Công ngh c c v a ra đ i và áp d ng t ữ
ạ
ậ
ả
ờ
ụ ả t ki m, ít ô nhi m, g n nh … đ c bi
ệ ọ ể
ẹ
ệ
ế
ệ
ễ
ọ
ệ
ằ
ng hoàn toàn b ng đi n toán nên có đ chính xác, ch t l ả ế
i Nh t B n kho ng 30 năm, cùng v i ớ t ki m tra ể ng cao. Nên c áp d ng ượ
ữ
ụ
ữ
ộ ệ ọ c Đông Nam Á khác.
ệ ọ i Nh t B n và các n
nh ng u đi m : thi công nhanh, ti ư ữ ặ ch t l ấ ượ ấ ượ hi n nay công ngh c c v a và chùm công ngh c c v a c i ti n đ ệ ph bi n t ổ ế ạ
ậ ả
ướ
Nh÷ng yªu cÇu kü thuËt vÒ kh¶o s¸t - thÝ nghiÖm, thiÕt kÕ, thi c«ng vµ
M t s Công ty đã c nhân viên sang Nh t đào t o công ngh : v n hành thi
ử
ệ
ng…CNCV đã áp d ng và thi công t
t k c c, qu n lý ch t l ả
ấ ượ
ạ ụ
thi Giang, Nha Trang, Vũng Tàu, Đà N ng ….. :
ẵ
nghiÖm thu trô ®Êt xi m¨ng dïng ®Ó xö lý - gia cè nÒn ®Êt yÕu trong x©y dùng nhµ vµ c«ng tr×nh cã t¶i träng nhÑ, khèi ®¾p, còng nh trong æn ®Þnh m¸i dèc...theo TCXDVN 385 : 2006 (S tab iliz atio n o f S o ft S o il b y the S o il Ce m e nt Co lum n Me tho d ) t b , ậ ộ ố ế ị ậ i TP HCM, H u ậ ạ ế ế ọ
Gi
i thi u chung
ớ
ệ
C c XMĐ là m t trong nh ng gi ả ộ ng đ i r ng rãi nh : ư
i pháp x lý n n đ t y u v i kh năng ữ ấ ế ử ề ả ớ
ậ
ự
ử ổ
ố ố
ườ
ắ
ng, m c u d n.....
ố ộ ố ươ ng hào ch ng th m cho đê đ p, ấ
ượ ườ ẫ
ố ầ
ế
u đi m ể ả
ợ
ạ ấ ế
ừ
cát thô cho đ n bùn y u), ế ế c ướ
ậ
ệ
i pháp x lý
ả ệ i hi u qu kinh t ả
ư ạ
c c trong đi u ki n n n ng p sâu trong n ề ng ch t h p, ườ rõ r t so v i các gi ệ
ề ậ ẹ ớ
ử
ả
ư kh năng x lý sâu (đ n 50m), ử thích h p v i các lo i đ t y u (t ớ thi công đ ượ ệ thi công đi u ki n hi n tr ề =>đ a l ế ệ khác.
ọ ng d ng t ụ ứ Làm t ườ gia c n n móng cho các công trình xây d ng, ố ề s a ch a th m mang c ng và đáy c ng, ấ ữ ố n đ nh t t mái d c, ng ch n, ch ng tr ố ị gia c đ t y u xung quanh đ ng h m, ầ ố ấ ế gia c n n đ ườ ố ề
ằ
ố ề
Quá trình nén ch t c h c ặ ơ ọ Gia c n n b ng c c cát - xi măng - vôi ọ ộ ượ
t b chuyên d ng đ a m t l ụ
ng v t li u vào ậ ệ
ọ
ư ợ
ỗ
ế ị ấ ướ ạ ậ ệ
ẽ
h ng trong đ t làm cho đ l ấ i, k t qu là đ t n n đ
ế ạ
ượ
i d ng c c h n h p cát - xi măng - vôi. ng v t li u cát, xi măng và vôi này s chi m ch ỗ ỗ ổ ạ ấ ắ ộ
ộ ỗ ỗ ấ ề ầ
Dùng thi n n đ t d ề L ế ượ r ng gi m đi, các các l ả c nén ch t. h t đ t s p x p l ặ ả Xét m t kh i đ t có th tích ban đ u Vo , th tích h t ố ấ ạ ể r ng ban đ u Vro, ta có: r n Vho , th tích l ầ ể ắ
ế ể ỗ ỗ Vo = Vho + Vro
Quá trình nén ch t c h c
ặ ơ ọ
Sau khi gia c , th tích kh i đ t s là V, th tích h t r n là Vh, th tích l
ố ấ ẽ ạ ắ ể ể ể ố ỗ
V = Vh + Vr ự
r ng Vr : ỗ
Nh v y, s thay đ i th tích kh i đ t là: ổ
ư ậ ố ấ
Th tích các h t r n đ ạ ắ là Vho = Vh , do đó:
DV = Vro - Vr DV = DVr (4)
c coi nh không đ i trong quá trình gia c , nghĩa ể DV = Vo – V = (Vho + Vro) - (Vh + Vr) ổ ượ ư ể ố
Bi u th c (4) cho th y: ể
S ự thay đ i th tích kh i đ t khi gia c chính ổ là s thay đ i th tích l r ng trong kh i đ t. ổ
ố ố ấ
ố ấ ỗ ỗ
ự
ể
ể ứ ấ
ố ế
Quá trình c k t th m Ngoài tác d ng nén ch t đ t, c c xi măng đ t còn có ặ ấ
ấ ọ
ụ
ấ
ấ ề
c đ a vào n n d
tác d ng ụ làm tăng nhanh quá trình c k t c a đ t n n. Do c c xi măng đ t đ ướ ạ ấ ượ
ố ế ủ ư
ọ
ề ướ
i d ng khô nên c trong đ t n n đ ể ấ ề
ợ
ẽ
ữ
h n h p cát - xi măng – vôi s hút n ỗ t o ra v a xi măng, ạ ế
sau đó bi n thành đá xi măng. Quá trình t o v a xi măng làm t n th t m t l
ng n
ạ
ộ ượ
ướ
ổ
ủ
ấ
ố ế ủ
ề
ả
ế
ề
ấ
ố
c gia c xong, toàn b c c xi măng đ t tr thành m t
ấ ở
ộ
c ữ ấ l n ch a trong l h ng c a đ t, nghĩa là làm tăng nhanh ỗ ổ ứ ớ quá trình c k t c a n n đ t. Quá trình này x y ra ngay ấ sau khi b t đ u gia c và kéo dài cho đ n khi n n đ t ắ ầ đ ộ ọ ố lo i bê tông .
