TR

NG Đ I H C AN GIANG

ƯỜ

Ạ Ọ Khoa Kinh T - QTKD ế ***

Danh Sách Thành Viên:

Trang 1

ư

DQT112661 DQT112676 DQT112697 DQT112693 DQT112689 DQT112685

1. Võ Minh Thi 2. Kh u Th Tú Trinh ị 3. Phan H u Qu c Duy ữ ố 4. Bùi Th Nh Ý ư ị 5. Nguy n Th Ánh Vân ị ễ ng Qu c Uy 6. Tr ố

ươ

Trang 2

I. B c c bài thuy t trình.

ố ụ

ế

ổ ề

. A. T ng quan v cán cân thanh toán qu c t ố ế 1. Khái ni m cán cân thanh toán qu c t . ố ế 2. K t c u c a cán cân thanh toán qu c t ế ấ ủ . ố ế

2.2. Cán cân vãng lai (Current Account – CA). 2.3. Cán cân v n (Capital Balance – K). B. Th c tr ng cán cân tài kho n vãng lai c a Vi t Nam. ạ ự ủ ả

t Nam. ự ủ ạ ả ệ

ệ 1. Th c tr ng cán cân tài kho n vãng lai c a Vi 1.1. Giai đo n 2005 – 2007 ạ 1.2. Giai đo n 2008 – 2010 ạ 2. Tác đ ng.ộ

ả i pháp kh c ph c thâm th t cán cân tài kho n vãng lai. ụ ụ ắ ả

C. Nguyên nhân và gi D. K t lu n. ế ậ

II. Lý do ch n đ tài.

ọ ề

Trang 3

(cid:215) ộ ế ố Cán cân thanh toán qu c t ố ế ộ là m t trong nh ng y u t đ i ngo i c a m t qu c gia. Nó có m i quan h ch t ch v i y u t ố ạ ủ ế ố ữ ố ạ ộ ậ ệ ặ . Chính vì v y, cán cân thanh toán đã tr c đ ra các chính sách phát tri n kinh t quan tr ng ph n ánh ả ọ vĩ ẽ ớ ế ố ở ế ề ể ố ề ệ ướ ể ư ụ ọ c. ho t đ ng kinh t mô khác nh cán cân ngân sách, cân đ i ti n t thành công c tham kh o quan tr ng đ nhà n ả đ t n ấ ướ

(cid:215) ặ ể ề ề ố ả ề ự Vi ế ệ ế ệ ự ạ ẩ ứ ế ấ ệ ố ệ ầ ư ỷ ệ ấ ố ế ủ ứ ạ t ki m trong n ệ ẫ ặ ẫ ặ

ư ự ặ ể ư ồ ạ ậ ề ố ệ Trong b i c nh n n kinh t ặ ạ ề , t l c a Vi ụ ạ c ngày càng tăng và l ượ c luôn nh p siêu nh Vi ư ệ ậ ố ắ t Nam s d ng v n đ u t t. N u Vi ế ệ ệ ố ố ợ ố ư ả ố ớ ắ ử ụ ặ ả ả ợ ấ ớ ở c. ế t Nam hi n nay, m c dù có nhi u chuy n bi n tích c c song v n còn nhi u m t h n ch nh áp l c l m phát tăng cao, s c c nh tranh ẫ ư ướ t Nam v hàng hóa xu t kh u còn kém, m c ti c a doanh nghi p Vi c ệ ấ ủ th t nghi p v n còn cao, nh p siêu v n kéo dài… còn r t th p, thi u v n đ u t ậ ế ấ t Nam đã th ng d và s ti p t c th ng d song Tuy cán cân thanh toán qu c t ẽ ế ụ ệ ầ ng m i ngày càng thâm h t do nh p siêu. S th ng d cán cân th đây là do ngu n đ u ươ ư ở c cũng tăng m nh. Mà ng ki u h i chuy n v n t vào trong n ư ề ướ ướ ặ t Nam hi n nay thì vi c cán cân thanh toán th ng đ i v i m t n ệ ộ ướ ố ớ ộ d do th ng d cán cân v n bù đ p cho thi u h t cán cân vãng lai thì ch a ch c đã là m t ặ ư ư ế ụ d u hi u t ( v n vay) kém hi u qu thì n qu c gia ầ ư ệ ố ấ s nhanh chóng tr thành gánh n ng, gây áp l c ph i tr n r t l n đ i v i Ngân sách Nhà ẽ ự n ướ

(cid:215) ố ế ề ụ ể ớ ố ế ữ ả ế ủ ụ ệ ả ạ ệ ề ế ọ ề ố ắ ự ả ắ ặ ư ấ ế ể ậ ậ c hoàn thi n h n. V i tình hình trên, nhóm mong mu n đ a ra nh ng ý ki n đóng góp v cán cân ư thanh toán qu c t mà c th nào cán cân vãng lai (tài kho n vãng lai), vì th chúng tôi đã t Nam, nguyên nhân ch n đ tài “ Tình tr ng thâm h t cán cân tài kho n vãng lai c a Vi ề ọ i pháp”. Nguy n v ng đóng góp thì nhi u, song l c thì có h n và thi u kinh nghi m và gi ệ ạ ả ỏ nên m c dù đã có nhi u c g ng nh ng bài th o lu n ch c ch n không tránh kh i th c t ắ ậ ự ế nh ng thi u sót. Do v y, nhóm chúng tôi r t mong nh n đ c s góp ý c a cô đ bài ủ ượ ự ữ thuy t trình đ ơ ượ ế ệ

Trang 4

III. A. T ng quan v cán cân thanh toán qu c t

.

