
NGÂN HÀNG NHÀ
N CƯỚ
VI T NAMỆ
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ Ệ
Đc l p - T do - H nh phúc ộ ậ ự ạ
---------------
S : ố02/2019/TT-NHNN Hà N i, ngày ộ28 tháng 02 năm 2019
THÔNG TƯ
S A ĐI, B SUNG M T S ĐI U C A THÔNG T S 23/2014/TT-NHNN NGÀYỬ Ổ Ổ Ộ Ố Ề Ủ Ư Ố
19/8/2014 C A NGÂN HÀNG NHÀ N C VI T NAM H NG D N VI C M VÀ SỦ ƯỚ Ệ ƯỚ Ẫ Ệ Ở Ử
D NG TÀI KHO N THANH TOÁN T I T CH C CUNG NG D CH V THANH TOÁNỤ Ả Ạ Ổ Ứ Ứ Ị Ụ
Căn c Lu t Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam ngày 16 tháng 6 năm 2010;ứ ậ ướ ệ
Căn c Lu t các t ch c tín d ng ngày 16 tháng 6 năm 2010; Lu t s a đi, b sung m t s đi uứ ậ ổ ứ ụ ậ ử ổ ổ ộ ố ề
c a Lu t các t ch c tín d ng ngày 20 tháng 11 năm 2017;ủ ậ ổ ứ ụ
Căn c Ngh đnh s 101/2012/NĐ-CP ngày 22 tháng 11 năm 2012 c a Chính ph v thanh toán ứ ị ị ố ủ ủ ề
không dùng ti n m t; Ngh đnh s 80/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 c a Chính ph ề ặ ị ị ố ủ ủ
s a đi, b sung m t s đi u c a Ngh đnh s 101/2012/NĐ-CP ngày 22 tháng 11 năm 2012 c aử ổ ổ ộ ố ề ủ ị ị ố ủ
Chính ph v thanh toán không dùng ti n m t;ủ ề ề ặ
Căn c Ngh đnh s 16/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 c a Chính ph quy đnh ch c ứ ị ị ố ủ ủ ị ứ
năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam;ệ ụ ề ạ ơ ấ ổ ứ ủ ướ ệ
Theo đ ngh c a V tr ng V Thanh toán;ề ị ủ ụ ưở ụ
Th ng đc Ngố ố ân hàng Nhà n c Vi t Nam ban hành Thông t s a đi, b sung m t s đi u c aướ ệ ư ử ổ ổ ộ ố ề ủ
Thông t s 23/2014/TT-NHNN ngày 19/8/2014 c a Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam h ng d n ư ố ủ ướ ệ ướ ẫ
vi c m và s d ng tài kho n thanh toán t i t ch c cung ng d ch v thanh toán.ệ ở ử ụ ả ạ ổ ứ ứ ị ụ
Đi u 1. S a đi, b sung m t s đi u c a Thông t s 23/2014/TT-NHNN ngày 19 tháng 8 ề ử ổ ổ ộ ố ề ủ ư ố
năm 2014 c a Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam h ng d n vi c m và s d ng tài kho n ủ ướ ệ ướ ẫ ệ ở ử ụ ả
thanh toán t i t ch c cung ng d ch v thanh toánạ ổ ứ ứ ị ụ
1. Kho n 3 Đi u 3 ả ề đc s a đi, b sung nh sau:ượ ử ổ ổ ư
“3. Tài kho n thanh toán c a t ch c là tài kho n do khách hàng là t ch c m t i t ch c cung ả ủ ổ ứ ả ổ ứ ở ạ ổ ứ
ng d ch v thanh toán. Ch tài kho n thanh toán c a t ch c là t ch c m tài kho n. Ng i ứ ị ụ ủ ả ủ ổ ứ ổ ứ ở ả ườ
đi di n theo pháp lu t ho c đi di n theo y quy n (g i chung là ng i đi di n h p pháp) ạ ệ ậ ặ ạ ệ ủ ề ọ ườ ạ ệ ợ
c a t ch c m tài kho n thanh toán thay m t t ch c đó th c hi n các giao d ch liên quan đn ủ ổ ứ ở ả ặ ổ ứ ự ệ ị ế
tài kho n thanh toán trong ph m vi đi di n.”ả ạ ạ ệ
2. Kho n 1 và kho n 2 Đi u 4 ả ả ề đc s a đi, b sung nh sau:ượ ử ổ ổ ư
“1. Ch tài kho n thanh toán đc y quy n cho ng i khác s d ng tài kho n thanh toán c a ủ ả ượ ủ ề ườ ử ụ ả ủ
mình.