ượ ạ
ứ ạ
ổ
ắ
ắ
ờ
ờ
ờ ư
ư
ờ ế i nh ng ch a có c ỷ
ẻ ắ
ộ
Quá trình bi n đ i hoá lý ổ ế Đây là quá trình bi n đ i hoá lý ph c t p, chia làm hai th i kỳ: ế th i kỳ ninh k t và th i kỳ r n ch c. Trong th i kỳ ninh k t, v a ữ ng xi măng m t d n tính d o và đ c d n l ầ ạ ườ ặ đ . Trong th i kỳ r n ch c, ch y u x y ra quá trình thu hoá ả ủ ế ắ các thành ph n khoáng v t c a clinke, g m
ế ấ ầ ờ ầ
ậ ủ
ồ
silicat tricalcit 3CaO.SiO2, silicat bicalcit 2CaO.SiO2, aluminat tricalcit 3CaO.Al2O3, fero-aluminat tetracalcit 4CaO.Al2O3Fe2O3:
3CaO.SiO2 + nH2O ═> Ca(OH)2 + 2CaO.SiO2(n-1)H2O. 2CaO.SiO2 + mH2O ═> 2CaO.SiO2mH2O. 3CaO.Al2O3 + 6H2O ═> 3CaO.Al2O3.6H2O. 4CaO.Al2O3Fe2O3 + nH2O ═> 3CaO.Al2O3.6H2O +CaO.Fe2O3.mH2O
ộ ủ ọ
ườ
ứ
ng đ c a c c gia c ố ấ ề ứ
ắ ủ ấ ế ọ
Quá trình gia tăng c và s c kháng c t c a đ t n n ắ ủ Khi gia c n n đ t y u b ng c c XMĐ, s c kháng c t c a c c xi măng ằ ọ i tr ng ngoài xác đ nh ủ ả ọ
ố ề i tác d ng c a t ụ ị
ﺡ = σ tgφ,
v i ớ φ là góc ma sát trong c a đ t.
ủ
ấ
ộ
Khi tr n thêm xi măng và vôi vào cát, do hình thành liên k t xi măng - vôi trong c c nên kh năng ch u l c nén và l c c t c a c c gia c tăng lên đáng k . ự ọ
ắ ủ
ế ố
ị ự
ể
ả
ọ
Lúc đó, s c kháng c t c a c c XMĐ xác đ nh theo bi u th c ứ
ắ ủ
ứ
ể
ọ
ị
ﺡ = σ tgφ + Cxm ,
c t o nên b i liên k t xi măng - vôi.
v i Cxm là l c dính đ ớ
ự
ượ ạ
ế
ở
ị
ị
ế ị ở
ờ
Giá tr Cxm có th xác đ nh đ ể ư ậ
trong ỗ
c nh thí nghi m c t các m u ch b ệ ắ ộ ề ớ ộ
ượ ớ ọ ủ
ẫ ờ ự ự
ọ
ng xi măng và vôi trong h n h p
ọ ộ
ụ
ỗ
phòng. Nh v y, khác v i c c XMĐ có đ b n l n nh l c dính trong h n h p ợ t o c c tăng lên. Đ b n c a c c XMĐ ph thu c vào l c dính trong liên k t ụ ế ộ ề ạ xi măng - vôi, nghĩa là ph thu c vào hàm l ợ ượ t o c c. ạ
ọ
đ t d ấ theo đ nh lu t Coulomb ậ ướ ị
CÁC CÔNG NGH KHOAN PH T Ệ
Ụ
a. Khoan ph t truy n th ng:
ụ
ề
ố
Khoan ph t truy n th ng (còn đ
c g i là khoan
ố
ượ
ọ
ụ
ụ
ị
ề ph t có nút b t). M c tiêu c a ph
ủ ự
ụ ữ ươ ặ ng pháp là s d ng áp l c ph t đ ép ầ ỗ ỗ
ủ ẽ ỗ ử ụ ấ ứ ẻ ầ
ổ ế
ề
ể
PP này s d ng khá ph bi n trong khoan ph t ụ n n đá n t n , quy trình thi công và ki m tra đã khá hoàn ch nh.
