B NÔNG NGHI P
VÀ PHÁT TRI N NÔNG THÔN
----------
S : 44 /2002/QĐ-BNN
C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đ c l p - T do - H nh phúc
------------------------------------
Hà N i , ngày 04 tháng 6 năm 2002
QUY T Đ NH C A B TR NG ƯỞ
B NÔNG NGHI P VÀ PHÁT TRI N NÔNG THÔN
V vi c ban hành tiêu chu n ngành
14 TCN 12-2002: Công trình thu l i – Xây và lát đá - Yêu c u k thu t thi
công và nghi m thu.
------***------
B tr ng B Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn ưở
- Căn c Ngh đ nh s 73/CP ngày 01 tháng 11 năm 1995 c a Chính ph
quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và t ch c b máy c a B Nông
nghi p và Phát tri n Nông thôn;
- Căn c vào Pháp l nh ch t l ng hàng hoá ngày 24 tháng 12 năm 1999; ượ
- Căn c vào Quy ch l p, xét duy t và ban hành kèm theo quy t đ nh s ế ế
135/1999/QĐ-BNN-KHCN ngày 01 tháng 10 năm 1999;
- Theo đ ngh c a ông V tr ng V Khoa h c công ngh và ch t ưở
l ng s n ph m,ượ
QUY T Đ NH
Đi u 1. Ban hành kèm theo quy t đ nh này tiêu chu n ngành : 14 TCNế
12-2002: Công trình thu l i – Xây và lát đá - Yêu c u k thu t thi công và
nghi m thu.
Đi u 2. Quy t đ nh này hi u l c sau 15 ngày k t ngày ban hànhế
thay th cho QPTL.2-66: Quy ph m xây, lát đá trong công trình thu l i banế
hành theo quy t đ nh s 638TL/QĐ ngày 7/7/1966 c a B tr ng B Thuế ưở
L i.
Đi u 3. Các ông Chánh văn phòng B , V tr ng V Khoa h c Công ưở
ngh CLSP, Th tr ng các đ n v liên quan ch u trách nhi m thi hành ưở ơ
Quy t đ nh này ./.ế
KT. B TR NG B NÔNG NGHI P ƯỞ
VÀ PHÁT TRI N NÔNG THÔN
TH TR NG ƯỞ
(Đã ký)
Nguy n Đình Th nh
B NÔNG NGHI P
VÀ PHÁT TRI N NÔNG THÔNC NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đ c l p - T do - H nh phúc
*****
TIÊU CHU N NGÀNH
14TCN 12 - 2002
CÔNG TRÌNH THU LI - XÂY VÀ LÁT ĐÁ -
YÊU CU K THUT THI CÔNG VÀ NGHIM THU
(Ban hành theo quy t đ nh s : 44/2002/QĐ-BNN ngày 4 tháng 6 năm 2002 ế
c a B tr ng B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn) ưở
1. QUI Đ NH CHUNG
1.1. Tiêu chu n này qui đ nh v yêu c u v t li u đá, v a, k thu t thi công,
ki m tra và nghi m thu k t c u xây, lát đá trong công trình thu l i. ế
2. TIÊU CHU N TRÍCH D N
- 14 TCN 80 - 2001: V a thu công - Yêu c u k thu t và ph ng pháp th ; ươ
- 14 TCN 104 - 1999: Ph gia hoá h c cho bêtông và v a - Yêu c u k thu t;
- 14 TCN 107 - 1999: Ph gia hoá h c cho bêtông và v a - Ph ng pháp th ; ươ
- 14 TCN 105 - 1999: Ph gia khoáng ho t tính nghi n m n - Yêu c u k thu t;
- 14 TCN 108 - 1999: Ph gia khoáng ho t tính nghi n m n - Ph ng pháp th . ươ
3. YÊU C U K THU T Đ I V I ĐÁ XÂY, ĐÁ LÁT
3.1. Yêu c u k thu t chung
Đá dùng đ xây, lát trong công trình thu l i ph i c ng r n, đ c ch c,
b n, không b n t r n, không b hà, ch ng đ c tác đ ng c a không khí ượ
n c. Khi gõ b ng búa, đá phát ra ti ng kêu trong; Ph i lo i b đá phát ra ti ngướ ế ế
kêu đ c ho c đá v a canxi m m. Đá dùng đ xây, lát ph i s ch, đ t t p
ch t dính trên m t đá ph i r a s ch b ng n c đ tăng s nh bám c a v a ướ
v i m t đá. Nên ch n lo i đá c ng đ nén t i thi u b ng 85 MPa kh i ườ
l ng th tích t i thi u 2400 kg/mượ 3, ch tiêu c th do thi t k quy đ nh. ế ế
Các tính ch t c h c c a đá xây lát đ c s n xu t t các lo i đá thiên ơ ượ
nhiên ghi trong b ng 3.1.
