 Công ngh c c v a ra đ i và áp d ng t ữ

ụ ả t ki m, ít ô nhi m, g n nh … đ c bi

ệ ọ ể

ế

ng hoàn toàn b ng đi n toán nên có đ chính xác, ch t l ả ế

i Nh t B n kho ng 30 năm, cùng v i ớ t ki m tra ể ng cao. Nên c áp d ng ượ

ộ ệ ọ c Đông Nam Á khác.

ệ ọ i Nh t B n và các n

nh ng u đi m : thi công nhanh, ti ư ữ ặ ch t l ấ ượ ấ ượ hi n nay công ngh c c v a và chùm công ngh c c v a c i ti n đ ệ ph bi n t ổ ế ạ

ậ ả

ướ

 Nh÷ng yªu cÇu kü thuËt vÒ kh¶o s¸t - thÝ nghiÖm, thiÕt kÕ, thi c«ng vµ

 M t s Công ty đã c nhân viên sang Nh t đào t o công ngh : v n hành thi

ng…CNCV đã áp d ng và thi công t

t k c c, qu n lý ch t l ả

ấ ượ

ạ ụ

thi Giang, Nha Trang, Vũng Tàu, Đà N ng ….. :

nghiÖm thu trô ®Êt xi m¨ng dïng ®Ó xö lý - gia cè nÒn ®Êt yÕu trong x©y dùng nhµ vµ c«ng tr×nh cã t¶i träng nhÑ, khèi ®¾p, còng nh­ trong æn ®Þnh m¸i dèc...theo  TCXDVN 385 : 2006 (S tab iliz atio n o f S o ft S o il b y the S o il Ce m e nt Co lum n Me tho d ) t b , ậ ộ ố ế ị ậ i TP HCM, H u ậ ạ ế ế ọ

Gi

i thi u chung

 C c XMĐ là m t trong nh ng gi ả ộ ng đ i r ng rãi nh : ư

i pháp x lý n n đ t y u v i kh năng ữ ấ ế ử ề ả ớ

ử ổ

ố ố

ườ

ng, m c u d n.....

ố ộ ố ươ ng hào ch ng th m cho đê đ p, ấ

ượ ườ ẫ

ố ầ

ế

u đi m ể ả

ạ ấ ế

cát thô cho đ n bùn y u), ế ế c ướ

i pháp x lý

ả ệ i hi u qu kinh t ả

ư ạ

c c trong đi u ki n n n ng p sâu trong n ề ng ch t h p, ườ rõ r t so v i các gi ệ

ề ậ ẹ ớ

ư  kh năng x lý sâu (đ n 50m), ử  thích h p v i các lo i đ t y u (t ớ  thi công đ ượ ệ  thi công đi u ki n hi n tr ề =>đ a l ế ệ khác.

ọ ng d ng t ụ ứ  Làm t ườ  gia c n n móng cho các công trình xây d ng, ố ề  s a ch a th m mang c ng và đáy c ng, ấ ữ ố  n đ nh t t mái d c, ng ch n, ch ng tr ố ị  gia c đ t y u xung quanh đ ng h m, ầ ố ấ ế  gia c n n đ ườ ố ề

ố ề

Quá trình nén ch t c h c ặ ơ ọ  Gia c n n b ng c c cát - xi măng - vôi ọ ộ ượ

t b chuyên d ng đ a m t l ụ

ng v t li u vào ậ ệ

ư ợ

ế ị ấ ướ ạ ậ ệ

h ng trong đ t làm cho đ l ấ i, k t qu là đ t n n đ

ế ạ

ượ

i d ng c c h n h p cát - xi măng - vôi. ng v t li u cát, xi măng và vôi này s chi m ch ỗ ỗ ổ ạ ấ ắ ộ

ộ ỗ ỗ ấ ề ầ

Dùng thi n n đ t d ề L ế ượ r ng gi m đi, các các l ả c nén ch t. h t đ t s p x p l ặ ả Xét m t kh i đ t có th tích ban đ u Vo , th tích h t ố ấ ạ ể r ng ban đ u Vro, ta có: r n Vho , th tích l ầ ể ắ

ế ể ỗ ỗ  Vo = Vho + Vro

Quá trình nén ch t c h c

ặ ơ ọ

 Sau khi gia c , th tích kh i đ t s là V, th tích h t r n là Vh, th tích l

ố ấ ẽ ạ ắ ể ể ể ố ỗ

V = Vh + Vr ự

r ng Vr : ỗ

 Nh v y, s thay đ i th tích kh i đ t là: ổ

ư ậ ố ấ

 Th tích các h t r n đ ạ ắ là Vho = Vh , do đó:

DV = Vro - Vr DV = DVr (4)

c coi nh không đ i trong quá trình gia c , nghĩa ể DV = Vo – V = (Vho + Vro) - (Vh + Vr) ổ ượ ư ể ố

