PH N I: THI T K K THU T C U THÉP
LIÊN H P B N BTCT
CH NG I : L A CH N TI T DI N D M CHƯƠ
1. S li u thi t k . ế ế
1.1 Kích th c tính toán.ướ
-Kho ng cách t đu d m đn tin g i: a = 0,3m. ế
-Chi u dài nh p tính toán: L tt = 25m.
-Chi u dài d m: L = L tt + 2a = 25 + 2.0,3 = 25,6m.
-T i tr ng thi t k tính toán: ho t t i 0,65HL93. ế ế
-T i tr ng ng i đi b : PL = 4Kn/m ườ 2.
-Kh c u: K = 10,5 + 2x 1m.
1.2 V t li u s d ng.
-Thép s d ng là thép M270 c p 250 có:
+C ng đ ch y min Fườ y = 250Mpa.
+C ng đ kéo min Fườ u = 400Mpa.
+Modul đàn h i E = 2.105Mpa.
+Tr ng l ng riêng: γ ượ s = 7,85Kn/m3.
-Bê tông s d ng cho b n m t c u là bê tông B30 có f c = 30Mpa.
-Modul đàn h i c a bê tông: E c = 0,043.γb1,5.
-Tiêu chu n thi t k : AASHTO. ế ế
2. Thi t k m t c t ngang.ế ế
2.1 Các thông s thi t k . ế ế
-Chi u r ng ph n xe ch y: B làn xe = 10,5m.
-Chi u r ng ng i đi b : B ườ ng i đi ườ = 2m.
-Chi u r ng b lan can: B lan can = 0,25m.
-Chi u r ng g ch n bánh xe: B g ch n = 0,25m
=> Chi u r ng toàn c u: B = B lx + Bnđ + 2.Blc + 2.Blc
= 10,5 + 2 + 2.0,25 + 2.0,25 = 13,5m.
-S l ng d m ch : N ượ b = 7 d m.
-Kho ng cách gi a các d m ch : ch n S = 1,95m.
-Chi u dài cánh h ng: S k = (B – 6S) / 2 = (13,5 – 6.1,95)/2 = 0,9m.
2.2 B n m t c u BTCT.
-Chi u dày t i th i c a BMC BTCT đc quy đnh đi u {9.7.1.1} là 175mm ượ
(không k l p b o v và hao mòm).
-Khi ch n chi u dày b n ph i c ng thêm l p hao mòn 15cm.
-Đi v i b n h ng c a d m ngoài cùng do ph i thi t k ch u t i tr ng va ế ế
ch m rào ch n nên chi u dày b n ph tăng thêm 25mm (chi u dày t i thi u
mút h ng là 20mm).
-Ch n chi u dày b n m t c u t s = 200mm.
2.3 Các l p ph m t c u.
-L p ph asphan: 0,07m.
-Đ d c mui luy n 2% => l p mui luy n dày trung bình: 0,053m.
-L p phòng n c: 0,004m. ướ
1
Hình 1.1 M t c t ngang c u
3. L a ch n ti t di n d m ch ( d m t h p ch I ): ế
3.1 C s ch n ti t di n.ơ ế
-Theo kinh nghi m.
-Theo đi u ki n kinh t . ế
-Theo đi u ki n đ c ng.
3.2 Chi u cao d m ch (d).
-Theo đi u ki n h min.
Chi u cao d m không đc nh h n d ượ ơ min:
dmin 0,033L = 0,033.25 = 0,825m.
-Theo công th c kinh nghi m.
ddc = L = 25 = 11,38
=> ch n chi u cao d m ch d dc = 1,3m.
3.3 Ch n ti t di n vách d m, b n biên và b n táp. ế
-Chi u cao s n d m (D): ườ
D 0,95d = 0,95.1,3 = 1,235m => ch n D = 1,25m
-Ta có:
bf D/6 = 1,25/6 = 0,208m
ch n b n biên có: b tf = 240m, bbf = 320m, bbf’ = 260m.
-Ta có:
12 => tf
+B n biên trên: = = 0,01m => ch n t tf = 0,016m.
+B n biên d i: = = 0,013m => ch n t ướ tf = 0,017m.
+B n táp: = = 0,0108m => ch n t tf = 0,017m.
-Chi u dày vách:
Ta có: ttf 1,1tw => tw ttf / 1,1 = 0,016/1,1 = 0,0014m
=> ch n tw = 0,016m.
B ng 1.1 T ng h p các giá tr d m ch
Chi u
cao
Vách
d mB n
biên
trên
B n
biên
d iướ
B n táp
d
Mm
D
mm
tw
mm
btf
mm
ttf
mm
bbf
mm
tbf
mm
bbf’
mm
ttf’
mm
2
1300 1250 16 240 16 320 17 260 17
3.4 Ki m tra tính cân x ng.
Tính cân x ng c a vách đc ki m tra theo công th c: ượ
0,1 10
hay 0,1 = 0,25 10 => ĐT.
Trong đó:
-Iyc: mô-men quán tính c a b n biên ch u nén ti t di n thép đi v i tr c th ng ế
đng c a m t ph ng vách.
Iyc = ttf.btf3/12 = 16.2403/12 = 18,43.106 mm4.