ữ ề ụ ữ ể ấ ậ
c
ướ
ự
ế
ấ
c có áp thì không ki m soát ng nào.
c dòng v a s đi theo h
V i đ t cát m n ho c đ t bùn y u, m c n ặ ng m cao ho c n ể ướ đ ẽ
ớ ấ ầ ượ
ị ặ ữ
ướ
ụ ể r ng v a xi măng (ho c ximăng – sét) l p đ y các l trong các k r ng c a n n đá n t n . G n đây, đã có nh ng c i ti n đ ph t v a cho công trình đ t (đ p đ t, ấ ả ế thân đê, ... ). ử ụ ứ ẻ ỉ
S đ Khoan ph t truy n th ng ụ
ơ ồ
ề
ố
ụ ể
ấ
ử ụ
ụ
ữ
b. Khoan ph t ki u ép đ t : ụ ể ữ
Khoan ph t ki u ép đ t là bi n pháp s d ng v a ph t ệ có áp l c, ép v a chi m ch c a đ t. ỗ ủ
ấ ế
ự
ấ
ẩ
ụ
ẩ
ấ
ườ ỏ ể ữ
ữ ự
ự
ị ậ ệ
ấ c. Khoan ph t th m th u Khoan ph t th m th u là bi n pháp ép v a (th ng là ệ ụ hoá ch t ho c ximăng c c m n) v i áp l c nh đ v a ớ t r ng. Do v t li u s d ng có giá thành ử ụ ự cao nên ph
ỗ ỗ ng pháp này ít áp d ng.
ặ ấ đi vào các l ươ
ụ
i sâu t o
ớ ấ ạ
ỗ ướ
ạ c g i là công ngh tr n sâu (Deep
i ch - d ệ ộ
ượ
ọ
ọ
d. Khoan ph t cao áp (Jet – grouting) ụ Công ngh tr n xi măng v i đ t t ệ ộ ra c c XMĐ đ Mixing-DM).
Công ngh thi công c c XMĐ
ệ
ọ
ệ
ổ ế
ệ
Hi n nay ph bi n hai công ngh thi công c c XMĐ là: Công ngh tr n khô (Dry Mixing) và Công ngh tr n
t (Wet Mixing).
ọ ệ ộ ướ
ệ ộ
+ Công ngh tr n khô (Dry Mixing):
ệ ộ
ử ụ
ầ
ắ
Công ngh này s d ng c n khoan có g n các cánh c t đ t, chúng c t đ t sau đó tr n đ t v i v a XM b m theo tr c khoan. ấ ớ ữ
ắ ấ ụ
ệ ắ ấ
ộ
ơ
+ Công ngh tr n
ệ ộ ướ
ự
ươ
t (hay còn g i là Jet-grouting): ắ
ạ
c áp l c. Khi thi công, tr
ự
ướ
ế
ướ ơ
ợ
ả
ả
ớ
ọ
ị
ọ ng pháp này d a vào nguyên lý c t nham th ch b ng dòng ằ c h t dùng máy khoan đ đ a ng ể ư ố i đ sâu ph i gia c (n c ớ ộ ố ướ ả vòi b m phun x phá v ỡ ơ ự i theo m t c s p x p l ộ ắ ng h t. Sau khi v a
ồ ẽ ượ có qui lu t gi a đ t và v a theo kh i l ấ
ự ấ ớ ự ẽ ộ ẫ ậ
ế ạ ạ
ố ượ
ủ ữ ữ
ữ
ữ i s thành c t XMĐ.