 Bi u th c (4) cho th y: ể

S ự thay đ i th tích kh i đ t khi gia c chính ổ là s thay đ i th tích l r ng trong kh i đ t. ổ

ố ố ấ

ố ấ ỗ ỗ

ể ứ ấ

ố ế

Quá trình c k t th m  Ngoài tác d ng nén ch t đ t, c c xi măng đ t còn có ặ ấ

ấ ọ

ấ ề

c đ a vào n n d

tác d ng ụ  làm tăng nhanh quá trình c k t c a đ t n n.  Do c c xi măng đ t đ ướ ạ ấ ượ

ố ế ủ ư

ề ướ

i d ng khô nên c trong đ t n n đ ể ấ ề

h n h p cát - xi măng – vôi s hút n ỗ t o ra v a xi măng, ạ ế

 sau đó bi n thành đá xi măng.  Quá trình t o v a xi măng làm t n th t m t l

ng n

ộ ượ

ướ

ố ế ủ

ế

c gia c xong, toàn b c c xi măng đ t tr thành m t

ấ ở

c ữ ấ l n ch a trong l h ng c a đ t, nghĩa là làm tăng nhanh ỗ ổ ứ ớ quá trình c k t c a n n đ t. Quá trình này x y ra ngay ấ sau khi b t đ u gia c và kéo dài cho đ n khi n n đ t ắ ầ đ ộ ọ ố lo i bê tông .

ượ ạ

ứ ạ

ờ ư

ư

ờ ế i nh ng ch a có c ỷ

ẻ ắ

Quá trình bi n đ i hoá lý ổ ế  Đây là quá trình bi n đ i hoá lý ph c t p, chia làm hai th i kỳ: ế th i kỳ ninh k t và th i kỳ r n ch c. Trong th i kỳ ninh k t, v a ữ ng xi măng m t d n tính d o và đ c d n l ầ ạ ườ ặ đ . Trong th i kỳ r n ch c, ch y u x y ra quá trình thu hoá ả ủ ế ắ các thành ph n khoáng v t c a clinke, g m

ế ấ ầ ờ ầ

ậ ủ

 silicat tricalcit 3CaO.SiO2,  silicat bicalcit 2CaO.SiO2,  aluminat tricalcit 3CaO.Al2O3,  fero-aluminat tetracalcit 4CaO.Al2O3Fe2O3:

 3CaO.SiO2 + nH2O ═> Ca(OH)2 + 2CaO.SiO2(n-1)H2O.  2CaO.SiO2 + mH2O ═> 2CaO.SiO2mH2O.  3CaO.Al2O3 + 6H2O ═> 3CaO.Al2O3.6H2O.  4CaO.Al2O3Fe2O3 + nH2O ═> 3CaO.Al2O3.6H2O +CaO.Fe2O3.mH2O

ộ ủ ọ

ườ

ng đ c a c c gia c ố ấ ề ứ

ắ ủ ấ ế ọ

Quá trình gia tăng c và s c kháng c t c a đ t n n ắ ủ  Khi gia c n n đ t y u b ng c c XMĐ, s c kháng c t c a c c xi măng ằ ọ i tr ng ngoài xác đ nh ủ ả ọ

ố ề i tác d ng c a t ụ ị

ﺡ = σ tgφ,

v i ớ φ là góc ma sát trong c a đ t.

Khi tr n thêm xi măng và vôi vào cát, do hình thành liên k t xi măng - vôi trong c c nên kh năng ch u l c nén và l c c t c a c c gia c tăng lên đáng k . ự ọ

ắ ủ

ế ố

ị ự

Lúc đó, s c kháng c t c a c c XMĐ xác đ nh theo bi u th c ứ

ắ ủ

ﺡ = σ tgφ + Cxm ,

c t o nên b i liên k t xi măng - vôi.

v i Cxm là l c dính đ ớ

ượ ạ

ế

ế ị ở

Giá tr Cxm có th xác đ nh đ ể ư ậ

trong ỗ

c nh thí nghi m c t các m u ch b ệ ắ ộ ề ớ ộ

ượ ớ ọ ủ

ẫ ờ ự ự

ng xi măng và vôi trong h n h p

ọ ộ

phòng. Nh v y, khác v i c c XMĐ có đ b n l n nh l c dính trong h n h p ợ t o c c tăng lên. Đ b n c a c c XMĐ ph thu c vào l c dính trong liên k t ụ ế ộ ề ạ xi măng - vôi, nghĩa là ph thu c vào hàm l ợ ượ t o c c. ạ

đ t d ấ theo đ nh lu t Coulomb ậ ướ ị

CÁC CÔNG NGH KHOAN PH T Ệ

a. Khoan ph t truy n th ng:

 Khoan ph t truy n th ng (còn đ

c g i là khoan

ượ

ề ph t có nút b t).  M c tiêu c a ph

ủ ự

ụ ữ ươ ặ ng pháp là s d ng áp l c ph t đ ép ầ ỗ ỗ

ủ ẽ ỗ ử ụ ấ ứ ẻ ầ

ổ ế

 PP này s d ng khá ph bi n trong khoan ph t ụ n n đá n t n , quy trình thi công và ki m tra đã khá hoàn ch nh.