2. Vi c y quy n trong s d ng tài kho n thanh toán ph i b ng văn b n và đc th c hi n theo ệ ủ ề ử ụ ả ả ằ ả ượ ự ệ
quy đnh c a pháp lu t v y quy n.”ị ủ ậ ề ủ ề
3. Đi m đ kho n 2 Đi u 5 ể ả ề đc s a đi, b sung nh sau:ượ ử ổ ổ ư
“đ) Cung c p đy đ, rõ ràng, chính xác các thông tin liên quan v m và s d ng tài kho n ấ ầ ủ ề ở ử ụ ả
thanh toán. Thông báo k p th i và g i các gi y t liên quan cho t ch c cung ng d ch v thanh ị ờ ử ấ ờ ổ ứ ứ ị ụ
toán n i m tài kho n khi có s thay đi v thông tin trong h s m tài kho n thanh toán. Vi c ơ ở ả ự ổ ề ồ ơ ở ả ệ
thay đi thông tin v tài kho n thanh toán m t i Ngân hàng Nhà n c th c hi n theo Ph l c sổ ề ả ở ạ ướ ự ệ ụ ụ ố
03 đính kèm Thông t này;”ư
4. Đi m b, đi m d kho n 2 Đi u 6 ể ể ả ề đc s a đi, b sung nh sau:ượ ử ổ ổ ư
“b) L u gi và c p nh t đy đ các m u ch ký, m u d u (n u có) c a khách hàng đã đăng ký ư ữ ậ ậ ầ ủ ẫ ữ ẫ ấ ế ủ
đ ki m tra, đi chi u trong quá trình s d ng tài kho n thanh toán;”ể ể ố ế ử ụ ả
“d) Thông tin đy đ, k p th i v s d , các giao d ch phát sinh trên tài kho n thanh toán và vi c ầ ủ ị ờ ề ố ư ị ả ệ
phong t a tài kho n thanh toán b ng văn b n ho c theo các hình th c đã quy đnh t i h p đng ỏ ả ằ ả ặ ứ ị ạ ợ ồ
m , s d ng tài kho n thanh toán và ch u trách nhi m v tính chính xác đi v i nh ng thông tin ở ử ụ ả ị ệ ề ố ớ ữ
mà mình cung c p;”ấ
5. Đi m c, đi m d kho n 1 Đi u 8 ể ể ả ề đc s a đi, b sung nh sau:ượ ử ổ ổ ư
“c) Các gi y t ch ng minh t cách đi di n hấ ờ ứ ư ạ ệ ợp pháp c a ng i đi di n h p pháp c a t ch củ ườ ạ ệ ợ ủ ổ ứ
m tài kho n thanh toán và th căn c c công dân ho c gi y ch ng minh nhân dân ho c h ở ả ẻ ướ ặ ấ ứ ặ ộ
chi u còn th i h n c a ng i đó;ế ờ ạ ủ ườ
d) Văn b n ho c quy t đnh b nhi m và th căn c c công dân ho c gi y ch ng minh nhân dânả ặ ế ị ổ ệ ẻ ướ ặ ấ ứ
ho c h chi u còn th i h n c a k toán tr ng ho c ng i ph trách k toán, ng i ki m soát ặ ộ ế ờ ạ ủ ế ưở ặ ườ ụ ế ườ ể
ch ng t giao d ch v i Ngân hàng Nhà n c.”ứ ừ ị ớ ướ
6. Đi u 11 ềđc s a đi, b sung nh sau:ượ ử ổ ổ ư
“Đi u 11. Đi t ng m tài kho n thanh toánề ố ượ ở ả
1. Cá nhân m tài kho n thanh toán t i ngân hàng, chi nhánh ngân hàng n c ngoài bao g m:ở ả ạ ướ ồ
