NGÂN HÀNG NHÀ
N CƯỚ
VI T NAM
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 02/2019/TT-NHNN Hà N i, ngày 28 tháng 02 năm 2019
THÔNG TƯ
S A ĐI, B SUNG M T S ĐI U C A THÔNG T S 23/2014/TT-NHNN NGÀY Ư
19/8/2014 C A NGÂN HÀNG NHÀ N C VI T NAM H NG D N VI C M VÀ S ƯỚ ƯỚ
D NG TÀI KHO N THANH TOÁN T I T CH C CUNG NG D CH V THANH TOÁN
Căn c Lu t Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam ngày 16 tháng 6 năm 2010; ướ
Căn c Lu t các t ch c tín d ng ngày 16 tháng 6 năm 2010; Lu t s a đi, b sung m t s đi u
c a Lu t các t ch c tín d ng ngày 20 tháng 11 năm 2017;
Căn c Ngh đnh s 101/2012/NĐ-CP ngày 22 tháng 11 năm 2012 c a Chính ph v thanh toán
không dùng ti n m t; Ngh đnh s 80/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 c a Chính ph
s a đi, b sung m t s đi u c a Ngh đnh s 101/2012/NĐ-CP ngày 22 tháng 11 năm 2012 c a
Chính ph v thanh toán không dùng ti n m t;
Căn c Ngh đnh s 16/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 c a Chính ph quy đnh ch c
năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam; ơ ướ
Theo đ ngh c a V tr ng V Thanh toán; ưở
Th ng đc Ng ân hàng Nhà n c Vi t Nam ban hành Thông t s a đi, b sung m t s đi u c aướ ư
Thông t s 23/2014/TT-NHNN ngày 19/8/2014 c a Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam h ng d n ư ướ ướ
vi c m và s d ng tài kho n thanh toán t i t ch c cung ng d ch v thanh toán.
Đi u 1. S a đi, b sung m t s đi u c a Thông t s 23/2014/TT-NHNN ngày 19 tháng 8 ư
năm 2014 c a Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam h ng d n vi c m và s d ng tài kho n ướ ướ
thanh toán t i t ch c cung ng d ch v thanh toán
1. Kho n 3 Đi u 3 đc s a đi, b sung nh sau:ượ ư
“3. Tài kho n thanh toán c a t ch c là tài kho n do khách hàng là t ch c m t i t ch c cung
ng d ch v thanh toán. Ch tài kho n thanh toán c a t ch c là t ch c m tài kho n. Ng i ườ
đi di n theo pháp lu t ho c đi di n theo y quy n (g i chung là ng i đi di n h p pháp) ườ
c a t ch c m tài kho n thanh toán thay m t t ch c đó th c hi n các giao d ch liên quan đn ế
tài kho n thanh toán trong ph m vi đi di n.”
2. Kho n 1 và kho n 2 Đi u 4 đc s a đi, b sung nh sau:ượ ư
“1. Ch tài kho n thanh toán đc y quy n cho ng i khác s d ng tài kho n thanh toán c a ượ ườ
mình.
2. Vi c y quy n trong s d ng tài kho n thanh toán ph i b ng văn b n và đc th c hi n theo ượ
quy đnh c a pháp lu t v y quy n.”
3. Đi m đ kho n 2 Đi u 5 đc s a đi, b sung nh sau:ượ ư
đ) Cung c p đy đ, rõ ràng, chính xác các thông tin liên quan v m và s d ng tài kho n
thanh toán. Thông báo k p th i và g i các gi y t liên quan cho t ch c cung ng d ch v thanh
toán n i m tài kho n khi có s thay đi v thông tin trong h s m tài kho n thanh toán. Vi c ơ ơ
thay đi thông tin v tài kho n thanh toán m t i Ngân hàng Nhà n c th c hi n theo Ph l c s ướ
03 đính kèm Thông t này;”ư
4. Đi m b, đi m d kho n 2 Đi u 6 đc s a đi, b sung nh sau:ượ ư
“b) L u gi và c p nh t đy đ các m u ch ký, m u d u (n u có) c a khách hàng đã đăng ký ư ế
đ ki m tra, đi chi u trong quá trình s d ng tài kho n thanh toán;” ế
“d) Thông tin đy đ, k p th i v s d , các giao d ch phát sinh trên tài kho n thanh toán và vi c ư
phong t a tài kho n thanh toán b ng văn b n ho c theo các hình th c đã quy đnh t i h p đng
m , s d ng tài kho n thanh toán và ch u trách nhi m v tính chính xác đi v i nh ng thông tin
mà mình cung c p;”
5. Đi m c, đi m d kho n 1 Đi u 8 đc s a đi, b sung nh sau:ượ ư