N i dung. ổ

ố ế

1. Khái ni m cán cân thanh toán qu c t

. ố ế

(cid:215) Cán cân thanh toán hay cán cân thanh toán qu c t ố ế

ệ ố i ố v i ph n còn l ầ ớ ợ ổ ạ ủ th gi i c a ớ ọ ầ ỉ : tăng tr là m t b n báo cáo th ng kê t ng h p có h th ng, ộ ả m tộ qu c gia ố toán là ch tiêu có t m quan tr ng l n, là 1 trong 4 y u t kinh t ạ (balance of payments - BOP) ế c aủ ghi chép nh ngữ giao d ch kinh t ị ế ớ trong m t th i kỳ nh t đ nh. Cán cân thanh ấ ị ộ ờ quan tr ng nh t c a m t n n ộ ề ấ ủ ọ ế ố ấ ng nhanh, l m phát th p, th ng d cán cân thanh toán, th t nghi p ít. ư ưở ế ệ ấ ặ

(cid:215) ng giao d ch c a cán cân thanh toán bao g m các lo i ị ể ạ hàng hóa, d chị ộ ả . Th i kỳ xem xét có th là m t ể ồ ờ Đ i t ố ượ ự , tài s n tài chính vụ, tài s n th c ả ả tháng, m t quý, song th ộ ủ , và m t sộ ố chuy n kho n ng là m t năm. ộ ườ

(cid:215) Các ế ộ ố ị ấ i c a th ạ ủ ệ ầ ố t: có bao nhiêu hàng hóa, d ch v mà m t qu c gia đó xu t kh u, ẩ ụ ế ng tăng lên hay gi m xu ng trong kỳ báo ỉ ậ i; d tr ngo i h i c a Ngân hàng Trung ớ ủ ợ ố ớ ả ạ ố ủ ợ ươ ố ch tiêu c a BOP cho bi ủ nh p kh u; qu c gia này hi n đang là con n hay ch n đ i v i ph n còn l ẩ gi ự ữ cáo là nh th nào. ư ế

2. K t c u c a cán cân thanh toán qu c t

. ố ế , BOP bao g m 2 b ph n chính: tài kho n vãng lai (cán cân vãng lai) và tài

Theo thông l

ế ấ ủ ệ

ậ ả ồ ộ kho n v n (cán cân v n). ả ố ố

2.1 Cán cân tài kho n vãng lai (Current Account – CA).

(cid:215) ộ ộ ủ ủ ộ i c trú trong n ướ ố c v i ng ớ ườ ư ậ ị ề ị i nh ng giao d ch v hàng hóa và d ch v gi a ng c. Bao g m 4 cán cân b ph n là: Cán cân vãng lai là m t b ph n c a cán cân thanh toán c a m t qu c gia ghi chép l ườ i ụ ữ ữ ạ c trú ngoài n ư ậ ồ ộ

ng m i. ạ ươ

ể ề ướ - Cán cân th - Cán cân d ch v . ụ - Cán cân thu nh p.ậ - Cán cân chuy n giao vãng lai 1 chi u..

2.1.1 Cán cân th

ươ

ng m i -TB. ạ

(cid:215) i nh ng thay đ i trong ươ ng m i ghi l ạ ẩ và nh p kh u ậ ữ ạ ấ ố xu t kh u ặ ả ộ ờ ừ ứ ữ ấ ộ Cán cân th ẩ c a m t ổ ủ qu c gia trong m t kho ng th i gian nh t đ nh (quý ho c năm) cũng nh m c chênh ấ ị đi nh p kh u). Khi m c chênh l ch là l n h n 0, thì l ch gi a chúng (xu t kh u tr ậ ệ ẩ ệ i, khi m c chênh l ch nh h n 0, thì cán c l cán cân th ượ ạ ư ẩ ng m i có th ng d . Ng ặ ư ứ ớ ơ ỏ ơ ươ ứ ệ ạ

Trang 5

ng m i có thâm h t. Khi m c chênh l ch đúng b ng 0, cán cân th ng m i ươ ạ ụ ứ ệ ằ ươ ạ ở cân th tr ng thái cân b ng. ạ ằ

(cid:215) ưở ươ ạ ố ả nh h ố ả ẩ ưở ấ ng t ưở ớ ị ng lên nh h ng lên giá tr xu t kh u ẩ ị ưở ượ c i giá tr nh p kh u nh ng có tác đ ng ng ộ ư ng m i bao g m các nhân t ồ nh h ố ả ẩ ng lên cán cân th Các nhân t giá tr xu t kh u và nh p kh u hàng hóa. Các nhân t ị ẩ ậ ấ là gi ng v i các nhân t nh h ậ ố ả ớ ố chi u. ề

(cid:215) Bao g m:ồ

i c a hàng hóa xu t kh u ế ớ ủ ấ ẩ

i không c trú ườ ư

n c ngoài ế ạ ạ ở ướ

- T giáỷ - L m phát ạ - Giá th gi - Thu nh p c a ng ậ ủ - Thu quan và h n ng ch

2.1.2 Cán cân d ch v . ụ

(cid:215) Cán cân d ch v bao g m các kho n thu, chi v v n t ề ậ ả ụ ể ồ ị ị i, du l ch, b o hi m, b u ư ả ụ ạ ộ ị i c trú ngoài n i c trú trong n c v i ng c. ả chính vi n thông, hàng không, ngân hàng, thông tin, xây d ng và các ho t đ ng d ch v khác gi a ng ườ ư ướ ớ ườ ư ự ướ ễ ữ