a) Ng i t đ 18 tu i tr lên có năng l c hành vi dân s đy đ theo quy đnh c a pháp lu t ườ ừ ủ ổ ở ự ự ầ ủ ị ủ ậ
Vi t Nam;ệ
b) Ng i t đ 15 tu i đn ch a đ 18 tu i không b m t ho c h n ch năng l c hành vi dân ườ ừ ủ ổ ế ư ủ ổ ị ấ ặ ạ ế ự
s ;ự
c) Ng i ch a đ 15 tu i, ng i h n ch năng l c hành vi dân s , ng i m t năng l c hành vi ườ ư ủ ổ ườ ạ ế ự ự ườ ấ ự
dân s theo quy đnh c a pháp lu t Vi t Nam m tài kho n thanh toán thông qua ng i đi di n ự ị ủ ậ ệ ở ả ườ ạ ệ
theo pháp lu t;ậ
d) Ng i có khó khăn trong nh n th c, làm ch hành vi theo quy đnh c a pháp lu t Vi t Nam ườ ậ ứ ủ ị ủ ậ ệ
m tài kho n thanh toán thông qua ng i giám h .ở ả ườ ộ

2. T ch c đc thành l p, ho t đng h p pháp theo quy đnh c a pháp lu t Vi t Nam bao g m:ổ ứ ượ ậ ạ ộ ợ ị ủ ậ ệ ồ
t ch c là pháp nhân, doanh nghi p t nhân, h kinh doanh và các t ch c khác đc m tài ổ ứ ệ ư ộ ổ ứ ượ ở
kho n thanh toán t i ngân hàng, chi nhánh ngân hàng n c ngoài theo quy đnh c a pháp lu t.”.ả ạ ướ ị ủ ậ
7. Kho n 1, kho n 2 và kho n 4 Đi u 12 ả ả ả ề đc s a đi, b sung nh sau:ượ ử ổ ổ ư
“1. Đi v i tài kho n thanh toán c a cá nhân:ố ớ ả ủ
a) Gi y đ ngh m tài kho n thanh toán l p theo m u c a ngân hàng, chi nhánh ngân hàng n c ấ ề ị ở ả ậ ẫ ủ ướ
ngoài n i m tài kho n và phù h p v i quy đnh t i kho n 1 Đi u 13 Thông t này;ơ ở ả ợ ớ ị ạ ả ề ư
b) Th căn c c công dân ho c gi y ch ng minh nhân dân ho c h chi u còn th i h n, gi y ẻ ướ ặ ấ ứ ặ ộ ế ờ ạ ấ
khai sinh (đi v i cá nhân là công dân Vi t Nam ch a đ 14 tu i), th th c nh p c nh ho c gi y ố ớ ệ ư ủ ổ ị ự ậ ả ặ ấ
t ch ng minh đc mi n th th c nh p c nh (đi v i cá nhân là ng i n c ngoài) c a ch tài ờ ứ ượ ễ ị ự ậ ả ố ớ ườ ướ ủ ủ
kho n;ả
c) Tr ng h p cá nhân m tài kho n thanh toán thông qua ng i giám h , ng i đi di n theo ườ ợ ở ả ườ ộ ườ ạ ệ
pháp lu t thì ngoài các gi y t nêu t i đi m a và b kho n 1 Đi u này, h s m tài kho n thanh ậ ấ ờ ạ ể ả ề ồ ơ ở ả
toán ph i có thêm th căn c c công dân ho c gi y ch ng minh nhân dân ho c h chi u còn ả ẻ ướ ặ ấ ứ ặ ộ ế
th i h n c a ng i giám h , ng i đi di n theo pháp lu t và các gi y t ch ng minh t cách ờ ạ ủ ườ ộ ườ ạ ệ ậ ấ ờ ứ ư
đi di n h p pháp c a ng i đó đi v i ch tài kho n.ạ ệ ợ ủ ườ ố ớ ủ ả