Ph n b m có vòi phun b ng h p kim vào t ằ + XM) v i áp l c kho ng 20 MPa t ừ t ng đ t. V i l c xung kích c a dòng phun và l c li tâm, tr ng ầ l c... s tr n l n dung d ch v a, r i s đ ự t l ỉ ệ c ng l ứ
ạ ẽ
ộ
Máy thi công c c XMĐ Máy đang thi công c c XMĐ
ọ
ọ
Đ u c c XMĐ chu n b thí nghi m
ọ
ệ
ầ
ẩ
ọ
ị
C c XMĐ dùng thay c c khoan nh i ồ Nha trang cho khách s n t
ọ nhân
ạ ư
ở
C c XMĐ dùng làm t
Vũng tàu
ọ
ườ
ng vây cho m t công trình ộ
ở
C c XMĐ dùng làm t
Vũng tàu
ọ
ườ
ng vây cho m t công trình ộ
ở
VI . TRÌNH T THI CÔNG C C XI MĂNG Đ T
Ọ
Ự
Ấ
ằ
ọ
Thi công c i t o n n đ t y u b ng c c XMĐ có th ể ấ ế theo các b
t b thi công vào v trí thi
ị
ị
Đ nh v và đ a thi ị Khoan h đ u phun tr n xu ng đáy kh i đ t c n gia
t k ế ế ố ấ ầ
ố
ả ạ ướ ư ạ ầ
ề c nh sau: ư ế ị ộ
cố
B t đ u quá trình khoan tr n và kéo d n đ u khoan
ầ
ầ
ộ
ắ ầ ế Đóng t
lên đ n mi ng l ỗ ệ t thi ế ị ắ
t b thi công và chuy n sang v trí m i. ớ
ể
ị
M T S L U Ý KHI THI T K VÀ THI CÔNG C C Ế
Ọ
Ế
Ộ Ố Ư XI MĂNG Đ TẤ
ng đ
ệ
ự
ượ
ườ
ế ế ọ thi ế
c d a trên ấ
t k c c XMĐ th ậ ộ ố
t do v y công tác thí nghi m là r t quan t ế
ệ ầ ư
ệ
r ng CPTU;
c l ướ ỗ ỗ
ự
ng xi
ố ế ợ
ượ
ể
ấ
ị
Do vi c thi nh ng gi ả ư tr ng. Sau đây là m t s thí nghi m c n l u ý khi thi ọ k :ế a.Thí nghi m xuyên tĩnh có đo áp l c n b.Thí nghi m nén c k t; c. Thí nghi m h n h p xi măng đ t (đ xác đ nh hàm l ố
i ch v i xi măng theo tiêu chu n
ệ ệ ệ ử ụ d.Thí nghi m c t cánh; ệ e. Thí nghi m tr n đ t t ệ
ấ ạ
ỗ ớ
ẩ
ỗ măng s d ng cho gia c ); ắ ộ c a Th y Đi n; ụ ủ
ể
M T S L U Ý KHI THI CÔNG C C XI MĂNG Đ T
Khi thi công ngoài hi n tr
Ộ Ố Ư Ọ Ấ
ng c n có m t s thí nghi m, đo và quan tr c ệ ườ ộ ố ệ ầ ắ
c so
ư
ắ ượ
ắ
ả
ẩ
ệ
ế
ứ
c ch p thu n là giá
ậ
ượ
ấ
ng v i k t qu phòng thí
ượ ng đ
ệ ng đ kháng c t c a c c t
ộ
ườ
ắ ủ
ng xi măng đ ớ ế
ươ
ả
ộ ộ
ng;
ự
ệ sánh v iớ k t qu thí nghi m trong phòng, giá tr hàm l ế ị ả tr sao cho c ọ ươ ị nghi m;ệ b.Thí nghi m nén ngang; ệ c. Thí nghi m nén tĩnh m t c t; ệ d.Thí nghi m đào c t; ộ ệ e. Thí nghi m ch t t i trên m t c t; ộ ộ ấ ả ệ i toàn ph n; f. Thí nghi m ch t t ầ ấ ả ệ g.Quan tr c đo lún trên hi n tr ườ ệ ắ h. Quan tr c đo áp l c n ắ ướ i. Quan tr c do đ lún theo đ sâu c a t ng đ t c a kh i gia c …… ắ
c trong kh i gia c ; ố ố ủ ầ
ấ ủ
ố
ố
ộ
ộ
D a trên các k t qu thí nghi m và quan tr c ng
nh sau: a.Thí nghi m xuyên c t tiêu chu n, k t qu thí nghi m s c kháng c t đ
t k và thi ự ắ ế ế
công đ ra nh ng bi n pháp c n thi ệ ầ i k s thi t cho vi c x lý n n móng công trình. ề ườ ỹ ư ử ệ ề ế ế ữ ả ệ
Thi
t b xe
ế ị Xe khoan ru tộ V t ị
ư
ả
ệ
ộ
ử ụ ặ
ệ
ề
ấ
ữ
ằ
ữ
ấ
Không nh nh ng công ngh ệ ữ khác CÔNG NGH C C V A r t Ệ Ọ Ữ ấ c s d ng r ng hi u qu và đ ượ rãi trong vi c làm ch t n n đ t b ng v a ximăng. Đây là quá trình t o ra nh ng c c trong đ t ọ b ng h n h p ximăng. ợ
ạ ỗ
ằ
ậ
ự
ữ ơ
ữ ư
ớ ấ ạ
ầ ợ
Ở
ấ ậ
ượ
Hãy nhìn vào hình trên : trong khi máy tr n v a đang v n hành, ộ c b m v i áp l c cao v a đ ượ lòng đ t b ng c n đ a vào ằ đó t o ra h n h p khoan quay. ỗ đ t, v a ximăng và n c. Nh ướ ữ ư c t o ra mà v y “c c v a” đ ạ ữ ọ không phá hu n n đ t, đ c g i ọ ượ ấ ỷ ề là : CÔNG NGH C C V A. Ệ Ọ Ữ
