Thiết kế dầm phụ

1/. Phân loại dầm:

* Dầm định hình:

Được chế tạo tại nhà máy bằng thép tiết diện

chữ I (hoặc chữ C, chữ Z, chữ U, chữ H).

* Dầm tổ hợp:

Được chế tạo bằng cách liên kết 2 bản cánh và

bản bụng.

2/. Tính toán dầm:

q

be rong truyen tai

q dam

san

* Tải trọng tác dụng lên dầm:

q

be rong truyen tai

q dam

san

2 L

M

max

 damq 8

* Sơ đồ tính dầm:

M

W

yc

m ax  f

 c

M

* Moment kháng uốn yêu cầu:

m ax

 : hệ số điều kiện làm việc. - c

- : moment uốn lớn nhất dầm.

- f : cường độ tính toán chịu uốn của thép dầm.

* Chọn tiết diện dầm:

Dựa vào bảng tra chọn tiết diện dầm có giá trị:

Wchọn > Wyc

M

max

 f

 c

W

chon

chonW : moment kháng uốn tiết diện dầm đã chọn

* Kiểm tra điều kiện bền theo khả năng chịu uốn:

-

Q

S

c

f

 c

* Kiểm tra điều kiện bền theo khả năng chịu cắt :

v

max   J b

x

: lực cắt lớn nhất dầm.

- maxQ

- J x : moment quán tính dầm (theo trục x-x).

- b : chiều dày bản bụng dầm.

- Sc : moment tĩnh ½ tiết diện dầm đối với trục trung hòa.

f - v

: cường độ tính toán chịu cắt của thép dầm.

M

f

 c

max  W

chon

 d

* Kiểm tra điều kiện ổn định tổng thể:

- Mmax : moment uốn lớn nhất dầm

 : hệ số xét đến sự giảm khả năng chịu uốn: - d

2

 

 

1 d

E f

   

   

J y J x

h l 

0,85

1   d

d

1   d

2

J

h

E

y

 0,68 0,21

  

1 : nếu

 d

1 0,85   d

f

J

  

  l 

x

: nếu

-  : hệ số ảnh hưởng liên kết gối tựa, dạng tải trọng

2

J

 1,54 

xoan J

l  h

  

  

y

tác dụng, phụ thuộc vào hệ số :

- h : chiều cao tiết diện dầm

- lo : chiều dài tính toán dầm

- Jxoan : moment xoắn tiết diện dầm (Theo tiêu chuẩn)

- Jy : moment quán tính tiết diện dầm đối với trục y-y

* Kiểm tra điều kiện biến dạng:

5

4 L

f

dam

384

tcq EJ

x

- Độ võng tính toán dầm:

f

f

- Điều kiện độ võng:

dam 

-

f 

  : độ võng tối đa cho phép của dầm (Theo tiêu

chuẩn)