2. Đi v i tài kho n thanh toán c a t ch c:ố ớ ả ủ ổ ứ
a) Gi y đ ngh m tài kho n thanh toán l p theo m u c a ngân hàng, chi nhánh ngân hàng n c ấ ề ị ở ả ậ ẫ ủ ướ
ngoài n i m tài kho n và phù h p v i quy đnh t i kho n 2 Đi u 13 Thông t này;ơ ở ả ợ ớ ị ạ ả ề ư
b) Các gi y t ch ng minh vi c t ch c m tài kho n thanh toán đc thành l p và ho t đng ấ ờ ứ ệ ổ ứ ở ả ượ ậ ạ ộ
h p pháp: Quy t đnh thành l p, gi y phép ho t đng, gi y ch ng nh n đăng ký doanh nghi p ợ ế ị ậ ấ ạ ộ ấ ứ ậ ệ
ho c các gi y t khác theo quy đnh c a pháp lu t;ặ ấ ờ ị ủ ậ
c) Các gi y t ch ng minh t cách đi di n c a ng i đi di n hấ ờ ứ ư ạ ệ ủ ườ ạ ệ ợp pháp và quy t đnh b ế ị ổ
nhi m k toán tr ng ho c ng i ph trách k toán (n u có) c a t ch c m tài kho n thanh ệ ế ưở ặ ườ ụ ế ế ủ ổ ứ ở ả
toán kèm th căn c c công dân ho c gi y ch ng minh nhân dân ho c h chi u còn th i h n ẻ ướ ặ ấ ứ ặ ộ ế ờ ạ
c a nh ng ng i đó.”ủ ữ ườ
“4. Các gi y t trong h s m tài kho n thanh toán quy đnh t i kho n 1 và kho n 2 Đi u này ấ ờ ồ ơ ở ả ị ạ ả ả ề
(ngo i tr Gi y đ ngh m tài kho n thanh toán l p theo m u c a ngân hàng) là b n chính ho cạ ừ ấ ề ị ở ả ậ ẫ ủ ả ặ
b n sao. Đi v i các gi y t trong h s m tài kho n thanh toán b ng ti ng n c ngoài, ngân ả ố ớ ấ ờ ồ ơ ở ả ằ ế ướ
hàng, chi nhánh ngân hàng n c ngoài đc th a thu n v i khách hàng v vi c d ch ra ti ng ướ ượ ỏ ậ ớ ề ệ ị ế
Vi t nh ng ph i đm b o các nguyên t c sau:ệ ư ả ả ả ắ
a) Các gi y t ch ng minh vi c t ch c m tài kho n thanh toán đc thành l p và ho t đng ấ ờ ứ ệ ổ ứ ở ả ượ ậ ạ ộ
h p pháp (quy t đnh thành l p, gi y phép ho t đng, gi y ch ng nh n đăng ký doanh nghi p); ợ ế ị ậ ấ ạ ộ ấ ứ ậ ệ
gi y t ch ng minh t cách ng i đi di n h p pháp c a ch tài kho n trong m và s d ng tài ấ ờ ứ ư ườ ạ ệ ợ ủ ủ ả ở ử ụ
kho n thanh toán (quy t đnh b nhi m, văn b n y quy n) ph i đc d ch toàn b ra ti ng ả ế ị ổ ệ ả ủ ề ả ượ ị ộ ế
Vi t;ệ
b) H chi u và các gi y t khác trong h s m tài kho n thanh toán ch ph i d ch ra ti ng Vi t ộ ế ấ ờ ồ ơ ở ả ỉ ả ị ế ệ
khi có yêu c u c a c quan nhà n c có th m quy n;ầ ủ ơ ướ ẩ ề

c) B n d ch ra ti ng Vi t ph i đc đính kèm b n chính b ng ti ng n c ngoài đ ki m tra, điả ị ế ệ ả ượ ả ằ ế ướ ể ể ố
