao tinh th n dân ả ộ i đ t ra câu h i r ng h m c gì, đông đ o t c thì hãy đ t câu h i cho chính ng ấ ườ ứ ặ ấ ng
ấ i dân và các quan ch c cao c p nh t lúc y ăn m c ra sao? ”. ứ ể ấ ở ườ ậ ứ ư ậ i l p lu n đã không đ a ra ch ng c khách quan nào đ Có th th y,
đây ng ụ ế ế ố ả ệ ả ể t k b i c nh theo ki u “Trung Hoa” trong b
b o v cho cách ph c trang, thi ỏ ấ ấ ườ ạ ặ
ỏ i đã đ t ra câu h i ch t v n mình ố ặ đ t câu h i cho chính ng ụ ủ i quay sang ặ ủ ứ ả ể ộ phim, mà l , ộ ẩ ứ t c là đ y gánh n ng c a nghĩa v ph i ch ng minh sang phía đ i th . Đó là m t
ệ ụ
ữ ng y bi n mà nói theo ngôn ng dân gian là “đánh bùn sang ao”. ườ ự ế ả ữ ườ ủ ộ ẫ ả ộ Thêm n a, trên th c t i ng h l n ng
ề ế ữ , c nh ng ng ạ ụ ướ ụ ề ờ này đ u không bi
ư ế t giai đo n th i Ti n Lê Lý, dân ph c và quan ph c n ệ ữ ệ ể ể ế th nào. Nh ng vi c không bi i ph n bác b phim ư c ta nh ụ ự t không th là lý do đ bào ch a cho vi c ph c d ng
2
ạ
ậ
ệ Nh p môn Logic h c
1 Ph m Đình Nghi m,
ọ , Nxb. ĐHQG TP. HCM, 2006.
230
ụ ể ườ trang ph c theo ki u ng i Trung Hoa.
ệ ụ ự ứ ủ ứ ườ ườ ậ : đây là tr
Ng y bi n d a vào ch ng c ch quan ặ ữ ậ ứ ế ư ượ ợ ng h p ng ứ ể ở
ra nh ng lu n c thi u tính khách quan ho c ch a đ ự ệ ố ệ ữ ữ ỉ ả ư ậ i l p lu n đ a ễ ự c ki m ch ng b i th c ti n ạ ượ ư ư c i đ mà ch là nh ng phán đoán, nh ng s li u, s ki n ch a x y ra nh ng l
ị ẳ ư ấ ế
kh ng đ nh nh là t ộ ụ ạ ể t y u, hi n nhiên. ễ ố ộ ậ ễ ộ ầ
ẳ ạ ể ữ ầ ư ự ườ ắ ề ệ th ng gi a các đ i bi u v vi c: nên hay không nên đ u t
ắ ả ệ ạ ế ủ ộ ố ạ d án đ ằ
B c Nam? Khi ph n bi n l ậ ướ ườ ầ ấ ố n c ta còn nghèo, thu nh p bình quân đ u ng
ậ ứ ằ ấ ự ể ủ ườ ư ự ộ tin khi đ a ra lu n c r ng: “
i đã r t t ệ ườ ệ ầ ộ t Nam hi n nay 1.200 USD nh ng v i t c đ tăng tr
ư ầ ượ ớ ố ế i Vi ế bi u ng h “siêu d án”, có ng bình quân đ u ng ế ươ t kinh t ẽ ng lai thì đ n 2020 s là 3.000 USD và l n l
ị ạ ể ạ ộ ố 12.000 USD và đ t 20.000 USD năm 2050
ườ ế ở ứ ứ ệ ậ ầ Ví d : T i m t di n đàn Qu c h i g n đây đã di n ra cu c tranh lu n khá căng ố ng s t cao t c ể i ý ki n c a m t s đ i bi u cho r ng không nên làm vì ị ạ i còn th p thì trong s các v đ i Thu nh pậ ưở ng t tăng đ n 6.000 USD, lên ớ ”. Theo v Đ i bi u Qu c h i này, v i ầ m c 20.000 USD thì vi c đ u
m c thu nh p bình quân đ u ng ừ ắ ư ườ ố ầ ờ ế ng s t cao t c ngay t làm đ t i đ n năm 2050 ắ là đúng đ n và c n thi t.
ể ấ ụ ể ớ ữ bây gi ố ệ ượ ư ữ Có th nói, nh ng s li u đ
ọ ứ c đ a ra r t c th , v i nh ng tính toán có v nh ự ậ ứ ị ở ấ ộ
ơ ở ự ế ữ ế ế ế
thi u tính khách quan, thi u nh ng c s th c t ấ ợ ườ ư ể ầ ộ i ngoài t m ki m soát c a con ng
ẻ ư ấ r t có căn c khoa h c trên đây th c ra là m t lu n c không có m y giá tr , b i nó ế ố (khi không tính đ n các y u t ị ủ i nh : thiên tai, d ch ị ủ ữ ụ ế ể ọ khách quan tác đ ng b t l ệ ệ b nh, chi n tranh...). Đây là ki u ng y bi n mà ngôn ng bình d c a dân gian g i là
ế ỗ
“đ m cua trong l ”. ạ ậ ệ ụ ệ ử ụ ứ ả
ể ứ ứ ư ượ ượ ườ ự ể ng đ
ề Tóm l ặ ch ng ho c ch a đ ạ ề c ki m ch ng v tính xác th c th ể ữ ạ nhi u d ng khác nhau. Tuy nhiên, chung qui l
ự ệ ạ ầ ặ ạ ề tính xác th c c a lu n c bi n này là s vi ph m yêu c u v
ỏ ằ ứ ữ ụ ữ ệ ệ ả ỉ
ử ụ ươ ế ậ ậ ố ộ ể i, nhóm ng y bi n do vi c s d ng lu n c không có kh năng ki m ớ ấ ệ c bi u hi n v i r t ụ i thì đi m chung gi a các lo i ng y ậ ứ. Do đó, khi g p d ng ạ ự ủ ậ ấ ng y bi n này ta ph i bác b b ng vi c ch ra nh ng căn c cho th y nh ng lu n ể ứ c mà đ i ph ng s d ng là không xác đáng do thi u đ tin c y, vì v y không th
ứ ệ ề ẳ ậ ị ị
ứ làm căn c có giá tr cho vi c ch ng minh, kh ng đ nh lu n đ . ậ ố ớ ậ ụ ệ ầ ầ ỏ ậ c. Yêu c u đ i v i l p lu n và cách bác b sai l m/ng y bi n trong cách l p
ươ
ắ ầ
ệ
ằ
ộ
ố Hãy b t đ u b ng vi c chăn m t đàn ng a
ự …, Báo Lao đ ngộ 3/10/2010; 2) Đoan Trang,
ụ
2 Xem: 1) D ng Trung Qu c, ệ , lichsuvn.info Ng y bi n
231
lu n:ậ
ầ ố ớ ậ
ậ ậ ả ậ ệ ứ
ậ ế ế ổ ứ ậ : + Yêu c u đ i v i l p lu n ủ L p lu n ph i tuân th các qui lu t logic: ắ Trong phép ch ng minh, nhi m v ấ ậ ứ ể ệ ố
ữ ậ ứ ủ ậ c a l p lu n là t ậ ứ ớ ụ ch c, s p x p, liên k t các lu n c đ cho th y m i liên h logic ằ ậ ứ ớ ế ướ ậ ị
ỏ ậ ề ở ậ gi a lu n c v i lu n c , lu n c v i k t lu n nh m h ẽ ể ự ậ ượ ả ặ ậ ỏ bác b lu n đ . B i v y, đ s l p lu n đ
ậ ơ ả ủ ư c ch t ch , logic đòi h i ph i tuân th ấ ậ ồ ậ ấ ệ ẫ ậ
các qui lu t c b n c a t ầ duy (lu t đ ng nh t, lu t c m mâu thu n, lu t tri ề ủ ủ ệ ề ắ ậ
ầ ủ ươ ễ ạ ị ầ ự 1 ng t ).
ượ ự ậ ầ ậ L p lu n không đ
c lu n qu n: ậ ượ ứ ể ứ ứ ậ c dùng lu n c đ ch ng minh cho lu n đ , r i l
phép ch ng minh không đ ậ ậ ứ ở ể ứ ứ ề ầ ẳ ng đích là kh ng đ nh hay ủ t tam, ệ lu t lý do đ y đ ), các qui t c logic c a phép phán đoán (đi u ki n c n, đi u ki n ủ ậ đ …) và các yêu c u c a phép suy lu n (quy n p, di n d ch, t ẩ Yêu c u này đòi h i, trong khi th c hi n ệ ỏ ẩ ề ồ ạ i ư ế dùng chính lu n đ đang c n ch ng minh đ ch ng minh cho lu n c , b i nh th
ề ể ạ ậ ầ ậ ấ
ố thì cu i cùng l ậ ậ i quay v đi m xu t phát ban đ u (l p lu n vòng quanh). ậ ả ạ ả ầ ậ L p lu n ph i rõ ràng, m ch l c: ỏ ạ Yêu c u này đòi h i trong l p lu n ph i bi
ổ ứ ắ ế ậ ứ ộ ượ ặ ạ ạ ợ t ế t c l p đi
ch c, s p x p các lu n c m t cách h p lý, m ch l c, logic; không đ ề ữ ễ ả ạ ặ ạ l p l i m t t
ng nào đó; ngôn ng di n đ t ph i rõ ràng, chính xác v nghĩa. ệ ệ ộ ư ưở t ậ ụ ậ ậ ỏ ầ + Cách nh n di n và bác b sai l m/ng y bi n trong cách l p lu n:
ỏ ậ ể ủ ố ươ ệ ể ớ
ụ ệ ề ậ ạ các l Trong tranh lu n, đ bác b quan đi m c a đ i ph ư ỗ ư i t
ơ ở ả ỉ ữ ụ ư ệ ệ ể
ươ ệ ể ệ ả ậ ầ ỏ ệ ng, cùng v i vi c phát hi n ầ ậ ứ duy logic cũng nh các d ng ng y bi n trong lu n đ , lu n c , còn c n ậ ph i t nh táo đ phát hi n ra nh ng s h cũng nh các ng y bi n trong cách l p ụ ể ng đ ph n bi n / bác b . Có th nh n di n các sai l m và ng y
ậ ủ ố lu n c a đ i ph ặ ườ ơ ả ậ ậ ạ ệ bi n th
ớ ng g p trong l p lu n v i các d ng c b n sau: ớ ệ ệ ậ ố ề * Ng y bi n do lu n c không có m i liên h logic v i lu n đ :
ụ ộ ề ậ ứ ụ ạ ể ệ ệ ụ ể
ậ ỵ ệ ậ ứ ệ ả
ệ ụ ể ả Thu c v nhóm ng y bi n này có các d ng bi u hi n c th sau đây: ề Ngu bi n do lu n c và lu n đ không có quan h nhân qu : ủ ươ ị ạ ườ ắ ố
ng làm đ ậ ả Ví d (1): Đ b o v cho ch tr ố ộ ậ ậ ằ ế ớ Th gi
ồ ố
ỉ ơ ỉ ố ữ ể ấ ố
ỉ ố ườ ệ ố ọ t Nam ta cũng có ch s IQ cao ng s t cao t c, Vi
ươ
1 Xem: Lê Duy Ninh, sđd, ch
ng IV và V
232
ườ ậ ườ Ở ắ cao thì h có đ ự d án đ ng s t cao t c ể ng s t cao t c, có v đ i bi u ứ ố i có Nh t B n, Trung Qu c, Đài Loan, Pháp, Đ c, Qu c h i l p lu n r ng: “ ườ ể ụ Tây Ban Nha, B Đào Nha, Ý, Th y Đi n, Hà Lan, Anh, Hàn Qu c, B đã có đ ng ắ s t cao t c; Brazil, Nga, Indonesia đang tri n khai. Tôi th y nh ng n i có ch s IQ ”. (Chuyên đ về ề ư ậ i l p lu n đã đ a ắ ố , VnEconomy, 09/06/2010). đây, ng
ậ ệ ể ứ ỉ ố ế ế ầ ậ ả
ố t Nam có ch s IQ cao” đ đi đ n k t lu n “c n ph i làm đ ậ ứ ữ ề ệ ậ
ậ ứ ỉ ố ư ệ ế
t Nam có ch s IQ cao” cũng không có c ộ ư ế ệ ồ ộ ộ ả ch a nói đ n vi c b n thân lu n c “Vi ạ ở s , vì cho đ n nay t i Vi
ả t Nam ch a có m t cu c kh o sát c ng đ ng nào đ bi ư ườ ệ ể ể ườ ng ra lu n c “Vi ế ắ s t cao t c”, trong khi gi a lu n c và k t lu n không h có quan h logic. Đó là ơ ệ ể ế t t là bao nhiêu đ mà nói cao, cũng nh tiêu chí đ so sánh cao là so i Vi
ủ IQ c a ng ớ ướ v i n
c nào? ụ ườ ườ ữ ự ế ắ
Ví d (2): Cũng liên quan đ n d án đ ắ ằ ố ng s t cao t c, nh ng ng ợ ố ẽ ườ ế ề ổ ố ả i ph n đ i ố ng s t cao t c s làm tăng t ng n qu c gia (vì
cho r ng n u vay thêm ti n làm đ ợ ệ ạ ổ ố ứ ư ế ộ
hi n t ệ ả ờ ằ ướ ủ ợ ỉ i t ng n qu c gia đã chi m 42% GDP), nh ng m t quan ch c có trách ủ c ngoài,
Không tăng n , vì không ch vay n i r ng: “ ề ệ ướ nhi m c a Chính ph đã tr l mà còn vay trong n c, vay doanh nghi p, vay trong nhi u năm ...”.
ậ ậ ề ề ẻ ợ ế ậ
ạ ự ư ệ ả ố
ậ ớ ế ừ ề ề ề ậ ồ
ả ở ớ ỉ
ừ ề ệ ả ồ ợ nhi u ngu n thì không làm tăng n .
ỵ ệ ụ ạ ả ệ ồ ợ L p lu n này nghe qua có v h p logic, vì ti n đ là “vay” và k t lu n là “n ”, mà theo logic thì hai ph m trù này v n có quan h nhân qu . Nh ng th c ra, trong ợ ữ ậ l p lu n này, gi a ti n đ “vay t nhi u ngu n” v i k t lu n là “không tăng n ” ệ không có quan h logic nhân qu , b i vì ch khi không vay thì m i không làm tăng ợ ứ n ch không ph i là vi c vay t Ngu bi n nhân qu sai
ớ ặ ả ướ ủ
ế ơ nguyên c , ho c qui k t đ n gi n r ng cái x y ra tr ượ ỉ ướ ệ ả ố ra sau mà không ch ra đ ớ : là lo i ng y bi n do đánh đ ng nguyên nhân v i ả ả ằ c là nguyên nhân c a cái x y c B không
ữ c m i quan h logic gi a chúng. (A x y ra tr ề ố ứ ệ ế ằ có nghĩa A là nguyên nhân gây ra B n u không có b ng ch ng v m i liên h logic
ữ gi a chúng).