2
1. Xe bơm cement.
3
2. Silo chưá cement.
3. Thùng nước.
4. Bể trộn vữa.
1
5. Bơm vữa.
4,5
6
6. Máy khoan coc vưa.
̣ ̃
1
2
3
4
5
1)
2)
ể ắ ầ ữ
3)
4)
ặ ầ ừ ế
ắ
t . ừ ừ
ầ
5)
tâm c c đ b t đ u cho khoan. Đ t mũi khoan ọ ở C n khoan đi xu ng mang theo v a và ximăng. ố V a khoan v a b m v a vào. ơ ữ ừ Đ n đ sâu thi t k : ế ế ộ + Ng t dòng v a. ữ + Cho quay ng c l ượ ạ K t thúc quy trình c c v a n m l ọ
i và rút c n khoan lên t i trong đ t. ấ ạ
ữ
ế
ằ
ấ
ộ ẫ ữ
ậ ề
ấ ả ộ ọ
ự ữ
ị
ụ ọ
ặ
Trong CNCV, vi c ệ tr n l n sao cho đ t và v a ximăng hoà th t đ u vào nhau đóng m t vai trò r t quan tr ng, s ph n ng xúc tác gi a hai ứ này s nguyên t ẽ ố quy t đ nh đ c ng ộ ứ ế c a thân tr c c. Do ủ c đó, l i khoan đ ưỡ ượ t t k r t đ c bi thi ệ ế ế ấ và đ i c g i là “L ưỡ ọ ượ khoan TENO” (b ng ằ sáng ch Nh t B n) ế ậ ả
ộ
ộ
ể ắ ấ ướ
-Cánh đ ng : khi khoan cánh đ ng quay theo c n ầ khoan đ c t đ t d i mũi khoan và đi xu ng.ố
-Cánh tĩnh : trong khi Khoan cánh tĩnh đ ng ứ yên, có nhi m v gi ệ ụ ữ i khoan i l đ t ngay t ạ ưỡ đ ng yên.
ấ ứ
ưỡ
ễ ạ
ắ
i khoan.
i khoan quay cánh Khi l đ ng và cánh tĩnh k t h p ế ợ ộ xé nhuy n đ t và không ấ cho đât t o lõi quay theo l ưỡ
Lỗ phun vữa xi măng : trong phun s quay quá trình phun l ẽ ỗ theo mũi khoan phun đ u kh p ề c c.ọ
ể ể
ọ c g n m t thi ng c c trong quá trình thi công t b đi n toán cho ế ị ệ ắ ộ
Đ ki m soát ch t l ấ ượ thì máy khoan đ ượ phép ki m tra : ể • V n t c mũi khoan đi xu ng. ậ ố ố • V n t c mũi khoan đi lên. ậ ố • Chi u sâu c a mũi khoan. ủ ề • T c đ phun v a và l ng v a phun. ượ ữ ố ộ ữ
1.
Ấ ƯỢ
ồ
ọ
ề
ấ ạ
ẳ
ễ
ữ ặ ằ
ọ
ệ ạ
NG CAO: ộ ẫ ề ả ấ ầ
2.
Ộ
Ự
ể
ậ
3.
ể Ề
ả
ạ
ạ
i, vô h i cho n n c t ki m đ ệ
Ậ ả ắ
ệ ơ
ệ ấ
ế
ả
ề
ệ
4.
ạ ấ
ệ ọ
ượ
ề
ớ
ộ
CH T L Quá trình tr n l n đ u, đ ng nh t t o ra c c v a trong n n đ t ấ v i hi u qu r t cao. D dàng san ph ng m t b ng công trình, ớ làm s ch đ u c c. AN TOÀN LAO Đ NG TRONG XÂY D NG : Ít nguy hi m trong v n hành, gi m thi u lao đ ng. ộ ả NHANH CHÓNG ĐEM L I NHU N V CHO CÔNG TRÌNH : Ợ Hi u qu nhanh cùng v i vi c c i thi n đem l ề ớ ệ đ t, cho phép chu kỳ thi công ng n, đ n gi n và ti ượ nhi u nhiên li u. NG D NG KÉP : Ụ Ứ Công ngh c c v a đ ữ cát, sét có đ d o cao, đ t nhi u mùn.
c s d ng r ng rãi v i nhi u lo i đ t : ấ
ử ụ ề
ộ ẻ
5. Gi m thi u ti ng n và đ ch n đ ng. ồ
ộ
ộ
ể
ế
ả
ấ
ệ
ữ
ế
ề
ấ
ộ
ồ
c yêu c u c a khách hàng và nh h
ườ ủ
ưở
ầ
c yêu c u
ng gây nhi u ti ng n và ch n đ ng ng đ n môi ế ả ầ ả
ượ ớ
ượ
ữ
ả
V i nh ng công ngh thi công khác th ớ ng không đáp ng đ th ứ ườ ng xung quanh. So v i nh ng CN khác, CNCV b o đ m đ tr ườ này nên nó s n sàng đáp ng m i công trình ngày cũng nh đêm. ọ
ứ
ư
ẵ
ấ
ả
6. L
NG Đ T TH I R T ÍT.