ữ ề ụ ữ ể ấ ậ

c

ướ

ế

c có áp thì không ki m soát ng nào.

c dòng v a s đi theo h

 V i đ t cát m n ho c đ t bùn y u, m c n ặ ng m cao ho c n ể ướ đ ẽ

ớ ấ ầ ượ

ị ặ ữ

ướ

ụ ể r ng v a xi măng (ho c ximăng – sét) l p đ y các l trong các k r ng c a n n đá n t n . G n đây, đã có nh ng c i ti n đ ph t v a cho công trình đ t (đ p đ t, ấ ả ế thân đê, ... ). ử ụ ứ ẻ ỉ

S đ Khoan ph t truy n th ng ụ

ơ ồ

ụ ể

ử ụ

 b. Khoan ph t ki u ép đ t : ụ ể ữ

Khoan ph t ki u ép đ t là bi n pháp s d ng v a ph t ệ có áp l c, ép v a chi m ch c a đ t. ỗ ủ

ấ ế

ườ ỏ ể ữ

ữ ự

ị ậ ệ

ấ  c. Khoan ph t th m th u Khoan ph t th m th u là bi n pháp ép v a (th ng là ệ ụ hoá ch t ho c ximăng c c m n) v i áp l c nh đ v a ớ t r ng. Do v t li u s d ng có giá thành ử ụ ự cao nên ph

ỗ ỗ ng pháp này ít áp d ng.

ặ ấ đi vào các l ươ

i sâu t o

ớ ấ ạ

ỗ ướ

ạ c g i là công ngh tr n sâu (Deep

i ch - d ệ ộ

ượ

 d. Khoan ph t cao áp (Jet – grouting) ụ Công ngh tr n xi măng v i đ t t ệ ộ ra c c XMĐ đ Mixing-DM).

Công ngh thi công c c XMĐ

ổ ế

Hi n nay ph bi n hai công ngh thi công c c XMĐ là: Công ngh tr n khô (Dry Mixing) và Công ngh tr n

t (Wet Mixing).

ọ ệ ộ ướ

ệ ộ

 + Công ngh tr n khô (Dry Mixing):

ệ ộ

ử ụ

Công ngh này s d ng c n khoan có g n các cánh c t đ t, chúng c t đ t sau đó tr n đ t v i v a XM b m theo tr c khoan. ấ ớ ữ

ắ ấ ụ

ệ ắ ấ

ơ

 + Công ngh tr n

ệ ộ ướ

ươ

t (hay còn g i là Jet-grouting): ắ

c áp l c. Khi thi công, tr

ướ

ế

ướ ơ

ọ ng pháp này d a vào nguyên lý c t nham th ch b ng dòng ằ c h t dùng máy khoan đ đ a ng ể ư ố i đ sâu ph i gia c (n c ớ ộ ố ướ ả vòi b m phun x phá v ỡ ơ ự i theo m t c s p x p l ộ ắ ng h t. Sau khi v a

ồ ẽ ượ có qui lu t gi a đ t và v a theo kh i l ấ

ự ấ ớ ự ẽ ộ ẫ ậ

ế ạ ạ

ố ượ

ủ ữ ữ

ữ i s thành c t XMĐ.

Ph n b m có vòi phun b ng h p kim vào t ằ + XM) v i áp l c kho ng 20 MPa t ừ t ng đ t. V i l c xung kích c a dòng phun và l c li tâm, tr ng ầ l c... s tr n l n dung d ch v a, r i s đ ự t l ỉ ệ c ng l ứ

ạ ẽ

Máy thi công c c XMĐ Máy đang thi công c c XMĐ

Đ u c c XMĐ chu n b thí nghi m

C c XMĐ dùng thay c c khoan nh i ồ Nha trang cho khách s n t

ọ nhân

ạ ư

C c XMĐ dùng làm t

Vũng tàu

ườ

ng vây cho m t công trình ộ

C c XMĐ dùng làm t

Vũng tàu

ườ

ng vây cho m t công trình ộ

VI . TRÌNH T THI CÔNG C C XI MĂNG Đ T

Thi công c i t o n n đ t y u b ng c c XMĐ có th ể ấ ế theo các b

t b thi công vào v trí thi

 Đ nh v và đ a thi ị  Khoan h đ u phun tr n xu ng đáy kh i đ t c n gia

t k ế ế ố ấ ầ

ả ạ ướ ư ạ ầ

ề c nh sau: ư ế ị ộ

cố

 B t đ u quá trình khoan tr n và kéo d n đ u khoan

ắ ầ ế  Đóng t

lên đ n mi ng l ỗ ệ t thi ế ị ắ

t b thi công và chuy n sang v trí m i. ớ

 M T S L U Ý KHI THI T K VÀ THI CÔNG C C Ế

Ộ Ố Ư XI MĂNG Đ TẤ

ng đ

ượ

ườ

ế ế ọ thi ế

c d a trên ấ

t k c c XMĐ th ậ ộ ố

t do v y công tác thí nghi m là r t quan t ế

ệ ầ ư

r ng CPTU;