(cid:215) T ng t ự ư ấ ẩ ị ươ ạ ặ ụ ị ấ ạ ệ ẩ ị ụ ẩ ị ụ nh h t , nên khi h ch toán BOP th ng d . Ng ệ ư , nên nó thâm h t. Các nhân t ngo i t ố ả gi ng nh các y u t ư ố nh xu t kh u hàng hóa, xu t kh u d ch v làm phát sinh cung ngo i ạ ẩ ấ ầ i, nh p kh u d ch v làm phát sinh c u c l ụ ậ ượ ạ ng lên giá tr xu t nh p kh u d ch v cũng ưở ậ ng lên giá tr xu t nh p kh u hàng hóa. ấ nh h ị ế ố ả ưở ậ ẩ

2.1.3 Cán cân thu nh p.ậ Cán cân thu nh p bao g m:

ậ ồ

(cid:215) i lao đ ng: là các kho n ti n l Thu nh p c a ng ậ ả ộ ệ ậ ậ ng, ti n th ưở ề ươ ề i không c trú tr cho ng ư ườ ư ả i lao đ ng bao g m: s l ồ ng và các i c trú và ố ượ ng ườ ộ ng c a nh ng ng ườ ậ ủ c ngoài. i lao đ ng ườ ủ kho n thu nh p khác b ng ti n, hi n v t do ng ề ả ằ i. Các nhân t c l ng nh h ưở ố ả ượ ạ và ch t l ữ ủ ấ ượ ng đ n thu nh p c a ng n ở ướ ế ộ ườ

(cid:215) Thu nh p v đ u t ậ ế ả i nhu n đ u tr c ti p, lãi t ự ầ i c trú trong n có giá và các lãi đ n h n tr c a các kho n vay gi a ng ườ ư l ừ ợ ả ả ủ ậ ữ ừ ầ ư đ u t c và ướ : là các kho n thu t ề ầ ư ạ ế c ngoài. i c trú gi y t ng n ở ướ ấ ờ ườ ư

2.1.4 Cán cân chuy n giao vãng lai 1 chi u.

Trang 6

(cid:215) ố ạ ự ề c v i ng ớ Cán cân chuy n giao vãng lai m t chi u ph n ánh s phân ph i l ộ ể i c trú trong n ướ ườ ư ườ ư ả ạ ệ ậ i thu nh p ả c. Các kho n thu làm phát sinh ướ ng ch y u . Nhân t ủ ế và các kho n chi làm phát sinh c u ngo i t ạ ệ ườ i ả ả nh h ố ả t, tình c m và m i quan h gi a ng ố ưở ệ ữ ể ề ố c. i c trú ngoài n c a ng ủ cung ngo i t ầ lên cán cân chuy n giao vãng lai 1 chi u là lòng t c trú trong và ngoài n ướ ư

2.2 Cán cân tài kho n v n.

(cid:215) ộ ộ ủ ậ ộ ố Cán cân v n là m t b ph n cán cân thanh toán c a m t qu c gia, nó ghi l ả ự ữ ả ả i t ạ ấ t ườ ư i c i c trú ngoài n c. c nh ng giao d ch v v n và tài s n (g m tài s n th c và tài s n tài chính) gi a ng ồ ả ữ trú trong n ướ ố ề ố ườ ư ị c v i ng ướ ớ

(cid:215) Bao g m:ồ

- Cán cân v n dài h n ạ ố

- Cán cân v n ng n h n ạ ố ắ

- Chuy n giao v n 1 chi u. ể ề ố

B. Th c tr ng cán cân tài kho n vãng lai c a Vi

t Nam.

ạ ự ề ạ ỉ ứ ủ t Nam t ả ạ t Nam, đ có th th y rõ h n nh ng bi n đ ng cũng nh ơ ủ ể ấ ệ i th c tr ng v cán cân Trong ph m vi bài nghiên c u c a nhóm chúng tôi. Ch xin đ c p t ề ậ ớ t Nam đã h i nh p sâu năm 2005 - 2010, giai đo n mà Vi tài kho n vãng lai c a Vi ậ ộ ệ ạ ừ i. Sau đây là th c tr ng c a cán cân vãng lai, thành ph n ch ch t r ng vào n n kinh t ủ ố ầ ề ộ trong cán cân thanh toán c a Vi ư ữ ế c a Vi nguyên nhân c a nh ng bi n đ ng đó đ i v i cán cân thanh toán qu c t ố ế ủ ộ ệ ủ th gi ế ế ớ ủ ế ự ể ố ớ ộ t Nam. ệ ữ ủ

1. Tình tr ng thâm h t cán cân tài kho n vãng lai (Current Account – CA).

1.1. Giai đo n t

năm 2005-2007

ạ ừ

(cid:215) ệ ườ i c i cách, m c a n n kinh t ố ả th gi ế ế ớ , Vi ệ đ i ngo i c a Vi ế ố c m r ng và các giao d ch kinh t qu c t ế ở ử ề i. Các ho t đ ng kinh t ạ ộ ế ị ụ ệ ộ t Nam đã h i nh p m t ậ ộ t Nam ạ ủ ệ đã tăng lên m t cách nhanh ộ ố ế t Nam b thâm h t, tuy ủ ị m c an toàn. Th c hi n đ ng l ự cách sâu r ng vào n n kinh t ề ộ ngày càng đ ở ộ ượ năm 2005-2007, cán cân vãng lai c a Vi chóng. Trong giai đo n t ạ ừ nhiên m c đ thâm h t ch a nhi u và nhìn chung v n ư ụ ẫ ở ứ ứ ộ ề