ộ ậ ụ ế ể ấ ộ Ví d (1): Trong m t tr n đ u, đ
ộ ướ ủ ể ậ ầ ộ
ờ ọ ướ ủ ế ắ ầ ậ ấ ầ ọ c tr n đ u. Các c u th Pháp tr
tr ở s dĩ h chi n th ng là nh h đã c u Chúa tr ờ ằ ướ ủ ầ ậ ấ ậ ầ ằ ọ ắ i tuy n bóng đá Italia đã giành chi n th ng ằ c đ i tuy n Pháp. Trong hành lang sân v n đ ng, các c u th Italia đã nói r ng ả ọ ầ c tr n đ u v y. Các c u th Italia đáp r ng: h c u i r ng h cũng c u Chúa tr l
ằ ế
Chúa b ng ti ng Italia! ộ ậ ừ ướ ụ ọ ặ ỏ ộ Ví d (2): M t c u h c sinh đi thi, v a b c chân ra kh i nhà thì g p m t ng
ụ ữ ượ ậ ổ ỗ ạ ặ ph n , sau đó không làm đ c bài thi nên c u ta đ l ườ i ớ i ra đi “g p gái” nên m i i t
ẻ ượ xui x o không làm đ
c bài! ụ ứ ệ ệ ạ ố ậ Trên đây là các d ng ng y bi n do lu n c không có m i liên h logic nhân –
233
ả ớ ụ ề ệ ậ ạ ườ ượ ẩ ạ qu v i lu n đ . Các d ng ng y bi n này th ng đ c n d ng khá kín đáo trong
ớ ưở ư ấ ợ ượ ề
ẻ ề v b ngoài m i nghe qua t ữ ằ ậ ng nh r t h p lý, th m chí nhi u khi còn đ ệ ề ễ ẻ ậ ỹ trang b ng nh ng l ờ ẽ i l
ừ ượ ờ ợ ườ ễ ườ ạ ụ ệ ụ c ng y ậ có v thông thái, m mi u nên không d nh n di n. Vì v y, ặ i suy nghĩ h i h t, n ng ng d đánh l a đ ữ c nh ng ng
lo i ng y bi n này th ề ả v c m tính.
ỏ ả ậ ệ ệ ể ụ ườ ỏ ạ Trong tranh lu n, đ bác b lo i ng y bi n này đòi h i ng
ố ể ệ ự ữ ấ ủ ậ ứ ớ ế
ố ệ ậ ứ ớ ế ệ ậ ả ỏ
ư ế ứ ứ ậ c ch ng minh.
ả i ph n bi n ph i ế ậ ỉ t nh táo đ xem xét th c ch t c a m i quan h logic gi a lu n c v i k t lu n. N u ậ phát hi n lu n c không có m i quan h logic v i k t lu n thì ph i bác b các lu n ề ư ượ ứ c đó, và nh th cũng t c là lu n đ ch a đ ậ ậ ứ ệ
ầ ụ ề ụ ọ ậ ậ ứ ể ả ự ứ ế ế ế ậ
ậ ứ ự ế ượ ư ữ
c nh ng lu n c xác đáng nên ng ế , do không đ a ra đ ể ấ ệ ẽ ậ ự ấ ủ ụ ậ ậ * Ng y bi n do l p lu n không c n lu n c : ậ M i l p lu n có s c thuy t ph c đ u ph i d a trên lu n c đ đi đ n k t lu n. ườ i ng y bi n đ l p li m, che đ y s th t lý c a mình. Sau
ặ Tuy nhiên, trong th c t ậ l p lu n đã dùng các lý l ụ ệ ườ đây là các ng y bi n th
ộ ng g p thu c nhóm này: ứ ở ạ ạ ề ệ ụ ụ ệ ự : đây là lo i ng y bi n mà Ng y bi n d a vào s c m nh quy n uy
ậ ề ườ ậ ậ ứ ể ứ ậ ạ
ố ạ ể ự ư đ a ra lu n c đ ch ng minh cho lu n đ , ng ộ ươ ụ ậ ả ấ
ự ẻ ự ữ ặ
ế ị ườ ư ế ề ấ
nh : “tôi là ng ữ ụ ứ ừ ệ ả ạ ơ
ề ị ế ậ ằ
ề ề ừ ẻ ằ ả đó, thay vì ứ ự i l p lu n l i dùng uy l c hay s c ể ả ng ph i tuân ph c, ph i ch p nh n quan đi m m nh đ gây áp l c bu c đ i ph ể ằ ủ c a mình. Đó là s b cong chân lý b ng nh ng “lý s cùn” mang tính áp đ t, ki u ệ i có quy n quy t đ nh hay là anh?”; “c p trên đã quy t, không vi c ườ ị ng ộ ề ớ K thù l n gì ph i bàn n a”; “đ ng có mà tr ng khôn h n v t”;... Lo i ng y bi n này th ả x y ra khi các bên tranh lu n không ngang b ng v v th cho nên “chân lý thu c v ọ ẻ ạ k m nh”. V đi u này, nhà bác h c Einstein đã t ng c nh báo r ng: “
ấ ủ ạ ủ
ụ ệ ợ ụ ự ạ nh t c a chân lý là s ng o m n c a quy n uy ự ẽ ạ ươ ộ Ng y bi n l
i d ng lòng th ư ụ ụ ệ ề ”. ạ (d a vào lý l ng h i ứ ậ ng y bi n mà thay vì đ a ra các lu n c khách quan đ thuy t ph c ng
ườ ậ ợ ụ ậ ạ ả ộ i tìm cách tác đ ng vào tâm lý, tình c m, l i l p lu n l ng
ể ọ ị ủ ườ ụ ề ấ ậ ấ ạ ứ đây là m t lo i đ o đ c): ế ể ườ i nghe, ắ ẩ ủ i d ng lòng tr c n c a ư i nghe đ h ch p nh n đ ngh c a mình. Ví d nh : “Anh y không có ý
ế ườ ế ộ ấ ệ ấ ả t ng ng ị đ nh gi
ừ i, xin đ ng k t t ứ ấ i anh y vì hoàn c nh anh y hi n nay r t bi đát…”. ọ ổ ụ ế
Đây là chiêu th c mà dân gian g i là dùng “kh nh c k ”. ụ ự ứ ệ ạ ậ ậ ậ ậ Trên đây là các d ng ng y bi n do l p lu n mà không d a trên lu n c . V y
234
ậ ứ ể ố ậ ớ ạ ậ làm cách nào đ đ i phó v i lo i l p lu n mà không có lu n c này?
ố ậ ệ ươ ụ ứ ệ
ả Trong tranh lu n, khi phát hi n đ i ph ứ ề ỏ ọ ư ề ỉ
ế ượ ằ ệ ợ ụ ươ ụ ứ ặ
c b ng ch ng; khi g p ng y bi n l ấ ể không th thay th đ ỉ i d ng lòng th ậ ự ỏ ể ả ị
ươ ượ ứ ứ ẽ ế ễ ố ạ ự ng ng y bi n d a vào s c m nh ọ ấ ằ ậ quy n uy, ta ph i đòi h i h đ a ra lu n c và ch cho h th y r ng, quy n uy ạ ng h i, ộ ệ ủ ta ph i dùng lý trí t nh táo đ không b “m i lòng” mà ch p nh n s th a hi p m t ế ư thuy t cách d dàng. N u đ i ph c ch ng c logic và lý l ng không đ a ra đ
ụ ậ ủ ọ ị ậ ỏ
ph c thì có nghĩa là l p lu n c a h b bác b . ạ ụ ệ ỗ ậ ậ i logic khác trong l p lu n:
ụ ệ ắ ẽ ẻ
* Ng y bi n do ph m các l Ng y bi n đen / tr ng (hay là lý l ậ ề ch đôi): ả ề ậ ữ ể ả ố
ỉ ư Nhi u khi trong l p lu n, gi a nhi u kh năng, tình hu ng có th x y ra, ng ạ ố ậ ể ừ ự ả i ch đ a ra hai kh năng đ i l p nhau, đ t
ắ ẳ ự ự ả ả ả
ta l ằ r ng không ph i kh năng này thì ả ệ ậ ữ ự ể ậ ả ả ọ ỉ ườ i ộ đó phán xét m t cách c c đoan ọ t h n là kh năng kia mà không có s l a ch n nào khác. Đ ph n bi n l p lu n này ta ph i ch ra nh ng kh năng l a ch n khác
ề ơ ố ươ ả nhi u h n hai kh năng mà đ i ph
ư ng đã đ a ra. ậ ữ ụ ộ ộ ớ Ví d : Trong m t cu c tranh lu n gi a Abraham Lincoln v i chánh án Stephen
ề ế ộ ệ ủ ề ề ư ưở t ng c a Lincoln v quy n bình
ủ ữ ẳ ớ ườ Douglas v ch đ nô l ườ ẳ đ ng c a nh ng ng
ỏ , Douglas đã công kích t ằ i da đen. Ông ta cho r ng, bình đ ng v i ng ế ườ ớ ế ủ nghĩa là cùng đi b phi u v i ng
ạ ả ụ ệ ố ạ ằ ả ủ
i ng y bi n c a Douglas r ng: “ ầ ệ ằ ặ
ợ ả ề ầ ộ ữ ể ể ọ ượ ự ẽ ấ ặ
ư ớ ọ ặ ề ộ ườ ố ở Lincoln đã ph n bác l ợ b m này khi nói r ng, ho c tôi không c n m t n nô l làm v . C hai tôi đ u không c n. Tôi có th đ h đ cô ta khác v i tôi. Nh ng cô ta gi ng tôi cũng nh gi ng m i ng
i khác ườ ả ề ượ ơ quy n đ c ăn bát c m do chính mình làm ra mà không ph i xin phép ng
i khác ườ ủ ấ ư ậ ở ự ẳ ỉ
Nh v y, ả đây Lincoln đã ch rõ, ông đ u tranh cho s bình đ ng c a ng ệ ầ ữ ặ ộ ỉ i da đen có ớ ọ i da đen, cùng ăn, cùng ng , cùng k t hôn v i h . ị Tôi ph n đ i lo i logic b p ấ da đen, ho c tôi s l y cô y do. V m t m t nào đó, c t ư ố cái ”.1 i da ặ , ho c
ả ự ề ầ ọ ợ ọ do cho h .
đen không ph i ch vì m t trong hai lý do: ho c không c n n da đen làm nô l ẽ ấ s l y h làm v , mà đi u ông c n là tr t ạ ệ ậ ụ ệ ậ ậ ườ ậ Ng y bi n l p lu n vòng tròn ụ : là lo i ng y bi n khi ng
ứ ề ề ậ ứ ầ i dùng lu n đ đang c n ch ng minh đ
ứ
ễ
ể
ầ
ộ ố
ế ậ
ề
ậ
ươ
ứ ậ
ủ
ậ
c đ u tìm hi u v lý thuy t l p lu n và m t s ph
ng th c l p lu n c a ng
ườ i
: Nguy n Đ c Dân,
ọ ấ
ứ
ộ
1 D n t Vi
ướ ẫ ừ B t,ệ công trình nghiên c u khoa h c c p B , TP. HCM, 2001.
235
ậ ́ ́ ́ ạ ứ ể c đ ch ng minh cho lu n đ , sau đó l ̀ ậ ứ ứ ̣ ự ̉ ̣ ́ ch ng minh cho lu n c . Hoa ra cuôi cung gia thuyêt lai t ậ i l p lu n dùng lu n ể ́ biên minh cho chinh no,
̀ ̀ ́ ̀ ́ ậ ậ ậ ở ạ ệ ớ ̣ ̣ quá trình l p lu n vì v y đã tao thanh môt vong tron khep kin v i vi c tr l
ể ầ ậ ậ ọ ứ ấ ượ ể i đi m c gì. L p lu n ki u này còn g i là tu n hoàn xu t phát mà không ch ng minh đ
ứ ậ ẽ lu n ch ng hay là lý l vòng quanh.
̣
́ ̀ ́ ́ ̀ ̣
̀ ̀ ́ ́ ́ ̀
̀ ́ ̀ ̣ ̣
́ ̀ ̀ ̀ ̣ ̣ ̣
̀ ́ ́ ở ơ ̉ ́ Vi du: ́ A: Cac nha quy tôc thich toc vang. ́ B: Lam thê nao biêt chăc điêu đo? ́ ́ A: Môt nha quy tôc cho tôi biêt điêu đo. ́ B: Vi sao ban biêt ông ta la môt nha quy tôc? ̀ A: Đ n gian b i vi ông ta thich toc vang!
ậ ụ ặ ạ ả ằ ớ ỉ
ư ậ ở ạ ự ể ậ ậ ấ ầ ấ lu n nh v y thì th c ch t là tranh lu n đang tr l
ề ẫ ươ ượ ừ ứ ư ậ ả ầ ố ậ ệ Trong tranh lu n, khi g p lo i ng y bi n này, ta ph i ch ra r ng, v i cách l p ở i đi m xu t phát ban đ u, b i ạ ng ph i tách b ch c ch ng minh. T đó yêu c u đ i ph
lu n đ v n ch a đ ậ ứ ữ ề ậ ậ
ậ gi a lu n c và lu n đ trong l p lu n. ố ạ ế ụ ườ ườ Tóm l
ạ ứ i ta th ể ậ i, trong tranh lu n, khi đu i lý ng ậ ề ư ầ
ố ườ ấ ụ ữ ệ ả ừ dù vô tình hay c ý, ai cũng đã t ng ng y bi n, ngay c nh ng ng
ế ứ ề ế ậ ả ọ
ườ ượ ừ ệ ọ ỏ ớ ỹ c bao b c trong l p v ngôn t ng đ l
ụ . Vì ng y bi n th ạ ề ự ườ ườ ả i cho ng
ng đem l ề ẽ nên th ữ ể ệ ẻ ả
nh ng lý l ữ ữ ụ ệ ặ ớ ứ ề ư ườ ệ ng tìm đ n các ng y bi n ớ ấ v i r t nhi u các d ng th c khác nhau. Vì v y, có th nói, h u nh trong chúng ta, ể i r t am hi u ạ các ki n th c v logic h c, th m chí đ n c các nhà thông thái cũng không là ngo i ề ệ phong phú và m mi u ớ ạ i nghe c m giác v s thông thái và ho t ngôn v i ế ụ mà b ngoài có v logic. Đó là lý do đ ng y bi n có kh năng thuy t ườ i duy logic, đ c bi t là v i nh ng ng ph c nh ng ng
ề ả ặ ỉ ế i không có ki n th c v t ờ ợ ch quen suy nghĩ h i h t, n ng v c m tính.
ỹ ở ứ ể ố ỏ
ệ ụ ế ể ậ ậ ắ
ế ậ ế ợ ụ ợ ộ ỹ
ơ ở ủ ự ế ợ ụ ể ự ậ ầ ố
ứ ớ ậ ứ ậ ườ ươ ữ ậ ậ ớ ờ Tr lên, chúng tôi đã trình bày các k năng đ ch ng minh, bác b và đ i phó ỏ ng y bi n trong tranh lu n. Tuy nhiên, đ giành chi n th ng trong tranh lu n đòi h i ả ạ ph i bi t v n d ng k t h p m t cách linh ho t và phù h p các k năng này trong ễ ừ t ng tình hu ng tranh lu n c th , d a trên c s c a s k t h p nhu n nhuy n ng thì m i đem ng th c l p lu n logic hình th c v i l p lu n đ i th
gi a các ph ả ệ ạ ụ ế l i hi u qu thuy t ph c cao.
ớ ệ ụ ệ ậ ộ ỹ ặ Đ c bi
ươ ệ ậ ầ ả ỹ ng pháp lu n c n ph i luôn quán tri ắ t c có ý nghĩa ph
236
ủ ố ả ấ ạ t, cùng v i vi c v n d ng linh ho t các k năng trên đây, m t nguyên ậ t trong k năng tranh lu n ế ủ ể là, ph i tìm ra “gót chân Asin” c a đ i th đ “đánh đòn cân não” có tính ch t quy t
ở ấ ể ườ ứ ư ế ắ ắ
ng ng n nh t đ giành chi n th ng, thay vì c “cò c a” dai ặ ỗ ụ ắ ẻ ụ ữ ệ ằ ặ ỏ ộ ị đ nh, b i đó là con đ ẳ d ng b ng vi c b t b nh ng l ỉ i v n v t, nh nh t, ch có ý nghĩa c c b mà
ế ị không có tính quy t đ nh.