ƯỢ
Ả Ấ
Ấ
ữ
ơ
ệ
ơ
ữ
Gi m thi u đ t th i ả ể CTXD là m t trong ộ nh ng đ c tr ng ư ặ h n h n c a CNCV ủ ẳ so v i các công ớ ngh khác. H n n a công ngh này ệ không d ng s ụ ử betonite cho nên khi thi công, công trình r t khô và s ch. ấ
ạ
n đ nh thành h đào.
ng vây đ xây d ng các công trình ng m. ầ
ộ ườ ố ề ố ể ấ ế ệ
ề
t c a mái d c, tri n d c. ố ố ượ ủ i c a đ t n n, b sông, bi n. ể ờ ẩ ấ ề ệ ồ ấ
th u m c n
C c ch u t
ng, nhà cao t ng. Ổ ị Làm t ự Gia c n n đ t y u đ gi m đ lún và lún l ch cho ể ả công trình. Tăng kh năng ch ng tr ả ố ng đ ch u t Tăng c ộ ườ ị ả ủ Ngăn s hóa m m đ ch ng lún, l ch, tr i đ t, th m ể ề ự ố c ng m. ầ ướ ự i c a nhà x ị ả ủ ấ ọ ưở ầ
ộ ộ
ề ệ
ả ầ ứ
ọ ồ ữ ể ơ
ấ ế ọ ả ử ụ ấ ả
ườ ế ộ ́
ủ ề ố ị
ả
ệ phát ộ các c n r t ấ ở
đang ố ậ
“CNCV” và các k t c u c c thu c d ng v a khác là m t ọ ạ ữ ế ấ chùm công ngh quý, m i đ i v i Vi t Nam đ x lý n n đ t y u, ể ử ệ ớ ố ớ c nh ng yêu c u c a công trình c c có kh năng đáp ng đ ủ ữ ượ nh i, c c đóng, hay c c cát. V i nh ng u đi m : đ n gi n, ư ớ ọ , không sinh ra đ t th i, không s d ng nhanh, s d ng ít v t t ậ ư ử ụ ng, it gây ti ng đ ng, không hóa ch t, không gây ô nhi m môi tr ấ ễ làm m t tính n đ nh c a n n đ t sau khi thi công, ít t n nhân ổ ấ ấ c xem là m t công ngh có tính hi u qu kinh công…Nó đ ệ ượ tri n. cao t ể ướ ế Chính vì v y chúng tôi mong mu n s đ a CNCV vào ẽ ư ng thi công và tăng hi u qu ả ụ ấ ượ ệ ằ
ph c v nh m nâng cao ch t l ụ kinh t .ế
- Công ty đ
ậ ộ
c thành l p vào ngày 20/2/1995, là m t trong nh ng ng ữ ị ườ ượ ầ ệ ọ ậ ồ
Công ty đ u tiên nh p công ngh c c khoan nh i vào th tr Vi t Nam, đã thi công nhi u công trình l n và hi u qu . ả ệ ề ệ ớ
- V i ph ớ ữ
ươ ứ
ệ ớ
ng châm không ng ng nghiên c u, tìm tòi, ng d ng ụ t Nam ng ứ ng xây d ng Vi ượ ệ ự c đ a vào th tr ị ườ ộ ầ ữ ư
nh ng công ngh m i phù h p v i th tr ị ườ ớ nên m t l n n a Công ngh C c V a đã đ ữ V êt Nam thông qua Công ty H u L c. ừ ợ ệ ọ ữ ộ ị
ộ ữ ớ ộ ậ ả ơ
ậ ớ ộ ệ
ề ượ t b , thi ị ậ ề ữ ế ậ
- Công ty H u L c v i b máy v n hành đ n gi n cùng v i đ i ngũ k ỹ c đào t o ạ t k c c, ế ế ọ ng, qu n lý công trình. Công ty đã và đang đáp ng ứ ị ườ
t Nam. thu t giàu kinh nghi m, đ i ngũ công nhân lành ngh đ t ạ qu n lý ch t l ấ ượ c nhu c u th tr đ ầ ộ i Nh t v công ngh C c V a : v n hành thi ệ ọ ả ả ng xây d ng Vi ượ ự ệ
45/2P Dien Bien Phu St., W15, Binh Thanh Dist., HCMC Tel: 84-8-3899-6513 Fax: 84-8-3899-3047 http://www.xdhuuloc.com Email: xdhuuloc@vnn.vn
ụ
243 Hoàng Văn Th St., #227, W01, Tân Bình Dist., HCMC Tel: 84-8- 3842-1946 Fax: 84-8-842-2197 http://www.tnx.co.jp Email: vtnx_tenox@hcm.fpt.vn
TÝnh to¸n ®é lón
§é lón tæng (S) cña nÒn gia cè ®îc x¸c ®Þnh b»ng tæng ®é lón cña b¶n th©n khèi gia cè vµ ®é lón cña ®Êt díi khèi gia cè: S = S1 + S2
(C.1)
trong ®ã: S1 - ®é lón b¶n th©n khèi gia cè
S2 - ®é lón cña ®Êt cha gia cè, díi
mòi trô
§é lón S1
§é lón S2
§é lón S2 ®îc tÝnh theo nguyªn lý céng lón tõng líp (xem phô lôc 3 TCXD
45-
78). ¸p lùc ®Êt phô thªm trong ®Êt cã thÓ tÝnh theo lêi gi¶i cho b¸n kh«ng
gian biÕn
d¹ng tuyÕn tÝnh (tra b¶ng) hoÆc ph©n bè gi¶m dÇn theo chiÒu s©u víi ®é
dèc (2:1)
Nh h×nh C.1. Ph¹m vi vïng ¶nh hëng lón ®Õn chiÒu s©u m6 t¹i ®ã ¸p lùc
g©y lón
kh«ng vît qu¸ 10% ¸p lùc ®Êt tù nhiªn( theo quy ®Þnh trong tiªu chuÈn thiÕt
kÕ
nÒn nhµ vµ c«ng tr×nh TCXD 45 - 78).