“c) Các gi y t ch ng minh t cách đi di n h ư p pháp c a ng i đi di n h p pháp c a t ch c ườ
m tài kho n thanh toán và th căn c c công dân ho c gi y ch ng minh nhân dân ho c h ướ
chi u còn th i h n c a ng i đó;ế ườ
d) Văn b n ho c quy t đnh b nhi m và th căn c c công dân ho c gi y ch ng minh nhân dân ế ướ
ho c h chi u còn th i h n c a k toán tr ng ho c ng i ph trách k toán, ng i ki m soát ế ế ưở ườ ế ườ
ch ng t giao d ch v i Ngân hàng Nhà n c.” ướ
6. Đi u 11 đc s a đi, b sung nh sau:ượ ư
Đi u 11. Đi t ng m tài kho n thanh toán ượ
1. Cá nhân m tài kho n thanh toán t i ngân hàng, chi nhánh ngân hàng n c ngoài bao g m: ướ
a) Ng i t đ 18 tu i tr lên có năng l c hành vi dân s đy đ theo quy đnh c a pháp lu t ườ
Vi t Nam;
b) Ng i t đ 15 tu i đn ch a đ 18 tu i không b m t ho c h n ch năng l c hành vi dân ườ ế ư ế
s ;
c) Ng i ch a đ 15 tu i, ng i h n ch năng l c hành vi dân s , ng i m t năng l c hành vi ườ ư ườ ế ườ
dân s theo quy đnh c a pháp lu t Vi t Nam m tài kho n thanh toán thông qua ng i đi di n ườ
theo pháp lu t;
d) Ng i có khó khăn trong nh n th c, làm ch hành vi theo quy đnh c a pháp lu t Vi t Nam ườ
m tài kho n thanh toán thông qua ng i giám h . ườ
2. T ch c đc thành l p, ho t đng h p pháp theo quy đnh c a pháp lu t Vi t Nam bao g m: ượ
t ch c là pháp nhân, doanh nghi p t nhân, h kinh doanh và các t ch c khác đc m tài ư ượ
kho n thanh toán t i ngân hàng, chi nhánh ngân hàng n c ngoài theo quy đnh c a pháp lu t.”. ướ
7. Kho n 1, kho n 2 và kho n 4 Đi u 12 đc s a đi, b sung nh sau:ượ ư
“1. Đi v i tài kho n thanh toán c a cá nhân:
a) Gi y đ ngh m tài kho n thanh toán l p theo m u c a ngân hàng, chi nhánh ngân hàng n c ướ
ngoài n i m tài kho n và phù h p v i quy đnh t i kho n 1 Đi u 13 Thông t này;ơ ư
b) Th căn c c công dân ho c gi y ch ng minh nhân dân ho c h chi u còn th i h n, gi y ướ ế
khai sinh (đi v i cá nhân là công dân Vi t Nam ch a đ 14 tu i), th th c nh p c nh ho c gi y ư
t ch ng minh đc mi n th th c nh p c nh (đi v i cá nhân là ng i n c ngoài) c a ch tài ượ ườ ướ
kho n;
c) Tr ng h p cá nhân m tài kho n thanh toán thông qua ng i giám h , ng i đi di n theo ườ ườ ườ
pháp lu t thì ngoài các gi y t nêu t i đi m a và b kho n 1 Đi u này, h s m tài kho n thanh ơ
toán ph i có thêm th căn c c công dân ho c gi y ch ng minh nhân dân ho c h chi u còn ướ ế
th i h n c a ng i giám h , ng i đi di n theo pháp lu t và các gi y t ch ng minh t cách ườ ườ ư
đi di n h p pháp c a ng i đó đi v i ch tài kho n. ườ
2. Đi v i tài kho n thanh toán c a t ch c:
a) Gi y đ ngh m tài kho n thanh toán l p theo m u c a ngân hàng, chi nhánh ngân hàng n c ướ
ngoài n i m tài kho n và phù h p v i quy đnh t i kho n 2 Đi u 13 Thông t này;ơ ư
b) Các gi y t ch ng minh vi c t ch c m tài kho n thanh toán đc thành l p và ho t đng ượ
h p pháp: Quy t đnh thành l p, gi y phép ho t đng, gi y ch ng nh n đăng ký doanh nghi p ế
ho c các gi y t khác theo quy đnh c a pháp lu t;
c) Các gi y t ch ng minh t cách đi di n c a ng i đi di n h ư ườ p pháp và quy t đnh b ế
nhi m k toán tr ng ho c ng i ph trách k toán (n u có) c a t ch c m tài kho n thanh ế ưở ườ ế ế
toán kèm th căn c c công dân ho c gi y ch ng minh nhân dân ho c h chi u còn th i h n ướ ế
c a nh ng ng i đó.” ườ
“4. Các gi y t trong h s m tài kho n thanh toán quy đnh t i kho n 1 và kho n 2 Đi u này ơ
(ngo i tr Gi y đ ngh m tài kho n thanh toán l p theo m u c a ngân hàng) là b n chính ho c
b n sao. Đi v i các gi y t trong h s m tài kho n thanh toán b ng ti ng n c ngoài, ngân ơ ế ướ