ỹ ỹ ậ ậ ế ể ụ ướ ư ậ
ạ ắ ứ ơ ở ủ ự Nh v y, có th nói, k năng tranh lu n tr ủ
ớ ả ậ ặ ậ ạ ẽ ắ ẽ
ớ ậ ệ s c bén và kh năng l p lu n ch t ch . Đó cũng là c ứ ạ ỗ ư ụ ệ duy logic và ng y bi n. Ch i t
ủ nh y bén, cùng v i các lý l ở ể s đ giúp ta nh n di n và ng phó v i các lo i l ặ ậ ủ ư ệ ẳ ị
c h t là k năng v n d ng thành ắ th o các qui t c logic c a phép ch ng minh, trên c s c a s suy nghĩ sâu s c, ơ ỉ duy logic thì vi c kh ng đ nh hay bác ằ ả ạ ự ậ ả
khi tuân th nghiêm ng t các qui lu t c a t ớ ỏ b trong tranh lu n m i có kh năng tr l ể ự ệ ề ậ ọ ỹ
ượ ư ự ậ ắ ậ c thói quen t
ườ ữ ề ể ệ ắ ớ ớ
i cho chân lý s công b ng, khách quan và ả ắ chân th c. Do đó, đ rèn luy n k năng tranh lu n thì đi u quan tr ng là ph i n m ả ả ữ duy ph n v ng các qui t c logic trong l p lu n, ph i xây d ng đ i chân lý. Cùng ầ ng đúng đ n đi t ệ ể ạ ừ ứ ề ậ ả
bi n v i nh ng góc nhìn đa chi u đ tìm ra con đ ụ ạ ớ v i đó, ph i nghiên c u th t nhi u các d ng ng y bi n đ lo i tr các sai l m trong ư ư ể ệ ể ế ặ ố duy, cũng nh đ khi g p nó ta có th nhanh chóng phát hi n và bi t cách đ i phó t
ờ ị ạ nhanh nh y, k p th i.
ể ế ệ ệ ậ ắ ớ
ộ ố ụ ư ệ ể ế ầ ậ ậ ả
Tuy nhiên, đ giành chi n th ng trong tranh lu n, cùng v i vi c rèn luy n các ắ duy logic, c n v n d ng m t s chi n thu t hi u qu khác đ mài s c ả ệ ỹ k năng t ỹ k năng ph n bi n.
ộ ố ệ ệ ế ậ ả ả 4.1.2. M t s chi n thu t ph n bi n hi u qu
ậ
4.1.2.1. Thu t so sánh ậ ỏ ậ ả ể ủ ể ệ ả ộ ố ệ So sánh là m t thu t ph n bi n có hi u qu đ bác b lu n đi m c a đ i
ươ ế ử ụ ỗ ph t s d ng nó đúng lúc, đúng ch và đúng cách.
ườ ủ ộ ặ ộ ế ng n u ta bi Ví d : ụ ế ỷ ậ Vào th p niên 30 c a th k XX, m t nhà buôn ng i Anh đ t mua m t th
ườ ớ ằ ấ
ỗ ể ọ ệ ạ ườ ể gia ng ằ b ng g , không th g i là thùng da nên đòi b i th ả ng. Đ ph n bi n l i, lu t s
ồ ạ ườ ươ ư ệ ằ ồ ộ ng gia ng
ư ấ ả
ướ ự ụ ủ ứ ế ồ ộ bi n h cho th ồ ồ t nhiên là không ph i làm hoàn toàn b ng vàng, nh ng m i ng đ ng h này t ồ ọ ẫ v n g i đó là đ ng h vàng. Tr
237
ươ ng ấ ệ i Hoa 3.000 cái thùng da. Sau đó l y c r ng trong thùng da có ch t li u ậ ư ồ i Hoa đ a ra m t cái đ ng h m vàng và nói r ng, cái ọ ườ ằ i ị ậ ư c s so sánh có s c thuy t ph c c a v lu t s , ộ ườ ả ấ ậ ấ i Anh đành ph i th t lý và ch p nh n thua cu c. nhà buôn ng
ự ự ể ệ ụ ủ ệ ậ ả ả Đ vi c v n d ng phép so sánh th c s có hi u qu thì ph i tuân th các qui
ậ ươ ủ ự ụ ể ả ả ầ ắ t c logic c a phép suy lu n t ng t
a) So sánh ph i xác đáng, không g ề
ả ả , c th là ph i đ m b o các yêu c u sau đây: ượ ệ ượ ườ ạ ng g o, nghĩa là ng i và vi c đ c đem ra
ươ ả ế ố ượ ề ả ầ ồ ỏ ng đ ng (ph i th a mãn yêu c u v các y u t l ng,
so sánh ph i có nhi u nét t ệ ề ự ự ụ ế ấ ộ ậ ch t, quan h ). Ví d : Trong cu c tranh lu n tr c tuy n v d án bôxit Tây Nguyên,
ọ ư ể ế ừ ữ ự ộ ị m t trong nh ng lý do mà các nhà khoa h c đ a ra đ ki n ngh nên d ng d án, có
ọ ộ ạ ả ậ ự ườ ề ọ
ể ể ệ ề ẫ
ỏ ở ộ ự ớ ả ầ ữ m t lý do quan tr ng là s lo ng i nh ng h u qu nghiêm tr ng v môi tr ứ ự d án này có th gây ra. Đ minh ch ng cho đi u này, phía ph n bi n đã d n ra s ố ỡ ồ ứ c v h ch a bùn đ m t d án bôxit c a
ọ ủ ả ỉ ủ ườ ả ố ọ th m h a môi tr
ệ ớ ự ặ ấ ể ừ ề
Âu…, đ t ữ ự ố ẫ ướ ế ả ơ ộ ng mà ự ả ủ Hungary m i x y ra g n đây nh m t ư ộ ả ng không ch c a qu c gia này, mà còn là th m h a c a c châu ộ đó liên h v i d án bôxit Tây Nguyên và đ t v n đ : Hungary là m t ệ t Nam mà s c v n x y ra. Chúng c tiên ti n, trình đ cao h n Vi trong nh ng n
ệ ự ơ ta li u có dám t
tin mình h n Hungary không? ộ ủ ự ứ ặ ế ệ ể ả ổ Đ tăng thêm s c n ng c a s so sánh, m t ý ki n ph n bi n khác còn b sung
ỏ ạ ự ố ừ ấ ự ố thêm: “S c bùn đ t
ả ố ổ ố
ự ố ỉ ạ ượ ườ ướ ệ ế ể ầ ỏ ả i Hungary v a qua không ph i là s c duy nh t. Vào năm ự ặ ự ố 2005, Ukraine cũng đã g p s c này. T ng th ng Ukraine lúc đó đã ph i xu ng tr c ọ c g i ng đ ch đ o. N c sông Đa Nuýp đ ng u. S c này đã đ
ti p hi n tr ủ ố ỏ là “kh ng b đ ”.
ữ ừ ả ề ượ ề ự ươ ề ấ ồ
ấ T nh ng so sánh r t xác đáng v s t ườ ng, v ch t và v ề ề ấ ệ ấ ữ ệ ế ả ậ ẳ ề ng đ ng c v l ị i ph n bi n đã đi đ n kh ng đ nh lu n đ : v n đ sinh thái,
quan h y, nh ng ng ề ấ ườ ệ ể ạ môi tr i Tây Nguyên
1. ề c nhi u ng
ng là đi u r t nguy hi m trong chuy n khai thác bôxit t ộ ố ượ ễ ể ả ơ ả ượ ng so sánh ph i đ n gi n, d hi u, quen thu c, đ b) Đ i t ườ i
ế ơ ồ ụ ư ữ ể ạ bi
t, không nên đ a ra nh ng ví d so sánh m h , xa l ậ , khó hi u. ệ ạ ả ề ự ể ộ ế ằ Cũng trong cu c tranh lu n v d án bôxxit, đ ph n bi n l
ườ ẽ ượ ẽ ạ ặ i ý ki n cho r ng, ộ ề ấ v n đ môi tr
ệ ạ ằ ầ ư ệ ượ ữ ộ ế Nh ng d án đ c giám sát ch t ch , m t chuyên li u có ng là không đáng lo ng i vì s đ ự ả đã ph n bi n l
ị ả ằ c b ngành đ u t ệ
ẩ ộ ị
ườ ạ i r ng: “ ế ủ ầ ư ờ cách đây 1415 năm, ch đ u t ng hay sao? T i sao đ đ n 15 năm tr i, ng
ườ
ậ ự ế
ế ề
ự
ậ
ng thu t tr c ti p Tranh lu n tr c tuy n v bôxit Tây Nguyên
1 Xem: T
, vietnamnet.vn
238
ể ế ấ ề ớ ượ ư ệ ề ọ gia kinh t ẩ ượ đ ẽ Không l ườ tr ả ưở c th m đ nh đúng? Tôi e r ng n u đúng thì câu chuy n Vedan đã không x y ra. ủ không th m đ nh tác đ ng c a môi ị ả ị i dân kêu, con sông Th V i b c đ a ra ánh sáng? Câu chuy n v con ng nghiêm tr ng, v n đ m i đ nh h
ộ ẫ ỏ ờ ỉ
ọ ớ ỷ ồ ự ỏ đ ng mà không có ai giám sát. Tôi t
ế ắ tàu Vinashin là m t bài h c l n v n còn đang nóng b ng. Ch trong th i gian ng n, ệ ợ ế Vinashin n đ n 86.000 t h i trách nhi m ủ c a các ngành đ n đâu?
ơ ắ ươ ạ ng t ? ự ”.1
ả ườ Ai dám ch c bôxit Tây Nguyên không r i vào tình tr ng t Ở ố ượ ụ ệ ệ ấ ẫ
đây ng ở i ph n bi n đã d n ra hai v vi c làm đ i t ể ụ ệ ấ ự ờ ơ ể
ữ ể ậ ả ẫ ơ ọ
ấ ướ ộ ố ế ủ ườ ủ ư ng so sánh r t xác ệ , vô trách nhi m đáng, b i đây là hai v vi c r t tiêu bi u, đi n hình cho s th ế ủ c a các c quan ki m tra, giám sát d n đ n nh ng h u qu nghiêm tr ng cho môi ở ườ ng, cho cu c s ng m u sinh c a ng c, tr tr
ữ ứ ể ề i dân và n n kinh t ờ ư ậ ộ c a đ t n ầ
thành nh ng đi m “nóng” gây b c xúc trong d lu n xã h i th i gian g n đây. ả ấ ượ ố ượ ứ ả ộ ạ ng so sánh ph i có kh năng gây n t c) Đ i t
ị ở ự ậ ắ ng, có s c tác đ ng m nh; ờ ậ ế n u có ý nghĩa sâu s c, thâm thúy thì càng có giá tr , b i s l p lu n nh đó mà càng
ụ ơ ứ ế có s c thuy t ph c h n.
ộ ầ ụ ụ ộ ả ả ả Ví d : M t l n Kalinin lãnh t C ng s n Nga, gi ng gi
ề ầ ủ ặ ọ ả
ườ ẫ ườ ỏ ư ể ớ ộ ề ể ạ i cho các đ i bi u ả ặ i c n ế t thì i h i: “
ườ nông dân v t m quan tr ng c a liên minh công nông. M c dù ông đã gi ng gi ư ẽ V i chính quy n Xô Vi k , nh ng có ng i v n ch a hi u. M t ng ớ ỏ ạ ơ bên nào quý h n, công nhân hay nông dân? ộ V i m t ng i thì ” Kalinin h i l i: “
ả ơ ”
chân nào quý h n, chân ph i hay chân trái? ấ ắ ị ả ộ ấ ượ ở ỉ Đây qu là m t phép so sánh r t đ c đ a, b i nó không ch gây n t ng mà còn
ắ ế ụ
ấ r t sâu s c và thuy t ph c. ả ấ ậ 4.1.2.2. Thu t ph n v n ệ ấ ả ả ệ ằ ằ ặ ặ ả ỏ
ả ượ ổ ế ủ ệ ậ ậ ộ ỏ Ph n v n là ph n bi n b ng cách đ t câu h i. Ph n bi n b ng cách đ t câu h i ặ c dùng khá ph bi n trong tranh lu n, đ c cũng là m t th thu t có hi u qu đ
ệ ữ ệ ớ bi t là v i nh ng nhà hùng bi n tài ba.
ừ ờ ổ ạ ể ệ ệ ạ ệ T th i c đ i Hyl p, nhà hùng bi n Socrate đã th hi n bi
ằ ươ ậ ặ ỹ ỏ ng pháp và k thu t đ t câu h i, ông giúp ng
ị ầ ệ ự ằ b ng cách này. B ng ph ỏ h i có d p suy nghĩ và t ả ờ ẽ ượ i s đ
ườ ậ ậ ư ậ ấ ự ả ờ tr l ứ ượ ỏ i. Ph n h i và tr l ề ng i tranh lu n nh n th c đ c v n đ là mình sai. Nh v y, câu tr l
ả ươ ậ ặ
ọ i pháp là do chính h tìm ra. Vì v y, ph ượ ươ ư ọ ẹ ệ ả t tài ph n bi n ườ ượ c i đ ế c th c hi n cho đ n khi ả ờ ủ ọ i c a h ỏ ng pháp đ t câu h i trong ỡ ẻ M tôi đ đ
ườ
ậ ự ế
ế ề
ự
ậ
ng thu t tr c ti p Tranh lu n tr c tuy n v bôxit Tây Nguyên
1 Xem: T
, vietnamnet.vn
239
ng pháp Socrate, mà nh ông đã nói: “ ữ c g i là ph ỡ ẻ ụ ả cũng chính là gi ậ tranh lu n còn đ cho s n ph , còn tôi đ đ cho nh ng b óc ộ ”.
ộ ầ ụ ằ ậ ớ Ví d : M t l n Socrate đã tranh lu n v i Juyxtemos khi ông này cho r ng: phàm
ừ ạ ườ ủ ể ể ậ i không chính nghĩa. Đ ph nh n quan đi m này,
ệ ằ ươ ỏ ố ề ai đã l a d i đ u là h ng ng ả Socrate đã ph n bi n b ng ph
ả ừ ố ẻ ị ế
ệ ừ ư ữ ế ố ố ườ i ặ ng pháp đ t câu h i: S: Khi chi n tranh ph i l a d i k đ ch thì sao? J: Cái đó thì chính nghĩa. Nh ng tôi mu n nói đ n vi c l a d i nh ng ng
b n.ạ
ậ ế ộ ị ướ ấ ế ầ
S: V y thì n u m t v t ề ừ ọ ằ ả ệ ắ ớ ể ầ
ạ ừ ố ộ ấ ng th y binh lính hoang mang, tinh th n chi n đ u ứ i đ lên dây cót tinh th n cho binh sĩ. ạ sút gi m li n l a h r ng quân c u vi n s p t Lo i l a d i này nên xem thu c lo i nào?
ộ ị ệ ạ ữ ư ẹ ố ố ị
ế ệ ớ ố ờ ậ ế ắ ố
ạ
J: Nên coi là chính nghĩa. ừ S: L i n a, m t em bé b b nh nh ng không ch u u ng thu c, cha m đã l a ệ em là cái này ngon l m. Nh v y mà em m i u ng thu c và h t b nh. Nên x p vi c ừ ố l a d i này vào lo i nào? J: Là chính nghĩa. ấ ạ S: Th y b n mình lâm vào tình c nh th t v ng cùng c c, s anh ta th i chí t
ấ ọ ự ả ợ ố
ể ử ự ứ ữ ể ấ ườ ạ ự ế . Hành vi này nên x p i b n bèn gi u đi nh ng th có th dùng đ t t
ẫ v n, ng ạ vào lo i nào? ươ
J: Đ ng nhiên là chính nghĩa. S: V y là, ngay v i b n bè cũng có nh ng lúc không nh t thi
ớ ạ ữ ậ ấ ế ả t ph i thành
ậ th t, đúng không?