B ng 1. Cán cân vãng lai c a Vi t Nam trong giai đo n t 2005-2007 ủ ả ệ ạ ừ

Trang 7

Năm 2005 2006 2007

-479 -164 -6992 Cán cân vãng lai

%GDP 0,9 0,3 9,8

(Đ n v : Tri u USD) Ngu n: IMF ệ ơ ồ ị

ả ứ ố ệ ụ ồ

-

ướ ụ ỷ ụ ể ấ ứ ệ ớ ng thâm h t cán ỷ t năm 2007 v i m c thâm h t k l c 6,992 t t quá m c an toàn 5%. Nguyên nhân ch y u do ng đ ủ ế ứ nh ng quý cu i năm 2007. Căn c vào b ng s li u và bi u đ trên, ta có th th y xu h ể cân vãng lai trong năm 2005-2007, đ c bi ặ ng v i 9,8% GDP, v USD t ượ ớ ươ ươ l m phát trong n ệ ướ ắ ầ ạ c b t đ u có d u hi u tăng cao t ấ ừ ữ ố

ạ ừ

1.2. Giai đo n t B ng 2: Cán cân vãng lai c a Vi

năm 2008-2010

năm 2008 - 2010. t Nam t ủ

ừ ệ ả

Trang 8

Năm 2008 2009 2010

CA -11100 -8000 -10600

%GDP 10,3 7,3 10,5

(Đ n v : Tri u USD) Ngu n: IMF ệ ơ ồ ị

(cid:215) ộ ả ố ắ ủ ả ộ ộ t c các n n kinh t , các th tr ủ ộ ạ ộ ưở ỉ ủ ế ề ủ ầ ế ờ ố ọ ng, trong đó có Vi t Nam. Cu c kh ng ho ng tài chính b t ngu n t M vào cu i năm 2007 đã lan nhanh ồ ừ ỹ ng sâu r ng.. Các tác đ ng c a cu c kh ng ho ng trên lan tràn trên di n r ng, và nh h ủ ệ ộ ả ị ườ ng không ch trong ho t đ ng c a các ngân hàng, mà t ấ ả b ị c vào th i kì suy thoái nghiêm tr ng, cán cân vãng lai c a h u h t các qu c gia đ u b ướ ề nh h ả ưở ệ

(cid:215) Theo s li u c tính c a IMF, trong năm 2008 cán cân vãng lai c a Vi ố ệ ướ ủ ng 10,3 % GDP, v t ng ệ ầ ươ ưỡ ượ ệ ụ ề ụ ố ệ ậ ự ủ ụ ệ ố t Nam ủ ng đ thâm h t 11.100 tri u USD, t ng an toàn 2 l n, cao ươ h n nhi u so v i con s cao k l c c a thâm h t cán cân vãng lai 2007 (6,992 tri u USD), ỉ ụ ủ ơ ớ t Nam đã th t s đáng t c nh ng con s này cho th y thâm h t cán cân vãng lai c a Vi t ấ ữ ấ ả báo đ ng. ộ

(cid:215) Sang năm 2009, 2010, thâm h t cán cân vãng lai tuy có gi m nh ng v n ẫ ở ứ m c ư ụ ả cao, l n l t là 8 t USD chi m 7,3 % GDG và 10,6 t USD chi m 8.34% GDP. ầ ượ ỷ ế ỷ ế

Trang 9

(cid:215) ả ự ủ ả ự Vi i t ế ớ ớ ề ế ệ ạ ng tiêu c c c a kh ng ho ng kinh t ướ ế ủ ầ c tăng cao trong nh ng tháng đ u ữ ưở ữ t Nam, l m phát trong n i tăng cao… Nguyên nhân tr c ti p do nh ng nh h ế i n n kinh t th gi năm 2008, giá xăng d u trên th gi ầ ế ớ

(cid:215) Đ th y rõ h n m c đ nghiêm tr ng c a thâm h t cán cân vãng lai c a Vi ụ ủ ơ ệ t ể ấ Nam, chúng tôi s so sánh Vi ẽ ủ ứ ộ t Nam v i m t s qu c gia trong khu v c. ố ệ ọ ộ ố ự ớ

D a trên s li u nh đã th y, chúng tôi có m t s nh n đ nh nh sau: ộ ố ư ư ự ấ ậ ị

t Nam thu c trong m t s ít các n c (Vi ướ ệ ệ t Nam, n Đ và Ấ ộ ố ệ - Trong năm 2010 Vi ộ Myanma) có thâm h t cán cân vãng lai trong khu v c Đông Á và Đông Nam Á; ộ ố ự ụ

ứ ủ ụ ả ộ ố ơ ứ ơ t Nam cao h n h n các qu c gia ẳ ệ ậ c coi là có th ch p nh n ể ứ ượ ấ c (m c an toàn).

- M c đ thâm h t tài kho n vãng lai c a Vi khác, chi m 8,34% GDP, cao h n m c 5% GDP – m c đ đ ượ

ế ứ

các n Ở ự ề

-

c láng gi ng trong khu v c nh Thái Lan, Phillipine, Indonesia, ướ ư c này luôn đ t th ng d tài kho n vãng lai. Malaysia, Trung Qu c… cho th y các n ố ướ ư ả ặ ạ ấ

Trang 10

ố ệ ủ ủ ả ặ th gi ế ế ớ ặ ẫ ướ ủ ề ớ ư ấ ứ ặ ỉ ặ ứ m c 8,34%. t Nam l i i ch a thoát kh i kh ng ho ng, Theo s li u c a IMF, năm 2010 m c dù kinh t ỏ ư c so v i GDP v n th ng d : Thái Lan, Philipines, Trung cán cân vãng lai c a nhi u n ư Qu c đ u có m c th ng d kho ng 5% GDP; Malaysia có m c th ng d x p x 15%. ả ư i, thâm h t cán cân vãng lai c a Vi Ng ệ ố ề c l ượ ạ ạ ở ứ ụ ủ