c l ướ ỗ ỗ

ng xi

ố ế ợ

ượ

 Do vi c thi nh ng gi ả ư tr ng. Sau đây là m t s thí nghi m c n l u ý khi thi ọ k :ế a.Thí nghi m xuyên tĩnh có đo áp l c n b.Thí nghi m nén c k t; c. Thí nghi m h n h p xi măng đ t (đ xác đ nh hàm l ố

i ch v i xi măng theo tiêu chu n

ệ ệ ệ ử ụ d.Thí nghi m c t cánh; ệ e. Thí nghi m tr n đ t t ệ

ấ ạ

ỗ ớ

ỗ măng s d ng cho gia c ); ắ ộ c a Th y Đi n; ụ ủ

 M T S L U Ý KHI THI CÔNG C C XI MĂNG Đ T

 Khi thi công ngoài hi n tr

Ộ Ố Ư Ọ Ấ

ng c n có m t s thí nghi m, đo và quan tr c ệ ườ ộ ố ệ ầ ắ

c so

ư

ắ ượ

ế

c ch p thu n là giá

ượ

ng v i k t qu phòng thí

ượ ng đ

ệ ng đ kháng c t c a c c t

ườ

ắ ủ

ng xi măng đ ớ ế

ươ

ộ ộ

ng;

ệ sánh v iớ k t qu thí nghi m trong phòng, giá tr hàm l ế ị ả tr sao cho c ọ ươ ị nghi m;ệ b.Thí nghi m nén ngang; ệ c. Thí nghi m nén tĩnh m t c t; ệ d.Thí nghi m đào c t; ộ ệ e. Thí nghi m ch t t i trên m t c t; ộ ộ ấ ả ệ i toàn ph n; f. Thí nghi m ch t t ầ ấ ả ệ g.Quan tr c đo lún trên hi n tr ườ ệ ắ h. Quan tr c đo áp l c n ắ ướ i. Quan tr c do đ lún theo đ sâu c a t ng đ t c a kh i gia c …… ắ

c trong kh i gia c ; ố ố ủ ầ

ấ ủ

 D a trên các k t qu thí nghi m và quan tr c ng

nh sau: a.Thí nghi m xuyên c t tiêu chu n, k t qu thí nghi m s c kháng c t đ

t k và thi ự ắ ế ế

công đ ra nh ng bi n pháp c n thi ệ ầ i k s thi t cho vi c x lý n n móng công trình. ề ườ ỹ ư ử ệ ề ế ế ữ ả ệ

Thi

t b xe

ế ị Xe khoan ru tộ V t ị

ư

ử ụ ặ

 Không nh nh ng công ngh ệ ữ khác CÔNG NGH C C V A r t Ệ Ọ Ữ ấ c s d ng r ng hi u qu và đ ượ rãi trong vi c làm ch t n n đ t b ng v a ximăng. Đây là quá trình t o ra nh ng c c trong đ t ọ b ng h n h p ximăng. ợ

ạ ỗ

ữ ơ

ữ ư

ớ ấ ạ

ầ ợ

ấ ậ

ượ

 Hãy nhìn vào hình trên : trong khi máy tr n v a đang v n hành, ộ c b m v i áp l c cao v a đ ượ lòng đ t b ng c n đ a vào ằ đó t o ra h n h p khoan quay. ỗ đ t, v a ximăng và n c. Nh ướ ữ ư c t o ra mà v y “c c v a” đ ạ ữ ọ không phá hu n n đ t, đ c g i ọ ượ ấ ỷ ề là : CÔNG NGH C C V A. Ệ Ọ Ữ

2

1. Xe bơm  cement.

3

2. Silo chưá cement.

3. Thùng nước.

4. Bể trộn vữa.

1

5. Bơm vữa.

4,5

6

6. Máy khoan coc vưa.

̣ ̃

1

2

3

4

5

1)

2)

ể ắ ầ ữ

3)

4)