hàng, chi nhánh ngân hàng n c ngoài đc th a thu n v i khách hàng v vi c d ch ra ti ng ướ ượ ế
Vi t nh ng ph i đm b o các nguyên t c sau: ư
a) Các gi y t ch ng minh vi c t ch c m tài kho n thanh toán đc thành l p và ho t đng ượ
h p pháp (quy t đnh thành l p, gi y phép ho t đng, gi y ch ng nh n đăng ký doanh nghi p); ế
gi y t ch ng minh t cách ng i đi di n h p pháp c a ch tài kho n trong m và s d ng tài ư ườ
kho n thanh toán (quy t đnh b nhi m, văn b n y quy n) ph i đc d ch toàn b ra ti ng ế ượ ế
Vi t;
b) H chi u và các gi y t khác trong h s m tài kho n thanh toán ch ph i d ch ra ti ng Vi t ế ơ ế
khi có yêu c u c a c quan nhà n c có th m quy n; ơ ướ
c) B n d ch ra ti ng Vi t ph i đc đính kèm b n chính b ng ti ng n c ngoài đ ki m tra, đi ế ượ ế ướ
chi u;ế
d) T ch c cung ng d ch v thanh toán ch u trách nhi m ki m soát và đm b o tính trung th c,
chính xác và đy đ v n i dung đc d ch ra ti ng Vi t so v i n i dung c a các gi y t b ng ượ ế
ti ng n c ngoài.”ế ướ
8. Kho n 1, kho n 2 Đi u 13 đc s a đi, b sung nh sau:ượ ư
“1. Gi y đ ngh m tài kho n thanh toán cá nhân ph i có đ nh ng n i dung ch y u sau: ế
a) Thông tin v ch tài kho n, bao g m:
- Đi v i cá nhân là ng i Vi t Nam: h và tên, ngày, tháng, năm sinh, qu c t ch; ngh nghi p, ườ
ch c v ; s đi n tho i; s th căn c c công dân ho c s ch ng minh nhân dân ho c s h ướ
chi u còn th i h n, ngày c p, n i c p; đa ch n i đăng ký h kh u th ng trú và n i hi n t i;ế ơ ơ ườ ơ
thu c đi t ng ng i c trú hay ng i không c trú; ượ ườ ư ườ ư
- Đi v i cá nhân là ng i n c ngoài: h và tên, ngày, tháng, năm sinh, qu c t ch; ngh nghi p, ườ ướ
ch c v ; s đi n tho i; s h chi u còn th i h n, ngày c p, n i c p, th th c nh p c nh; đa ch ế ơ
n i đăng ký c trú n c ngoài và n i đăng ký c trú t i Vi t Nam; thu c đi t ng ng i c ơ ư ướ ơ ư ượ ườ ư
trú hay ng i không c trú.ườ ư
b) Đi v i tr ng h p cá nhân m tài kho n thanh toán thông qua ng i ng i giám h , ng i ườ ườ ườ ườ
đi di n theo pháp lu t: thông tin v ng i giám h ho c ng i đi di n theo pháp lu t c a ch ườ ườ
tài kho n, bao g m:
- Tr ng h p ng i giám h , ng i đi di n theo pháp lu t c a ch tài kho n là cá nhân, các ườ ườ ườ
thông tin v ng i giám h , ng i đi di n theo pháp lu t đc th c hi n theo quy đnh t i ườ ườ ượ
đi m a kho n 1 Đi u này;
- Tr ng h p ng i giám h c a ch tài kho n là t ch c, các thông tin g m: tên giao d ch đy ườ ườ
đ và vi t t t; đa ch đt tr s chính, đa ch giao d ch, s đi n tho i, s fax (n u có); lĩnh v c ế ế
ho t đng, kinh doanh; ng i đi di n h p pháp c a t ch c đó. ườ
c) Mu ch ký c a ch tài kho n ho c ng i đi di n theo pháp lu t, ng i giám h và nh ng ườ ườ
ng i khác có liên quan (n u có) trên ch ng t giao d ch v i ngân hàng, chi nhánh ngân hàng ườ ế
n c ngoài.ướ
2. Gi y đ ngh m tài kho n thanh toán c a t ch c ph i có đ nh ng n i dung ch y u sau: ế
a) Tên giao d ch đy đ và vi t t t; đa ch đt tr s chính, đa ch giao d ch, s đi n tho i, lĩnh ế
v c ho t đng, kinh doanh;
b) Thông tin v ng i đi di n h p pháp c a t ch c m tài kho n thanh toán theo quy đnh t i ườ
đi m a kho n 1 Đi u này;
c) Thông tin v k toán tr ng ho c ng i ph trách k toán (n u có) c a t ch c m tài kho n ế ưở ườ ế ế
thanh toán theo quy đnh t i đi m a kho n 1 Đi u này;
d) Mu ch ký c a ng i đi di n h p pháp c a t ch c m tài kho n, m u d u (n u có), m u ườ ế
ch ký c a k toán tr ng ho c ng i ph trách k toán (n u có) c a t ch c m tài kho n ế ưở ườ ế ế
thanh toán.”