(cid:215) ệ c trong khu v c, khi so sánh tài ậ ươ ng ự ấ ạ ủ ế ớ t Nam v i các n Bên c nh vi c so sánh Vi ệ ớ t Nam v i các n n kinh t ề ệ v th c tr ng thâm h t cán cân vãng lai c a Vi ụ kho n vãng lai c a Vi ả t ự ề ự ướ m i n i cũng cho th y k t lu n t ế ớ ổ t Nam. ệ ủ ạ

ừ ự ụ ạ ả ị t Nam v n d n đ u v quy mô thâm h t. ấ kho n vãng lai, nh ng Vi ệ

- T hình cho th y tuy nhi u n ướ ẫ

c cũng ph i ch u đ ng tình tr ng thâm h t tài ụ ầ ề ẫ ư ề ả

m i n i ch y u n m d ụ ả ướ i ằ ng đó. ề m c 5% c a GDP trong khi m c thâm h t c a Vi ệ

- Thâm h t tài kho n vãng lai c a các n n kinh t ứ

ế ớ ổ t Nam luôn cao h n ng ơ ủ ụ ủ ủ ế ưỡ ủ ứ

Trang 11

2. Tác đ ng.ộ

(cid:215) ậ ự ặ ả vĩ mô và c c u kinh t ấ ơ ấ ỉ ở ườ ế ế ấ ệ ề ấ ạ ng. hàm ý x u mà ch tr nên x u trong t ng tr đ nh. Có th nói trong đi u ki n m t n n kinh t ị hay th ng d th ạ ặ Th c ra nh p siêu ho c/và thâm h t tài kho n vãng lai không hoàn toàn mang ụ ấ nh t ng h p kinh t ợ m , vi c xu t hi n tình tr ng thâm h t ụ ệ ệ ế ở ng m i (và tài kho n vãng lai) là hoàn toàn bình th ườ ừ ộ ề ả ể ư ươ

(cid:215) ệ ườ ng h p c a Vi ợ ủ ượ ở Xét đ n tr ế ữ ư ừ ể ả ố ự ữ ượ ặ ậ ớ ữ ả ề ấ ả ườ ủ ề ế ả ấ ợ đ n b i nh ng lu ng chuy n giao và th ng d t ồ ồ ặ và FDI tăng khá đ u đ n song do l ng nh p siêu l n nên d tr ngo i h i c a Vi ạ ố ủ ề trong năm 2010 đã gi m đi nhi u. D tr ngo i h i ít đã d y lên lo ng i khó gi ạ ấ ự ữ ti n n u tr toán khi thâm h t tài kho n vãng lai quá tr m tr ng. ả c tài tr khá đ u t Nam, tài kho n vãng lai qua đ ề ợ ả ố tài kho n v n. M c dù ngu n ki u h i ề ặ ặ t Nam ệ ồ giá đ ng ng h p x u nh t x y ra: ti n đ ng m t giá do kh ng ho ng cán cân thanh ấ ụ ạ ố ồ ọ ề ầ

(cid:215) ạ ự ớ ỉ ơ ừ ứ ả ạ ư ướ ả ợ ỷ USD. Đi u này khi n ch s d tr ớ ổ ắ ạ ợ ắ ỉ ố ự ữ ữ ớ ế ạ ả t Nam tăng đáng k trong năm 2009 là c ngoài c a Vi Bên c nh đó, n n ể ủ ệ ợ ướ i 40,8% c IMF d báo tăng lên t USD, m c đ n đ USD và 2010 là 32,5 t ứ ộ ợ ượ ỷ m c ch h n 33% năm 2008. Giá tr các kho n n ng n h n đang tăng ắ ợ ị USD thì sang 2010, n ng n h n i 0.1 t ạ ngo i h i so v i t ng d n ng n h n c a ủ ư ợ ạ ố ả t Nam cũng s t gi m m nh. V i nh ng ch s cho th y tình tr ng n và thanh kho n ợ ạ ả ộ t Nam s khó có th tr n , h qu m t ể ả ợ ệ ỉ ố ệ ấ ẽ ạ ấ 27,929 t ỷ vào năm 2010 t d n, n u nh năm 2009, các kho n n này là d ế ầ là 0.4 t ề ỷ Vi ụ ệ x u đi, m t khi đ ng ti n m t giá m nh thì Vi ề ồ ấ kh ng ho ng n là không tránh kh i. ợ ỏ

ộ ả http://vneconomy.vn/2010072301101296P0C6/no-nuoc-ngoai-cua-viet-nam-nhung- ủ (Ngu n: ồ con-so-moi-nhat.htm)

(cid:215) ậ ụ ữ ề ồ ặ ự ố ừ ư ng h p thâm h t th ắ ợ ẫ ả ả ươ ợ ư ề Nh p siêu tăng nhanh và dù ti m năng nh ng ngu n bù đ p thâm h t nh ki u ODA, FDI, hay các kho n vay n v n còn nh ng trong ả ng m i ti p t c x u đi thì kh năng x y ra kh ng ho ng cán ủ ả ả ả ạ t c n ph i h n ế ầ ự ế ứ ấ ấ ặ ầ h i, th ng d trên tài kho n v n t ố tr ạ ế ụ ườ cân thanh toán là r t l n. Th c tr ng này đã đ t ra yêu c u h t s c c p thi ạ ch nh p siêu và c i thi n thâm h t cán cân vãng lai. ụ ụ ấ ớ ả ế ệ ậ

i pháp kh c ph c thâm h t cán cân vãng

C. Nguyên nhân và gi lai. 1. Nguyên nhân 1.1. Nh p siêu liên t c qua các năm. ậ

(cid:215) ả ậ Vi Nguyên nhân làm thâm h t cán cân tài kho n vãng lai là nh p siêu, do nh p ậ ề t Nam khi c nh p kh u và xu t kh u đ u ẩ ụ ụ ể ở ề ệ ẩ ẩ ậ ơ kh u nhi u h n xu t kh u, mà c th ấ tăng thì đó là do t c đ tăng xu t kh u không bù đ p đ ố ộ ả c t c đ gia tăng nh p kh u. ắ ượ ố ộ ấ ậ ẩ ẩ ấ ẩ