ả i mình đã nói. ậ J: Qu đúng v y. Tôi xin rút l
ư ậ ắ ấ ề ấ ự ằ ặ ạ ờ i l ỏ ớ ự ẫ
Nh v y, b ng cách đ t câu h i v i s d n d t v n đ r t t ả ự ẫ ả ờ ươ ế ố ỗ ươ i, Socrate khéo léo d n đ i ph ng đ n ch ph i t
ph ậ ng tr l ề ủ ẫ ả ấ ả ọ ị ể ố nhiên đ đ i ủ ị ph đ nh chính ả
ặ lu n đ c a mình mà v n c m th y tho i mái, không gây cho h có c m giác b truy ứ b c hay áp đ t.
ụ ươ ộ ự ổ ạ ở Còn đây cũng là m t ví d t ng t Trung Hoa c đ i:
ộ ử ờ ớ ướ ườ ư ể ằ ư , nh ng là ầ
ạ Cùng th i v i M nh T , m t ng ộ i tên là Tr n T ườ ọ ề ầ ả ớ ậ b c thánh hi n cũng c n ph i lao đ ng v i m i ng
ử ự ể ệ ế ả ả ộ ố
ỏ ể ầ ể ấ ư ế ế ậ ng đ a ra quan đi m r ng: ệ i, không nên thoát ly công vi c ự ạ ể lao đ ng tr c ti p. Đ ph n đ i quan đi m này, M nh T không ph n bi n tr c ướ ng ti p vào lu n đi m y mà đã dùng cách liên ti p đ a ra các câu h i đ Tr n T
240
ả ả ờ ph i tr l i:
ồ
ầ ệ ứ ặ ề
ỉ ặ ả
ộ
ụ ằ
d t sao? ạ ể ổ
ự ệ ấ ạ
d t l y? ệ ồ ả
H i: ỏ Ngài ăn thóc lúa do ngài tr ng, đúng không? Đáp: Đúng! H i: ỏ V i đ may qu n áo cho ngài m c đ u do ngài d t ch ? ả ể Đáp: Không, tôi ch m c v i thô thôi. H i: ỏ Ngài có đ i nón không? Đáp: Có! H i: ỏ Đ i nón gì? ộ ộ Đáp: Đ i nón làm b ng l a. H i: ỏ Ngài t ự ệ Đáp: Không, dùng g o đ đ i. H i: ỏ T i sao ngài không t ở Đáp: Vì nó c n tr công vi c đ ng áng. ấ H i: ỏ Ngài cũng n u c m b ng n i, dùng v t li u s t đ tr ng tr t, đúng
ắ ể ồ ệ ậ ằ ơ ồ ọ
không?
làm à?
ể ổ ạ
Đáp: Đúng! ự H i: ỏ Ngài t Đáp: Không, tôi dùng g o đ đ i. ầ Tr n T ồ
ướ ự ế ượ ự ể ậ Đ n đây thì t
ừ ng cũng nh n ra đ ệ ọ ừ ả ị ư ừ ể ằ ủ c s phi lý trong quan đi m c a mình, r ng: v a tr ng tr t v a làm vi c khác thì không th , cũng nh v a ph i tr vì
ố ừ ệ ấ ả ộ ể ượ
qu c gia, v a tham gia lao đ ng s n xu t là chuy n không th đ ặ ố ươ ướ Ở ử ạ ạ ộ c. ỏ ầ ng tr c m t lo t câu h i c n ph i tr l
đây, M nh T cũng đ t đ i ph ế ắ ầ ừ ỏ ưở ư ữ ề ế ấ liên ti p, b t đ u t
ư ề ậ ỏ ắ ớ ế ả ạ ẫ nh ng câu h i t ữ ậ tranh lu n, nh ng th t ra nh ng câu h i đó đ u d n d t t ả ả ờ i ng nh không liên quan đ n v n đ đang ậ i lu n ậ i k t lu n ph n l
ủ ố ể ươ ộ ấ ự đi m c a đ i ph
ng m t cách r t t ậ ệ nhiên. ỏ ể ự ế ấ ấ ề ự ế ấ
Trong th c t ươ ủ ọ ỏ ậ ủ ể ậ ph
ủ ố tranh lu n, vi c h i đ ch t v n v s thi u nh t quán c a đ i ể ng, qua đó đ bác b lu n đi m c a h cũng là th thu t mà các chính khách ậ ư ướ ườ ữ ẫ hay lu t s bào ch a tr
ụ ờ ưở ả ự ệ ng hay dùng. ố ở ng Gi c tòa v n th ạ ớ i Th ch,
ướ ủ ươ ậ ố ị ng ch ng Nh t, đ nh gán cho h
Ví d : Vào th i T ắ ả ả ố Qu c dân đ ng b t b y 7 nhân sĩ yêu n ộ ế ớ ộ ả ạ ố c ch tr ủ ạ ả ộ i liên k t v i c ng s n ch ng l t
241
ấ ấ ạ ấ ử ư ề ệ này là Trâu Thao Ph n đã ch t v n l ề Trung Qu c x y ra s vi c: chính quy n ọ i chính ph . T i phiên toà, m t trong b y nhân sĩ ị i tòa nh sau: “Chúng tôi g i đi n đ ngh
ế ươ ươ ươ ố ở ố chúng tôi câu k t Tr ươ ng, D ng làm Tr ọ ng H c L
ậ ng ch ng Nh t mà kh i t ử ệ ư ậ ố ạ ế ủ i sao
ố ộ ả ủ ế ớ ế ả không nói chúng tôi câu k t v i Chính ph Qu c dân? Đ ng C ng s n vi
ế ớ ở ố ả ộ
ế ư ưở ưở ả ậ ố ỷ khai cho chúng tôi mà kh i t ả s n cũng vi
t th công khai cho T ưở ng u viên tr ả ưở ả ả ố ỷ ng u viên tr
ườ ự ườ ứ ữ ế ế
binh bi n. Chúng tôi cũng g i đi n nh v y cho Chính ph Qu c dân thì t ư t th công ộ ả ả chúng tôi câu k t v i Đ ng C ng s n. Đ ng C ng ng và Qu c dân đ ng, v y thì ộ ế ớ ng và Qu c dân đ ng cũng câu k t v i Đ ng c ng (Theo Ki n th c Ngày nay ) ặ ph i chăng T ả s n?” (Đ n đây, nh ng ng ệ i d phiên toà c ế ậ i vang). ố ươ ặ ố ố
t, trong tranh lu n, n u g p tình hu ng đ i ph ể ỏ ể ồ ườ ặ Đ c bi ữ
nh ng câu h i khó đ d n ta vào chân t ươ ấ ấ ạ ố ng, khi đó ta có th ph n bi n l ể ủ ọ ặ ầ ỏ ỉ cách đ t câu h i ch t v n l i đ i ph ng đ ch ra sai l m c a h và giành l ng c tình đ t ra ệ ạ ằ ả i b ng ế ạ i th
ủ ộ ủ ch đ ng c a mình.
ụ ạ ủ ườ ể ằ ố ề i Trung Hoa k r ng, Ti n Ích Khiêm v n là viên
Ví d : Có giai tho i c a ng ư ộ ễ ề ượ ư ầ ườ th i cháu
ng th b L tri u đình nhà Minh nh ng đ u hàng nhà Thanh, có ng ặ ườ ỏ
ướ ầ ướ ề ướ ầ i cháu, ông ta h i móc: ầ ạ i, l n tr Hai l n c
ồ gái sau khi mãn tang ch ng đã tái giá. G p ng ố i đ u là c ụ ệ ị ươ ắ ạ ố ng v y? ờ c tr ng nh c vang tr i còn l n này sao im ễ ướ c i tái giá không có tr ng nh c).
ế đ a ph ườ ậ ng, trong l ề ỉ ỏ ủ ủ i c u h i m a v nhân thân c a mình. Theo đúng cách c a
ậ (theo t c l t ng ỏ ạ Cô cháu bi ườ ậ ng i:
ừ ậ ầ ướ ầ ướ ậ ặ ầ ổ c c u m c áo c tròn, còn l n i c u, cô h i l ế Hai l n c u đ n m ng đám c
ạ ụ ặ ổ i cháu, l n tr ạ này sao l i đính móc? ụ (y ph c quan l i nhà Minh m c áo c tròn, y ph c nhà Thanh
ặ m c áo đính móc).
ủ ể ả ỏ ườ ậ ế c câu h i ph n công hóc hi m c a cô cháu, ng ỉ i c u ch còn bi ằ t cúi g m
ướ Tr im l ng.ặ
ư ậ ỏ ạ ể ả ờ ồ ể ạ ố ươ ộ Nh v y, h i l i r i chuy n l
i đ né tránh tr l ả ủ ậ ộ ươ ự ệ i cho đ i ph ứ ợ ạ khó t ng t , đó là m t th thu t ph n bi n vô cùng l ỏ ng m t câu h i ạ i h i, có s c công phá m nh
ẽ ể ể ạ ắ ờ ạ ế ủ ộ i th ch đ ng.
m đ chuy n b i thành th ng, nh đó mà giành l ẫ ậ 4.1.2.3. Thu t “cài b y”
ậ ườ ế ượ ầ ườ ụ ộ Trong tranh lu n, ng i có t m nhìn chi n l ng không th đ ng ch
ươ ấ ớ ứ ồ ế c th ả ẫ ồ
ng t n công r i m i ng phó mà còn ph i bi ố ươ ườ ư ẫ ậ ợ ệ ng s p b y, gi ng nh ng
242
ợ ố đ i đ i ph ụ ể ố ẫ d n d đ đ i ph ủ ườ ồ ể ủ ẫ ộ i th săn chuyên nghi p bi ậ ữ đoán đ ng đi c a con m i đ giăng b y. Đây là m t th thu t mà nh ng ng ờ t “cài b y” r i khéo léo ế ự t d ườ i
ử ụ ế ấ ậ ư ườ ề ỏ ố ẩ ng s d ng trong th m v n, khi n đ i
làm công tác đi u tra xét h i hay lu t s th ộ ộ ơ ở ấ ả ươ ng do m t c nh giác mà b c l ph
s h . ộ ụ ể ề ẩ ờ ườ ườ ạ ộ i đó ph m t
ấ Ví d : Đang th m v n đ đi u tra m t ng ấ ườ ẩ ấ ờ ấ ở i vì nghi ng ng ắ ề ắ c p, ng ỏ i th m v n b t ng nêu câu h i: “Ông gi u ti n ăn c p đó
ườ ấ ễ ị ộ ệ ấ ả ả ờ ậ ắ đó là ng i ăn c p th t thì r t d b l di n vì m t c nh giác khi tr l i ăn ế đâu?”… N u ỏ i câu h i này.
ậ ậ
4.1.2.4. Thu t “g y ông đ p l ng ông” ệ ậ ư ậ ế ả ộ ạ ố ủ ể ố
ờ ồ ướ ệ ậ ắ ạ ả
ớ chi n th ng giòn giã. V i thu t ph n bi n này, tr ươ ậ ủ ọ ể ấ ủ ố ể ậ ể Đây cũng là m t chi n thu t ph n bi n có th giúp h “n c ao” đ i th và giành ớ ế c tiên ta hãy t m th i đ ng ý v i ạ i ng, sau đó dùng đúng ki u l p lu n c a h đ t n công l
quan đi m c a đ i ph h .ọ
ộ ạ ứ ụ ườ ử ủ
ị ố ộ ả ườ Ví d (1): Có m t viên ch c ngo i giao ng ề ố ệ ồ ố
ả ườ i ph n đ i vì phân bi ố ậ ằ ư Qu c h i nh ng b nhi u ng ố ườ ư ậ ặ ỳ i ph n đ i ông đã l p lu n r ng, m c dù b ông ng
ng ượ ữ ủ ườ ở ố ố Trung Qu c, bú s a c a vú nuôi ng c sinh ra đ
ệ ạ ậ ườ ủ ậ ố
i Trung Qu c. Ông đã ph n bi n l ữ ư ậ ị ề ữ ủ ố ỏ
i Canada tham gia tranh c y viên ữ ấ t ngu n g c xu t thân. Nh ng i Hoa K nh ng ông ườ i Trung Qu c nên trong ng i ằ ả i l p lu n này r ng: ông có dòng máu c a ng ị ậ “Lúc nh các v đ u u ng s a bò, s a dê, nh v y dòng máu c a các v th t khó xác ị đ nh! ”.
ụ ệ ộ ướ ướ ộ ậ ể ằ ế Ví d (2): M t câu chuy n hài h
ổ c n ệ ổ ỏ ơ ọ ậ bánh mì. C u phát hi n ệ c ngoài k r ng, m t c u bé đ n hi u bánh mì hôm nay nh h n m i hôm bèn
ủ ệ bánh mua hai ỏ h i ch ti m:
ấ ổ ả ỏ ơ ọ bánh mì hôm nay nh h n m i hôm sao? Ông không c m th y
ệ ụ ủ ệ
ư ế ệ ỏ ộ ầ
Ch ti m ng y bi n: ề À, không sao đâu. Nh m t tí, nh th ti n cho cháu khi c m v ! ọ ậ ỉ ả ề ộ ổ ậ ồ ạ ủ ệ bánh r i đi. Ch ti m g i c u bé l i:
ả ủ ề ậ C u bé không nói gì, ch tr ti n m t ư Ê, c u ch a tr đ ti n!
ậ ả ờ
i: ư ậ ẽ ệ ế ề ơ
ả C u bé th n nhiên tr l À, không sao đâu. Nh v y s ti n cho ông h n khi đ m ti n! ả Ở ườ ụ ậ ậ ư ệ ậ hai ví d trên đây, ng i ph n bi n đã dùng thu t “g y ông đ p l ng ông”,
ậ ủ ố ậ ươ ữ ể ả
ứ t c là dùng đúng cách l p lu n c a đ i ph ậ ươ ế ố ng đ tung ra nh ng đòn giáng tr đích ồ ọ ỉ ng ch còn bi t “ng m b hòn làm ng t”!
243
ế đáng khi n đ i ph ệ ệ ả ả ỏ ọ Cách ph n bi n này còn g i là ph n bi n mô ph ng.