-Iyt: mô-men quán tính c a b n biên ch u kéo ti t di n thép đi v i tr c th ng ế
đng c a m t ph ng vách.
Iyt = tbf.bbf3/12 + tbf’.bbf’3/12 = 17.3203/12 + 17.2603/12 = 71,32.106 mm4.
Hình 1.2 C u t o s b d m ch ơ
CH NG II: N I L C VÀ T H P N I L C ƯƠ
THEO CÁC TR NG THÁI GI I H N.
Nguyên lý ch u l c c a d m liên h p v i b n bê tông c t thép các giao đo n làm
vi c:
-Giai đo n 1: giai đo n không liên h p.
Tr ng l ng b n thân c a d m, các h liên k t, b n bê tông khi ch a đông ượ ế ư
c ng do d m thép ch u.
-Giai đo n 2: giai đo n liên h p.
+Giai đo n liên h p dài h n: t i tr ng tác d ng g m l p ph m t c u, lan
can tay v n. Ti t di n d m làm vi c là ti t di n liên h p. ế ế
+Gi i đo n liên h n ng n h n: ti t di n làm vi c là ti t di n liên h p ng n ơ ế ế ơ
h n (ho t t i và xung kích).
3
1. Xác đnh b r ng có hi u qu c a BMC.
1.1 B r ng có hi u đi v i d m trong.
be = min =min
= 1950mm.
V y b r ng có hi u c a BMC đi v i d m trong là b e = 1950mm.
1.2 B r ng có hi u đi v i d m ngoài.
be = + min
= + min
= 1875mm.
V y b r ng có hi u c a BMC đi v i d m trong là b e = 1875mm.
D m trong D m biên
Hình 2.1 b r ng h u hi u đi v i d m biên, d m trong.
2. Xác đnh đt tr ng hình h c c a ti t di n d m các giai đo n làm vi c. ư ế
2.1 Giai đo n 1 (d m ch a liên h p): ư
-Di n tích m t c t nguyên:
ANC = btf.ttf + D.tw + bbf.tbf + bf’.tf’
-Momen tĩnh c a ti t di n đi v i tr c đi qua mép d i cùng c a ti t di n: ế ướ ế
QNC = bf’tf’(tf’/2) + bbf.tbf .(tf’ + tbf/2) + D.tw.( + tbf + tf’) + btf.ttf .(ttf/2 + D + tbf +tf’)
-Kho ng cách t tr c trung hòa đn mép d i c a ti t di n: ế ướ ế
=
-Kho ng cách t tr c trung hòa đn mép trên c a ti t di n: ế ế
= d -
-Momen quán tính c a ti t di n d m I ế NC:
INC = + ..()2 + + ..()2
+ + tw.D.( + tbf + - )2 + + ..()2
-Momen kháng u n c a ti t di n d m thép tính đi v i mép trên và mép d i: ế ướ
= ; =
B ng 2.1 T ng h p các đc tr ng c a d m giai đo n ch a liên h p ư ư
ANC
mm2
QNC
mm3mm mm
INC
mm4mm3mm3
4
33700 18,32.106543,62 756,38 7,75.1091,42.1071,02.107
2.2 Giai đo n 2:
a. Giai đo n liên h p dài h n.
-B r ng chuy n đi b n bê tông.
bbr = = = 78,125mm
v i n = 8 t s modul đàn h i c a v t li u làm d m (E S) v i modul đàn h i
c a v t li u BMC (E C) và tr b ng v i f c’ = 30Mpa.
-Di n tích ti t di n (b qua ph n vút). ế
ALT = ANC + btr.ts
-Momen tĩnh c a ti t di n l y v i tr c NC. ế
QLT = btr.ts.( + th + )
v i th = 100mm – b dày ph n vút b n bê tông.
-Khi đó tr c trung hòa LT c a ti t di n liên h p dài h n v trí cách tr c NC ế
đo n:
b =
-Tr c trung hòa LT cách mép trên, mép d i c a d m thép và mép trên c a b n ướ
bê tông l n l t: ượ
= + b
= – b
= + th + ts
-Momen quán tính c a ti t di n liên h p. ế
ILT = INC + ANC.b2 + + btr.ts.( - )2
-Momen kháng u n c a ti t di n dài h n đi v i mép trên, mép d i c a d m ế ướ
thép và mép trên b n bê tông:
= ; = ; =
B ng 2.2 T ng h p các đc tr ng hình h c c a d m ư
giai đo n liên h p dài h n
ALT
mm2
QLT
mm3
b
mm mm mm mm
ILT
mm4mm3mm3mm3
49325 14,94.106302,96 846,58 453,42 753,42 1,76.1010 2,08.1073,88.1072,34.107
b. Giai đo n liên h p ng n h n.
-B r ng chuy n đi b n bê tông.
bbr = = = 234,375mm
-Di n tích ti t di n. ế
AST = ANC + btr.ts
-Momen tĩnh c a ti t di n l y v i tr c NC. ế
QST = btr.ts.( + th + )
-Khi đó tr c trung hòa LT c a ti t di n liên h p dài h n v trí cách tr c NC ế
đo n:
c =
-Tr c trung hòa LT cách mép trên, mép d i c a d m thép và mép trên c a b n ướ
bê tông l n l t: ượ
5