Trang 12

ố ấ ẩ ả ạ

-

ế ụ

ư c tăng lên t ẩ i 12,8 t USD. T c đ tăng tr ộ trong khi t c đ tăng tr ẩ ậ ộ ưở ố 1,15 t ng m i tăng t USD năm 2000 lên t thâm h t th ươ ỷ ạ t Nam đ t 72,19 t 2010 kim ng ch xu t kh u c a Vi ạ ệ ấ ạ USD, do v y thâm h t th th i tăng lên 84,81 t ậ ỷ ng xu t kh u trung bình c giai đo n 2000 – 2010 là 17,43% ưở ng nh p kh u là 18,42%; chính s chênh l ch này đã khi n cho ệ ự USD năm 2008. Năm i 18,028 t ừ ỷ ớ ồ USD nh ng nh p kh u cũng đ ng ậ ỷ ẩ ủ ng m i ớ ạ ướ ươ ụ ờ ỷ

(Ngu n: ồ http://www.depocen.org/ckfinder/userfiles/files/publications/Books/Bai%202_Tham %20hut%20tai%20khoan%20vang%20lai_nguyen%20nhan%20va%20giai %20phap_final.pdf)

t ki m và đ u t

. ầ ư

1.2. S m t cân đ i ti ố ế tăng cao

ự ấ 1.2.1. Đ u t

ầ ư

(cid:215) c a Vi ệ ờ ộ Trong th i gian qua đ u t ầ ư ủ ớ ỏ ể ủ t Nam đã tăng cao ch y u do tác đ ng c a ấ có th nói là n i l ng trong năm 2009 và s th t ch t nh ng không nh t ủ ế ặ ự ắ ư ề ệ chính sách ti n t quán trong năm 2010.

(cid:215) đ ấ ự ế ế ấ Trên th c t ầ ế c h ầ ư ượ ướ ủ ề ờ ươ ẩ ầ ầ ư ồ ế ờ ể ệ ẵ ệ ố ẽ ụ ữ ấ ứ ng t ấ ả ế ả ừ ng m i do đ u t ươ ụ ệ ạ ng h p này là không b n v ng, n ch a nhi u r i ro. , n u lãi su t th p thúc đ y đ u t ng vào s n xu t thì ấ ả s góp ph n gia tăng xu t kh u và đáp ng nhu c u hàng hóa c a n n kinh t ề , theo chi u ẩ ứ ấ ẽ h ng m i tài tr cho đ u t ng này thì thâm h t th trong th i gian đ u s giúp cho cán ạ ầ ẽ ợ ướ . Tuy nhiên c c i thi n và đ ng th i phát tri n kinh t cân vãng lai trong nh ng năm sau đ ượ ả ể v i m c lãi su t th p và d dàng trong vay v n s khi n doanh nghi p s n sàng chuy n ễ ớ vào tài s n, không tăng thêm năng su t lao vay s n xu t kinh doanh sang đ u t h ướ ấ ầ ư ầ ư đ ng cũng nh h tr cho vi c gia tăng xu t kh u, t ẩ ấ ộ trong tr ứ đó thâm h t th ừ ề ủ ấ ư ỗ ợ ợ ề ữ ườ ẩ

Trang 13

1.2.2. M c ti

ứ ế

t ki m th p ấ

(cid:215) Ti t ki m c a Vi t Nam trong th i gian qua đã gi m m nh. Nguyên nhân ch ế ệ ệ ạ ả ủ ệ ủ ố ủ

ủ t là sau tác đ ng c a gói kích c u y u là do tiêu dùng cu i cùng đã tăng đáng k , đ c bi ầ ế ả tiêu dùng. Khi chính ph tung ra gói kích c u h tr tiêu dùng v i vi c tr giá cho nhà s n ợ ầ xu t và các hình th c tín d ng kích thích ng tiêu dùng ườ ứ thì m c ti cu i cùng trong t ng c u c a n n kinh t ộ ệ ạ ế ố c s gi m. t ki m trong n ờ ể ặ ớ ỗ ợ i dân tiêu dùng đ y m nh y u t ẩ ướ ẽ ả ứ ế ụ ầ ủ ề ấ ố ệ ế ổ

(cid:215) V thâm h t ngân sách: ụ ề

- Có th xem nguyên nhân gây ra thâm h t ngân sách cũng chính là nguyên nhân gây ra ụ

nh p siêu trong dài h n. ậ ạ

ố ầ chính: đó là do chính sách tài khóa không nh t quán và đ u ấ công tràn lan kém hi u qu .