ậ ậ ệ ụ ư ậ ế ạ ậ
ả ẫ ấ ậ ư ắ ự ẽ ậ ầ ớ
ư ứ ệ ố ỹ
ư Nh v y, trong tranh lu n, vi c v n d ng linh ho t các chi n thu t logic nh so sánh, ph n v n, cài b y, “g y ông đ p l ng ông” s góp ph n đ c l c cùng v i các ỹ k năng t ệ ể ạ ứ ệ ể ạ ổ
ỏ duy logic trong ch ng minh và bác b , các k năng phát hi n và đ i phó ế ủ ợ ụ ng y bi n đ t o nên s c m nh t ng h p c a trí tu giúp ta có th giành chi n th ng.ắ
ự ế ể ậ ẽ ườ ụ ả ế , đ thuy t ph c ng i khác công nh n l
Tuy nhiên, trong th c t ạ ậ ề ỉ ự ự ệ ầ ơ nh n chân lý nhi u khi l ấ ph i, ch p i không đ n thu n ch d a trên các năng l c trí tu mà còn
ố ủ ế ố ả ự ả ả có s chi ph i c a y u t c m xúc, tình c m. Nói cách khác, lý trí và tình c m, trí
ồ ả ạ ệ ườ ế ậ
ị ẳ ả ủ ả ả ở ệ
ể tu và c m xúc luôn là đôi b n đ ng hành trên con đ ừ t ng kh ng đ nh: “Nói ph i c c i cũng nghe”. Khái ni m “nói ph i” ượ ự ế ứ ằ ở đ
c hi u là nói “có lý có tình”. Th c t ễ ệ cũng ch ng nghi m r ng, khi ta ấ ệ ấ ễ ớ ả ẻ ả ạ ị
ấ ễ ườ ể ặ ộ
ầ ủ yêu c u c a ng ớ ặ ầ ạ ộ ở cũng v i m t ý ki n hay yêu c u đó mà g p lúc ta đang
ự ộ ệ ễ ả ấ ấ ọ ị ng ti p c n chân lý. Dân gian ầ đây c n trong ậ tâm tr ng tho i mái, d ch u, v i c m xúc vui v , thân thi n, ta r t d ch p nh n ư ế ị i khác, ho c có th ra m t quy t đ nh nào đó r t d dàng. Nh ng ế trong tâm tr ng không ậ ệ ẽ tho i mái, b c b i, khó ch u thì m i vi c s không d dàng, nh t là vi c ch p nh n
ườ ế ý ki n ng ớ i khác trái v i ý mình.
ữ ụ ế ượ ộ ứ ề ậ ư ộ ậ ọ ạ c h i tho i cũng đã
Ng d ng h c khi nghiên c u v l p lu n nh m t chi n l ế ả ầ ế ố ể ế ằ ộ ỉ ụ ch ra r ng, đ có m t màn thuy t ph c thành công ph i c n đ n các y u t :
ờ ơ ơ ộ a) C h i (th i c nói)
ẽ ậ ứ ậ ự ắ b) Lý l ế s p x p các ý)
(lu n c , tr t t ủ ờ ể ả ệ ọ ừ ữ ắ c) Tính bi u c m c a l i (gi ng đi u, t ộ ử ỉ ng , thái đ , c ch , ánh m t…).
1
ộ ườ ứ ậ ả
d) Thái đ ng ẽ i nghe (tính cách, tâm lý, nh n th c, tình c m…). ậ ứ ậ ố ộ ỉ (cho dù là nhân t
ư ậ Nh v y lý l ọ ậ (lu n c ) trong l p lu n cũng ch là m t nhân t ế ủ ụ ể ộ
ậ ấ ế ễ ặ ậ ậ
ộ ố ườ ượ ườ ụ ế i nghe, vì ng c ng
ố ự ế ứ h t s c quan tr ng) đ làm nên thành công c a m t màn thuy t ph c. Trong th c ẽ ư ti n giao ti p nói chung (và tranh lu n nói riêng), có khi l p lu n r t ch t ch nh ng ặ ấ ẫ v n không thuy t ph c đ i nghe có thái đ c ch p ho c ấ ợ b t h p tác.
ậ ẽ ạ ượ ở ậ ộ ộ ả ố ư ế ượ B i v y, m t cu c tranh lu n s đ t đ c làm
ự ấ ẻ ố ạ c k t qu t ứ i u khi chân lý đ ệ ữ ỏ trong s th u tình đ t lý mà không làm s t m m i quan h gi a hai bên
ỗ
ữ ụ
Giáo trình Ng d ng h c
ọ , Nxb. ĐHQG HN, 2005, tr. 141142.
1 Xem: Đ Th Kim Liên, ị
244
sáng t tranh lu n.ậ
ậ ể ể ế ế ỏ ườ ọ ụ ế i khác mà khi n h “tâm ph c
V y làm th nào đ có th bác b ý ki n ng ẩ ụ kh u ph c”?
ế ườ ệ ả ể Làm th nào đ khi nghe ng ế ủ i khác ph n bi n ý ki n c a mình mà mình không
t ái?ự
ả ờ ế ẽ ậ ầ ỏ Các chi n thu t tâm lý sau đây s góp ph n giúp ta tr l i các câu h i đó.
ế ậ ậ 4.2. Các chi n thu t tâm lý trong tranh lu n
ộ ắ ể ế ượ ự ậ ộ ớ c chi n th ng trong m t cu c tranh lu n, cùng v i năng l c trí tu
ượ Đ giành đ ệ ể ệ ả ư ỹ đ c bi u hi n qua các k năng t ự duy logic thì năng l c “trí tu c m xúc” đ
ụ ế ể ệ ả ậ ậ
ệ ượ c ạ bi u hi n qua kh năng v n d ng linh ho t và khéo léo các chi n thu t tâm lý cũng ọ ự ế ề ấ ộ ở
ầ đóng m t vai trò không kém ph n quan tr ng, b i trong th c t ụ ố , nhi u khi “th u lý” ấ ươ ư ể ế ạ ậ nh ng không “đ t tình” thì cũng khó có th thuy t ph c đ i ph
ế ủ ể ế ế
ki n c a mình. Đó cũng là lý do đ dân gian đúc k t: “Bi ộ ố t mình bi ụ ố ể ắ ậ ế trăm th ng”. Sau đây là m t s chi n thu t tâm lý đ thu ph c đ i ph ng ch p nh n ý ậ ế t ta trăm tr n ươ ng và giành
1
ế ậ ắ chi n th ng trong tranh lu n.
ậ ắ 4.2.1. Các thu t “đ c nhân tâm”
ệ ả ở ộ ể ẹ ầ ộ + Kh i đ ng m t cách nh nhàng đ gây thi n c m ban đ u:
ộ ộ ả ậ ề ườ ắ ầ Thông th ng, khi b t đ u m t cu c tranh lu n, c hai bên đ u trong tâm th
ố ế ủ ớ ự ấ ắ ầ ạ ộ
ọ ộ ộ ẻ ữ ừ ẽ ớ ớ
ự ự ệ ủ ố ươ ậ ớ ộ ọ v c a đ i ph
ề ẹ ậ ớ ộ ộ ộ nh nhàng, đi m tĩnh, v i m t thái đ ôn hòa khi m đ u cu c tranh lu n, b n s
ề ệ ị ấ ươ ẽ ế ả ắ ố khi n đ i ph
ế ậ ẵ s n sàng đ i phó v i s t n công c a phía bên kia. N u b n b t đ u cu c tranh lu n ớ “đao to búa l n” thì s càng thúc v i m t thái đ có v nghiêm tr ng, v i nh ng t ệ ả ẩ ng. Vì v y, v i m t gi ng đi u đ y thêm s gia tăng b n năng t ạ ẽ ở ầ ố ng không có c m giác v vi c s p b t n công, s làm cho đ i ầ ẵ ứ ươ ủ ơ ng l ph
ườ
ư
ờ
ư
ụ
ể
ế
i khuyên đ thuy t ph c ng
i khác nghĩ nh mình,
Dale Carnegie đ a ra 12 l
ọ
ầ
ọ
ả
ờ
ẫ ả ầ chê ai là l m l n c .
ấ
ả , tác gi ế ố ư nh : ừ ườ i khác, đ ng bao gi ắ
ậ
ẳ ắ
ể
ế
ẵ
ệ
ẫ ụ ể ố
ỏ ế
ắ
h t ý nghĩ sâu kín c a h ra và s n lòng l ng nghe h . ữ
ưở
ẵ ươ t r ng mình có nhi u thi n c m v i nh ng ý t ả
ọ đ u câu chuy n. ủ ọ ớ ể ợ
ệ ả ươ
ố ẹ
ở ọ
ượ
ừ
1 Trong cu n ố Đ c nhân tâm ắ trong đó c n coi tr ng các y u t ế ủ Ph i tôn tr ng ý ki n c a ng ừ Khi th y mình sai, hãy th ng th n th a nh n. ồ Dùng trái tim đ chi n th ng lý trí: nên ôn t n, ng t ngào, không nên x ng. ừ ầ ủ ố Hãy d n d cho đ i th đáp “có” ngay t ng bày t Hãy đ đ i ph Hãy cho h bi ế ờ Đ ng ti c l
ề ề ố t đ p v đ i ph
ọ ế ằ ậ i nh n xét t
ng đ g i tình c m cao th
ọ ố ủ ọ ng và mong m n c a h . h .
ng
245
ư là ý th c phòng th cũng nh tinh th n s n sàng công kích. ươ ể ươ ự ủ ố ể ả ồ i tâm lý kháng c c a đ i ph ng đ ng đ hóa gi ng: + Tìm đi m t
ủ ườ ướ ự ạ ố ủ Tâm lý chung c a con ng
ớ ể ố ậ ng c th , kháng c l ắ ậ ộ
ỏ ế ướ ươ ạ ả ố tr
c h t hãy c g ng phá b rào c n tâm lý này, t o cho đ i ph ằ ừ ầ ữ ộ ộ đ u cu c tranh lu n
ữ ữ ề ể ấ ọ
ố ắ ệ ngay t ư ạ i, hãy ể ấ ả ươ ữ ằ ặ ố mái b ng vi c ồ đ ng. Trái l ả ự ồ s đ ng c m đ làm đ i ph
ả ả ờ ướ ừ ế ặ i “đúng” ho c “có”, sau đó t ng b
khi n anh ta ph i tr l ệ ọ ế ướ ề ậ ọ ố ữ i nh ng i là luôn có xu h ế ố ậ quan đi m đ i l p v i mình, vì v y, mu n chi n th ng trong cu c tranh lu n thì ả ng tâm lý tho i ấ ể ậ hãy khoan v i nêu lên nh ng đi m b t đ a ra nh ng v n đ mà h quan tâm, tìm nh ng đi m chung và ỏ ng m t c nh giác b ng cách đ t ra nh ng câu h i ề ọ ấ c đi vào v n đ tr ng ậ ng h đ n vi c công nh n đi u mà mình mong mu n. Đây còn g i là thu t
ỏ “d r n ra kh i hang”.
ủ ụ ẫ ộ ư Làm sao d n d hành đ ng c a loài ng i
tâm, h ụ ắ Trong cu n “ố ả ờ ộ ộ ượ ổ ộ ở ạ ườ ”, giáo s Overstreet nói: ườ i nói “không” t n i”. Khi m t ng “M t câu tr l
ỉ ủ ự ố ả ứ ự ở ờ l i, mà còn là ph n ng c a s ch ng c , phòng
i “không” là m t tr ng i khó v ả thì đó không ph i ch là hành vi ề ủ ấ ợ ượ ộ ơ ể ủ ọ ộ ườ th , b t h p tác đ c lan truy n trong toàn b c th c a h . Khi m t ng i đã nói
ẽ ọ ổ ọ ẽ ế ụ ự ọ “không” thì s khó mà làm h đ i ý; vì lòng t
ậ ả ọ ể ằ
th m chí ngay c khi h hi u r ng nói “không” là vô lý. Cho nên, ngay t ặ ả ả ờ ỏ ể ố ắ ữ ậ ạ ộ ộ ọ cu c tranh lu n, b n hãy c g ng đ t nh ng câu h i đ bu c h ph i tr l
ườ ừ ế ộ ọ Khi m t ng
i nói t ế ể ẵ ủ ể ậ ắ ơ ớ tr ng, h s ti p t c nói “không”, ừ ở ầ m đ u i “có”. ả ả ỏ “có” cũng là lúc h đang th l ng mình trong tâm th tho i ườ i ọ ẽ ớ mái đ s n sàng ti p nh n, khi đó h s b t kh t khe h n v i quan đi m c a ng
khác.
ở ầ ủ ủ ộ ạ ấ ậ c kh i đ u c a tranh lu n, b n hãy ch đ ng
ể ừ ướ b ỡ ươ ớ ồ ể ủ ố ươ ộ ấ
ở ậ B i v y, t ặ đi m g p g , t ặ ỏ ọ ẫ ỉ ng (cho dù ch là m t v n đ ớ ắ ọ ồ ể khéo léo d n d t h đ ng ý v i mình.
ộ ẹ ạ ấ ỏ ở ươ ố ẽ ộ tìm ra ít nh t m t ề Đây là ổ ng thay đ i
m t m o nh nh ng l ằ ể i r t có tác d ng, b i nó s làm cho đ i ph ố
ữ
ng đ ng v i quan đi m c a đ i ph ấ nh nh t, không m y quan tr ng), đ ụ ư ủ ủ ọ 1 ạ quan đi m r ng b n là đ i th c a h . ớ ế ườ ề ậ ứ ể + Hãy tôn tr ng nh ng ý ki n khác v i mình: ư ưở ỗ t ọ ộ ố Trong cu c s ng, m i ng i đ u có t ng, nh n th c, quan đi m cũng nh
ỗ ườ ế ề
ề ườ ữ ề ờ ừ B i v y đ ng bao gi
ế ớ ủ ng ni m tin c a nh ng ng ể coi th ờ ộ ủ ọ ừ ế ư ộ ấ i có cách nhìn và ý ki n khác nhau v cùng m t v n ườ i v i qui k t quan đi m c a h là sai
tính cách riêng, do đó m i ng ở ậ ể ề đ là đi u hi n nhiên. ấ ồ b t đ ng ý ki n v i mình, cũng đ ng bao gi ể ớ ỉ ư ự ứ ủ ể ặ ẽ ch vì khác v i quan đi m c a mình mà ch a có s xem xét, ki m ch ng c n k .
1 Xem: Đ c nhân tâm ắ
, tr.130
246
ể ằ ữ ọ ườ ề ủ ả Không nh ng ph i hi u r ng, m i ng i đ u có lý c a mình khi suy nghĩ và
ộ ạ ả ặ ườ ể ể ị ị hành đ ng mà b n còn ph i đ t mình vào đ a v ng i khác đ hi u đ
ẫ ể ế ả ữ ế ấ ộ
ươ t c m thông v i h . ố ươ ụ ố ố ng nghe theo mình thì đ i ph
ộ nhân d n đ n nh ng thái đ và hành đ ng y và đ bi ế ạ b n mu n thuy t ph c đ i ph ự ố ươ ở ậ ư ạ ủ ế ể ế ọ nh b n, b i v y, hãy bi ượ c nguyên ớ ọ N uế ng cũng có mong ố t tôn tr ng ý ki n và quan đi m c a đ i
mu n t ươ ng t ế ế ủ ạ ố ọ ph ọ ng n u b n cũng mu n h tôn tr ng ý ki n c a mình.