ặ ầ ừ ế

t . ừ ừ

5)

tâm c c đ b t đ u cho khoan. Đ t mũi khoan ọ ở C n khoan đi xu ng mang theo v a và ximăng. ố V a khoan v a b m v a vào. ơ ữ ừ Đ n đ sâu thi t k : ế ế ộ + Ng t dòng v a. ữ + Cho quay ng c l ượ ạ K t thúc quy trình c c v a n m l ọ

i và rút c n khoan lên t i trong đ t. ấ ạ

ế

ộ ẫ ữ

ậ ề

ấ ả ộ ọ

ự ữ

ụ ọ

Trong CNCV, vi c ệ tr n l n sao cho đ t và v a ximăng hoà th t đ u vào nhau đóng m t vai trò r t quan tr ng, s ph n ng xúc tác gi a hai ứ này s nguyên t ẽ ố quy t đ nh đ c ng ộ ứ ế c a thân tr c c. Do ủ c đó, l i khoan đ ưỡ ượ t t k r t đ c bi thi ệ ế ế ấ và đ i c g i là “L ưỡ ọ ượ khoan TENO” (b ng ằ sáng ch Nh t B n) ế ậ ả

ể ắ ấ ướ

-Cánh đ ng : khi khoan cánh đ ng quay theo c n ầ khoan đ c t đ t d i mũi khoan và đi xu ng.ố

-Cánh tĩnh : trong khi Khoan cánh tĩnh đ ng ứ yên, có nhi m v gi ệ ụ ữ i khoan i l đ t ngay t ạ ưỡ đ ng yên.

ấ ứ

ưỡ

ễ ạ

i khoan.

i khoan quay cánh Khi l đ ng và cánh tĩnh k t h p ế ợ ộ xé nhuy n đ t và không ấ cho đât t o lõi quay theo l ưỡ

­Lỗ phun vữa xi măng : trong  phun s quay quá trình phun l ẽ ỗ theo mũi khoan phun đ u kh p ề c c.ọ

ể ể

ọ c g n m t thi ng c c trong quá trình thi công t b đi n toán cho ế ị ệ ắ ộ

Đ ki m soát ch t l ấ ượ thì máy khoan đ ượ phép ki m tra : ể • V n t c mũi khoan đi xu ng. ậ ố ố • V n t c mũi khoan đi lên. ậ ố • Chi u sâu c a mũi khoan. ủ ề • T c đ phun v a và l ng v a phun. ượ ữ ố ộ ữ

1.

Ấ ƯỢ

ấ ạ

ữ ặ ằ

ệ ạ

NG CAO: ộ ẫ ề ả ấ ầ

2.

3.

ể Ề

i, vô h i cho n n c t ki m đ ệ

Ậ ả ắ

ệ ơ

ệ ấ

ế

4.

ạ ấ

ệ ọ

ượ

CH T L Quá trình tr n l n đ u, đ ng nh t t o ra c c v a trong n n đ t ấ v i hi u qu r t cao. D dàng san ph ng m t b ng công trình, ớ làm s ch đ u c c. AN TOÀN LAO Đ NG TRONG XÂY D NG : Ít nguy hi m trong v n hành, gi m thi u lao đ ng. ộ ả NHANH CHÓNG ĐEM L I NHU N V CHO CÔNG TRÌNH : Ợ Hi u qu nhanh cùng v i vi c c i thi n đem l ề ớ ệ đ t, cho phép chu kỳ thi công ng n, đ n gi n và ti ượ nhi u nhiên li u. NG D NG KÉP : Ụ Ứ Công ngh c c v a đ ữ cát, sét có đ d o cao, đ t nhi u mùn.

c s d ng r ng rãi v i nhi u lo i đ t : ấ

ử ụ ề

ộ ẻ

5. Gi m thi u ti ng n và đ ch n đ ng. ồ

ế

ế

c yêu c u c a khách hàng và nh h

ườ ủ

ưở

c yêu c u

ng gây nhi u ti ng n và ch n đ ng ng đ n môi ế ả ầ ả

ượ ớ

ượ

V i nh ng công ngh thi công khác th ớ ng không đáp ng đ th ứ ườ ng xung quanh. So v i nh ng CN khác, CNCV b o đ m đ tr ườ này nên nó s n sàng đáp ng m i công trình ngày cũng nh đêm. ọ

ư

6. L

NG Đ T TH I R T ÍT.

ƯỢ

Ả Ấ

ơ

ơ

Gi m thi u đ t th i ả ể CTXD là m t trong ộ nh ng đ c tr ng ư ặ h n h n c a CNCV ủ ẳ so v i các công ớ ngh khác. H n n a công ngh này ệ không d ng s ụ ử betonite cho nên khi thi công, công trình r t khô và s ch. ấ

n đ nh thành h đào.

ng vây đ xây d ng các công trình ng m. ầ

ộ ườ ố ề ố ể ấ ế ệ

t c a mái d c, tri n d c. ố ố ượ ủ i c a đ t n n, b sông, bi n. ể ờ ẩ ấ ề ệ ồ ấ

th u m c n

 C c ch u t

ng, nhà cao t ng. Ổ ị  Làm t ự  Gia c n n đ t y u đ gi m đ lún và lún l ch cho ể ả công trình.  Tăng kh năng ch ng tr ả ố ng đ ch u t  Tăng c ộ ườ ị ả ủ  Ngăn s hóa m m đ ch ng lún, l ch, tr i đ t, th m ể ề ự ố c ng m. ầ ướ ự i c a nhà x ị ả ủ ấ ọ ưở ầ