- Nhìn chung có hai nhân t ệ

t ư ả

i pháp. 3. Gi ả i pháp gi m nh p siêu. 2.1. Gi ả

(cid:215) ể ả ươ ề ạ ỷ Gi ả ứ ạ i pháp đ gi m thâm h t th ể ồ ụ t Nam có th xu ng giá t ể ng m i là đi u ch nh t ỉ t ừ ừ giá linh ho t đi kèm ấ , không gây b t n m t ạ ấ ổ ệ ố v i gi m m c l m phát đ đ ng Vi ả ớ giá đ ng ti n. ồ ề

(cid:215) ầ ề ỉ ồ ỷ ệ ầ ạ ơ ỉ ữ ề ỗ giá cho đ ng b v i chính ộ ớ ụ t đ h tr cho m c ế ể ỗ ợ NHNN c n linh ho t h n n a trong đi u ch nh t ữ và m i khi đi u ch nh thì c n có nh ng can thi p c n thi ề ệ ầ giá đ t ra. ặ sách ti n t tiêu t ỷ

2.2. Gi

i pháp chung đ gi m đ u t

ể ả

. ầ ư

(cid:215) theo nh lý thuy t kinh t ế ế ể ư ầ ư ặ vĩ mô thì chính sách c n thi ướ ấ ặ ề ệ ế ạ ắ Đ có th gi m đ u t ể ả th t ch t. Tháng 11 năm 2010, Ngân hàng Nhà n ề ệ ắ 8% lên 9%, ra d u hi u cho m t giai đo n th t ch t ti n t ố ấ ấ ấ ữ ế ỉ ị ề ề ứ ng chính ph vào cu i tháng 2 kh ng đ nh h n chính sách ti n t ủ ướ ẳ ị ệ ấ ớ ủ ố ơ này là h p lý, có th giúp gi m nhu c u đ u t ặ ề ệ ể ả ợ c, tuy nhiên m t b ng lãi su t c a Vi ự ắ ặ ằ ậ ấ ủ ớ ả ạ ờ ự ặ ề ệ v n là chính sách ti n t ẫ lãi su t c b n t ấ ơ ả ừ vào tháng 2 và tháng 3 năm 2011, lãi su t tái chi t đ l ượ ượ l m phát c a th t ạ ch t trong năm 2011. S th t ch t ti n t ặ trong n c lãi su t m nh tay, do v y th i gian t ụ ki m ch l m phát nh m tăng kh năng th c hi n công c th t ch t ti n t ề su t nh m n n dòng đ u t ướ ắ ấ ế t ầ ứ c đã tăng m c , ti p theo ộ t kh u và lãi su t tái c p v n cũng l n ầ ế ế c tăng lên m c 12%, đi kèm v i nh ng đi u ch nh này là chi n d ch ki m ch th t ề ệ ắ ủ ầ ư ầ t Nam đã quá cao nên vi c s d ng công ệ ử ụ ệ i đòi h i ph i tích c c th c hi n các chính sách ệ ỏ ự thông qua lãi ụ ắ ự ệ ng m t cách hi u qu . ả ộ ướ ấ ế ạ ằ ằ ầ ư ệ

ả đúng h (Ngu n: ồ http://bimson.gov.vn/CT/Default.aspx?ctl=Article&aID=3002)

2.3. Gi

i pháp tăng ti

ế

t ki m. ệ

Trang 14

(cid:215) ể ứ ệ ế ộ ả ầ ậ m t cách h p lý, đi u này có th th c hi n đ ệ Đ có th gi m nh p siêu thì c n ph i d n nâng cao m c ti ế c thông qua vi c h n ch m t s ệ ề ạ ể ả ợ ằ ượ ặ ặ ỉ c có kh năng s n xu t. ề t ki m trong n n ế ộ ố kinh t kho n tiêu dùng b ng cách đánh thu đ i v i các m t hàng xa x và các m t hàng nh p ậ ả kh u mà trong trong n ẩ ầ ể ự ế ố ớ ấ ả ướ ả

(cid:215) ắ ề ể Đ có th kh c ph c v n đ thâm h t ngân sách thì chúng ta ch có th s ụ ể ồ ụ ặ ấ ả ứ ả ồ ớ ủ ề ể . Đ có th tăng ngu n thu thì c n tăng c ồ ả ầ ệ ố ế ế ằ ườ ế ệ ả ồ và chi th ể ử ỉ và chi tiêu d ng cách: tăng ngu n thu ho c gi m ngu n chi: t c là gi m b t m c đ u t ứ ầ ư ụ ng hi u qu thu chính ph trong n n kinh t ể ả ệ ả ngân sách c a ngành thu b ng cách th c hi n c i cách h th ng thu , tăng c ng kh ệ ườ ự ủ năng giám sát ho t đ ng thu và n p thu . Gi m ngu n chi thông qua vi c gi m các kho n ả ả ế ng xuyên ch a h p lý. đ u t ầ ư ạ ộ ườ ộ ư ợ

2.4. Gi

i pháp khác.

(cid:215) Tìm ki m thêm các dòng v n kh dĩ bù đ p trong ng n h n: ế ả ắ ắ ạ ố

c ngoài, đ c bi ạ ẩ ố t là FDI (trên c s th n tr ng ọ ạ i tác đ ng tiêu c c dài h n), ơ ở ậ ự ộ i ngân th c hi n các d án đã c p phép. ờ ả ệ ặ ng kém đ l ể ạ ự ấ

i thu hút ki u h i. ậ ợ ề ạ ố

- Đ y m nh thu hút dòng v n n ướ nh m tránh nguy c ti p nh n FDI ch t l ấ ượ ậ ơ ế ằ đ ng th i c i thi n t c đ gi ệ ự ệ ố ộ ả ồ - T o thu n l