ố ắ ế ắ ậ ộ ộ ể ườ Vì th , trong m t cu c tranh lu n, hãy c g ng l ng nghe, hãy đ ng
ộ ộ ể ượ ẻ ự ệ ơ ộ ượ c h i đ c b c l ủ quan đi m c a mình và đ
ờ ổ ạ ở ế ằ c chia s . Nhà quân s ki ườ ế ế th i c đ i ử ừ Trung Hoa là Tôn T t ng đúc k t r ng: “Bi i bi
t ng ộ ạ ế ắ ế ườ ế ắ ộ trăm th ng; không bi t ng t ta, m t th ng m t b i; không bi
ậ t ng ế ế ậ ậ i mà bi ạ không bi t ta, tr n nào cũng b i”. Trong tranh lu n cũng v y. Khi không bi
ộ ậ ậ ươ ớ ọ ứ ủ ố
ằ ế ươ ủ ọ ng thì khoan v i tranh lu n v i h , vì v y hãy thăm dò ý t ể ể ọ và căn c c a đ i ph ố đ i ph
ể ồ ể ể ậ ứ ủ ọ ừ ng b ng cách đ h trình bày h t quan đi m c a h , không nên ng t l ớ ớ
ễ ộ ộ ữ ả ệ ạ ề ọ i khác có ấ t xu t ậ t ta, trăm tr n ườ i t lý do ứ ắ ờ i, ế đó m i tìm ra đi m y u ơ ở nh ng s h .
i, b i khi h càng nói nhi u thì càng d b c l ố ươ + Gi
th di n cho đ i ph ầ ng: ẫ ự ề ặ ầ ỏ
ứ ả ự ọ ự ủ ườ ệ ậ qua đó m i hi u rõ ý đ , lu n đi m và lu n c c a h , t ở ủ ọ c a h mà ph n bi n l ữ ể ệ ộ ố ờ con ng
i ai cũng có lòng t ể ồ đ ng th i ở ậ ươ ậ ổ B i v y, trong quá trình tranh lu n, đ phê phán mà không làm t n th
ể ọ ế ủ ố ậ ự ươ ự ệ ả ạ ọ
ng, đ h ti p nh n s ph n bi n mà không t ể ữ ể ệ ữ ể ệ ế ọ ố ọ ư Trong cu c s ng, s nh m l n ho c sai l m là đi u khó ai tránh kh i, nh ng tr ng và ý th c b o v danh d c a mình. ự ng lòng t ả ái, b n ph i coi ươ ng ậ th di n cho h . V y làm th nào đ gi th di n cho đ i ph
tr ng c a đ i ph ệ tr ng vi c gi trong tranh lu n?ậ ệ ả ủ ố ậ ạ ươ ủ ỉ Khi ph n bi n và ch ra cái sai c a đ i ph
ướ ế ạ ố ắ ữ ạ ẳ ộ ị
ọ ể ặ ả
ủ ọ ể ằ ố ắ ệ mà tr ợ ể ủ h p lý trong quan đi m c a h đ bày t ậ ự thi n chí và c g ng c a h . Hãy nói đ h
ạ ớ ươ ệ ố ơ hông nên ph nh n s ch tr n, ng, k ể ặ c h t b n hãy c g ng kh ng đ nh nh ng m t m nh, tìm ra m t vài đi m ỏ ự ồ s đ ng tình, ho c chí ít cũng ph i ghi ụ ể ọ hi u r ng, m c đích mà c hai ả ứ ể ng ti n và cách th c đ đi ỉ i là gi ng nhau, ch có góc nhìn hay ph
C n tránh vi c ươ
nh n s ố bên mu n đ t t ấ ụ ế đ n m c đích y là khác nhau mà thôi. ả ầ ạ ế ủ ố ươ ở ệ nh o báng hay đ kích ý ki n c a đ i ph ng, b i nh th s
ủ ọ ậ ự ọ ẽ ả
ổ làm t n th ư ng lòng t ộ ủ ọ ư ế ả ộ
247
ư ế ẽ ẫ tr ng c a h , h u qu là s càng khoét sâu thêm mâu thu n ủ ự ắ cũng nh làm kích đ ng thái đ ph n kháng c a h , và nh th , cái giá c a s th ng ợ ộ ẻ ế ạ i (n u có) là b n đã có thêm m t k thù. l
ệ ấ ứ ầ ố ệ ố
ặ Đ c bi ờ ư t, trong b t c tình hu ng nào cũng c n tuy t đ i tránh vi c ặ ủ ậ vào đ i t
ề ủ ụ ấ ố ệ công kích ạ ở i tranh lu n, b i khi b n làm ươ ạ ạ ng, thì chính b n l i cũng
ự ấ ự ư ự ạ ấ ị ủ ạ ườ để làm m t uy tín c a đ i ph ph i bày s b t l c cũng nh đang t h th p giá tr c a mình.
ho c xúc ph m nhân cách cá nhân c a ng ớ đi u đó v i m c đích ự ơ ờ ồ đ ng th i đang t ự ề ủ ố ọ + Đ cao s quan tr ng c a đ i ph
ườ ố ượ ườ ậ ườ i ai cũng mu n đ c ng i khác
ươ : ng ọ ng, m i ng ố Theo qui lu t tâm lý thông th ọ ượ ứ ườ
c đáp ng thì ng ườ ế ủ ượ ế ấ ậ ơ
ễ ng h n, và cũng vì th mà d ch p nh n ý ki n c a ng ụ ườ ụ ế ướ ế coi mình là quan tr ng. Khi mong mu n này đ ộ r ng l ể ạ ượ đ đ t đ c m c đích là thuy t ph c ng
i khác nghe theo mình thì tr ỏ ể ữ ạ ẽ ở i ta s tr nên ở ậ i khác. B i v y, ộ c h t, m t ọ ủ ố
cách chân thành, b n hãy tìm ra nh ng lý do đ làm th a mãn mong mu n c a h ộ ướ ể ế ướ ướ ế ậ c đã. Đây là chi n thu t “lùi m t b c đ ti n hai b c”. tr
ệ ươ ụ ặ ộ ộ Câu chuy n sau đây là m t ví d : Th
ạ ề ệ ế ể ề ế ế ả ầ ộ ị
ợ ượ ế ứ ế ng gia F. Parsons đ n g p m t viên ch c ự ở s thu đ khi u n i v vi c ông b đánh thu nh m vào m t kho n ti n mà th c ế ạ ế t. Đã c. Viên thu thu l nh lùng đáp: “Cái đó tôi không bi t
ông không thu n đ ả ế ố ề ờ ồ ộ ồ đ ng h mà viên
ố ế ẫ ạ khai s ti n đó thì ph i đóng thu ”. Hai bên cãi lý trong m t gi ế ặ ấ ổ
ế thu thu v n l nh lùng và c ch p, quy t không thay đ i ý ki n, m c cho ông F. ứ ụ ẽ ế ể ẫ
ố ứ ư Parsons c s c đ a ra các lý l ế ị ế ủ ậ ằ ế ỏ ề ổ
ệ ủ ườ ữ ấ ấ
đã thay đ i chi n thu t b ng cách đ cao v th c a viên thu thu , t ể ớ v i công vi c c a ông y và tìm đi m chung gi a hai ng ệ và d n ch ng đ thuy t ph c. Sau đó ông F. Parsons ả ra thông c m i. Ông nói: “T t nhiên tôi ơ ệ ủ ữ ề ằ ọ ằ cho r ng vi c c a tôi không quan tr ng b ng nh ng vi c khác gai góc h n nhi u mà
ườ ả ế ọ ượ ế ề ế ả ng ph i gi i quy t. Tôi cũng đã h c đ ứ c chút ít ki n th c v thu má,
ông th ố ư ắ ố ấ ỉ ọ qu c kh . Tôi thích môn đó l m… Nh ng t t nhiên là tôi ch h c trong sách, còn ông
ố ề ệ ượ ạ ấ ự ế ư ề thì l . Có lúc tôi mu n đ i r t nhi u kinh nghi m th c t
ề ẽ ọ ượ ế ậ ứ ứ ẳ
ể tôi s h c đ ồ ư ế ề ủ ệ ề t
th ng i và k cho ông F. Parsons nghe nh ng chuy n v ngh c a mình, v ữ ầ ờ ẽ ượ ụ ệ ậ ả ầ và c ch i l
c. D n d n l ệ ể ề ở
ế ứ ẽ ạ ờ ề ị ủ ề F. Parsons ra v , viên thu thu h a s xem xét l i l
ế ằ ế ả c làm ngh nh ông, vì ổ c bao nhiêu đi u!”. Viên thu thu l p t c hào h ng h n lên, thay đ i ề ữ ử ỉ nh ng v gian l n x o quy t mà ông đã khám phá đ ế ậ ủ c a hai bên tr nên thân m t, viên thu thu còn k chuy n v con cái ông ta. Khi ông ế i đ ngh c a ông và báo k t ị ủ ề t r ng đ ngh c a qu sau. Ba ngày sau, viên thu thu báo cho ông F. Parsons bi
, sđd
1 Theo: Đ c nhân tâm ắ
248
ượ ấ ông đã đ ậ 1 c ch p nh n.
ề ườ ư ậ ể ạ ượ ụ ủ ế ộ
ệ Nh v y, đ cao ng ả i khác đ đ t đ ế ầ ư ậ
ừ ự ườ ứ ề ệ ả ấ
ậ c m c đích c a mình là m t chi n thu t ấ r t hi u qu trong giao ti p nói chung và tranh lu n nói riêng. Tuy nhiên, c n l u ý ằ r ng, vi c đ cao ng ự ị i khác ph i xu t phát t ả ạ ỉ ố ạ ượ ự ụ ụ ố ợ ự s chân thành, th c tâm ch không ướ c c m c đích th c d ng tr t o ch c t đ t đ
ả ph i là s n nh b , tâng b c gi m t.ắ
ạ ậ ả ậ ế ắ ể Tóm l
i, trong tranh lu n, kh năng nh n bi ể ế ủ ố ấ t, l ng nghe, th u hi u tâm lý và ẻ ả ọ ươ
ợ ử ng đ bi ừ t tôn tr ng, chia s và thông c m, qua đó ữ ụ ể ố ỹ
ạ ư ữ ệ ấ ọ
ả c m xúc c a đ i ph bi ng ứ x phù h p trong t ng tình hu ng c th , đó là nh ng k năng thu c v ế ị ả c m xúc ạ ố ể ả ạ ượ ệ ố ờ ế t cách ộ ề “trí tuệ ”, có vai trò r t quan tr ng trong vi c giúp b n đ a ra nh ng quy t đ nh linh ả ệ ệ c hi u qu
ho t và sáng su t đ c i thi n các m i quan h , nh đó mà giúp đ t đ ố ư ụ ố ươ ệ ế ng nghe theo mình. t
ả ả i u trong vi c thuy t ph c đ i ph 4.2.2. Ki m soát c m xúc b n thân
ể ẽ ườ ớ ả ế ữ ủ ể
ị ở L th ả ỏ ườ ứ ề ố
ư kh i có c m giác khó ch u, b i trong ti m th c, ai cũng mu n ng ể ủ ị ữ ế ả suy nghĩ nh mình; khi ph i nghe nh ng ý ki n ph đ nh quan đi m c a mình thì l
ườ ể ơ ở ố
càng khó khăn h n, b i hi n nhiên ai cũng mu n mình là ng ẫ ộ ố ữ ữ ng, khi ph i nghe nh ng ý ki n trái v i quan đi m c a mình, ta không ữ i khác có nh ng ạ ủ i i đúng. Đó là nguyên ở
ộ nhân gây nên nh ng mâu thu n, xung đ t trong cu c s ng, và đó cũng là nh ng tr ộ ế ạ ớ ậ ầ ng i l n cho tranh lu n khi c n tìm m t ti ng nói chung.
ậ ể ộ ượ ự
ế V y làm th nào đ có đ ế ượ ể ế ạ ỏ ượ ệ ắ ả ậ c thái đ đúng m c, khách quan trong tranh lu n? c thái c tâm lý háo th ng khi ph n bi n hay g t b đ
ậ ự ả ệ ế Làm th nào đ kìm ch đ ộ ự đ t
ái, cay cú khi ti p nh n s ph n bi n? ữ ẽ ỹ ể ể ả ạ
ườ ự ệ ể ế ả ắ ể ứ ề Nh ng k năng sau đây s giúp b n đi u khi n và ki m soát c m xúc đ ch ng i có b n lĩnh và s chuyên nghi p đ giành chi n th ng trong tranh mình là ng
ỏ t lu n.ậ
ệ ừ ữ ế ả ườ ủ ầ + Suy nghĩ tích c c:ự Khi nghe nh ng ý ki n ph n bi n t
ụ ế ộ ng ư i khác, b n ư ậ
ể cách ch p mũ, qui k t v i vàng ki u nh : “Nói nh v y là không đ ấ ề ừ ủ ắ ườ ộ góc nhìn c a ng i khác ạ không nên ph đ u b ng ằ ầ ượ c!”, mà c n ớ v i thái đ tôn
ả ở ở ọ
bình tĩnh l ng nghe và xem xét v n đ t ủ tr ng, c i m , khách quan, không b o th . ả ạ ừ ể ậ ầ ậ
249
ữ ề ể ệ ỏ ự ế Khi b n nh n ra sai l m, hãy dũng c m th a nh n nó. Có th nói, trong th c t , ấ ỳ ộ b t k m t nhà hùng bi n tài ba nào cũng đ u khó có th tránh kh i nh ng sai sót,
ở ậ ự ứ ử ệ ấ ậ ả ị
ị ể ế ừ ủ ậ ầ ả ơ ở s h khi tranh lu n. B i v y, khi b ph n bi n, s ng x thông minh nh t là ph i ẵ s n sàng th a nh n cái sai c a mình, chân thành và c u th đ ti p thu cái đúng,
ỉ ự ự ố ả ủ ự không nên ch vì s t
ớ ố ừ ệ ả ả ái, vì danh d cá nhân mà ngoan c , b o th . Dũng c m và ươ ậ ng
chân thành khi th a nh n cái sai, đó cũng là cách gây thi n c m v i đ i ph ớ ẹ ủ ạ ư ạ ả ả .
cũng nh t o hình nh đ p c a b n v i khán gi ế ể ậ ổ ố ộ ộ ễ ụ ử ổ Ví d : Trong m t bu i di n thuy t đ v n đ ng tranh c T ng th ng Hoa K
ỏ ự ủ ộ ố ớ ụ ữ ệ s ng h đ i v i vi c ph n tham gia chính s
ả năm 1912, khi Roosevrelt bày t ư ề ướ ả ẳ hét to: “
Th a ngài, năm năm v tr ả ự ộ thì có m t khán gi ụ ữ ố đ i ph n tham gia chính s sao ?”. Roosevrelt đã th n nhiên đáp: “
ướ ư ứ ế ế ạ ầ ờ ở
c ki n th c tôi nông c n, b i th tôi đã sai l m, nh ng bây gi ả ườ ừ ế ế ậ ộ
ượ ả ố ẹ ượ ủ ế năm tr ộ ồ ”. Thái đ chân thành ti p nh n ý ki n ng b r i! ầ sai l m c a Roosevrelt đã khi n ông đ
c c m tình t ể c gây đ ế ả ắ ầ ỳ ự ả c ch ng ph i ngài đã ph n ậ Đúng v y, năm ế tôi đã ti n ậ i khác và dũng c m th a nh n ố ớ t đ p đ i v i khán ố ổ ở , và đó cũng là lý do góp ph n làm nên chi n th ng đ ông tr thành T ng th ng
gi Hoa K . ỳ ể ự ệ ễ ậ ẫ ả ộ ọ Đ cu c tranh lu n di n ra trong s tôn tr ng l n nhau, khi ph n bi n quan
ể ủ ố ươ ạ ầ ố ự ề ộ ng, b n c n có thái đ khiêm t n, không t đ cao mình, không
đi m c a đ i ph ỏ ế ượ ẻ ả ậ ự ả ệ ủ ố ươ ộ ị thái đ tr ch th t ạ ng, b n h
ượ ạ ỏ ị ẹ ự ế ấ ị ộ r ng l ng, k c ; khi ti p nh n s ph n bi n c a đ i ph ố ng, không c ch p, d p t ránh thiên v và g t b đ nh ki n đ ái cá nhân, t
ố ắ ượ ứ ả ặ ấ ả ợ
i pháp h p lý ch không c g ng “cãi l y đ ấ cùng tìm ra gi ế ế ể ả ạ
ki u: “Ăn mi ng tr mi ng”; “Hòn b c ném đi hòn chì ném l ậ ể ạ ấ ữ ế ề ấ ãy ể c” ho c cay cú tr đũa ặ ố i”…, ho c c tìm cách ố moi móc nh ng lý do không liên quan đ n v n đ tranh lu n đ h th p uy tín đ i
ươ ph ng.