ộ ộ

ề ệ

ả ầ ứ

ọ ồ ữ ể ơ

ấ ế ọ ả ử ụ ấ ả

ườ ế ộ ́

ủ ề ố ị

ệ phát ộ các c n r t ấ ở

đang ố ậ

“CNCV” và các k t c u c c thu c d ng v a khác là m t ọ ạ ữ ế ấ chùm công ngh quý, m i đ i v i Vi t Nam đ x lý n n đ t y u, ể ử ệ ớ ố ớ c nh ng yêu c u c a công trình c c có kh năng đáp ng đ ủ ữ ượ nh i, c c đóng, hay c c cát. V i nh ng u đi m : đ n gi n, ư ớ ọ , không sinh ra đ t th i, không s d ng nhanh, s d ng ít v t t ậ ư ử ụ ng, it gây ti ng đ ng, không hóa ch t, không gây ô nhi m môi tr ấ ễ làm m t tính n đ nh c a n n đ t sau khi thi công, ít t n nhân ổ ấ ấ c xem là m t công ngh có tính hi u qu kinh công…Nó đ ệ ượ tri n. cao t ể ướ ế Chính vì v y chúng tôi mong mu n s đ a CNCV vào ẽ ư ng thi công và tăng hi u qu ả ụ ấ ượ ệ ằ

ph c v nh m nâng cao ch t l ụ kinh t .ế

- Công ty đ

ậ ộ

c thành l p vào ngày 20/2/1995, là m t trong nh ng ng ữ ị ườ ượ ầ ệ ọ ậ ồ

Công ty đ u tiên nh p công ngh c c khoan nh i vào th tr Vi t Nam, đã thi công nhi u công trình l n và hi u qu . ả ệ ề ệ ớ

- V i ph ớ ữ

ươ ứ

ệ ớ

ng châm không ng ng nghiên c u, tìm tòi, ng d ng ụ t Nam ng ứ ng xây d ng Vi ượ ệ ự c đ a vào th tr ị ườ ộ ầ ữ ư

nh ng công ngh m i phù h p v i th tr ị ườ ớ nên m t l n n a Công ngh C c V a đã đ ữ V êt Nam thông qua Công ty H u L c. ừ ợ ệ ọ ữ ộ ị

ộ ữ ớ ộ ậ ả ơ

ậ ớ ộ ệ

ề ượ t b , thi ị ậ ề ữ ế ậ

- Công ty H u L c v i b máy v n hành đ n gi n cùng v i đ i ngũ k ỹ c đào t o ạ t k c c, ế ế ọ ng, qu n lý công trình. Công ty đã và đang đáp ng ứ ị ườ

t Nam. thu t giàu kinh nghi m, đ i ngũ công nhân lành ngh đ t ạ qu n lý ch t l ấ ượ c nhu c u th tr đ ầ ộ i Nh t v công ngh C c V a : v n hành thi ệ ọ ả ả ng xây d ng Vi ượ ự ệ

45/2P Dien Bien Phu St., W15, Binh Thanh Dist., HCMC Tel: 84-8-3899-6513 Fax: 84-8-3899-3047 http://www.xdhuuloc.com Email: xdhuuloc@vnn.vn

243 Hoàng Văn Th St., #227, W01, Tân Bình Dist., HCMC Tel: 84-8- 3842-1946 Fax: 84-8-842-2197 http://www.tnx.co.jp Email: vtnx_tenox@hcm.fpt.vn

TÝnh to¸n ®é lón

§é lón tæng (S) cña nÒn gia cè ®­îc x¸c ®Þnh b»ng tæng ®é lón cña b¶n th©n khèi gia cè vµ ®é lón cña ®Êt d­íi khèi gia cè: S = S1 + S2

(C.1)

trong ®ã: S1 - ®é lón b¶n th©n khèi gia cè

S2 - ®é lón cña ®Êt ch­a gia cè, d­íi

mòi trô

§é lón S1

§é lón S2

§é lón S2 ®­îc tÝnh theo nguyªn lý céng lón tõng líp (xem phô lôc 3 TCXD

45-

78). ¸p lùc ®Êt phô thªm trong ®Êt cã thÓ tÝnh theo lêi gi¶i cho b¸n kh«ng

gian biÕn

d¹ng tuyÕn tÝnh (tra b¶ng) hoÆc ph©n bè gi¶m dÇn theo chiÒu s©u víi ®é

dèc (2:1)

Nh­ h×nh C.1. Ph¹m vi vïng ¶nh h­ëng lón ®Õn chiÒu s©u m6 t¹i ®ã ¸p lùc

g©y lón

kh«ng v­ît qu¸ 10% ¸p lùc ®Êt tù nhiªn( theo quy ®Þnh trong tiªu chuÈn thiÕt

nÒn nhµ vµ c«ng tr×nh TCXD 45 - 78).