(cid:215) n đ nh tâm lý nhà đ u t và tìm ki m các dòng v n trong ng n h n thông qua ắ ạ các đ nh ch tài chính và các kh i kinh t ị ế ầ ư ố ố , nh v y thì c n ph i: ả ế ư ậ ầ Ổ ị ế

truy n th ng : IMF, WB ợ ặ ẽ ớ ố ế ế ề ố ị

ọ ổ ỹ ự c cũng r t e ng i tác đ ng dây chuy n t ề ừ ổ ỡ ủ ấ ự ạ ể ộ ấ

- H p tác ch t ch v i các đ nh ch tài chính qu c t - Kêu g i, xây d ng, tri n khai Qu d phòng bình n trong ASEAN – Đông Á (các n đ v c a b t kỳ thành viên nào trong ướ khu v c)ự

2.5. Các bi n pháp dài h n ạ

(cid:215) ơ ấ ế ệ , phát tri n ngành công nghi p ể

ẩ ạ ể c đ thúc đ y xu t kh u. h tr trong n ẩ ướ ể ỗ ợ Đ y m nh quá trình d ch chuy n c c u kinh t ị ấ ẩ

(cid:215) Tăng hi u qu đ u t c a c kh i doanh nghi p ngoài qu c doanh l n DNNN. ả ầ ư ủ ả ệ ệ ẫ ố ố

C i thi n ch s ICOR. ỉ ố ệ ả

(cid:215) t c các doanh nghi p. Xây d ng sân ch i bình đ ng cho t ơ ự ẳ ấ ả ệ

(cid:215) ầ ư ụ ả ụ công: Đ t m c ặ

tiêu c t gi m thâm h t ngân sách thành chi n l ắ ả c dài h n. Gi m thâm h t ngân sách thông qua c t gi m chi tiêu, đ u t ả ế ượ ụ ắ ạ

Trang 15

D. K t lu n ế

(cid:215) ộ ế ữ ề ứ ụ ạ ấ ệ ụ ạ ụ ế ố ả ươ ng đ i và tuy t đ i. Thâm h t th ệ ố ả ề ươ ụ ọ ượ ng đ m i n i trên th gi ưỡ ế ớ ổ ủ ạ ố ờ ụ ụ t này trình bày nh ng phân tích v m c đ , nguyên nhân và gi i pháp ả t Nam. Tùy thu c vào tình hình kinh t vĩ mô ộ ệ ế ề ng tiêu c c đ n n n nh h ự ế ưở ự ng m i và tài kho n vãng lai ả ạ ứ ộ ng m i đã ươ ạ ề c trong khu v c và các n n ự t ng m i và cán cân vãng lai c a Vi ệ ơ ấ ng m i ngày càng tăng là do c c u , thâm h t ngân sách chính ph , và ủ ớ ươ ươ ầ ư ụ ệ ế ấ ố Bài vi đ i v i tình tr ng thâm h t vãng lai c a Vi ạ ố ớ ủ mà thâm h t th ng m i là d u hi u tích c c hay là y u t ươ . Trong giai đo n 2005 - 2010, m c đ thâm h t th kinh t ế c a Vi t nam là nghiêm tr ng c v t ệ ủ c coi là an toàn, đ ng th i so v i các n t quá ng v ướ ồ ượ kinh t i, tình tr ng thâm h t th ạ ế ớ nam là cao. Nguyên nhân chính d n đ n thâm h t th ạ ế kinh t t ki m và đ u t vi c s d ng ch a hi u qu c a các dòng v n n c ngoài. ẫ , m t cân đ i vĩ mô gi a ti ệ ế ệ ử ụ ữ ả ủ ố ướ ư

(cid:215) ớ ơ ở ạ ủ ư ắ ả ế ạ ắ ệ ề ủ ế ủ ế ặ ạ giá linh ho t, tìm ki m và s ạ ề ả ạ ầ ộ ệ ậ ư t Nam nên s d ng các công c tr c ti p c a chính sách th ụ ự ả ụ th t ch t, th c hi n chính sách t ỷ ệ ắ ướ ả ể ợ ệ ế ả ấ c ngoài. Trên c s đó, cùng v i vi c xem xét các chính sách chính ph đ a ra trong th i ờ ệ i pháp h n ch nh p siêu trong c ng n h n và dài gian qua, chúng tôi đã đ a ra các gi ả ng h n. V ng n h n Vi ươ ạ ế ử ụ ạ m i đ h n ch thâm h t cán cân vãng lai làm kh ng ho ng cán cân thanh toán, cùng v i ớ ạ ể ạ ử đó là chính sách ti n t ự ệ ề ệ ắ c m t cách hi u qu . V dài h n c n tích c c d ng các ngu n v n ng n h n ngoài n ự ố ồ ụ ỗ ợ c t gi m đ u t ầ ư ả ắ nh m xây d ng c c u h p lý cho n n kinh t , nâng cao hi u qu s n xu t và kh năng ả ả ự ằ h p th công ngh t ấ công, gi m thâm h t ngân sách, phát tri n các ngành công nghi p h tr ơ ấ ệ ừ ụ ề các ngu n v n n ố ướ ồ ụ

(cid:215) ể ả ng t ệ ể ớ ế i ích đó nh m gi ệ ỏ ệ quy t. Đi u này có th nh h i c a các nhóm l i quy n l ợ ề ợ ủ chính ph c n ph i cân nh c sao cho hài hòa nh ng l ằ ữ ắ t đ các bi n pháp này đòi h i chính ph ph i kiên ủ i ích khác nhau song ề Đ có th th c hi n tri ể ự ưở ể ả ề ủ ầ i quy t v n đ ế ấ ả ả ợ

Trang 16

i n đ nh vĩ mô cho n n kinh t t Nam h ng t i m t giai đo n phát ấ ạ ổ ề ị Vi ế ệ ướ ớ ạ ộ nh p siêu, l y l tri n b n v ng ./. ề ữ ậ ể

Trang 17