chi u;ế
d) T ch c cung ng d ch v thanh toán ch u trách nhi m ki m soát và đm b o tính trung th c, ổ ứ ứ ị ụ ị ệ ể ả ả ự
chính xác và đy đ v n i dung đc d ch ra ti ng Vi t so v i n i dung c a các gi y t b ng ầ ủ ề ộ ượ ị ế ệ ớ ộ ủ ấ ờ ằ
ti ng n c ngoài.”ế ướ
8. Kho n 1, kho n 2 Đi u 13 ả ả ề đc s a đi, b sung nh sau:ượ ử ổ ổ ư
“1. Gi y đ ngh m tài kho n thanh toán cá nhân ph i có đ nh ng n i dung ch y u sau:ấ ề ị ở ả ả ủ ữ ộ ủ ế
a) Thông tin v ch tài kho n, bao g m:ề ủ ả ồ
- Đi v i cá nhân là ng i Vi t Nam: h và tên, ngày, tháng, năm sinh, qu c t ch; ngh nghi p, ố ớ ườ ệ ọ ố ị ề ệ
ch c v ; s đi n tho i; s th căn c c công dân ho c s ch ng minh nhân dân ho c s h ứ ụ ố ệ ạ ố ẻ ướ ặ ố ứ ặ ố ộ
chi u còn th i h n, ngày c p, n i c p; đa ch n i đăng ký h kh u th ng trú và n i hi n t i;ế ờ ạ ấ ơ ấ ị ỉ ơ ộ ẩ ườ ơ ở ệ ạ
thu c đi t ng ng i c trú hay ng i không c trú;ộ ố ượ ườ ư ườ ư
- Đi v i cá nhân là ng i n c ngoài: h và tên, ngày, tháng, năm sinh, qu c t ch; ngh nghi p, ố ớ ườ ướ ọ ố ị ề ệ
ch c v ; s đi n tho i; s h chi u còn th i h n, ngày c p, n i c p, th th c nh p c nh; đa chứ ụ ố ệ ạ ố ộ ế ờ ạ ấ ơ ấ ị ự ậ ả ị ỉ
n i đăng ký c trú n c ngoài và n i đăng ký c trú t i Vi t Nam; thu c đi t ng ng i c ơ ư ở ướ ơ ư ạ ệ ộ ố ượ ườ ư
trú hay ng i không c trú.ườ ư
b) Đi v i tr ng h p cá nhân m tài kho n thanh toán thông qua ng i ng i giám h , ng i ố ớ ườ ợ ở ả ườ ườ ộ ườ
đi di n theo pháp lu t: thông tin v ng i giám h ho c ng i đi di n theo pháp lu t c a chạ ệ ậ ề ườ ộ ặ ườ ạ ệ ậ ủ ủ
tài kho n, bao g m:ả ồ
- Tr ng h p ng i giám h , ng i đi di n theo pháp lu t c a ch tài kho n là cá nhân, các ườ ợ ườ ộ ườ ạ ệ ậ ủ ủ ả
thông tin v ng i giám h , ng i đi di n theo pháp lu t đc th c hi n theo quy đnh t i ề ườ ộ ườ ạ ệ ậ ượ ự ệ ị ạ
đi m a kho n 1 Đi u này;ể ả ề
- Tr ng h p ng i giám h c a ch tài kho n là t ch c, các thông tin g m: tên giao d ch đy ườ ợ ườ ộ ủ ủ ả ổ ứ ồ ị ầ
đ và vi t t t; đa ch đt tr s chính, đa ch giao d ch, s đi n tho i, s fax (n u có); lĩnh v c ủ ế ắ ị ỉ ặ ụ ở ị ỉ ị ố ệ ạ ố ế ự
ho t đng, kinh doanh; ng i đi di n h p pháp c a t ch c đó.ạ ộ ườ ạ ệ ợ ủ ổ ứ