ể ả ả ầ ậ ạ ọ ộ ị Ngoài ra, đ đ m b o cho cu c tranh lu n không b đi l c tr ng tâm, c n ch ủ
ấ ồ ữ ề ấ ạ ậ ỏ ộ ộ đ ng b qua nh ng b t đ ng không thu c ph m vi v n đ tranh lu n.
ự ự + S t ả tin và b n lĩnh:
ộ ắ ậ ấ ự ậ ẳ Tranh lu n là cu c đ u trí gay g t và căng th ng, vì v y tâm lý t
ộ ế ố ế ể ủ ộ ể ả ả ầ ọ quan tr ng và c n thi
ộ ề ể ấ ả c thái đ đi m tĩnh, ôn hòa, không đ cho c m xúc l n át lý trí, đ
lĩnh là m t y u t ữ ượ ể đ đ luôn gi ượ ự ậ ứ ả ậ ờ ẫ ế ấ
ổ ằ ị ố ươ ự ệ ằ ọ ả tin và b n t đ ch đ ng ki m soát c m xúc b n thân, ể ấ ỉ c s nóng gi n t c th i d n đ n m t t nh táo, “c gi n m t khôn”, ngay ắ ng gây áp l c tâm lý b ng gi ng đi u hùng h , b ng ánh m t tránh đ ả c khi b đ i ph
250
ữ ằ ạ ờ ị ượ “hình viên đ n”, hay b ng nh ng l ử ỉ i nói, c ch tr ch th ế ng, khi m nhã.
ọ ụ ủ ướ ầ ậ
Ví d : Nhà bác h c thiên tài M.V.Lomonosov c a n ướ ộ ị ự ề ấ bá t
ớ c Nga có l n tranh lu n v i c Shuvalov – m t v hoàng thân r t có uy l c trong tri u đình. Trong quá trình ậ ậ ọ ằ ứ ạ ố tranh lu n, Shuvalov vì đu i lý nên đã t c gi n xúc ph m nhà bác h c r ng:
ằ ộ ờ Ông đúng là m t th ng kh !
i: ạ
ư ộ ủ ạ i nói r ng làm m t th ng kh d i tr ầ ng c a đ i th n
ờ ướ ẫ ướ ằ ằ ế ằ ư ướ ộ n
M.V.Lomonosov bình tĩnh đáp l Th a ông, có ng c Nga là m t vinh h nh, nh ng cho dù là th , tôi v n không b ng lòng. ị ướ
ườ ạ ậ ữ c càng gi n d : ỏ ổ ệ ọ
V bá t ẽ Tôi s đu i ông ra kh i vi n khoa h c! ề ạ
ỗ ể ỏ ổ ọ ườ i, dù sao thì ông cũng không th đu i khoa h c ra kh i ng i tôi
ượ M.V.Lomonosov đi m đ m nói: Xin tha l c! đ
ư ậ ế ắ ố ươ ự ề ạ ằ Nh v y, M.V.Lomonosov đã chi n th ng đ i ph ng b ng s đi m đ m, s ự
ự ủ ả ằ t ệ tin, b ng b n lĩnh trí tu và văn hóa c a mình.
ẫ ậ ậ ắ ề ề ể ứ ớ ự ấ ồ
ậ ế ự ể ể ả
ả ự ứ ranh lu n n u hai bên không bình tĩnh, t ậ ấ ậ v y, trong t ệ ấ ễ ả r t d x y ra s cãi vã, t c gi n, và h qu là v n đ c n tranh lu n không đ
ả ế ạ ở ệ ữ ậ ố
i quy t, trong khi m i quan h gi a hai bên l ệ ủ ứ ế ệ ắ gi ớ v i vi c t
ế ả ườ ể ạ ỏ ra là ng
ể ờ ự ệ ề ệ ể hãy ki m ch c m xúc đ tránh tr ng ằ ả b n lĩnh và s chuyên nghi p b ng vi c đ lý trí đi u khi n l
i nói và hành vi ch ượ ự ượ ả ể ả ả ẽ c c m xúc s giúp ta có đ
không ph i là c m xúc. Ki m soát đ ố c s sáng su t đ ậ ơ ở ượ ư ữ ụ ậ ớ ở Tranh lu n g n li n v i s mâu thu n, b t đ ng v nh n th c, quan đi m, b i tin đ ki m soát c m xúc thì ượ ậ ề ầ c ẳ i tr nên căng th ng. Vì v y, cùng ệ ỏ ra c ng r n và kiên quy t trong vi c b o v quan đi m c a mình, b n ả ể ạ ộ ạ thái b kích đ ng m nh. Hãy t ị ề i có ứ ố ể ả ậ c nh ng s h trong l p lu n, “c gi n
ệ đ i phó v i ng y bi n cũng nh tránh đ ố ươ ế ấ m t khôn” khi n đ i ph ể ắ ẻ ng có th b t b .
ấ ạ ữ ể ộ ậ ộ
ự ấ ả ố ẹ Tóm l ượ ế ươ ụ ạ ả ố đ c k t qu t t đ p là s th u tình đ t lý khi n đ i ph
ụ ư ệ ệ ả ậ ỹ ị ph c” thì vi c trang b các k năng t
ư ủ ủ ự ầ ậ
ể ả ứ ể ề ế ậ ả ỹ
251
ệ ằ ậ ạ i, nh ng gì đã trình bày trên đây cho th y, đ m t cu c tranh lu n đ t ẩ ế ng ph i “tâm ph c kh u ế duy logic và các chi n thu t ph n bi n là ư ắ ọ ch a đ mà còn có s góp ph n quan tr ng c a các thu t “đ c nhân tâm” cũng nh ạ các k năng nh n th c, ki m soát và đi u khi n c m xúc b n thân. Tri t gia Hyl p ố ổ ạ c đ i – nhà hùng bi n tài ba Socrates đã khuyên r ng, tranh lu n mu n thành công
ắ ộ ắ ộ ộ L ng nghe m t cách l i m t cách rõ ràng, cân nh c m t cách
ộ thì ph i: “ả ế ị ợ h p pháp, quy t đ nh m t cách vô t ễ ộ ả ờ đ , tr l ư”.
ữ ậ ỹ 4.3. K năng ngôn ng trong tranh lu n
ừ ề ờ ư ấ ề ự ẩ Ngay t xa x a, ông cha ta đã có r t nhi u l
ệ ử ụ ư ữ ọ ủ ờ
trong vi c s d ng ngôn ng cũng nh vai trò quan tr ng c a l ờ ố ưỡ ả ầ ướ ử ứ ư ế ẳ giao ti p ng x , nh : “U n l i b y l n tr
ự ờ ừ ạ mua, l a l
ờ ơ i mà nói cho v a lòng nhau”; “Nói dài, nói dai hóa ra nói d i”; “M t s ự ợ ớ ờ ỏ ử ậ ồ ị ọ i khuyên chí lý v s c n tr ng i nói trong văn hóa ấ ề c khi nói”; “L i nói ch ng m t ti n ộ ự i, c m sôi nh l a có đ i nào khê”; nh n chín s lành”; “Ch ng gi n thì v b t l
ả ủ ả ề ặ ạ ộ “L t m m bu c ch t”; “Nói ph i c c i cũng nghe”…
ệ ự ờ ọ ậ Trong tranh lu n, vi c “l a l
ộ ấ ữ ở ậ ươ ệ ệ ớ
ẽ ắ ủ ệ ế ể ậ là cu c đ u trí thông qua ph ứ c , lý l
ủ ố ươ ữ ệ ặ ỹ ậ i mà nói” càng có ý nghĩa quan tr ng, vì tranh lu n ứ ng ti n ngôn ng . B i v y, cùng v i vi c dùng ch ng ả ể ả s c bén và các chi n thu t tâm lý đ b o v quan đi m c a mình và ph n ọ t quan tr ng ng thì các k năng ngôn ng vai trò đ c bi ể bác quan đi m c a đ i ph
ụ ủ ệ ế ệ trong vi c làm gia tăng tính thuy t ph c c a hùng bi n.
ộ ố ỹ ụ ệ ế ả ữ ể ạ Sau đây là m t s k năng ngôn ng đ đ t hi u qu thuy t ph c trong tranh
lu n:ậ
ậ ệ ế ướ ấ ủ ỏ ự ế ậ
ắ ầ Tr ả ứ ế ng n g n,
ề ế ườ ph n ng nhanh nên c n nói ẽ ớ ế ủ ế ầ ậ quá nhi u ý s khi n ng
ả ờ ẽ ạ ự c h t, vì tính ch t c a tranh lu n tr c di n nên đòi h i s ti p nh n và ọ không vòng vo dài dòng. N u nói quá dài, i nghe không nh h t, không ti p nh n đ y đ và do đó ể ớ ằ ặ ầ ạ ậ ọ ỏ khi tr l
ư ữ ứ ằ ắ ầ
ừ ủ ở ậ ườ ữ ề ả ầ ỉ
i nói nhi u. B i v y, ch nên nói v a đ nh ng gì c n nói, ph i bi ờ ể ườ ươ ể ố i c a mình đúng lúc đ nh i cho đ i ph ượ ờ ủ t l ng l
i s l c tr ng đi m ho c b sót ý. B n c n nh r ng, tranh lu n là hình ộ ề th c giao tranh b ng ngôn ng nh ng đi u đó không có nghĩa là ph n th ng thu c ế ữ ề v nh ng ng t ế ng đ tránh “nói dài k t thúc l nói dai nói d i”.ạ
ạ ữ ễ ạ ạ ả ậ Ngôn ng di n đ t trong tranh lu n ph i rõ ràng, m ch l c, d hi u,
ễ ể không t ư ơ ồ ể ồ ỗ ỹ
ừ ể ạ không nên “lên gân”; không dùng các t
ề ượ ủ ự ề ầ ấ iố nghĩa và m h , không hoa m , ki u cách, sáo r ng, không su ng sã nh ng cũng ự ể không có tính đ i chúng đ tránh s hi u ươ ng” và v “ch t” trong ng châm v “l
ỗ
ị
ươ
1 Xem: Đ Th Kim Liên, sđd, ch
ng IV và V
252
nh m. Đó cũng chính là s tuân th ph ạ 1 ữ ộ ngôn ng h i tho i.
ị ẳ ể ủ ị ươ ủ ủ ể ể ố ng,
Đ kh ng đ nh quan đi m c a mình và ph đ nh quan đi m c a đ i ph ậ ủ ọ ươ ườ ự ể ộ ổ ầ c n có thái đ khiêm nh ng đ tránh làm t n th ái c a h , vì v y nên
ư ụ ừ ẹ ắ ả ng lòng t ủ ị ấ có s c thái gi m nh tính ch t ph đ nh nh : “theo tôi nghĩ ữ dùng nh ng c m t
ợ ế ẽ ể ủ ẽ ằ
ả ằ ẽ ế ẽ ằ ợ
r ng”; “có l ụ ữ ế ệ ừ ạ ả
ắ ằ ư ẳ ằ ấ ằ
ự ự ượ ể ể “hi n nhiên là”; “không th khác đ ng thì s c c đoan bao gi c”… Vì l
ẽ ườ th ề ở ậ ự ự ườ ạ thì…”; “theo thi n ý c a tôi”; “s là h p logic n u nói r ng…”; “s là khách quan ơ ế th này thì h p lý h n n u nói r ng…”; “ph i chăng là”; “có l ế ủ ị ph đ nh có tính qu quy t, chăng?”; … mà nên h n ch vi c dùng nh ng c m t ắ ạ ị ự c c đoan nh : “tôi kh ng đ nh r ng…”; “tôi nh n m nh r ng…”; “ch c ch n r ng”; ờ ớ i, b i v y đó là đi u mà ng cũng t o ra s c c đoan ng ậ i tranh lu n nên nh ượ ạ c l
và nên tránh.
ộ ụ ậ ư ổ ụ ủ ư ế
ạ ỉ ở ứ ở ữ ủ ẽ ọ ờ s c m nh c a lý l nh ng l i nói th
không ch ệ ự ườ ườ ươ ữ ố hi n s khiêm nh
ng. Nh ng câu nói mà ông th ề ệ ả ừ ỏ ầ , mà còn m t ph n quan tr ng là ọ ng và tôn tr ng đ i ph ằ là: “Đây là vài vi c x y ra mà tôi mong r ng các ngài đ ng b qua”; “Đi u này có l
ườ ư ể ể ả ắ Ví d : Daniel Webster là m t lu t s n i danh, nh ng tài thuy t ph c c a ông ể ộ ng dùng ẽ ẽ i nh các ngài, ch c các ngài s
ấ ượ ủ c ý nghĩa c a các hành vi đó”…
đáng đ chúng ta ph i suy nghĩ”; “Hi u rõ lòng ng ễ d dàng th y đ ầ ế ỷ ổ ộ ố ỹ ộ ệ
ổ ộ ờ ằ ồ ư ậ i khuyên r ng: “
ậ ữ ườ ườ i theo ý ta, thì tr
ố i cũng v y. Mu n cho m t ng ộ ướ ế ọ ộ ườ ạ ậ ủ ế ằ i đó tin r ng ta là m t ng
ườ ẽ ượ ế ọ
ắ ậ i b n thân thi ừ ọ ủ c trái tim c a h , và t ả ườ i nghe c m nh n đ c s chân thành t
ượ ượ ề ề ấ ừ cũng t ng có l ồ nh ng ru i mà ng làm cho ng ượ ng t ngào s giúp ta chi m đ trí c a hủ ọ” (Theo: Đ c nhân tâm ọ ả ạ b n, khi h c m th y đ ọ ẽ ễ c đ cao thì h s d “m m lòng” tr ). Khi ng ọ c tôn tr ng, đ
ị ủ ạ ữ ệ ờ ề ạ ặ ộ Cách đây g n m t th k , T ng th ng M Lincoln – m t nhà hùng bi n tài ba, ẳ M t câu châm ngôn c nói: “Ru i a m t”. Ch ng ả c h t ta ph i ờ t thành th t c a h đã. L i ẽ ắ c lý trái tim ta s th ng đ ừ ượ ự ướ c ề t Nam có câu “L t m m bu c ch t” cũng
ữ nh ng l ể i đ ngh c a b n. Thành ng Vi ắ ở ề ề
là đ nh c nh v đi u này. ậ ỏ ỗ ỗ ự ủ ể ể ả ả
ở ậ ệ ể ệ ả ả ố Tranh lu n đòi h i m i bên ph i n l c đ ph n bác quan đi m c a đ i ữ ươ ủ t tình b o v quan đi m c a mình, b i v y ngôn ng ph
ể ể ệ ộ ủ ệ ả ườ ư ng cũng nh ph i nhi ẩ ậ ầ
ộ ả ườ ủ ệ ẩ ọ i nói. ế ọ tranh lu n c n ph i có kh u khí, gi ng đi u đ th hi n thái đ c a ng ự ể ệ Kh u khí, gi ng đi u là s th hi n thái đ , c m xúc c a ng
ợ ẽ ệ ả ỏ i nói, n u đ ấ ượ ượ c ng, làm
253
ọ ồ ườ ẽ ả ồ ổ ượ ử ụ s d ng thích h p s có kh năng không nh trong vi c thu hút, gây n t ả c m kích ng i nghe, làm cho h đ ng c m, đ ng lòng thì s làm thay đ i đ c thái
ọ ụ ượ ể ả ứ ọ ọ ố
ộ ủ đ c a h , cũng t c là qui ph c đ ề ầ ử ụ ể ể ệ ậ ậ ẩ ọ ủ c h nghe theo mình, k c khi h là đ i th . ệ Trong tranh lu n, c n s d ng nhi u cung b c gi ng đi u và kh u khí đ bi u hi n
ữ ả ộ
nh ng thái đ và tình c m khác nhau. ấ ụ ể ọ ả ả ệ ẩ ồ
ạ ẽ ể ệ ự ệ ẳ ị
t tình kh ng đ nh chân lý cũng nh ố ớ ườ ự ươ ướ ữ ứ ế ấ tin, s c ứ m nh m , đanh thép, d t khoát, th hi n s nhi ự ự s t c đ i v i nh ng v n đ
ng quy t, d t khoát không nh ắ ng b ướ ệ ế ẽ ọ
mang tính nguyên t c. Khi phê phán, gi ng đi u hài h ẹ ủ ị ư ụ ầ ạ ắ ị ừ tác d ng ph đ nh v a nh nhàng nh ng l
ụ ệ ề ế ế ạ ả ả ọ ả C th là, khi t n công thì gi ng đi u ph i kh ng khái hùng h n, kh u khí ph i ư ề c pha chút châm bi m s có ầ i không kém ph n sâu s c, ý nh . Khi c n ể ề ả thuy t ph c thì gi ng đi u ph i ôn hòa đi m đ m, ph i tha thi t, truy n c m đ
ườ ộ làm lay đ ng lòng ng
i… ộ ủ ộ ế ố ườ ộ ả ượ ọ C ng đ , cao đ c a gi ng nói cũng là m t y u t c th
ể ạ ấ ở ự ể ệ ấ ố ọ ệ gây hi u qu , đ ừ ệ hi n qua s nh n gi ng c ý đ t o đi m nh n ể mang thông đi p quan
ọ ừ ự ứ ặ ở ỗ ẽ ị ữ nh ng t ắ tr ng, ho c
ườ các t ộ ỗ ừ ữ ừ ệ ỗ ỗ ng
i nghe lĩnh h i rõ thông đi p trong m i t ể ườ ủ ề ặ ả ẩ ấ ị
ụ ủ ờ ữ ủ ệ ế ậ ả i nghe k p th m th u đi u mình đang nói… t kho ng l ng có ch ý đ ng ữ ề đ u là nh ng th thu t ngôn ng gây hi u qu thuy t ph c c a l
ụ ữ ự ự ệ ậ ọ ự tình thái ch a đ ng hàm ý; s ng t nh p đúng ch s giúp ỉ ạ , m i câu; nh ng ch ng ng ngh t o ấ ả t c i nói, có vai trò ụ ầ th c s quan tr ng trong tranh lu n, là công c h u hi u góp ph n chinh ph c
ườ ng
ươ ế ế ậ ố ộ i nghe. ư
Nh đã nói, trong tranh lu n, n u bi ộ ừ ọ t làm cho đ i ph ơ ẽ ễ ệ ế ẽ ổ
ề ấ ầ ủ ể ậ ấ ậ ệ ng đ ng lòng, có thi n ụ ả đó s d dàng h n trong vi c thuy t ph c c m thì s làm cho h thay đ i thái đ , t ở ậ ọ h ch p nh n quan đi m c a mình. B i v y, đi u r t c n tránh trong tranh lu n là
ể ệ ộ ả ỉ ọ ệ ế ặ ả ọ gi ng đi u thi u sinh khí, không th hi n thái đ , c m xúc, ho c ch đ c văn b n đã
ạ ẵ so n s n. ọ ạ ế ữ ệ ẩ ậ ạ ớ Gi ng đi u, kh u khí v i nh ng cung b c đa d ng, linh ho t n u bi
ộ ả ớ ậ ệ ậ ấ ưở ẽ ạ hoà đi u v i l p lu n logic s t o nên m t b n “hòa t u” lý t ế ế ợ t k t h p ệ ạ ớ i hi u
ấ ủ ệ ậ ả ả ng giúp đ t t ậ qu cao nh t c a tranh lu n. Đó chính là kh năng hùng bi n trong tranh lu n.