Ghi chó: §Ó thiªn vÒ an toµn, t¶i träng (q) t¸c dông lªn ®¸y khè i gia cè xe m nh kh«ng thay ®æ i s uè t chiÒu cao cña khè i.
TÍNH TOÁN T
NG VÂY C C V A XI MĂNG Đ T
ƯỜ
Ọ Ữ
Ấ
1.S li u đ a ch t:
ố ệ
ấ
ị
(Căn c h s báo cáo đ a ch t c a T v n Kh o sát l p)
ứ ồ ơ
ấ ủ
ư ấ
ả
ậ
ị
Mô t
L p đ t ấ
ớ
đ t ả ấ
Mô đun đàn h i E(T/m2) ồ
Góc ma sát trong j (đ )ộ
TL riêng (T/m3)
H s nén ệ ố lún (cm2/kg)
L c ự dính c (T/m2)
Cao đ đáyộ l pớ
B dày ề l p tb ớ Hi(m)
Lo i đ t ạ ấ A=Dính; B= R iờ
4
4
1,68
0,017
2271
0,317
15,31
A
1
Sét l n s i s n Laterit ẫ ỏ ạ nâu đ , xám vàng, ỏ tr ng thái d o c ng ạ
ẻ ứ
4
8
1,66
0,016
2958
0,187
24
B
2
Cát pha màu xám vàng, nâu vàng, tr ng thái ạ d oẻ
g
S đ tính
ơ ồ
dc=
1
m
Lc=
8
m
Đ ng kính c c: ườ ọ
Chi u dài c c: ề ọ 2.S li u c c xi măng
120
T/m2
Fc=
hàng
2
Nc=
ố ệ ọ đ t:ấ Ứ ng su t nén gh n ạ ấ
0,8
m
Lap=
S hàng c c ọ ố
0
m
Kh.cách hai tim c cọ
h0=
4
m
h1=
Cao đ đ nh h đào ộ ỉ ố
Cao đ đáy h đào ố ộ
4
m
h2=
Cdài c c ngàm vào
8
m
H=
ọ đ t:ấ
Cao đ đáy c c ọ ộ
ng riêng ượ
hn= c=
1,8
T/m3
g
=
dn
2,5
m
g Tr ng l ọ c c:ọ
1,5
T/m3
Cđ m c n ự ướ c ng m ầ
Dung tr ng đ y n i ổ ẩ ọ
Các đ c tr ng tính toán ư
ặ
TL riêng
4 5 o
j/
ự
4 5 o + j/2
G
Mô t
c*Hi (T/m)
đ t ả ấ
2
i*Hi (T/m2)
L c dính c (T/m2)
L p ớ đ tấ
Cao độ đáy l pớ
g -
B dày ề l p Tb ớ Hi(m)
(T/m3)
Lo i đ t ạ ấ A=Dính; B= R iờ
Góc ma sát trong /2(đ )ộ
Sét l n s i ẫ ỏ s n ạ
1
A
4
4
1,68
6,72
0,317
1,27
7,66
37,35
52,66
Laterit nâu đ ỏ , xám vàng, tr ng thái d o ẻ ạ c ngứ
2
B
4
8
1,66
6,64
0,187
0,75
12,00
33,00
57,00
Cát pha màu xám vàng, nâu vàng, tr ng ạ thái d oẻ
j
4.T i tr ng tác d ng lên c c ximăng đ t ấ
ả ọ
ụ
ọ
2
0
ấ
j
=
=
)2/
tg
45(
1
1
4.1 Áp l c đ t ch đ ng theo Rankine: ủ ộ H s áp l c đ t ch đ ng ấ ự
ự ệ ố
ủ ộ
0
2
j
=
=
-
2
)2/ 2 q
=
K cd Kcd =
-
z
g
g
dn
cd
1
tg 45( 1*2 c K =
=
g
q
1 * nh
1
= g
-
A 1
K
Kh ** 1
1
cd
1
c *2 1
cd
1
= g
-
A
2
*2
c
*
K
Kh ** 1
1
cd
2
2
cd
2
g=
A
2'
*
cdKh * 2
2
2
-
ấ ị ộ
4.2 Áp l c đ t b đ ng theo Rankine: ự H s áp l c đ t b đ ng: ự ệ ố
ấ ị ộ
2
j+
45(
)2/
2
Kbd
= tg =
2 Kc
B 1 B 2
2 bdKc = g + Kh 22
bd
bd
Áp l c đ t b đ ng tác d ng :
ấ ị ộ
ự
ụ
=
g
+
*5.0
2
E bd
2 Kh 22
bd
Khc 22
bd
Xác đ nh h s an toàn ch ng tr
ệ ố
ố
ị
t ượ
+
* j tgW
+ EBc 2
bd
=
K
t
2 E
cd
W=F*g Tr ng l ọ ượ ng b n thân: ả
Di n tích MCN h c c : F ệ ọ ệ
B B r ng MCN h c c ệ ọ ề ộ
Xác đ nh h s an toàn ch ng nghiêng l
ệ ố
ố
ị
t ậ
bd
bd
=
=
K
l
+ * hEbW hE cd
cd
Kho ng cách t
tim đ n đi m l
b=
0,9
(theo ph
ng ngang)
ả
ừ
ể
ế
t ậ
ươ
Kho ng cách t
t
hcd=