Ghi chó: §Ó thiªn vÒ an toµn, t¶i träng (q) t¸c dông lªn ®¸y khè i gia cè xe m nh­ kh«ng thay ®æ i s uè t chiÒu cao cña khè i.

TÍNH TOÁN T

NG VÂY C C V A XI MĂNG Đ T

ƯỜ

Ọ Ữ

1.S li u đ a ch t:

ố ệ

(Căn c h s báo cáo đ a ch t c a T v n Kh o sát l p)

ứ ồ ơ

ấ ủ

ư ấ

Mô t

L p đ t ấ

đ t ả ấ

Mô đun đàn h i E(T/m2) ồ

Góc ma sát trong j (đ )ộ

TL riêng (T/m3)

H s nén ệ ố lún (cm2/kg)

L c ự dính c (T/m2)

Cao đ đáyộ l pớ

B dày ề l p tb ớ Hi(m)

Lo i đ t ạ ấ A=Dính; B= R iờ

4

4

1,68

0,017

2271

0,317

15,31

A

1

Sét l n s i s n Laterit ẫ ỏ ạ nâu đ , xám vàng, ỏ tr ng thái d o c ng ạ

ẻ ứ

4

8

1,66

0,016

2958

0,187

24

B

2

Cát pha màu xám vàng, nâu vàng, tr ng thái ạ d oẻ

g

S đ tính

ơ ồ

dc=

1

m

Lc=

8

m

Đ ng kính c c: ườ ọ

Chi u dài c c: ề ọ 2.S li u c c xi măng

120

T/m2

Fc=

hàng

2

Nc=

ố ệ ọ đ t:ấ Ứ ng su t nén gh n ạ ấ

0,8

m

Lap=

S hàng c c ọ ố

0

m

Kh.cách hai tim c cọ

h0=

4

m

h1=

Cao đ đ nh h đào ộ ỉ ố

Cao đ đáy h đào ố ộ

4

m

h2=

Cdài c c ngàm vào

8

m

H=

ọ đ t:ấ

Cao đ đáy c c ọ ộ

ng riêng ượ

hn= c=

1,8

T/m3

g

=

dn

2,5

m

g Tr ng l ọ c c:ọ

1,5

T/m3

Cđ m c n ự ướ c ng m ầ

Dung tr ng đ y n i ổ ẩ ọ

Các đ c tr ng tính toán ư

TL riêng

4 5 o

j/

4 5 o + j/2

G

Mô t

c*Hi (T/m)

đ t ả ấ

2

i*Hi (T/m2)

L c dính c (T/m2)

L p ớ đ tấ

Cao độ đáy l pớ

g -

B dày ề l p Tb ớ Hi(m)

(T/m3)

Lo i đ t ạ ấ A=Dính; B= R iờ

Góc ma sát trong /2(đ )ộ

Sét l n s i ẫ ỏ s n ạ

1

A

4

4

1,68

6,72

0,317

1,27

7,66

37,35

52,66

Laterit nâu đ ỏ , xám vàng, tr ng thái d o ẻ ạ c ngứ

2

B

4

8

1,66

6,64

0,187

0,75

12,00

33,00

57,00

Cát pha màu xám vàng, nâu vàng, tr ng ạ thái d oẻ

j

4.T i tr ng tác d ng lên c c ximăng đ t ấ

ả ọ

2

0

j

=

=

)2/

tg

45(

1

1

4.1 Áp l c đ t ch đ ng theo Rankine: ủ ộ H s áp l c đ t ch đ ng ấ ự

ự ệ ố

ủ ộ

0

2

j

=

=

-

2

)2/ 2 q

=

K cd Kcd =

-

z

g

g

dn

cd

1

tg 45( 1*2 c K =

=

g

q

1 * nh

1

= g

-

A 1

K

Kh ** 1

1

cd

1

c *2 1

cd

1

= g

-

A

2

*2

c

*

K

Kh ** 1

1

cd

2

2

cd

2

g=

A

2'

*

cdKh * 2

2

2

-

ấ ị ộ

4.2 Áp l c đ t b đ ng theo Rankine: ự H s áp l c đ t b đ ng: ự ệ ố

ấ ị ộ

2

j+

45(

)2/

2

Kbd

= tg =

2 Kc

B 1 B 2

2 bdKc = g + Kh 22

bd

bd

Áp l c đ t b đ ng tác d ng :

ấ ị ộ

=

g

+

*5.0

2

E bd

2 Kh 22

bd

Khc 22

bd

Xác đ nh h s an toàn ch ng tr

ệ ố

t ượ

+

* j tgW

+ EBc 2

bd

=

K

t

2 E

cd

W=F*g Tr ng l ọ ượ ng b n thân: ả

Di n tích MCN h c c : F ệ ọ ệ

B B r ng MCN h c c ệ ọ ề ộ

Xác đ nh h s an toàn ch ng nghiêng l

ệ ố

t ậ

bd

bd

=

=

K

l

+ * hEbW hE cd

cd

Kho ng cách t

tim đ n đi m l

b=

0,9

(theo ph

ng ngang)