9. S a đi kho n 3, kho n 4, kho n 5 và b sung kho n 6 vào Đi u 14 nh sau:ư
“3. Sau khi hoàn thành vi c ki m tra, đi chi u, đm b o các gi y t trong h s m tài kho n ế ơ
thanh toán đã đy đ, h p pháp, h p l theo quy đnh, ngân hàng, chi nhánh ngân hàng n c ướ
ngoài ti n hành ký h p đng m , s d ng tài kho n thanh toán v i khách hàng nh sau:ế ư
a) Đi v i ch tài kho n thanh toán là cá nhân: ngân hàng, chi nhánh ngân hàng n c ngoài ph i ướ
g p m t tr c ti p ch tài kho n ho c ng i giám h , ng i đi di n theo pháp lu t c a ch tài ế ườ ườ
kho n (đi v i tr ng h p m tài kho n thông qua ng i giám h , ng i đi di n theo pháp ườ ườ ườ
lu t) khi ký h p đng m , s d ng tài kho n thanh toán. Tr ng h p cá nhân n c ngoài, ườ ướ
ngân hàng, chi nhánh ngân hàng n c ngoài không th g p m t tr c ti p thì có th th c hi n xácướ ế
minh thông tin nh n bi t khách hàng thông qua ngân hàng đi lý ho c bên trung gian nh ng ph i ế ư
đm b o xác minh đc chính xác v ch tài kho n và ch u hoàn toàn trách nhi m đi v i vi c ượ
xác minh, nh n bi t ch tài kho n thanh toán c a đn v mình. Vi c l a ch n bên trung gian ế ơ
th c hi n xác minh thông tin khách hàng ph i tuân th quy đnh t i Đi u 10 Ngh đnh s
116/2013/NĐ-CP ngày 04/10/2013 quy đnh chi ti t thi hành m t s đi u c a Lu t phòng ch ng ế
r a ti n và các văn b n s a đi, b sung, thay th (n u có); ế ế
b) Đi v i tài kho n thanh toán c a t ch c: ngân hàng, chi nhánh ngân hàng n c ngoài không ướ
ph i g p m t tr c ti p ng i đi di n h p pháp c a ch tài kho n khi ký h p đng m , s ế ườ
d ng tài kho n thanh toán nh ng ph i áp d ng các bi n pháp đ xác minh s chính xác v d u ư
(n u có) và ch ký c a ng i ng i đi di n hế ườ ườ p pháp c a ch tài kho n trên h p đng m , s
d ng tài kho n thanh toán và đm b o kh p đúng v i m u d u (n u có), m u ch ký trong h ế
s m tài kho n thanh toán;ơ
c) Đi v i tài kho n thanh toán chung:
- Tr ng h p ch th đng tên m tài kho n thanh toán chung là cá nhân, thì ngân hàng, chi ườ
nhánh ngân hàng n c ngoài ti n hành ký h p đng m , s d ng tài kho n thanh toán theo quy ướ ế
đnh t i đi m a kho n này;
- Tr ng h p các ch th đng tên m tài kho n thanh toán chung là t ch c thì ngân hàng, chi ườ
nhánh ngân hàng n c ngoài ti n hành ký h p đng m , s d ng tài kho n thanh toán theo quy ướ ế
đnh t i đi m b kho n này.
4. H p đng m , s d ng tài kho n thanh toán:
a) H p đng m , s d ng tài kho n thanh toán có các n i dung sau:
- S h p đng, th i đi m (ngày, tháng, năm) l p h p đng;
- Tên ngân hàng, chi nhánh ngân hàng n c ngoài; ch tài kho n và h tên ng i đi di n hướ ườ p
pháp c a ch tài kho n (n u ch tài kho n là t ch c), h tên ng i giám h , ng i đi di n ế ườ ườ
theo pháp lu t c a ch tài kho n (n u ch tài kho n là cá nhân thu c đi t ng quy đnh t i ế ượ
đi m c, d kho n 1 Đi u 11 Thông t này); ư