1,57
(theo ph
ả
ừ
Ecd đ n đi m l ế
ể
ậ
ươ
ng đ ng) ứ
Kho ng cách t
ừ
Ebd đ n đi m ế
ể
hbd=
1,33
m (theo ph
ả tậ l
ươ
ng đ ng) ứ
Ki m tra ng su t thân c c:
ứ
ể
ấ
ọ
Các thông s c
ố ườ
ng đ c c ộ ọ
i h n: F
C ng đ ch u nén gi ộ ị
ườ
ớ ạ
C ng đ ch u nén cho phép: f
ộ ị
ườ
C ng đ ch u kéo cho phép: f
ộ ị
ườ
C ng đ ch u c t cho phép: f
ộ ị ắ
ườ
c= c= Fc/4 t= 0.15fc s= fc/3
i
s
=
Ki m tra ng su t pháp tuy n ế :
ứ
ể
ấ
)
max min
W – 1( B i
e 6 i B i
Trong đó
Mi (T/m.m) H p l c momen u n t i m t c t ki m tra ợ ự ố ạ ặ ắ ể
Wi (T/m) ng b n thân t ng ch n bên trên m t c t ki m tra Tr ng l ọ ượ ả ườ ặ ắ ể ắ
ei=Mi/Wi (m) Đ l ch tâm ộ ệ
s
Bi (m) ề ộ ể
max
Đi u ki n ki m tra
ề
ệ
ể
T
N uế
ườ
ng ch u nén đi u ki n ki m tra th a mãn ệ
ể
ề
ỏ
ị
min
T ng ch u kéo (b nh ) đi u ki n ki m tra th a
ườ
ệ
ể
ổ
ỏ
ị
ị
s s
> <
:0 :0
min
ề mãn khi | σ min | < ft
B r ng m t c t ki m tra ặ ắ cf<
Ki m tra ng su t c t: ứ
ấ ắ
ể
Đi u ki n ki m tra
ệ
ể
ề
m
E
cdi
W i
t
=
<
f
s
B i
Trongđó
-
m
i m t c t ki m tra Ecdi Áp l c đ t ch đ ng t ự ấ ủ ộ ạ ặ ắ ể
ắ ứ ậ ệ Bi : B r ng m t c t ngang h c c ệ ọ ặ ắ H s ch ng c t đ t v t li u= 0.55 ệ ố ố ề ộ
Các k t qu ng su t kéo nén, c t th hi n d
i b ng sau:
ể ệ
ả ứ
ế
ấ
ắ
ướ ả
s
t
s
max
ei(m)
Hcdi(m) Hbdi (m)
Ecdi (T/m)
Ebdi (T/m) Wi (T/m)
hcdi (m)
hbdi (m) Mi (T.m/m)
min
Đ sâu ộ Zi(m)
4
4
0
6,01
0
10,8
1,3
0
8,01
0,74
20,84
0,04
8
8
4
29,46
33,79
21,6
1,57
1,33
1,13
0,05
14,09
9,91
9,76
Ki m tra kh năng ch u l c c a đ t n n d
ị ự ủ
ấ ề
ể
ả
ướ
i đáy c c ọ
=
+
.
g .
. NB
g .
.
g
R u
2
i q
. ND f
c
q
5.4.1.C ng đ đ t n n d i đáy d i ộ ấ ề ướ ả
a . i c =
+ b . i g 1=
.. Nc = i g
i c
c i q
14,9
H s tra ph thu c góc n i ma sát ộ
ệ ố
ụ
ộ
Nc= Ny =
3,16
Nq=
6,4
c d i t ướ ả ườ
ng c c ọ
ộ
ạ
1+(0.2*B/L)=
1,36
H s ph thu c hình d ng kích th ệ ố ụ a = =b
0.5-(0.2B/L)=
0,14
8
m
Df=
c BxL= B*1m ườ c c v a kích th ọ ữ ướ
Áp l c đ t d
i đáy d i c c v a:
ấ ướ
ự
ả ọ ữ W
6
e
s
=
1(
)
max min
B
B
Trong đó
T ng momen t
M=Ecd*hcd-Ebd*hbd=
T.m/m
ổ
ạ
i đáy c c ọ
W
T
Tr ng l ọ
ượ
ng b n thân d i c c ả ọ
ả
Kho ng l ch tâm
e= M/W
m
ệ
ả
B
m
B r ng m t c t c c ặ ắ ọ
ể ộ
–
K t qu bài toán ki m tra ể ế ả
H s ch ng tr t: ệ ố ố ượ
H s ch ng l ệ ố ố t ậ
ứ ấ ọ
s
max
=
s
min
Các ng su t trong thân c c: =
=t
Thank for your attention.
For more information Please contact :
C m n các b n đã l ng nghe ạ
Dr: Nguyen An Ninh ả ơ ắ Mobil: 0908 426 634 Email: Anninhtv@Gmail.com Foundation treating PhuSy Joint-Stock Comp. 63 Str N3 ChuVanAn Apart- BinhThanh Disc, HCM City