ế

t ậ

ươ

Kho ng cách t

t

hcd=

1,57

(theo ph

Ecd đ n đi m l ế

ươ

ng đ ng) ứ

Kho ng cách t

Ebd đ n đi m ế

hbd=

1,33

m (theo ph

ả tậ l

ươ

ng đ ng) ứ

Ki m tra ng su t thân c c:

Các thông s c

ố ườ

ng đ c c ộ ọ

i h n: F

C ng đ ch u nén gi ộ ị

ườ

ớ ạ

C ng đ ch u nén cho phép: f

ộ ị

ườ

C ng đ ch u kéo cho phép: f

ộ ị

ườ

C ng đ ch u c t cho phép: f

ộ ị ắ

ườ

c= c= Fc/4 t= 0.15fc s= fc/3

i

s

=

Ki m tra ng su t pháp tuy n ế :

)

max min

W – 1( B i

e 6 i B i

Trong đó

Mi (T/m.m) H p l c momen u n t i m t c t ki m tra ợ ự ố ạ ặ ắ ể

Wi (T/m) ng b n thân t ng ch n bên trên m t c t ki m tra Tr ng l ọ ượ ả ườ ặ ắ ể ắ

ei=Mi/Wi (m) Đ l ch tâm ộ ệ

s

Bi (m) ề ộ ể

max

Đi u ki n ki m tra

T

N uế

ườ

ng ch u nén đi u ki n ki m tra th a mãn ệ

min

T ng ch u kéo (b nh ) đi u ki n ki m tra th a

ườ

s s

> <

:0 :0

min

ề mãn khi | σ min | < ft

B r ng m t c t ki m tra ặ ắ cf<

Ki m tra ng su t c t: ứ

ấ ắ

Đi u ki n ki m tra

m

E

cdi

W i

t

=

<

f

s

B i

Trongđó

-

m

i m t c t ki m tra Ecdi Áp l c đ t ch đ ng t ự ấ ủ ộ ạ ặ ắ ể

ắ ứ ậ ệ Bi : B r ng m t c t ngang h c c ệ ọ ặ ắ H s ch ng c t đ t v t li u= 0.55 ệ ố ố ề ộ

Các k t qu ng su t kéo nén, c t th hi n d

i b ng sau:

ể ệ

ả ứ

ế

ướ ả

s

t

s

max

ei(m)

Hcdi(m) Hbdi (m)

Ecdi (T/m)

Ebdi (T/m) Wi (T/m)

hcdi (m)

hbdi (m) Mi (T.m/m)

min

Đ sâu ộ Zi(m)

4

4

0

6,01

0

10,8

1,3

0

8,01

0,74

20,84

0,04

8

8

4

29,46

33,79

21,6

1,57

1,33

1,13

0,05

14,09

9,91

9,76

Ki m tra kh năng ch u l c c a đ t n n d

ị ự ủ

ấ ề

ướ

i đáy c c ọ

=

+

.

g .

. NB

g .

.

g

R u

2

i q

. ND f

c

q

5.4.1.C ng đ đ t n n d i đáy d i ộ ấ ề ướ ả

a . i c =

+ b . i g 1=

.. Nc = i g

i c

c i q

14,9

H s tra ph thu c góc n i ma sát ộ

ệ ố

Nc= Ny =

3,16

Nq=

6,4

c d i t ướ ả ườ

ng c c ọ

1+(0.2*B/L)=

1,36

H s ph thu c hình d ng kích th ệ ố ụ a = =b

0.5-(0.2B/L)=

0,14

8

m

Df=

c BxL= B*1m ườ c c v a kích th ọ ữ ướ

Áp l c đ t d

i đáy d i c c v a:

ấ ướ

ả ọ ữ W

6

e

s

=

1(

)

max min

B

B

Trong đó

T ng momen t

M=Ecd*hcd-Ebd*hbd=

T.m/m

i đáy c c ọ

W

T

Tr ng l ọ

ượ

ng b n thân d i c c ả ọ

Kho ng l ch tâm

e= M/W

m

B

m

B r ng m t c t c c ặ ắ ọ

ể ộ

K t qu bài toán ki m tra ể ế ả

H s ch ng tr t: ệ ố ố ượ

H s ch ng l ệ ố ố t ậ

ứ ấ ọ

s

max

=

s

min

Các ng su t trong thân c c: =

=t

Thank for your attention.

For more information Please contact :

 C m n các b n đã l ng nghe ạ

Dr: Nguyen An Ninh ả ơ ắ Mobil: 0908 426 634 Email: Anninhtv@Gmail.com Foundation treating PhuSy Joint-Stock Comp. 63 Str N3 ChuVanAn Apart- BinhThanh Disc, HCM City