c) Mẫu ch ký c a ch tài kho n ho c ng i đi di n theo pháp lu t, ng i giám h và nh ng ữ ủ ủ ả ặ ườ ạ ệ ậ ườ ộ ữ
ng i khác có liên quan (n u có) trên ch ng t giao d ch v i ngân hàng, chi nhánh ngân hàng ườ ế ứ ừ ị ớ
n c ngoài.ướ
2. Gi y đ ngh m tài kho n thanh toán c a t ch c ph i có đ nh ng n i dung ch y u sau:ấ ề ị ở ả ủ ổ ứ ả ủ ữ ộ ủ ế
a) Tên giao d ch đy đ và vi t t t; đa ch đt tr s chính, đa ch giao d ch, s đi n tho i, lĩnh ị ầ ủ ế ắ ị ỉ ặ ụ ở ị ỉ ị ố ệ ạ
v c ho t đng, kinh doanh;ự ạ ộ
b) Thông tin v ng i đi di n h p pháp c a t ch c m tài kho n thanh toán theo quy đnh t i ề ườ ạ ệ ợ ủ ổ ứ ở ả ị ạ
đi m a kho n 1 Đi u này;ể ả ề
c) Thông tin v k toán tr ng ho c ng i ph trách k toán (n u có) c a t ch c m tài kho nề ế ưở ặ ườ ụ ế ế ủ ổ ứ ở ả
thanh toán theo quy đnh t i đi m a kho n 1 Đi u này;ị ạ ể ả ề

d) Mẫu ch ký c a ng i đi di n h p pháp c a t ch c m tài kho n, m u d u (n u có), m u ữ ủ ườ ạ ệ ợ ủ ổ ứ ở ả ẫ ấ ế ẫ
ch ký c a k toán tr ng ho c ng i ph trách k toán (n u có) c a t ch c m tài kho n ữ ủ ế ưở ặ ườ ụ ế ế ủ ổ ứ ở ả
thanh toán.”
9. S a điử ổ kho n 3, kho n 4, kho n 5 và b sung kho n 6 vào Đi u 14 ả ả ả ổ ả ề nh sau:ư
“3. Sau khi hoàn thành vi c ki m tra, đi chi u, đm b o các gi y t trong h s m tài kho n ệ ể ố ế ả ả ấ ờ ồ ơ ở ả
thanh toán đã đy đ, h p pháp, h p l theo quy đnh, ngân hàng, chi nhánh ngân hàng n c ầ ủ ợ ợ ệ ị ướ
ngoài ti n hành ký h p đng m , s d ng tài kho n thanh toán v i khách hàng nh sau:ế ợ ồ ở ử ụ ả ớ ư
a) Đi v i ch tài kho n thanh toán là cá nhân: ngân hàng, chi nhánh ngân hàng n c ngoài ph i ố ớ ủ ả ướ ả
g p m t tr c ti p ch tài kho n ho c ng i giám h , ng i đi di n theo pháp lu t c a ch tài ặ ặ ự ế ủ ả ặ ườ ộ ườ ạ ệ ậ ủ ủ
kho n (đi v i tr ng h p m tài kho n thông qua ng i giám h , ng i đi di n theo pháp ả ố ớ ườ ợ ở ả ườ ộ ườ ạ ệ
lu t) khi ký h p đng m , s d ng tài kho n thanh toán. Tr ng h p cá nhân n c ngoài, ậ ợ ồ ở ử ụ ả ườ ợ ở ướ
ngân hàng, chi nhánh ngân hàng n c ngoài không th g p m t tr c ti p thì có th th c hi n xácướ ể ặ ặ ự ế ể ự ệ
minh thông tin nh n bi t khách hàng thông qua ngân hàng đi lý ho c bên trung gian nh ng ph i ậ ế ạ ặ ư ả