ỹ ố ụ ổ ậ ư ừ ệ ộ
ệ ộ ụ ợ ộ ố ộ ế ề ơ ố
trong m t v án ki n v hành vi đòi h i l ộ ấ ướ ủ ế ề c, khi v già, bà ch
ố ề ỗ ầ ị ủ ợ ấ ị ơ ề ờ ỏ ơ Ví d : T ng th ng M Lincoln khi còn làm lu t s t ng bi n h cho nguyên đ n . Nguyên đ n v n là v m t chi n binh ỉ ộ ậ ợ i. Còn b đ n là v th quĩ mà m i l n phát ti n tr
254
ộ ử ố ề ủ ụ ằ ượ ề ả đã hy sinh trong cu c chi n tranh giành đ c l p c a đ t n ố s ng nh vào s ti n tr c p ít ấ c p đ u đòi bà ph i đóng phí th t c b ng m t n a s ti n mà bà đ ậ c nh n.
ơ ề ụ ử ượ ế ấ ợ V án đ c xét x trong tình th b t l
ộ ề ứ ị ơ ộ ằ ể ứ ề ụ m t b ng ch ng nào đ ch ng minh v v vòi ti n, trong khi b đ n m t m c ph
ạ ậ ề ệ ế ấ ậ ư
ọ ớ ặ ả ề ứ ẽ ạ ệ ủ nh n vi c vòi ti n. Trong tình th y, lu t s Lincoln đã giành l ệ lý l đ o đ c cùng v i gi ng đi u truy n c m đ c bi
ọ ớ ả ề ế ệ ườ ắ ư ệ ớ ng , v i gi ng đi u tha thi
ủ ế ơ ể ợ ạ i. V i đôi m t r ng l ả ữ chính lòng bi t n và tình c m chân thành c a mình đ g i l
ế ủ ộ ậ ủ ấ ướ ề ấ ạ
ộ ế hy sinh c a các chi n sĩ đã chi n đ u vì n n đ c l p c a đ t n ẳ ị ủ ộ ờ
ự ậ S th t bây gi ẹ ư ứ ấ
ờ ðây ðã say ng gi a lòng đ t m . Nh ng ng ặ ẫ ủ ữ ướ ứ ủ ả ầ ố
ế ả ả
ướ t, bà lão này lúc tr ư ộ
ầ i oan cho bà. Không c n ph i nói thì ai cũng bi ạ ế ữ ừ ổ ể ồ ấ ả ẹ ấ ướ ẻ ơ ươ ở c, đ r i tr nên nghèo kh và không n i n
t c vì đ t n ể ệ ừ ự ả ỡ
ờ đây không th không trông mong vào s giúp đ và b o v t ườ ụ ự ưở ự ủ ạ do mà s hy sinh c a các anh hùng đã đem l i đang h
ng th t ể ử ứ ư i cho nguyên đ n vì trong tay không h có ự ủ ỉ ằ i công lý ch b ng ể t c a mình đ đánh vào lòng ằ t, truy n c m, ông đã b ng ổ ỗ i nh ng n i gian kh , c. Trong tr ng thái đã thành xúc đ ng cao đ , ông nhìn th ng vào v th quĩ và nói: “ ườ ợ quá kh . Anh hùng nãm 1776 gi i v ế già c và m y u c a ông ta v n còn đ ng tr c m t chúng ta, yêu c u chúng ta ả ph i gi c cũng ộ là m t thi u n xinh đ p, cũng t ng có m t gia đình h nh phúc, vui v . Nh ng bà đã ự ng t a, mà hy sinh t ữ chúng ta – nh ng gi ỏ ng i. Xin h i ằ r ng, chúng ta có th d ng d ng đ ng nhìn hay không
ừ ữ ậ ứ ườ ?”. ự Lincoln d ng l
ạ ở i ỏ ự đó, l p t c nh ng ng ộ ố ớ ị ủ ẫ ồ ờ
ướ ề ậ ả ỡ
c tình c m mãnh li ả ả ị ơ ượ ậ ầ ị ộ i tham d phiên tòa b kích đ ng cao ể ệ ự ồ s ph n n đ i v i v th quĩ, đ ng th i cũng th hi n s đ ng ệ t c gì, tòa án cũng không c n ph i nói thêm , b đ n không bi n lu n đ
ộ ọ đ , h đã bày t ẻ ớ ả c m, chia s v i bà lão, th m chí còn quyên ti n giúp đ . Tr ệ ủ c a khán gi ệ ệ ắ gì ngoài vi c tuyên bà lão th ng ki n.
ể ứ ộ ằ ủ ờ ứ ứ ạ ồ Đó là m t b ng ch ng hùng h n đ ch ng minh cho s c m nh c a l
ệ ả ế ệ ộ ố ỉ ươ i nói trong ủ ượ c
ự ủ ườ ứ ữ ng, mà còn giúp ta tranh th đ ế vi c không ch tác đ ng hi u qu đ n đ i ph ộ ủ ả c m tình và s ng h c a nh ng ng i ch ng ki n.
ự ế ậ ạ ệ tranh lu n t
Tuy nhiên, trong th c t ấ ạ ẵ i tòa, không ít lu t s ch đ c ả ủ ự ư ệ
ủ ờ ế ậ ể ạ ụ ứ ế ả
t t n d ng và phát huy h t kh năng c a l ướ ế ụ ươ ườ ử ố c h t là đ i ph
ộ ậ ư ỉ ọ bài bi n h đã ở ộ so n s n, dù r t công phu nh ng hi u qu c a s tác đ ng không cao. Lý do là b i ọ i nói đ t o nên s c tác h không bi ộ ồ ộ đ ng và thu ph c lòng ng ủ ự ồ i, tr ữ ườ ứ ủ ng, là H i đ ng xét x , sau đó là ộ ể ư ư ậ ế i ch ng ki n cũng nh d lu n xã h i đ
255
tranh th s đ ng tình c a nh ng ng ụ ạ ượ ệ ỡ ộ ả ằ ủ ủ c m c đích b o v , g t nh m đ t đ i cho thân ch c a mình.
ộ ộ ậ ắ ế ể ể ượ ư ậ
ọ ộ ầ ả ế ự ừ ự Nh v y, có th nói, đ có đ ổ trí tu , t ta ph i huy đ ng t ng l c m i năng l c tinh th n, t
ả ế ừ ự ử ứ ữ ế xúc; t năng l c ngôn ng đ n kh năng ng x văn hóa, bi n chúng thành các k
ộ ạ ụ ụ ể ể ậ năng, các thao tác c th đ v n d ng m t cách linh ho t trong các tình hu ng c
ấ ẩ ể ự ế ợ ữ ặ ậ ậ ả
ớ ữ ắ ả ụ ắ ạ ả
bén v i ngôn ng s c s o, linh ho t và kh năng n m b t tâm lý, thu ph c ng ể ệ ấ ẽ ạ ự ế ợ ậ ọ nghe. S k t h p hòa đi u y s t o nên cái g i là
ự ế ợ ữ ệ ệ ậ ả ọ kh năng tranh lu n hùng bi n, đó là s k t h p hòa quy n gi a khoa h c và ngh
ự ể ậ ộ
ườ ệ ấ ạ ộ
ặ ớ ự ạ ể ồ ạ ể ả
và trong công vi c, nh t là trong xã h i hi n đ i ngày nay, khi con ng ậ ố đ i m t v i s tr nh tranh đ t n t ố ớ ạ ậ ư ề ặ ự ệ ề ặ ọ ộ l
ỏ c chi n th ng trong m t cu c tranh lu n đòi h i ả ệ ư duy đ n tâm lý, c m ỹ ụ ố ẽ ắ ệ th . Đó là s k t h p, th m th u, hòa đi u gi a kh năng l p lu n ch t ch , s c ườ ắ i tài hùng bi nệ . Vì v y, có th nói, ệ ộ ố ọ thu t – đó là m t năng l c vô cùng quan tr ng đ giúp ta thành công trong cu c s ng ả ệ i luôn ph i ệ i và phát tri n. Kh năng tranh lu n – hùng bi n t quan tr ng đ i v i ngh Lu t s – m t ngh đ c thù mà s thành ệ ượ ế ị i càng đ c bi ạ ủ ự đ t c a s nghi p đ ở c quy t đ nh b i tài “ăn nói”.
Ậ Ỏ Ự
ậ ắ ế ể ế
ụ ươ ạ ả
ậ ự ẩ ể ế ụ ng ph i tâm ph c kh u ph c? ế ế ắ ừ ườ ng i khác mà
ạ ữ ượ đ ỉ c bình tĩnh? ữ ệ ủ ể ặ ặ ầ ớ ậ t c a tranh lu n pháp lý so v i
ậ
ệ ỹ ệ ộ ố ự ế ụ cu c s ng và nêu cách
ệ ấ
ờ ự ể ự ỏ ọ ậ ậ CÂU H I VÀ BÀI T P TH C HÀNH: ố 1. Theo b n, làm th nào đ giành chi n th ng trong tranh lu n khi n đ i ph 2. Theo b n, làm th nào đ khi ti p nh n s phê phán gay g t t ẫ ta v n gi 3. Hãy ch ra nh ng đ c đi m và yêu c u đ c bi ườ ậ ng. tranh lu n thông th ạ ể ế 4. Theo b n thì làm th nào đ rèn luy n k năng tranh lu n? ố ư ầ 5. Hãy s u t m các tình hu ng ng y bi n trong th c t ụ bác b các ng y bi n y. ề 6. Ch n các đ tài tranh lu n có tính th i s đ th c hành tranh lu n theo nhóm.
Ệ Ả
ậ ầ ậ ổ ị TÀI LI U THAM KH O: I. Sách tham kh o:ả 1. Chu Sĩ Chiêu, Thu t hùng b ợ i nệ , (Tr n Minh Nh t biên d ch), Nxb. T ng h p
256
ồ Đ ng Nai, 2008.
ắ ế ượ ế ễ ị 2. Dale Carnegie, Đ c nhân tâm , (Nguy n Hi n Lê và P. Hi u l c d ch), Nxb.
Long An, 1991.
ễ ế ậ ướ ứ ề ể ầ ậ
B 3. Nguy n Đ c Dân, ậ ứ ậ c đ u tìm hi u v lý thuy t l p lu n và m t s ủ ươ ườ ề ọ ng th c l p lu n c a ng i Vi ph t ộ ố ộ ấ ứ ệ , Đ tài nghiên c u khoa h c c p B ,
TP. HCM, 2001.
ườ ủ ậ i Á Đông 4. Phan Khôi, Cách ngôn lu n c a ng
ư ầ ạ ạ ộ , (trong Phan Khôi, Tác ph mẩ đăng báo 1930), L i Nguyên Ân s u t m và biên so n, Nxb. H i Nhà văn &
ộ Trung tâm Văn hoá và Ngôn ng Đông Tây, Hà N i, 2006.
ỗ ữ ụ ạ ọ ộ Ng d ng h c
ườ ờ ữ ọ , Nxb. Đ i h c Qu c gia Hà N i, 2005. ố ng và trong pháp lu t ị 5. Đ Th Kim Liên, 6. Lê Duy Ninh, Logic – phi logic trong đ i th ậ , Nxb.
ĐHQG TP. HCM, 2009.
ạ ậ 7. Ph m Đình Nghi m, ọ , Nxb. ĐHQG TP. HCM, 2006.
ạ ỗ ỹ ệ ư ệ Nh p môn Logic h c ệ 8. Ph m Đình Nghi m, Đ Lan Thùy, ộ ộ ề , (tài li u l u hành n i b ),
ườ ạ ọ ế K năng m m ồ Tr ng Đ i h c Kinh t Tài chính TP. H Chí Minh.
ả ế t tham kh o:
ậ ơ ả , www.actdu.org.au
ắ
ụ t
257
II. Các bài vi ỹ 9. K năng tranh lu n c b n ậ , http://tailieu.vn 10. Nguyên t c khi tranh lu n ệ , tuans’ blog ệ ở ườ i Vi 11. Thói ng y bi n ng ạ Văn hóa tranh lu nậ , T p chí ủ 12. Th y Hoài, ị ầ Nh p c u.