2
2
B ng 3.1: Các ch tiêu c lý c a m t s lo i đá ơ
STT Tên đá Kh i l ng th ượ
tích, kg/dm3
C ng đ nén,ườ
MPa
Đ t n c, ướ
%
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Đá vôi
Đá Granit
Đá Sienit
Đá Diorit
Đá Gabro
Đá Diaba
Đá Bazan
Đá Andezit
Đá Sath ch
1,7 - 2,6
2,1 - 2,8
2,4 - 2,8
2,9 - 3,3
2,9 - 3,3
2,9 - 3,5
2,2 - 2,7
2,3 - 2,6
30 - 150
120 - 250
150 - 200
200 - 350
200 - 350
300 - 400
100 - 500
120 - 240
30 - 300
0,2 - 0,5
d i 1ướ
-
-
-
-
-
-
-
3.2. Phân lo i và yêu c u k thu t c th đ i v i các lo i đá xây, lát trong
công trình thu l i
3.2.1. Đá h c: đ c s n xu t b ng ph ng pháp n mìn, kh i l ng t 20ượ ươ ượ
đ n 40kg.ế
Đá h c dùng v i v a xây t ng ho c xây khan ph i kích th c t i ườ ướ
thi u: dày 10cm, dài 25cm, chi u r ng t i thi u b ng hai l n chi u dày. M t
đá không đ c l i lõm quá 3cm; Đá dùng đ xây m t ngoài ph i có chi u dài ítượ
nh t 30cm, di n tích m t phô ra ph i ít nh t b ng 300cm 2, m t đá l i lõm
không quá 3cm. Đá h c đ lát ph i chi u dài ho c chi u r ng b ng chi u
dày thi t k c a l p đá lát.ế ế
Đá h c th ng dùng xây t ng cánh, móng, tr pin, t ng ch n đ t, lát ườ ườ ườ
mái b ng, mái nghiêng, sân tiêu năng.
3.2.2. Đá ch : đ c s n xu t b ng ph ng pháp ch đá b ng cách n mìnượ ươ
ho c dùng chêm s t. Đá ch ph i b m t t ng đ i ph ng; Sau khi ch , ươ
c n đ o b ng đ c búa con b m t còn l i lõm nhi u ho c ch a vuông v n ư
đ b m t t ng đ i ph ng vuông v n. Đá ch dùng xây lát v i v a ph i ươ
đ t ch t l ng c a đá h c và có b m t ph ng h n. ượ ơ
Đá ch th ng dùng xây, lát các h ng m c công trình nh đá h c (Đi u ườ ư
3.2.1).
3.2.3. Đá đ o: dùng xây, lát v i v a c n ph i s ch đ t ch t l ng c a đá ượ
h c nh Đi u 3.2.1, ngoài ra ph i đ c đ o g t b ng búa đ cho m t phô ra ư ượ
ngoài t ng đ i b ng ph ng và vuông v n. ươ
- Đá đ o v a: c n đ l i lõm b m t không quá 10mm, c nh dài nh
nh t là 15cm, góc không đ c lõm và không nh h n 60 ượ ơ o.
Đá đ o v a th ng dùng đ xây t ng ng c, t ng tr m b m, l p ườ ườ ườ ơ
ngoài t ng cánh gà và tr pin ch u áp l c c t n c th p;ườ ướ
- Đá đ o k : đ c gia công k , chi u dày và chi u dài c a đá t i thi u là 15 và ượ
30cm. Chi u r ng m t phô ra ít nh t g p r i chi u dày không nh h n ưỡ ơ
3
3
25cm. M t đá ph i t ng đ i b ng ph ng, vuông v n, đ g gh không quá ươ
1cm.
Đá đ o k th ng dùng xây ph n d i c a vòm cu n kh u đ t 2m ườ ướ
tr xu ng, m t ngoài c a tr pin, t ng đ u, các b ph n công trình ch u áp ư
l c c t n c cao; ướ
- Đá đ o dùng xây t ng ki u t ong: ph i m t phô ra ngoài ph ng ườ
hình đa giác, chi u dài m i c nh t i thi u b ng 10cm, góc trong do các c nh
t o thành không l n h n 180 ơ o. Đa giác m t phô ra ngoài th hình 5, 6, 7
c nh; Nên đ o thành hình 6 c nh đ t o thành m t xây đ p h n. Các viên đá ơ
đ o xây góc t ng ph i hai m t phô ra v hai phía th ng góc v i nhau ườ
đ u hình đa giác. Đá đ o lo i này cũng ph i cay (chi u dài) t i thi u
25cm.