đm b o xác minh đc chính xác v ch tài kho n và ch u hoàn toàn trách nhi m đi v i vi c ả ả ượ ề ủ ả ị ệ ố ớ ệ
xác minh, nh n bi t ch tài kho n thanh toán c a đn v mình. Vi c l a ch n bên trung gian ậ ế ủ ả ủ ơ ị ệ ự ọ
th c hi n xác minh thông tin khách hàng ph i tuân th quy đnh t i Đi u 10 Ngh đnh s ự ệ ả ủ ị ạ ề ị ị ố
116/2013/NĐ-CP ngày 04/10/2013 quy đnh chi ti t thi hành m t s đi u c a Lu t phòng ch ng ị ế ộ ố ề ủ ậ ố
r a ti n và các văn b n s a đi, b sung, thay th (n u có);ử ề ả ử ổ ổ ế ế
b) Đi v i tài kho n thanh toán c a t ch c: ngân hàng, chi nhánh ngân hàng n c ngoài không ố ớ ả ủ ổ ứ ướ
ph i g p m t tr c ti p ng i đi di n h p pháp c a ch tài kho n khi ký h p đng m , s ả ặ ặ ự ế ườ ạ ệ ợ ủ ủ ả ợ ồ ở ử
d ng tài kho n thanh toán nh ng ph i áp d ng các bi n pháp đ xác minh s chính xác v d u ụ ả ư ả ụ ệ ể ự ề ấ
(n u có) và ch ký c a ng i ng i đi di n hế ữ ủ ườ ườ ạ ệ ợp pháp c a ch tài kho n trên h p đng m , s ủ ủ ả ợ ồ ở ử
d ng tài kho n thanh toán và đm b o khụ ả ả ả ớp đúng v i m u d u (n u có), m u ch ký trong h ớ ẫ ấ ế ẫ ữ ồ
s m tài kho n thanh toán;ơ ở ả
c) Đi v i tài kho n thanh toán chung:ố ớ ả
- Tr ng h p ch th đng tên m tài kho n thanh toán chung là cá nhân, thì ngân hàng, chi ườ ợ ủ ể ứ ở ả
nhánh ngân hàng n c ngoài ti n hành ký h p đng m , s d ng tài kho n thanh toán theo quy ướ ế ợ ồ ở ử ụ ả
đnh t i đi m a kho n này;ị ạ ể ả
- Tr ng h p các ch th đng tên m tài kho n thanh toán chung là t ch c thì ngân hàng, chi ườ ợ ủ ể ứ ở ả ổ ứ
nhánh ngân hàng n c ngoài ti n hành ký h p đng m , s d ng tài kho n thanh toán theo quy ướ ế ợ ồ ở ử ụ ả
đnh t i đi m b kho n này.ị ạ ể ả
4. H p đng m , s d ng tài kho n thanh toán:ợ ồ ở ử ụ ả
a) H p đng m , s d ng tài kho n thanh toán có các n i dung sau:ợ ồ ở ử ụ ả ộ
- S h p đng, th i đi m (ngày, tháng, năm) l p h p đng;ố ợ ồ ờ ể ậ ợ ồ
- Tên ngân hàng, chi nhánh ngân hàng n c ngoài; ch tài kho n và h tên ng i đi di n hướ ủ ả ọ ườ ạ ệ ợp
pháp c a ch tài kho n (n u ch tài kho n là t ch c), h tên ng i giám h , ng i đi di n ủ ủ ả ế ủ ả ổ ứ ọ ườ ộ ườ ạ ệ
theo pháp lu t c a ch tài kho n (n u ch tài kho n là cá nhân thu c đi t ng quy đnh t i ậ ủ ủ ả ế ủ ả ộ ố ượ ị ạ
đi m c, d kho n 1 Đi u 11 Thông t này);ể ả ề ư