3.2.4. Đá đ ho c đá ki u: đ c s n xu t b ng cách c a x các t ng đá đ cượ ư ượ
ch n l c r t c n th n lo i đá t t, r t thu n nh t, tuy t đ i không v t ế
n t, gân, ho c b phong hoá. Đá ph i đ u m t, nh ng h t lăn tăn nhìn th y
trên m t các m nh v ph i đ u và khít. Đá có đ các tính ch t c n thi t đ sau ế
khi x thành phi n nh ng m t phô ra đ u đ n. ế
Đá đ ho c đá ki u th ng dùng xây rãnh van, rãnh phai, th p d i c a ườ ế ướ
các vòm cu n có kh u đ t 2m tr lên.
3.3. Ki m tra ch t l ng đá ượ
3.3.1. Ki m tra hình d ng, qui cách kích th c các viên đá: theo yêu c u c a ướ
t ng lo i đá quy đ nh các Đi u 3.1 và 3.2.
3.3.2. Ki m tra lo i đá, ch tiêu c c a viên đá: thí nghi m xác đ nh các ch ơ
tiêu c lý c a đá b ng cách:ơ
- Xác đ nh c ng đ nén c a đá b ng cách nén m u đá hình tr đ ng kính ườ ườ
và chi u cao 5 cm, ho c m u l p ph ng 5 x 5 x 5 cm; ươ
- Xác đ nh kh i l ng th tích c a đá b ng các m u nêu trên ho c dùng m u ượ
đá không qui cách b c parafin, r i nhúng vào n c đ ng trong ng l ng ướ ư
kh c đ ; Th tích n c dâng lên b ng th tích c a viên đá c ng v i th tích ướ
parafin b c m u, t đó tính đ c th ch m u đá không qui cách; Kh i ượ
l ng th tích đá là t s tr ng l ng chia cho th tích đá.ượ ượ
Ch đ c s d ng đá đ t ch t l ng quy đ nh Đi u 3.1 3.2 cũng ượ ượ
nh các yêu c u c th do thi t k quy đ nh vào xây, lát đá trong công trìnhư ế ế
thu l i.
4. YÊU C U Đ I V I V A XÂY, LÁT ĐÁ
4.1. V a xây, lát đá trong công trình thu l i (v a thu công): ph i đ t tiêu
chu n 14 TCN 80 - 2001: V a thu công - Yêu c u k thu t Ph ng pháp ươ
th .
4
4
Kh i xây, lát đá trong tiêu chu n này ch dùng v a v i ch t dính k t ế
ximăng.
4.2. Yêu c u đ i v i v t li u ch t o v a ế
4.2.1. Ximăng
4.2.1.1. Lo i ximăng dùng ch t o v a theo quy đ nh b ng 4.1. ế
B ng 4.1: Lo i ximăng dùng đ ch t o v a xây, lát đá ế
STT Lo i ximăngCó th s d ng Không nên s d ng
1 Ximăng pooclăng,
Ximăng pooclăng
h n h p
Cho các lo i v a
xây t 50 tr lên Cho mác v a nh h n 50 ơ
2 Ximăng pooclăng
b n sunfatCho v a ti p xúc ế
v i môi tr ng ườ
sunfat
Cho v a không ti p xúc ế
v i môi tr ng sunfat ườ
3 Ximăng pooclăng
x h t lò cao Cho v a ti p xúc ế
v i môi tr ng ườ
n c m m, n cướ ướ
khoáng
Cho v a dùng n i ơ
m c n c thay đ i th ng ướ ườ
xuyên
4 Ximăng pooclăng
puz lanơCho v a n i m ơ
t và trong n cướ ướ Cho v a n i m c ơ
n c thay đ i th ngướ ườ
xuyên ho c thi u b o ế
d ng m trong đi u ki nưỡ
th i ti t n ng nóng ế
4.2.1.2. Mác ximăng dùng ch t o v a theo b ng 4.2.ế
B ng 4.2: Mác ximăng dùng ch t o các mác v a ế
Mác v aMác ximăng
5
7,5
10
15
20
30
30
30
30
30 ÷ 40
Ghi chú: * Khi mác ximăng cao h n các giá tr ch d n trong b ng trên ng v i cácơ
mác v a qui đ nh, thì th pha thêm ph gia khoáng nghi n m n vào ximăng đ gi m mác
ximăng, ho c pha tr c ti p vào v a cùng v i ximăng khi tr n v a; T l pha ph gia xác ế
đ nh thông qua thí nghi m.
4.2.1.3. Ki m tra ch t l ng ximăng ph i qua phi u ki m nghi m ximăng c a ượ ế
nhà máy ximăng; Khi c n thi t, ho c nghi ng v ch t l ng thì ph i thí ế ượ
nghi m xác đ nh các ch tiêu c a ximăng theo tiêu chu n 14 TCN 80 -2001.
5
5